Bài 11.UC - UCLN | Bài giảng Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Ngày son: .../... /...
Ngày dy: .../.../...
Tiết 20,21 Bài 11.ƯỚC CHUNG-ƯỚC CHUNG LN NHT
I. Mc tiêu:
1) Kiến thc: Nhn biết được khái niệm Ước chung, ƯCLN, hai số nguyên t
cùng nhau, phân s ti gin và cách tìm chúng.
2) Kĩ năng:- Xác định được Ước chung, ƯCLN của hai hay nhiu s t nhiên đã
cho.
- Biết rút gn mt phân s v phân s ti gin.
3) Định hướng phát trin phm cht:
- Bồi dưỡng Hs hng thú hc tập, chăm chỉ,phát huy tính t hc, ý thc t tìm
tòi, khám phá và sáng to cho Hs.
- Rèn cho Hs tính chính xác, kiên trì,nhân ái.
- Rèn cho Hs tính có trách nhim (thông qua hoạt động và sn phm làm vic
ca nhóm).
4) Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Hs có cơ hội phát trin NL giao tiếp Toán hc t hc, NL
gii quyết vấn đề Toán hc, NL hp tác.
- Năng lực đặc thù: Giúp Hs phát triển NL tính toán,NL tư duy và lập lun
Toán hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Phương tiện,kĩ thuật, hình thc, thiết b dy hc:
- Phương pháp và kĩ thuật dy hc: Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm.
- Hình thc t chc: cá nhân, nhóm.
- Phương tiện, thiết b dy hc: Máy chiếu, bng nhóm.
2. Chun b:
- Giáo viên: Máy chiếu bài toán m đầu, phn thách thc nh, phiếu hc tp,
bng ph.
- Hc sinh: SGK, nghiên cu bài mi, nh li các khái niệm Ước, v ghi, bút
viết.
III. Tiến trình dy hc:
1) Ổn định tổ chức, kiểm diện:
2) Các hoạt động dạy học trên lớp:
Hoạt động 1: Hoạt đng Khởi động ( 5 phút ).
a) Mc tiêu: Hs thấy được s cn thiết tìm hiu v Ước chung, ƯCLN.
b) Ni dung: Hs quan sát thc hin yêu cu ca Gv.
c) Sn phm: T bài toán Hs vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi Gv
đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v.
- Gv chiếu máybài toán m đầu trang 44/SGK.
c 2: Thc hin nhim v.
- Hs đọc và suy nghĩ, trả li câu hi ca Gv trong 2 phút.
- Gv nêu câu hi:
CH
1
: Bài toán cho cái gì, yêu cu cái gì ?
CH
2
: Mun ct 2 tm g thành hai thanh g có cùng chiu dài mà không tha
mu g nào thì các thanh g đưc ct phi thỏa mãn điều kin gì?
CH
3
: Mun ct thanh g thỏa mãn điều kiện trên mà có độ dài ln nht t
thanh g đưc ct phi thỏa mãn thêm điều kin gì?
c 3: Kết lun, nhận định:
Gv đánh giá kết qu của Hs, trên cơ sở đó dẫn dt Hs vào bài hc mi:
Bác th mc mun cắt được thanh g thỏa mãn đề bài thì bác phải tìm được
ƯCLN trong các ƯC của 18 và 30. Vậy để tìm ƯCLN của hai s t nhiên ta làm
thế nào => Bài mi.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc (38 phút)
1. Ước chung và Ước chung ln nht( phút ).
a) Mc tiêu:- Hs hiu khái niệm ƯC, ƯCLN của hai s t nhiên.
- Hs tìm được ƯC, ƯCLN của hai s t nhiên.
- Hs vn dụng được cách tìm ƯCLN vào bài toán thc tin.
b) Ni dung:
Hs quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca Gv.
c) Sn phm: Hs nm vững các bước tìm ƯC, ƯCLN của hai s t nhiên và vn
dng vào bài toán thc tế, kết qu ca Hs.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv Hs.
Sn phm d kiến.
c 1: Chuyn giao nhim v.
- Cho Hs làm vic cá nhânthc hiện các HĐ
1
,
2
, HĐ
3
.
- Tr lời được ƯC, ƯCLN của hai hay nhiu
s t
nhiên là s như thế nào. Nắm đưc cách kí
I. Ước chung. Ước chung ln
nht:
a) ƯC và ƯCLN của hai hay nhiu
s
1
: Ư(24) = {1; 2; 3; 4;
6;8;12;24}
Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
hiu.
- Hs đọc VD
1
để nắm được cách tìm và cách
trình bày bài toán tìm ƯCLN của hai STN.
- Hs vn dng kiến thc va học để gii bài
toán m đầu qua VD
2
.
- Hs đọc phn tho lun ca PI, Vuông,
Tròn để đưa ra cách tìm ƯCLN(6; 18) hợp
lí nht.
- Hs nắm được cách tìm ƯCLN của hai hay
nhiu s t nhn trong trường hợp đặc bit.
- Hs làm ?, LT
1
, VD
1
.
c 2: Thc hin nhim v.
- Hs tiếp nhn kiến thc, hoạt động cá nhân,
nhóm theo hướng dn ca Gv trong Bước 1.
- Gv quan sát và tr giúp Hs nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hs tiếp nhn kiến thc, hoạt động cá nhân
các HĐ
1
, HĐ
2
, HĐ
3
.
- Hs đọc VD
1
và Gv hướng dn trình bày
mu.
- Cho Hs vn dng kết qu VD
1
để tr li
VD
2
(chính là bài toán m đầu ) Hs làm vic
cá nhân.
- Tr li nếu a
m, b
m, c
m thì suy ra được
điu gì.
- Hs hoạt động nhóm bàn tr li phn tho
lun của PI,Tròn,Vuông để đi đến phn
nhn xét.
- LT
1
cho Hs làm vic cá nhân.
- Vn dng 1 cho Hs làm vic theo nhóm 4
ngưi.
c 4: Kết lun, nhận định:
- Gv chính xác hóa kiến thc.
- Gv nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình
làm vic, kết qu hc tp và cht kiến thc.
2
: ƯC(24; 28) = {1; 2; 4}
3
: 4 là s ln nht trong tp
hợp ƯC(24; 28).
- Khái nim v ƯC, ƯCLN và kí
hiu
( hp kiến thc trang 44/SGK).
- VD
1
: trang 44/SGK.
- VD
2
: trang 44/SGK.
- Nhn xét: (trang 44/SGK)
+ Nếu a
b thì ƯCLN(a; b) = b
+ ƯCLN(a;1) = 1; ƯCLN(1;a; b)
= 1
? ƯCLN(90; 10) = 10, vì 90
10
- LT
1
: Đáp án:
Ta có: UCLC(12; 15) = 3.Nên:
Mi bạn được b chia cho:
+ 12:3 = 4 (qu bóng màu xanh)
+ 15 : 3 = 5 (qu bóng mầu đỏ)
- VD
1
: Ta có:
Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9;12;18;36}
Ư(40) = {1; 2; 4; 5; 8; 10; 20; 40}
ƯC(36; 40) = {1; 2; 4}
a) Có th chia lp thành 1; 2; 4
nhóm
b) Có th chia nhiu nht là 4
nhóm Hs, khi đó:
S nhóm
S nam
S n
1
36
40
2
18
20
4
9
10
* Nếu a
m,b
m,c
m thì
m
ƯC(a,b,c)
2. Tìm ƯCLN thông qua phân tích một s ra tha s nguyên t.
a) Mc tiêu: - Hs hiểu được cách tìm ƯCLN thông qua phân tích một s ra
TSNT.
- Hs tìm được ƯCLN thông qua phân tích một s ra TSNT và vn
dng vào bài toán thc tế.
b) Ni dung: Hs quan sát, nghiên cứu SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo
yêu cu ca Gv.
c) Sn phm: Hs nm vng cách tìm CLN ca các STN thông qua phân tích s
ra TSNT, kết qu ca Hs.
d) T chc thc hin:
Sn phm d kiến.
- Tìm ƯCLN(24; 60) (trang
45/SGK)
- Các bước tìm ƯCLN của hai hay
nhiu s lớn hơn 1 ( trang
46/SGK).
Chú ý: ƯC(a; b) là 1 tập hp;
ƯCLN(a; b) là mt s.
- ƯCLN(45; 150) = 3.5 = 15
- VD
3
: (trang 46/SGK)
- LT
2
: Ta có: 36 = 2
2
.3
2
; 84 =
2
2
.3.7
Nên ƯCLN(36; 84) =2
2
.3 = 12
- Vn dng 2:
S hàng nhiu nht có th xếp
chính bng CLN(24; 28; 36) =
… = 4 hàng
- Có hai cách tìm ƯC(a; b)
C
1
: Tìm Ư(a),Ư(b) rồi tìm ƯC(a;
b)
C
2
: + Tìm ƯCLN(a; b) = m
+ ƯC(a; b) = Ư(m)
3. Rút gn v phân s ti gin:
a) Mc tiêu: - Hs hiểu được khái nim phân s ti gin. Nhn biết được phân s
ti gin.
- Hs biết rút gn mt phân s v phân s ti gin.
b) Ni dung: Hs quan sát, nghiên cứu SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo
yêu cu ca Gv.
c) Sn phm: Hs hiểu được khái nim v phân s ti gin và biết rút gn mt
phân s v phân s ti gin. Kết qu ca Hs.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv Hs.
Sn phm d kiến.
c 1: Chuyn giao nhim v.
- Hs đọc hp thông tin trang 47/SGK.
- Hs làm ? trang 47/SGK.
- Hs làm VD
5
trang 47/SGK.
c 2: Thc hin nhim v.
- Hs tiếp nhn kiến thc, hoạt động cá nhân,
nhóm theo hướng dn ca Gv trong c 1.
- Gv quan sát và tr giúp Hs nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hs thc hin các hoạt động trong c 1.
- Gv thuyết trình, ging cho Hs hiu khái
nim phân s ti gin, cách rút gn mt
phân s v pstg
- Hs làm ? vào v, một Hs đứng ti ch tr
li.
- Hs tho lun nhóm cặp đôi làm VD
5
, hai
Hs cùng lên bng trình bày mi em 1 ý.
- Hs tr l câu hi: Thế nào là hai s nguyên
3. Rút gn v phân s ti gin:
a) Khái nim:
- Phân s
b
a
gi là pstg nếu
ƯCLN(a; b) = 1.
VD:
22
7
;
13
8
;
5
4
là các pstg.
- Để đưa ps
b
a
chưa tối gin v
pstg ta chia c t và mu ca ps
cho ƯCLN(a; b).
VD: ps
30
18
chưa tối gin, có
ƯCLN(18; 30) = 6 nên
5
3
6:30
6:18
30
18
5
3
là pstg.
? Phân s
10
16
chưa tg vì có
ƯCLN(16;10) = 2 nên
5
8
...
10
16
t cùng nhau.
c 4: Kết lun, nhận định:
- Gv chính xác hóa kiến thc.
- Gv nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình
làm vic, kết qu hc tp và cht kiến thc.
VD
5
: (trang 47/SGK)
Hoạt động 3: Hoạt đng Luyn tp.
a) Mc tiêu: Hs được cng c các kiến thức tìm ƯC thông qua ƯCLN và rút
gn ps v pstg thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: Hs da vào kiến thức đã học vn dng làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca Hs.
d) T chc thc hin:
- Gv yêu cầu Hs đọc và trình bày li gii VD
4
trang 46/SGK vào v.
- Gv yêu cu Hs làm LT
3
vào v, 2 Hs cùng lên bng làm bài.
- Gv cho Hs đọc và suy nghĩ trả li phần “thách thức nhỏ”
Đáp án: Luyn tp 3:
3
10
...
27
90
;
5
2
...
125
50
Phần “thách thức nhỏ”:
a) Gi x là s tiền để mua 1 vé, ta có: x
ƯC(56000; 28000; 42000; 98000)
và x> 2000
nên x = 7000
Vậy 1 vé có giá là 7000 đồng.
b) S Hs tham gia chuyến đi là: (56 000 + 28 000 + 42 000 + 98 000): 7 000
= 32 (em)
- Gv đánh giá, nhận xét và chun kiến thc.
Hoạt động 4: Hoạt đng Vn dng.
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được các tìm ƯC thông qua ƯCLN để gii bài tp t
đó khắc sâu hơn kiến thc trong bài.
b) Ni dung: Hs vn dung kiến thức đã học vào làm bài tp của Gv đưa ra.
c) Sn phm: Kết qu ca Hs.
d) T chc thc hin:
- Gv cho Hs đọc đề, suy nghĩ và trao đổi nhóm làm các bài 2.33 trang
48/SGK.
Đáp án:
Bài 2.33 (SGK):
a) Ta có: 72 = 2
3
.3
2
; 96 = 2
5
.3
b) ƯCLN(72; 96) = 2
3
.3 = 24 nên ƯC(72; 96) = Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12;
24}
- Gv đánh giá, nhận xét và chun kiến thc.
IV. Kế hoạch đánh giá:
Hình thức đánh giá
Phương pháp đánh
giá.
Công c đánh
giá
Chú ý
- Đánh giá thường
xuyên:
+ S tích cc, ch động
ca Hs trong quá trình
tham gia các hoạt động
hc tp.
+ S hng thú, t tin,
trách nhim ca Hs khi
thamgia các hoạt động
hc tp.
+ Thc hin các nhim
v hp tác nhóm ( rèn
luyn theo nhóm, hot
động tp th )
- Phương pháp quan
sát:
+ Gv quan sát quá trình
hc tp: chun bi,
tham gia vào bài hc
(ghi chép, phát biu ý
kiến, quá trình tương tác
vi Gv, vi bạn bè, …)
+ Gv quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca Hs.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp.
- Trao đổi, tho
lun.
V. H sơ học tp:( Đính kèm các phiếu hc tp/Bng kim).
VI. Hướng dn v nhà:
- Học kĩ lí thuyết, xem li các bài tập đã làm, nắm chc cách trình bày.
- Làm các bài tp: 2.30; 2.31; 2.34; 2.35 (trang 48/SGK).
- Chun b bài mới: Xem trước bài 12: “Bội chung. Bi chung nh nht”
VII. Nhn xét - Rút kinh nghim:
| 1/7

Preview text:

Ngày soạn: .../... /... Ngày dạy: .../.../...
Tiết 20,21 Bài 11.ƯỚC CHUNG-ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: Nhận biết được khái niệm Ước chung, ƯCLN, hai số nguyên tố
cùng nhau, phân số tối giản và cách tìm chúng.
2) Kĩ năng:- Xác định được Ước chung, ƯCLN của hai hay nhiều số tự nhiên đã cho.
- Biết rút gọn một phân số về phân số tối giản.
3) Định hướng phát triển phẩm chất:
- Bồi dưỡng Hs hứng thú học tập, chăm chỉ,phát huy tính tự học, ý thức tự tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho Hs.
- Rèn cho Hs tính chính xác, kiên trì,nhân ái.
- Rèn cho Hs tính có trách nhiệm (thông qua hoạt động và sản phẩm làm việc của nhóm).
4) Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Hs có cơ hội phát triển NL giao tiếp Toán học tự học, NL
giải quyết vấn đề Toán học, NL hợp tác.
- Năng lực đặc thù: Giúp Hs phát triển NL tính toán,NL tư duy và lập luận Toán học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Phương tiện,kĩ thuật, hình thức, thiết bị dạy học:
- Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm.
- Phương tiện, thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng nhóm. 2. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Máy chiếu bài toán mở đầu, phần thách thức nhỏ, phiếu học tập, bảng phụ.
- Học sinh: SGK, nghiên cứu bài mới, nhớ lại các khái niệm Ước, vở ghi, bút viết.
III. Tiến trình dạy học:
1) Ổn định tổ chức, kiểm diện:
2) Các hoạt động dạy học trên lớp:

Hoạt động 1: Hoạt động Khởi động ( 5 phút ).
a) Mục tiêu: Hs thấy được sự cần thiết tìm hiểu về Ước chung, ƯCLN.
b) Nội dung: Hs quan sát thực hiện yêu cầu của Gv.
c) Sản phẩm: Từ bài toán Hs vận dụng kiến thức đã học để trả lời câu hỏi Gv đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
- Gv chiếu máybài toán mở đầu ở trang 44/SGK.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- Hs đọc và suy nghĩ, trả lời câu hỏi của Gv trong 2 phút. - Gv nêu câu hỏi:
CH1: Bài toán cho cái gì, yêu cầu cái gì ?
CH2: Muốn cắt 2 tấm gỗ thành hai thanh gỗ có cùng chiều dài mà không thừa
mẫu gỗ nào thì các thanh gỗ được cắt phải thỏa mãn điều kiện gì?
CH3: Muốn cắt thanh gỗ thỏa mãn điều kiện trên mà có độ dài lớn nhất thì
thanh gỗ được cắt phải thỏa mãn thêm điều kiện gì?
Bước 3: Kết luận, nhận định:
Gv đánh giá kết quả của Hs, trên cơ sở đó dẫn dắt Hs vào bài học mới:
Bác thợ mộc muốn cắt được thanh gỗ thỏa mãn đề bài thì bác phải tìm được
ƯCLN trong các ƯC của 18 và 30. Vậy để tìm ƯCLN của hai số tự nhiên ta làm thế nào => Bài mới.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (38 phút)
1. Ước chung và Ước chung lớn nhất( phút ).
a) Mục tiêu:- Hs hiểu khái niệm ƯC, ƯCLN của hai số tự nhiên.
- Hs tìm được ƯC, ƯCLN của hai số tự nhiên.
- Hs vận dụng được cách tìm ƯCLN vào bài toán thực tiễn. b) Nội dung:
Hs quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của Gv.
c) Sản phẩm: Hs nắm vững các bước tìm ƯC, ƯCLN của hai số tự nhiên và vận
dụng vào bài toán thực tế, kết quả của Hs.
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của Gv – Hs.
Sản phẩm dự kiến.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
I. Ước chung. Ước chung lớn
- Cho Hs làm việc cá nhânthực hiện các HĐ nhất: 1, HĐ , HĐ a) ƯC và ƯCLN củ 2 3. a hai hay nhiều số
- Trả lời được ƯC, ƯCLN của hai hay nhiều HĐ : Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 1 số tự 6;8;12;24}
nhiên là số như thế nào. Nắm được cách kí Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28} hiệu. HĐ : ƯC(2 2 4; 28) = {1; 2; 4} - Hs đọc VD HĐ
1 để nắm được cách tìm và cách
3: 4 là số lớn nhất trong tập
trình bày bài toán tìm ƯCLN của hai STN. hợp ƯC(24; 28).
- Hs vận dụng kiến thức vừa học để giải bài - Khái niệm về ƯC, ƯCLN và kí toán mở đầu qua VD2. hiệu
- Hs đọc phần thảo luận của PI, Vuông,
( hộp kiến thức trang 44/SGK).
Tròn để đưa ra cách tìm ƯCLN(6; 18) hợp - VD1: trang 44/SGK. lí nhất.
- Hs nắm được cách tìm ƯCLN của hai hay - VD2: trang 44/SGK.
nhiều số tự nhiên trong trường hợp đặc biệt. - Hs làm ?, LT1, VD1. - Nhận xét: (trang 44/SGK)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
+ Nếu a  b thì ƯCLN(a; b) = b
- Hs tiếp nhận kiến thức, hoạt động cá nhân, + ƯCLN(a;1) = 1; ƯCLN(1;a; b)
nhóm theo hướng dẫn của Gv trong Bước 1. = 1
- Gv quan sát và trợ giúp Hs nếu cần.
? ƯCLN(90; 10) = 10, vì 90 10
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - LT : Đáp án: 1
- Hs tiếp nhận kiến thức, hoạt động cá nhân Ta có: UCLC(12; 15) = 3.Nên: các HĐ , HĐ , HĐ 1 2 3.
Mỗi bạn được bố chia cho: - Hs đọc VD và Gv hướ 1 ng dẫn trình bày
+ 12:3 = 4 (quả bóng màu xanh) mẫu.
+ 15 : 3 = 5 (quả bóng mầu đỏ)
- Cho Hs vận dụng kết quả VD để 1 trả lời - VD1: Ta có: VD Ư(36) = {1; 2; 3
2 (chính là bài toán mở đầu ) Hs làm việc ; 4; 6; 9;12;18;36} cá nhân.
Ư(40) = {1; 2; 4; 5; 8; 10; 20; 40} ƯC(36; 40) = {1; 2; 4}
- Trả lời nếu a m, b m, c  m thì suy ra được a) Có thể chia lớp thành 1; 2; 4 điều gì. nhóm
- Hs hoạt động nhóm bàn trả lời phần thảo
b) Có thể chia nhiều nhất là 4
luận của PI,Tròn,Vuông để đi đến phần nhóm Hs, khi đó: nhận xét. Số nhóm Số nam Số nữ
- LT1 cho Hs làm việc cá nhân. 1 36 40
- Vận dụng 1 cho Hs làm việc theo nhóm 4 2 18 20 người. 4 9 10
Bước 4: Kết luận, nhận định:
* Nếu a m,b m,c m thì
- Gv chính xác hóa kiến thức. mƯC(a,b,c)
- Gv nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình
làm việc, kết quả học tập và chốt kiến thức.
2. Tìm ƯCLN thông qua phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
a) Mục tiêu: - Hs hiểu được cách tìm ƯCLN thông qua phân tích một số ra TSNT.
- Hs tìm được ƯCLN thông qua phân tích một số ra TSNT và vận
dụng vào bài toán thực tế.
b) Nội dung: Hs quan sát, nghiên cứu SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của Gv.
c) Sản phẩm: Hs nắm vững cách tìm CLN của các STN thông qua phân tích số
ra TSNT, kết quả của Hs.
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của Gv – Hs.
Sản phẩm dự kiến.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
- Hs đọc các bước tìm ƯCLN(24; 60) bằng - Tìm ƯCLN(24; 60) (trang
cách phân tích ra TSN trang45/SGK. 45/SGK)
- Hs nêu các bước tìm ƯCLN của hai hay
- Các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
nhiều số lớn hơn 1 ( trang 46/SGK).
- Một Hs đứng tại chỗ làm ?
Chú ý: ƯC(a; b) là 1 tập hợp;
- Hs đọc và trình bày lại VD ƯCLN(a; b) là mộ 3 vào vở. t số. - Hs làm LT2 vào vở. - ƯCLN(45; 150) = 3.5 = 15 - VD3: (trang 46/SGK)
- LT2: Ta có: 36 = 22.32; 84 =
- Hs làm Vận dụng 2 theo nhóm 4 người. 22.3.7
- Hs đọc hộp thông tin và trả lời câu hỏi:
Nên ƯCLN(36; 84) =22.3 = 12
Có mấy cách tìm ƯC(a, b) ( với a, b > 1) và - Vận dụng 2: áp dụng làm ?
Số hàng nhiều nhất có thể xếp
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
chính bằng CLN(24; 28; 36) =
- Hs tiếp nhận kiến thức, hoạt động cá nhân, … = 4 hàng
nhóm theo hướng dẫn của Gv trong Bước 1. - Có hai cách tìm ƯC(a; b)
- Gv quan sát và trợ giúp Hs nếu cần.
C : Tìm Ư(a),Ư(b) rồi tìm ƯC(a; 1
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: b)
- Hs thực hiện các hoạt động trong Bước 1. C : + Tìm ƯCLN(a; b) = m 2
- Gv thuyết trình, giảng cho Hs cách tìm + ƯC(a; b) = Ư(m)
ƯCLN (24; 60) bằng cách phân tích ra TSN.
- 1 Hs đứng tại chỗ nêu các bước tìm ƯCLN
của hai hay nhiều số lớn hơn 1. Hs lớp theo
dõi n/x, bổ sung nếu cần. Gv ghi lên bảng.
- Gv trình bày mẫu VD3 lên bảng, Hs ghi
vào vở để nắm được cách trình bày bài toán dạng này.
- Hs thảo luận nhóm 4 người làm LT2.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- Gv chính xác hóa kiến thức.
- Gv nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình
làm việc, kết quả học tập và chốt kiến thức.
3. Rút gọn về phân số tối giản:
a) Mục tiêu: - Hs hiểu được khái niệm phân số tối giản. Nhận biết được phân số tối giản.
- Hs biết rút gọn một phân số về phân số tối giản.
b) Nội dung: Hs quan sát, nghiên cứu SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của Gv.
c) Sản phẩm: Hs hiểu được khái niệm về phân số tối giản và biết rút gọn một
phân số về phân số tối giản. Kết quả của Hs.
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của Gv – Hs.
Sản phẩm dự kiến.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
3. Rút gọn về phân số tối giản:
- Hs đọc hộp thông tin trang 47/SGK. a) Khái niệm: - Hs làm ? trang 47/SGK. a
- Phân số gọi là pstg nếu - Hs làm VD b 5 trang 47/SGK.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. ƯCLN(a; b) = 1.
- Hs tiếp nhận kiến thức, hoạt động cá nhân, 4 8 7 VD: ; ; là các pstg. nhóm theo hướ 5 13 22
ng dẫn của Gv trong Bước 1. a
- Gv quan sát và trợ giúp Hs nếu cần.
- Để đưa ps chưa tối giản về Bướ b
c 3: Báo cáo, thảo luận:
pstg ta chia cả tử và mẫu của ps
- Hs thực hiện các hoạt động trong Bước 1. cho ƯCLN(a; b).
- Gv thuyết trình, giảng cho Hs hiểu khái 18 chưa tố
niệm phân số tối giản, cách rút gọn một VD: ps i giản, có 30 phân số về pstg ƯCLN(18; 30) = 6 nên
- Hs làm ? vào vở, một Hs đứng tại chỗ trả 18 18 : 6 3   3 và là pstg. lời. 30 30 : 6 5 5
- Hs thảo luận nhóm cặp đôi làm VD 16 5, hai ? Phân số chưa tg vì có
Hs cùng lên bảng trình bày mỗi em 1 ý. 10
- Hs trả lờ câu hỏi: Thế nào là hai số nguyên ƯCLN(16;10) = 2 nên 16 8  ...  10 5 tố cùng nhau. VD5: (trang 47/SGK)
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- Gv chính xác hóa kiến thức.
- Gv nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình
làm việc, kết quả học tập và chốt kiến thức.
Hoạt động 3: Hoạt động Luyện tập.
a) Mục tiêu: Hs được củng cố các kiến thức tìm ƯC thông qua ƯCLN và rút
gọn ps về pstg thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: Hs dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của Hs.
d) Tổ chức thực hiện:

- Gv yêu cầu Hs đọc và trình bày lời giải VD4 trang 46/SGK vào vở.
- Gv yêu cầu Hs làm LT3 vào vở, 2 Hs cùng lên bảng làm bài.
- Gv cho Hs đọc và suy nghĩ trả lời phần “thách thức nhỏ” 90 10 50 2 Đáp án: Luyện tập 3:  ...  ;  ...  27 3 125 5
Phần “thách thức nhỏ”:
a) Gọi x là số tiền để mua 1 vé, ta có: x ƯC(56000; 28000; 42000; 98000) và x> 2000 nên x = 7000
Vậy 1 vé có giá là 7000 đồng.
b) Số Hs tham gia chuyến đi là: (56 000 + 28 000 + 42 000 + 98 000): 7 000 = 32 (em)
- Gv đánh giá, nhận xét và chuẩn kiến thức.
Hoạt động 4: Hoạt động Vận dụng.
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được các tìm ƯC thông qua ƯCLN để giải bài tập từ
đó khắc sâu hơn kiến thức trong bài.
b) Nội dung: Hs vận dung kiến thức đã học vào làm bài tập của Gv đưa ra.
c) Sản phẩm: Kết quả của Hs.
d) Tổ chức thực hiện:

- Gv cho Hs đọc đề, suy nghĩ và trao đổi nhóm làm các bài 2.33 trang 48/SGK. Đáp án: Bài 2.33 (SGK):
a) Ta có: 72 = 23.32; 96 = 25.3
b) ƯCLN(72; 96) = 23.3 = 24 nên ƯC(72; 96) = Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
- Gv đánh giá, nhận xét và chuẩn kiến thức.
IV. Kế hoạch đánh giá:
Hình thức đánh giá Phương pháp đánh Công cụ đánh Chú ý giá. giá - Đánh giá thường - Phương pháp quan - Báo cáo thực xuyên: sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực, chủ động - Hệ thống câu + Gv quan sát quá trình của Hs trong quá trình hỏi và bài tập.
học tập: chuẩn bị bài, tham gia các hoạt động - Trao đổi, thảo tham gia vào bài học học tập. luận. (ghi chép, phát biểu ý + Sự hứng thú, tự tin,
kiến, quá trình tương tác trách nhiệm của Hs khi
với Gv, với bạn bè, …) thamgia các hoạt động học tập. + Gv quan sát hành + Thực hiện các nhiệm
động cũng như thái độ, vụ hợp tác nhóm ( rèn cảm xúc của Hs. luyện theo nhóm, hoạt động tập thể )
V. Hồ sơ học tập:( Đính kèm các phiếu học tập/Bảng kiểm).
VI. Hướng dẫn về nhà:
- Học kĩ lí thuyết, xem lại các bài tập đã làm, nắm chắc cách trình bày.
- Làm các bài tập: 2.30; 2.31; 2.34; 2.35 (trang 48/SGK).
- Chuẩn bị bài mới: Xem trước bài 12: “Bội chung. Bội chung nhỏ nhất”
VII. Nhận xét - Rút kinh nghiệm: