Bài 14. Một số nhiên liệu sạch | Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 | Kết nối tri thức
Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Khoa học tự nhiên 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Chủ đề: Giáo án Khoa học tự nhiên 6
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI 14 – MỘT SỐ NHIÊN LIỆU TRÒ “NHANH CHƠI Luật chơi: NHƯ + Chia l ớp
thành 4 đội chơi. CHỚP” + Tro ng thờ i gi an 1 phú t, c
ác độ i chơi hã y liệt k ê các nhiên
liệu được sử d ụng tro ng cuộ c số ng hàng ngà y mà e m biết (sử d ụng
bảng phụ). Kết thúc 1 phút, đội
nào viết được nhiều nhất v à đ úng nhấ
t sẽ là độ ichiến thắng. “NH ANH NHƯ CHỚ P” BÀI 14 MỘT SỐ NHIÊN LIỆU VÒ V NG G C HUYÊN HUYÊ G I G A Yê u cầu:
+ Các nhó m tì m hi
ểu ở nhà một s
ố nhiên liệu
(củi, than đá, xăng, khí gas) về trạng thái, khả năng cháy, khả năng t an r t on g nước, ứ ng dụng,
cách sử dụ
ng nhiên liệu hiệu quả. + Trì nh bà y các nội d ung đ ã tìm hiể u qua các s ản
phẩm như :v d i eo ,post r e ,pow r e point, A0… NH N Ó H M M 1: Tì m hi ểu v ề nhi ên li ệu c ủi VÒ V NG CHU C YÊN YÊ GI G A NH N M Ó 2: 2 Tì m hiể hi u ể v ề nhi ên liệ li u than đá NH N Ó H M 3: M T ìm hiể u hiể v ề v nhiê n
nhiê l iệ l u iệ x ăng x NH N M Ó 4: 4 Tìm ì hiể hi u ể v ề nhiê nhi n liệ li u gas g VÒ V NG MẢN M H G HÉ G P Y
êu cầu: HS từng nhóm chuyên gia chia s
ẻ với các thành viên trong nhóm mảnh
ghép về những nội dung đã tìm hiểu và
hoàn thành phiếu học tập. SƠ Đ Ồ DI C HUYỂ C N 4 1 3 2
Nhiên liệu là gì?
Nhiên liệu được chia thành mấy loại? C ồn khô Th an đá Xăng Củi Th an tổ ong gas C ồn 900 Than bùn 11 Cồ n Th an tổ ong khô
Nhiên liệu rắn Củi Th an bùn 3 loại
Nhiên liệu lỏng Xăng Cồ n 900 gas
Nhiên liệu khí
NHIÊN LIỆU LỎNG GỒM RƯ R Ợ Ư U XĂ G N CỒ C N DẦ D U Ầ H A Ỏ
NHIÊN LIỆU KHÍ
Gồm :khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí lò cốc, khí lò cao, khí than.
Biogas có phải là nhiên liệu không? Tại sao? TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ NHIÊN LIỆU Củi T han đá Xăng Gas Đặc điểm Tr ạng thái Rắn Rắn Lỏng Khí Khả năng cháy Có Có Có Có
Nêu tính chất chung của nhiên liệu. Nêu cách d
ùng nhiên liệu
an toàn, tiết kiệm. LỢI LỢ ÍC Í H H CỦA V IỆC I SỬ S D ỤNG G NHIÊN H IÊN LIỆU LI AN T OÀ O N, , HIỆ H U IỆ QUẢ Trán
h cháy nổ gây nguy hiểm Giả m thiểu
Làm cho nhiên liệu đ
ến con người và tài sản
ô nhiễm môi trường chá
y hoàn toàn và tậ n
dụng lượng nhiệt do
quá trìn
h cháy tạo ra Nê
u một số tác động đến môi trường khi sử dụng các nhiên liệu hóa thạch. Kể tê n các nguồ n năng lư ợng t ái t ạo tha
y thế nguồn năng lượng
từ nhiên liệu hóa thạch.
MỘT SỐ NGUỒN NĂNG LƯỢNG TÁ T I TẠO
Năng lượng địa nhiệt
Năng lượng gió
Năng lượng mặt trời
Năng lượng sinh học Nhiệm vụ: T hảo l uận nhóm v à nê u nhữ ng ư
u điểm của các nguồn năng lượ ng t ái t ạo c ó thể tha y th ế nguồ n năng lượ ng từ nhi ên li ệu hó a thạch v ào phiế u học tập.
ƯU ĐIỂM CỦA NGUỒN U NĂNG LƯỢNG TÁ T I TẠO
Tái tạo lại được
Bảo vệ môi trường
Chi phí hợp lí LUYỆ N TẬP Hã
y chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Nhận định nào sau đây là sai? A. Nhi
ên liệu là nhữ
ng chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng. A. Bánh gai B.
N hiên liB. Giả ệu cầ
đó yng vai C. tr Giò ò lụa quan D tr. S ọ ữa chua ng tro ng đời số
ng và sản xuất. C. Nhiê
n liệu rắn gồm than mỏ, g ỗ … D . Nhi
ên liệu khí c ó năng suấ t tỏ a nhiệ t thấp, gâ y độ
c hạ i cho môi trường. Câ u
2. Để sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây? A . Cung c ấp đ ủ khô ng k
hí hoặc ox icho quá trình cháy. A .Tấ t c ả cá c phương án đưa ra B .Sấ y khô B. T ăng diệ n tí
ch tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với C. Ướ p muối D. Ướp lạnh khôn
g khí hoặc oxi.
C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu c ầu s ử dụng. D .C ả
3 yêu cầu trên. Câ
u 3 .Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn? A .Nhi ên liệ u khí.
B .Nhiên liệu lỏng. C. Nhiê n liệu rắn.
D .Nhiên liệu hóa thạch. Câ u 4 .Đ
ể sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi
A. Vừa đủ.
B .Thiếu. C. Dư. D .c ả B v à C đề u đúng. Câ u
5. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ưu điểm của nguồn
năng lượng tái tạo? A . Có khả năng t ái t
ạo hoặc làm mới. B .
Có nguồn gốc từ lòng đất. C. Gâ y
ô nhiễm môi r t ường.
D .Chỉ s ử d ụng đư ợc đố iv
ới các nước có khí hậu nhiệt đới. Câu 6. Hã
y giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các
chất rắn và chất lỏng?
A .Vì chất khí
nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng.
B .Vì chất khí c
ó nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng.
C. V ìdiện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn.
D .V ìchất khí c
ó khố ilượ ng ri êng lớ n hơ
n chất rắn và lỏng.
Câu 7. Dãy nhiên liệu nào sau đây thuộc nhóm nhiên liệu lỏng?
A. Củi, than đá, biogas. B. Cồ n, xăng ,d ầu hỏa.
C. Biogas, khí gas, khí mỏ dầu.
D. Củi , than đ á, sáp. Câu
8. Nguồn năng lượng có thể thay thế nguồn năng lượng từ nhiên
liệu hóa thạch là A .N ăng lượ
ng mặt trời, năng lư ợng gió.
B. Dầu mỏ, thủy điện. C. N ăng lư ợng si nh họ c, k hí thiê n nhiên.
D. Củi ,d ầu mỏ. Câ
u 9. Tính chất chung của nhiên liệu là
A .dễ cháy, c
ó tỏa nhiều nhiệt. B. dễ t an tro ng nước. C. d
ễ cháy ,nhiệt hạ thấp. D. nặng hơ n nước. Câu
10. Lợi ích của việc sử dụng nhiên liệu hiệu quả, an toàn: A .Tr ánh chá y nổ gâ y ng
uy hiểm đến con ngư
ời và tài sản.
B. Giảm thi ểu
ô nhiễm môi trường.
C. Làm cho nhiên liệu cháy hoàn toàn và tận dụng lượng nhiệt do quá r
t ình cháy tạo ra. D. Tấ t c ả c ác phươ ng án cò n lại. VẬN DỤN Ụ G
1. Hãy Đề xuất phương án kiểm chứng xăng
nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
2. Trong gia đình em thường sử dụng nguồn
nhiên liệu nào để đun nấu? Em hãy đề xuất
biện pháp để sử dụng nhiên liệu đó một cách hiệu quả.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- VẬN DỤNG