Bài 14.Phép cộng và phép trừ số nguyên | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

CHUYÊN ĐỀ
CỘNG TRỪ SỐ NGUYÊN
NĂM HỌC 2021 - 2022
GV: NGUYỄN THỊ THANH THỦY
CHUYÊN ĐỀ
CỘNG TRỪ SỐ NGUYÊN
Một số bài tập nâng cao
Tìm x
Tính nhanh, tính hợp lí
Cộng hai số nguyên cùng dấu
NỘI DUNG
BÀI HỌC
Trừ hai số nguyên
Cộng hai số nguyên khác dấu
Điểm A biểu diễn số -3
Điểm A biểu diễn số -3
Điểm B biểu diễn số -8
(-3) + (-5) = -
8
Ví dụ : (-28) + (-37) = -(28 + 37) = -65
Luyện tập 1: Thực hiện các phép cộng sau:
a, (-12) + (-48)
b, (-236) + (-1 025)
Quy tắc cộng hai số nguyên âm
Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng phần tự
nhiên của chúng rồi đặt dấu “ - “ trước kết quả.
Thảo luận cặp đôi
Điểm A nằm ở độ cao:
-(135 +45) = 180 (m)
HĐ cá nhân
Đổi vở chấm chéo
Bài tập 3.9. nh tổng hai số cùng dấu
a) (-7) + (-2) b) (-8) + (-5)
c) (-11) + (-7) d, (-6) + (-15)
Bài tập 3.9. nh tổng hai số cùng dấu
a) (-7) + (-2) b) (-8) + (-5)
c) (-11) + (-7) d, (-6) + (-15)
Đáp án - Biểu điểm
a) (-7) + (-2) = -(7+2) = -9 (2 điểm)
b) (-8) + (-5) = - (8+5) = - 13 (2 điểm)
c) (-11) + (-7) = - (11+7) = -18 (3 điểm)
d) (-6) + (-15) = - (6 + 15) = -21 (3 điểm)
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta làm như sau:
Bước1. Bỏ dấu “ - ’ trước mỗi số
Bước 2. Tính tổng của các số nguyên âm nhận được ở Bước 1
Bước 3. Thêm dấu - ”trước kết quả nhận được Bước 2, ta tổng cần
tìm.
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Chú ý:
1. Ta quy ước số đối của 0 là chính nó.
2. Tổng của hai số đốiluôn bằng 0
3. Số đối của số nguyên a là –a. Số đối của –a là - (-a) = a
Luyện tập 2
Tìm số đối của mỗi số 5 và -2 rồi biểu diễn chúng trên
trục số?
HD
Số đối của 5 là -5
Số đối của -2 là 2
Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu:
1. Hai số nguyên đối nhau thì có tổng bằng 0
2. Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ( không đối
nhau), ta tìm hiệu hai phần tự nhiên của chúng (số lớn
trừ số nhỏ) rồi đặt trước hiệu tìm được dấu của số có
phần tự nhiên lớn hơn.
Luyện tập 3
Thực hiện các phép tính:
a, 203 + (-195)
b, (-137) + 86
Vận dụng 2
Sử dụng phép cộng hai số nguyên khác dấu để giải bài
toán sau:
Một máy thăm dò đáy biển ngày hôm trước hoạt động ở
độ cao -946 m (so với mực nước biển). Ngày hôm sau
người ta cho máy nổi lên 55m so với hôm trước. Hỏi
ngày hôm sau máy thăm dò đáy biển hoạt độngở độ cao
nào?
???
Đố bạn: tổng của hai số
nguyên khác dấu là số dương
hay số âm?
Tranh luận
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta làm như sau:
Bước 1. Bỏ dấu “ - ” trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại.
Bước 2. Trong hai số nguyên dương nhận được ở Bước 1, lấy số lớn hơn trừ đi 1
số nhỏ hơn.
Bước 3. Cho hiệu vừa nhận được dấu ban đầu của số lớn hơn Bước 2, ta
tổng cần tìm.
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1
2
4
3
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN
TÍNH CHẤT KẾT HỢP
CỘNG VỚI SỐ 0
CỘNG VỚI SỐ ĐỐI
𝑎+𝑏=𝑏+𝑎
𝑎+(𝑏+𝑐)=(𝑎+𝑏)+𝑐
𝑎+0=0+𝑎=𝑎
𝑎+( 𝑎)=0
C1: Hiệu số tiền lãi và số tiền lỗ là: 5 – 2 = 3.
Vậy cửa hàng đó lãi 3 triệu đồng.
C2:Lỗ 2 triệu nghĩa là lãi (-2) triệu
Vậy cửa hàng đó lãi:
5 + (-2) = 3 ( triệu đồng)
Luyện tập 5
Tính các hiệu sau: a, 5 - (-3) b, (-7) - 8
Vận dụng 3
Nhiệt độ bên ngoài của một máy bay ở độ cao 10 000
m là . Khi hạ cánh, nhiệt độ ở sân bay là .
Hỏi nhiệt độ bên ngoài của máy bay khi ở độ cao
10 000 m và khi hạ cánh chênh lệch bao nhiêu độ C?
0
48 C
0
27 C
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
Muốn trừ số nguyên cho số nguyên , ta cộng với số đối của .
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta làm như sau:
Bước1. Bỏ dấu “ - ’ trước mỗi số
Bước 2. Tính tổng của các số nguyên âm nhận được ở Bước 1
Bước 3. Thêm dấu “ - ”trước kết quả nhận được ở Bước 2, ta có tổng cần tìm.
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta làm như sau:
Bước 1. Bỏ dấu “ - ” trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại.
Bước 2. Trong hai số nguyên dương nhận được ở Bước 1, lấy số lớn hơn trừ đi 1 số nhỏ hơn.
Bước 3. Cho hiệu vừa nhận được dấu ban đầu của số lớn hơn ở Bước 2, ta có tổng cần tìm.
5
20
90
10
60
100
13
36+(54)
(
7
)
(
6
)
5
¿35+¿25¿
¿20+¿80¿
2(3)
( 8) 2
¿35+25=60
¿20+80=100
¿
(
36+54
)
= 90
¿5
¿2+3=5
¿
(
8
)
+
(
2
)
=10
¿
(
7
)
+
(
6
)
= 13
¿35+¿25¿
|
20
|
+
|
80
|
=¿
¿36+(54)
¿ 49
¿2 (3)
¿(8)2
=
Bài 1: Tính
a) b)
c) d)
e) f)
LỜI GIẢI
DẠNG 1: CỘNG TRỪ HAI SỐ NGUYÊN.
e)
f)
a) b)
d) c)
Bài 2: Tính
a) b) c)
d) e) f)
a)
LỜI GIẢI
b)
d) c)
DẠNG 1: CỘNG TRỪ HAI SỐ NGUYÊN.
e)
f)
Bài 3: Tính
a)
b)
c)
d)
a)
LỜI GIẢI
DẠNG 2: TÍNH NHANH – TÍNH HỢP
b)
LỜI GIẢI
DẠNG 2: TÍNH NHANH – TÍNH HỢP
d)
Bài 3: Tính
a)
b)
c)
d)
LỜI GIẢI
DẠNG 3: TÍNH NHANH – TÍNH HỢP
c)
Bài 4: Tìm x biết
a) b) ;
c) d)
b)a)
d)
5
LỜI GIẢI
DẠNG 4: BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 5: Tính
a)
b)
a)
𝐴=
(
1+99¿.50
2
(
2+100¿.50
2
𝐴=100.25 102.25
¿
𝐴= 2.25=50
LỜI GIẢI
DẠNG 4: BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 5: Tính
a)
b)
b)
𝐵=2
2021
1
)
2B=2+2
2
+2
3
++2
202 1
)
| 1/29

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ
CỘNG TRỪ SỐ NGUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022
GV: NGUYỄN THỊ THANH THỦY CHUYÊN ĐỀ
CỘNG TRỪ SỐ NGUYÊN
Cộng hai số nguyên cùng dấu
Cộng hai số nguyên khác dấu NỘI DUNG Trừ hai số nguyên Tính nhanh, tính hợp lí BÀI HỌC Tìm x
Một số bài tập nâng cao
Điểm A biểu diễn số -3
Điểm A biểu diễn số -3
Điểm B biểu diễn số -8 (-3) + (-5) = - 8
Quy tắc cộng hai số nguyên âm
Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng phần tự
nhiên của chúng rồi đặt dấu “ - “ trước kết quả.
Ví dụ : (-28) + (-37) = -(28 + 37) = -65
Luyện tập 1: Thực hiện các phép cộng sau: a, (-12) + (-48) b, (-236) + (-1 025)
Thảo luận cặp đôi Điểm A nằm ở độ cao: -(135 +45) = 180 (m)
Bài tập 3.9. Tính tổng hai số cùng dấu a) (-7) + (-2) b) (-8) + (-5) c) (-11) + (-7) d, (-6) + (-15) HĐ cá nhân
Đổi vở chấm chéo
Bài tập 3.9. Tính tổng hai số cùng dấu a) (-7) + (-2) b) (-8) + (-5) c) (-11) + (-7) d, (-6) + (-15)
Đáp án - Biểu điểm
a) (-7) + (-2) = -(7+2) = -9 (2 điểm)
b) (-8) + (-5) = - (8+5) = - 13 (2 điểm)
c) (-11) + (-7) = - (11+7) = -18 (3 điểm)
d) (-6) + (-15) = - (6 + 15) = -21 (3 điểm)
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
 Muốn cộng hai số nguyên âm, ta làm như sau:
Bước1. Bỏ dấu “ - ’’ trước mỗi số
Bước 2. Tính tổng của các số nguyên âm nhận được ở Bước 1
Bước 3. Thêm dấu “ - ”trước kết quả nhận được ở Bước 2, ta có tổng cần tìm. Chú ý:
1. Ta quy ước số đối của 0 là chính nó.
2. Tổng của hai số đốiluôn bằng 0
3. Số đối của số nguyên a là –a. Số đối của –a là - (-a) = a Luyện tập 2
Tìm số đối của mỗi số 5 và -2 rồi biểu diễn chúng trên trục số? HD Số đối của 5 là -5 Số đối của -2 là 2
Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu:
1. Hai số nguyên đối nhau thì có tổng bằng 0
2. Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ( không đối
nhau), ta tìm hiệu hai phần tự nhiên của chúng (số lớn
trừ số nhỏ) rồi đặt trước hiệu tìm được dấu của số có phần tự nhiên lớn hơn. Luyện tập 3
Thực hiện các phép tính: a, 203 + (-195) b, (-137) + 86 Vận dụng 2
Sử dụng phép cộng hai số nguyên khác dấu để giải bài toán sau:
Một máy thăm dò đáy biển ngày hôm trước hoạt động ở
độ cao -946 m (so với mực nước biển). Ngày hôm sau
người ta cho máy nổi lên 55m so với hôm trước. Hỏi
ngày hôm sau máy thăm dò đáy biển hoạt độngở độ cao nào? Tranh luận
Đố bạn: tổng của hai số
nguyên khác dấu là số dương hay số âm? ???
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
 Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
 Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta làm như sau:
Bước 1. Bỏ dấu “ - ” trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại.
Bước 2. Trong hai số nguyên dương nhận được ở Bước 1, lấy số lớn hơn trừ đi 1 số nhỏ hơn.
Bước 3. Cho hiệu vừa nhận được dấu ban đầu của số lớn hơn ở Bước 2, ta có tổng cần tìm. TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỘNG VỚI SỐ 0 1 3
𝑎 +𝑏=𝑏+ 𝑎
𝑎 +0=0 +𝑎= 𝑎
TÍNH CHẤT KẾT HỢP
CỘNG VỚI SỐ ĐỐI 2 4
𝑎+( 𝑏+𝑐)=( 𝑎+ 𝑏)+ 𝑐
𝑎 +(− 𝑎)=0
C1: Hiệu số tiền lãi và số tiền lỗ là: 5 – 2 = 3.
Vậy cửa hàng đó lãi 3 triệu đồng.
C2:Lỗ 2 triệu nghĩa là lãi (-2) triệu Vậy cửa hàng đó lãi:
5 + (-2) = 3 ( triệu đồng) Luyện tập 5
Tính các hiệu sau: a, 5 - (-3) b, (-7) - 8 Vận dụng 3
Nhiệt độ bên ngoài của một máy bay ở độ cao 10 000 m là  0 48 .
C Khi hạ cánh, nhiệt độ ở sân bay là 0 27 C .
Hỏi nhiệt độ bên ngoài của máy bay khi ở độ cao
10 000 m và khi hạ cánh chênh lệch bao nhiêu độ C?
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
 Muốn cộng hai số nguyên âm, ta làm như sau:
Bước1. Bỏ dấu “ - ’’ trước mỗi số
Bước 2. Tính tổng của các số nguyên âm nhận được ở Bước 1
Bước 3. Thêm dấu “ - ”trước kết quả nhận được ở Bước 2, ta có tổng cần tìm.
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
 Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
 Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta làm như sau:
Bước 1. Bỏ dấu “ - ” trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại.
Bước 2. Trong hai số nguyên dương nhận được ở Bước 1, lấy số lớn hơn trừ đi 1 số nhỏ hơn.
Bước 3. Cho hiệu vừa nhận được dấu ban đầu của số lớn hơn ở Bước 2, ta có tổng cần tìm.
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
 Muốn trừ số nguyên cho số nguyên , ta cộng với số đối của . =
|20|+|80|=¿ 100 1360 5 5
¿35∨+¿25∨¿ ¿ 35+ 25=60 ¿∨35∨+¿25∨¿
¿ 4 9 ¿2(3)
10 ¿20∨+¿80∨¿¿20+80=100
36+(54) ¿(36+54)=90 20 ¿(8)2 90 4 9 ¿5
¿3 6 +(54)
2 (3) ¿ 2+3=5
(8)2 ¿(8)+(2)=10
(7 )(6)¿ (7 )+(6 )=13
DẠNG 1: CỘNG TRỪ HAI SỐ NGUYÊN. Bài 1: Tính a) b) c) d) e) f) LỜI GIẢI a) b) c) d) e) f)
DẠNG 1: CỘNG TRỪ HAI SỐ NGUYÊN. Bài 2: Tính a) b) c) d) e) f) LỜI GIẢI a) b) c) d) e) f)
DẠNG 2: TÍNH NHANH – TÍNH HỢP LÍ Bài 3: Tính a) b) c) d) LỜI GIẢI a) b)
DẠNG 2: TÍNH NHANH – TÍNH HỢP LÍ Bài 3: Tính a) b) c) d) LỜI GIẢI d)
DẠNG 3: TÍNH NHANH – TÍNH HỢP LÍ Bài 4: Tìm x biết a) b) ; c) d) LỜI GIẢI a) b) c) d) 5
DẠNG 4: BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 5: Tính a) b) LỜI GIẢI a) ¿ 𝐴 (1+99¿.50 = (2+100¿ .50 2 2
𝐴=100.25102.25
𝐴=2.25=50
DẠNG 4: BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 5: Tính a) b) LỜI GIẢI b) )
2 B =2 + 22 +23 + +2202 1 ) 𝐵=22021 1
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29