Bài 17: Lực đẩy Archimedes | Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên lớp 8 Kết nối tri thức được biên soạn kỹ càng, tính toán chi tiết về thời gian, các hoạt động dạy và học sẽ đảm bảo giờ học đi theo trình tự, diễn ra thành công. Giúp người giảng dạy trình bày bài giảng sinh động, thu hút hơn. Đồng thời học sinh dễ dàng học tập, từ đó trình bày ý tưởng, báo cáo của mình với thầy cô và bạn bè. Vậy dưới đây là trọn bộ Giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

NỘI DUNG BÀI HỌC

Tìm hiểu về lực đẩy tác dụng lên vật đặt trong chất lỏng.
Tìm hiểu về độ lớn của lực đẩy Archimedes.
Luyện tập.
Vận dụng.
KHỞI ĐỘNG
      
     
   ! " #$ 
!%&'#()*+ ,
$ - . , / 0+
'#(!
Tìm hiểu về lực đẩy tác dụng lên
vật đặt trong chất lỏng
12345678829:
Lớp:……Nhóm:………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 1: 2; <=>?-->@A*B
C,#,2)DE!F
GDHGFHIJ== <KKKKKKKK!
GLHJ== <KKKKKKKKKK!
J='<.)*=",MNI
OP.Q"-IKKKKKK!
OP.Q)*=- )IKKKKK!
Câu 2: :R+ "S #$T=+&UV=MT=+&
#$AT=+&),#$!
KKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKK
KKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKK
KKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKK
KKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKK
Câu 1: W<= diễn các lực tác dụng vào
viên bi, ốc vít kim loại, miếng xốp khi
chúng ở vị trí như trong Hình 17.2:
(1) và (2): chiều chuyển động xuống dưới
(3) chiều chuyển động lên trên
J='<.)*="
,MNI
OP.Q"-IX
Y
Z[
OP.Q)*=- )IX
Y
\[
Câu 2: tả sự thay đổi lực đẩy của nước lên quả
bóng từ khi bắt đầu nhấn quả bóng vào nước, đến
khi quả bóng chìm hoàn toàn trong nước.
Lực đẩy của nước tác dụng lên quả bóng
sẽ tăng dần từ khi bắt đầu nhấn quả bóng
vào nước đến khi quả bóng chìm hoàn
toàn trong nước. khi vừa nhấn quả
bóng vào nước ta cảm nhận được lực
đẩy của nước nhỏ dễ dàng nhấn
xuống nhưng khi nhúng chìm quả bóng
xuống nước ta cần tác dụng một lực
mạnh hơn, tay ta cảm nhận được lực đẩy
của nước tác dụng lên quả bóng lớn hơn.
So sánh
phương,
chiều của
lực đẩy
Archimede
s với
phương
chiều của
trọng lực?
 M T=+ & *=
 S  Y,]>] & 
'#A$<
T=+&A^,
MN/
KẾT LUẬN
_:.#(,MNC=->@#$`aU>#$
,#(bS Y,]>]!
_PQ)<=>?I
OJ='C<." ),MNI
+ Vt ni khi: F
A
> P
vt
; d
cht lng
> d
vt
+ Vt chìm khi: F
A
< P
vt
; d
cht lng
\ d
vt
c Vt lơ lng trong cht lng khi: F
A
= P
vt
; d
cht lng
d d
vt
Tìm hiểu về
độ lớn của
lực đẩy
Archimede
s
2&e'f0g,Eh
1,DI5'$#$
1,FI5'$#$=
8&DFLhI1,D1,F
8&ieEjI1,F1,D!
Lớp:……Nhóm:………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
1<M
NCA
^
5S 
Y,]>]
#$
X
Y
d[kX
1,b#(
#$C.
A^
[dDl!
5S 
Y,]>]
#$=
X
Y
d[kX
5S 
Y,]>]
#$=
[dDl!
Fl
L
hl
L
el
L
jl
L
1U+'=&<,B,#(A=.)J$S Y,]>]!
KKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKK
KKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKKK
TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG NHÓM
CÂU HỎI
THẢO LUẬN
1+DAM#$)C)GH!P)m#(M
M #(.GH)"/
KẾT LUẬN
O$S Y,]>]n,b#(VMNCA^#(
nRaIF
A
= d.V
1,&
>I,b#(,MNG8g
L
H
PI<VMNC.A^G
L
H
X
Y
IS Y,]>]G8H!
Luyện tập
HS sử dụng thẻ màu A, B, C, D
trả lời câu hỏi.
B
A
C
D
Lực đẩy
Archimedes.
Trọng lc.
Lực đy Archimedes
lc ma sát.
Lực đẩy
Archimedes
trọng lc.
Câu 1. Một vt trong nước chịu
tác dụng của nhng lực nào?
A C
B
D
Câu 2.
Lực đẩy Archimedes tác
dụng n một vật nhúng
trong chất lỏng bằng
,b#(
.!
,b#(
MN!
,b #( 
V . n
>#$  M
N!
t,b #(
V M N
C . A
^!
D
C
B
A
Y!X
Y
do!P
W!X
Y
d[
.
%!X
Y
d>!P
o!X
Y
d>!
Câu 3.
%RaS Y,]>]
A
B
D
C
Thỏi nào nằm sâu hơn thì
lực đẩy Archimedes tác
dụng lên thỏi đó lớn hơn.
Thép có trọng lượng riêng
lớn hơn nhôm nên thỏi thép
chịu tác dụng của lực đẩy
Archimedes lớn hơn.
Hai thỏi nhôm và thép
đều chịu tác dụng của lực
đẩy Archimedes như
nhau vì chúng cùng được
nhúng trong nước.
Hai thỏi nhôm và thép đều chịu
tác dụng của lực đẩy
Archimedes như nhau vì chúng
chiếm thể tích trong nước như
nhau.
Câu 4.
Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng
được nhúng chìm trong nước. Nhận xét nào sau đây là đúng?
u 5.
Khi ôm một tảng đá trong nước ta thấy nhẹ hơn
khi ôm nó trong không khí. Sở nvậy
B
D
A
C
#(
+- "!
S
+-!
#(
#$ "!
S
#$!
A
B
C
D
P)#(,^N
p#(,#$!
P)#(,^$p
#(,#$!
P)^.q!
P)^RM#$!
Câu 6.
Tại sao miếng gỗ thả vào nước thì nổi?
A B C D
vật cm
xuống.
vt nổi lên.
vật lửng
trong chất lỏng.
kng xác
định.
Câu 7.
Lc đy Archimedes nh hơn trng ợng
thì
Câu 8.
Thả hòn bi thép vào thủy ngân t hin tưng xảy ra như thế
nào? Biết thép khối lưng riêng 7850 kg/m
3
, thủy ngân
khối lưng riêng là 13600 kg/m
3
.
A B
C
D
lng trong
thủy ngân.
Cm hoàn toàn
trong thuỷ ngân.
Nổi lên trên mặt
thoáng của
thuỷ ngân.
Không xác định.
VẬN DỤNG
2&F
..>@,EBr
Bài 1: %,^ill!P)<A^,M
NNpS Y,]>]->@mNp!
Bài 2: 2. &#$n=S Y,]>]-
>@F.#=!
Bài 3: Tóm tắt
Pdel
L
sde!Dl
Oh
s
L
dli
t=+V= & )  ,#$
R/1/
GIẢI
O1,b#(T=+V=I[dDl!d
li!DldiG8H
O 8A= T=+ V= )   ,
#$ ) S Y,]>] - >@
&I
sssX
Y
d>!PdDllll!e!Dl
Oh
sdeG8H
THANKS!
| 1/35

Preview text:

NỘI DUNG BÀI HỌC Khởi động
Tìm hiểu về lực đẩy tác dụng lên vật đặt trong chất lỏng.
Tìm hiểu về độ lớn của lực đẩy Archimedes. Luyện tập. Vận dụng. KHỞI ĐỘNG
•Đặt viên bi sắt, ốc vít kim
loại, nắp chai nhựa vào một
cốc thủy tinh. Đổ nước vào
cốc. Có hiện tượng gì xảy ra
với các vật trong cốc? Giải thích hiện tượng.
Tìm hiểu về lực đẩy tác dụng lên
vật đặt trong chất lỏng •THẢO LUẬN NHÓM
Lớp:……Nhóm:………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 1: Hãy biểu diễn các lực tác dụng vào viên bi, ốc vít kim loại, miếng xốp khi chúng ở
vị trí như trong Hình 17.2
(1) và (2): chiều chuyển động …………………….
(3) chiều chuyển động ………………………….
Điều kiện để một vật chìm xuống hoặc nổi lên khi đặt trong chất lỏng:
- Vật sẽ nổi lên mặt thoáng khi: ……………….
- Vật sẽ chìm xuống đáy bình khi: …………….
Câu 2: Mô tả sự thay đổi lực đẩy của nước lên quả bóng từ khi bắt đầu nhấn quả bóng vào
nước, đến khi quả bóng chìm hoàn toàn trong nước.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 1: Biểu diễn các lực tác dụng vào
viên bi, ốc vít kim loại, miếng xốp khi
chúng ở vị trí như trong Hình 17.2:
(1) và (2): chiều chuyển động xuống dưới
(3) chiều chuyển động lên trên
Điều kiện để một vật chìm xuống hoặc nổi lên
khi đặt trong chất lỏng:
- Vật sẽ nổi lên mặt thoáng khi: F > P A
- Vật sẽ chìm xuống đáy bình khi: F < P A
Câu 2: Mô tả sự thay đổi lực đẩy của nước lên quả
bóng từ khi bắt đầu nhấn quả bóng vào nước, đến
khi quả bóng chìm hoàn toàn trong nước.
Lực đẩy của nước tác dụng lên quả bóng
sẽ tăng dần từ khi bắt đầu nhấn quả bóng
vào nước đến khi quả bóng chìm hoàn
toàn trong nước. Vì khi vừa nhấn quả
bóng vào nước ta cảm nhận được lực
đẩy của nước nhỏ và dễ dàng nhấn
xuống nhưng khi nhúng chìm quả bóng
xuống nước ta cần tác dụng một lực
mạnh hơn, tay ta cảm nhận được lực đẩy
của nước tác dụng lên quả bóng lớn hơn. So sánh phương, chiều của lực đẩy Archimede s với phương chiều của trọng lực?
•Khi nhấn quả bóng xuống,
lực đẩy Archimedes có mối
liên hệ như thế nào với thể tích
của quả bóng chiếm chỗ trong chất lỏng?
+ Một vật được đặt trong chất lỏng chịu tác dụng một lực hướng thẳng đứng từ dưới
lên trên, được gọi là lực đẩy Archimedes. + Vẽ hình biểu diễn: •KẾT LUẬN
- Điều kiện định tính để một vật nổi hay chìm trong chất lỏng:
+ Vật nổi khi: FA > Pvật ; dchất lỏng > dvật
+ Vật chìm khi: FA < Pvật ; dchất lỏng < dvật
* Vật lơ lửng trong chất lỏng khi: FA = Pvật ; dchất lỏng = dvật Tìm hiểu về độ lớn của lực đẩy Archimede s
Hoạt động nhóm 6, làm thí nghiệm SGK/tr 74
Trạm 1: Làm thí nghiệm với nước
Trạm 2: Làm thí nghiệm với nước muối
Nhóm 1,2,3,4: Trạm 1 Trạm 2
Nhóm 5,6,7,8: Trạm 2  Trạm 1.
Lớp:……Nhóm:………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Thể tích chất Lực đẩy Trọng lượng Lực đẩy Lực đẩy
lỏng bị chiếm Archimedes của nước bị vật Archimedes của Archimedes chỗ nước chiếm chỗ nước muối của nước muối FA = P – F P=10.m FA = P – F P=10.m 20 cm3 40 cm3 60 cm3 80 cm3
Từ bảng số liệu ta có thể rút ra được kết luận gì về độ lớn lực đẩy Archimedes.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TRÌNH BÀY KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG NHÓM CÂU HỎI THẢO LUẬN
Thả 1 miếng đất nặn vào nước thì bị chìm (a). Vì sao cũng lượng đất
nặng ấy được nặn thành vật (b) thì lại nổi? KẾT LUẬN
- Độ lớn lực đẩy Archimedes bằng trọng lượng phần chất lỏng bị chiếm chỗ được tính
bằng công thức: FA = d.V Trong đó
d: là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3),
V: là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3),
FA: là lực đẩy Archimedes (N). Luyện tập
HS sử dụng thẻ màu A, B, C, D trả lời câu hỏi.
Câu 1. Một vật ở trong nước chịu
tác dụng của những lực nào? Lực đẩy A Archimedes. Lực đẩy Archimedesvà B lực ma sát. Trọng lực. C Lực đẩy D Archimedes và trọng lực. Câu 2. Lực đẩy Archimedes tác
dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng A B C D trọng lượng trọng lượng
trọng lượng của trọng lượng
phần vật nằm phần chất lỏng của vật. của chất lỏng.
dưới mặt chất bị vật chiếm lỏng. chỗ. Câu 3.
Công thức tính lực đẩy Archimedes là A. F = D.V A A B. F = P A vật B C. F = d.V A C D. F = d.h D A Câu 4.
Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng
được nhúng chìm trong nước. Nhận xét nào sau đây là đúng?
Thép có trọng lượng riêng
Thỏi nào nằm sâu hơn thì
lớn hơn nhôm nên thỏi thép lực đẩy Archimedes tác
chịu tác dụng của lực đẩy
dụng lên thỏi đó lớn hơn. A B Archimedes lớn hơn. D Hai thỏi nhôm và thép
đều chịu tác dụng của lực C
Hai thỏi nhôm và thép đều chịu đẩy Archimedes như
tác dụng của lực đẩy
nhau vì chúng cùng được
Archimedes như nhau vì chúng nhúng trong nước.
chiếm thể tích trong nước như nhau. Câu 5.
Khi ôm một tảng đá trong nước ta thấy nhẹ hơn
khi ôm nó trong không khí. Sở dĩ như vậy là vì khối lượng của lực đẩy nước thay đổi. A C của nước. khối lượng của B lực đẩy của D tảng đá thay đổi. tảng đá. Câu 6.
Tại sao miếng gỗ thả vào nước thì nổi? A
Vì khối lượng riêng của gỗ nhỏ
hơn khối lượng riêng của nước. B
Vì khối lượng riêng của gỗ lớn hơn
khối lượng riêng của nước. C Vì gỗ là vật nhẹ. D
Vì gỗ không thấm nước. Câu 7.
Lực đẩy Archimedes nhỏ hơn trọng lượng thì A B C D vật chìm vật nổi lên. vật lơ lửng không xác xuống. trong chất lỏng. định. Câu 8.
Thả hòn bi thép vào thủy ngân thì hiện tượng xảy ra như thế
nào? Biết thép có khối lượng riêng 7850 kg/m3, thủy ngân có
khối lượng riêng là 13600 kg/m3. Lơ lửng trong Chìm hoàn toàn thủy ngân. A B trong thuỷ ngân. Nổi lên trên mặt Không xác định. thoáng của C D thuỷ ngân.
Hoạt động nhóm 2, làm bài VẬN DỤNG
tập vận dụng trong 7 phút!
Bài 1: Chai nhựa rỗng 500 ml. Vì thể tích của chai chiếm chỗ trong chất
lỏng nhỏ hơn nên lực đẩy Archimedes tác dụng vào cũng nhỏ hơn.
Bài 2: Hai vậy có kích thước bằng nhau nên lực đẩy Archimedes tác dụng vào 2 vật như nhau. Bài 3: Tóm tắt V = 60cm3 = 6.10-4 m3 m = 0,5kg
Quả cầu có chìm hoàn toàn trong nước không? Tại sao? GIẢI
- Trọng lượng của quả cầu là: P = 10.m = 0,5.10 = 5(N)
- Nếu quả cầu chìm hoàn toàn trong
nước thì lực đẩy Archimedes tác dụng vào nó là:
F = d.V = 10000.6.10-4 = 6 (N) A THANKS!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35