Bài 18.Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Bài 18. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU.
HÌNH VUÔNG. HÌNH LỤC GIÁC
ĐỀU.
§18: HÌNH TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. HÌNH
LỤC GIÁC ĐỀU.
tam giác đều
TAM GIÁC ĐỀU
Ly các ví d v hình ảnh tam
giác đu trong thc tế ?
Hình ảnh tam giác đều trong
thực tế
HĐ 2
1. Gọi tên các đỉnh, cạnh, góc của tam giác
đều ABC.
2. Dùng thước thẳng để đo và so sánh các cạnh
của tam giác ABC.
3. Sử dụng thước đo góc để đo và so sánh các góc
của tam giác ABC.
C
A
B
Đỉnh Góc Cạnh
Tên A, B, C AB, AC, BC
Số đo
AB = 5cm
AC = 5cm
BC = 5cm
Phiếu học tập
Phiếu học tập
C
A
B
- Hình thức: Hoạt động đôi
-Yêu cầu: Mỗi nhóm hoàn thành yêu cầu của HĐ 2
và điền kết quả vào bảng trên phiếu học tập.
- Thời gian hoạt động nhóm: 3 phút.
- Hình thức: Bạn Thư kí của nhóm thực hiện ghi lại
kết quả của nhóm vào PHT.
03:0
0
02:5
9
02:5
8
02:5
7
02:5
6
02:5
5
02:5
4
02:5
3
02:5
2
02:5
1
02:5
0
02:4
9
02:4
8
02:4
7
02:4
6
02:4
5
02:4
4
02:4
3
02:4
2
02:4
1
02:4
0
02:3
9
02:3
8
02:3
7
02:3
6
02:3
5
02:3
4
02:3
3
02:3
2
02:3
1
02:3
0
02:2
9
02:2
8
02:2
7
02:2
6
02:2
5
02:2
4
02:2
3
02:2
2
02:2
1
02:2
0
02:1
9
02:1
8
02:1
7
02:1
6
02:1
5
02:1
4
02:1
3
02:1
2
02:1
1
02:1
0
02:0
9
02:0
8
02:0
7
02:0
6
02:0
5
02:0
4
02:0
3
02:0
2
02:0
1
02:0
0
01:5
9
01:5
8
01:5
7
01:5
6
01:5
5
01:5
4
01:5
3
01:5
2
01:5
1
01:5
0
01:4
9
01:4
8
01:4
7
01:4
6
01:4
5
01:4
4
01:4
3
01:4
2
01:4
1
01:4
0
01:3
9
01:3
8
01:3
7
01:3
6
01:3
5
01:3
4
01:3
3
01:3
2
01:3
1
01:3
0
01:2
9
01:2
8
01:2
7
01:2
6
01:2
5
01:2
4
01:2
3
01:2
2
01:2
1
01:2
0
01:1
9
01:1
8
01:1
7
01:1
6
01:1
5
01:1
4
01:1
3
01:1
2
01:1
1
01:1
0
01:0
9
01:0
8
01:0
7
01:0
6
01:0
5
01:0
4
01:0
3
01:0
2
01:0
1
01:0
0
00:5
9
00:5
8
00:5
7
00:5
6
00:5
5
00:5
4
00:5
3
00:5
2
00:5
1
00:5
0
00:4
9
00:4
8
00:4
7
00:4
6
00:4
5
00:4
4
00:4
3
00:4
2
00:4
1
00:4
0
00:3
9
00:3
8
00:3
7
00:3
6
00:3
5
00:3
4
00:3
3
00:3
2
00:3
1
00:3
0
00:2
9
00:2
8
00:2
7
00:2
6
00:2
5
00:2
4
00:2
3
00:2
2
00:2
1
00:2
0
00:1
9
00:1
8
00:1
7
00:1
6
00:1
5
00:1
4
00:1
3
00:1
2
00:1
1
00:1
0
00:0
9
00:0
8
00:0
7
00:0
6
00:0
5
00:0
4
00:0
3
00:0
2
00:0
1
00:0
0
HOẠT ĐỘNG NHÓM
CH VẼ
Em hãy kiểm tra lại hình
vừa vẽ, xem các cạnh của
tam giác ABC có bằng nhau
không? các góc có bằng
nhau không?
Em hãy kiểm tra lại hình
vừa vẽ, xem các cạnh của
tam giác ABC có bằng nhau
không? các góc có bằng
nhau không?
LUYỆN TẬP
Bài 4.2(SGK . Tr 81)
Vẽ tam giác đều có cạnh bằng 2cm ?
HÌNH VUÔNG
Phiếu học tập
Phiếu học tập
O
C
B
A
& Đỉnh Góc Cạnh Đường chéo
Tên WA, B,
C, DW
W WAB, BC, CD, DAW WAC, BD
Số đo W
WWAB = 4cm, BC = 4cm
CD = 4cm, DA = 4cm
WAC = 5,65cm
BD = 5,65cm
&
- Hình thức: Hoạt động đôi
-Yêu cầu: Mỗi nhóm hoàn thành yêu cầu của HĐ 2
và điền kết quả vào bảng trên phiếu học tập.
- Thời gian hoạt động nhóm: 3 phút.
- Hình thức: Bạn Thư kí của nhóm thực hiện ghi lại
kết quả của nhóm vào PHT.
03:0
0
02:5
9
02:5
8
02:5
7
02:5
6
02:5
5
02:5
4
02:5
3
02:5
2
02:5
1
02:5
0
02:4
9
02:4
8
02:4
7
02:4
6
02:4
5
02:4
4
02:4
3
02:4
2
02:4
1
02:4
0
02:3
9
02:3
8
02:3
7
02:3
6
02:3
5
02:3
4
02:3
3
02:3
2
02:3
1
02:3
0
02:2
9
02:2
8
02:2
7
02:2
6
02:2
5
02:2
4
02:2
3
02:2
2
02:2
1
02:2
0
02:1
9
02:1
8
02:1
7
02:1
6
02:1
5
02:1
4
02:1
3
02:1
2
02:1
1
02:1
0
02:0
9
02:0
8
02:0
7
02:0
6
02:0
5
02:0
4
02:0
3
02:0
2
02:0
1
02:0
0
01:5
9
01:5
8
01:5
7
01:5
6
01:5
5
01:5
4
01:5
3
01:5
2
01:5
1
01:5
0
01:4
9
01:4
8
01:4
7
01:4
6
01:4
5
01:4
4
01:4
3
01:4
2
01:4
1
01:4
0
01:3
9
01:3
8
01:3
7
01:3
6
01:3
5
01:3
4
01:3
3
01:3
2
01:3
1
01:3
0
01:2
9
01:2
8
01:2
7
01:2
6
01:2
5
01:2
4
01:2
3
01:2
2
01:2
1
01:2
0
01:1
9
01:1
8
01:1
7
01:1
6
01:1
5
01:1
4
01:1
3
01:1
2
01:1
1
01:1
0
01:0
9
01:0
8
01:0
7
01:0
6
01:0
5
01:0
4
01:0
3
01:0
2
01:0
1
01:0
0
00:5
9
00:5
8
00:5
7
00:5
6
00:5
5
00:5
4
00:5
3
00:5
2
00:5
1
00:5
0
00:4
9
00:4
8
00:4
7
00:4
6
00:4
5
00:4
4
00:4
3
00:4
2
00:4
1
00:4
0
00:3
9
00:3
8
00:3
7
00:3
6
00:3
5
00:3
4
00:3
3
00:3
2
00:3
1
00:3
0
00:2
9
00:2
8
00:2
7
00:2
6
00:2
5
00:2
4
00:2
3
00:2
2
00:2
1
00:2
0
00:1
9
00:1
8
00:1
7
00:1
6
00:1
5
00:1
4
00:1
3
00:1
2
00:1
1
00:1
0
00:0
9
00:0
8
00:0
7
00:0
6
00:0
5
00:0
4
00:0
3
00:0
2
00:0
1
00:0
0
HOẠT ĐỘNG NHÓM
HĐ 4
CH VẼ
LUYỆN TẬP
SẢN PHẨM
LUYỆN TẬP
Bài 4.3(SGK . Tr 81)
Vẽ hình vuông có cạnh bằng 5cm ?
HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
D
E
F
A
B
C
LUYỆN TẬP
Ly các dụ về hình nh lục
giác đu trong thc tế ?
Hình ảnh lục giác đều trong
thực tế
Giải
CỦNG CỐ & DẶN DÒ
- Luyện vẽ tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
- Hoàn thành i tập: 4.5 vào giấy A
4
nộp vào buổi học
sau.
- Luyện cắt tam giác đều theo hướng dẫn của Bài 4.7
(SGK-tr82).
- Tìm hiểu đọc trước Bài 19: Hình chữ nhật. Hình
thoi. Hình bình hành. Hình thang cân”. sưu tầm đồ
vật, tranh ảnh về hình chữ nhật, nh thoi, hình bình hành,
hình thang cân theo tổ. ( Tổ nào sưu tầm được nhiều đồ vật,
tranh ảnh nhất sẽ được phần thưởng của GV).
W
CHÚC CÁC EM HỌC
TẬP TỐT
| 1/29

Preview text:

Bài 18. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU.
HÌNH VUÔNG. HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU.
§18: HÌNH TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU. TAM GIÁC ĐỀU tam giác đều Lấy Hì c n á h c ả v n í d h ụ ta v m ề g h iá ìn c h đềản u h ta tronm g giác đều tron thực g th tế ực tế ? HĐ 2 C A B
1. Gọi tên các đỉnh, cạnh, góc của tam giác đều ABC.
2. Dùng thước thẳng để đo và so sánh các cạnh của tam giác ABC.
3. Sử dụng thước đo góc để đo và so sánh các góc của tam giác ABC. Phiếu Phiế học tập C A B Đỉnh Góc Cạnh Tên A, B, C AB, AC, BC AB = 5cm Số đo AC = 5cm BC = 5cm HOẠT ĐỘNG NHÓM 03: 02: 01: 00:0 5 4 3 2 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1
- Hình thức: Hoạt động đôi
-Yêu cầu: Mỗi nhóm hoàn thành yêu cầu của HĐ 2
và điền kết quả vào bảng trên phiếu học tập.
- Thời gian hoạt động nhóm: 3 phút.
- Hình thức: Bạn Thư kí của nhóm thực hiện ghi lại
kết quả của nhóm vào PHT. CÁCH VẼ Em hãy kiểm iể tra lại hình l vừa vừ vẽ, x v em ẽ, x các c c ạnh ác c của tam giác tam giác ABC ABC có bằng nhau c không? các góc c các ó bằng góc c nhau không? LUYỆN TẬP Bài 4.2(SGK . Tr 81)
Vẽ tam giác đều có cạnh bằng 2cm ? HÌNH VUÔNG Ph P iếu h i ọc tập ọc B C O A D Đỉnh Góc Cạnh Đường chéo Tên A, B, AB, BC, CD, DA AC, BD C, D Số đo
AB = 4cm, BC = 4cm AC = 5,65cm CD = 4cm, DA = 4cm BD = 5,65cm HOẠT ĐỘNG NHÓM 03: 02: 01: 00:0 5 4 3 2 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1
- Hình thức: Hoạt động đôi
-Yêu cầu: Mỗi nhóm hoàn thành yêu cầu của HĐ H 2 Đ 4
và điền kết quả vào bảng trên phiếu học tập.
- Thời gian hoạt động nhóm: 3 phút.
- Hình thức: Bạn Thư kí của nhóm thực hiện ghi lại
kết quả của nhóm vào PHT. CÁCH VẼ LUYỆN TẬP SẢN PHẨM LUYỆN TẬP Bài 4.3(SGK . Tr 81)
Vẽ hình vuông có cạnh bằng 5cm ?
HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU A B F C E D LUYỆN TẬP Lấ Hy c ìn ác h ả ví n dụ h lụ c về g h iá ìn c h đề ản u h tr lụ on c g giác đều tron thực g th tế ực tế ? Giải
CỦNG CỐ & DẶN DÒ
- Luyện vẽ tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
- Hoàn thành bài tập: 4.5 vào giấy A và nộp vào buổi học 4 sau.
- Luyện cắt tam giác đều theo hướng dẫn của Bài 4.7 (SGK-tr82).
- Tìm hiểu và đọc trước “Bài 19: Hình chữ nhật. Hình
thoi. Hình bình hành. Hình thang cân”.
và sưu tầm đồ
vật, tranh ảnh về hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành,
hình thang cân theo tổ. ( Tổ nào sưu tầm được nhiều đồ vật,
tranh ảnh nhất sẽ được phần thưởng của GV). CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • CỦNG CỐ & DẶN DÒ
  • Slide 29