Bài 19. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | Bài giảng Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIT 43 +44 + 45 - §19: : HÌNH CH NHT. HÌNH THOI. HÌNH BÌNH HÀNH. HÌNH
THANG CÂN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn dng các hình trong bài.
- t mt s yếu t bn (cạnh, góc, đưng chéo) ca ch nht, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành và hình thang cân.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học thọc; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực duy sáng tạo, năng
lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài học và la chọn phương pháp dạy hc phù hp.
+ Chun b mt s vt liu phc v hoạt đng tri nghim: dng c ct ghép, giy
A
4
, kéo ct giy, tranh nh trong bài,..
+ Sưu tầm các hình nh thc tế, video minh họa liên quan đến bài hc, các thiết
b dy hc phc v hình thành và phát triển năng lực HS.
+ Giao nhim v cho HS chun b mt s HĐ của bài hc.
2 - HS :
+ Đồ dùng hc tp: bút, b êke ( thước thng, thước đo góc, êke), compa, bút chì,
ty...
+ Giy A
4
, kéo.
+ Đồ vt, tranh nh v các hình ch nht, hình thoi, hình bình hành, hình thang
cân.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ GV thiết kếnh hung thc tế to hng thú cho HS.
+ To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh
nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s hình tìm đưc các hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho lần lượt các t trưng bày hình nh, sn phm v hình ch nht, hình
thoi, hình bình hành và hình thang cân đã giao trước đó.
+ GV tng kết s sn phm ca các t và trao thưởng cho t chun b đưc nhiu
đồ vt, hình nh v các hình nht.
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe.
- c 3: Báo cáo, tho lun: Đại din t báo cáo s ợng đồ vt, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhim v.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV khen các t đã hoàn thành nhiệm v tt và
dn dt HS vào bài hc mới: Hình ch nht, hình bình hành, hình thoi, hình thang
các hình chúng ta thưng gặp trong đi sng thc tế đã được làm quen
Tiu hc. Bài hc hôm nay s giúp chúng ta m hiu thêm v các hình như thế,
t đó chúng ta có th v, cắt, ghép các hình để làm mt s đồ dùng hoc trang trí
nơi học tp của mình.” => Bài mi
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình ch nht
a) Mc tiêu:
+ HS nhn biết được hình ch nht.
+ HS mô t đưc cạnh , góc, đường chéo ca hình ch nht.
+ HS nhn biết được s bng nhau ca các góc, các cạnh , đường chéo ca hình
ch nht.
+ HS v đưc hình ch nht khi biết độ dài hai cnh.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc
theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV hướng dn cho HS thc hin lần lượt
các hoạt động: HĐ1, HĐ2 như trong SGK.
1. Hình ch nht
+ HĐ1: Một s nh nh ca
hình ch nht: ca, tivi, t lnh,
+ HĐ1:
Tìm mt s hình nh hình ch nht
trong thc tế. (GV gi ý HS tìm nhng
đồ dùng quen thuc trong đời sng
hàng ngày. Sau khi HS nêu d ca
mình, GV tng hp chiếu các hình
nh hình ch nht trong thc tế)
+ HĐ2: Quan sát hình chữ nht nh 4.8a
1. Nêu tên các đỉnh, cạnh, đường chéo, hai
cạnh đối ca hình ch nht ABCD.
2. Dùng thước đo góc đ đo so sánh các
góc ca hình ch nht ABCD.
3. Dùng thưc thng hoặc compa để so sánh
hai cạnh đối, hai đường chéo ca hình ch
nht ABCD.
( GV lưu ý lại cho HS cách đo góc, đo đ dài
cnh)
+ GV cho HS rút ra nhn xét v độ ln bn
góc, đ dài các cạnh và các đường chéo ca
hình ch nht.
+ GV hướng dn HS cách v theo các bước
đã hướng dn phn Thc nh 1 sau đó
cho HS thc hành v hình ch nhật. (GV lưu
ý HS thc hành v cho HS kim tra chéo
sau khi v)
+ GV trình bày lên bng hoc trình chiếu PPT
ng dn HS cách v hình ch nht trên màn
gch ốp tường, mảnh vườn, hp
bánh,…
+ HĐ2:
Các đỉnh: A, B, C, D.
Các cnh: AB, BC, CD,
DA.
Đưng chéo: AC, BD.
Hai cạnh đối: AB và CD;
BC và AD
Các góc ca hình ch
nhật đu bng nhau
bng 90
o
: 𝐴
󰆹
= 𝐵
= 𝐶
󰆹
= 𝐷
=
90
o
.
Hai cạnh đối ca hình
ch nht bng nhau, hai
đưng chéo ca hình ch
nht bng nhau.
* Nhn xét: Trong hình ch
nht:
- Bn góc bng nhau bng
90
o
.
- Các cạnh đối bng nhau.
- Hai đường chéo bng nhau.
Thc hành 1:
1. V hình ch nht ABCD
mt cnh bng 5cm, mt cnh
bng 3cm.
chiếu theo các bước đã ng dn cho HS d
hình dung và biết cách v.
+ GV cho HS suy nghĩ trình bày một s
cách v khác.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK và tr li theo yêu cu
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu ví d, phát
biu
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn
xét, đánh giá quá trình học ca HS, tng quát
li các đặc điểm ca hình ch nht, cách v
hình ch nht.
Luyn tp: Cho 2 HS lên bng thi xem ai làm
xong bài 4.9 nhanh nhất. Dưới lp cùng làm
và nhn xét.
+ Bước 1: V đon thng AB =
5cm.
+ Bước 2: V đưng thng
vuông góc vi AB ti A. Trên
đưng thẳng đó, lấy điểm D sao
cho AD = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thng
vuông góc vi AB ti B. Trên
đưng thẳng đó lấy điểm C sao
cho BC = 3cm.
+ Bước 4: Ni D vi C .
=> Ta được hình ch nht
ABCD.
( HS t hoàn thành sn phm
vào v)
2. Kiểm tra độ dài các cnh
s đo các góc có bng nhau
không.
Hoạt động 2: Hình thoi
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết được hình thoi.
+ Mô t đưc cạnh, góc, đường chéo ca hình thoi và nhận xét được mt s mi
quan h ca cạnh và đường chéo ca hình thoi.
+ V đưc hình thoi khi biết độ dài mt cnh.
+ Tìm được các hình nh thc tế ca hình thoi.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành, Vn
dng.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn cho HS thc hin lần lượt
các hoạt động: HĐ3, HĐ4.
HĐ3: Quan sát hình 4.9 (SGK-tr84)
Đồ vt nào có dng hình thoi?
Tìm mt s hình nh khác ca hình thoi
trong thc tế.
HĐ4: Quan sát hình thoi Hình 4.10a
1. Dùng thước hoc compa so sánh các cnh
ca hình thoi (H4.10b)
2. Kiểm tra xem hai đường chéo ca hình thoi
có vuông góc vi nhau không?
3. Các cạnh đối ca hình thoi có song song vi
nhau không?
4. Các góc đối ca hình thoi ABCD bng
nhau không?
( GV lưu ý HS cách đo góc, đo đ dài cnh)
+ GV cho HS rút ra nhn xét v đ dài bn
cnh, các cnh đối, các góc đối và đặc điểm hai
đưng chéo ca hình vuông.
2. Hình thoi
+ HĐ3:
Đồ vt dng hình
thoi: chiếc nhn.
Mt s hình nh khác
ca hình thoi trong thc
tế là: cánh diu, ha tiết
trang trí, cúc áo, khăn
tri bàn, xp dán
ờng…
+ HĐ4:
1. Các cnh ca hình thoi bng
nhau.
2. Hai đường chéo ca hình
thoi vuông góc vi nhau.
Độ dài hai đường chéo ca
hình vuông bng nhau.
3. Các cạnh đối ca hình thoi
song song vi nhau.
* Nhn xét: Trong mt hình
thoi:
+GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi trả li câu
hi ?.
+ GV hướng dn cho HS các c v hình thoi
theo các bước phn Thc hành 2 cho HS
thc hành v hình thoi (GV lưu ý HS thc hành
v cho HS kim tra chéo sau khi v, xem các
cnh có bng nhau không)
+ GV trình chiếu PPT hướng dn HS cách v
hình thoi trên màn chiếu theo các ớc đã
ng dn cho HS d hình dung biết cách
v.
+ GV hướng dn cho HS gp giy ct hình
thoi theo các bước như trong SGK.
+ GV giao phn Vn dng ( trang trí theo mu)
v nhà vào giy A
4
và np bài v vào bui hc
sau.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS Hoạt động nhân hoàn thành các yêu
cu ca GV
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý tr
giúp nếu cn.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu cu,
giơ tay phát biểu.
+ GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
- Bn cnh bng nhau
- Hai đường chéo vuông góc
vi nhau.
- Các cạnh đối song song vi
nhau.
- Các góc đối bng nhau.
?
Ly E trên BC sao cho EB =
AB; Ly F trên AD sao cho
AF = AB
=> Ta được hình thoi ABEF.
* Thc hành 2:
1. V hình thoi ABCD cnh
3cm:
+ Bước 1: V đon thng AB
= 3cm.
+ Bước 2: V đưng thẳng đi
qua B. Lấy điểm C trên đường
thẳng đó sao cho BC = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thẳng đi
qua C song song vi cnh
AB. V đưng thẳng đi quâ A
và song song vi cnh BC.
+ Bước 4: Hai đường thng
này ct nhau ti D
=> Ta được nh thoi ABCD.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét,
đánh giá về thái độ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
Luyn tp: Cho HS to 6 nhóm, trong vòng 3
phút nhóm nào hoàn thành xong trước bài 4.10
và đúng thì nhóm đó chiến thng.
( HS t hoàn thành hình v
vào v)
2. Kim tra độ dài các cnh
bng nhau không.
3. ( HS t hoàn thành gp, ct
hình thoi dưới s ng dn
ca GV và dán SP vào v).
Hoạt động 3: Hình bình hành
a) Mc tiêu:
+ HS nhn biết được hình bình hành tìm được hình nh ca hình bình hành
trong thc tế.
+ HS tìm tòi, khám phá được mt s yếu t cơ bn của hình bình hành và đưa ra
đưc mt s nhận xét cơ bản v mi quan h ca cnh, góc, hình bình hành.
+ HS v đưc hình bình hành khi biết độ dài hai cnh.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK để tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn luyn tp,vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
3. Hình bình hành
+ HĐ5:
GV hướng dn cho HS hoạt động nhân
hoc theo nhóm thc hin lần lượt các hot
động: HĐ5, HĐ6 như trong SGK.
+ HĐ5:
Hình bình hành trong hình nh
nào?( H4.11).
Tìm mt s hình nh khác ca hình bình
hành trong thc tế.
+ HĐ6: Quan sát Hình 4.12a (SGK-tr87)
Đọc và soansh độ dài các cạnh đối ca
hình bình hành ABCD ( H.412b)
Đọc so sánh OA vi OC, OB vi OD.
Các cạnh đối ca hình bình hành
ABCD có song song vi nhau không?
Các góc đối ca hình bình hành ABCD
có bng nhau không?
+ GV chiếu slide mt s hình nh hoc video
v hình bình hành trong thc tế đời sng.
+ GV cho HS rút ra nhn xét nhng mi quan
h bản v cnh, góc ca hình bình hành. (V
yếu t góc, GV có th dùng phương pháp gấp
giấy, để HS thấy các góc đi ca hình bình
hành bng nhau)
+ GV hướng dẫn cho HS các bước v hình
bình hành theo các c phn Thc hành 3
cho HS thc hành v hình hình bình hành
(GV lưu ý HS thực hành v cho HS kim
tra chéo sau khi vẽ). ( Trước khi hướng dn v
Hình bình hành
hình c)
Mt s hình nh khác
ca hình bình hành trong
thc tế: ha tiết trang trí,
góc nghiêng c, góc
nghiêng ca bng..
+ HĐ6:
Các cạnh đối ca hình
bình hành bng nhau.
OA = OC; OB = OD
Các cạnh đối ca hình
bình hành song song vi
nhau.
Các góc đối ca hình
bình hành bng nhau
* Nhn xét: Trong hình bình
hành:
- Các cạnh đối bng nhau.
- Hai đường chéo ct nhau ti
trung điểm mỗi đường.
- Các cạnh đi song song vi
nhau.
- Các góc đối bng nhau.
Thc hành 3: V hình bình
hành ABCD có AB = 5cm;BC
= 3cm
hình bình hành, GV nhc li cho HS cách v
đưng thẳng đi qua một điểm song song vi
một đường thẳng cho trước)
+ GV thc hành trên bng hoc trình chiếu
PPT hướng dn HS cách v hình bình hành
trên màn chiếu theo các bước đã hướng dn
cho HS d hình dung và biết cách v.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK, tr li và hoàn thành các
yêu cu ca GV
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu d, phát biu,
thc hành
+ HS rút kinh nghim và sa sai cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét,
đánh giá quá trình học ca HS, tng quát li
đặc điểm ca hình bình hành, cách v hình
bình hành cho HS nêu lại các bước v mt
hình bình hành.
Luyn tp: Cho HS hoạt động nhân hoàn
thành bài 4.11
+ Bước 1: V đon thng AB =
5cm.
+ Bước 2: V đon thẳng đi
qua B. Trên đường thẳng đó,
lấy điểm C : BC = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thẳng đi
qua A song song vi BC,
đưng thng qua C song
song với AB. Hai đường thng
này ct nhau ti D
=> Ta được hình bình hành
ABCD.
Hoạt động 4: Hình thang cân
a) Mc tiêu:
+ HS nhn dạng được hình thang cân thông qua các hình nh thc tế.
+ HS mô t đưc mt s yếu t cơ bản ca hình thang cân.
+ HS nhn biết được hình thang cân.
+ HS biết cách gp ct hình thang cân t t giy hình ch nht.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc
theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Luyn tp, Thc hành
d) T chc thc hin:
SN PHM D KIN
4. Hình thang cân
+ HĐ7: Một s hình nh ca
hình thang cân trong thc tế:
cái thang, thùng đựng rác, hót
rác, mt bàn, túi xách,..
+ HĐ8:
Các đỉnh: A, B, C, D.
Đáy lớn : DC
Đáy nhỏ: AB
Đưng chéo : AC, BD.
Cnh bên: AD, BC.
Hai cnh bên ca hình
thang cân bng nhau.
Hai đáy của hình thang
cân song song vi nhau.
Hai góc k một đáy của
hình thang bng nhau.
* Nhn xét: Trong hình thang
cân:
- Hai cnh bên bng nhau.
- Hai đường chéo bng nhau.
- Hai cạnh đáy song song với
nhau.
- Hai góc k một đáy bng
nhau.
Luyn tp:
Hình thang cân trong các hình
là hình thang HKIJ.
Thc hành 4: Gp, ct hình
thang cân t t giy hình ch
nht.
+ Bước 1: Gấp đôi tờ giy
+ Bước 2: V một đoạn thng
nối hai điểm tùy ý trên hai cnh
đối din ( cnh không cha nếp
gp).
+ Bước 3: Cắt theo đường va
v.
+ Bước 4: M t giy ra ta
đưc mt hình thang cân.
( HS t hoàn thành sp dán
vào v)
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 4.12.
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 4.12: Hãy k tên c hình thang cân, hình ch nht trong hình lc giác
đều sau.
+ Hình thang cân : ABCD, BCDE, CDEF, DEFC, EFAD, FABE.
+ Hình ch nht : ABDE, BCEF, CDFA.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS thc hành theo yêu cu ca bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4.14 ; 4.15 ( SGK tr89)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 4.14: ( GV hướng dn, t chc HS thc hin hoạt động theo nhóm đôi)
Bài 4.15: ( GV hướng dn, t chc HS thc hin hoạt đng theo nhóm bn)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh g
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hoàn thành nt các bài tp.
- T thc hành luyn ct, xếp hình như hướng dn bài 4.144.15.
- Tìm hiểu đọc trước Bài 20: Chu vi din tích ca mt s t giác đã học”
và ôn tp li mt s công thc tính chu vi, diện tích đã học Tiu hc.
| 1/15

Preview text:


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 43 +44 + 45 - §19: : HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI. HÌNH BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận dạng các hình trong bài.
- Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của chữ nhật, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành và hình thang cân.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài học và lựa chọn phương pháp dạy học phù hợp.
+ Chuẩn bị một số vật liệu phục vụ hoạt động trải nghiệm: dụng cụ cắt ghép, giấy
A4, kéo cắt giấy, tranh ảnh trong bài,..
+ Sưu tầm các hình ảnh thực tế, video minh họa liên quan đến bài học, các thiết
bị dạy học phục vụ hình thành và phát triển năng lực HS.
+ Giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bị một số HĐ của bài học. 2 - HS :
+ Đồ dùng học tập: bút, bộ êke ( thước thẳng, thước đo góc, êke), compa, bút chì, tẩy... + Giấy A4, kéo.
+ Đồ vật, tranh ảnh về các hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ GV thiết kế tình huống thực tế tạo hứng thú cho HS.
+ Tạo tình huống vào bài học từ hình ảnh thực tế, ứng dụng thực tế từ các hình trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: HS nhận dạng được một số hình và tìm được các hình ảnh trong
thực tế liên quan đến hình đó.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV cho lần lượt các tổ trưng bày hình ảnh, sản phẩm về hình chữ nhật, hình
thoi, hình bình hành và hình thang cân đã giao trước đó.
+ GV tổng kết số sản phẩm của các tổ và trao thưởng cho tổ chuẩn bị được nhiều
đồ vật, hình ảnh về các hình nhất.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Đại diện tổ báo cáo số lượng đồ vật, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhiệm vụ.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV khen các tổ đã hoàn thành nhiệm vụ tốt và
dẫn dắt HS vào bài học mới: “Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình thang
là các hình mà chúng ta thường gặp trong đời sống thực tế và đã được làm quen
ở Tiểu học. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu thêm về các hình như thế,
từ đó chúng ta có thể vẽ, cắt, ghép các hình để làm một số đồ dùng hoặc trang trí
nơi học tập của mình.” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hình chữ nhật a) Mục tiêu:
+ HS nhận biết được hình chữ nhật.
+ HS mô tả được cạnh , góc, đường chéo của hình chữ nhật.
+ HS nhận biết được sự bằng nhau của các góc, các cạnh , đường chéo của hình chữ nhật.
+ HS vẽ được hình chữ nhật khi biết độ dài hai cạnh.
b) Nội dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Thực hành
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Hình chữ nhật
GV hướng dẫn và cho HS thực hiện lần lượt + HĐ1: Một số hình ảnh của
các hoạt động: HĐ1, HĐ2 như trong SGK.
hình chữ nhật: cửa, tivi, tủ lạnh, + HĐ1:
gạch ốp tường, mảnh vườn, hộp  bánh,…
Tìm một số hình ảnh hình chữ nhật
trong thực tế. (GV gợi ý HS tìm những + HĐ2:
đồ dùng quen thuộc trong đời sống  Các đỉnh: A, B, C, D.
hàng ngày. Sau khi HS nêu Ví dụ của Các cạnh: AB, BC, CD,
mình, GV tổng hợp và chiếu các hình DA.
ảnh hình chữ nhật trong thực tế) Đường chéo: AC, BD.
+ HĐ2: Quan sát hình chữ nhật ở Hình 4.8a Hai cạnh đối: AB và CD;
1. Nêu tên các đỉnh, cạnh, đường chéo, hai BC và AD 
cạnh đối của hình chữ nhật ABCD. Các góc của hình chữ
2. Dùng thước đo góc để nhật đều bằng nhau và đo và so sánh các
bằng 90o: 𝐴̂ = 𝐵̂ = 𝐶̂= 𝐷 ̂=
góc của hình chữ nhật ABCD. 90o.
3. Dùng thước thẳng hoặc compa để so sánh
 Hai cạnh đối của hình
hai cạnh đối, hai đường chéo của hình chữ chữ nhật bằng nhau, hai nhật ABCD.
đường chéo của hình chữ
( GV lưu ý lại cho HS cách đo góc, đo độ dài nhật bằng nhau. cạnh)
* Nhận xét: Trong hình chữ
+ GV cho HS rút ra nhận xét về độ lớn bốn nhật:
góc, độ dài các cạnh và các đường chéo của - Bốn góc bằng nhau và bằng hình chữ nhật. 90o.
+ GV hướng dẫn HS cách vẽ theo các bước - Các cạnh đối bằng nhau.
đã hướng dẫn phần Thực hành 1 và sau đó
- Hai đường chéo bằng nhau.
cho HS thực hành vẽ hình chữ nhật. (GV lưu
ý HS thực hành vẽ và cho HS kiểm tra chéo Thực hành 1: sau khi vẽ)
1. Vẽ hình chữ nhật ABCD có
+ GV trình bày lên bảng hoặc trình chiếu PPT một cạnh bằng 5cm, một cạnh
hướng dẫn HS cách vẽ hình chữ nhật trên màn bằng 3cm.
chiếu theo các bước đã hướng dẫn cho HS dễ + Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB =
hình dung và biết cách vẽ. 5cm.
+ GV cho HS suy nghĩ và trình bày một số + Bước 2: Vẽ đường thẳng cách vẽ khác.
vuông góc với AB tại A. Trên
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
đường thẳng đó, lấy điểm D sao cho AD = 3cm.
+ HS quan sát SGK và trả lời theo yêu cầu + Bướ của GV. c 3: Vẽ đường thẳng
vuông góc với AB tại B. Trên
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
đường thẳng đó lấy điểm C sao
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: cho BC = 3cm.
+HS: Lắng nghe, ghi chú, nêu ví dụ, phát + Bước 4: Nối D với C . biểu
=> Ta được hình chữ nhật
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. ABCD.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận ( HS tự hoàn thành sản phẩm
xét, đánh giá quá trình học của HS, tổng quát vào vở)
lại các đặc điểm của hình chữ nhật, cách vẽ 2. Kiểm tra độ dài các cạnh và hình chữ nhật.
số đo các góc có bằng nhau
Luyện tập: Cho 2 HS lên bảng thi xem ai làm không.
xong bài 4.9 nhanh nhất. Dưới lớp cùng làm và nhận xét.
Hoạt động 2: Hình thoi a) Mục tiêu:
+ Nhận biết được hình thoi.
+ Mô tả được cạnh, góc, đường chéo của hình thoi và nhận xét được một số mối
quan hệ của cạnh và đường chéo của hình thoi.
+ Vẽ được hình thoi khi biết độ dài một cạnh.
+ Tìm được các hình ảnh thực tế của hình thoi.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Thực hành, Vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Hình thoi
+ GV hướng dẫn và cho HS thực hiện lần lượt + HĐ3:
các hoạt động: HĐ3, HĐ4.
 Đồ vật có dạng hình
HĐ3: Quan sát hình 4.9 (SGK-tr84) thoi: chiếc nhẫn.  Đồ
vật nào có dạng hình thoi? Một số hình ảnh khác
Tìm một số hình ảnh khác của hình thoi của hình thoi trong thực trong thực tế.
tế là: cánh diều, họa tiết trang trí, cúc áo, khăn
HĐ4: Quan sát hình thoi ở Hình 4.10a trải bàn, xốp dán
1. Dùng thước hoặc compa so sánh các cạnh tường…
của hình thoi (H4.10b) + HĐ4:
2. Kiểm tra xem hai đường chéo của hình thoi 1. Các cạnh của hình thoi bằng
có vuông góc với nhau không? nhau.
3. Các cạnh đối của hình thoi có song song với 2. Hai đường chéo của hình nhau không? thoi vuông góc với nhau.
4. Các góc đối của hình thoi ABCD có bằng Độ dài hai đường chéo của nhau không? hình vuông bằng nhau.
( GV lưu ý HS cách đo góc, đo độ dài cạnh)
3. Các cạnh đối của hình thoi
+ GV cho HS rút ra nhận xét về độ dài bốn song song với nhau.
cạnh, các cạnh đối, các góc đối và đặc điểm hai * Nhận xét: Trong một hình
đường chéo của hình vuông. thoi:
+GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu - Bốn cạnh bằng nhau hỏi ?.
- Hai đường chéo vuông góc
+ GV hướng dẫn cho HS các bước vẽ hình thoi với nhau.
theo các bước ở phần Thực hành 2 và cho HS - Các cạnh đối song song với
thực hành vẽ hình thoi (GV lưu ý HS thực hành nhau.
vẽ và cho HS kiểm tra chéo sau khi vẽ, xem các - Các góc đối bằng nhau.
cạnh có bằng nhau không) ?
+ GV trình chiếu PPT hướng dẫn HS cách vẽ
hình thoi trên màn chiếu theo các bước đã Lấy E trên BC sao cho EB =
hướng dẫn cho HS dễ hình dung và biết cách AB; Lấy F trên AD sao cho vẽ. AF = AB + GV hướ => Ta đượ
ng dẫn cho HS gấp giấy và cắt hình c hình thoi ABEF.
thoi theo các bước như trong SGK.
* Thực hành 2:
1. Vẽ hình thoi ABCD cạnh 3cm:
+ GV giao phần Vận dụng ( trang trí theo mẫu) + Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB
về nhà vào giấy A4 và nộp bài vẽ vào buổi học = 3cm. sau.
+ Bước 2: Vẽ đường thẳng đi
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
qua B. Lấy điểm C trên đường
+ HS Hoạt động cá nhân hoàn thành các yêu thẳng đó sao cho BC = 3cm. cầu của GV
+ Bước 3: Vẽ đường thẳng đi
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ qua C và song song với cạnh giúp nếu cần.
AB. Vẽ đường thẳng đi quâ A
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
và song song với cạnh BC.
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn thành các yêu cầu, + Bước 4: Hai đường thẳng giơ tay phát biểu. này cắt nhau tại D
+ GV : kiểm tra, chữa và nêu kết quả.
=> Ta được hình thoi ABCD.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, ( HS tự hoàn thành hình vẽ
đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả vào vở)
hoạt động và chốt kiến thức.
2. Kiểm tra độ dài các cạnh có bằng nhau không.
3. ( HS tự hoàn thành gấp, cắt hình thoi dướ i sự hướng dẫn
của GV và dán SP vào vở).
Luyện tập: Cho HS tạo 6 nhóm, trong vòng 3
phút nhóm nào hoàn thành xong trước bài 4.10
và đúng thì nhóm đó chiến thắng.
Hoạt động 3: Hình bình hành a) Mục tiêu:
+ HS nhận biết được hình bình hành và tìm được hình ảnh của hình bình hành trong thực tế.
+ HS tìm tòi, khám phá được một số yếu tố cơ bản của hình bình hành và đưa ra
được một số nhận xét cơ bản về mối quan hệ của cạnh, góc, hình bình hành.
+ HS vẽ được hình bình hành khi biết độ dài hai cạnh.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung
kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần luyện tập,vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Hình bình hành + HĐ5:
GV hướng dẫn và cho HS hoạt động cá nhân  Hình bình hành có ở
hoặc theo nhóm thực hiện lần lượt các hoạt hình c)
động: HĐ5, HĐ6 như trong SGK.
 Một số hình ảnh khác + HĐ5: của hình bình hành trong
thực tế: họa tiết trang trí,
Hình bình hành có trong hình ảnh góc nghiêng lá cờ, góc nào?( H4.11). nghiêng của bảng..
Tìm một số hình ảnh khác của hình bình + HĐ6:
hành trong thực tế. + HĐ6: Quan sát Hình 4.12a  (SGK-tr87)
Các cạnh đối của hình bình hành bằng nhau.
Đọc và soansh độ dài các cạnh đối của  OA = OC; OB = OD
hình bình hành ABCD ( H.412b)
 Các cạnh đối của hình
Đọc và so sánh OA với OC, OB với OD. bình hành song song với
Các cạnh đối của hình bình hành nhau.
ABCD có song song với nhau không?
 Các góc đối của hình
Các góc đối của hình bình hành ABCD bình hành bằng nhau
có bằng nhau không?
* Nhận xét: Trong hình bình
+ GV chiếu slide một số hình ảnh hoặc video hành:
về hình bình hành trong thực tế đời sống.
- Các cạnh đối bằng nhau.
+ GV cho HS rút ra nhận xét những mối quan
hệ cơ bản về cạnh, góc của hình bình hành. (Về - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điể
yếu tố góc, GV có thể dùng phương pháp gấp m mỗi đường.
giấy, để HS thấy các góc đối của hình bình - Các cạnh đối song song với hành bằng nhau) nhau.
+ GV hướng dẫn cho HS các bước vẽ hình - Các góc đối bằng nhau.
bình hành theo các bước ở phần Thực hành 3 Thực hành 3: Vẽ hình bình
và cho HS thực hành vẽ hình hình bình hành hành ABCD có AB = 5cm;BC
(GV lưu ý HS thực hành vẽ và cho HS kiểm = 3cm
tra chéo sau khi vẽ). ( Trước khi hướng dẫn vẽ
hình bình hành, GV nhắc lại cho HS cách vẽ + Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB =
đường thẳng đi qua một điểm song song với 5cm.
một đường thẳng cho trước)
+ Bước 2: Vẽ đoạn thẳng đi
+ GV thực hành trên bảng hoặc trình chiếu qua B. Trên đường thẳng đó,
PPT hướng dẫn HS cách vẽ hình bình hành lấy điểm C : BC = 3cm.
trên màn chiếu theo các bước đã hướng dẫn + Bước 3: Vẽ đường thẳng đi
cho HS dễ hình dung và biết cách vẽ. qua A và song song với BC,
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
đường thẳng qua C và song
+ HS quan sát SGK, trả lời và hoàn thành các song với AB. Hai đường thẳng yêu cầu của GV này cắt nhau tại D => Ta đượ
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. c hình bình hành ABCD.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Lắng nghe, ghi chú, nêu ví dụ, phát biểu, thực hành
+ HS rút kinh nghiệm và sửa sai cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá quá trình học của HS, tổng quát lại
đặc điểm của hình bình hành, cách vẽ hình
bình hành và cho HS nêu lại các bước vẽ một hình bình hành.
Luyện tập: Cho HS hoạt động cá nhân hoàn thành bài 4.11
Hoạt động 4: Hình thang cân a) Mục tiêu:
+ HS nhận dạng được hình thang cân thông qua các hình ảnh thực tế.
+ HS mô tả được một số yếu tố cơ bản của hình thang cân.
+ HS nhận biết được hình thang cân.
+ HS biết cách gấp cắt hình thang cân từ tờ giấy hình chữ nhật.
b) Nội dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Luyện tập, Thực hành
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 4. Hình thang cân
GV hướng dẫn và cho HS thực hiện lần lượt + HĐ7: Một số hình ảnh của
các hoạt động: HĐ7, HĐ8 như trong SGK.
hình thang cân trong thực tế: + HĐ7: cái thang, thùng đự ng rác, hót
rác, mặt bàn, túi xách,..
Tìm một số hình ảnh hình thang cân + HĐ8:
trong thực tế. (GV gợi ý HS tìm những
đồ dùng quen thuộc trong đời sống hàng  Các đỉnh: A, B, C, D.
ngày. Sau khi HS nêu Ví dụ của mình, Đáy lớn : DC
GV tổng hợp và chiếu các hình ảnh hình Đáy nhỏ: AB thang cân trong thực tế) Đường chéo : AC, BD.
+ HĐ8: Quan sát hình thang cân ở Hình 4.13a Cạnh bên: AD, BC.
 Hai cạnh bên của hình
1. Gọi tên các đỉnh, đáy lớn, đáy nhỏ, đường thang cân bằng nhau.
chéo, cạnh bên, hai đường chéo của hình thang
 Hai đáy của hình thang cân ABCD. (H14.3b) cân song song với nhau.
 Hai góc kề một đáy của hình thang bằng nhau.
2. Sử dụng thước thẳng hoặc compa để so * Nhận xét: Trong hình thang
sánh hai cạnh bên, hai đường chéo của hình cân: thang cân ABCD.
- Hai cạnh bên bằng nhau.
3. Hai đáy của hình thang cân ABCD có song - Hai đường chéo bằng nhau.
song với nhau không?
- Hai cạnh đáy song song với
4. Hai góc kề một đáy của hình thang cân nhau.
ABCD có bằng nhau không?
- Hai góc kề một đáy bằng
+ GV nhận xét hoặc tổ chức cho HS nhận xét nhau.
sơ bộ những mối quan hệ của cạnh đáy, cạnh Luyện tập:
bên, đường chéo của hình thang cân. ( Riêng
về yếu tố góc, GV có thể dùng phương pháp Hình thang cân trong các hình
gấp giấy, để HS thấy hai góc kề một đáy của là hình thang HKIJ. hình thang cân bằng nhau)
Thực hành 4: Gấp, cắt hình
+ GV cho HS thực hiện hoạt động luyện tập để thang cân từ tờ giấy hình chữ
nhận dạng hình thang cân ( hình thang cân nhật.
HKIJ). GV có thể giới thiệu thêm hình ảnh + Bước 1: Gấp đôi tờ giấy
thực tế của hình thang cân ( trong hình ảnh cái + Bước 2: Vẽ một đoạn thẳng thang)
nối hai điểm tùy ý trên hai cạnh
+ GV cho HS thực hiện hoạt động cá nhân để đối diện ( cạnh không chứa nếp
gấp, cắt hình thang cân. ( Tùy đối tượng HS, gấp).
GV có thể cắt mẫu hoặc hỗ trợ HS khi thực + Bước 3: Cắt theo đường vừa hiện). vẽ.
+ Bước 4: Mở tờ giấy ra ta
được một hình thang cân.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
( HS tự hoàn thành sp và dán
+ HS quan sát SGK và trả lời và hoạt động vào vở) theo yêu cầu của GV.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Lắng nghe, ghi chú, nêu ví dụ, phát biểu, thực hành gấp, cắt.
+ HS nhận xét, rút kinh nghiệm cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá quá trình học của HS, tổng quát lại
các đặc điểm của hình thang cân, cách gấp cắt
hình thang cân từ tờ giấy hình chữ nhật.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập 4.12.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở.
Bài 4.12: Hãy kể tên các hình thang cân, hình chữ nhật có trong hình lục giác đều sau.
+ Hình thang cân : ABCD, BCDE, CDEF, DEFC, EFAD, FABE.
+ Hình chữ nhật : ABDE, BCEF, CDFA.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: HS thực hành theo yêu cầu của bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 4.14 ; 4.15 ( SGK – tr89)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở.
Bài 4.14: ( GV hướng dẫn, tổ chức HS thực hiện hoạt động theo nhóm đôi)
Bài 4.15: ( GV hướng dẫn, tổ chức HS thực hiện hoạt động theo nhóm bốn)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên: - Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập. trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo học( ghi chép, phát nhiệm của HS khi tham gia luận. biểu ý kiến, thuyết
các hoạt động học tập cá trình, tương tác với nhân. GV, với các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Hoàn thành nốt các bài tập.
- Tự thực hành luyện cắt, xếp hình như hướng dẫn bài 4.144.15.
- Tìm hiểu và đọc trước “Bài 20: Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học”
và ôn tập lại một số công thức tính chu vi, diện tích đã học ở Tiểu học.