Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác | Giáo án Toán 11 Cánh diều

Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác | Giáo án Toán 11 Cánh diều được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu từ đó giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: CÁC PHÉP BIN ĐI LƯNG GIÁC (3 TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng:
Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết, mô tđưc các phép biến đi ng giác cơ bn: công thc cng;
công thc góc nhân đôi; công thc biến đi tích thành tng và công thc biến
đổi tng thành tích.
- Vận dng đưc công thc cng, công thc góc nhân đôi đgii các bài toán
như tính giá trng giác ca mt góc, t gn nhng biu thc ng giác
đơn gin và chứng minh mt số bất đng thc.
2. Năng lc
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho nội dung bài học, từ đó thể áp dụng kiến thức
đã học để giải quyết các bài toán.
- hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học thông qua các bài toán thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng
giác.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- ý thc học tập, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến
thc theo sng dn ca GV.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dy hc.
2. Đi với HS: SGK, SBT, vghi, giy nháp, đdùng hc tp (bút, thưc...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG 1: KHI ĐNG (MỞ ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo hng thú, thu hút HS tìm hiu ni dung bài hc.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hi.
c) Sn phm: HS đưa ra nhng nhn đnh ban đu vcông thc tính toán, biến đi
cha giá trng giác.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS đc phn tình hung mở đầu:
lớp i, ta đã làm quen vi mt sphép tính trong tp hp các sthc, chng
hạn: phép tính lutha vi stnhiên và nhng công thc đtính toán hay biến
đổi nhng biu thc cha các lutha như vy. Vic ly các giá trng giác ca
góc ng giác đã hình thành nên nhng phép tính mi trong tp hp các sthc, đó
là nhng phép tính lưng giác.
Có hay không nhng công thc đtính toán hay biến đi nhng biu thc cha giá
trng giác?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt
HS vào bài hc mi: “Vic ly các giá trng giác ca góc ng giác đã hình
thành nên nhng phép tính mi trong tp hp các sthc. Bài hc hôm nay, chúng
ta cùng đi tìm hiu mt sphép tính lưng giác.”
Bài mi: Các phép biến đi lưng giác.
B. HOT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 2.1: Công thức cng
a) Mc tiêu:
- Nhn biết đưc công thc cng.
- Vận dng đưc công thc cng đgii quyết các bài tính giá trng giác, chng
minh đng thc lưng giác.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim v đưc giao, suy nghĩ trlời câu
hỏi, thc hin các HĐ 1, 2, 3, Luyn tp 1, 2, 3, đc hiu ví dụ.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trả lời ca HS cho các câu
hỏi. HS nhn biết đưc công thc cng sdụng đtính đưc giá trng giác
của góc.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV trin khai HĐ1 cho HS thc hiện
+ Phn a, GV chđịnh 2 HS đng ti
chtrình bày kết quả.
+ Tính giá trng giác ca các góc
theo đbài, tđó rút ra đng thc v
!"#
$
%&'
(
!"#
$
%)'
(
*
1. Công thc cng
HĐ1
a) Vi % +
!
"
ta có ,-.% + ,-.
!
"
+
#
$
;
Với ' +
!
%
ta có ,-.' +,-.
!
%
+
&
%
$
/0,' +/0,
!
%
+
#
$
Ta có ,-.
$
%&'
(
+ ,-.1
!
"
&
!
%
2 + ,-.
!
$
+ 3
,-.%/0,'&/0,%,-.' +
#
$
*
#
$
&
&
%
$
*
&
%
$
Do đó ,-.$%&'( +,-.%45!'&/0,%,-.'
(vì cùng bng 1).
+ Phn b, GV chđịnh 1 HS nhc li
công thc giá tr ng giác ca hai
góc đi nhau.
- GV gii thiu và trình bày công thc
cộng trong trưng hp tng quát cho
HS: Trong trưng hp tng quát, vi
các góc ng giác a, b, ta các công
thc sau (thưng đưc gi chung
công thc cng đi vi sin).
- GV cho HS thc hin d1. GV có
thng dn cho HS cách làm:
+ Tách !"#67
'
+ !"#
$
89
'
&:7
'
(
- GV cho HS tthc hin Luyn tp 1
GV chđịnh 1 HS đng ti chtrình
bày cách làm.
+
!
#$
thtách thành tng hay hiu
của nhng snào?
- GV trin khai phn HĐ2 cho HS thc
hin.
+ GV đặt câu hi: Nhc li công thc
giá trị lượng giác giữa hai góc phụ
nhau, hai góc đối nhau?
b) Ta có: ,-.$%)'(+ ,-.
;
%&
$
)'
(<
+ ,-.%/0,$)'(&/0,%,-.$)'(
+ ,-.%/0,'&/0,%$),-.'(
+ ,-.%/0,')/0,%,-.'
Công thc cng
+ ,-.
$
%)'
(
+ ,-.%,-.'&/0,%,-.'
+ ,-.$%&'( + ,-.%/0,')/0,%,-.'
Ví d1: (SGk tr.16)
ng dn gii (SGK tr.16).
Luyn tp 1
Áp dng công thc cng ta có:
,-.
!
#$
+ ,-.1
$!
%
)
!
(
2
+ ,-.
!
%
/0,
!
(
)/0,
!
%
,-.
!
(
=
+
&
%
$
*
%
&
$
$
)
#
$
*
&
$
$
HĐ2
a) Ta có: /0,
$
>&?
(
+ ,-.
@
)
$
)
$
>&?
(
A
+ ,-.
@
1
)
$
)>2)?
A
+ ,-.1
)
$
)>2*/0,?)/0,1
)
$
)>2*,-.?
+ /0,>*/0,?),-.>*,-.?
Vậy /0,$>&?( + /0,>/0,?),-.>,-.?.
b) Ta có: /0,$>)?( + /0,
;
>&
$
)?
(<
+ /0,>/0,?&,-.>,-.?
+ GV mi 2 HS lên bng trình bày
rút ra kết lun cho trưng hp tng quát
về công thc cng đi vi côsin.
- GV ghi bng công thc cng vi
côsin đ ngh HS ghi bài hc
thuc công thc.
- GV cho HS đc hiu phn d2
và trình bày li cách làm.
- HS làm phn Luyn tp 2 theo nhóm
đôi.
+ GV đt câu hi cho HS: Ta th
biến đi /0,37
'
thành cos ca tng
hai góc lưng giác nào?
- GV gi ý cho HS thc hin phn HĐ3
+ HS tho lun nhóm 2 ngưi tho
lun theo gi ý ca GV
B GV gi ý:
+ Phn a, ta cn s dụng công thc
biến đi ca C>.$%&'( +
*+,-./0 1
23*-./01
,
sau đó áp dng công thc cng ca sin
và cos đhoàn thành phn a.
+ Phn b, ta biến đi (a b) thành
Vậy /0,$>)?( + /0,>/0,?&,-.>,-.?.
Công thức
+ /0,$%&'( + /0,%/0,'),-.%,-.'
+ /0,$%)'( + /0,%/0,'&,-.%,-.'
Ví d2: (SGK tr.17).
ng dn gii (SGK tr.17).
Luyn tp 2
Áp dng công thc cng, ta có:
/0,37
'
+ /0,$:7
'
)89
'
(
+ /0,:7
'
*/0,89
'
&,-.:7
'
*,-.89
'
+
&
$
$
*
&
%
$
&
&
$
$
*
#
$
+
&
"/
&
$
(
HĐ3
a) Khi các biu thc đu có nghĩa, ta có:
C>.$>&?( +
*+,
-
4/5
1
23*
-
4/5
1
+
*+,423*5/23*4*+,5
23*423*56*+,4*+,5
+
!"# $ %&! '(%&! $ !"# '
%&! $ %&! '
)
%&! $ %&! '*!"# $ !"# '
+
%&! $ %&! '
+
74,4/74 ,5
#674,474,5
Vậy C>.$>&?( +
74,4/74 ,5
#674,474,5
b) Khi các biu thc đu có nghĩa, ta có:
C>.$>)?( + C>.;>&
$
)?
(
<=
+
74,4/74 ,
-
65
1
#674,474,
-
65
1
+
74,4674 ,5
#/74,474,5
Vậy
C>.$>)?( + C>.$>)?( +
74,4674 ,5
#/74,474,5
Công thức
+ C>.$%&'( +
74,./74,0
#674,.74,0
+ C>.$%)'( +
74,.
#/74,.74,0
[a + (-b)] đáp dng đưc kết qucâu
a.
+ GV trình bày công thc cng đi vi
tang trong khung kiến thc trng tâm
và yêu cu HS ghi bài cn thn.
- GV cho HS đc hiu d3 sau đó
mời 1 HS đng ti chtrình bày gii
thích cách làm ca Ví dụ.
- GV gi 1 HS đng ti chtrình bày
ng làm phn Luyn tp 3, mi
1 HS khác lên bng trình bày đáp án.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cầu, tho lun nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Một sHS khác nhn xét, bsung cho
bạn.
(Khi các biu thc đu có nghĩa)
Ví d3: (SGK tr.17)
ng dn gii (SGK tr.17).
Luyn tp 3
Áp dng công thc cng, ta có:
C>.3D7
'
+ C>.
$
3E9
'
&:7
'
(
+
74,#$8
,
674,(9
,
#674,#$8
,
74,(9
,
+
&
%/#
#6
:
6
&
%
;
<#
+
#6
&
%
&
%
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm:
+ Công thc cng đi vi sin, côsin,
tang.
+ Cách đc đ nh đưc công thc
nhanh.
Hot đng 2.2: Công thc nhân đôi
a) Mc tiêu:
- HS phát biu đưc công thc nhân đôi.
- HS vn dng công thc nhân đôi trong tính toán giá tr ng giác ca góc ng
giác.
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú
ý nghe ging, thc hin hot đng 4, Luyn tp 4, 5, ví dụ.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trả lời ca HS cho các câu
hỏi. HS nhn biết đưc công thc nhân đôi đtừ đó tính giá trị ng giác ca các
góc.
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV cho HS tho lun nhóm đôi gi
ý cho HS thc hin HĐ4.
+ Các em viết li công thc công ca
sin, côsin và tang nhưng thay b bằng a
để thc hin.
+ GV mi 1 HS lên bng trình bày đáp
án.
2. Công thc nhân đôi
HĐ4
Ta có:
+ ,-.E% +,-.
$
%&%
(
+ ,-.%/0,%&/0,%,-.% + E,-.%/0,%
+ /0,
$
%&8%
(
+ /0,%/0,%),-.%,-.% + /0,
$
%),-.
$
%
+ Khi các biu thc đu có nghĩa thì:
C>.E% + C>.
$
%&%
(
+
74,./74,.
#674,.74,.
+
$74,.
#674,
-
$.
- GV chính xác hóa đáp án gii thiu
công thc nhân đôi trong khung kiến
thc trng tâm cho HS.
- GV đt câu hi thêm cho HS:
.
+ Tbiu thc mi, hãy rút ra /0,
$
%
,-.
$
%?
+ GV yêu cầu 2 HS lên bng thc hin
và chính xác hóa bng phn Nhn xét.
- GV ng dn cho HS thc hin
dụ 4.
+ Phn a, bình phương hai vế sẽ xut
hin hng đng thc. Sau khai trin s
đưc E!"#%45!% chính bng
!"#E%.
+ Phn b, áp dng công thc nhân đôi.
- HS ttho lun thc hin vi bn
cùng bàn đhoàn thành Luyn tp 4.
+ GV chđịnh 1 HS đng ti chnêu
đáp án.
- GV yêu cu HS đc hiu phn
dụ 5 sau đó trình bày li cách thc hin
Ví dnày.
- HS tho lun nhóm ba ngưi theo gi
ý ca GV thc hin Luyn tp 5.
+ Áp dng công thc h bậc cho
,-.
$
!
=
=/0,
$
!
=
để thc hin tính toán.
Công thức
+ ,-.E% +E,-.%/0,%
+ /0,E% +/0,
$
%),-.
$
%
+ C>.E% +
$74,%.
#674,
-
.
Nhn xét
+ /0,8% +/0,
$
%),-.
$
% + E/0,
$
%)3
+ 3)E,-.
$
%
+ /0,
$
% +
#/23*$.
$
; ,-.
$
% +
#623*$.
$
=(công
thc hạ bậc).
Ví d4: (SGK tr.18).
ng dn gii (SGK tr.18).
Luyn tp 4
Áp dng công thc nhân đôi, ta có:
C>.
.
$
+
$74,
.
-
#674,
-
.
-
+
$<
-
6$
1
#6
-
6$
1
-
+
(
%
Ví d5: (SGK tr.18).
ng dn gii (SGK tr.18).
Luyn tp 5
Áp dng công thc hạ bậc, ta có:
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, suy nghĩ trlời câu hi,
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và trgiúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Một sHS khác nhn xét, bsung cho
bạn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm
và yêu cu HS ghi chép đy đvào vở:
+ Công thc nhân đôi.
+ Công thc hạ bậc nâng cung.
+ ,-.
$
!
=
+
#623* >$<
/
0
?
$
+
$6
&
$
$
,-.
!
=
F 9 nên ,-.
!
=
+
G
$6
&
$
(
+
@
$6
&
$
$
+ /0,
$
!
=
+
#/23*>$<
/
0
?
$
+
#/23*
/
1
$
+
#/
2
-
-
$
+
$/
&
$
$
nên /0,
!
=
+
@
$9/
&
$
$
Hot đng 2.3: Công thc biến đi tích thành tng.
a) Mc tiêu:
- HS phát biu đưc công thc biến đi tích thành tng.
- HS vn dng công thc biến đi tích thành tng trong tính toán giá trng giác
của góc lưng giác.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim v đưc giao, suy nghĩ trlời u
hỏi, thc hin các hot đng 5, Luyn tp 6, ví dụ.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trả lời ca HS cho các câu
hỏi.
HS nhn biết công thc biến tích thành tng áp dng tính giá trng giác ca
góc lưng giác, tính giá trbiu thc lưng giác.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm 4,
theo phương pháp khăn tri bàn làm
thc hin HĐ5.
+ HS trao đi, tranh lun vrút gn
mỗi biu thc trong HĐ.
+ GV chđịnh 3 HS lên bng trình
bày li gii.
+ GV yêu cu các HS i lp thc
hin thêm hot đng sau:
Từ nhng biu thc va rút gn, các
em hãy rút ra:
45!%45!'H!"#%!"#'H!"#%45!'
B GV chính xác hóa câu trả lời bng
phn công thc trong khung kiến
thc trng tâm.
3. Công thc biến đi tích thành tng
HĐ5.
Ta có:
+ /0,
$
>&?
(
&/0,
$
>)?
(
+
$
/0,>/0,?),-.>,-.?
(
&$/0,>/0,?&
,-.>,-.?(
+ /0,>/0,?),-.>,-.?&/0,>/0,?&
,-.>,-.?
+ /0,>/0,?),-.>,-.?)/0,>/0,?)
,-.>,-.?
+ )E,-.>,-.?
+ ,-.$>&?(&,-.$>)?(
+
$
,-.>/0,?&/0,>,-.?
(
&$,-.>/0,?)
/0,>,-.?(
+ ,-.>/0,?&/0,>,-.?&,-.>/0,?)
/0,>,-.?
+ E,-.>/0,?
Vậy /0,$>&?(&/0,$>)?( + E/0,>/0,?
/0,$>)?(&/0,
$
>)?
(
+ )E,-.>,-.?
,-.$>)?(&,-.$>)?( + E,-.>/0,?
Công thc biến đi tích thành tng
/0,%/0,' +
#
$
;
/0,
$
%)'
(
&/0,
$
%)'
(<
,-.%,-.' +)
#
$
;/0,
$
%&'
(
)/0,
$
%)'
(
<
Ví d6: (SGK tr.19).
ng dn gii (SGK tr.19).
- HS đc phn d6 thc hin
câu hi phụ của GV như sau:
Biến đi tích thành tng ca biu
thc sau:
I + 45!J45!$J&D9
'
(45!$J)
D9
'
(
- GV cho HS thc hin Luyn tp 6
+ Đtính đưc B cn sdụng công
thc nào? phi tính đưc giá tr
nào?
(Công thc /0,>/0,? và tính giá tr
/0,E>(.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cầu, tho lun nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Mt sHS khác nhn xét, bsung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng
tâm:
+ Công thc biến tích thành tng.
Câu hi ph
K + /0,L/0,$L&D9
3
(/0,$L)D9
3
(=
K + /0,L*
#
$
$
/0,3E9
3
&/0,EL
(
+
#
$
/0,L1)
#
$
&/0,J2
+=)
#
(
/0,L&
#
$
/0,EL/0,L
+ )
#
(
/0,L&
#
(
/0,8L&
#
(
/0,L
Luyn tp 6
Áp dng công thc biến đi tích thành tng, ta
có:
M + /0,
4
$
/0,
4
$
+
#
$
N/0,1
%4
$
&
4
$
2&/0,1
%4
$
)
4
$
2O
+
#
$
$/0,E>&/0,>(
Hot đng 2.4: Công thc biến đi tổng thành tích.
a) Mc tiêu:
- HS phát biu đưc công thc biến đi tổng thành tích.
- HS vn dng công thc biến đi tổng thành tích trong tính toán giá trng giác
của góc lưng giác.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim v đưc giao, suy nghĩ trlời u
hỏi, thc hin các hot đng 6, Luyn tp 7, ví dụ.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trả lời ca HS cho các câu
hỏi.
HS nhn biết công thc biến tng thành tích áp dng tính giá trng giác ca
góc lưng giác, tính giá trbiu thc lưng giác.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV trin khai HĐ6 thành phiếu bài
tập cho HS thc hin theo nhóm 4 HS
sử dụng phương pháp khăn tri bàn đ
thc hin và hoàn thành.
B GV hưng dn:
+ T%&' + P %)' + Q tìm ra a
và b theo u và v.
+ Thay
$
%&'
(
+ PH
$
%)'
(
+ Q=
vào công thc biến đi tích thành tng
theo 45!%45!'.
- GV cho HS trình bày kết qu phiếu
học tp, tđó gii thiu công thc biến
đổi tng thành tích.
4. Công thc biến đi tng thành tích
HĐ6.
Công thc biến đi tng thành tích
+ 45!P&45!Q + E45!
A/B
$
45!
A6B
$
+ 45!P)45!Q + )E!"#
A/B
$
!"#
A6B
$
- GV có thlưu ý mi quan hcủa hai
loi công thc: biến tng thành tích
tích thành tng đHS dnhhơn.
- HS đc, trình bày li d 7, gii
thích công thc đã sử dụng.
- HS làm Luyn tp 7: trình bày cách
làm.
- HS đc Ví d8.
+ Nêu các rút gn biu thc tích P*"?
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cầu, tho lun nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Một sHS khác nhn xét, bsung cho
bạn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thức trng tâm:
+ Công thc biến tng thành tích.
+ !"#P&!"#Q + E!"#
-
A/B
1
$
45!
A6B
$
Ví d7: (SGK tr.19).
ng dn gii (SGK tr.19, 20).
Luyn tp 7
Áp dng công thc biến đi tng thành tích ta
có:
+ ,-.
C)
D
&,-.
)
D
+ E,-.
34
5
/
4
5
$
/0,
34
5
6
4
5
$
+ E,-.
()
D
/0,
)
%
+ /0,
C)
D
)/0,
)
D
+ )E,-.
34
5
/
4
5
$
,-.
34
5
6
4
5
$
Khi đó: K+
$*+,
14
5
23*
4
6
6$*+,
14
5
*+,
4
6
+ )/0C
)
%
+ )
&
%
%
Ví d8: (SGK tr.20).
ng dn gii (SGK tr.20).
C. HOT ĐNG 3: LUYN TẬP
a) Mc tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp trc nghim và bài
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (SGK tr.20, 21).
c) Sn phm hc tp: Câu trlời ca HS. HS vn dng các phép biến đi ng
giác đtính giá trng giác ca góc lưng giác, tính giá trbiu thc, rút gn biu
thc.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhiệm vụ:
- GV cho HS thc hin bài trc nghiệm
Câu 1. Giá trị của
,-.
(C%!
"
là?
A.
&
%
$
B.
)
&
%
$
C.
&
$
$
D.
)
#
$
Câu 2. Tích s
/0,39
'
*/0,89
'
*/0,79
'
*/0,69
'
bằng
A.
#
#"
B.
#
=
C.
%
#"
D.
#
(
Câu 3. Biu thc
R +
#
$EFGHE#$
,
E
)E!"# =6 9
'
có giá trị bằng?
A.
3
B. -1 C. 2 D. -2
Câu 4. Giá trị của
R + /0,EJ&
%
*+,
-
I
với
J +
!
(
A. 4 B. 6 C. -6 D. -4
Câu 5. Cho A, B, C là các góc nhn và
C>.R +
#
$
HC>.S +
#
9
HC>.T +
#
=
. Tng A +
B + C bng?
A.
!
"
B.
!
9
C.
!
(
D.
!
%
- GV tổ chc cho HS hot đng thc hin Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (SGK tr.20, 21).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Câu hi trc nghim: HS trlời nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li
sai.
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét
bài trên bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên dương các hot đng tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Đáp án trc nghiệm
1
2
3
4
5
A
B
C
D
C
Bài 1.
/0,>+
%
9
U ,-.> +
G
3)
1
%
9
2
$
+
(
9
(do
,-.>F 9
)
,-.
1
>&
V
D
2
+ ,-.>/0,
V
D
&/0,>,-.
V
D
+
8&:
W
8
39
/0,
1
>)
V
8
2
+ /0,>/0,
V
8
&,-.>,-.
V
8
+
8&:
W
8
39
C>.
1
>&
V
:
2
+
C>.>&C>.
V
:
3)C>.>*C>.
V
:
+ )6
Bài 2.
X + ,-.
$
>)36
J
(
/0,
$
>&38
J
(
),-.
$
>&38
J
(
/0,
$
>)36
J
(
+ ,-.
$
>)36
J
)>)38
J
(
+,-.
$
)89
J
(
+ )
3
E
M + /0,=
1
?&
V
8
2
/0,=
1
V
D
)?
2
),-.=
1
?&
V
8
2
,-.=
1
V
D
)?
2
+ /0,
1
?&
)
%
&
)
"
)?
2
+ /0,
)
$
+ 9
Bài 3.
C>.E>+ C>.;$>&?(&$>)?(< +
74,-4/51/74,-4651
#674,-4/5174,-4651
+
%/$
#6%<$
+ )3
C>.E?+ C>.;$>&?()$>)?(< +
74,-4/51674,-4651
#/74,-4/5174,-4651
+
%6$
#/%<$
+
#
C
Bài 4.
/0,E>+3)E,-.
$
> + 3)E*
1
"
&
9
2
$
+
6%
9
/0,:> +E/0,
$
E>)3+
1
)
%
$9
2
$
)3 +
6C
$9
Bài 5.
Có:
,-.>&/0,> + 3
Y
$
,-.>&/0,>
(
$
+ 3
$
Y ,-.
$
>&E,-.>/0,>&/0,
$
> + 3
Bài 6.
Ta có:
)
$
Z > Z V= U ,-.[ F 9\/0,[ Z 9
/0,
$
> +
#/23*$4
$
+
#/
7
6
$
+
$
%
B /0,[ +
6(
&
"
%
(do
/0,>Z 9
)=
,-.
$
> +
#623*$4
$
+
#6
7
6
$
+
#
%
B ,-.[ +
&
$%
%
(do
,-.>F 9
)
C>.% +
*+,.
23*.
+
2
6
6
6
2
8
6
+ )
&
$
$
=
Bài 7.
X + /0,
1
L&
)
"
2
/0,
1
L)
)
"
2
+
#
$
N
/0,
1
L&
)
"
&L)
)
"
2
&/0,
1
L&
)
"
)L&
)
"
2O
+
#
$
N
/0,EL&/0,
)
%
O
+
%
=
M + ,-.
1
L&
)
%
2
,-.
1
L)
)
%
2
+
6#
$
N
/0,
1
L&
)
%
&L)
)
%
2
)/0,
1
L&
)
%
)L&
)
%
2O
+
6#
$
N
/0,EL)/0,
$)
%
O
+ )
#
$
@
#
(
)
1
)
#
$
2
A
+ )
%
=
.
Bài 8.
X +
*+,$K/
-
*+,K/*+,%K
1
23*$K/
-
23*K/23*%K
1
+
*+,$K/$*+,$K23*K
23*$K/$23*$K23*K
+
*+,$K-#/$23*K1
23*$K-#/$23*K1
+
*+,$K
23*$K
+ C>.EL
D. HOT ĐNG 4: VẬN DNG
a) Mc tiêu:
- Học sinh thc hin làm bài tp vn dng để nắm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS sdụng SGK vn dng kiến thc đã hc đ làm bài tp 9,10
(SGK tr.21)
c) Sn phm: Kết quthc hin các bài tp. HS vn dng phép biến đi lưng giác
gii quyết mt số vấn đ thc tin gn vi giá trng giác ca góc lưng giác.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hot đng hoàn thành bài tp 9,10 (SGK tr.21).
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, trao đi, tho lun thc hin nhim vụ.
- GV điu hành, quan sát, htrợ.
c 3: Báo cáo, tho luận
- Bài tp: đi din HS trình bày kết qu, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 9.
a) Xét
]X^_
vuông ti H, ta có :
C>.`+
LM
MN
+
#(
#9
Xét
]M^_
vuông ti H, ta có :
C>.a+
OM
MN
+
#$
#9
+
(
9
C>.[ + C>.
b
`)M^_
c
d
+ C>.
$
`)a
(
+
74,P674,Q
#/74,P74,Q
+
71
79
6
1
9
#/
71
79
<
1
9
+
-
79
767
39
+
#888
#$%%#
b) T
C>.[ +
#8
#%#
, đtìm sđo góc α, ta s dụng máy tính cm tay n ln t các
nút:
Ta đưc kết qulàm tròn kết qu đến hàng đơn vtheo đơn vị độ là 4°.
Vậy α ≈ 4°.
Bài 10.
Kẻ
Xe f gh\Mi f gh
ta có :
BN = AM = HK = 20 (m);
MN = AB = BH AH = 24 6 = 18 (m);
CM = CN + MN = 8 + 18 = 26 (m).
+ Xét
]Mgi
vuông ti N có:
C>.[ +
OR
SR
+
$8
=
+
9
$
+ Xét
]Xge
vuông ti M có:
C>.`+
LT
ST
+
$8
$"
+
#8
#%
;
Ta có:
C>.XgM
j
+ C>.
b
Mgi
c
)Xge
c
d
+ C>.
$
[)`
(
B C>.XgM
j
+
74,U674,P
#/74,U74,P
+
9
-
6
7:
76
#/
9
-
<
7:
76
+
((9
C#"
==
B XgM
j
k 9\93
3
Vậy góc ACB (phm vi camera có thquan sát đưc chung cư thnht) có sđo
xấp x0,01°.
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun bbài mi: "Hàm sng giác và đth".
| 1/19

Preview text:

Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết, mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
- Vận dụng được công thức cộng, công thức góc nhân đôi để giải các bài toán
như tính giá trị lượng giác của một góc, rút gọn những biểu thức lượng giác
đơn giản và chứng minh một số bất đẳng thức. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học, từ đó có thể áp dụng kiến thức
đã học để giải quyết các bài toán.
- Mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học thông qua các bài toán thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS đưa ra những nhận định ban đầu về công thức tính toán, biến đổi
chứa giá trị lượng giác.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc phần tình huống mở đầu:
Ở lớp dưới, ta đã làm quen với một số phép tính trong tập hợp các số thực, chẳng
hạn: phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên và những công thức để tính toán hay biến
đổi những biểu thức chứa các luỹ thừa như vậy. Việc lấy các giá trị lượng giác của
góc lượng giác đã hình thành nên những phép tính mới trong tập hợp các số thực, đó
là những phép tính lượng giác.
Có hay không những công thức để tính toán hay biến đổi những biểu thức chứa giá trị lượng giác?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Việc lấy các giá trị lượng giác của góc lượng giác đã hình
thành nên những phép tính mới trong tập hợp các số thực. Bài học hôm nay, chúng
ta cùng đi tìm hiểu một số phép tính lượng giác.”
Bài mới: Các phép biến đổi lượng giác.
B. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 2.1: Công thức cộng a) Mục tiêu:
- Nhận biết được công thức cộng.
- Vận dụng được công thức cộng để giải quyết các bài tính giá trị lượng giác, chứng
minh đẳng thức lượng giác. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện các HĐ 1, 2, 3, Luyện tập 1, 2, 3, đọc hiểu ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi. HS nhận biết được công thức cộng và sử dụng để tính được giá trị lượng giác của góc.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Công thức cộng
- GV triển khai HĐ1 cho HS thực hiện HĐ1
+ Phần a, GV chỉ định 2 HS đứng tại a) Với 𝑎 = ! ta có sin 𝑎 = sin ! = #; " " $
chỗ trình bày kết quả.
Với 𝑏 = ! ta có sin 𝑏 = sin ! = √%
+ Tính giá trị lượng giác của các góc % % $
theo đề bài, từ đó rút ra đẳng thức về cos 𝑏 = cos ! = # % $
𝑠𝑖𝑛(𝑎 + 𝑏)𝑠𝑖𝑛(𝑎 − 𝑏).
Ta có sin(𝑎 + 𝑏) = sin 1! + !2 = sin ! = 1 " % $
sin 𝑎 cos 𝑏 + cos 𝑎 sin 𝑏 = # . # + √% . √% $ $ $ $
Do đó sin(𝑎 + 𝑏) = sin 𝑎 𝑐𝑜𝑠𝑏 + cos 𝑎 sin 𝑏 (vì cùng bằng 1).
b) Ta có: sin(𝑎 − 𝑏) = sin[𝑎 + (−𝑏)]
= sin 𝑎 cos(−𝑏) + cos 𝑎 sin(−𝑏)
= sin 𝑎 cos 𝑏 + cos 𝑎 (− sin 𝑏)
+ Phần b, GV chỉ định 1 HS nhắc lại = sin 𝑎 cos 𝑏 − cos 𝑎 sin 𝑏
công thức giá trị lượng giác của hai Công thức cộng góc đối nhau.
+ sin(𝑎 − 𝑏) = sin 𝑎 sin 𝑏 + cos 𝑎 sin 𝑏
+ sin(𝑎 + 𝑏) = sin 𝑎 cos 𝑏 − cos 𝑎 sin 𝑏
- GV giới thiệu và trình bày công thức
cộng trong trường hợp tổng quát cho
HS: Trong trường hợp tổng quát, với
các góc lượng giác a, b, ta có các công Ví dụ 1: (SGk – tr.16)
thức sau (thường được gọi chung là Hướng dẫn giải (SGK – tr.16).
công thức cộng đối với sin).

- GV cho HS thực hiện Ví dụ 1. GV có Luyện tập 1
thể hướng dẫn cho HS cách làm:
Áp dụng công thức cộng ta có:
+ Tách 𝑠𝑖𝑛 75' = 𝑠𝑖𝑛(30' + 45') sin ! = sin 1$! − !2 #$ % (
- GV cho HS tự thực hiện Luyện tập 1 = sin!cos! − cos!sin!
và GV chỉ định 1 HS đứng tại chỗ trình % ( % ( bày cách làm. = √% . %√$ − # . √$ $ $ $ $
+ ! có thể tách thành tổng hay hiệu #$
của những số nào? HĐ2
a) Ta có: cos(a + b) = sin @) − (a + b)A $
- GV triển khai phần HĐ2 cho HS thực hiện. = sin @1) − a2 − bA $
+ GV đặt câu hỏi: Nhắc lại công thức = sin 1) − a2 . cos b − cos 1) − a2 . sin b $ $
giá trị lượng giác giữa hai góc phụ = cosa.cosb − sina.sinb
nhau, hai góc đối nhau?
Vậy cos(a + b) = cos a cos b − sin a sin b.
b) Ta có: cos(a − b) = cos[a + (−b)] = cos a cos b + sin a sin b
+ GV mời 2 HS lên bảng trình bày và Vậy cos(a − b) = cos a cos b + sin a sin b.
rút ra kết luận cho trường hợp tổng quát Công thức
về công thức cộng đối với côsin.
+ cos(𝑎 + 𝑏) = cos 𝑎 cos 𝑏 − sin 𝑎 sin 𝑏
+ cos(𝑎 − 𝑏) = cos 𝑎 cos 𝑏 + sin 𝑎 sin 𝑏
Ví dụ 2: (SGK – tr.17).
Hướng dẫn giải (SGK – tr.17). Luyện tập 2
Áp dụng công thức cộng, ta có:
- GV ghi bảng công thức cộng với cos 15' = cos(45' − 30')
côsin và đề nghị HS ghi bài và học = cos 45' . cos 30' + sin 45' . sin 30' thuộc công thức.
= √$ . √% + √$ . # = √"/√$
- GV cho HS đọc – hiểu phần Ví dụ 2 $ $ $ $ ( HĐ3
và trình bày lại cách làm.
a) Khi các biểu thức đều có nghĩa, ta có:
- HS làm phần Luyện tập 2 theo nhóm đôi. tan(a + b) = *+,(4/5) 23*(4/5)
+ GV đặt câu hỏi cho HS: Ta có thể
!"# $ %&! '(%&! $ !"# ' = *+,423*5/23*4*+,5 = %&! $ %&! ' (
%&! $ %&! '*!"# $ !"# ')
biến đổi cos 15' thành cos của tổng 23* 4 23* 56*+, 4 *+, 5 %&! $ %&! '
hai góc lượng giác nào? = 74,4/74,5 #674, 4 74, 5
Vậy tan(a + b) = 74, 4/74, 5
- GV gợi ý cho HS thực hiện phần HĐ3 #674, 4 74, 5
b) Khi các biểu thức đều có nghĩa, ta có:
+ HS thảo luận nhóm 2 người và thảo tan(a − b) = tan[a + (−b)] luận theo gợi ý của GV → GV gợi ý: = 74,4/74,(65) = 74,4674,5 #674, 4 74,(65) #/74, 4 74, 5
+ Phần a, ta cần sử dụng công thức Vậy
biến đổi của tan(𝑎 + 𝑏) = *+,(./0), tan(a − b) = tan(a − b) = 74,4674,5 23*(./0) #/74, 4 74, 5
sau đó áp dụng công thức cộng của sin Công thức
và cos để hoàn thành phần a.
+ tan(𝑎 + 𝑏) = 74, ./74, 0 #674, . 74, 0
+ Phần b, ta biến đổi (a – b) thành + tan(𝑎 − 𝑏) = 74, . #/74, . 74, 0
[a + (-b)] để áp dụng được kết quả câu
(Khi các biểu thức đều có nghĩa) a.
Ví dụ 3: (SGK – tr.17)
Hướng dẫn giải (SGK – tr.17). Luyện tập 3
+ GV trình bày công thức cộng đối với Áp dụng công thức cộng, ta có:
tang trong khung kiến thức trọng tâm tan 165' = tan(120' + 45')
và yêu cầu HS ghi bài cần thận.
= 74,#$8,674,(9, = √%/# = #6√% #674, #$8, 74, (9, #6:6√%;.# √%
- GV cho HS đọc – hiểu Ví dụ 3 sau đó
mời 1 HS đứng tại chỗ trình bày và giải
thích cách làm của Ví dụ.
- GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày
hướng làm phần Luyện tập 3, và mời
1 HS khác lên bảng trình bày đáp án.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm:
+ Công thức cộng đối với sin, côsin, tang.
+ Cách đọc để nhớ được công thức nhanh.
Hoạt động 2.2: Công thức nhân đôi a) Mục tiêu:
- HS phát biểu được công thức nhân đôi.
- HS vận dụng công thức nhân đôi trong tính toán giá trị lượng giác của góc lượng giác.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú
ý nghe giảng, thực hiện hoạt động 4, Luyện tập 4, 5, ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi. HS nhận biết được công thức nhân đôi để từ đó tính giá trị lượng giác của các góc.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Công thức nhân đôi
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi và gợi HĐ4
ý cho HS thực hiện HĐ4. Ta có:
+ Các em viết lại công thức công của + sin 2𝑎 = sin(𝑎 + 𝑎)
sin, côsin và tang nhưng thay b bằng a = sin 𝑎 cos 𝑎 + cos 𝑎 sin 𝑎 = 2 sin 𝑎 cos 𝑎 để thực hiện. = cos(𝑎 + 3𝑎)
+ GV mời 1 HS lên bảng trình bày đáp = cos 𝑎 cos 𝑎 − sin 𝑎 sin 𝑎 = cos$ 𝑎 − sin$ 𝑎 án.
+ Khi các biểu thức đều có nghĩa thì:
tan 2𝑎 = tan(𝑎 + 𝑎) = 74,./74,. #674, . 74, . = $74,. #674,- $. Công thức
- GV chính xác hóa đáp án và giới thiệu + sin 2𝑎 = 2 sin 𝑎 cos 𝑎
công thức nhân đôi trong khung kiến + cos 2𝑎 = cos$ 𝑎 − sin$ 𝑎
thức trọng tâm cho HS.
+ tan 2𝑎 = $ 74, %. #674,- . Nhận xét
- GV đặt câu hỏi thêm cho HS:
+ cos 3𝑎 = cos$ 𝑎 − sin$ 𝑎 = 2 cos$ 𝑎 − 1 . = 1 − 2 sin$ 𝑎
+ Từ biểu thức mới, hãy rút ra cos$ 𝑎 + cos$ 𝑎 = #/23*$.; sin$ 𝑎 = #623*$. (công và sin$ 𝑎? $ $ thức hạ bậc).
+ GV yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện
và chính xác hóa bằng phần Nhận xét.
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện dụ 4.
Ví dụ 4: (SGK – tr.18).
+ Phần a, bình phương hai vế sẽ xuất
Hướng dẫn giải (SGK – tr.18).
hiện hằng đẳng thức. Sau khai triển sẽ
có được 2 𝑠𝑖𝑛 𝑎 𝑐𝑜𝑠 𝑎 chính là bằng 𝑠𝑖𝑛 2𝑎 .
+ Phần b, áp dụng công thức nhân đôi.
- HS tự thảo luận và thực hiện với bạn
cùng bàn để hoàn thành Luyện tập 4. Luyện tập 4
+ GV chỉ định 1 HS đứng tại chỗ nêu
Áp dụng công thức nhân đôi, ta có: đáp án. $ 74,.
- GV yêu cầu HS đọc – hiểu phần tan . = - = $.(6$) = ( $ #674,-. #6(6$)- % -
dụ 5 sau đó trình bày lại cách thực hiện Ví dụ 5: (SGK – tr.18). Ví dụ này.
Hướng dẫn giải (SGK – tr.18).
- HS thảo luận nhóm ba người theo gợi
ý của GV thực hiện Luyện tập 5. Luyện tập 5
+ Áp dụng công thức hạ bậc cho Áp dụng công thức hạ bậc, ta có:
sin$ ! cos$ ! để thực hiện tính toán. = = #623*>$./? + sin$ ! = 0 = $6√$ = $ $
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Mà sin ! > 0 nên sin ! = G$6√$ = @$6√$ = = ( $
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp #/23*>$./? #/23*/ #/√-
nhận kiến thức, suy nghĩ trả lời câu hỏi, + cos$ ! = 0 = 1 = - = $/√$ = $ $ $ $ hoàn thành các yêu cầu. nên cos ! = @$9/√$
- GV: quan sát và trợ giúp HS. = $
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở: + Công thức nhân đôi.
+ Công thức hạ bậc nâng cung.
Hoạt động 2.3: Công thức biến đổi tích thành tổng. a) Mục tiêu:
- HS phát biểu được công thức biến đổi tích thành tổng.
- HS vận dụng công thức biến đổi tích thành tổng trong tính toán giá trị lượng giác của góc lượng giác. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện các hoạt động 5, Luyện tập 6, ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
HS nhận biết công thức biến tích thành tổng và áp dụng tính giá trị lượng giác của
góc lượng giác, tính giá trị biểu thức lượng giác.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Công thức biến đổi tích thành tổng
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, HĐ5.
theo phương pháp khăn trải bàn làm Ta có: thực hiện HĐ5. + cos(a + b) + cos(a − b)
+ HS trao đổi, tranh luận về rút gọn = (cos a cos b − sin a sin b) + (cos a cos b +
mỗi biểu thức trong HĐ. sin a sin b)
+ GV chỉ định 3 HS lên bảng trình = cos a cos b − sin a sin b + cos a cos b + bày lời giải. sin a sin b
= cos a cos b − sin a sin b − cos a cos b − sin a sin b = −2 sin a sin b + sin(a + b) + sin(a − b)
= (sin a cos b + cos a sin b) + (sin a cos b − cos a sin b)
= sin a cos b + cos a sin b + sin a cos b − cos a sin b = 2 sin a cos b
Vậy cos(a + b) + cos(a − b) = 2 cos a cos b
+ GV yêu cầu các HS dưới lớp thực cos(a − b) + cos(a − b) = −2 sin a sin b
hiện thêm hoạt động sau:
sin(a − b) + sin(a − b) = 2 sin a cos b
Từ những biểu thức vừa rút gọn, các Công thức biến đổi tích thành tổng em hãy rút ra:
cos 𝑎 cos 𝑏 = # [cos(𝑎 − 𝑏) + cos(𝑎 − 𝑏)]
𝑐𝑜𝑠 𝑎 𝑐𝑜𝑠 𝑏 ; 𝑠𝑖𝑛 𝑎 𝑠𝑖𝑛 𝑏 ; 𝑠𝑖𝑛 𝑎 𝑐𝑜𝑠 𝑏 $
→ GV chính xác hóa câu trả lời bằng sin 𝑎 sin 𝑏 = − # [cos(𝑎 + 𝑏) − cos(𝑎 − 𝑏)] $
phần công thức trong khung kiến thức trọng tâm.
Ví dụ 6: (SGK – tr.19).
Hướng dẫn giải (SGK – tr.19).
- HS đọc phần Ví dụ 6 và thực hiện Câu hỏi phụ
câu hỏi phụ của GV như sau:
D = cos x cos(x + 603) cos(x − 603)
Biến đổi tích thành tổng của biểu D = cos x . # (cos 1203 + cos 2x) $ thức sau: = # cos x 1− # + cos 𝑥2
𝐷 = 𝑐𝑜𝑠 𝑥 𝑐𝑜𝑠(𝑥 + 60') 𝑐𝑜𝑠(𝑥 − $ $ 60')
= − # cos x + # cos 2x cos x ( $
= − # cos x + # cos 3x + # cos x ( ( ( Luyện tập 6
Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng, ta
- GV cho HS thực hiện Luyện tập 6 có:
+ Để tính được B cần sử dụng công B = cos 4cos 4
thức nào? Và phải tính được giá trị $ $ nào?
= # Ncos 1%4 + 42 + cos 1%4 − 42O $ $ $ $ $
(Công thức cos a cos b và tính giá trị = # (cos 2a + cos a) $ cos 2a).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm:
+ Công thức biến tích thành tổng.
Hoạt động 2.4: Công thức biến đổi tổng thành tích. a) Mục tiêu:
- HS phát biểu được công thức biến đổi tổng thành tích.
- HS vận dụng công thức biến đổi tổng thành tích trong tính toán giá trị lượng giác của góc lượng giác. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện các hoạt động 6, Luyện tập 7, ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
HS nhận biết công thức biến tổng thành tích và áp dụng tính giá trị lượng giác của
góc lượng giác, tính giá trị biểu thức lượng giác.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
4. Công thức biến đổi tổng thành tích
- GV triển khai HĐ6 thành phiếu bài HĐ6.
tập cho HS thực hiện theo nhóm 4 HS
sử dụng phương pháp khăn trải bàn để
thực hiện và hoàn thành. → GV hướng dẫn:
+ Từ 𝑎 + 𝑏 = 𝑢𝑎 − 𝑏 = 𝑣 tìm ra a và b theo u và v.
+ Thay (𝑎 + 𝑏) = 𝑢; (𝑎 − 𝑏) = 𝑣
vào công thức biến đổi tích thành tổng
theo 𝑐𝑜𝑠 𝑎 𝑐𝑜𝑠 𝑏.
- GV cho HS trình bày kết quả phiếu Công thức biến đổi tổng thành tích
học tập, từ đó giới thiệu công thức biến + 𝑐𝑜𝑠 𝑢 + 𝑐𝑜𝑠 𝑣 = 2 𝑐𝑜𝑠 A/B 𝑐𝑜𝑠 A6B $ $ đổi tổng thành tích.
+ 𝑐𝑜𝑠 𝑢 − 𝑐𝑜𝑠 𝑣 = −2 𝑠𝑖𝑛 A/B 𝑠𝑖𝑛 A6B $ $
- GV có thể lưu ý mối quan hệ của hai + 𝑠𝑖𝑛 𝑢 + 𝑠𝑖𝑛 𝑣 = 2 𝑠𝑖𝑛 (A/B) 𝑐𝑜𝑠 A6B $ $
loại công thức: biến tổng thành tích và Ví dụ 7: (SGK – tr.19).
tích thành tổng để HS dễ nhớ hơn.
Hướng dẫn giải (SGK – tr.19, 20).
- HS đọc, trình bày lại Ví dụ 7, giải Luyện tập 7
thích công thức đã sử dụng.
Áp dụng công thức biến đổi tổng thành tích ta
- HS làm Luyện tập 7: trình bày cách có: làm. 34/4 3464 5 5 5 5 + sin C) + sin ) = 2 sin cos D D $ $ = 2 sin () cos ) D % 34/4 3464
− cos ) = −2 sin 5 5 sin 5 5 + cos C) D D $ $ $ *+,14 23*4 Khi đó: D = 5 6 = − cot ) = − √% 6$ *+,14 *+,4 % %
- HS đọc Ví dụ 8. 5 6
+ Nêu các rút gọn biểu thức tích 𝑢. 𝑖?
Ví dụ 8: (SGK – tr.20).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Hướng dẫn giải (SGK – tr.20).
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm:
+ Công thức biến tổng thành tích.
C. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập trắc nghiệm và bài
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (SGK – tr.20, 21).
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS. HS vận dụng các phép biến đổi lượng
giác để tính giá trị lượng giác của góc lượng giác, tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS thực hiện bài trắc nghiệm
Câu 1. Giá trị của sin (C%! là? " A. √% B. − √% C. √$ D. − # $ $ $ $
Câu 2. Tích số cos 10' . cos 30' . cos 50' . cos 70' bằng A. # B. # C. % D. # #" = #" (
Câu 3. Biểu thức 𝐴 = #
− 2𝑠𝑖𝑛 70' có giá trị bằng? $ FGH #$, A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 4. Giá trị của 𝐴 = cos 2𝑥 + % với 𝑥 = ! *+,- I ( A. 4 B. 6 C. -6 D. -4
Câu 5. Cho A, B, C là các góc nhọn và tan 𝐴 = # ; tan 𝐵 = # ; tan 𝐶 = #. Tổng A + $ 9 = B + C bằng? A. ! B. ! C. ! D. ! " 9 ( %
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (SGK – tr.20, 21).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 A B C D C Bài 1. $
cos a = % ⇒ sin a = G1 − 1%2 = ( (do sin a > 0) 9 9 9 π π π 3 + 4√3
sin 1a + 2 = sin a cos + cos a sin = 6 6 6 10 π π π 3 + 4√3
cos 1a − 2 = cos a cos + sin a sin = 3 3 3 10 π π tan a + tan tan 1a + 2 = 4 = −7 4 π 1 − tan a . tan 4 Bài 2.
A = sin(a − 17∘) cos(a + 13∘) − sin(a + 13∘) cos(a − 17∘) 1
= sin(a − 17∘ − a − 13∘) = sin(−30∘) = − 2 π π π π
B = cos 1b + 2 cos 1 − b2 − sin 1b + 2 sin 1 − b2 3 6 3 6
= cos 1b + ) + ) − b2 = cos ) = 0 % " $ Bài 3.
tan 2 a = tan[ (a + b) + (a − b)] = 74,(4/5)/74,(465) = %/$ = −1 #674,(4/5) 74,(465) #6%.$
tan 2 b = tan[ (a + b) − (a − b)] = 74,(4/5)674,(465) = %6$ = # #/74,(4/5) 74,(465) #/%.$ C Bài 4. $
cos 2a = 1 − 2 sin$ a = 1 − 2. 1 " 2 = 6% √9 9 $
cos 4 a = 2 cos$ 2 a − 1 = 1− % 2 − 1 = 6C $9 $9 Bài 5. Có: sin a + cos a = 1
⟺ (sin a + cos a)$ = 1$ ⟺ sin$ a + 2 sin a cos a + cos$ a = 1 Bài 6.
Ta có: ) < a < π ⇒ sin α > 0, cos α < 0 $ #/7 cos$ a = #/23*$4 =
6 = $ → cos α = 6(√" (do cos a < 0) $ $ % % #67 sin$ a = #623*$4 =
6 = # → sin α = √$% (do sin a > 0) $ $ % % √6
tan 𝑎 = *+,. = 6 = − √$ 23* . 6√8 $ 6 Bài 7.
A = cos 1x + )2 cos 1x − )2 = # Ncos 1x + ) + x − )2 + cos 1x + ) − x + )2O " " $ " " " " = # Ncos 2 x + cos )O = % $ % =
B = sin 1x + )2 sin 1x − )2 = 6# Ncos 1x + ) + x − )2 − cos 1x + ) − x + )2O % % $ % % % %
= 6# Ncos 2 x − cos $)O = − # @# − 1− #2A = − %. $ % $ ( $ = Bài 8.
A = *+,$K/(*+,K/*+,%K) = *+,$K/$*+,$K23*K 23* $K/(23* K/23* %K) 23* $K/$ 23* $K 23* K
= *+,$K(#/$23*K) = *+,$K = tan 2 x 23* $K(#/$ 23* K) 23* $K
D. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập 9,10 (SGK – tr.21)
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập. HS vận dụng phép biến đổi lượng giác
giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 9,10 (SGK – tr.21).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Gợi ý đáp án: Bài 9.
a) Xét ∆AOH vuông tại H, ta có : tan β = LM = #( MN #9
Xét ∆BOH vuông tại H, ta có : tan γ = OM = #$ = ( MN #9 9 tan α = tanbβ − BOH
cd = tan(β − γ) = 74,P674,Q #/74, P 74, Q 7161 - = 79 9 = 79 = #888 #/71.1 767 #$%%# 79 9 39
b) Từ tan α = #8 , để tìm số đo góc α, ta sử dụng máy tính cầm tay ấn lần lượt các #%# nút:
Ta được kết quả làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị độ là 4°. Vậy α ≈ 4°. Bài 10.
Kẻ AM ⊥ CK, BN ⊥ CK ta có : BN = AM = HK = 20 (m);
MN = AB = BH – AH = 24 – 6 = 18 (m);
CM = CN + MN = 8 + 18 = 26 (m).
+ Xét ∆BCN vuông tại N có: tan α = OR = $8 = 9 SR = $
+ Xét ∆ACM vuông tại M có: tan β = LT = $8 = #8; ST $" #% Ta có: tan ACB j = tanbBCN c − ACM cd = tan(α − β) 967: → tan ACB j = 74,U674,P = - 76 = ((9 #/74, U 74, P #/9.7: C#" - 76 → ACB j ≈ 0,013
Vậy góc ACB (phạm vi camera có thể quan sát được ở chung cư thứ nhất) có số đo xấp xỉ 0,01°.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: "Hàm số lượng giác và đồ thị".