Bài 2 Đề cương Cung-Cầu - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Bài 2 Đề cương Cung-Cầu - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.
Preview text:
BÀI 2. CUNG CÀU VÀ CÂN B¾NG THÞ TR¯àNG
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
1. Hiểu và lý giải được những ảnh hưởng của các yếu tố đến cung, cầu.
2. Hiểu cách sử dụng đường cung, đường cầu, điểm cân bằng để phân tích và lý
giải các tác động đến tiêu dùng và sản xuất khi điều kiện thị trường thay đổi.
3. Hiểu và có thể đánh giá được những thay đổi của kinh tế thế giới tác động lên
giá thị trường và hoạt động sản xuất kinh doanh
4. Phân tích được ảnh hưởng của các yếu tố đến sự thay đổi của cung, cầu, điểm
cân bằng và dự đoán các tác động đến tiêu dùng và sản xuất khi điều kiện thị trường thay đổi.
5. Vận dụng được kiến thức đã học để giải các bài tập cung, cầu trong điều kiện
cụ thể. Đánh giá được các biến động của thị trường làm thay đổi quan hệ cung
– cầu và cân bằng thị trường.
2.1. THÞ TR¯àNG
hß tr±ßng là mßt khái nißm đã đ±ÿc đß c¿p ß r t ¿ nhißu các môn
Thßc khác nhau. Tuy nhiên, mßi mßt
môn hßc l¿i có cách ti¿p c¿n khác nhau vß thß
tr±ßng. Trong tài lißu này, chúng ta s ¿ tìm
hißu thß tr±ßng d±ßi góc đß cÿa kinh t¿ hßc.
Tham gia vào thß tr±ßng có r¿t nhißu các chÿ
thß vßi mÿc tiêu khác nhau nh±ng chúng ta
có thß chia thành hai nhóm theo hành vi cÿa
hß là ng±ßi mua và ng±ßi bán. Ng±ßi mua
bao gßm: Hß gia đình, cá nhân mua hàng hóa, dßch vÿ vß tiêu dùng; Hãng
mua sÿc lao đßng, vßn, máy móc trang thi t ¿ bß, nguyên v t ¿ lißu đß s¿n xu¿t
hàng hóa, dßch vÿ; Chính phÿ mua hàng hóa, dßch vÿ phÿc vÿ cho qußc phòng,
an ninh, phÿc vÿ cho ho¿t đßng cÿa bß máy Nhà n±ßc. Ng±ßi bán bao gßm:
Hãng bán hàng hóa, dßch vÿ; Ng±ßi lao đßng bán sÿc lao đßng cÿa hß, ng±ßi
cho thuê đ¿t, chÿ sß hÿu tài nguyên… H¿u h¿t các chÿ thß đßu vÿa là ng±ßi mua vÿa là ng±ßi bán.
Bộ môn Kinh tế (
cơ sở C) Copyright (11/2020) All Rights Reserved 1
¿ c¿ nhÿng ng±ßi mua và ng±ßi bán t±¡ng tác qua l i
¿ vßi nhau đß trao đßi hàng hóa và dßch vÿ= hay mà ng±ßi mua và ng±ßi bán có thß thßa mãn nhu c¿u mua hay bán cÿa mình=
Mßi thß tr±ßng l¿i có nhÿng đ¿c đißm khác nhau, có thß tr±ßng đ±ÿc tß
chÿc r¿t đ¡n gi¿n, vißc trao đßi hàng hóa dißn ra r¿t dß dàng. Nh±ng bên
c¿nh đó cũng có nhÿng thß tr±ßng đ±ÿc tß chÿc ch¿t ch¿ h¡n, đòi hßi ng±ßi
mua, ng±ßi bán ph¿i có nhÿng đißu kißn ràng bußc nh¿t đßnh và vißc trao đßi
hàng hóa ph¿i dißn ra theo mßt ph±¡ng thÿc đã đ±ÿc quy đßnh tr±ßc nh± thß
tr±ßng chÿng khoán, thß tr±ßng b¿t đßng s n. ¿ Ho c
¿ có nhÿng thß tr±ßng có
vô sß ng±ßi mua, ng±ßi bán nh±ng có thß tr±ßng chß có mßt ng±ßi bán ho¿c mßt ng±ßi mua.
Các lo¿i thß tr±ßng
Vì các đ¿c tr±ng khác nhau nh± th¿ nên
hành vi cÿa ng±ßi mua, ng±ßi bán ß mßi
thß tr±ßng cũng s¿ khác nhau. D±ßi góc đß
- Thß tr±ßng c¿nh tranh cÿa kinh t
¿ hßc, đß phân tích quy¿t đßnh hoàn h¿o
cÿa các chÿ thß trong các thß tr±ßng, ng±ßi
- Thß tr±ßng độc quyßn
ta th±ßng phân chia thß tr±ßng thành 3 thu¿n túy
lo¿i: thß tr±ßng c¿nh tranh hoàn h¿o, thß
- Thß tr±ßng c¿nh tranh tr±ßng đßc quyßn thu n ¿ túy và thß tr±ßng
không hoàn h¿o ¿o. Đ¿ ± ÿ c¿nh tranh không hoàn h c tr ng c a
các thß tr±ßng này nh± th¿ nào và quy¿t
đßnh cÿa các hãng ra sao s¿ đ±ÿc phân tích ß bài 9,10,11. Trong ph n
¿ ti¿p theo, chúng ta s¿ đi phân tích hai y u ¿ tß quy¿t đßnh thß
tr±ßng đó là cung và c¿u.
KIàM TRA NGÀN
Bộ môn Kinh tế (
cơ sở C) Copyright (11/2020) All Rights Reserved 2
Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất 1. Chủ th
á nào sau đây đóng vai trò là ng°ái cho vay khi tham gia thß n tr°á g v n ố . A. Cá nhân, hộ gia đình B. Doanh nghiệp
C. Các trung gian tài chính D. Cả 3 chủ thể trên
2. Loại hình dßch vụ nào sau đây đ°ợc hi áu là A. Dịch v ụ chăm sóc thú cưng
B. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản, tư vấn tâm lý C. Dịch v
ụ pháp lý, tư vấn tài chính D. Tất cả đều đúng 2.2. CÀU
2.2.1. Khái niệm
C¿u là sß l±ÿng hàng hóa, dßch vÿ mà ng±ßi mua s¿n lòng và có kh¿ năng
mua ß các mÿc giá khác nhau trong mßt kho ng ¿
thßi gian nh¿t đßnh, vßi
đißu kißn các y¿u tß khác không đßi. Đ¿c tr±ng
Đá làm rõ khái niệm cÁu, chúng ta cÁn l°u ý một
số nội dung sau: ết lượ ở
Thứ nhất, cầu cho bi ng mua các mức giá khác nhau.
Thứ hai, cầu chỉ xuất hiện khi thỏa mãn đồng thời hai - L±ợng mua
điều kiện là: người mua phải sẵn sàng mua và có khả năng
thanh toán cho nhu cầu mua của mình. Nếu chỉ thỏa mãn - S¿n sàng và
một trong hai điều kiện thì cũng không có cầu hàng hóa. có kh¿ năng
Thÿ ba, khi nghiên cÿu c u ¿ theo giá ph i ¿ giÿ cho
- Các y¿u tố các y u
¿ tß khác ngoài giá không thay đßi. Vì chúng ta khác không bi¿t r¿ng, c u
¿ vß mßt hàng hóa, dßch vÿ chßu sÿ tác đổi
đßng cÿa r¿t nhißu y¿u tß khác ngoài giá (nh±: thu
nh¿p, giá cÿa hàng hóa liên quan, thß hi¿u, …). Tuy
nhiên, đß dß dàng phân tích, chúng ta s ¿ coi giá là y¿u tß bi¿n đßi còn các y u ¿ tß khác cß đßnh.
Bộ môn Kinh tế (
cơ sở C) Copyright (11/2020) All Rights Reserved 3
2.2.2. C¿u cá nhân và c¿u thị tr±ßng
Đß đ¡n gi¿n v¿n đß, trong ví dÿ d±ßi đây ta gi
¿ sÿ r¿ng chß có hai ng±ßi Tùng và H i
¿ là ng±ßi tiêu dùng trên thß tr±ßng B±ßi Dißn. C¿u cá nhân đ±ÿc mô t ¿ trong cßt (2), (3). C u
¿ thß tr±ßng, cßt (4) đ±ÿc xác đßnh b¿ng tßng cÿa các cßt (2) và (3)
Bảng 2. 1: Biáu cÁu cá nhân, thß tr°áng vß B°ởi Diễn trong dßp TÁt Nguyên Đán Giá (P)
L°ợng cÁu của Tùng
L°ợng cÁu của Hải –
L°ợng cÁu thß tr°á ng (1000đ/quả) - QdT (quả) QdH (qu ) ả
– QdTT (quả) (1) (2) (3) (4) 10 120 80 200 20 100 60 160 30 80 40 120 40 60 20 80 50 40 0 40
2.2.2.1. C¿u cá nhân
C¿u cá nhân là c¿u cÿa mßt ng±ßi tiêu dùng đßi vßi mßt hàng hóa. Nó
thß hißn mßi quan hß giÿa giá và l±ÿng c¿u cÿa ng±ßi mua. Mßi cá nhân có nhu c u
¿ và kh¿ năng mua khác nhau nên s
¿ có c¿u khác nhau đßi vßi cùng mßt lo¿i hàng hóa.
K¿t luận
Phân tích b¿ng 2.1
N¿u giá trên thß tr±ßng là 10 nghìn đßng/qu¿ thì Tùng mua 120 qu , ¿ H¿i mua 80 qu¿. N u ¿ giá trên thß
tr±ßng là 30 nghìn đßng/qu¿ thì Tùng mua 80 qu , ¿ Khi giá tăng H¿i mua 40 qu .
¿ Nh±ng n¿u giá trên thß tr±ßng là 50
thì c¿u gi¿m
nghìn đßng/qu¿ thì Tùng mua 40 qu , ¿ H¿i không mua.
và ng±ợc l¿i Theo b¿ng 2.1, ta th¿y c u
¿ vß B±ßi Dißn cÿa Tùng lßn h¡n cÿa H i
¿ t¿i mßi mÿc giá. Tuy nhiên, c ¿ Tùng và H¿i đßu có ph n
¿ ÿng gißng nhau là khi giá tăng thì
l±ÿng tiêu thÿ cÿa hß gi¿m đi.
2.2.2.2. C¿u thß tr±ßng
Bộ môn Kinh tế (
cơ sở C) Copyright (11/2020) All Rights Reserved 4
Thông th±ßng, trên thß tr±ßng không chß có mßt, hai ng±ßi mua mà có
r¿t nhißu ng±ßi mua. Tßng hÿp c¿u cÿa t t
¿ c¿ các cá nhân trên thß tr±ßng là
c¿u thß tr±ßng cÿa hàng hóa đó. C u
¿ thß tr±ßng đ±ÿc xác đßnh b¿ng cách tßng
hÿp c¿u cÿa các cá nhân theo chißu ngang hay cßng l±ÿng c u ¿ cÿa các cá nhân t¿i mßi mÿc giá.
Cßt (4) trong b¿ng 2.1, minh hßa cho cách xác đßnh c u ¿ thß tr±ßng cÿa
B±ßi Dißn. Chúng ta cũng làm t±¡ng tÿ nh± v y ¿ n u
¿ thß tr±ßng có nhân mua hàng hóa.
Tổng hợp c¿u cÿa t¿t c¿ các cá nhân trên thß tr±ßng là c¿u
thß tr±ßng cÿa hàng hóa đó
2.2.3. Biểu c¿u và đ±ßng c¿u
B¿ng 2.1 là mßt ví dÿ vß bißu c¿u cá nhân, bißu c u ¿ thß tr±ßng vß B±ßi
Dißn trong dßp T¿t Nguyên Đán
Bißu c¿u là b¿ng sß lißu thß hißn mßi quan hß giÿa giá và l±ÿng c u ¿ . Bißu c¿u cho bi t
¿ t±¡ng ÿng vßi mßi mÿc giá ng±ßi mua s¿ mua vßi sß l±ÿng bao nhiêu.
бßng c¿u là đß thß bißu dißn mßi quan hß giÿa giá và l±ÿng c u ¿ . Thông
th±ßng, chúng ta quy ±ßc trÿc tung s¿ bißu thß giá cÿa hàng hóa đang xét, trÿc hoành s
¿ bißu thß l±ÿng c¿u cÿa hàng hóa
Căn cÿ vào sß lißu cÿa b¿ng 2.1, ta có thß xác đßnh đ±ÿc đ±ßng c¿u cá
nhân, đ±ßng c¿u thß tr±ßng trong (Hình 2.1). P P P Đ D TT DH D T 0 0 0 QD QD QD
Hình 2.1: Đ°áng cÁu cá nhân, đ°áng cÁu thß tr°áng vß B°ởi Diễn
бßng c¿u trên hình 2.1 là mßt đ±ßng th ng ¿
có độ dßc âm. Tuy nhiên,
không ph¿i lúc nào đ±ßng c u
¿ cũng th¿, nó có thß có các d¿ng khác nhau
nh±ng nhìn chung là dßc xußng vß phía ph¿i. Đß dßc âm cÿa đ±ßng c¿u thß
Bộ môn Kinh tế (
cơ sở C) Copyright (11/2020) All Rights Reserved 5
hißn khi giá tăng thì l±ÿng c¿u đßi vßi hàng hóa gi¿m xußng, trong đißu kißn các y u
¿ tß khác không đßi. Ph¿n lßn đ±ßng c u
¿ cÿa các hàng hóa th±ßng dßc xußng vß phía bên ph¿i. Nh±ng đ i
ô khi, chúng ta cũng s¿ g p
¿ nhÿng d¿ng đ¿c bißt cÿa đ±ßng c¿u nh±đ±ßng c u ¿ có d ng ¿ th¿ng đÿng ho c
¿ đ±ßng c¿u có d¿ng n¿m ngang.
бßng c¿u th¿ng đÿng (Hình 2.2) thß hißn khi giá tăng ho¿c gi¿m thì
l±ÿng c¿u không thay đßi, ng±ßi mua không ph¿n ÿng vßi sÿ thay đßi vß giá. P D P P1 D P0 P 0 0 Q 0 Q0 Q1 Q
Hình 2. 2: Đ°áng cÁu thẳng đứng
Hình 2. 3: Đ°áng cÁu n¿m ngang Trong thÿc t¿, g n ¿ nh± không tìm th y
¿ thß tr±ßng hàng hóa nào có
đ±ßng c¿u th¿ng đÿng, có chăng là nhÿng hàng hóa mà đ±ßng c u ¿ t±¡ng đßi
dßc hay nói cách khác là ng±ßi mua ph¿n ÿng r¿t ít vßi sÿ thay đßi cÿa giá.
Đó th±ßng là nhÿng hàng hóa thi¿t y¿u ho¿c tÿ lß chi tiêu cho hàng hóa đó
r¿t th¿p khi¿n cho ng±ßi tiêu dùng g n
¿ nh± không quan đ¿n sÿ bi¿n đßng giá,
ví dÿ nh± mußi ăn ho¿c thußc đ c
¿ trß ng±ßi tiêu dùng mußn hay không mußn
mua thì cũng chß có mßt sÿ lÿa chßn.
бßng c¿u n¿m ngang (Hình 2.3) thß hißn ng±ßi mua ph¿n ÿng vô h¿n
vßi sÿ thay đßi cÿa giá. Chß c¿n giá tăng lên mßt ít, ng±ßi mua có thß gi m ¿ l±ÿng mua r t ¿ nhißu, th m ¿ chí không mua.
T±¡ng tÿ nh± tr±ßng hÿp đ±ßng c¿u th¿ng đÿng, chúng ta cũng r¿t khó
đß tìm th¿y thß tr±ßng hàng hóa có đ±ßng c¿u n m ¿ ngang trong thÿc t ¿ mà
chß có nhÿng hàng hóa có đ±ßng c¿u r¿t tho¿i g¿n nh± n m ¿ ngang.
Tóm l¿i, đ±ßng c¿u đßi vßi mßt hàng hóa th±ßng có d ng ¿ dßc xußng vß
phía ph¿i thß hißn khi giá tăng thì l±ÿng c u
¿ gi¿m và ng±ÿc l¿i vßi đißu kißn các y u ¿ tß khác không đßi.
KIàM TRA NGÀN
Trả lời đúng/sai và giải thích ngắn gọn
3. Đường cầu thị trường là t ng các l ổ
ượng cầu tại các mức giá c a c ủ ác cá nhân tham gia thị trường đó.
Bộ môn Kinh tế (
cơ sở C) Copyright (11/2020) All Rights Reserved 6 4. M t trong nh ộ
ững lý do quy định hình dạng của đường cầu thị trường d c xu ố ng là vì ố
tại các mức giá thấp hơn sẽ có nhiều người mua tham gia thị trường hơn.
2.2.4. Luật cầu
бßng c¿u dßc xußng vß phía ph¿i bißu thß nßi dung cÿa quy lu¿t c¿u. Lu¿t c¿u cho bi t
¿ : C¿u vß mßt hàng hóa s¿ tăng khi giá gi¿m và ng±ÿc l¿i vßi đißu
kiện các y¿u tß khác ¿nh h±ßng tßi c¿u không đßi. C¿u cÿa h u ¿ h¿t các hàng hóa đßu tuân theo lu¿t c¿u.
V¿y t¿i sao khi giá tăng lên l±ÿng c¿u l i ¿ gi¿m?
Lý do thÿ nh¿t, khi giá mßt hàng hóa tăng lên trong khi giá cÿa các hàng
hóa khác thay th¿ cho nó không đßi ho¿c tăng ít h¡n thì hàng hóa đ ó s¿ trß
nên đ¿t h¡n mßt cách t±¡ng đßi so vßi hàng hóa khác, ng±ßi mua s¿ mua ít đi
và chuyßn sang tiêu dùng hàng hóa khác, chúng ta gßi đây là hiệu ÿng thay
thế. Ví dÿ, khi giá thßt bò tăng lên trong khi giá thßt lÿn không đßi thì ng±ßi
mua s¿ mua ít thßt bò h¡n và chuyßn sang mua thßt lÿn.
Lý do thÿ hai, khi giá mßt hàng hóa tăng lên trong khi thu nh p ¿ danh nghĩa không đßi s
¿ làm cho kh¿ năng mua thÿc t ¿ gi m ¿ nên ng±ßi tiêu dùng
s¿ gi¿m l±ÿng mua, chúng ta gßi đây là hiệu ÿng thu nhập.
Nh± v¿y, lu¿t c¿u cho bi¿t khi giá hàng hóa tăng thì l±ÿng mua gi m. ¿
Nh±ng mßt l±u ý r¿t quan trßng là lu¿t c¿u chß đúng khi các y¿u tß khác
ngoài giá ¿nh h±ßng tßi c¿u không thay đßi.
2.2.5. Các yếu tß tác động tßi c¿u Chúng ta bi¿t r ng ¿
, mßi hàng hóa có thß chßu sÿ¿nh h±ßng cÿa nhÿng
y¿u tß khác nhau, ngoài giá cÿa hàng hóa đang xét còn có r¿t nhißu y¿u tß nh ¿
h±ßng tßi c¿u. Trong ph¿n này, chúng ta s¿ xem xét các y u ¿ tß c¡ b¿n ¿nh h±ßng đ¿n c u ¿ cÿa h u
¿ h¿t các hàng hóa và dßch vÿ.
2.2.5.1. Thu nhập Thu nh p
¿ là y¿u tß¿nh h±ßng tßi c u
¿ cÿa h¿u h¿t các hàng hóa. Đßi vßi
ph¿n lßn các hàng hóa, khi thu nh¿p tăng c¿u s¿ tăng. Các hàng hóa này gßi là
hàng hóa thông th±ßng. Hàng hóa thông th±ßng bao gßm 2 lo i ¿ là hàng hóa xa
xß và hàng hóa thi¿t y¿u. Hàng hóa xa xß th±ßng là nhÿng hàng hóa có giá trß
cao (nh± trang sÿc b¿ng vàng, b c
¿ , kim c±¡ng, xe ô tô h¿ng sang…) ho c ¿ là
nhÿng hàng hóa có ý nghĩa vß m t
¿ tinh th¿n (nh± dßch vÿ gi¿i trí, du lßch…).
C¿u vß nhÿng hàng hóa này th±ßng ph¿n ÿng nhißu h¡n khi thu nh¿p thay
đßi. Hàng hóa thi¿t y¿u th±ßng là nhÿng hàng hóa c¿n thi¿t ph¿i có trong
sinh ho¿t hàng ngày nh± l±¡ng thÿc, thÿc ph¿m, đißn, n±ßc, xăng, d u ¿ , ga…
Khi thu nh¿p cÿa ng±ßi tiêu dùng tăng lên, c u ¿ vß hàng hóa thi t ¿ y u ¿ s¿ tăng
nh±ng th±ßng tăng ít h¡n so vßi c¿u hàng hóa xa xß.
Bộ môn Kinh tế (
cơ sở C) Copyright (11/2020) All Rights Reserved 7
Đßi vßi mßt sß hàng hóa, khi thu nhập tăng c¿u cÿa nó s¿ gi¿m, nhÿng hàng
hóa này gßi là hàng hóa thÿ c¿p. Tính thông th±ßng hay thÿ c p ¿ cÿa hàng hóa
chß mang tính ch¿t t±¡ng đßi. Cùng mßt hàng hóa nh±ng có thß vßi ng±ßi
này nó là hàng hóa thÿ c¿p nh±ng vßi ng±ßi khác nó là hàng hóa thông th±ßng ho c
¿ ß qußc gia này nó là hàng hóa thông th±ßng nh±ng ß qußc gia
khác nó là hàng hóa thÿ c¿p. Nhìn chung, nhÿng hàng hóa mà chúng ta mua
nhißu khi thu nh¿p tăng lên gßi là hàng hóa thông th±ßng và nhÿng hàng hóa
chúng ta mua ít h¡n khi thu nh¿p tăng là hàng hóa thÿ c¿p.
2.2.5.2. Giá cÿa hàng hóa liên quan
Hàng hóa liên quan cÿa mßt hàng hóa bao gßm 2 lo¿i là hàng hóa thay
th¿ và hàng hóa bß sung. Gi¿ sÿ, chúng ta gßi hàng hóa đang xét là hàng hóa
A và hàng hóa có liên quan đ¿n A là hàng hóa B.
Hàng hóa thay th¿:Hàng hóa B đ±ÿc coi là thay th¿ cho hàng hóa A khi
vißc tiêu dùng hàng hóa A có thß đ±ÿc thay b¿ng vißc tiêu dùng hàng hóa B
vßi cùng mÿc đích sÿ dÿng ho¿c thßa mãn cùng mßt nhu c¿u.
Bảng 2.2: Hàng hóa thay thÁ A B Thịt lợn Thịt bò Bột giặt OMO Bột giặt Tide Dầu ăn Mỡ lợn P tăng tăng A QdB B¿ng 2.2 cho th y ¿ , n u
¿ giá cÿa các hàng hóa n¿m ß cßt A tăng trong khi
giá hàng hóa ß cßt B không đßi, thì s¿ có nhißu ng±ßi tr±ßc đây dùng hàng hóa ß cßt A s
¿ chuyßn sang tiêu dùng hàng hóa ß cßt B và làm cho l±ÿng c¿u
hàng hóa ß cßt B tăng lên.
Hàng hóa bß sung:Hàng hóa B đ±ÿc coi là bß sung cho hàng hóa A khi vißc tiêu dùng A s
¿ kèm theo vißc tiêu dùng B.
Bảng 2.3: Hàng hóa bá sung A B Gas Bếp gas Xăng Xe máy Lưỡi cạo Bàn cạo P ả A tăng QdB gi m
Bộ môn Kinh tế (
cơ sở C) Copyright (11/2020) All Rights Reserved 8 Theo B ng ¿ 2.3, gi
¿ sÿ n¿u giá gas tăng lên, chi phí cho vißc n¿u ăn b¿ng
b¿p gas s¿ tăng, ng±ßi mua s
¿ có xu h±ßng chuyßn sang n¿u ăn b ng ¿ b¿p tÿ
n¿u giá đißn không đßi ho¿c tăng ít h¡n. Khi đ , ó c¿u vß b¿p gas s ¿ gi m. ¿
Tóm l¿i, khi giá cÿa hàng hóa thay th¿ tăng lên, c u ¿ hàng hóa đang xét s¿
tăng. Còn khi giá cÿa hàng hóa bß sung tăng, c¿u hàng hóa đang xét s¿ gi¿m.
2.2.5.3. Thß hi¿u cÿa ng±ßi tiêu dùng
Thß hi¿u đ±ÿc hißu là sß thích cÿa ng±ßi tiêu dùng đßi vßi các hàng hóa.
Thß hi¿u phÿ thußc vào r¿t nhißu y u
¿ tß nh± tußi tác, gißi tính, văn hóa, môi
tr±ßng sßng, tính cách… Thß hi¿u là mßt y¿u tß đßnh tính, r¿t khó đß đo l±ßng
đ±ÿc ng±ßi tiêu dùng thích ít hay thích nhißu nên trong mô hình các nhà kinh
t¿ hßc th±ßng gi¿ đßnh thß hi¿u là không đßi. Tuy nhiên, thÿc t¿ đã chÿng minh thß hi¿u l i ¿ là mßt y u
¿ tß r¿t quan trßng trong vißc thu hút c u ¿ cÿa hàng
hóa và là y¿u tß mà doanh nghißp có thß chÿ đßng tác đßng đ±ÿc. Do đó,
nhißu doanh nghißp s¿n sàng bß mßt sß tißn r t
¿ lßn đß qu¿ng cáo, gây ¿n
t±ÿng vßi ng±ßi tiêu dùng nh¿m tác đßng tßi thß hi u ¿ cÿa hß.
2.2.5.4. Sß l±ÿng ng±ßi mua
C¿u thß tr±ßng cÿa mßt hàng hóa là tßng hÿp c¿u cÿa nhißu cá nhân trên
thß tr±ßng. Do đó, sß l±ÿng ng±ßi mua càng lßn c u ¿ s¿ càng tăng. Quy mô dân sß là mßt y u ¿ tß quy¿t đßnh đ n
¿ sß l±ÿng ng±ßi mua trên thß tr±ßng, dân
sß càng đông thì sß l±ÿng ng±ßi mua tißm năng càng lßn.
2.2.5.5. Kỳ vßng cÿa ng±ßi mua
Kỳ vßng cÿa ng±ßi mua là nhÿng dÿ ki n
¿ cÿa hß vß nhÿng thay đßi các y¿u tß nh ¿
h±ßng tßi c¿u trong t±¡ng lai. Các kỳ vßng thông th±ßng liên quan
đ¿n giá ho¿c thu nh¿p. Ví dÿ, khi ng±ßi mua kỳ vßng giá vàng trong t±¡ng lai s ¿ gi m ¿ thì hißn t i ¿ hß s¿ c u
¿ ít vàng h¡n. Ho¿c khi Vißt Nam gia nh¿p
Hißp đßnh Đßi tác kinh t¿ chi¿n l±ÿc xuyên Thái Bình D±¡ng (TPP), nhißu
ng±ßi kỳ vßng giá ô tô nh¿p kh u ¿ s
¿ gi¿m trong t±¡ng lai do thu¿ nh p ¿ kh¿u có thß gi m ¿
nên hißn t¿i hß có thß ch±a mua ô tô– c¿u ô tô hißn t¿i gi¿m.
Trên đây là mßt sß y¿u tß nh ¿
h±ßng tßi c¿u nh±ng không ph i ¿ là t¿t c¿.
C¿u mßi lo¿i hàng hóa còn có thß chßu sÿ tác đßng cÿa nhÿng y u ¿ tß khác nÿa
nh± chính sách cÿa chính phÿ, đißu kißn thßi ti¿t… Ví dÿ, c u ¿ vß ô tô nh¿p
kh¿u ß Vißt Nam có thß không tăng khi Vißt Nam gia nh¿p TPP n¿u chính
phÿ tăng thu¿ tiêu thÿ đ¿c bißt đßi vßi ô tô ho¿c c¿u vß n±ßc mía s¿ gi¿m m¿nh vào mùa đông.
KIàM TRA NGÀN
Trả lời đúng/sai cho các câu sau đây và giải thích ngắn gọn
5. Nếu người tiêu dùng tin rằng giá xe ôtô sẽ giảm trong tư ng lai t ơ
hì cầu ôtô ở thời điểm
Bộ môn Kinh tế (
cơ sở C) Copyright (11/2020) All Rights Reserved 9 hiện tại sẽ giảm
6. Nếu Redbull và Sting là hai sản phẩm thay thế, sự tăng giá c a Redbull s ủ ẽ dẫn đến m t ộ
sự gia tăng cả về giá và sản lượng cân bằng trong thị trường Sting
7. Nếu sự gia tăng thu nhập c a ng ủ
ười tiêu dùng làm giảm cầu c a hàng hóa X thì có th ủ ể
nhận định hàng hóa X là mặt hàng thiết yếu.
2.2.6. Hàm c¿u Hàm c u
¿ là hàm sß thß hißn sÿ phÿ thußc cÿa l±ÿng c¿u vào các y¿u
tß¿nh h±ßng tßi c¿u. Hàm c¿u có d¿ng tßng quát, nh± sau: Trong đó: ¿ ÿ ±ß : L±ÿng c u ¿ cÿa hàng hóa X I: Thu nh p c a ng i tiêu dùng PX: Giá cÿa hàng hóa X
T: Thß hi¿u cÿa ng±ßi tiêu dùng
PY: Giá cÿa hàng có liên quan
E: Kỳ vßng cÿa ng±ßi tiêu dùng
N: Sß l±ÿng ng±ßi tiêu dùng.
Tuy nhiên, đß dß dàng trong vißc phân tích, ng±ßi ta th±ßng xét hàm c u ¿
gi¿n đ¡n phÿ thußc vào mßt y¿u tß bi¿n đßi là giá cÿa chính hàng hóa (bi¿n nßi sinh), các y u
¿ tß khác đ±ÿc gi¿ đßnh là cho tr±ßc trong mô hình (bi¿n
ngo¿i sinh). Thông th±ßng trong mô hình, hàm c u
¿ gi¿n đ¡n có d¿ng tuy¿n tính nh± sau: ho¿c
(L±u ý: Tuy nhiên b có thß mang giá trß âm đßi vßi hàng hoá Giffen)
KIàM TRA NGÀN
Bài tập:
8. Dựa vào số liệu được cung cấp trong bảng 2.1. Hãy xác định hàm cầu thị trường của Bưởi Diễn.
2.2.7. Sự di chuyển và sự dịch chuyển đ±ßng c¿u
2.2.7.1. Sÿ di chuyßn dßc theo đ±ßng c¿u
Sÿ thay đßi vß trí tÿ đißm A đ¿n
đißm B và ng±ÿc l¿i trên đ±ßng c¿u là
sÿ di chuyßn hay v¿n đßng dßc theo
đ±ßng c¿u. Nguyên nhân gây ra sÿ di
chuyßn này là do giá cÿa hàng hóa
đang xét (y¿u tß nßi sinh) thay đßi
(tăng tÿ P0 lên P1). K¿t qu ¿ cÿa sÿ di
chuyßn là làm cho l±ÿng c¿u thay đßi (gi¿m tÿ Q0 xußng Q1).
Hình 2.4: Sự di chuyán dác theo đ°áng cÁu
Bộ môn Kinh tế (
cơ sở C) Copyright (11/2020) All Rights Reserved 10