Bài 2: Phiên mã và dịch mã - An toàn vệ sinh | Đại học Hoa Sen
Bài 2: Phiên mã và dịch mã - An toàn vệ sinh | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
BÀI 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1:Loạienzimnàosauđâytrựctiếpthamgiavàoquátrìnhphiênmãcácgencấutrúcởsinhvậtnhân sơ?
A.ADNpolimeraza B.Ligaza C.Restrictaza D.ARNpolimeraza
Câu 2:SựhoạtđộngđồngthờicủanhiềuriboxomtrêncùngmộtphântửmARNcóvaitrò
A.làmtăngnăngsuấttổnghợpproteincùngloại
B.đảmbảochoquátrìnhdịchmãdiễnrachínhxác
C.đảmbảochoquátrìnhdịchmãdiễnraliêntục D.làmtăngnăngsuấttổnghợpproteinkhácloại
Câu 3:Chocácsựkiệndiễnratrongquátrìnhphiênmã:
(1)ARNpolimerazabắtđầutổnghợpmARNtạivịtríđặchiệu(khởiđầuphiênmã).
(2)ARNpolimerazabámvàovùngđiềuhòalàmgentháoxoắnđểlộramạchgốccóchiều3’→5’.
(3)ARNpolimerazatrượtdọctheomạchmãgốctrêngencóchiều3’→5’.
(4)KhiARNpolimerazadichuyểntớicuốigen,cặptínhiệukếtthúcthìnódừngphiênmã.
Trongquátrìnhphiênmã,cácsựkiệntrêndiễnratheotrìnhtựđúnglà:
A.(1)→(4)→(3)→(2)
B.(1)→(2)→(3)→(4)
C.(2)→(1)→(3)→(4)
D.(2)→(3)→(1)→(4)
Câu 4:Mạchkhuôncủagencóđoạn3’TATGGGXATGTA5’thìmARNđượcphiênmãtừmạch
khuônnàycótrìnhtựnucleotitlà A.3’AUAXXXGUAXAU5’ B.5’AUAXXXGUAXAU3’ C.3’ATAXXXGTAXAT5’ D.5’ATAXXXGTAXAT3’
Câu 5:MộttrongnhữngđiểmgiốngnhaugiữaquátrìnhnhânđôiADNvàquátrìnhphiênmãởsinhvật nhânthựclà:
A.đềucósựxúctáccủaenzimADNpolimerazađểlắprápvớicácnucleotittrênmạchkhuôntheo nguyêntắcbổsung.
B.cácquátrìnhthườngthựchiệnmộtlầntrongmộttếbào.
C.diễnratrêntoànbộphântửADN.
D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
Câu 6:Trongquátrìnhphiênmã,enzimARNpolimerazacóvaitrògì?
(1)Xúctáctách2mạchcủagen.
(2)Xúctácchoquátrìnhliênkếtbổsunggiữacácnucleotitcủamôitrườngnộibàovớicácnucleotit trênmạchkhuôn
(3)NốicácđoạnOkazakilạivớinhau.
(4)XúctácquátrìnhhoànthiệnmARN. Phươngánđúnglà: A.(1),(2)và(3) B.(1),(2)và(4)
C.(1),(2),(3)và(4) D. (1) và (2)
Câu 7:ChiềucủamạchkhuôntrênADNđượcdùngđểtổnghợpmARNvàchiềutổnghợpmARNlần lượtlà:
A.5’→3’và5’→3’
B.3’→5’và3’→5’
C.5’→3’và3’→5’
D.3’→5’và5’→3’
Câu 8:Ởsinhvậtnhânsơvàsinhvậtnhânthựccósựkhácnhauvềaxitaminmởđầuchoviệctổnghợp
chuỗipolipeptit.Sựsaikhácđólà:
A.ởsinhvậtnhânsơ,axitaminmởđầulàfoocminmetonincònởsinhvậtnhânthựclàmetionin.
B.ởsinhvậtnhânthựclàaxitaminfoocminmetionincònởsinhvậtnhânsơlàmetionin.
C.ởsinhvậtnhânsơlàaxitaminfoocminmetionincònởsinhvậtnhânthựclàvalin.
D.ởsinhvậtnhânsơlàaxitaminfoocminmetionincònởsinhvậtnhânthựclàglutamic.
Câu 9:TrêntARNthìbộbađốimã(anticodon)cónhiệmvụ
A.xúctáchìnhthànhliênkếtgiữaaxitaminvớitARN
B.xúctácvậnchuyểnaxitaminđếnnơitổnghợpprotein
C.xúctáchìnhthànhliênkếtpeptit
D. nhận biết codon đặc hiệu trên mARN trong quá trình tổng hợp protein.
Câu 10:BảnchấtcủamốiquanhệADN→ARN→chuỗipolipeptitlàgì?
A.TrìnhtựcáccặpnucleotittrênADNquyđịnhtrìnhtựcácnucleotittrênmARN,từđóquyđịnhtrình
tựcácaxitamintrênchuỗipolipeptit.
B.TrìnhtựcácbộbamãsaoquyđịnhtrìnhtựcácbộbađóimãtrêntARN,từđóquyđịnhtrìnhtựcác axitamin.
C. Trình tự các nucleotit trên mạch khuôn ADN quy định trình tự các nucleotit trên mARN, từ đó quy
định trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.
D.TrìnhtựcácnucleotittrênmARNquyđịnhtrìnhtựcácnucleotittrênADN,từđóquyđịnhtrìnhtự
cácaxitamintrênchuỗipolipepetit.
Câu 11:Chocácsựkiệndiễnratrongquátrìnhdịchmãởtếbàonhânthựcnhưsau:
(1)BộbađốimãcủaphứchợpMet–tARN(UAX)gắnbổsungvớicodonmởđầu(AUG)trênmARN.
(2)Tiểuđơnvịlớncủariboxomkếthợpvớitiểuđơnvịbétạothànhriboxomhoànchỉnh.
(3)TiểuđơnvịbécủariboxomgắnvớimARNởvịtrínhạnbiếtđặchiệu.
(4)CôđonthứhaitrênmARNgắnbổsungvớianticodoncủaphứchệaaI–tARN(aaI:axitaminđứng
liềnsauaxitaminmởđầu).
(5)Riboxomdịchđi1codontrênmARNtheochiều5’→3’.
(6)HìnhthànhliênkếtpeptitgiữaaxitaminmởđầuvàaaI.
Thứtựđúngcủacácsựkiệndiễnratronggiaiđoạnmởđầuvàgiaiđoạnkéodàichuỗipolipeptitlà:
A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5)
B.(1)→(3)→(2)→(4)→(6)→(5)
C.(2)→(1)→(3)→(4)→(6)→(5)
D.(5)→(2)→(1)→(4)→(6)→(3)
Câu 12:CácnucleotittrênphântửmARNliênkếtvớinhaubằngloạiliênkếtnàosauđây?
A.Hidro. B. Cộng hoá trị. C.Ion. D.peptit.
Câu 13:Theolíthuyết,cóbaonhiêunhậnđịnhsauđâylàđúngvớiquátrìnhdịchmãởsinhvậtnhân thực?
I.SốlượttARNbằngsốcodontrênmARN.
II.VớihailoạinuclêôtitAvàGcóthểtạoratốiđa8loạimãbộbakhácnhau.
III.Có2loạitARNvậnchuyểnaxitaminkếtthúc.
IV.SốaxitamintrongchuỗipôlipeptithoànchỉnhbằngsốlượttARN. A.2. B. 1. C.3. D.4.
Câu 14: ĐặcđiểmnàodướiđâythuộcvềcấutrúccủamARN?
A.mARNcócấutrúcmạchkép,vòng,gồm4loạiđơnphânA,T,G,X.
B.mARNcócấutrúcmạchkép,gồm4loạiđơnphânA,T,G,X
C.mARNcócấutrúcmạchđơn,gồm4loạiđơnphânA,U,G,X
D.mARNcócấutrúcmạchđơn,thẳng,gồm4loạiđơnphânA,U,G,X
Câu 15: Phiênmãlàquátrìnhtổnghợpnênphântử: A.Prôtêin B.AND C.ARN D.ADNvàARN
Câu 16: TrongquátrìnhtổnghợpARNxảyrahiệntượngnàosauđây?
A.UcủamôitrườngnộibàoliênkếtvớiTtrênmạchgốc
B.TcủamôitrườngnộibàoliênkếtvớiAtrênmạchgốc
C.AcủamôitrườngnộibàoliênkếtvớiUtrênmạchgốc
D.UcủamôitrườngnộibàoliênkếtvớiAtrênmạchgốc
Câu 17: Dịchmãlàquátrìnhtổnghợp: A.Protein B.mARN C.AND D.tARN
Câu 18: Tổnghợpchuỗipolipeptitxảyraở: A.Tếbàochất
B.Tấtcảcácbàoquan C.Nhântếbào D.Nhiễmsắcthể
Câu 19: Liênkếtgiữacácaxitaminlàloạiliênkếtgì? A.Hiđrô B.Hoátrị C.Phôtphođieste D.Peptit