Đề thi cơ thể học đại cương - An toàn vệ sinh | Đại học Hoa Sen

Đề thi cơ thể học đại cương - An toàn vệ sinh | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

ĐỀ THI CƠ THỂ ỌC ĐẠI CƢƠNG H
Sƣu tập: Hunh Trung Nhi
L p: DH14CN
I./ CHỌN ĐÚNG/SAI
1. Cơ hoành thuộc nhóm cơ trơn.
2. các cơ làm duỗi kh p c tay và các ngón tay n m t ngoài c a c ng m
tay.
3. Các cơ da thuộc nhóm cơ trơn.
4. Kh p háng( kh ch p u- c nhóm kh p chùy. đùi) thuộ
5. Khi 1 kh ng b u tr cách tớp độ viêm, để điề t nh t là chích thu c th ng
vào bao kh p.
6. S n kh p hi n di h u h t các kh n ế ớp động
7. Trong giai đoạn phôi thai, kh p nguyên th y có c u t u tiên t ch ạo đầ t
h ữu cơ.
8. Trong khi xƣơng gãy, sự ắn ban đầu cũng bắt đầ hàn g u t hp cht h u
cơ.
9. Hai xƣơng xong dính lại vi nhau tạo thành xƣơng bồn.
10. Các gai lƣỡi ch thy phần đầu lƣỡi.
11. Trên nhóm thú ăn thịt, mt nhai c ng nh n trong khi nhóm ủa răng thƣờ
thú ăn cỏ ặt nhai thƣờ, m ng bng ph ng.
12. T l chi u dài c a ru t so v i chi u dài thân - nhóm thú ăn thịt có t l
này > ăn tạp và ăn cỏ.
13. Trên heo, tuyến nƣớ ọt mang tai có kích thƣớc b c ln nht.
14. Trên chó, tuyến nƣớ ọt hàm dƣới có kích thƣớc b c ln nht.
15. Gan c a chó có s phân thùy ph c t ạp hơn của bò.
16. Trên loài thú nhai l i, khi b trƣơng hơi dạ c xoang b ng b phình to r t
thành bên ph i.
17. Trên ng tiêu hòa, l p áo dày nh t so v i các l p khác.
18. Niêm m c c ủa xoang mũi, vủng kh u giác có di n tích l ớn hơn vùng hô
h p.
19. khí qu n c ản, đoạ dài hơn đoạn ngc.
20. Xoang trung th t ch ng tim, ph ứa đự ổi và các cơ quan lớn ca xoang
ngc.
21. Thùy Azygot thu c v là ph i bên trái.
22. Bàng quang khi r ng xoang ch ậu, khi nƣớc đái đầy thì n xoang m
b ng.
23. T n hay r n th n n m i c a th th m ặt dƣớ n.
24.Trên chó đực, tuy n hành và túi tinh nang không hi n di n.
25. Trên bò và heo, đoạn cong ch S c ủa dƣơng vật rt phát tri n.
26. Trên bò, dây d ch hoàn có th s n m d dàng b ng tay.
27. Bu ng tr ng c a bò n m trong xoang ch u, c a chó n m trong xoang
b ng.
28. S ng t cung c a heo phát tri ển hơn bò.
29. Trên VÚ, vách ngăn giữa rt dày so với các vách ngăn bên.
30. Khi mang thai giai đoạn cui, t cung n m sát thành b ụng dƣới.
II./ CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT.
1. Trong thành ph n c u t o c ủa xƣơng:
a/ xƣơng khô có 2/3 chất vô cơ + 1/3 chất hữu cơ
b/ Thú non có t l cht hữu cơ cao hơn thú già
c/ a+b T
d/ a+b F
2. Mô xƣơng đặc và mô xƣơng khớp
a/ Hi n di n trên t t c các lo ại xƣơng.
b/ Thành ph n c u t o gi ống nhau nhƣng cách sắp xếp khác nhau.
c/ Ch có mô xƣơng xớp liên h v i m ch màu và dây th n kinh,
d/ a+b T
e/ a+b F
3. Trong s v ng c a thú ận độ
a/ Xƣơng giữ vai trò ch động
b/ Cơ giữ vai trò th động
c/ Kh m t a c a s v ớp là điể ận động
d/ T T t c
e/ T F t c
4. Các xƣơng nào thuộc phn trc ca thú
?......................................................................
5. Các đặc trƣng nào sau đây đặc trung nh t cho 1 kh p di ng? o độ
a/ S chuy ng c ển độ ủa các xƣơng rõ ràng
b/ Các dây ch ng kh p phong phú
c/ Có s n di n c hi a xoang ho t d ch và ch t ho t dch
d/ Có s n di n c a s n kh p hi
6. S chuy ng c a kh p ph ng g ển độ m:
a/ Dang-khép và xoay tròn
b/ Trƣợt
c/ Dang-khép và quay tròn
d/ a+c T
e/ b+c T
7. Kh p nhai và kh p ch - ót( kh p g u) thu c lo ng ật đầ i:
a/ Kh p m t cu
b/ Kh p chùy
c/ Kh p ròng r c
d/ Kh p quay
e/ Kh p ph ng
8. Các xƣơng đầu
a/ T t c khp v i nhau b ng kh ớp di động
b/ Xƣơng hàm dƣới là xƣơng lẻ
c/ Xƣơng răng cửa không hin din trên loài thú nhai l i.
d/ Các xƣơng mặt là xƣơng chẵn
e/ All F
9. Trong m i b ắp cơ
a/ Bám của cơ là phần c động nhiều khi cơ co rút.
b/ Góc c n ít của cơ là phầ động khi cơ co rút
c/ Ph n gi a là b ụng cơ
d/ Các câu trên đều đúng
e/ a+b đúng
10. H
a/ H bao g cơ chỉ ồm các cơ vân
b/ Các cơ co rút phầ ạo cơ năngn ln t
c/ Cơ hoành thuộc nhóm cơ nội quan
d/ Các câu trên đều đúng
e/ Các câu trên đều sai
11. Xoang mũi
a/ Nm phn s c ủa đu
b/ Nm phn m t
12. Di n tích ti p xúc c a niêm m ế ạc mũi đƣợc gia tăng đáng kể nh:
a/ Các xoang đầu m t
b/ Vách s n gi ữa mũi
c/ Các xƣơng loa mũi
d/ a+c T
e/ a+b T
13. Vùng trung th t ch a các c u t ạo sau đây
a/ Th c qu n, khí qu n, tuy ến c, các h ch và dây th n kinh
b/ Tim, các m ch máu l n, các h ch b ch huy ết và các m ch b ch huy ết
c/ Thùy Azygot c a ph i ph i
d/ a+b đúng
e/ b+c đúng
14. Hai lá ph i n m
a/ Xoang ng c b/ Xoang ph m c ế
c/ M t lõm c ủa cơ hoành d/ a+b đúng
e/ a+c đúng
15. T i n ph m ?
a/ Gi a l ng ng c b/ M t thành c a ph i c/All right
d/ M ng c a ph i e/ All Failed t t
16. Khuy t tim c a phế ổi là nơi?
a/ Tim không b i che ph ph
b/ Tim in d u lên hai là ph i
c/ Tim ti p xúc vế i thành ngc
d/ a+b đúng
e/ a+c đúng'
17. Răng là một cu t o
a/ Liên k t ch t chế với các xƣơng mặt
b/ Là thành ph n c a mt b xƣơng
c/ Là cơ quan của b máy tiêu hóa
d/ S lƣợng răng ko thay đổi trong su n phát tri n c a thú ốt giai đoạ
e/ a+c đúng
18. Trên các loài d dày đơn, gan là 1 cơ quan
a/ Nằm sau cơ hoành
b/ N c dằm ngay trƣớ dày
c/ n sau xoang b ph ng
d/ a+b đúng
e/ a+b+c đúng
19. Trên các loài d dày đơn, cơ quan nào sau đây có liên quan tới mt sau
c a d dày?
a/ Cơ hoành b/ Lách c/ Tụy tng d/Gan e/ Th n ph i
20. Tuy n t y ế
a/ Thùy trái liên k t ch t ch v i tá tràng ế
b/ Thùy ph i ti p xúc và phía sau d ế dày
c/ Là m t tuy n h n h p ế
d/ All right
e/ All Failed
21. Các loài nào sau đây manh tràng phát triển nh t?
a/ Ăn tạp
b/ Ăn tạp và ăn cỏ có d dày đơn
c/ ĂN cỏ d dày kép
d/ b+c đúng
e/ a+b+c đúng
22. Cơ quan nào có phn nm ngoài phúc m c?
a/ Âm đạo b/ng thoát ti u c/ ng d n ti u
d/ Tr c tràng e/ All right
23. Trên các loài có tuy n vú tr i dài tế ng c t i b ẹn, các VÚ đƣợc cung
c p máu b ng m ởi các độ ạch nào sau đây?
a/ Động mch ng ng m ch th n tro ực trong và độ ng
b/ Động mch ng ng m ch th n ngoài ực trong và độ
c/ Động mch ng ng m ch th n trong ực ngoài và độ
d/ Động mch ngực ngoài và động mch thn ngoài
e/ All failed
24. Trên thú cái
a/ Hình d ng t cung có ảnh hƣởng đến bung tr ng
b/ Kênh b n không hi n di n
c/ ng thoát ti u n b m trên âm đạo
d/ a+b đúng
e/ a+b+c đúng
25. Các xƣơng nào sau đây bao bọc b não: x.ót +
bƣớm+cân+đỉnh+trán+thái dƣơng
26.M t ph ng gi a chia thú làm 2 ph n
a/ Trƣớc - sau b/ Trên - dƣới c/ Trong - ngoài
d/ Thành - t ng e/ i- trái Ph
27. Loài nào đƣợ ếp vào nhóm thú đi trên ngón?c x
a/ Chó - mèo b/ Trâu - bò c/ Dê - c u
d/ Linh trƣởng e/ b+c đúng.
28. Formol dùng ƣớ ức năng?p xác thú có ch
a. c ch s ế phát tri n c a VSV
b. c ch s ế tác động ca enzim nội sinh có trong cơ th thú
c. C nh các n i quan đị
d. Thay th bế ột Cari cho món ăn ngon hơn.
e. All right
29. Loài bò có s lƣợng xƣơng bàn là:
a. 1 b.2 c.3 d.4 e.5
30. Cơ nào sau đây có chức năng dũi khớp cùi chõ mnh nh t?
a. Cơ tam giác b.Cơ tram đầu tay c. Cơ nh đầu tay
d. Cơ răng cơ lớn e. Cơ tay
31. S n trên loài chó là? lƣợng đôi xƣơng sƣờ
a. 12 b.13 c.14 d.16 e.18
32. Cơ trƣớn lƣng phân bố ạn nào sau đây củ ch yu đo a trc sng?
a. Đoạ b. Đoạ ực c. Đoạ ắt lƣngn c n ng n th
d. Đoạ ực và đoạ lƣng e. Đoạn ng n tht n thiêng
33. Lách là 1 cơ quan nằm ?
a. Bên trái d dày b. Bên ph i d dày c. Phía trƣớc d dày
d. Phía sau d dày e.All failed
34. Độ ạch nào sau đây phân bống m máu ch yếu cho chi sau?
a. Đ.m vòng hông sâu b. Đ.m hông ngoài
c. Đ.m hông trong d. Đ.m thiêng giữ a
e. All right
35. Cơ nào sau đây lớn nht vùng mông ?
a. Cơ mong sau b. Cơ mông giữa
c. Cơ nhị đầu đùi d. Cơ may trƣớ c
36. Urethra là
a. ng d n ti u
b. ng thoài ti u
c. Bàng quang
d. All failed
37.Ovaria là
a. ng d n trng
b. S ng t cung
c. Tr ng
d. Bu ng tr ng
38. Colon (côn lôn) là
a. Đại tràng hay k t tràng ế
b. Manh tràng
c. Tr c tràng
d. Toàn th rut già
39. Lien là
a. Lách
b. Gab
c. Tr c tràng
d. Th n
40. Pleurae là
a. Màng ph i hay ph m c ế
b. Phúc m c
c. L ng m c c a ph i ớp trƣờ
d. Màng b o xoang ng c
41. Pharyhx là
a. Y t h ế u
b. Thanh qu n
c. Th c qu n
d. Mi ng
42. Bronchus là
a. Khí qu n
b. Ph n ế qu
c. Thành qu n
d. Ph n t n cùng ế qu
43. Abomasum là
a. D múi kh ế
b. Chi m 7-8% dế dày
c. Hai câu trên đều đúng
d. D lá sách
44. Peritoneum là
a. Bao g m ru t và dây ch ng
b. Bao g m là thành và là t ng phúc m c
c. Bao g m màng võng và màng ru t
d. Bao g m màng võng và dây ch ng
45. Ni o hay ng thoát ti ệu đạ u
a. Trên thú đực g m 2 ph n là ni o trong xoang ch u và ni ệu đạ ệu đạo ngoài
xƣơng chậu
b. Niệu đạo trong xƣơng chậu nm trong t thận và quy đầu dƣơng vật
c. Trên thú cái, ni o m ra t i tiệu đạ ền đỉnh âm đạo , nơi giớ ạn âm đại h o và âm
h
d. All right
46. Các tuy n h n h p g m có ế
a. Tuy n giác, tế ụy, thƣợng thn
b. Tuy n t y, d ch hoàn, bu ng tr ế ng
c. Tuy n t y, tùng, giáp
d. Tuy c, giáp + c n giáp ến
47. Tuyến sx hormon điề trao đổu hòa s i Phosphor và Calci là
a. Tuy n c n giáp ế
b. Tuy n giáp ế
c. Tuy c ến
d. Tuy ng th n ến thƣợ
48. Tuy ng th n ến thƣợ
a. G m ph n võ phát sinh ngo i bì phôi và ph n t y phát sinh trung bì phôi
b. Tũy liên hệ mt thiết vi th n kinh giao c m
c. T y sx các corticcosteroid
d. All right
49. Rãnh c a gan là l a ối đi củ
a. Tinh3 m ch c a, ng d n m t, thn kinh, m ch b ch huy t ế
b. Tĩnh mạch ca, ng d n m t, th n kinh, ng gan
c. Tĩnh mạ ửa, độch c ng mch gan, th n kinh, ng d n m t
d. Động mch gan, ng d n m t, các ng gan
50. Trong c u t o c a tim:
a. G m ngo i tâm bì, l i tâm bì ớp cơ tim và nộ
b. Nút S.A n m góc tâm nhĩ phải gn hc vành
c. Nút A.V nm vách tâm nhĩ phải nơi cữa c ch ch c ủa tĩnh mạ trƣớ
d. All
51. H ch b ch huy t ế
a. Có các m ch xu t lớn hơn và ít hơn đi ra tại tế mch
b. Có các nang v trung tâm sinh trƣởng vùng v h ch
c. Hai câu trên đúng
d. Các m ch nh p l ớn hơn và ều hơn đi vào mạ nhi ch
52. Trong h b ch huy ết
a. D ch mô có vai trò trung gian gi a các y u t tb và máu trong s ế i ch t trao đổ
b. Mao m ch b ch huy ế t có h u hết các cơ quan kể c nhu mô và lách, não
c. T h ạch là nơi bạch huyết đi vào và tĩnh mạch đi ra
d. All right
53. Trên thú cái
a. Sau khi tr ng r ng s đƣ c th tinh s ng t cung
b. Sau khi tr ng r ng s đƣ c th tinh 1/3 trên ng d n trng
c. Hoàng th hình thành sau khi tr ng r ng và t n t i trong th i kì có mang
| 1/11

Preview text:

ĐỀ THI CƠ THỂ HỌC ĐẠI CƢƠNG Sƣu tập: Huỳnh Trung Nhi Lớp: DH14CN I./ CHỌN ĐÚNG/SAI
1. Cơ hoành thuộc nhóm cơ trơn.
2. các cơ làm duỗi khớp cổ tay và các ngón tay nằm ở mặt ngoài của cẳng tay.
3. Các cơ da thuộc nhóm cơ trơn. 4. Khớp háng( khớp c
hậu-đùi) thuộc nhóm khớp chùy.
5. Khi 1 khớp động bị viêm, để điều trị cách tốt nhất là chích thuốc thẳng vào bao khớp .
6. Sụn khớp hiện diện ở hầu hết các khớp độn g
7. Trong giai đoạn phôi thai, khớp nguyên thủy có cấu tạo đầu tiên từ chất hữu cơ.
8. Trong khi xƣơng gãy, sự hàn gắn ban đầu cũng bắt đầu từ hợp chất hữu cơ.
9. Hai xƣơng xong dính lại với nhau tạo thành xƣơng bồn.
10. Các gai lƣỡi chỉ thầy ở phần đầu lƣỡi.
11. Trên nhóm thú ăn thịt, mặt nhai của răng thƣờng nhọn trong khi nhóm
thú ăn cỏ, mặt nhai thƣờng bằng phẳng.
12. Tỉ lệ chiều dài của ruột so với chiều dài thân - nhóm thú ăn thịt có tỷ lệ
này > ăn tạp và ăn cỏ.
13. Trên heo, tuyến nƣớc bọt mang tai có kích thƣớc lớn nhất.
14. Trên chó, tuyến nƣớc bọt hàm dƣới có kích thƣớc lớn nhất.
15. Gan của chó có sự phân thùy phức tạp hơn của bò.
16. Trên loài thú nhai lại, khi bị trƣơng hơi dạ cỏ xoang bụng bị phình to rất rõ ở thành bên phải .
17. Trên ống tiêu hòa, lớp áo dày nhất so với các lớp khác.
18. Niêm mạc của xoang mũi, vủng khứu giác có diện tích lớn hơn vùng hô hấp .
19. Ở khí quản, đoạn cổ dài hơn đoạn ngực.
20. Xoang trung thất chứa đựng tim, phổi và các cơ quan lớn của xoang ngực.
21. Thùy Azygot thuộc về là phổi bên trái.
22. Bàng quang khi rỗng ở xoang chậu, khi nƣớc đái đầy thì nằm ở xoang bụng .
23. Tể thận hay rốn thận nằm ở mặt dƣới của thận.
24.Trên chó đực, tuyền hành và túi tinh nang không hiện diện .
25. Trên bò và heo, đoạn cong chử S của dƣơng vật rất phát triển .
26. Trên bò, dây dịch hoàn có thể sờ nắm dễ dàng bằng tay.
27. Buồng trứng của bò nằm trong xoang chậu, của chó nằm trong xoang bụng .
28. Sừng tử cung của heo phát triển hơn bò.
29. Trên VÚ, vách ngăn giữa rất dày so với các vách ngăn bên.
30. Khi mang thai giai đoạn cuối, tử cung nằm sát thành bụng dƣới .
II./ CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT.
1. Trong thành phần cấu tạo của xƣơng:
a/ xƣơng khô có 2/3 chất vô cơ + 1/3 chất hữu cơ
b/ Thú non có tỷ lệ chất hữu cơ cao hơn thú già c/ a+b T d/ a+b F
2. Mô xƣơng đặc và mô xƣơng khớp
a/ Hiện diện trên tất cả các loại xƣơng.
b/ Thành phần cấu tạo giống nhau nhƣng cách sắp xếp khác nhau.
c/ Chỉ có mô xƣơng xớp liên hệ với mạch màu và dây thần kinh, d/ a+b T e/ a+b F
3. Trong sử vận động của thú
a/ Xƣơng giữ vai trò chủ độn g
b/ Cơ giữ vai trò thụ độn g
c/ Khớp là điểm tựa của sự vận độn g d/ Tất cả T e/ Tất cả F
4. Các xƣơng nào thuộc phần trục của thú
?......................................................................
5. Các đặc trƣng nào sau đây đặc trung nhất cho 1 khớp dio động?
a/ Sự chuyển động của các xƣơng rõ ràng
b/ Các dây chằng khớp phong phú
c/ Có sữ hiện diện của xoang hoạt dịch và chất hoạt dịch
d/ Có sự hiện diện của sụn khớp
6. Sự chuyển động của khớp phẳng gồm: a/ Dang-khép và xoay tròn b/ Trƣợt c/ Dang-khép và quay tròn d/ a+c T e/ b+c T
7. Khớp nhai và khớp chống -
ót( khớp gật đầu) thuộc loại : a/ Khớp mặt cầu b/ Khớp chùy c/ Khớp ròng rọc d/ Khớp quay e/ Khớp phẳn g 8. Các xƣơng đầu
a/ Tất cả khớp với nhau bằng khớp di độn g
b/ Xƣơng hàm dƣới là xƣơng lẻ
c/ Xƣơng răng cửa không hiện diện trên loài thú nhai lại .
d/ Các xƣơng mặt là xƣơng chẵn e/ Al F 9. Trong mỗi bắp cơ
a/ Bám của cơ là phần cử động nhiều khi cơ co rút.
b/ Góc của cơ là phần ít cử động khi cơ co rút
c/ Phần giữa là bụng cơ
d/ Các câu trên đều đúng e/ a+b đúng 10. Hệ cơ
a/ Hệ cơ chỉ bao gồm các cơ vân
b/ Các cơ co rút phần lớn tạo cơ năng
c/ Cơ hoành thuộc nhóm cơ nội quan
d/ Các câu trên đều đúng e/ Các câu trên đều sai 11. Xoang mũi
a/ Nằm ở phần sọ của đầu b/ Nằm ở phần mặt
12. Diện tích tiếp xúc của niêm mạc mũi đƣợc gia tăng đáng kể nhờ: a/ Các xoang đầu mặt b/ Vách sụn giữa mũi c/ Các xƣơng loa mũi d/ a+c T e/ a+b T
13. Vùng trung thất chứa các cấu tạo sau đây
a/ Thực quản, khí quản, tuyến ức, các hạch và dây thần kinh
b/ Tim, các mạch máu lớn, các hạch bạch huyết và các mạch bạch huyết
c/ Thùy Azygot của phổi phải d/ a+b đúng e/ b+c đúng 14. Hai lá phổi nằm ở
a/ Xoang ngực b/ Xoang phế mạc
c/ Mặt lõm của cơ hoành d/ a+b đúng e/ a+c đúng 15. Tể phổi nằm ở?
a/ Giữa lồng ngực b/ Mặt thành của phổi c/Al right
d/ Mặt tạng của phổi e/ Al Failed
16. Khuyết tim của phổi là nơi?
a/ Tim không bị phổi che phủ
b/ Tim in dầu lên hai là phổi
c/ Tim tiếp xúc với thành ngực d/ a+b đúng e/ a+c đúng'
17. Răng là một cấu tạo
a/ Liên kết chặt chẽ với các xƣơng mặt
b/ Là thành phẩn của một bộ xƣơng
c/ Là cơ quan của bộ máy tiêu hóa
d/ Số lƣợng răng ko thay đổi trong suốt giai đoạn phát triển của thú e/ a+c đúng
18. Trên các loài dạ dày đơn, gan là 1 cơ quan a/ Nằm sau cơ hoành
b/ Nằm ngay trƣớc dạ dày c/ Ổ phần sau xoang bụn g d/ a+b đúng e/ a+b+c đúng
19. Trên các loài dạ dày đơn, cơ quan nào sau đây có liên quan tới mặt sau của dạ dày?
a/ Cơ hoành b/ Lách c/ Tụy tạng d/Gan e/ Thận phải 20. Tuyến tụy
a/ Thùy trái liên kết chặt chẽ với tá tràng
b/ Thùy phải tiếp xúc và ở phía sau dạ dà y
c/ Là một tuyến hỗn hợp d/ Al right e/ Al Failed
21. Các loài nào sau đây manh tràng phát triển nhất? a/ Ăn tạp
b/ Ăn tạp và ăn cỏ có dạ dày đơn c/ ĂN cỏ dạ dày kép d/ b+c đúng e/ a+b+c đúng
22. Cơ quan nào có phần nằm ngoài phúc mạc?
a/ Âm đạo b/Ống thoát tiểu c/ Ống dẫn tiểu d/ Trực tràng e/ Al right
23. Trên các loài có tuyến vú trải dài từ n ự
g c tới bẹn, các VÚ đƣợc cung
cấp máu bởi các động mạch nào sau đây?
a/ Động mạch ngực trong và động mạch thẹn tron g
b/ Động mạch ngực trong và động mạch thẹn ngoài
c/ Động mạch ngực ngoài và động mạch thẹn trong
d/ Động mạch ngực ngoài và động mạch thẹn ngoài e/ Al failed 24. Trên thú cái
a/ Hình dạng tử cung có ảnh hƣởng đến buống trứng
b/ Kênh bẹn không hiện diện
c/ Ống thoát tiểu nằm ở bờ trên âm đạo d/ a+b đúng e/ a+b+c đúng
25. Các xƣơng nào sau đây bao bọc bộ não: x.ót +
bƣớm+cân+đỉnh+trán+thái dƣơng
26.Mặt phẳng giữa chia thú làm 2 phần
a/ Trƣớc - sau b/ Trên - dƣới c/ Trong - ngoài
d/ Thành - tạng e/ Phải- trái
27. Loài nào đƣợc xếp vào nhóm thú đi trên ngón?
a/ Chó - mèo b/ Trâu - bò c/ Dê - cừu
d/ Linh trƣởng e/ b+c đúng.
28. Formol dùng ƣớp xác thú có chức năng?
a. Ức chế sự phát triển của VSV
b. Ức chế sự tác động của enzim nội sinh có trong cơ thể thú
c. Cố định các nội quan
d. Thay thế bột Cari cho món ăn ngon hơn. e. Al right
29. Loài bò có số lƣợng xƣơng bàn là: a. 1 b.2 c.3 d.4 e.5
30. Cơ nào sau đây có chức năng dũi khớp cùi chõ mạnh nhất?
a. Cơ tam giác b.Cơ tram đầu tay c. Cơ nhị đầu tay
d. Cơ răng cơ lớn e. Cơ tay
31. Số lƣợng đôi xƣơng sƣờn trên loài chó là? a. 12 b.13 c.14 d.16 e.18
32. Cơ trƣớn lƣng phân bố chủ yều ở đ ạ
o n nào sau đây của trục sống? a. Đoạn cổ b
. Đoạn ngực c. Đoạn thắt lƣng
d. Đoạn ngực và đoạn thắt lƣng e. Đoạn thiêng
33. Lách là 1 cơ quan nằm ở ?
a. Bên trái dạ dày b. Bên phải dạ dày c. Phía trƣớc dạ dày
d. Phía sau dạ dày e.Al failed
34. Động mạch nào sau đây phân bố máu chủ yếu cho chi sau?
a. Đ.m vòng hông sâu b. Đ.m hông ngoài
c. Đ.m hông trong d. Đ.m thiêng giữa e. Al right
35. Cơ nào sau đây lớn nhất ở vùng mông ?
a. Cơ mong sau b. Cơ mông giữa
c. Cơ nhị đầu đùi d. Cơ may trƣớc 36. Urethra là a. Ống dẫn tiểu b. Ống thoài tiểu c. Bàng quang d. Al failed 37.Ovaria là a. Ống dẫn trứng b. Sừng tử cung c. Trứn g d. Buồng trứn g 38. Colon (côn lôn) là
a. Đại tràng hay kết tràng b. Manh tràng c. Trực tràng d. Toàn thể ruột già 39. Lien là a. Lách b. Gab c. Trực tràng d. Thận 40. Pleurae là
a. Màng phổi hay phế mạc b. Phúc mạc
c. Lớp trƣờng mạc của phổi d. Màng bảo xoang ngực 41. Pharyhx là a. Yết hầu b. Thanh quản c. Thực quản d. Miện g 42. Bronchus là a. Khí quản b. Phế quản c. Thành quản d. Phế quản tận cùng 43. Abomasum là a. Dạ múi khế b. Chiếm 7-8% dạ dày
c. Hai câu trên đều đúng d. Dạ lá sách 44. Peritoneum là
a. Bao gồm ruột và dây chằn g
b. Bao gồm là thành và là tạng phúc mạc
c. Bao gồm màng võng và màng ruột
d. Bao gồm màng võng và dây chằn g
45. Niệu đạo hay ống thoát tiểu
a. Trên thú đực gồm 2 phần là niệu đạo trong xoang chậu và niệu đạo ngoài xƣơng chậu
b. Niệu đạo trong xƣơng chậu nằm trong tễ thận và quy đầu dƣơng vật
c. Trên thú cái, niệu đạo mở ra tại tiền đỉnh âm đạo , nơi giới hạn âm đạo và âm hộ d. Al right
46. Các tuyến hỗn hợp gồm có
a. Tuyến giác, tụy, thƣợng thận
b. Tuyến tụy, dịch hoàn, buồng trứn g
c. Tuyền tụy, tùng, giáp
d. Tuyến ức, giáp + cận giáp
47. Tuyến sx hormon điều hòa sự trao đổi Phosphor và Calci là a. Tuyến cận giáp b. Tuyến giáp c. Tuyến ức d. Tuyến thƣợng thận 48. Tuyến thƣợng thận
a. Gồm phần võ phát sinh ngoại bì phôi và phần tủy phát sinh trung bì phôi
b. Tũy liên hệ mật thiết với thần kinh giao cảm
c. Tủy sx các corticcosteroid d. Al right
49. Rãnh cửa gan là lối đi của
a. Tinh3 mạch cửa, ống dẫn mật, thần kinh, mạch bạch huyết
b. Tĩnh mạch cửa, Ống dẫn mật, thần kinh, ống gan
c. Tĩnh mạch cửa, động mạch gan, thần kinh, ống dẫn mật
d. Động mạch gan, ống dẫn mật, các ống gan
50. Trong cấu tạo của tim:
a. Gốm ngoại tâm bì, lớp cơ tim và nội tâm bì
b. Nút S.A nằm ở góc tâm nhĩ phải gần hốc vành
c. Nút A.V nằm ở vách tâm nhĩ phải nơi cữa của tĩnh mạch chủ trƣớc d. Al 51. Hạch bạch huyết
a. Có các mạch xuất lớn hơn và ít hơn đi ra tại tế mạch
b. Có các nang vả trung tâm sinh trƣởng ở vùng vỏ hạch c. Hai câu trên đúng
d. Các mạch nhập lớn hơn và nh ề i u hơn đi vào mạch 52. Trong hệ bạch huyết
a. Dịch mô có vai trò trung gian giữa các yếu tố tb và máu trong sự trao đổi chất
b. Mao mạch bạch huyết có ở hầu hết các cơ quan kể cả nhu mô và lách, não
c. Tễ hạch là nơi bạch huyết đi vào và tĩnh mạch đi ra d. Al right 53. Trên thú cái
a. Sau khi trứng rụng sẽ đ ợ
ƣ c thụ tinh ở sừng tử cung
b. Sau khi trứng rụng sẽ đ ợ
ƣ c thụ tinh ở 1/3 trên ống dẫn trừng
c. Hoàng thể hình thành sau khi trứng rụng và tồn tại trong thới kì có mang