Bài 2: Xử lý thông tin | Giáo án Tin học 3 | Kết nối tri thức

Giáo án Tin học 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy của mình. Giáo án được biên soạn kỹ lưỡng, trình bày khoa học theo tuần. Mời thầy cô cùng xem tham khảo nhé!

Bài 3
BÀI 2: X LÝ THÔNG TIN (2 tiết )
I. YÊU CU CẦN ĐT CA BÀI HC
1. Kiến thức, kĩ năng
Trong bài hc này học sinh đưc hc v việc quá trình con người và máy móc x
thông tin như thế nào?
2. Phát triển năng lc, phm cht
2.1. Năng lực chung
Hình thành năng lực giao tiếp và hp tác thông qua hoạt động nhóm.
Hình thành năng lực gii quyết vấn đề thông qua tình hung thc tin.
2.2. Năng lực đc thù
Nhn biết được thông tin thu nhận được x lí, kết qu ca s lí hành động
hay ý nghĩa gì?
Nêu được ví d minh ha cho thy b não của con người b phn x thông
tin.
Nêu được d cho thấy máy móc cũng tiếp nhn thông tin quyết đnh nh
động.
Nhn biết đưc máy móc đã x lý thông tin gì và kết qu x lý ra sao.
2.3. Phm cht
Bài hc góp phn hình thành và phát trin các phm cht sau:
o Chăm ch: Hc sinh tích cc trong vic hoàn thành các hoạt đng hc
tp.
o Trách nhim: Tham gia tích cc vào hoạt động ca nhóm, t giác
hoàn thành c nhim v nhóm đã phân công, thc hiện đánh giá
đúng theo phiếu hướng dn t đánh giá hoạt động nhóm.
II. ĐỒNG DY HC
1. Giáo viên:y tính, máy chiếu, bài giảng điện t,...
2. Hc sinh: SGK, SBT, đ dùng hc tp.
III. HOẠT ĐNG DY HC CH YU
Hoạt động 1: KHI ĐỘNG
Mc tiêu:
- Yêu cu cần đạt.
Nhn biết được thông tin thu nhận được x lí, kết qu ca s lí hành động
hay ý nghĩa gì?
- ng lực
- Phm cht
GV t chc hoạt động
Hoạt động ca hc sinh
Kết qu/sn phm
hc tp
- GV đưa ra yêu cầu: Con hãy
hình dung mt ngưi hát theo
video
1. Tai và mắt của ngưi đóm
nhiệm vụ gì trong lúc hát?
2. Bộ não của người đó làm
nhiệm vụ gì trong lúc hát
- Kết thúc tho lun, GV cho
c nhóm báo cáo kết qut
chc nhn xét đánh g.
- GV cht dn vào bài
- Hc sinh lng nghe, quan
t.
- Hc sinh trình bày các ni
dung GV đưa ra trưc lp
- Hc sinh báo cáo kết qu ,
nhn xét các nhóm khác.
- HS s hình dung ra
đưc tai, mt, b não ca
người đó có nhiệm v
khi hát theo video.
Hoạt động 2: CON NGƯI X THÔNG TIN
Mc tiêu:
- Yêu cu cần đạt.
Hc sinh biết đưc bo của con người x lý thông tin như thếo.
- ng lực
Nhn biết được thông tin thu nhận được x lí, kết qu ca s lí hành động
hay ý nghĩa gì?
Nêu được ví d minh ha cho thy b não của con người b phn x thông
tin.
- Phm cht
Chăm chỉ: Hc sinh ch cc trong vic hoàn thành các hoạt động hc tp
ca cá nhân và ca nm khi tham gia hoạt đng hc.
Trách nhim: Tham gia tích cc vào hoạt đng ca nhóm, t giác hoàn thành
các nhim v nm đã phân công, thc hiện đánh giá đúng theo phiếu
ng dn t đánh giá hoạt đng nhóm.
GV t chc hoạt đng
Hoạt động ca hc sinh
Kết qu/sn phm
hc tp
- GV đưa ra ni dung khi
tiếp nhn thông tin thì b
não x như thế nào.
Thông qua vic quant
hình 4 SGK Tr 9+10.
- GV thu phiếu, cho mt s
nhóm báo cáo kết qu tho
lun,
- GV cht kiến thc (Phn
cht kiến thc giáo viên s
ghi bng hoc chiếu slide)
- Câu hi cng c:
- Đọc yêu cu
- Các nhóm nhn nhim
v
- HS hoạt động nhóm,
tho lun đ tr li hai
u hi ghi kết qu
vào phiếu
- Hc sinh trình bày các
ni dung GV đưa ra trước
lp
- HS nhóm khác nhn xét
và nêu ý kiến
- Hc sinh báo cáo kết
qu , nhn xét c nhóm
khác.
- HS ghi nh kiến thc
trong logo hp kiến thc
- Bộ não nơi xử lí thông
tin, tạo ra quyết đnh, điều
khiển các suy nghĩ và hành
động của con người.
- HS m bài tập củng cố
SGK Tr10.
1. Bộ phận nào của con ngưi
m nhiệm vụ xử lý thông tin?
2. Quan t một người đang
th diu. Người đó đang cố
gắng làm cho cánh diều bay
cao.
C. Bộ não
Hoạt động 3: MÁY X LÍ THÔNG TIN
Mc tiêu:
- Yêu cu cần đạt.
Hc sinh biết được máy x thông tin như thếo?
- ng lực
Nêu được d cho thấy máy móc cũng tiếp nhn thông tin và quyết định nh
động.
Nhn biết đưc máy móc đã x lý thông tin gì và kết qu x lý ra sao.
- Phm cht
Chăm chỉ: Hc sinh ch cc trong vic hoàn thành các hoạt động hc tp
ca cá nhân và ca nm khi tham gia hoạt đng hc.
Trách nhim: Tham gia tích cc vào hoạt đng ca nhóm, t giác hoàn thành
các nhim v nm đã phân công, thc hiện đánh giá đúng theo phiếu
ng dn t đánh giá hoạt đng nhóm.
GV t chc hoạt đng
Hoạt động ca hc sinh
Kết qu/sn phm
hc tp
- GV đưa ra ni dung k
n mt s thiết b đin
trong gia đình có thể điu
khin được và thiết b đó
được điều khiển như thế
nào. Thông qua vic quan
t hình 5 SGK Tr 11.
- GV thu phiếu, cho mt
s nhóm báo cáo kết qu
tho lun,
- GV cht kiến thc (Phn
cht kiến thc giáo viên s
ghi bng hoc chiếu slide)
- Câu hi cng c:
- Đọc yêu cu
- Các nhóm nhn nhim v
- HS hoạt động nhóm, tho
luận để tr li hai câu hi và
ghi kết qu vào phiếu
- Hc sinh trìnhy các ni
dung GV đưa ra trưc lp
- HS nhóm khác nhn xét và
nêu ý kiến
- Hc sinh báo cáo kết qu ,
nhn xétc nhóm khác.
- HS ghi nh kiến thc trong
logo hp kiến thc
- Có nhiều thiết bđin điều
khin được n ti vi, y
giặt, điều hoà nhiệt độ,...
Con người điều khiển mt
thiết bbằng ch cung cấp
thông tin cho nó. T thông
tin nhận được thiết bị sẽ x
thực hiện yêu cầu của
người điều khiển.
- Có nhiều thiết bị tiếp nhn
thông tin để quyết định hành
động.
Hot động 4: LUYN TP
Mc tiêu:
- Yêu cu cần đạt.
Khái quát li c kiến thức đã học thông qua các bài luyn tập, qua đó vn dng
vào thc tin.
- ng lực
- Phm cht
Chăm chỉ: Hc sinh ch cc trong vic hoàn thành các hoạt động hc tp
ca cá nhân .
Trách nhim: Tham gia tích cc vào hoạt đng ca nhóm, t giác hoàn thành
các nhim v nm đã phân công, thc hiện đánh giá đúng theo phiếu
ng dn t đánh giá hoạt đng nhóm.
GV t chc hoạt đng
Hoạt động ca hc sinh
Kết qu/sn phm
hc tp
- GV t chc cho HS hot
động nhóm.
- Kết thúc tho lun, GV
cho các nhóm báo cáo kết
qu và t chc nhn xét
đánh giá
- GV cht kiến thc
(Phn cht kiến thc giáo
viên s ghi bng hoc
chiếu slide)
- HS hoạt động nhóm,
tho lun đ tr li hai
u hi ghi kết qu
vào phiếu
- Hc sinh trìnhy các
ni dung GV đưa ra trước
lp
- HS nhóm khác nhn xét
và nêu ý kiến
- Hc sinh báo cáo kết
qu , nhn xét c nhóm
khác.
- HS ghi nh kiến thc
trong logo hp kiến thc
1. Bố vừa kể cho Minh nghe
một câu chuyn hay. Mình
nghĩ là sẽ kể lại cho An và
Khoa. Em hãy ghép mỗi mục
ở cột A với mt mc thích hp
ở cột B.
2. Khi nhấn vào nút dấu cộng
(+) của bếp từ, bếp đã tiếp
nhn đưc thông tin gì và đã
quyết định hành động như thế
nào?
1 a
2 b
Hoạt đng 6: VN DNG
a. Mc tiêu
- Học sinh được phát triển năng lực gii quyết vn đề và sáng to
- Yêu cu:
+ HS lấy được ví dụ mt việc hàng ngày và thi nhận thông tin là gì?
- u tr lời được ghi trên phiếu hc tp.
c. T chc hot động
- Giao nhiệm vụ: Học sinh thực hiện hoạt động vào ngoài giờ lên lớp: Em hãy lấy ví dụ
một việc m hng ngày ca em cho biết thông tin đưc thu nhận gì? Kết quả của
việc xử lí là gì?
IV. ĐIỀU CHNH SAU I DY
1. Nhng điều GV đã thc hiện chưa thành công:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Nhng điều GV muốn thay đổi:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
| 1/6

Preview text:

Bài 3
BÀI 2: XỬ LÝ THÔNG TIN (2 tiết )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức, kĩ năng
• Trong bài học này học sinh được học về việc quá trình con người và máy móc xử
lí thông tin như thế nào?
2. Phát triển năng lực, phẩm chất
2.1. Năng lực chung

• Hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động nhóm.
• Hình thành năng lực giải quyết vấn đề thông qua tình huống thực tiễn.
2.2. Năng lực đặc thù
• Nhận biết được thông tin thu nhận và được xử lí, kết quả của sử lí là hành động hay ý nghĩa gì?
• Nêu được ví dụ minh họa cho thấy bộ não của con người là bộ phận xử lí thông tin.
• Nêu được ví dụ cho thấy máy móc cũng tiếp nhận thông tin và quyết định hành động.
• Nhận biết được máy móc đã xử lý thông tin gì và kết quả xử lý ra sao.
2.3. Phẩm chất
• Bài học góp phần hình thành và phát triển các phẩm chất sau:
o Chăm chỉ: Học sinh tích cực trong việc hoàn thành các hoạt động học tập.
o Trách nhiệm: Tham gia tích cực vào hoạt động của nhóm, tự giác
hoàn thành các nhiệm vụ mà nhóm đã phân công, thực hiện đánh giá
đúng theo phiếu hướng dẫn tự đánh giá hoạt động nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bài giảng điện tử,...
2. Học sinh: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG Mục tiêu: - Yêu cầu cần đạt.
• Nhận biết được thông tin thu nhận và được xử lí, kết quả của sử lí là hành động hay ý nghĩa gì? - Năng lực - Phẩm chất
Kết quả/sản phẩm
GV tổ chức hoạt động
Hoạt động của học sinh
học tập
- GV đưa ra yêu cầu: Con hãy
- Học sinh lắng nghe, quan - HS sẽ hình dung ra
hình dung một người hát theo sát.
được tai, mắt, bộ não của người đó có nhiệ video m vụ gì
- Học sinh trình bày các nội
dung GV đưa ra trước lớp khi hát theo video.
1. Tai và mắt của người đó làm - Học sinh báo cáo kết quả ,
nhiệm vụ gì trong lúc hát? nhận xét các nhóm khác.
2. Bộ não của người đó làm
nhiệm vụ gì trong lúc hát
- Kết thúc thảo luận, GV cho
các nhóm báo cáo kết quả và tổ
chức nhận xét đánh giá.
- GV chốt dẫn vào bài
Hoạt động 2: CON NGƯỜI XỬ LÍ THÔNG TIN Mục tiêu: - Yêu cầu cần đạt.
• Học sinh biết được bộ não của con người xử lý thông tin như thế nào. - Năng lực
• Nhận biết được thông tin thu nhận và được xử lí, kết quả của sử lí là hành động hay ý nghĩa gì?
• Nêu được ví dụ minh họa cho thấy bộ não của con người là bộ phận xử lí thông tin. - Phẩm chất
• Chăm chỉ: Học sinh tích cực trong việc hoàn thành các hoạt động học tập
của cá nhân và của nhóm khi tham gia hoạt động học.
• Trách nhiệm: Tham gia tích cực vào hoạt động của nhóm, tự giác hoàn thành
các nhiệm vụ mà nhóm đã phân công, thực hiện đánh giá đúng theo phiếu
hướng dẫn tự đánh giá hoạt động nhóm.
Kết quả/sản phẩm
GV tổ chức hoạt động
Hoạt động của học sinh
học tập - GV đưa ra nội dung khi - Đọc yêu cầu
- Bộ não là nơi xử lí thông
tiếp nhận thông tin thì bộ
- Các nhóm nhận nhiệm tin, tạo ra quyết định, điều
não xử lý như thế nào. vụ
khiển các suy nghĩ và hành Thông qua việc quan sát hình 4 SGK Tr 9+10. - HS hoạt động nhóm, động của con người.
thảo luận để trả lời hai
- GV thu phiếu, cho một số
câu hỏi và ghi kết quả
- HS làm bài tập củng cố
nhóm báo cáo kết quả thảo vào phiếu SGK Tr10. luận, - Học sinh trình bày các
1. Bộ phận nào của con người
- GV chốt kiến thức (Phần nội dung GV đưa ra trước
chốt kiến thức giáo viên sẽ
làm nhiệm vụ xử lý thông tin? lớp
ghi bảng hoặc chiếu slide) - HS nhóm khác nhận xét C. Bộ não - Câu hỏi củng cố: và nêu ý kiến - Học sinh báo cáo kết
quả , nhận xét các nhóm
2. Quan sát một người đang khác.
thả diều. Người đó đang cố
- HS ghi nhớ kiến thức gắng làm cho cánh diều bay
trong logo hộp kiến thức cao. 1 → b 2 → a
Hoạt động 3: MÁY XỬ LÍ THÔNG TIN Mục tiêu: - Yêu cầu cần đạt.
• Học sinh biết được máy xử lí thông tin như thế nào? - Năng lực
• Nêu được ví dụ cho thấy máy móc cũng tiếp nhận thông tin và quyết định hành động.
• Nhận biết được máy móc đã xử lý thông tin gì và kết quả xử lý ra sao. - Phẩm chất
• Chăm chỉ: Học sinh tích cực trong việc hoàn thành các hoạt động học tập
của cá nhân và của nhóm khi tham gia hoạt động học.
• Trách nhiệm: Tham gia tích cực vào hoạt động của nhóm, tự giác hoàn thành
các nhiệm vụ mà nhóm đã phân công, thực hiện đánh giá đúng theo phiếu
hướng dẫn tự đánh giá hoạt động nhóm.
Kết quả/sản phẩm
GV tổ chức hoạt động
Hoạt động của học sinh
học tập
- GV đưa ra nội dung kể - Đọc yêu cầu
- Có nhiều thiết bị điện điều
tên một số thiết bị điện
- Các nhóm nhận nhiệm vụ khiển được như ti vi, máy
trong gia đình có thể điều
giặt, điều hoà nhiệt độ,...
khiển được và thiết bị đó
- HS hoạt động nhóm, thảo
được điều khiển như thế
luận để trả lời hai câu hỏi và Con người điều khiển một nào. Thông qua việc quan ghi kết quả vào phiếu
thiết bị bằng cách cung cấp sát hình 5 SGK Tr 11.
- Học sinh trình bày các nội dung GV đưa ra trướ
thông tin cho nó. Từ thông - GV thu phiếu, cho một c lớp
số nhóm báo cáo kết quả
- HS nhóm khác nhận xét và tin nhận được thiết bị sẽ xử thảo luận, nêu ý kiến
và thực hiện yêu cầu của
- GV chốt kiến thức (Phần - Học sinh báo cáo kết quả , người điều khiển.
chốt kiến thức giáo viên sẽ nhận xét các nhóm khác.
- Có nhiều thiết bị tiếp nhận
ghi bảng hoặc chiếu slide)
- HS ghi nhớ kiến thức trong logo hộp kiến thức
thông tin để quyết định hành - Câu hỏi củng cố: động.
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP Mục tiêu: - Yêu cầu cần đạt.
• Khái quát lại các kiến thức đã học thông qua các bài luyện tập, qua đó vận dụng
vào thực tiễn. - Năng lực - Phẩm chất
• Chăm chỉ: Học sinh tích cực trong việc hoàn thành các hoạt động học tập của cá nhân .
• Trách nhiệm: Tham gia tích cực vào hoạt động của nhóm, tự giác hoàn thành
các nhiệm vụ mà nhóm đã phân công, thực hiện đánh giá đúng theo phiếu
hướng dẫn tự đánh giá hoạt động nhóm.
Kết quả/sản phẩm
GV tổ chức hoạt động
Hoạt động của học sinh
học tập
- GV tổ chức cho HS hoạt - HS hoạt động nhóm,
1. Bố vừa kể cho Minh nghe động nhóm.
thảo luận để trả lời hai
một câu chuyện hay. Mình
- Kết thúc thảo luận, GV
câu hỏi và ghi kết quả
nghĩ là sẽ kể lại cho An và
cho các nhóm báo cáo kết vào phiếu
Khoa. Em hãy ghép mỗi mục
quả và tổ chức nhận xét - Học sinh trình bày các đánh giá
nội dung GV đưa ra trước
ở cột A với một mục thích hợp
- GV chốt kiến thức lớp ở cột B.
(Phần chốt kiến thức giáo - HS nhóm khác nhận xét và nêu ý kiến viên sẽ ghi bảng hoặc 1 → a chiếu slide) - Học sinh báo cáo kết 2 → b
quả , nhận xét các nhóm khác. - HS ghi nhớ kiến thức
2. Khi nhấn vào nút dấu cộng
(+) của bếp từ, bếp đã tiếp
trong logo hộp kiến thức
nhận được thông tin gì và đã
quyết định hành động như thế nào?
Hoạt động 6: VẬN DỤNG a. Mục tiêu
- Học sinh được phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Yêu cầu:
+ HS lấy được ví dụ một việc hàng ngày và thi nhận thông tin là gì?
- Câu trả lời được ghi trên phiếu học tập.
c. Tổ chức hoạt động
- Giao nhiệm vụ: Học sinh thực hiện hoạt động vào ngoài giờ lên lớp: Em hãy lấy ví dụ
một việc làm hằng ngày của em và cho biết thông tin được thu nhận là gì? Kết quả của việc xử lí là gì?
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
1. Những điều GV đã thực hiện chưa thành công:
– ..........................................................................................................................................
– ..........................................................................................................................................
2. Những điều GV muốn thay đổi:
– ..........................................................................................................................................
– ..........................................................................................................................................