Bài 20. Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

MÔN: SỐ HỌC – LỚP 6.
GV: HUỲNH THỊ THANH DUNG
Bài toán: 
 !"#
$%&'%()*+,-.()
/)0++++1,23
4%5
+ Chu vi c a t m bi n qu ng cáo hình ch nh t là:
2.(5 + 10) = 2.15 = 30 (m)
+ Chu vi c a t m bi n qu ng cáo hình ch nh t là:
2.(5 + 10) = 2.15 = 30 (m)
+ S ti n siêu th c n ph i chi đ mua đèn là:
30. 40 000 = 1 200 000 ng)
Bài 20.
1. Chu vi, di n tích c a hình vuông, hình ch nh t,
hình thang.
Hình ch nh t
C = 4a
Hình vuông
a
a
b
Hình thang
a
b
h
c
d
S = a
2
C = 2(a+b)
S = ab
C = a+b+c+d
S =
Ví dụ 2. 
 !""
#$%&'("")"*+ ,-
./&'(.01)1"2")0
3#3456
+ Di n tích c a m t viên g ch hình vuông là:
8.6 = 48(m
2
).
+ Di n tích c a m t viên g ch hình vuông là:
8.6 = 48(m
2
).
+ Di n tích c a m t viên g ch hình vuông là:
40
2
= 1 600(cm
2
) = 0,16(m
2
).
+ S viên g ch mà bác Khôi c n dùng là:
48: 0,16 = 300(viên).

+Chu vi c a m t khung thép là:
2.(35 + 30) = 2. 65 = 130(cm) = 1,3(m)
+S khung thép làm đ c t 260 m dây là: ượ
260 : 1,3 = 200 (khung).

+Chu vi c a m t bàn:
600 + 1 200 + 600 + 600 = 3 000(mm)
+S mét thép c n làm chi c khung bàn nói trên ế
là:
3 000 + 4.730 = 5 920 (mm) = 5,92(m)

+Di n tích c a th a ru ng:
15.50 + = 750 + 400 = 1 150(m
2
)
+S thóc th a ru ng đó thu ho ch đ c: ượ
0,8. 1 150 = 920 (kg)
+ Chu vi c a hình thang cân là:
15 + 25 + 7 + 7 = 54 (cm).
+ Ph n còn l i làm móc treo có đ dài là:
60 – 54 = 6 (cm).
2. Chu vi, di n tích c a hình bình hành, hình thoi.
a
b
m
C = 2(a+b)
C = 4m
Ví dụ 3. 78)90.#0"
:);
+ Chu vi c a hình bình hành là:
2.( 5 + 3) = 2.8 = 16 (cm).
Ví dụ 4. <$=3>38'00)38
$?)"$&0 >.1
@++800";+
 ,-#3>$)A.'00)B.01
>>62C$3#345
+ Chu vi c a hình ch nh t là:
2.(60 + 160) = 1. 220 = 440 (cm).
+ Chu vi c a m t hình thoi là:
4. 50 = 200 (cm).
+ Đ dài thép đ làm m t ô thoáng khí là:
440 + 2. 200 = 840 (cm) = 8,4 (m)
+ Đ dài thép đ làm b n ô thoáng khí là:
4. 8,4 = 33,6 (m).
a
h
Diện *ch của hình bình hành:
Diện *ch của hình bình hành:
67
(a là cạnh, h là chiều cao tương ứng)
Di n tích c a m nh g là:
S = 20. 30 = 600 (cm
2
).
Ví dụ 5.
</D".$$?#EA
78FG90/D

71/#H@I
@+$=0E03)J#4K0K-$
.1 ,0&L#$%KM3)J.8-9'-
&LKMN#H" 7#4/D>)
K0;++++#KK-*++++#K 78&O
N/#4K0)-
+ PFG90.Q<CRSTU @+U+2
I
5
+ PFG90##HS
TU@I @+U@I+2
I
5
+ TO/#4K0S;++++ +U:++++++2#K5
+ TO/#4K-S
*++++ 2@I+V+5U*++++ +UI*+++++2#K5
7:(
:
;
7(
*
;
Diện *ch của hình thoi:
Diện *ch của hình thoi:
67
(a, b là độ dài hai đường chéo)
Ví dụ 6
78FG8<-=0#$=>8-UW
<=7
+ PFG90QCPS
TU2
I
5

7/)$=;
$=0K0K/#H$
.1 RBD>)K*EA0N.01EA0
#4K1/#H#6
+ PFG90/#HS
 T2
I
5
+ <D>)K*EA0K&EA
0KN#4K1/#HS
I+ *U+2EA5
 
 






 !"#$%&'(#)#*+,-./
LUYỆN TẬP
Bài tập 4.18. <3)$=@;
@+$$?X)#.YN
" ,-903)$=.01>6
+ C&E90XS25
+ C)903)$=S
CUI 2@;Z@+5UI I;U;+25
+ ,903)$=S;+V;U*;25
LUYỆN TẬP
Bài tập 4.19. </038$?$
$? B&H[0+3\
I
05 78FG/
.5 ,-/&/$%
.01306
+ PFG90/S
TU2
I
5
+ </&/$%S+ I++U@+235
LUYỆN TẬP
Bài tập 4.22. <0#J#]0"^"
)":+#490
:_ 78&)1"N0#4
#
+ PFG90)1"S:+
I
U_++2
I
5U++_2
I
5
+ PFG90S
TU: _UI`2
I
5
ZT"N0#4S
I`S++_U:++2)15
CHUỘT JERRY TÌM PHOT
GIỚI THIỆU – LUẬT CHƠI
hai cánh cửa, một cánh cửa chứa miếng Pho
Mát một cánh cửa giấu Mèo Tom. Hãy giúp
chuột Jerry lấy được miếng pho mát bằng cách đọc
kỹ đề toán được đưa ra và lựa chọn cánh cửa phù
hợp.
Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 10 giây.
Câu 1
Câu 2
Câu 3 Câu 4
ab
Câu 5
I+
I
I*
I
,^
01234&5 6
&55789:
@+
+_
+
+`
+
+;
+*
+:
+I
+@
++
*_I
,^
3;0'"<=6>'"?
@023;089:
@+
+_
+
+`
+
+;
+*
+:
+I
+@
++
TQc deRf
,^
Cô giáo ra bài toán: Tính chu vi của khu vườn có
chiều rộng 25m, chiều dài 300dm.
Bạn Na đã làm như sau:
Chu vi của khu vườn là: C = 2.(25 + 300)= 650 (m).
Em hãy cho biết bạn Na đã làm đúng hay sai?
@++_++`++;+*+:+I+@++
*@
**
,^
Cho một khu vườn với kích
thước như hình bên.
Chu vi của khu vườn là:
@+
+_
+
+`
+
+;
+*
+:
+I
+@
++
__
I
_+
I
,^
Cho một khu vườn với kích
thước như hình bên.
Diện tích của khu vườn là:
@++_++`++;+*+:+I+@
++
Ôn tập, nắm kĩ các công thức tính chu vi, diện tích
của các tứ giác đã học.
Xem lại các ví dụ, bài tập đã làm.
BTVN: 4.20; 4.21/sgk.
Xem trước nội dung bài : LUYỆN TẬP CHUNG.
| 1/34

Preview text:

MÔN: SỐ HỌC – LỚP 6.
GV: HUỲNH THỊ THANH DUNG

Bài toán: Một siêu thị cần treo đèn trang trí xung
quanh mép của một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật
có chiều rộng 5m, chiều dài 10m. Chi phí cho mỗi mét dài
của đèn là 40 000 đồng. Hỏi siêu thị phải chi bao nhiêu tiền để mua đèn?
+ C + h C u vi c vi a ủ t a ấm b m i b n ể n qu q n ả g n g cáo h áo ìn h h ìn ch ữ nh n t ậ tlà: 2.(5 2. + (5 10) + = 10) 2. = 15 2. = 15 30 = (m 30 ) (m + Số ti n ề siêu th ịc n ầ ph i ả chi đ m ể ua đèn là:
30. 40 000 = 1 200 000 (đồng) Bài 20. 1. Chu vi, di n ệ tích c a
ủ hình vuông, hình ch n ữ h t ậ , hình thang. b a a a c h d b Hình vuông Hình ch n ữ h t Hình thang C = 4a C = 2(a+b) C = a+b+c+d S = a2 S = ab S =
Ví dụ 2. Bác Khôi muốn lát nền cho một căn phòng hình
chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Loại gạch lát nền
được sử dụng là loại gạch hình vuông có cạnh dài 40cm. Hỏi
bác Khôi phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi gạch vữa không đáng kể)? + D + i D ệ i n n tích tíc c a ủ m a t ộ v t iên v iên g c ạ h h h ìn h h ìn vuôn ô g n l g à: l 8. 6 = 6 48( = m2 48(m ). + Di n ệ tích c a ủ m t ộ viên g c ạ h hình vuông là: 402 = 1 600(cm2) = 0,16(m2). + S ố viên g c ạ h mà bác Khôi c n ầ dùng là: 48: 0,16 = 300(viên).
Luyện tập 1. +Chu vi c a ủ m t ộ khung thép là:
2.(35 + 30) = 2. 65 = 130(cm) = 1,3(m) +Số khung thép làm đư c ợ t ừ 260 m dây là: 260 : 1,3 = 200 (khung).
Luyện tập 1. +Chu vi c a ủ m t ặ bàn:
600 + 1 200 + 600 + 600 = 3 000(mm) +Số mét thép c n ầ làm chi c ế khung bàn nói trên là:
3 000 + 4.730 = 5 920 (mm) = 5,92(m)
Luyện tập 1. +Diện tích c a ủ th a ử ru n ộ g:
15.50 + = 750 + 400 = 1 150(m2) +Số thóc th a ử ru n ộ g đó thu ho c ạ h đư c ợ : 0,8. 1 150 = 920 (kg) + Chu vi c a ủ hình thang cân là: 15 + 25 + 7 + 7 = 54 (cm). + Ph n ầ còn l i ạ làm móc treo có đ ộ dài là: 60 – 54 = 6 (cm). 2. Chu vi, di n ệ tích c a
ủ hình bình hành, hình thoi. b m a C = 2(a+b) C = 4m
Ví dụ 3. Tính chu vi của hình bình hành có độ dài hai cạnh là 3cm và 5cm. + Chu vi c a ủ hình bình hành là: 2.( 5 + 3) = 2.8 = 16 (cm).
Ví dụ 4. Một người làm khung thép cho ô thoáng khí cửa ra vào có kích
thước và hình dạng như hình sau. Khung thép bên ngoài là hình chữ nhật
có chiều dài 160 cm, chiều rộng 60 cm, phía trong là hai hình thoi cạnh 50
cm. Hỏi đề làm khung thép như vậy cho bốn cửa ra vào thì hết bao nhiêu
mét dài thép? (Coi như các mối hàn không đáng kể). + Chu vi c a ủ hình ch ữ nh t ậ là:
2.(60 + 160) = 1. 220 = 440 (cm). + Chu vi c a ủ m t ộ hình thoi là: 4. 50 = 200 (cm). + Đ ộ dài thép đ ể làm m t ộ ô thoáng khí là:
440 + 2. 200 = 840 (cm) = 8,4 (m) + Đ ộ dài thép đ ể làm b n ố ô thoáng khí là: 4. 8,4 = 33,6 (m). h a Diệ D n iệ tích của hình ủa bình hình hành: bình S = ah
(a là cạnh, h là chiều cao tương ứng) Ví dụ 5.
Một mảnh gỗ có dạng hình bình hành như hình dưới đây.
Tính diện tích của mảnh gỗ. Diện tích c a ủ m n ả h g ỗ là: S = 20. 30 = 600 (cm2). Luyện tập 2
Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng
10 m, người ta phân chia khu vực để trồng hoa, trồng cỏ như hình
bên. Hoa sẽ được trồng ở trong khu vực hình bình hành AMCN, cỏ
sẽ trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông
trồng hoa là 50 000 đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công
cần chi trả để trồng hoa và cỏ.
+ Diện tích của đám đất hình chữ nhật là: S = 12. 10 = 120 (m2)
+ Diện tích của hình bình hành AMCN là: S = 6. 10 = 60 (m2)
+ Số tiền công chi trả để trồng hoa là: 50 000. 60 = 3 000 000 (đồng).
+ Số tiền công chi trả để trồng cỏ là:
40 000.(120 – 60) = 40 000.60 = 2 400 000 (đồng). a = 2d ; b = d ; 2 1 Diệ D n iệ tích của hình ủa t hình ho h i: o S = ab
(a, b là độ dài hai đường chéo) Ví dụ 6
Tính diện tích hình thoi ABCD có hai đường chéo AC = 8 cm; BD = 6 cm.
+ Diện tích của hình thoi ABCD là: S = (cm2) Luyện tập 3
Trong mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 5 m,
người ta trồng hoa hồng trong một mảnh đất hình thoi như hình
bên. Nếu mỗi mét vuông trồng 4 cây hoa thì cần bao nhiêu cây hoa
để trồng trên mảnh đất hình thoi đó?
+ Diện tích của mảnh đất hình thoi là: S (m2)
+ Mỗi mét vuông trồng 4 cây hoa hồng, thì số cây
hoa hồng cần để trồng trên mảnh đất hình thoi là: 20.4 = 80 (cây).
CHU VI, DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ TỨ GIÁC ĐÃ HỌC
C = 4a C = 2(a+b) C = a+b+c+d C = 2(a+b) C = 4m S = a2 S = ab S = a+b)h S =ah S = ab LUYỆN TẬP
Bài tập 4.18. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều
rộng 10m như hình dưới, cổng vào có độ rộng bằng chiều dài, phần còn
lại là hàng rào. Hỏi hàng rào của khu vườn dài bao nhiêu mét?
+ Chiều sâu của cổng là: (m)
+ Chu vi của khu vườn hình chữ nhật là:
C = 2.(15 + 10) = 2.25 = 50 (m)
+ Hàng rào của khu vườn dài: 50 – 5 = 45(m) LUYỆN TẬP
Bài tập 4.19. Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như
hình dưới. Biết năng suất lúa là 0,8 kg/m2.
a) Tính diện tích mảnh ruộng.
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng là bao nhiêu kilôgam thóc?
+ Diện tích của mảnh ruộng là: S = (m2)
+ Mảnh ruộng có sản lượng là: 0,8.200 = 160 (kg thóc). LUYỆN TẬP
Bài tập 4.22. Một gia đình dự định mua gạch men loại hình
vuông cạnh 30 cm để lát nền của căn phòng hình chữ nhật có
chiều rộng 3 m, chiều dài 9 m. Tính số viên gạch cần mua để lát căn phòng đó.
+ Diện tích của căn phòng là: S = 3. 9 = 27 (m2)
+ Diện tích của một viên gạch là: 302 = 900 (cm2) = 0,09 (m2)
+ Số gạch cần mua để lát căn phòng là: 27 : 0,09 = 300 (viên).
CHUỘT JERRY TÌM PHO MÁT
GIỚI THIỆU – LUẬT CHƠI
• Có hai cánh cửa, một cánh cửa chứa miếng Pho
Mát và một cánh cửa giấu Mèo Tom. Hãy giúp
chuột Jerry lấy được miếng pho mát bằng cách đọc
kỹ đề toán được đưa ra và lựa chọn cánh cửa phù hợp.
• Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 10 giây. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Exit Home
Diện tích của hình chữ nhật ABCD có
AB = 4cm, BC = 6cm là:
10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 20cm2 24cm2 Home
Hình thoi MNPQ có cạnh MN = 7cm.
Chu vi của hình thoi là:
10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 28cm 49cm Home
Cô giáo ra bài toán: Tính chu vi của khu vườn có
chiều rộng 25m, chiều dài 300dm
.
Bạn Na đã làm như sau:
Chu vi của khu vườn là: C = 2.(25 + 300)= 650 (m).
Em hãy cho biết bạn Na đã làm đúng hay sai?
10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 SAI ĐÚNG
Home Cho một khu vườn với kích thước như hình bên.
Chu vi của khu vườn là:
1 009 08 07 06 05 04 03 02 01 00 41 m 44 m Home
Cho một khu vườn với kích thước như hình bên.
Diện tích của khu vườn là:
10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 99 m2 90 m2
Ôn tập, nắm kĩ các công thức tính chu vi, diện tích
của các tứ giác đã học.
Xem lại các ví dụ, bài tập đã làm.
BTVN: 4.20; 4.21/sgk.
Xem trước nội dung bài : LUYỆN TẬP CHUNG.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • GIỚI THIỆU – LUẬT CHƠI
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34