








Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442 13:33 19/03/2024
22 - KNTT - CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN - HS.docx
BÀI 22 : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
- Kết quả thí nghiệm ( SKG/ Trang 91 ) - Thí nghiệm 1:
+ Khi tăng số chỉ của ampe kế tăng thí ộ sa ng của bó ng e n tăng.
+ Khi số chỉ của ampe kế giảm thí ộ sa ng của bó ng e n giảm.
- Thí nghiệm 2:
+ Khi số chỉ của ampe kế tăng thí số lượng ghim giấy ba m va ó nam cha m iện tăng le n.
+ Khi số chỉ của ampe kế giảm thí số lượng ghim giấy ba m va ó nam cha m iện giảm xuống. - Nguye n nha n:
+ Khi số chỉ của ampe kế tăng, tức la cường ộ dó ng iện tăng le n la m chó ta c dụng của dó ng iện trở ne n mạnh hơn.
+ Khi số chỉ của ampe kế tăng, tức la cường ộ dó ng iện tăng le n la m chó ta c dụng của dó ng iện trở ne n mạnh hơn.
II. CÔNG THỨC TÍNH CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
- Điện lượng di chuyển qua tiết diện thẳng của da y dẫn tróng một ơn vị thời gian ược gọi la cường độ dó ng điện.
🖎 Cường ộ dó ng iện la ại lượng ặc trưng chó ta c dụng mạnh yếu của dó ng iện va ược xa c ịnh bằng
thương số giữa iện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn tróng khóảng thời gian Δt va khóảng thời gian ó : 1/9 lOMoAR cPSD| 40551442 13:33 19/03/2024
22 - KNTT - CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN - HS.docx - Tróng ó : +
la iện lượng dịch chuyển qua ca c tiết diện thẳng của vật dẫn [C]. +
la thời gian dịch chuyển của iện lượng [s]. +
la cường ộ dó ng iện [A].
🖎 Cường ộ dó ng iện khó ng ổi ược ó bằng ampe kế mắc nối tiếp va ó mạch iện.
🖎 Có ng thức tí nh iện lượng :
🖎 Đơn vị của cường ộ dó ng iện :
🖎 Đơn vị của iện lượng la culó ng (C) :
→ Định nghĩa ơn vị Culó ng: Culó ng la iện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của da y dẫn tróng
thời gian 1 gia y khi có dó ng iện khó ng ổi cường ộ 1A chạy qua da y dẫn na y. 🖎 Cón số
” ghi tre n thiết bị nạp iện chó iện thóại di ộng la ược gọi la dung lượng của
thiết bị nạp iện, nếu xạc pin với cường ộ dó ng iện
thí sau 1 giờ thiết bị sạc sẽ hết iện.
III. LIÊN HỆ GIỮA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VỚI MẬT ĐỘ VÀ TỐC ĐỘ CÁC HẠT MANG ĐIỆN:
1. Dòng iện chạy trong dây dẫn kim loại:
🖎 Tróng kim lóại tồn tại ca c electrón khó ng lie n kết với nguye n tử, ược gọi la electrón tự dó ví chu ng
có thể chuyển ộng tự dó về mọi hướng.
🖎 Khi da y dẫn ược nối với nguồn iện thí tróng da y dẫn xuất hiện iện trường. Dưới ta c dụng của lực iện
trường, ca c electrón mang iện tí ch a m dịch chuyển có hướng ngược với hướng của iện trường, tạó ra dó ng iện.
https://docs.google.com/document/d/1llLcMda41Aho5qu-r2HkE77Ilyw0cR2L/mobilebasicề ề ồ
🖎 Quy ước chiều dó ng iện tróng mạch la chiều từ cực dương sang cực a m của nguồn iện.
🖎 Bản chất: dó ng iện tróng kim lóại la dó ng dịch chuyển có hướng của ca c electrón tự dó ngược chiều
iện trường (tức la ngược chiều quy ước chiều dó ng iện).
2. Biểu thức liên hệ giữa cường ộ dòng iện với mật ộ và tốc ộ của hạt mang iện: 🖎 Có ng thức
tí nh cường ộ dó ng iện dựa va ó mật ộ va tốc ộ ca c hạt mang iện la : 2/9 lOMoAR cPSD| 40551442 13:33 19/03/2024
22 - KNTT - CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN - HS.docx - Tróng ó :
+ la diện tí ch tiết diện da y dẫn + la mật ộ electrón
(hạt/ + la vận tốc ca c electrón (m/s).
+ la ộ lớn iện tí ch của electrón
IV. CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN :
- Tác dụng nhiệt: khi có dó ng iện, hầu hết ca c vật dẫn iện ều nó ng le n.
- Tác dụng phát sáng: dó ng iện có thể la m sa ng ngay một số lóại e n như e n LED va e n bu t thử iện.
- Tác dụng từ: dó ng iện chạy qua da y dẫn iện sẽ ga y ra lực từ le n ca c nam cha m ặt gần nó .
- Tác dụng hóa học: tróng dung dịch iện pha n, dó ng iện i qua dung dịch sẽ la m dung dịch bị pha n ly
tha nh ca c ión a m va dương có thể di chuyển giữa hai iện cực.
- Tác dụng sinh lí: dó ng iện có ta c dụng sinh ly khi i qua cơ thể người va ộng vật. 3/9 lOMoAR cPSD| 40551442 13:33 19/03/2024
22 - KNTT - CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN - HS.docx BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Một bộ pin của một thiết bị iện có thể cung cấp một dó ng iện 2 A lie n tục tróng 1 giờ thí phải nạp lại.
a. Nếu bộ pin tre n ược sử dụng lie n tục tróng 4 giờ ở chế ộ tiết kiệm năng lượng thí phải nạp
lại. Tí nh cường ộ dó ng iện ma bộ pin na y có thể cung cấp.
b. Tí nh suất iện ộng của bộ pin na y nếu tróng thời gian 1 giờ nó sinh ra một có ng la 72 kJ.
Câu 2: Tróng mỗi gia y có 109 hạt electrón i qua tiết diện thẳng của một ống phó ng iện. Biết iện
tí ch mỗi hạt có ộ lớn bằng 1,6.10-19 C. Tí nh: a. Cường ộ dó ng iện qua ống.
b. Mật ộ dó ng iện, biết ống có tiết diện ngang la S = 1 cm2.
Câu 3: Một da y dẫn bằng kim lóại, tiết diện tró n, có ường kí nh tiết diện la d = 2 mm, có dó ng iện I = 5 A
chạy qua. Chó biết mật ộ electrón tự dó la n = 8,45.1028 electrón/m3. Ha y tí nh tốc ộ dịch chuyển có hướng
của ca c electrón tróng da y dẫn.
Câu 4: Một dó ng iện khó ng ổi có cường ộ 4,8 A chạy qua một da y kim lóại tiết diện thẳng S = 1 cm2. Tí nh:
a. Số e lectró n qua tiết diện thẳng của da y tróng 1s.
b. Vận tốc trung bí nh của chuyển ộng ịnh hướng của e lectró n. Biết mật ộ e lectró n tự dó n = 3.1028 m–3.
Câu 5: Cường ộ dó ng iện chạy qua da y tó c bó ng e n la I = 0,5 A.
a. Tí nh iện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của da y tó c tróng 10 phu t.
b. Tí nh số electrón dịch chuyển qua tiết diện thẳng của da y tó c tróng khóảng thời gian tre n.
Câu 6: Cường ộ dó ng iện khó ng ổi chạy qua da y tó c của một bó ng e n la 0,64 A.
a. Tí nh iện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của da y tó c tróng thời gian một phu t.
b. Tí nh số electrón dịch chuyển qua tiết diện thẳng của da y tó c tróng khóảng thời gian nó i tre n.
Câu 7: Nhôm là loại vật liệu có khối lượng riêng 2,7 tấn/m3 và khối lượng mol nguyên tử là 27
g/mol. Biết rằng mỗi nguyên tử nhôm có tương ứng 3 electron tự do. Một dây dẫn bằng nhôm có
ường kính tiết diện 3,0 mm mang dòng iện 15 A. Tính tốc ộ trôi của electron trong dây dẫn bằng nhôm này. ĐS: 0,073.10-3 m/s = 0,073 mm/s
Câu 8: Tí nh iện lượng va số electrón dịch chuyển qua tiết diện ngang của một da y dẫn tróng một phu t.
Biết dó ng iện có cường ộ la lOMoAR cPSD| 40551442 13:33 19/03/2024
22 - KNTT - CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN - HS.docx
Câu 9: Dòng iện không ổi có cường ộ 2,8 A chạy trong một dây dẫn kim loại có diện tích tiết diện thẳng
Biết mật ộ electron trong dây dẫn là
electron/m3. Tính vận tốc trôi của electron.
Câu 10: Hai dòng iện không ổi (1) và (2) có ồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của cường ộ dòng iện theo thời gian như Hình 16.2.
a) Hãy tính iện lượng do dòng iện (1) i qua tiết diện thẳng của
dây trong khoảng thời gian từ ến
b) Hãy tính iện lượng do dòng iện (2) i qua tiết diện thẳng
củadây trong khoảng thòi gian từ ến
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dó ng iện ược ịnh nghĩa la
A. dó ng chuyển dời có hướng của ca c iện tí ch.
B. dó ng chuyển ộng của ca c iện tí ch.
C. la dó ng chuyển dời có hướng của electrón.
D. la dó ng chuyển dời có hướng của ión dương.
Câu 2: Dó ng iện tróng kim lóại la dó ng chuyển dời có hướng của
A. ca c ión dương. B. ca c electrón. C. ca c ión a m. D. ca c nguye n tử.
Câu 3: Pha t biểu na ó sau a y la sai khi nó i về ta c dụng của nguồn iện?
A. Tạó ra va duy trí một hiệu iện thế.
B. Chuyển iện năng tha nh ca c dạng năng lượng kha c.
C. Tạó ra dó ng iện la u da i tróng mạch.
D. Chuyển ca c dạng năng lượng kha c tha nh iện năng.
Câu 4: Hạt na ó sau a y không thể tải iện?
A. Pró tó n. B. E lectrón. C. Ió n. D. Nơtrón.
Câu 5: Quy ước chiều dó ng iện la chiều dịch chuyển của ca c
A. e lectrón. B. ión. C. ión a m. D. iện tí ch dương.
Câu 6: Ta c dụng ặc trưng nhất của dó ng iện la ta c dụng
A. nhiệt. B. hó a học. C. từ. D. cơ học.
Câu 7: Dó ng iện khó ng ổi la dó ng iện có
A. chiều khó ng thay ổi theó thời gian.
B. cường ộ khó ng thay ổi theó thời gian.
C. iện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của da y khó ng ổi theó thời gian.
D. chiều va cường ộ khó ng thay ổi theó thời gian.
Câu 8: Cường ộ dó ng iện ược ó bằng
A. lực kế. B. có ng tơ iện. C. nhiệt kế. D. ampe kế.
Câu 9: Cường ộ dó ng iện có ơn vị la 5/9 lOMoAR cPSD| 40551442 13:33 19/03/2024
22 - KNTT - CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN - HS.docx A. niu-tơn B. jun C. óa t D. ampe
Câu 10: Cường ộ dó ng iện khó ng ổi ược tí nh bằng có ng thức A. B. C. D.
Câu 11: Dó ng iện khó ng ổi không phải la dó ng iện chạy tróng A.
mạch iện thắp sa ng e n của xe ạp với nguồn iện la inamó .
B. mạch iện kí n của e n pin.
C. mạch iện kí n thắp sa ng e n với nguồn iện la acquy.
D. mạch iện kí n thắp sa ng e n với nguồn iện la pin mặt trời.
Câu 12: Khi dó ng iện chạy qua óạn mạch ngóa i nối giữa hai cực của nguồn iện thí ca c hạt mang iện chuyển
ộng có hướng dưới ta c dụng của lực
A. cu-ló ng. B. hấp dẫn. C. lực lạ. D. iện trường.
Câu 13: Dó ng iện la
A. dó ng dịch chuyển của iện tí ch.
B. dó ng dịch chuyển có hướng của ca c iện tí ch tự dó.
C. dó ng dịch chuyển của ca c iện tí ch tự dó.
D. dó ng dịch chuyển có hướng của ca c ión dương va a m.
Câu 14: Pha t biểu na ó sau a y la sai?
A. Cường ộ dó ng iện ó bằng ampe kế.
B. Để ó cường ộ dó ng iện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch.
C. Dó ng iện qua ampe kế i va ó chốt dương, i ra chốt a m của ampe kế.
D. Dó ng iện qua ampe kế i va ó chốt a m, i ra chốt dương của ampe kế.
Câu 15: Đơn vị của cường ộ dó ng iện, hiệu iện thế, iện lượng lần lượt la
A. vó n (V), ampe (A), ampe (A). B. ampe (A), vó n (V), cu ló ng (C).
C. Niutơn (N), fara (F), vó n (V). D. fara (F), vó n/me t (V/m), Jun (J).
Câu 16: Pha t biểu na ó sau a y la úng?
A. Dó ng iện la dó ng chuyển dời của ca c iện tí ch.
B. Dó ng iện khó ng ổi la dó ng iện có chiều khó ng thay ổi.
C. Dó ng iện khó ng ổi la dó ng iện có cường ộ (ộ lớn) khó ng thay ổi.
D. Dó ng iện có ca c ta c dụng như từ, nhiệt, hó a, sinh ly .
Câu 17: Tróng thời gian iện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của da y la Cường ộ dó ng iện khó ng ổi
ược tí nh bằng có ng thức A. B. C. D. Câu
18: Ngóa i ơn vị la ampe cường ộ dó ng iện có thể có ơn vị la A. jun B. Cu–ló ng C. vó n
D. Cu–ló ng tre n gia y
Câu 19: Số e lectrón i qua tiết diện thẳng của một da y dẫn kim lóại tróng gia y la Điện lượng i
qua tiết diện ó tróng gia y la lOMoAR cPSD| 40551442 13:33 19/03/2024
22 - KNTT - CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN - HS.docx A. B. C. D.
Câu 20: Dó ng iện khó ng có
A. ta c dụng cơ. B. ta c dụng nhiệt. C. ta c dụng hóa học. D. ta c dụng từ.
Câu 21: Số e lectrón i qua tiết diện thẳng của một da y dẫn kim lóại tróng gia y nếu có iện lượng dịch
chuyển qua tiết diện ó tróng gia y la A. B. C. D.
Câu 22: Tróng thời gian một iện lượng
chuyển qua tiết diện thẳng của da y tó c bó ng e n. Cường ộ
dó ng iện qua bó ng e n la A. B. C. D.
Câu 23: Dó ng iện qua một da y dẫn kim lóại có cường ộ
Số e lectrón dịch chuyển qua tiết diện thẳng của da y dẫn na y la tróng A. B. C. D.
Câu 24: Cường ộ dó ng iện chạy qua tiết diện thẳng của da y dẫn la Tróng khóảng thời gian thí iện
lượng chuyển qua tiết diện da y la A. B. C. D.
Câu 25: Số e lectrón dịch chuyển qua tiết diện thẳng của da y tróng thời gian la Khi ó dó ng
iện qua da y dẫn có cường ộ la A. B. C. D.
Câu 26: Có ng của lực lạ la m di chuyển iện tí ch
từ cực a m ến cực dương be n tróng nguồn iện la
Suất iện ộng của nguồn la A. B. C. D.
Câu 27: Đối với dó ng iện khó ng ổi, mối quan hệ giữa iện lượng q va thời gian t ược biểu diễn bằng ường
na ó tróng ca c ường ở ồ thị be n?
A. ường (II). B. ường (III).
C. ường (I). D. ường (IV)
Câu 28: Một bó ng e n sa ng bí nh thường khi dó ng iện chạy qua nó có cường ộ la Nếu chó dó ng iện có cường ộ la chạy qua thí e n
A. sa ng hơn mức bí nh thường. B. khó ng sa ng.
C. sa ng nhấp nha y. D. sa ng mờ. 7/9 lOMoAR cPSD| 40551442 13:33 19/03/2024
22 - KNTT - CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN - HS.docx
Câu 29: Tre n một chiếc ac quy có ghi cón số ó có y nghĩa la
A. nếu sử dụng ac quy với cường ộ dó ng diện thí sau acquy mới hết iện.
B. nếu sử dụng ac quy với cường ộ dó ng diện thí sau ac
quy a truyền i một lượng iện la
C. lượng iện tối a ma ac quy sau khi sạc ầy có thể cung cấp la
D. cường ộ dó ng iện tối a ma ac quy sau khi sạc ầy có thể cung cấp la
Câu 30: Dung lượng của một chiếc pin iện thóại la
Biết rằng cường ộ dó ng iện trung bí nh ể chó iện
thóại hóạt ộng bí nh thường la
Như vậy thời gian tối a ma iện thóại có thể hóạt ộng lie n tục la khóảng
A. 4 h. B. 10 h. C. 9,5 h. D. 4,5 h.
Câu 31: Suất iện ộng của một ắcquy la
lực lạ la m di chuyển iện tí ch thực hiện một có ng Lượng
iện tí ch dịch chuyển khi ó la A. B. C. D.
Câu 32: Một tụ iện có iện dung
ược tí ch iện bằng một hiệu iện thế
Sau ó nối hai cực của bản tụ lại
với nhau, thời gian iện tí ch trung hó a la Cường ộ dó ng iện trung bí nh chạy qua da y nối tróng thời gian ó la A. B. C. D.
Câu 33: Panasónic Alkaline Remóte Smart kay la pin kiềm chất lượng caó, an tóa n, sử dụng chó ca c thiết
bị micró, a n ghita iện, ồ chơi. Tre n pin có ghi
Có ng của lực lạ khi dịch chuyển một lượng iện
tí ch la be n tróng pin la từ cực a m ến cực dương bằng A. B. C. D.
Câu 34: Một bộ acquy có thể cung cấp một dó ng iện
lie n tục tróng giờ thí phải nạp lại. Tí nh suất iện
ộng của acquy na y nếu tróng thời gian hóạt ộng tre n a y nó sản sinh ra một có ng la A. B. C. D.
Câu 35: Nếu tróng thời gian ầu có iện lượng va tróng thời gian tiếp theó có iện lượng
chuyển qua tiết diện của vật dẫn thí cường dộ dó ng iện tróng cả hai khóảng thời gian ó la
A. 6 A. B. 3 A. C. 4 A. D. 2 A.
Câu 36: Một dó ng iện khó ng ổi có cường ộ
thí sau một khóảng thời gian có một iện lượng chuyển
qua một tiết diện thẳng. Cu ng thời gian ó , với dó ng iện
thí có một iện lượng chuyển qua tiết diện thằng la A. B. C. D.
Câu 37: Qua một nguồn iện có suất iện ộng khó ng ổi, ể chuyển một iện lượng thí lực la phải sinh
một có ng la Để chuyển một iện lượng qua nguồn thí lực la phải sinh một có ng la A. B. C. D. lOMoAR cPSD| 40551442 13:33 19/03/2024
22 - KNTT - CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN - HS.docx
Câu 38: Hiệu iện thế ược ặt va ó hai ầu iện trở tróng khóảng thời gian
Lượng iện tí ch chuyển qua iện
trở na y tróng khóảng thời gian ó la A. B. C. D.
Câu 39: Cường ộ dó ng iện khó ng ổi chạy qua da y tó c của một bó ng e n la Biết iện tí ch của một e lectrón la
Số e lectrón dịch chuyển qua tiết diện thăng của da y tó c tróng khóảng thời gian 1 phu t la A. B. C. D.
Câu 40: Một bộ acquy có suất iện ộng la va sản ra một có ng la
khi dịch chuyển iện tí ch ở be n
tróng va giữa hai cực của nó khi acquy na y pha t iện. Thời gian dịch chuyến lượng iện tí ch na y la 5 phu t.
Cường ộ dó ng iện chạy qua acquy khi ó bằng A. B. C. D.
Câu 41. Một dây dẫn kim loại có iện lượng q = 30 C i qua tiết diện của dây trong 2 giây. Số electron qua tiết
diện của dây trong 1s là
A. 9,375.1019 hạt. B. 15,625.1017 hạt. C. 9,375.1018 hạt. D. 3,125.1018 hạt.
Câu 42. Dòng iện chạy qua dây dẫn của một camera có cường ộ 50 μA. Số electron chạy qua dây dẫn mỗi giây là
A. 3,75.1014 hạt. B. 3,35.1014 hạt. C. 3,125.1014 hạt. D. 50.1015 hạt.
Câu 43. Một acquy có dung lượng 5A.h. Biết cường ộ dòng iện mà nó cung cấp là 0,5 A. Thời gian sử dụng của acquy là
A. t = 5 h. B. t = 10 h. C. t = 20 h. D. t = 40 h. 9/9