Bài 25: Phương trình bậc nhất một ẩn | Bài giảng PowerPoint Toán 8 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử Toán lớp 8 Kết nối tri thức được biên soạn kỹ càng, tính toán chi tiết về thời gian, các hoạt động dạy và học sẽ đảm bảo giờ học đi theo trình tự, diễn ra thành công. Giúp người giảng dạy trình bày bài giảng sinh động, thu hút hơn. Đồng thời học sinh dễ dàng học tập, từ đó trình bày ý tưởng, báo cáo của mình với thầy cô và bạn bè. Vậy dưới đây là trọn bộ Giáo án PowerPoint Toán 8 Kết nối tri thức mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
     
      
    !" #$  %&' (
 )* # +, !-
!. !" /   01 !.
#23$(
BÀI 25:
PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN
NỘI DUNG
BÀI HỌC
01
02
Phương trình một
ẩn
Phương trình bậc
nhất một ẩn
cách giải
03
Phương trình đưa
được về dạng
ax + b = 0
1
.
P
h
ư
ơ
n
g
t
r
ì
n
h
m
t
n
H
Đ
1
4 (5   1 #
+!."(6
)*#$%78x.
HOT ĐNG NHÓM ĐÔI
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
H
Đ
2
4  $x(59
# + (  )* !"
/
H
Đ
1
HOT ĐNG NHÓM ĐÔI
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
H
Đ
2
5 1#+!.
"(6)*#$
%!":
x;/&
<  $x(59#
+()*!"/
!":
=x;/
&
K
T
L
U
N
Một phương trình với ẩn x dạng
A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x)
vế phải B(x) hai biểu thức của
cùng một biến x.
HĐ3:
a) Có phương trình (1):
2x + 9 = 3 – x
3x = – 6 x = – 2.
x = – 2 là một nghiệm của
phương trình (1).
Xét phương trình
2x + 9 = 3 – x (1)
a) Chứng minh rằng x = -2 thỏa
mãn phương trình (1).
b) Bằng cách thay trực tiếp vào
hai vế của phương trình, hãy
kiểm tra xem x = 1 phải
một nghiệm của phương trình
(1) không.
b) Thay trực tiếp x = 1 vào hai
vế của phương trình (1), ta
thấy x = 1 không phải là một
nghiệm của phương trình (1).
K
T
L
U
N
Số x
0
gọi nghiệm của phương
trình A(x) = B(x) nếu giá trị của A(x)
B(x) tại x
0
bằng nhau.
Giải một phương trình tìm tất cả
các nghiệm của nó.
Chú ý: Tập hợp tất cả các nghiệm
của một phương trình được gọi
tập nghiệm của phương trình đó và
thường được kí hiệu là S.
Ví dụ 1
Cho phương trình 2x – 5 = 4 x.
Kiểm tra xem x = 3 x = -1
nghiệm của hương trình đã
cho không?
- Với x = 3, thay vào hai vế
của phương trình ta có: 2 . 3
– 5 = 4 – 3 (đều bằng 1)
Do đó, x = 3 một nghiệm
của phương trình đã cho.
- Với x = –1, thay vào hai vế
của phương trình ta có:
2 . (–1) – 5 ≠ 4 – (–1)
Do đó, x = –1 không
nghiệm của phương trình đã
cho.
Trả lời:
Luyện tập 1
Hãy cho dụ về một phương
trình ẩn x kiểm tra xem x = 2
một nghiệm của phương
trình đó không.
2
.
P
h
ư
ơ
n
g
t
r
ì
n
h
b
c
n
h
t
m
t
n
v
à
c
á
c
h
g
i
i
Khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn
>)?@$A=(;'$'(!"$#.8
"$B')*C!"D)?(62EFA
GHD)?"8#$IJ!"D)?(62EFK
$&A=;L (&MA=;L &A=;L@&N&A;
OPD)?(62EFAMQ;&
<.JRJST#$5,D)?&
H
Đ
4
$&U@VWJXJ5'.JJ5R@8NQ#$D,
A;Q
(&U@VWJXI'I,$3$D)? !"
$$3$D)?8#3$A!"&5A
A;Y
AMQ;
Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn
>)?(62ax + b = 0 (a ≠ 0) )*,)#$:
ax + b = 0
ax = Nb
x =
.
>)?(62ax + b = 0 (a ≠ 0) !Z[E@J2
x =
b
a
b
a
H
Đ
1
$&Yx=;
Ví d 2
Ví dụ 2
(&N;
Yx;N
46J3$D)?!"
N;N
x ;N&:
x ;Q
46J3$D)?!"
x ;Q
Y
x

Y
x 

Y
x 
Y
x
Y
H
Đ
1
Luyện tập 2
Luyện tập 2
H
Đ
2
a) 2x – 5 = 0 b) 4 - x = 0
𝑥=
𝑥=
.
Vậy nghiệm của phương
trình là
𝑥=\
𝑥=
Vậy nghiệm của phương
trình là
2
5
Vận dụng 1: Giải bài toán trong tình huống mở đầu.
=x;/
x ;/
x ;'Q;Q]&
46J!.#23$(!"Q]
",:
H
Đ
1
H
Đ
2
4Z,^'(0_,#$(0_RDPD$
,$8)$1A
Tranh luận
Tranh luận
2
.
P
h
ư
ơ
n
g
t
r
ì
n
h
đ
ư
a
đ
ư
c
v
d
n
g
a
x
+
b
=
0
Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
`J5"I,$3$D)?
E #  ' $ [ 5 )$ E # D)?  F x +
D)?@ax + b = 0 "@8[[5,)*^
a,D)?
AMMYA&;\A=Y&
Ví d3
Ví dụ 3
Ví dụ 4
Ví dụ 4
5x – 2 + 3x = 4x + 12
5x + 3x – 4x = 12 + 2
4x = 14
x =
Vậy nghiệm của phương
trình là
a,D)?
;=
3(3x 2) + 6x = 12 + 2(1 –
2x)
9x – 6 + 6x = 12 + 2 – 4x
9x + 6x + 4x = 12 + 2 + 6
9x = 20
x =
Vậy nghiệm của phương
trình x =
;
H
Đ
1
Luyện tập 3
Luyện tập 3
Y
(
𝑥
)
+\ 𝑥

=
YQ \
(
𝑥 Y
)

Y 𝑥 Y +\ 𝑥=YQ c 𝑥+
Y 𝑥 +\ 𝑥 +c 𝑥=YQ++Y
Y 𝑥=
𝑥=

Y
.
4 6 J b  b 3 $ b D )?  b   b ! "
𝑥=

Y
.
𝑎¿ 𝑥
(
\ 𝑥
)
=Q+Y
(
𝑥
)
𝑏¿
𝑥
\
+ 𝑥=Y
𝑥 Y
Y
H
Đ
1
Vn dụng 2
Vận dụng 2
$&x=;Yx=d\
(&e[bbx=;Yx=d\
bbbbbbxfYx;d\f
bbbbbbx;\
bbbbbbx;b&
46J+3$gWJ5h!"

<$ ( i$ " <)? j "8 
#i$$WJ5hj!8"
WJ5#<)?
$YWJ5hj!8!8h3$
i$"WJ5#d\
U + D, , 3$ i$ " <)? !"
(`$
$&aCx&!"+3$g
WJ5 h 4 D)?  (5 9
k#+$#"h3$$(
i$"<)?!"(`$
(&a,D)?6)*hI$
5+3$gWJ5h
LUYỆN TẬP
Luyện tập
Bài 7.1: SGK-tr32
l:$''@
Bài 7.2: SGK-tr32
Bài 7.3: SGK-tr32
$&>)?ZL (&
\ Y d /
& L & L & L &

a x b x c x d x  
d/
YY
x
VẬN DỤNG
Vận dụng
Bài 7.4: SGK-tr32
0$Je;"8Z '$)*
a,D)?"J$)*m;
46JEm$77 
8
e!"
8
m
Bài 7.5: SGK-tr32
$&Uk3$(G$!"Yxk&
(&U$%H$k3$G$!"x =k&
U$%H$k3$(G$!"Yx =k&
078+$$[D)?:x =&=Yx =&;dQ
&a,D)?hI($)*x ;\
46Jk3$G$$J!"\k'k3$(G$!"\k
Bài 7.6: SGK-tr32
aCx&!"#+$h
n['#+$#!"'x&
078+$'$[D)?:x ='x;$J'x;' !"
x = &
46J#+$h!"&"#+$#!"
';Y&
Y
/
C F
 Y
/
F
01
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại kiến thức
đã học
Hoàn thành các bài
tập còn lại SGK và
bài tập SBT
Chuẩn bị bài sau
Bài 26. Giải bài toán bằng
cách lập phương trình
02
03
HẸN GẶP LẠI CÁC EM
TRONG TIẾT HỌC SAU!
| 1/31

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
Bác An gửi tiết kiệm 150 triệu
đồng với kì hạn 12 tháng. Đến
cuối kì (tức là sau 1 năm), bác
An thu được số tiền cả vốn lẫn
lãi là 159 triệu đồng. Tính lãi
suất gửi tiết kiệm của bác An. BÀI 25: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Phương trình một 01 ẩn NỘI DUNG Phương trình bậc 02 nhất một ẩn và BÀI HỌC cách giải Phương trình đưa 03 được về dạng ax + b = 0 1. Phương trình một ẩn HO H Ạ O T T Đ Đ N Ộ G N G N H N Ó H M Ó M Đ Ô Đ I Ô HĐ1 HĐ2
Viết biểu thức tính số
Viết hệ thức chứa x biểu thị
tiền lãi mà bác An nhận
số tiền bác An thu được là
được sau 1 năm theo x. 159 triệu đồng. HO H Ạ O T T Đ Đ N Ộ G N G N H N Ó H M Ó M Đ Ô Đ I Ô HĐ1 HĐ2
Biểu thức tính số tiền lãi
Hệ thức chứa x biểu thị số
mà bác An nhận được sau
tiền bác An thu được là 159 1 năm là: triệu đồng là:
150x = 9 (triệu đồng)
150 + 150x = 159 (triệu đồng) KẾT LUẬN
Một phương trình với ẩn x có dạng
A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x)
vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x.
HĐ3: Xét phương trình a) Có phương trình (1): 2x + 9 = 3 – x (1) 2x + 9 = 3 – x  3x = – 6  x = – 2.
a) Chứng minh rằng x = -2 thỏa 
x = – 2 là một nghiệm của phương trình (1). mãn phương trình (1).
b) Bằng cách thay trực tiếp vào
b) Thay trực tiếp x = 1 vào hai
hai vế của phương trình, hãy
vế của phương trình (1), ta
kiểm tra xem x = 1 có phải là
thấy x = 1 không phải là một
một nghiệm của phương trình
nghiệm của phương trình (1). (1) không.
KẾT LUẬN Số x gọi là nghiệm của phương 0
trình A(x) = B(x) nếu giá trị của A(x)
B(x) tại x bằng nhau. 0
Giải một phương trình là tìm tất cả các nghiệm của nó.
Chú ý: Tập hợp tất cả các nghiệm
của một phương trình được gọi là
tập nghiệm của phương trình đó và
thường được kí hiệu là S. Trả lời:
- Với x = 3, thay vào hai vế Ví dụ 1
của phương trình ta có: 2 . 3
– 5 = 4 – 3 (đều bằng 1)
Cho phương trình 2x – 5 = 4 – x.
Do đó, x = 3 là một nghiệm
Kiểm tra xem x = 3 và x = -1 có
của phương trình đã cho.
- Với x = –1, thay vào hai vế
là nghiệm của hương trình đã của phương trình ta có: cho không?
2 . (–1) – 5 ≠ 4 – (–1)
Do đó, x = –1 không là
nghiệm của phương trình đã cho. Luyện tập 1
Hãy cho ví dụ về một phương
trình ẩn x là kiểm tra xem x = 2
có là một nghiệm của phương trình đó không.
2. Phương trình bậc
nhất một ẩn và cách giải
Khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trình dạng ax + b = 0, với a, b là hai số đã cho
và a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn x.
Những phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
a) 2x + 1 = 0; b) –x + 1 = 0; c) 0.x + 2 = 0; d) (-2).x = 0.
Xét phương trình bậc nhất một ẩn 2x – 6 = 0 (2) HĐ4
Hãy thực hiện các yêu cầu sau để giải phương trình (2). 2x – 6 = 0
a) Sử dụng quy tắc chuyển vế, hãy 2x = chuy 6
ển hạng tử tự do -6 sang vế phải. 1
b) Sử dụng quy tắc nhân, nhân cả x h = ai
3 vế của phương trình với (tức là 2
chia hai vế của phương trình cho hệ số của x là 2) để tìm nghiệm x.
Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn
• Phương trình bậc nhất ax + b = 0 (a ≠ 0) được giải như sau: ax + b = 0 ax = -bb x = a
• Phương trình bậc nhất ax + b = 0 (a ≠ 0) luôn có một nghiệm duy nhất . x = ba V íd d ụ 2 HĐ1 1 a) 3x + 11 = 0 b) 2 - = x 0 3 3x = -11 1 x 11 - = -2 x 3  . 3  1  x = (-2):   
Vậy nghiệm của phương trình là  3  x = 6. 11 x  . 3
Vậy nghiệm của phương trình là x = 6. Luyện L uyện t ập t ập 2 HĐ1 HĐ2 2 a) 2x – 5 = 0 b) 4 - x = 0 5 2 𝑥=5 2 5 𝑥=4 𝑥= . 5 2 𝑥=10. Vậy nghiệm của phương trình là Vậy nghiệm của phương trình là
Vận dụng 1: Giải bài toán trong tình huống mở đầu. Bài giải: 150 + 150x = 159 150x = 9 x = 0,06 (= 6%)
Vậy lãi suất gửi tiết kiệm của bác An là 6%. Tr T an r h anh l uận l HĐ1 HĐ2
Bạn Vuông giải đúng, bạn Tròn giải sai vì bạn Tròn thực hiện phép chia
cả hai vế cho 2 chưa chính xác.
2. Phương trình đưa
được về dạng ax + b = 0
Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
Bằng cách chuyển vế và nhân cả hai vế của phương trình với
một số khác 0, ta có thể đưa một số phương trình ẩn x về
phương trình dạng ax + b = 0 và do đó có thể giải được chúng. V íd d 3
3 Giải phương trình V ídụ dụ 4
Giải phương trình 5x – (2 – 3x) = 4(x + 3) = 2 + 5x – 2 + 3x = 4x + 12 = 5x + 3x – 4x = 12 + 2 4x = 14
3(3x – 2) + 6x = 12 + 2(1 – x = 2x) 9x – 6 + 6x = 12 + 2 – 4x Vậy nghiệm của phương 9x + 6x + 4x = 12 + 2 + 6 trình là 9x = 20 x = Vậy nghiệm của phương trình là x = Luyện L uyện t ập t ập 3 HĐ1 𝑥 −1 2 𝑥 − 3 5 𝑥− 𝑎 2 ¿ + 54 𝑥 𝑥 = 6(+ 2 3 𝑥 − − 4 3
𝑥)=6+3 ( 𝑥 −1) 𝑏 3 ¿ +2 𝑥=3
(𝑥 −1)+24 𝑥4 36 4 (2 𝑥 −3 ) 3
5𝑥+4 𝑥−3 𝑥=63+2 = 12 12 6 𝑥=5
3 𝑥−3+24 𝑥=368 𝑥+12 𝑥 5 = .
3𝑥+24 𝑥+8 𝑥=36+12+3 6 35 𝑥=51
V ậ y nghi ệm củ a phươ ng tr ì nh l à 𝑥 51 = . 𝑥 5 = . 35 6
V ậ y nghi ệm củ a phươ ng tr ì nh l à 51 𝑥= . 35 Vậ V n n d ụn d g ụn g 2 HĐ1
Hai bạn Lan và Hương cùng vào hiệu
sách. Lan mua 5 quyển vở cùng loại và
1 quyển sách giá 50 nghìn đồng. Hương
mua 3 quyển vở cùng lạo với loại vở của
Lan và 1 quyển sách giá 74 nghìn đồng.
Số tiền phải trả của Lan và Hương là
a) 5x + 50 = 3x + 74 bằng nhau.
b) Có 5x + 50 = 3x + 74
a) Gọi x (nghìn đồng) là giá tiền của mỗi
5x −3x = 74 − 50
quyển vở. Viết phương trình biểu thị
tổng số tiền mua sách và vở của hai bạn 2x = 24
Lan và Hương là bằng nhau.
x = 12 (nghìn đồng)
b) Giải phương trình nhận được ở câu a
Vậy giá tiền của mỗi quyển vở là 12
để tìm giá tiền của mỗi quyển vở. nghìn đồng. LUYỆN TẬP Luyện tập Bài 7.1: SGK-tr32 Đ/A: a, c, d. Bài 7.2: SGK-tr32 4 3 7 a x b x  c x d x 9 ) ; ) ; ) ; )  . 5 2 5 10 Bài 7.3: SGK-tr32 79
a) Phương trình vô nghiệm; b) x  . 33 VẬN DỤNG Vận dụng Bài ài 7.45: 7.6: SG SGK-tr3 r32 5 Thay C = 10 vào công thức C
5 F  32 , ta được a) G Số t ọi x uổ ( i ng h hìiện n đ tại c ồng) ủ la bố à số N ti am l ền m à 3x (t ua vở. uổ  i). 10   F  32 9 9 G bKi)ải hi p Sađ hư u 1 ó, ơng số ti tr 0 năm ềnì nh nữ m unaà a t y u t ổi sáca đư c h ủ là ợc a N 1, F a5m x = (l 5 à 0. x ngh + ì 10 ( n đồntuổi g). ). V T ậy độ Sau 10 heo đ Fahr n ề ă t m a, te nanhei ữa c t ó t ứ uổ phin ư g với của b ơng t r1 ì 0o ố N nh C : l am x à l+ 5 à10 3, ox 5x F.+ 1 = 0 (t 500uổi ha).
y 2,5x = 500, tức là Theo đề x = 20 r 0 (an ta gh có ph ì ư n đồn ơ g) n
. g trình: (x + 10) + (3x + 10) = 76. c) V Giải ph ậy số ti ương t ền m r ua ìn v h ở ở l câ à 2 u 00 b( t n a đ ghì ược n đồ x = ng) 14.
và số tiền mua sách là Vậy 1,5 . tuổi của 200 = 3 Na 00 m ( h ng iện nay l hìn đồng à
). 14 tuổi, tuổi của bố Nam là 42 tuổi.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 02 01 03 Hoàn thành các bài Ôn lại kiến thức tập còn lại SGK và Chuẩn bị bài sau đã học bài tập SBT
Bài 26. Giải bài toán bằng
cách lập phương trình
HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG TIẾT HỌC SAU!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • 03
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • HĐ3:
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • 2. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31