BÀI 28. Thực hành quan sát vi khuẩn | Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 | Kết nối tri thức
Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Khoa học tự nhiên 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Chủ đề: Giáo án Khoa học tự nhiên 6
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI 28 - THỰC HÀNH
LÀM SỮA CHUA VÀ QUAN SÁT VI KHUẨN
NHÓM V1.1 – KHTN6 TR Ò CHƠI A T
I HÔNG MINH HƠN? Tro ng thời gi an 1 phút,
hai đô i chơ i l ần lư ợt đọ c A I t
ên 1 loại v i khuẩn thư
ờng gặp mà HS biế t. Tr ò T G HÔN chơ ikế t thúc khi hế t thời g ian 1 phút hoặc c ó độ i khô ng đọc k ể t ên đư ợc
1 loại v i khuẩn tiế p theo . MINH Đội chi ến t hắng l
à độ icuối c ùng v ẫn k ể được t ên HƠN? v i
khuẩn. Độ ichiến thắng có quyền nói với đội còn l ại l à “Tô
i thông minh hơn!”. BÀI 28 - THỰC HÀNH
LÀM SỮA CHUA VÀ QUAN SÁT VI KHUẨN Nhiệm vụ: - Nghi ên cứu thô
ng tin mục II.1 trang 96 - T hảo
luận nhóm, đề xuất các dụng cụ,
nguyên liệu c ần d ùng ch o thí nghiệm thực hành
quan sát vi khuẩn tro ng sữ a
chua vào cột 3 của phiếu thực hành. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH LÀM TIÊU BẢN Nhiệm vụ: - Làm ti êu bản v à q
uan sát tiêu bản bằng kính hiể n vi
- Vẽ hình và nhận xét v
ào phiếu thực hành. MỘT SỐ VI KHUẨN CÓ TRONG SỮA CHUA
Lactobacillus Acidophilus Bifidobacterium Bifidum Bifidobacterium Breve Bacillus Coagulans S A Ữ A C HU C A
Sữa chua rất tốt cho hệ tiêu hóa và sắc đẹp, hơn nữa
trong mùa hè sữa chua ăn lại mát ngon miệng, có thể
kết hợp trong nhiều loại sinh tố và giải khát khác nhau. Nhiệm vụ:
- Đề xuất phương án làm sữa
chua theo phiếu học tập. - Phâ
n công nhiệm vụ cho từng
thành viên trong nhóm. TRÌNH BÀ Y
ĐỀ XUẤT PHƯƠNG Á N LÀM S A Ữ C A HU ? SPIN! tekhnologic
NGUYÊN LIỆU VÀ DỤNG CỤ LÀM SỮA CHUA 01 hộp sữa Sữa tươi 01 hộp Sữa đặc có hoặc nước Lọ thủy tinh chua đường lọc 01 thùng Nước đun Bình pha Nhiệt kế xốp sôi Nhiệm vụ: - Thực
hành làm sữ a chua the o phư ơng án đã đ ề xuất . - HS qua y v d i e
o hoặc chụp ảnh các thao tác làm. - H S thảo l uận v à thố ng nhất phươ ng án trình bà y báo c
áo sản phẩm. G ( iấ
y A0 ,post r e ho ặc ppt…).
Yêu cầu thành phẩm, bảo quản
- Mùi: sản phẩm phải có mùi thơm đặc
trưng của sữa chua cùng với mùi thơm
của trái cây bổ sung (nếu có bổ sung trái
cây), hết mùi sữa, không có mùi lạ.
- Vị: sản phẩm có vị chua vừa phải,
không quá chua cũng không quá ngọt.
- Cấu trúc và hình thái: sản phẩm có cấu
trúc chắc chắn, không tách nước, mặt
cắt mịn, quả phân tán đều, liên kết rất tốt.
Yêu cầu thành phẩm, bảo quản
Sữa chỉ nên để ngăn mát, không để ngăn đá. Trung bìn
h sữa chua tự làm có thể cất giữ trong
tủ lạnh từ 5 – 7 ngày. TRƯNG BÀ Y SẢN PH M Ẩ
THUYẾT TRÌNH SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ I SẢN P HẨM 6 1 2 5 3 4
Sơ đồ di chuyển CÁ
C BƯỚC LÀM SỮA CHUA Bư ớc 1 : Bư ớc 2: Bư ớc 3 :
Đun sôi 1 lít nước Đổ hỗ n hợ p sữ
a đặc Rót toàn bộ hỗn hợp thu v ào cố c đự
ng rồ i thêm được vào các lọ thủy tinh sau đó đ
ể nguội đến nước ấm v ào đ
ể đạt 1 sạch đã chuẩn bị, đặt vào kho
ảng 500C . (S ử
lít, trộn đều để sữa đặc thùng xốp và đậy nắp lại ta n hế t. Sau đó đổ
để giữ ấm từ 10 – 12 giờ. d ụng nhiệ t k ế đ ể thêm hộ p sữa chua v
ào Sau thời gian ủ ấm, lấy
sản phẩm ra và bảo quản đo) hỗ n
hợp đã pha và tiếp tục r t ộ n đều .
trong tủ lạnh. LUYỆ N TẬP
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câ u
1. Vi khuẩn lactic được sử dụng để tạo ra món ăn nào dưới đây?
A. Nước tương. A. Bánh gai B. Giả cầy C. Giò lụa D. Sữa chua
B. Nước mắm.
C. Rượu nếp.
D. Sữa chua. Câ u
2. Để bảo quản thực phẩm trước sự tấn công của vi khuẩn hoại
sinh, chúng ta có thể áp dụng phương pháp nào sau đây? A.Ướ p muố i, sấ y khô ,ư ớp lạnh.
A. Tất cả các phương án đưa ra B. Sấy khô C. Ướ p muối B. Sấ y khô ,ư ớp D. Ướp lạnh. lạnh C. Ướ
p muối ,ướ p lạnh. D. Ướ
p muối ,sấ y khô. Câu 3. C ho các v ai tr
ò sau của Vi khuẩn: 1. P hân gi
ải xác động thực vật thành chất mùn rồi thành muối khoáng cung cấp c ho câ y sử dụng 2. P hân hủy khô ng ho àn to àn c ác chấ t hữ u c ơ t ạo r a c ác hợp chấ t đơ n gi ản chứ a cacbo
n, rồ i thành tha
n đá hoặc dầu lửa
3. Một số vi khuẩn cố định đạm, bổ sung nguồn đạm cho đất 4 .Mộ t s ố v i khuẩn l ên m en, đư ợc s ử d ụng
để muố idư a, l àm d ấm, là m c ác s ản
phẩm lên men...
5. V ikhuẩn có v ai tr ò tro ng cô ng ng
hệ sinh học, làm sạch nước thải, làm sạch môi trườ ng
6. Vi khuẩn cò
n có vai trò làm sạch không khí, nhất là ở thành phố.
V ikhuẩn c ó các l ợi ích gồm:
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 5, 6
Câu 4 .Vi khuẩn có hại vì? A .C ó nhữ
ng v ikhuẩn kí sinh trên cơ thể người, thực vật, động vật
B. Nhiều v ikhuẩn ho
ại sinh làm hỏng thức ãn (thức ăn ôi thiu, thối rữa)
C. V ikhuẩn phân huỷ rác rư ời (c ó nguồ n gốc hữ u cơ) gâ y
mùi hô ithối , ô
nhiễm mô itrường D. vi khuẩn gâ y hại cho co
n người ,độn g thự c vậ t; làm thức ăn bị ô ithiu; phân
hủy rác gâ y
ô nhiễm môi trường. Câ u
5. Trong bài học, cần tiến hành bao nhiêu bước để làm tiêu bản qua
n sát vi khuẩn có trong sữa chua? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu
6. Vi khuẩn trong sữa chua tốt cho: A .d a v à h
ệ thống tuần hoàn.
B .ruột và hệ thống tiêu hóa.
C .xương và cơ bắp.
D. da, hệ tuần hoàn và hệ tiêu hóa. Câu
7. Qua bài học, có bao nhiêu bước trong quy chình chế biến sữa chua? A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 Câu
8. Cần chuẩn bị những gì trong bài thực hành làm sữa chua?
A. Sữa đặc, sữa chua.
B. Nước đun sôi.
C .Bình pha, lọ thủy tinh, nhiệt kế.
D .Sữa đặc, sữa chua, nước và các dụng cụ cần thiết. Câ
u 9. Sau khoảng thời gian ủ bao lâu thì sữa chua đông lại? A. 10 – 12h B. 2 – 3h C .4 – 5h D . 8 – 9h Câ
u 10. Nhiệt độ thích hợp để vi khuẩn lactic trong sữa chua phát triển là A.10o
C – 20oC B .5oC – 10oC C. 40o C – 50oC D .60oC – 90oC VẬN DỤN Ụ G
1. Tại s
ao khi làm sữa chua, ngườ ita phải thêm sữa chua và ủ ấm ở nhiệ t đ ộ 40o C – 50oC? 2. Các nhó m l àm sữ a chua bằn
g nguyên liệu khác (sữa đậu nành)
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- VẬN DỤNG