Bài 3: Quan hệ pháp luật - Pháp luật đại cương 2024| Trường Đại học Giao thông Vận Tải

Bài 3: Quan hệ pháp luật - Pháp luật đại cương 2024| Trường Đại học Giao thông Vận Tải được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Giao thông vận tải 269 tài liệu

Thông tin:
73 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 3: Quan hệ pháp luật - Pháp luật đại cương 2024| Trường Đại học Giao thông Vận Tải

Bài 3: Quan hệ pháp luật - Pháp luật đại cương 2024| Trường Đại học Giao thông Vận Tải được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

63 32 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 15962736
I 3
QUAN HỆ PHÁP LUẬT
Gi
ảng
viên: Ths. NgThyDung
Email: dung.ngo@ut.edu.vn
lOMoARcPSD| 15962736
NỘI DUNG
Khái
niệm
,
iểm
đặ
cc
Thnh
phần
quan
hệ
php
luật
Căn
cứ
lmphtsinh,thay
ổi
,
chấmdứt
quan
hệ
php
luật
lOMoARcPSD| 15962736
3.1
KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM
lOMoARcPSD| 15962736
3.1.1
CÁC KHÁI NIỆM
Quan hệ
Quan
hệ
x
hội
Quan
hệ
php
luật
lOMoARcPSD| 15962736
Quan
hệ
Quan
hệ
l
sự
linquan
giữa
hai
ối
tượnghoặc
ccnhm
ốitượng
.
Động
ất
Sng
thần
Hỏng
nh
my
iện
hạt
nhn
Rò rỉ
phng
xạ
lOMoARcPSD| 15962736
Quan
hệ
x
hội
l
những
quan
hệ
xuất
hiện
trongqu
trnh
hoạt
ộng
x
hội
của
con
người
.
Quan
hệ
x
hội
lOMoARcPSD| 15962736
Quy
phạm
ạo
ức
Quy
phạm
tập
qun
Quy
phạm
tngio
Quy
phạm
của
tổ
chức
Quy phạm
Pháp luật
lOMoARcPSD| 15962736
Quan hệ ph p luật
Quan hệ ph p luật l những quan hệ x
hội ược c c quy phạm ph p luật iều
chỉnh, trong ó c c b n c những quyền v
nghĩa vụ ược nh nước bảo ảm thực hiện.
3.1.2 Đặc iểm
Quan hệ ph p luật l quan hệ x hội c
Thứ
t
nh ý ch
lOMoARcPSD| 15962736
nhất
Quan hệ ph p luật xuất hiện tr n cơ sở
Thứ
c c quy phạm ph p luật hai
Nội dung của quan hệ ph p luật ược
Thứ tạo th nh bởi c c quyền v nghĩa vụ ba ph
p lý
lOMoARcPSD| 15962736
Đặciểm
Quan
hệ
php
luật
phtsinh,thay
ổi
,
chấmdứttuỳthuộc
vo
ý
muốncủa
con
người
.
Ý
ch
của
ccbn
Ý chí của nhà nước
lOMoARcPSD| 15962736
lOMoARcPSD| 15962736
Đặc iểm
Quan hệ ph p luật xuất hiện tr n sở c c
quy phạm ph p luật.
Quy phạm ph p luật x c ịnh trước những iều kiện
quan hệ ph p luật xuất hiện, x c ịnh r chủ thể
tham gia quan hệ ó, quyền v nghĩa vụ của họ v c
c biện ph p bảo vệ những quyền v nghĩa vụ của
chủ thể khi bị x m phạm.
lOMoARcPSD| 15962736
QUA
N
HỆ NÀO LÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT?
1.
Vợ
chồng
2.
Thầy
tr
3.
Bạn
b
4.
Cha,
mẹ,
con
5.
Đồngnghiệp
6.
Hngxm
lOMoARcPSD| 15962736
Đặciểm
Nội
dung
của
quan
hệ
php
luậtượctạo
thnh
bởi
cc
quyền
v
nghĩa
vụ
phpl
ý
ược
nh
nước
ảm
bảo
thựchiện
.
lOMoARcPSD| 15962736
3.2
THÀNH PHẦN
QUAN HỆ PHÁP LUẬT
CHỦ
THỂ
(
Ccbn
thamgia
QHPL)
KHCH
THỂ
(
Lợi
ch)
NỘI DUNG
(
Quyền
v
nghĩa
vụ
)
lOMoARcPSD| 15962736
3.2.1
Chủ
thể
quan
hệ
php
luật
lOMoARcPSD| 15962736
5.2.1 Chủ thể quan hệ ph p luật
Chủ thể của quan hệ ph p luật l c c b n
tham gia v o quan hệ ph p luật ó.
V dụ: Vợ - chồng;
Người mua – người b n;
Người gửi tiền tiết kiệm – ng n h ng…
lOMoARcPSD| 15962736
Năng
lực
hnh
vi
Năng
lực
php
luật
NĂNG
LỰC
CHỦ
THỂ
5.2.1
Chủ
thể
quan
hệ
php
luật
lOMoARcPSD| 15962736
Nănglực
php
luật
l
khảnăng
c
quyềnhoặc
c
nghĩa
vụ
phpl
ý
m
nh
nước
quy
ịnh
cho
chủthể
.
NĂNG LỰC PHÁP LUẬT
lOMoARcPSD| 15962736
Nam,
nữ
quyề
n
kế
thn,lyhn
.
(
Điều
36-
Hiến
php
năm
2013)
Mọingười
c
nghĩa
vụnộp
thuế
theo
luậtịnh
.
(
Điều
47-
Hiến
php
năm
2013)
NĂNG LỰC PHÁP LUẬT
lOMoARcPSD| 15962736
NĂNG LỰC HÀNH VI
Năng lực h nh vi l khả năng m nh
nước thừa nhận cho chủ thể bằng những h
nh vi của ch nh bản th n m nh c thể x c lập,
thực hiện c c quyền v nghĩa vụ ph p lý.
NĂNG LỰC HÀNH VI
lOMoARcPSD| 15962736
Người nhận con nu i phải c ủ c c iều kiện sau
ây:
a) C năng lực h nh vi d n sự ầy ủ;
b) Hơn con nu i từ 20 tuổi trở l n;
c) C iều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo ảm
việc chăm s c, nu i dưỡng, gi o dục con nu i;
d) C tư c ch ạo ức tốt.
lOMoARcPSD| 15962736
CHỦ THỂ
Cnhn
Tổ
chức
Nhà nước
PHÂN LOẠI CHỦ THỂ
Năng
lực
chủ
thể
lOMoARcPSD| 15962736
NĂNG LỰC
CHỦ THỂ
C NH N
TỔ
CHỨC
Năng
lực
ph p
luật
Ph t
sinh
Chấm
dứt
lOMoARcPSD| 15962736
Năng
lực
h nh
vi
Ph t
sinh
lOMoARcPSD| 15962736
Chấm
dứt
lOMoARcPSD| 15962736
C
N
H
N
Chủthể
quan
hệ
php
luật
lOMoARcPSD| 15962736
PHÂN LOẠI – C NH N
C ng d n • Ngquốc giaười mang quốc tịch của 1
Người nước • Người mang quốc tịch khác ngo i
với quốc gia công dân
lOMoARcPSD| 15962736
Người không • Người không mang quốc tịch
quốc tịch của quốc gia nào
NĂNG LỰC CHỦ THỂ - C NH N
Năng lực ph p luật ph t sinh
khi c nh n ó sinh ra v chấm
dứt khi c nh n ó chết.
Năng lực h nh vi ph t sinh
khi c nh n ó ạt c c iều kiện
lOMoARcPSD| 15962736
nhất ịnh v chấm dứt khi c
nh n ó chết.
NĂNG LỰC PHÁP LUẬT - C NH N
Năng lực ph p luật của c nh n ph t sinh
khi c nh n ó sinh ra.
V khi một c nh n ra ời, nh nước sẽ quy
ịnh cho họ những quyền v nghĩa vụ nhất
ịnh.
lOMoARcPSD| 15962736
NĂNG LỰC PHÁP LUẬT – C NH N
Mọi người c quyền bất khả x m phạm về th
n thể, ược ph p luật bảo hộ về sức khoẻ, danh dự
v nh n phẩm; kh ng bị tra tấn, bạo lực, truy bức,
nhục h nh hay bất kỳ h nh thức ối xử n o kh c x
m phạm th n thể, sức khỏe, x c phạm danh dự,
nh n phẩm.
(Khoản 1, Điều 20 - Hiến ph p 2013)
lOMoARcPSD| 15962736
NĂNG LỰC PHÁP LUẬT – C NH N
“Nam, nữ có quyền kết h n, ly h n”.
(Điều 36 - Hiến ph p năm 2013)
Mọi người c nghĩa vụ nộp thuế theo luật
ịnh”.
(Điều 47 - Hiến ph p năm 2013)
lOMoARcPSD| 15962736
NĂNG LỰC HÀNH VI
-
C
N
H
N
Năng lực hành vi
pht sinh khi c
nhân ó
ạt các iều kiện do pháp
luật quy ịnh.
lOMoARcPSD| 15962736
Các yếu tố về Năng lực hành vi của cá
nhn
Độ
tuổi
;
Khảnăng
nhậnthức
v
iềukhiển
hnhvi
;
Cc
iều
kiện
khc
(
nếu
c)
.
lOMoARcPSD| 15962736
1- Độ tuổi ph t sinh năng lực h nh vi
T y từng quan hệ ph p luật tuổi ph t sinh
năng lực h nh vi kh c nhau;
Độ tuổi kết hôn
Nam từ ủ 20 tuổi Nữ từ ủ 18 tuổi
Độ tuổi bầu cử , ứng cử ĐBQH
Bầu cử: ủ 18 tuổi Ứng cử: ủ 21 tuổi
lOMoARcPSD| 15962736
2- Khả năng nhận thức v iều khiển h nh vi
Một người ược coi l c khả năng nhận
thức v iều khiển h nh vi nếu kh ng mắc
bệnh t m thần hoặc một bệnh kh c l m
mất khả năng nhận thức hoặc khả năng
iều khiển h nh vi của người họ;
lOMoARcPSD| 15962736
3- C c iều kiện kh c
T y từng quan hệ ph p luật sẽ c c c
iều kiện kh c ược ưa ra như: ạo ức, kinh
nghiệm, nghề nghiệp, giới t nh, chuy n
m n, tr nh ộ, bằng cấp, loại h nh ào tạo...
lOMoARcPSD| 15962736
Nănglực
php
luật
v
hnhvi
của
c
nhn
ềuchấmdứt
khic
nhn
ó
chết
.
Thời iểm chấm dứt NLPL v
NLHV của cá
nhn
lOMoARcPSD| 15962736
Xc
ịnhthờiiểm
cnhn
chết
Tắt thở
Tim ngừng ập
Giấy chứng tử
Chết lâm sàng
CHẾT
PHP
L
Ý
THỰC
TẾ
lOMoARcPSD| 15962736
Chết về mặt pháp lý
1. Sau 3 năm, kể từ ng y quyết ịnh tuy n bố mất t ch của To n c
hiệu lực ph p luật m vẫn kh ng c tin tức x c thực l c n sống;
2. Biệt t ch trong chiến tranh sau 5 năm, kể từ ng y chiến tranh
kết th c m vẫn kh ng c tin tức x c thực l c n sống; 3. Bị tai nạn
hoặc thảm họa, thi n tai m sau 1 năm, kể từ ng y tai nạn hoặc
thảm hoạ, thi n tai ó chấm dứt vẫn kh ng c tin tức x c thực l c
n sống, trừ trường hợp ph p luật c quy ịnh kh c;
4. Biệt t ch năm năm liền trở l n v kh ng c tin tức x c thực l c n
sống.
lOMoARcPSD| 15962736
CHỦ THỂ QHPL
-
TỔ CHỨC
lOMoARcPSD| 15962736
PH
N
LOẠI
Điều 74 –
(
BLDS 2015)
TỔ CHỨC CÓ
TƯ CÁCH PHÁP
N
H
N
Thnh
lậphợp
php
cấu
tổ
chức
Cti
sản
ring
N
hn
danh
chnh
mnh
TỔ CHỨC
KH
N
G
CCH PHP
N
H
N
lOMoARcPSD| 15962736
THỜI ĐIỂM PHÁT SINH NLPL
N
LHV
Nănglực
php
luật
v
nănglực
hnhvi
của
tổ
chức
ều
phtsinh
khi
tổ
chức
ra
ời
.
lOMoARcPSD| 15962736
TỔ CHỨC RA ĐỜI
Nh
nước
thừa
nhận
3
Nh
nước
chophp
thnh
lập
2
Nh
nước
thnh
lập
1
lOMoARcPSD| 15962736
THỜI ĐIỂM CHẤM DỨT NLPL
N
LHV
Nănglực
php
luật
v
nănglực
hnhvi
của
tổ
chứcchấmdứt
khi
tổ
chức
khngcn
tồntại
.
lOMoARcPSD| 15962736
TỔ CHỨC KHÔNG CÒN TỒN TẠI
Giải
thể
Chia
Sp
nhập
Hợpnhất
Ph
sản
lOMoARcPSD| 15962736
NĂNG LỰC
CHỦ THỂ
C
N
H
N
TỔ CHỨC
Năng
lực
php
luậ
t
Pht
sinh
Sinh
ra
Ra
ời
Chấm
dứt
Chết
;
Khng
cn
tồn
tại
Năng
lực
hnh
vi
Pht sinh
-
Độ
tuổi
;
-
Khảnăngnhận
thức
v
iềukhiển
hnhvi;
-
Điềukiện
khc.
Ra
ời
Chấm
dứt
Chết
Khng
cn
tồn
tại
lOMoARcPSD| 15962736
CHỦ THỂ QHPL
C nhn
Tổ chức
N
h
nước
lOMoARcPSD| 15962736
Nh nước l chủ thể ặc biệt
-Nh nước l chủ thể của quyền lực ch nh trị
của to n x hội, l chủ sở hữu lớn nhất trong
x hội.
-Nh nước tham gia v o c c quan hệ ph p luật
nhằm bảo vệ những lợi ch bản nhất của
nh nước, x hội.
lOMoARcPSD| 15962736
3.2.2
Khch
Thể
Quan
Hệ
Php
Luật
lOMoARcPSD| 15962736
3.2.2 Kh ch thể của quan hệ ph p luật
Kh ch thể quan hệ ph p luật l những lợi ch vật
chất, tinh thần v những lợi ch x hội kh c c thể
thoả m n những nhu cầu, òi hỏi của c c chủ thể
m v ch ng c c chủ thể tham gia v o quan hệ ph p
luật.
lOMoARcPSD| 15962736
lOMoARcPSD| 15962736
3.2.3 Nội dung của quan hệ ph p luật
Nội dung của quan hệ ph p luật l
những quyền v nghĩa vụ ph p của c c
b n tham gia quan hệ ph p luật ược nh
nước thừa nhận v bảo ảm thực hiện.
lOMoARcPSD| 15962736
NỘI DUNG
QUAN HỆ
PHÁP LUẬT
QUYỀN
CHỦ THỂ
NGHĨA VỤ
CHỦ THỂ
lOMoARcPSD| 15962736
Quyềnchủthể
l
cch
xử
sự
m
php
luật
chophp
chủthể
ược
tiến
hnh
.
QUYỀN CHỦ THỂ
lOMoARcPSD| 15962736
Quyền chủ thể
1.Khả năng xử sự theo c ch thức nhất ịnh m ph p luật
cho ph p;
2.Khả năng y u cầu c c chủ thể kh c chấm dứt c c h nh
ộng x m phạm ến c c quyền v lợi ch của m nh; hoặc y
u cầu c c chủ thể kh c thực hiện c c nghĩa vụ li n quan
ến quyền v lợi ch của m nh;
3.Khả năng của chủ thể y u cầu c c quan nh nước
c thẩm quyền bảo vệ quyền v lợi ch hợp ph p của m nh.
lOMoARcPSD| 15962736
1.
Khảnăng
xử
sự
theocch
thứcnhất
ịnh
m
php
luật
chophp;
Quyềnchủthể
Thanh ton
khi mua
hng
Tiền mặt
Thẻ
Giấy tờ có giá
lOMoARcPSD| 15962736
Quyền chủ thể
2. Khả năng y u cầu c c chủ thể kh c chấm dứt c c h
nh ộng x m phạm ến c c quyền v lợi ch của m nh; hoặc
y u cầu c c chủ thể kh c thực hiện c c nghĩa vụ li n quan
ến quyền v lợi ch của m nh;
VD: B n mua y u cầu b n b n thực hiện việc giao h ng,
b n b n y u cầu b n mua thực hiện việc thanh to n.
lOMoARcPSD| 15962736
Quyền chủ thể
3. Khả năng của chủ thể y u cầu c c quan
nh nước c thẩm quyền bảo vệ quyền v lợi ch
hợp ph p của m nh.
VD: Y u cầu T a n giải quyết tranh chấp về ất
ai, hợp ồng, ph n chia t i sản khi ly h n.
NGHĨA VỤ CHỦ THỂ
lOMoARcPSD| 15962736
Nghĩa vụ ph p của chủ thể l c ch xử
sự m nh nước bắt buộc chủ thể phải tiến
h nh nhằm áp ứng việc thực hiện quyền
của chủ thể kh c.
Nghĩa vụ chủ thể
lOMoARcPSD| 15962736
1.Cần phải tiến h nh một số hoạt ộng nhất
ịnh;
2.Cần kiềm chế kh ng thực hiện một số hoạt
ộng nhất ịnh;
3.Cần phải chịu tr ch nhiệm ph p khi xử sự
kh ng úng với quy ịnh của ph p luật.
lOMoARcPSD| 15962736
1.
Cầnphảitiến
hnh
một
số
hoạt
ộng
nhất
ịnh
;
VD:Bnbnc
nghĩa
vụ
giaohng,bn
muac
nghĩavụ
thanhton.
Nghĩa
chủthể
lOMoARcPSD| 15962736
Nghĩa
vụ
chủthể
2.
Cầnkiềmchế
khng
thựchiệnmột
số
hoạt
ộngnhất
ịnh
;
VD:Khi
iềukhiển
xemykhng
vượt
èn
,khng
lạng
lch,
ánh
vng.
lOMoARcPSD| 15962736
Nghĩa vụ chủ thể
3. Cần phải chịu tr ch nhiệm ph p khi xử
sự kh ng úng với quy ịnh của ph p luật.
VD: Vi phạm luật giao th ng th bị phạt tiền
=> nộp phạt l nghĩa vụ;
G y tai nạn th phải c nghĩa vụ bồi thường
thiệt hại.
lOMoARcPSD| 15962736
Mối quan hệ giữa quyền v nghĩa vụ
1.Quyền v nghĩa vụ của chủ thể mang t nh ối ứng.
VD: A c quyền, B c nghĩa vụ v ngược lại. 2. Về nguy n
tắc, quyền v nghĩa vụ của chủ thể n o do chủ thể
ó tự thực hiện
VD: Quyền kết h n, nghĩa vụ chấp h nh h nh phạt t .
3.Trong một số trường hợp: Quyền v nghĩa vụ
của chủ thể c thể chuyển giao cho chủ thể kh c.
VD: Quyền òi nợ, nghĩa vụ nộp thuế.
3.3 CĂN CỨ LÀM PHÁT SINH, THAY ĐỔI
lOMoARcPSD| 15962736
CHẤM DỨT QUAN HỆ PHÁP LUẬT
Quy
phạm Chứa ựng trong các Văn
ph p bản quy phạm Pháp luật luật
lực chủ
Năng
Mục
thể 3.2.1
lOMoARcPSD| 15962736
Sựph p lkiệný
?
Sự kiện ph p lý
Sự kiện ph p l những sự kiện thực tế
m sự xuất hiện hay mất i của ch ng ược
ph p luật gắn với việc h nh th nh, thay ổi
hay chấm dứt quan hệ ph p luật.
lOMoARcPSD| 15962736
SỰ KIỆN PHÁP
Ng y 20/8/2014, Nam ến cửa h ng xe m y H mua một
chiếc xe Honda Lead. Thời hạn bảo h nh l 3 năm. Ng y
30/10/2014 tr n ường i học về, ột nhi n chiếc xe bốc ch y,
sau 30 ph t to n bộ chiếc xe bị thi u rụi. Ng y 1/11/2014
Nam tới cửa h ng ại li n hệ y u cầu bồi thường v xe
vẫn c n trong thời hạn bảo h nh nhưng cửa h ng từ chối.
Sau ó Nam ã khởi kiện ra t a n.
H y x c ịnh c c quan hệ ph p luật v sự kiện ph p trong
t nh huống tr n.
lOMoARcPSD| 15962736
Phn
loại
sự
kiện
phpl
ý
Sự
kiện
phpl
ý
Hnh vi
php l
ý
Sự biến
php l
ý
lOMoARcPSD| 15962736
Phn
loại
sự
kiện
phpl
ý
Sự
kiện
ph p l
ý
SK PL
L m ph t
sinh
QHPL
SK PL
Làm thay ổi
QHPL
SK PL
Làm chấm
dứt
QHPL
lOMoARcPSD| 15962736
C c nhận ịnh dưới ây úng hay sai v sao?
a. Năng lực ph p luật v năng lực h nh vi của c nh n ph t
sinh khi c nh n ó sinh ra.
b. Tổ chức c tư c ch ph p nh n c thể tham gia mọi quan hệ
ph p luật.
c. Người ủ 18 tuổi trở l n c thể tham gia mọi quan hệ ph p
luật.
d. Mọi quan hệ x hội ều ược quy phạm ph p luật iều chỉnh.
e. Mọi quyền v nghĩa vụ ều c thể chuyển giao cho chủ thể
kh c.
C c nhận ịnh dưới ây úng hay sai v sao?
lOMoARcPSD| 15962736
f. Năng lực ph p luật v năng lực h nh vi của c nh n chấm
dứt tại c ng một thời iểm.
g. Để tham gia v o quan hệ ph p luật òi hỏi chủ thể phải c
năng lực h nh vi.
h. Năng lực h nh vi của tổ chức chấm dứt khi tổ chức kh ng
c n tồn tại.
i. Người ủ 18 tuổi trở l n l chủ thể của mọi quan hệ ph p
luật.
J. Người bị hạn chế năng lực h nh vi th kh ng thể tham gia
mọi quan hệ ph p luật.
lOMoARcPSD| 15962736
| 1/73

Preview text:

lOMoAR cPSD| 15962736 BÀI 3
QUAN HỆ PHÁP LUẬT
Giảng viên: Ths. NgThyDung
Email: dung.ngo@ut.edu.vn lOMoAR cPSD| 15962736 NỘI DUNG
Khái niệm, đặ iểm 3.1 cc
Thnh phần quan hệ php luật 3.2
Căn cứ lmphtsinh,thay ổi , chấmdứt 3.3 quan hệ php luật lOMoAR cPSD| 15962736
3.1 KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM lOMoAR cPSD| 15962736
3.1.1 CÁC KHÁI NIỆM Quan hệ Quan hệ x hội Quan hệ php luật lOMoAR cPSD| 15962736 Quan hệ
Quan hệ l sự linquan giữa hai ối
tượnghoặc ccnhm ốitượng . Hỏng nh Động Sng my Rò rỉ ất thần iện phng hạt xạ nhn lOMoAR cPSD| 15962736 Quan hệ x hội
Quan hệ x hội l những quan hệ xuất hiện trongqu
trnh hoạt ộng x hội của con người. lOMoAR cPSD| 15962736 Quy phạm Quy phạm tập qun ạo ức Quy phạm Pháp luật Quy phạm Quy phạm tngio của tổ chức lOMoAR cPSD| 15962736 Quan hệ ph p luật
Quan hệ ph p luật l những quan hệ x
hội ược c c quy phạm ph p luật iều
chỉnh, trong ó c c b n c những quyền v
nghĩa vụ ược nh nước bảo ảm thực hiện.

3.1.2 Đặc iểm
Quan hệ ph p luật l quan hệ x hội c Thứ t nh ý ch lOMoAR cPSD| 15962736 nhất
Quan hệ ph p luật xuất hiện tr n cơ sở
Thứ c c quy phạm ph p luật hai
Nội dung của quan hệ ph p luật ược
Thứ tạo th nh bởi c c quyền v nghĩa vụ ba ph p lý lOMoAR cPSD| 15962736 Đặciểm
Quan hệ php luật phtsinh,thay ổi , chấmdứttuỳthuộc vo ý muốncủa con người. Ý ch của ccbn
Ý chí của nhà nước lOMoAR cPSD| 15962736 lOMoAR cPSD| 15962736
Đặc iểm
Quan hệ ph p luật xuất hiện tr n cơ sở c c
quy phạm ph p luật.
Quy phạm ph p luật x c ịnh trước những iều kiện
ể quan hệ ph p luật xuất hiện, x c ịnh r chủ thể
tham gia quan hệ ó, quyền v nghĩa vụ của họ v c
c biện ph p bảo vệ những quyền v nghĩa vụ của
chủ thể khi bị x m phạm. lOMoAR cPSD| 15962736
QUAN HỆ NÀO LÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT? 1. Vợ chồng 2. Thầy tr 3. Bạn b
4. Cha, mẹ, con
5. Đồngnghiệp 6. Hngxm lOMoAR cPSD| 15962736 Đặciểm
Nội dung của quan hệ php luậtượctạo
thnh bởi cc quyền v nghĩa vụ phpl ý
ược nh nước ảm bảo thựchiện . lOMoAR cPSD| 15962736
3.2 THÀNH PHẦN QUAN HỆ PHÁP LUẬT CHỦ THỂ KHCH NỘI DUNG (Ccbn THỂ (Quyền v thamgia (Lợi ch) nghĩa vụ) QHPL) lOMoAR cPSD| 15962736
3.2.1 Chủ thể quan hệ php luật lOMoAR cPSD| 15962736
5.2.1 Chủ thể quan hệ ph p luật
Chủ thể của quan hệ ph p luật l c c b n
tham gia v o quan hệ ph p luật ó.
V dụ: Vợ - chồng;
Người mua – người b n;
Người gửi tiền tiết kiệm – ng n h ng… lOMoAR cPSD| 15962736
5.2.1 Chủ thể quan hệ php luật Năng NĂNG Năng lực LỰC lực php CHỦ hnh luật THỂ vi lOMoAR cPSD| 15962736
NĂNG LỰC PHÁP LUẬT
Nănglực php luật l khảnăng c
quyềnhoặc c nghĩa vụ phpl ý m
nh nước quy ịnh cho chủthể . lOMoAR cPSD| 15962736
NĂNG LỰC PHÁP LUẬT
“Nam, nữ có quyền kếthn,lyhn ”.
(Điều 36- Hiến php năm 2013)
“Mọingười c nghĩa vụnộp thuế theo luậtịnh ”.
(Điều 47- Hiến php năm 2013) lOMoAR cPSD| 15962736
NĂNG LỰC HÀNH VI
Năng lực h nh vi l khả năng m nh
nước thừa nhận cho chủ thể bằng những h
nh vi của ch nh bản th n m nh c thể x c lập,
thực hiện c c quyền v nghĩa vụ ph p lý.
NĂNG LỰC HÀNH VI lOMoAR cPSD| 15962736
Người nhận con nu i phải c ủ c c iều kiện sau ây:
a) C năng lực h nh vi d n sự ầy ủ;
b) Hơn con nu i từ 20 tuổi trở l n;
c) C iều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo ảm
việc chăm s c, nu i dưỡng, gi o dục con nu i;
d) C tư c ch ạo ức tốt. lOMoAR cPSD| 15962736
PHÂN LOẠI CHỦ THỂ CHỦ THỂ Năng Cnhn lực chủ Tổ chức thể Nhà nước lOMoAR cPSD| 15962736 NĂNG LỰC TỔ CHỦ THỂ C NH N CHỨC Năng Ph t lực sinh ph p Chấm luật dứt lOMoAR cPSD| 15962736 Năng Ph t lực sinh h nh vi lOMoAR cPSD| 15962736 Chấm dứt lOMoAR cPSD| 15962736
Chủthể quan hệ php luật C NH N lOMoAR cPSD| 15962736
PHÂN LOẠI – C NH N
C ng d n • Ngquốc giaười mang quốc tịch của 1
Người nước • Người mang quốc tịch khác ngo i với quốc gia công dân lOMoAR cPSD| 15962736
Người không • Người không mang quốc tịch
quốc tịch của quốc gia nào
NĂNG LỰC CHỦ THỂ - C NH N
Năng lực ph p luật ph t sinh
khi c nh n ó sinh ra v chấm
dứt khi c nh n ó chết.
Năng lực h nh vi ph t sinh
khi c nh n ó ạt c c iều kiện lOMoAR cPSD| 15962736
nhất ịnh v chấm dứt khi c nh n ó chết.
NĂNG LỰC PHÁP LUẬT - C NH N
Năng lực ph p luật của c nh n ph t sinh khi c nh n ó sinh ra.
V khi một c nh n ra ời, nh nước sẽ quy
ịnh cho họ những quyền v nghĩa vụ nhất ịnh. lOMoAR cPSD| 15962736
NĂNG LỰC PHÁP LUẬT – C NH N
“Mọi người c quyền bất khả x m phạm về th
n thể, ược ph p luật bảo hộ về sức khoẻ, danh dự
v nh n phẩm; kh ng bị tra tấn, bạo lực, truy bức,
nhục h nh hay bất kỳ h nh thức ối xử n o kh c x
m phạm th n thể, sức khỏe, x c phạm danh dự, nh n phẩm”.
(Khoản 1, Điều 20 - Hiến ph p 2013) lOMoAR cPSD| 15962736
NĂNG LỰC PHÁP LUẬT – C NH N
“Nam, nữ có quyền kết h n, ly h n”.
(Điều 36 - Hiến ph p năm 2013)
“Mọi người c nghĩa vụ nộp thuế theo luật ịnh”.
(Điều 47 - Hiến ph p năm 2013) lOMoAR cPSD| 15962736
NĂNG LỰC HÀNH VI - C NH N
Năng lực hành vi pht sinh khi c
nhân ó ạt các iều kiện do pháp luật quy ịnh. lOMoAR cPSD| 15962736
Các yếu tố về Năng lực hành vi của cá nhn Khảnăng Cc iều Độ tuổi; nhậnthức v kiện khc iềukhiển hnhvi ; (nếu c) . lOMoAR cPSD| 15962736
1- Độ tuổi ph t sinh năng lực h nh vi
T y từng quan hệ ph p luật ộ tuổi ph t sinh
năng lực h nh vi kh c nhau;
Độ tuổi kết hôn Nam từ ủ 20 tuổi Nữ từ ủ 18 tuổi
Độ tuổi bầu cử , ứng cử ĐBQH Bầu cử: ủ 18 tuổi Ứng cử: ủ 21 tuổi lOMoAR cPSD| 15962736
2- Khả năng nhận thức v iều khiển h nh vi
Một người ược coi l c khả năng nhận
thức v iều khiển h nh vi nếu kh ng mắc
bệnh t m thần hoặc một bệnh kh c l m
mất khả năng nhận thức hoặc khả năng
iều khiển h nh vi của người họ;
lOMoAR cPSD| 15962736
3- C c iều kiện kh c
T y từng quan hệ ph p luật sẽ c c c
iều kiện kh c ược ưa ra như: ạo ức, kinh
nghiệm, nghề nghiệp, giới t nh, chuy n
m n, tr nh ộ, bằng cấp, loại h nh ào tạo...
lOMoAR cPSD| 15962736
Thời iểm chấm dứt NLPL v NLHV của cá nhn
Nănglực php luật v hnhvi
của c nhn ềuchấmdứt khic nhn ó chết. lOMoAR cPSD| 15962736 Xc ịnhthờiiểm cnhn chết Tắt thở CHẾT
Tim ngừng ập
Giấy chứng tử Chết THỰC lâm sàng PHP TẾ lOMoAR cPSD| 15962736
Chết về mặt pháp lý
1. Sau 3 năm, kể từ ng y quyết ịnh tuy n bố mất t ch của To n c
hiệu lực ph p luật m vẫn kh ng c tin tức x c thực l c n sống;
2. Biệt t ch trong chiến tranh sau 5 năm, kể từ ng y chiến tranh
kết th c m vẫn kh ng c tin tức x c thực l c n sống; 3. Bị tai nạn
hoặc thảm họa, thi n tai m sau 1 năm, kể từ ng y tai nạn hoặc
thảm hoạ, thi n tai ó chấm dứt vẫn kh ng c tin tức x c thực l c
n sống, trừ trường hợp ph p luật c quy ịnh kh c;

4. Biệt t ch năm năm liền trở l n v kh ng c tin tức x c thực l c n sống. lOMoAR cPSD| 15962736
CHỦ THỂ QHPL - TỔ CHỨC lOMoAR cPSD| 15962736 PH N LOẠI (Điều 74 BLDS 2015) TỔ CHỨC CÓ TỔ CHỨC TƯ CÁCH PHÁP KH NG CÓ TƯ NH N CCH PHP NH N Thnh Cti Nhn lậphợp Cơ cấu danh sản php tổ chức chnh ring mnh lOMoAR cPSD| 15962736
THỜI ĐIỂM PHÁT SINH NLPL V¸ NLHV
Nănglực php luật v nănglực hnhvi
của tổ chức ều phtsinh
khi tổ chức ra ời . lOMoAR cPSD| 15962736 TỔ CHỨC RA ĐỜI 1 2 3 Nh Nh nước Nh nước nước chophp thừa thnh thnh lập nhận lập lOMoAR cPSD| 15962736
THỜI ĐIỂM CHẤM DỨT NLPL V¸ NLHV
Nănglực php luật v nănglực hnhvi
của tổ chứcchấmdứt khi tổ chức khngcn tồntại . lOMoAR cPSD| 15962736
TỔ CHỨC KHÔNG CÒN TỒN TẠI Giải thể Chia Sp nhập Hợpnhất Ph sản lOMoAR cPSD| 15962736 NĂNG LỰC CHỦ THỂ C NH N TỔ CHỨC Năng Pht sinh Sinh ra Ra ời lực Chấm dứt Chết; Khng cn tồn tại php luật Năng Pht sinh -Độ tuổi; Ra ời lực -Khảnăngnhận thức v iềukhiển hnhvi; hnh -Điềukiện khc. vi Chấm dứt Chết Khng cn tồn tại lOMoAR cPSD| 15962736 CHỦ THỂ QHPL C nhn Tổ chức Nh nước lOMoAR cPSD| 15962736
Nh nước l chủ thể ặc biệt
-Nh nước l chủ thể của quyền lực ch nh trị
của to n x hội, l chủ sở hữu lớn nhất trong x hội.
-Nh nước tham gia v o c c quan hệ ph p luật
nhằm bảo vệ những lợi ch cơ bản nhất của nh nước, x hội. lOMoAR cPSD| 15962736
3.2.2 Khch Thể Quan Hệ Php Luật lOMoAR cPSD| 15962736
3.2.2 Kh ch thể của quan hệ ph p luật
Kh ch thể quan hệ ph p luật l những lợi ch vật
chất, tinh thần v những lợi ch x hội kh c c thể
thoả m n những nhu cầu, òi hỏi của c c chủ thể
m v ch ng c c chủ thể tham gia v o quan hệ ph p luật. lOMoAR cPSD| 15962736 lOMoAR cPSD| 15962736
3.2.3 Nội dung của quan hệ ph p luật
Nội dung của quan hệ ph p luật l
những quyền v nghĩa vụ ph p lý của c c
b n tham gia quan hệ ph p luật ược nh
nước thừa nhận v bảo ảm thực hiện.
lOMoAR cPSD| 15962736 NỘI DUNG QUAN HỆ PHÁP LUẬT QUYỀN NGHĨA VỤ CHỦ THỂ CHỦ THỂ lOMoAR cPSD| 15962736 QUYỀN CHỦ THỂ
Quyềnchủthể l cch xử sự m php luật chophp chủthể ược tiến hnh . lOMoAR cPSD| 15962736 Quyền chủ thể
1.Khả năng xử sự theo c ch thức nhất ịnh m ph p luật cho ph p;
2.Khả năng y u cầu c c chủ thể kh c chấm dứt c c h nh
ộng x m phạm ến c c quyền v lợi ch của m nh; hoặc y
u cầu c c chủ thể kh c thực hiện c c nghĩa vụ li n quan
ến quyền v lợi ch của m nh;
3.Khả năng của chủ thể y u cầu c c cơ quan nh nước
c thẩm quyền bảo vệ quyền v lợi ch hợp ph p của m nh. lOMoAR cPSD| 15962736
Quyềnchủthể
1.Khảnăng xử sự theocch thứcnhất ịnh m
php luật chophp; Tiền mặt Thanh ton khi mua Thẻ hng Giấy tờ có giá lOMoAR cPSD| 15962736
Quyền chủ thể
2. Khả năng y u cầu c c chủ thể kh c chấm dứt c c h
nh ộng x m phạm ến c c quyền v lợi ch của m nh; hoặc
y u cầu c c chủ thể kh c thực hiện c c nghĩa vụ li n quan
ến quyền v lợi ch của m nh;
VD: B n mua y u cầu b n b n thực hiện việc giao h ng,
b n b n y u cầu b n mua thực hiện việc thanh to n. lOMoAR cPSD| 15962736
Quyền chủ thể
3. Khả năng của chủ thể y u cầu c c cơ quan
nh nước c thẩm quyền bảo vệ quyền v lợi ch
hợp ph p của m nh.

VD: Y u cầu T a n giải quyết tranh chấp về ất
ai, hợp ồng, ph n chia t i sản khi ly h n.
NGHĨA VỤ CHỦ THỂ lOMoAR cPSD| 15962736
Nghĩa vụ ph p lý của chủ thể l c ch xử
sự m nh nước bắt buộc chủ thể phải tiến
h nh nhằm áp ứng việc thực hiện quyền
của chủ thể kh c.
Nghĩa vụ chủ thể lOMoAR cPSD| 15962736
1.Cần phải tiến h nh một số hoạt ộng nhất ịnh;
2.Cần kiềm chế kh ng thực hiện một số hoạt
ộng nhất ịnh;
3.Cần phải chịu tr ch nhiệm ph p lý khi xử sự
kh ng úng với quy ịnh của ph p luật. lOMoAR cPSD| 15962736
Nghĩa vụ chủthể
1. Cầnphảitiến
hnh một số hoạt ộng nhất ịnh; VD:Bnbnc nghĩa vụ giaohng,bn muac nghĩavụ thanhton. lOMoAR cPSD| 15962736 Nghĩa vụ chủthể
2. Cầnkiềmchế
khng thựchiệnmột số
hoạt ộngnhất ịnh; VD:Khi iềukhiển xemykhng vượt èn
ỏ ,khng lạng lch, ánh vng. lOMoAR cPSD| 15962736
Nghĩa vụ chủ thể
3. Cần phải chịu tr ch nhiệm ph p lý khi xử
sự kh ng úng với quy ịnh của ph p luật.
VD: Vi phạm luật giao th ng th bị phạt tiền
=> nộp phạt l nghĩa vụ;
G y tai nạn th phải c nghĩa vụ bồi thường thiệt hại. lOMoAR cPSD| 15962736
Mối quan hệ giữa quyền v nghĩa vụ
1.Quyền v nghĩa vụ của chủ thể mang t nh ối ứng.
VD: A c quyền, B c nghĩa vụ v ngược lại. 2. Về nguy n
tắc, quyền v nghĩa vụ của chủ thể n o do chủ thể ó tự thực hiện
VD: Quyền kết h n, nghĩa vụ chấp h nh h nh phạt t .
3.Trong một số trường hợp: Quyền v nghĩa vụ
của chủ thể c thể chuyển giao cho chủ thể kh c.
VD: Quyền òi nợ, nghĩa vụ nộp thuế.
3.3 CĂN CỨ LÀM PHÁT SINH, THAY ĐỔI lOMoAR cPSD| 15962736
CHẤM DỨT QUAN HỆ PHÁP LUẬT Quy phạm
Chứa ựng trong các Văn
ph p bản quy phạm Pháp luật luật Năng lực chủMục thể 3.2.1 lOMoAR cPSD| 15962736
Sựph p lkiệný ? Sự kiện ph p lý
Sự kiện ph p lý l những sự kiện thực tế
m sự xuất hiện hay mất i của ch ng ược
ph p luật gắn với việc h nh th nh, thay ổi
hay chấm dứt quan hệ ph p luật.
lOMoAR cPSD| 15962736 SỰ KIỆN PHÁP LÝ
Ng y 20/8/2014, Nam ến cửa h ng xe m y H mua một
chiếc xe Honda Lead. Thời hạn bảo h nh l 3 năm. Ng y
30/10/2014 tr n ường i học về, ột nhi n chiếc xe bốc ch y,
sau 30 ph t to n bộ chiếc xe bị thi u rụi. Ng y 1/11/2014
Nam tới cửa h ng ại lý li n hệ ể y u cầu bồi thường v xe
vẫn c n trong thời hạn bảo h nh nhưng cửa h ng từ chối.
Sau ó Nam ã khởi kiện ra t a n.
H y x c ịnh c c quan hệ ph p luật v sự kiện ph p lý trong t nh huống tr n. lOMoAR cPSD| 15962736
Phn loại sự kiện phpl ý Sự kiện phpl ý Sự biến Hnh vi php l ý php l ý lOMoAR cPSD| 15962736
Phn loại sự kiện phpl ý Sự kiện ph p l ý SK PL SK PL L m ph t SK PL Làm chấm sinh Làm thay ổi dứt QHPL QHPL QHPL lOMoAR cPSD| 15962736 C c nhận ịnh dưới
ây úng hay sai v sao?
a. Năng lực ph p luật v năng lực h nh vi của c nh n ph t
sinh khi c nh n ó sinh ra.
b. Tổ chức c tư c ch ph p nh n c thể tham gia mọi quan hệ ph p luật.
c. Người ủ 18 tuổi trở l n c thể tham gia mọi quan hệ ph p luật.
d. Mọi quan hệ x hội ều ược quy phạm ph p luật iều chỉnh.
e. Mọi quyền v nghĩa vụ ều c thể chuyển giao cho chủ thể kh c. C c nhận ịnh dưới
ây úng hay sai v sao? lOMoAR cPSD| 15962736
f. Năng lực ph p luật v năng lực h nh vi của c nh n chấm
dứt tại c ng một thời iểm.
g. Để tham gia v o quan hệ ph p luật òi hỏi chủ thể phải c năng lực h nh vi.
h. Năng lực h nh vi của tổ chức chấm dứt khi tổ chức kh ng c n tồn tại.
i. Người ủ 18 tuổi trở l n l chủ thể của mọi quan hệ ph p luật.
J. Người bị hạn chế năng lực h nh vi th kh ng thể tham gia
mọi quan hệ ph p luật. lOMoAR cPSD| 15962736