lOMoARcPSD| 22014077
BÀI 3: R CÂY (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Chn câu sai v r cây:
A. Là cơ quan dinh dưỡng ca cây.
B. Thường mọc dưới đất theo hướng t trên xung.
C. Có th tích lũy chất dinh dưỡng.
D. Không loài nào có r cha lc lp.
Câu 2. Nhim v quan trng ca r cây là:
A. Gi cht cây xuống đất, hp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, quanghợp,
trao đổi cht.
B. Gi cht cây xuống đất, hp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, tích lũychất
dinh dưỡng.
C. Gi cht cây xuống đất, hp thu nước và các mui hữu cơ hòa tan.
D. Tt c đều đúng.
Câu 3. Các b phn ca r còn non:
A. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, r con, c r.
B. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa g, c r.
C. Chóp r, vùng lông hút, r con, c r.
D. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa bn, c r.
Câu 4. Chn câu sai v chóp r:
A. Cu to bi mt lp tế bào có chức năng che chở đầu ngn r.
B. Ging mt bao trắng úp lên đầu ngn r.
C. Hầu như không có ở y ký sinh.
lOMoARcPSD| 22014077
D. Hầu như không có ở các loi r đưc ph bi lp si nm.
Câu 5. Phát biểu đúng khi nói về vùng tăng trưởng:
A. Do các tế bào mô phân sinh ngn đầu ngn r to ra.
B. Nm trên vùng lông hút.
C. Nm trên chóp r, làm r mc ra lông hút.
D. Tt c đều đúng.
Câu 6. che ch quan trng r rt non là: A.
Vùng hóa bn.
B. Vùng tăng trưởng.
C. Tng lông hút.
D. Chóp r.
Câu 7. Khi lông hút rụng đi, tầng tm cht bn xut hin thì r cây hô hp
trao đổi nh:
A. Tế bào tng hóa bn còn vách cellulose.
B. Bì khng.
C. Nhng tế bào chưa chết còn li ca tng lông hút.
D. Tt c đều sai.
Câu 8. Lông hút r cây lp hành:
A. Có, sinh ra do tng ngoài cùng ca tng phát sinh v.
B. Có, có ngun gc t chóp r.
C. Ngun gc ging lông hút r cây lp Ngc lan.
D. Không tn ti.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 9. Phát biu sai khi nói v vùng lông hút:
A. Lông hút mc t phía trên xung.
B. Lông hút càng gn chóp r mc càng ngn.
C. Chiều dài vùng lông hút luôn không đổi đối vi tng loài.
D. Mang nhiu lông nh, mịn, đầu tròn hoc nhn.
Câu 10. Chiu dài ca vùng lông hút ca r non đặc điểm: A. Đến
khi cây già, vùng lông hút s ngn li.
B. Phát trin theo chiu dài ca cây.
C. Không thay đổi đối vi mi loài.
D. Tăng theo sự sinh trưởng ca cây.
Câu 11. Nhim v ca vùng hóa bn ca r non: A.
Che ch cho r.
B. Giúp r mc dài ra.
C. Hút nước và các mui hòa tan.
D. Trao đổi cht.
Câu 12. Chn câu sai v vùng o bn: A.
Nm trên vùng lông hút.
B. Nhim v hút nước và mui khoáng.
C. Tế bào tm suberin có chức năng bảo v.
D. L ra khi lông hút rụng đi.
Câu 13. R con mc ra t: A.
Vùng lông hút.
lOMoARcPSD| 22014077
B. Chóp r.
C. Vùng tăng trưởng.
D. Vùng hóa bn.
Câu 14. Trong vùng hóa bn, các r con mọc dài ra mang đầy đủ các b phn
như rễ cái. Đặc điểm này có : A. Ngành Ngc Lan.
B. Ngành Thông và ngành Ngc Lan.
C. Ngành Thông và lp Hành.
D. Lp Hành và Ngành Ngc Lan.
Câu 15. R tr đặc trưng cho: A.
Lp Hành.
B. Ngành To.
C. Ngành Dương Xỉ.
D. Ngành Ngc Lan.
Câu 16. Các loi r không lc lp, tr: A.
R ký sinh.
B. R khí sinh h Lan.
C. R mút.
D. R bất định h Lúa.
Câu 17. Chn câu sai v r bất định: A.
Có th mc trên lá.
B. Mc trên bt k v trí nào ca thân.
lOMoARcPSD| 22014077
C. Thường gp lp Hành tr h Lúa.
D. R ph cây Đa là rễ bất định.
Câu 18. C rt là: A.
R c.
B. Thân c.
C. Thân r.
D. Thân hành.
Câu 19. Đặc trưng của r mút:
A. Chui vào v cây để hút chất dinh dưỡng.
B. Thường gp các loi cây khí sinh.
C. Cu to luôn có chóp r để d ký sinh.
D. Đồng hóa.
Câu 20. R tr đặc trưng cho: A.
Lp Hành.
B. Ngành Dương Xỉ.
C. Ngành Ht Trn.
D. Ngành To.
Câu 21. Chn câu sai v r kí sinh: A.
Lấy dinh dưỡng ty khác.
B. Thường gp loài cây ký sinh.
C. Luôn có chóp r.
lOMoARcPSD| 22014077
D. Còn gi là r mút.
Câu 22. Cây đa có rễ thuc loi:
A. R chùm.
B. R mút.
C. R khí sinh.
D. R bất định.
Câu 23. Loi r nào sau đây hầu như hông có chóp rễ: A. R
mút ca cây ký sinh, r cây h đậu.
B. R đưc ph bi mt lp si nm, r cây h đậu.
C. R chùm cây mt lá mm.
D. R đưc ph bi mt lp si nm, r mút ca cây ký sinh.
Câu 24. R chùm đặc trưng cho: A.
Lp Hành.
B. Ngành Ht Trn.
C. Ngành Thông.
D. Ngành Ngc Lan.
Câu 25. Phát biu sai khi nói v r chùm: A.
Đặc trưng cho ngành Ngọc Lan.
B. R cái không phát trin nhiu.
C. R con mc tua ta thành bó gc thân.
D. Các r con to gn bng nhau và gn bng r cái nên khó phân bit.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 26. Lc lp r cây: A.
Địa sinh.
B. Thy sinh.
C. Khí sinh.
D. Ký sinh.
Câu 27. Ct ngang r non lp ngc lan ta thy cu to ca r: A. Đối
xng qua mt trc.
B. Gồm hai vùng: thường vùng v mng, trung tr dày.
C. Đối xng qua mt mt phng.
D. Tt c đều đúng.
Câu 28. Chn câu sai v cu to tng lông hút r non cây lp ngc lan:
A. Bi mt lp tếo chết.
B. Nhim v hút nước và mui khoáng.
C. Tế bào lông hút có vách cellulose.
D. Tế bào lông hút có không bào to, nhân chân lông hút.
Câu 29. R cây lp ngc lan phát trin theo chiu ngang nh hoạt động ca:
A. Tng phát sinh bn - lc bì và tia ty.
B. Tng phát sinh bn - lc bì và tng g.
C. Tng phát sinh bn - lục bì và tượng tng.
D. Tng phát sinh bn - lc bì và tng ty.
Câu 30. Phát biểu đúng về th ca tng sinh bn - lc ca r cp 2 lp
ngc lan: A. Là v chết.
lOMoARcPSD| 22014077
B. Là lp bn chết.
C. Là tt c các mô chết bên ngoài bn.
D. Tt c đều đúng.
Câu 31. Phát biu sai v tng sinh bn - lc bì ca r cp 2 lp ngc lan: A. Khi
hoạt động sinh bn phía ngoài, lc bì phía trong.
B. Tng phát sinh bn - lc bì hot động giúp r tăng chiều ngang.
C. V trí c định trong vùng v.
D. Cu to 1 lp tế bào.
Câu 32. Phát biểu đúng về ng tng r lp ngc lan: A. Sinh
ra libe 2 trong và g 2 ngoài.
B. Các yếu t ca libe và g cấp 2 đều xếp thành dãy xuyên tâm.
C. V trí không c định trong trung tr.
D. Tt c đều sai.
Câu 33. Trong quá trình hình thành r con, túi tiêu hóa có ngun gc là các tế
bào............ để tiêu hóa các tế bào vùng v ca r cái trước ngn r con: A. Ty.
B. Ni bì.
C. Tr bì.
D. Mô mm v trong.
Câu 34. Chn câu sai v ni bì r non cây lp ngc lan: A.
Luôn cu to bi nhng tế bào chết có đai caspary.
B. Tế bào ni bì xếp khít nhau.
C. Là lp tế bào trong cùng ca vùng v.
lOMoARcPSD| 22014077
D. Gim bt s xâm nhp của nước vào trung tr.
Câu 35. Cu to vùng trung tr ca r sơ cấp ca lp ngc lan ht trn gm:
A. Tr bì, các bó libe g, ni bì, ty.
B. Tr bì, các bó libe g, ni bì.
C. Tr bì, các bó libe g, tia rut, ty.
D. Tr bì, các bó libe g, ty.
Câu 36. Cu to vùng trung tr ca r sơ cấp ca lp ngc lan ht trn gm:
A. 4 phn.
B. 3 phn.
C. 5 phn.
D. 2 phn.
Câu 37. Phát biu sai v Tr bì:
A. Tế bào tr bì thường xếp xuyên tâm tế bào ni bì.
B. Là lp kế ngoài cùng nht ca trung tr.
C. R con mc ra t tr bì.
D. Gm mt hay nhiu lp tế bào.
Câu 38. R con phát sinh t cm tế bào sinh r, là nhng Tế bào còn tính Phôi
sinh ca: A. Ni bì. B. Tr bì.
C. Tng lông hút.
D. Ty.
Câu 39. R con phát sinh t:
A. Nhng tế bào ca tr bì còn gi tính phôi sinh.
lOMoARcPSD| 22014077
B. Nhng tế bào nguyên thy vùng sinh mô.
C. Nhng tế bào ni bì.D. Nhng tế bào tia g.
Câu 40. Chn câu sai v mô mm v r non lp ngc lan: A.
Thường d phân bit hai vùng: mô mm v ngoài và trong.
B. Tế bào vách mng cellulose, có th có yếu t tiết dù là mô mm r.
C. Mô mm v ngoài xếp xuyên tâm, mô mm v trong xếp ln xn.
D. Có chức năng dự tr.
Câu 41. Chn câu sai v ngoi r cây lp ngc lan: A. L
ra khi lông hút rụng đi.
B. S tm cht bn tế bào ngoi bì thc hin ngay dưới tng lông hút làmlông
hút chết đi.
C. Gm các tế bào tm cht suberin.
D. Tế bào không còn vách cellulose.
Câu 42. rut r non cây lp ngc lan: A.
Gm tia libe và tia g.
B. Cu to bi tếo mô mm.
C. Nm gia g libe, đi từ ty ra ni bì.
D. Tt c đều sai.
Câu 43. Khong cách gia các Bó libe và g có nhng dãy mô mm gi là:
A. Tia mô mm.
B. Tia rut hay tia mô mm.
C. Tia rut hay tia ty.
lOMoARcPSD| 22014077
D. Trung tr hay tia ty.
Câu 44. Các thành phn Libe 2, tr: A.
Tế bào kèm.
B. Mch rây.
C. Si libe.
D. Tia libe.
Câu 45. Chn câu sai v tia ty cp 2 r:
A. Đảm nhim s trao đổi cht t tủy đến các mô bên ngoài.
B. Cu to bi nhng tế bào xuyên tâm.
C. Hp, cu to ch gm 1 - 2 dãy tế bào.
D. Đi xuyên qua các vòng libe 2 và gỗ 2.
Câu 46. Khi s bó g r m ≥ 3 bó, rễ con mc ............ bó g. Khi s bó g
r m = 2 bó, r con mc ............ bó g: A. Trước mt - Hai bên.
B. Hai bên - Đối din.
C. Hai bên - Trước mt.
D. Trước mt - Đối din.
Câu 47. Chn câu sai v bó dn r cp 1 cây lp ngc lan:
A. G 1 có mt cắt tam giác, đỉnh quay ra ngoài, gm mch g ng tâm.
B. S bó dẫn thường nh hơn 10.
C. Bó g 1 và libe 1 xếp xen k trên mt vòng.
D. Libe 1 sát tr bì, phân hóa hướng tâm như gỗ 1.
Câu 48. Chn câu sai khi nói v r có cu to bất thường:
lOMoARcPSD| 22014077
A. R mọc trong nước có nhiu lông hút ly mui khoáng t c, mô mmcó
khuyết to.
B. R khí sinh có lc lp có nhim v quang hp.
C. R thy sinh không có hoc có rất ít mô nâng đỡ, s bó g cũng rất ít.
D. Mc có r khí sinh ca Lan ph sinh.
Câu 49. C dn do s xut hin ca: A.
Mô cp 3.
B. Libe 1.
C. Libe 2.
D. G 2.
Câu 50. C ci trng do s phì đại ca: A.
Libe 2.
B. G 2.
C. Mô cp 3.
D. Libe 1.
Câu 51. Phát biểu đúng v r cây h Dracoena: A.
bn r.
B. Lp Ngc lan.
C. Có libe 2 và g 2 r.
D. Tt c đều sai.
Câu 52. C rt do s phì đại ca: A.
Mô cp 3.
lOMoARcPSD| 22014077
B. Libe 1.
C. G 2.
D. Libe 2.
Câu 53. C mì là do s phì đại ca: A.
G 2.
B. Libe 2.
C. Libe 1.
D. Mô cp 3.
Câu 54. Kiu hu th gián đoạn r do: A.
Tia ty rt rng.
B. Cu to bất thường.
C. Nhiu mch hu mc to.
D. Tt c đều sai.
Câu 55. r ca lan............ có cấu trúc đặc bit gọi là........... đảm nhim chc
năng của............:
A. Ph sinh, mc, vùng hóa bn.
B. Ph sinh, mc, lông hút.
C. Khí sinh, giác, vùng hóa bn.
D. Khí sinh, giác, lông hút.
Câu 56. S hp thu nước ca cây thun lợi trong điều kin: Áp sut thm thu
ca non phi ............, thành mch phi ......... chịu được sc bám ca ct
c, cột nước kng có bt khí:
A. ...Cao ..........mm.........
lOMoARcPSD| 22014077
B. ...Cao..........cng..........
C. ...Thp........cng .........
D. ...Thp........mm..........
1
2
3
4
5
6
7
8
9
D
B
D
A
A
A
A
A
A
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 57. R có th hp thu các muối không tan trong đất nh cơ chế: A. R
cây s tiết ra mt s acid để biến thành mui tan được.
B. Cu tạo đặc bit ca r.
C. Phân ly thành các ion.
D. Phn ng hóa hc.
Câu 58. Để đưa nước lên cao, cn phi thêm sức đẩy ca r sc kết hp
ca các yếu t sau, tr: A. Áp sut thm thu.
B. Thành mch.
C. Nhiệt độ môi trường.
D. Cột nước.
ĐÁP ÁN
11
12
13
14
15
16
17
18
19
A
B
D
B
D
B
C
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
C
D
D
A
A
C
A
A
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
C
B
B
A
C
A
A
B
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
D
B
C
D
A
A
B
A
A
51
52
53
54
55
56
57
58
C
D
A
A
B
B
A
C

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077
BÀI 3: RỄ CÂY (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Chọn câu sai về rễ cây:
A. Là cơ quan dinh dưỡng của cây.
B. Thường mọc dưới đất theo hướng từ trên xuống.
C. Có thể tích lũy chất dinh dưỡng.
D. Không loài nào có rễ chứa lục lạp.
Câu 2. Nhiệm vụ quan trọng của rễ cây là:
A. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, quanghợp, trao đổi chất.
B. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, tích lũychất dinh dưỡng.
C. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối hữu cơ hòa tan. D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Các bộ phận của rễ còn non:
A. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ.
B. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa gỗ, cổ rễ.
C. Chóp rễ, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ.
D. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa bần, cổ rễ.
Câu 4. Chọn câu sai về chóp rễ:
A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào có chức năng che chở đầu ngọn rễ.
B. Giống một bao trắng úp lên đầu ngọn rễ.
C. Hầu như không có ở cây ký sinh. lOMoAR cPSD| 22014077
D. Hầu như không có ở các loại rễ được phủ bởi lớp sợi nấm.
Câu 5. Phát biểu đúng khi nói về vùng tăng trưởng:
A. Do các tế bào mô phân sinh ngọn ở đầu ngọn rễ tạo ra.
B. Nằm trên vùng lông hút.
C. Nằm trên chóp rễ, làm rễ mọc ra lông hút. D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Mô che chở quan trọng ở rễ rất non là: A. Vùng hóa bần. B. Vùng tăng trưởng. C. Tầng lông hút. D. Chóp rễ.
Câu 7. Khi lông hút rụng đi, tầng tẩm chất bần xuất hiện thì rễ cây hô hấp và trao đổi nhờ:
A. Tế bào tầng hóa bần còn vách cellulose. B. Bì khổng.
C. Những tế bào chưa chết còn lại của tầng lông hút. D. Tất cả đều sai.
Câu 8. Lông hút ở rễ cây lớp hành:
A. Có, sinh ra do tầng ngoài cùng của tầng phát sinh vỏ.
B. Có, có nguồn gốc từ chóp rễ.
C. Nguồn gốc giống lông hút rễ cây lớp Ngọc lan. D. Không tồn tại. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 9. Phát biểu sai khi nói về vùng lông hút:
A. Lông hút mọc từ phía trên xuống.
B. Lông hút càng gần chóp rễ mọc càng ngắn.
C. Chiều dài vùng lông hút luôn không đổi đối với từng loài.
D. Mang nhiều lông nhỏ, mịn, đầu tròn hoặc nhọn.
Câu 10. Chiều dài của vùng lông hút của rễ non có đặc điểm: A. Đến
khi cây già, vùng lông hút sẽ ngắn lại.
B. Phát triển theo chiều dài của cây.
C. Không thay đổi đối với mỗi loài.
D. Tăng theo sự sinh trưởng của cây.
Câu 11. Nhiệm vụ của vùng hóa bần của rễ non: A. Che chở cho rễ. B. Giúp rễ mọc dài ra.
C. Hút nước và các muối hòa tan. D. Trao đổi chất.
Câu 12. Chọn câu sai về vùng háo bần: A. Nằm trên vùng lông hút.
B. Nhiệm vụ hút nước và muối khoáng.
C. Tế bào tẩm suberin có chức năng bảo vệ.
D. Lộ ra khi lông hút rụng đi.
Câu 13. Rễ con mọc ra từ: A. Vùng lông hút. lOMoAR cPSD| 22014077 B. Chóp rễ. C. Vùng tăng trưởng. D. Vùng hóa bần.
Câu 14. Trong vùng hóa bần, các rễ con mọc dài ra và mang đầy đủ các bộ phận
như rễ cái. Đặc điểm này có ở: A. Ngành Ngọc Lan.
B. Ngành Thông và ngành Ngọc Lan.
C. Ngành Thông và lớp Hành.
D. Lớp Hành và Ngành Ngọc Lan.
Câu 15. Rễ trụ đặc trưng cho: A. Lớp Hành. B. Ngành Tảo. C. Ngành Dương Xỉ. D. Ngành Ngọc Lan.
Câu 16. Các loại rễ không có lục lạp, trừ: A. Rễ ký sinh. B. Rễ khí sinh họ Lan. C. Rễ mút.
D. Rễ bất định họ Lúa.
Câu 17. Chọn câu sai về rễ bất định: A. Có thể mọc trên lá.
B. Mọc trên bất kỳ vị trí nào của thân. lOMoAR cPSD| 22014077
C. Thường gặp ở lớp Hành trừ họ Lúa.
D. Rễ phụ ở cây Đa là rễ bất định.
Câu 18. Củ cà rốt là: A. Rễ củ. B. Thân củ. C. Thân rễ. D. Thân hành.
Câu 19. Đặc trưng của rễ mút:
A. Chui vào vỏ cây để hút chất dinh dưỡng.
B. Thường gặp ở các loại cây khí sinh.
C. Cấu tạo luôn có chóp rễ để dễ ký sinh. D. Đồng hóa.
Câu 20. Rễ trụ đặc trưng cho: A. Lớp Hành. B. Ngành Dương Xỉ. C. Ngành Hạt Trần. D. Ngành Tảo.
Câu 21. Chọn câu sai về rễ kí sinh: A.
Lấy dinh dưỡng từ cây khác.
B. Thường gặp ở loài cây ký sinh. C. Luôn có chóp rễ. lOMoAR cPSD| 22014077 D. Còn gọi là rễ mút.
Câu 22. Cây đa có rễ thuộc loại: A. Rễ chùm. B. Rễ mút. C. Rễ khí sinh. D. Rễ bất định.
Câu 23. Loại rễ nào sau đây hầu như hông có chóp rễ: A. Rễ
mút của cây ký sinh, rễ cây họ đậu.
B. Rễ được phủ bởi một lớp sợi nấm, rễ cây họ đậu.
C. Rễ chùm ở cây một lá mầm.
D. Rễ được phủ bởi một lớp sợi nấm, rễ mút của cây ký sinh.
Câu 24. Rễ chùm đặc trưng cho: A. Lớp Hành. B. Ngành Hạt Trần. C. Ngành Thông. D. Ngành Ngọc Lan.
Câu 25. Phát biểu sai khi nói về rễ chùm: A.
Đặc trưng cho ngành Ngọc Lan.
B. Rễ cái không phát triển nhiều.
C. Rễ con mọc tua tủa thành bó ở gốc thân.
D. Các rễ con to gần bằng nhau và gần bằng rễ cái nên khó phân biệt. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 26. Lục lạp có ở rễ cây: A. Địa sinh. B. Thủy sinh. C. Khí sinh. D. Ký sinh.
Câu 27. Cắt ngang rễ non lớp ngọc lan ta thấy cấu tạo của rễ: A. Đối xứng qua một trục.
B. Gồm hai vùng: thường vùng vỏ mỏng, trung trụ dày.
C. Đối xứng qua một mặt phẳng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 28. Chọn câu sai về cấu tạo tầng lông hút ở rễ non cây lớp ngọc lan:
A. Bởi một lớp tế bào chết.
B. Nhiệm vụ hút nước và muối khoáng.
C. Tế bào lông hút có vách cellulose.
D. Tế bào lông hút có không bào to, nhân ở chân lông hút.
Câu 29. Rễ cây lớp ngọc lan phát triển theo chiều ngang nhờ hoạt động của:
A. Tầng phát sinh bần - lục bì và tia tủy.
B. Tầng phát sinh bần - lục bì và tầng gỗ.
C. Tầng phát sinh bần - lục bì và tượng tầng.
D. Tầng phát sinh bần - lục bì và tầng tủy.
Câu 30. Phát biểu đúng về thụ bì của tầng sinh bần - lục bì của rễ cấp 2 lớp
ngọc lan: A. Là vỏ chết. lOMoAR cPSD| 22014077 B. Là lớp bần chết.
C. Là tất cả các mô chết bên ngoài bần. D. Tất cả đều đúng.
Câu 31. Phát biểu sai về tầng sinh bần - lục bì của rễ cấp 2 lớp ngọc lan: A. Khi
hoạt động sinh bần phía ngoài, lục bì phía trong.
B. Tầng phát sinh bần - lục bì hoạt động giúp rễ tăng chiều ngang.
C. Vị trí cố định trong vùng vỏ.
D. Cấu tạo 1 lớp tế bào.
Câu 32. Phát biểu đúng về tượng tầng ở rễ lớp ngọc lan: A. Sinh
ra libe 2 ở trong và gỗ 2 ở ngoài.
B. Các yếu tố của libe và gỗ cấp 2 đều xếp thành dãy xuyên tâm.
C. Vị trí không cố định trong trung trụ. D. Tất cả đều sai.
Câu 33. Trong quá trình hình thành rễ con, túi tiêu hóa có nguồn gốc là các tế
bào............ để tiêu hóa các tế bào vùng vỏ của rễ cái trước ngọn rễ con: A. Tủy. B. Nội bì. C. Trụ bì. D. Mô mềm vỏ trong.
Câu 34. Chọn câu sai về nội bì ở rễ non cây lớp ngọc lan: A.
Luôn cấu tạo bởi những tế bào chết có đai caspary.
B. Tế bào nội bì xếp khít nhau.
C. Là lớp tế bào trong cùng của vùng vỏ. lOMoAR cPSD| 22014077
D. Giảm bớt sự xâm nhập của nước vào trung trụ.
Câu 35. Cấu tạo vùng trung trụ của rễ sơ cấp của lớp ngọc lan và hạt trần gồm:
A. Trụ bì, các bó libe gỗ, nội bì, tủy.
B. Trụ bì, các bó libe gỗ, nội bì.
C. Trụ bì, các bó libe gỗ, tia ruột, tủy.
D. Trụ bì, các bó libe gỗ, tủy.
Câu 36. Cấu tạo vùng trung trụ của rễ sơ cấp của lớp ngọc lan và hạt trần gồm: A. 4 phần. B. 3 phần. C. 5 phần. D. 2 phần.
Câu 37. Phát biểu sai về Trụ bì:
A. Tế bào trụ bì thường xếp xuyên tâm tế bào nội bì.
B. Là lớp kế ngoài cùng nhất của trung trụ.
C. Rễ con mọc ra từ trụ bì.
D. Gồm một hay nhiều lớp tế bào.
Câu 38. Rễ con phát sinh từ cụm tế bào sinh rễ, là những Tế bào còn tính Phôi
sinh của: A. Nội bì. B. Trụ bì. C. Tầng lông hút. D. Tủy.
Câu 39. Rễ con phát sinh từ:
A. Những tế bào của trụ bì còn giữ tính phôi sinh. lOMoAR cPSD| 22014077
B. Những tế bào nguyên thủy vùng sinh mô.
C. Những tế bào nội bì.D. Những tế bào tia gỗ.
Câu 40. Chọn câu sai về mô mềm vỏ ở rễ non lớp ngọc lan: A.
Thường dễ phân biệt hai vùng: mô mềm vỏ ngoài và trong.
B. Tế bào vách mỏng cellulose, có thể có yếu tố tiết dù là mô mềm ở rễ.
C. Mô mềm vỏ ngoài xếp xuyên tâm, mô mềm vỏ trong xếp lộn xộn.
D. Có chức năng dự trữ.
Câu 41. Chọn câu sai về ngoại bì ở rễ cây lớp ngọc lan: A. Lộ ra khi lông hút rụng đi.
B. Sự tẩm chất bần ở tế bào ngoại bì thực hiện ngay dưới tầng lông hút làmlông hút chết đi.
C. Gồm các tế bào tẩm chất suberin.
D. Tế bào không còn vách cellulose.
Câu 42. Tí ruột ở rễ non cây lớp ngọc lan: A. Gồm tia libe và tia gỗ.
B. Cấu tạo bởi tế bào mô mềm.
C. Nằm giữa gỗ và libe, đi từ tủy ra nội bì. D. Tất cả đều sai.
Câu 43. Khoảng cách giữa các Bó libe và gỗ có những dãy mô mềm gọi là: A. Tia mô mềm.
B. Tia ruột hay tia mô mềm. C. Tia ruột hay tia tủy. lOMoAR cPSD| 22014077 D. Trung trụ hay tia tủy.
Câu 44. Các thành phần có ở Libe 2, trừ: A. Tế bào kèm. B. Mạch rây. C. Sợi libe. D. Tia libe.
Câu 45. Chọn câu sai về tia tủy cấp 2 ở rễ:
A. Đảm nhiệm sự trao đổi chất từ tủy đến các mô bên ngoài.
B. Cấu tạo bởi những tế bào xuyên tâm.
C. Hẹp, cấu tạo chỉ gồm 1 - 2 dãy tế bào.
D. Đi xuyên qua các vòng libe 2 và gỗ 2.
Câu 46. Khi số bó gỗ ở rễ mẹ ≥ 3 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ. Khi số bó gỗ ở
rễ mẹ = 2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ: A. Trước mặt - Hai bên. B. Hai bên - Đối diện. C. Hai bên - Trước mặt.
D. Trước mặt - Đối diện.
Câu 47. Chọn câu sai về bó dẫn ở rễ cấp 1 cây lớp ngọc lan:
A. Gỗ 1 có mặt cắt tam giác, đỉnh quay ra ngoài, gồm mạch gỗ hướng tâm.
B. Số bó dẫn thường nhỏ hơn 10.
C. Bó gỗ 1 và libe 1 xếp xen kẽ trên một vòng.
D. Libe 1 sát trụ bì, phân hóa hướng tâm như gỗ 1.
Câu 48. Chọn câu sai khi nói về rễ có cấu tạo bất thường: lOMoAR cPSD| 22014077
A. Rễ mọc trong nước có nhiều lông hút lấy muối khoáng từ nước, mô mềmcó khuyết to.
B. Rễ khí sinh có lục lạp có nhiệm vụ quang hợp.
C. Rễ thủy sinh không có hoặc có rất ít mô nâng đỡ, số bó gỗ cũng rất ít.
D. Mạc có ở rễ khí sinh của Lan phụ sinh.
Câu 49. Củ dền là do sự xuất hiện của: A. Mô cấp 3. B. Libe 1. C. Libe 2. D. Gỗ 2.
Câu 50. Củ cải trắng là do sự phì đại của: A. Libe 2. B. Gỗ 2. C. Mô cấp 3. D. Libe 1.
Câu 51. Phát biểu đúng về rễ cây họ Dracoena: A. Có bần ở rễ. B. Lớp Ngọc lan.
C. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ. D. Tất cả đều sai.
Câu 52. Củ cà rốt là do sự phì đại của: A. Mô cấp 3. lOMoAR cPSD| 22014077 B. Libe 1. C. Gỗ 2. D. Libe 2.
Câu 53. Củ mì là do sự phì đại của: A. Gỗ 2. B. Libe 2. C. Libe 1. D. Mô cấp 3.
Câu 54. Kiểu hậu thể gián đoạn ở rễ là do: A. Tia tủy rất rộng.
B. Cấu tạo bất thường.
C. Nhiều mạch hậu mộc to. D. Tất cả đều sai.
Câu 55. Ở rễ của lan............ có cấu trúc đặc biệt gọi là........... đảm nhiệm chức
năng của............:
A. Phụ sinh, mạc, vùng hóa bần.
B. Phụ sinh, mạc, lông hút.
C. Khí sinh, giác, vùng hóa bần.
D. Khí sinh, giác, lông hút.
Câu 56. Sự hấp thu nước của cây thuận lợi trong điều kiện: Áp suất thẩm thấu
của lá non phải ............, thành mạch phải ......... và chịu được sức bám của cột
nước, cột nước không có bọt khí:

A. ...Cao ..........mềm......... lOMoAR cPSD| 22014077
B. ...Cao..........cứng..........
C. ...Thấp........cứng .........
D. ...Thấp........mềm.......... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D B D A A A A A A lOMoAR cPSD| 22014077 11 12 13 14 15 16 17 18 19 A B D B D B C A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 C D D A A C A A C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 C B B A C A A B A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 D B C D A A B A A 51 52 53 54 55 56 57 58 C D A A B B A C
Câu 57. Rễ có thể hấp thu các muối không tan trong đất nhờ cơ chế: A. Rễ
cây sẽ tiết ra một số acid để biến thành muối tan được.
B. Cấu tạo đặc biệt của rễ. C. Phân ly thành các ion. D. Phản ứng hóa học.
Câu 58. Để đưa nước lên cao, cần phải có thêm sức đẩy của rễ và sức kết hợp
của các yếu tố sau, trừ: A. Áp suất thẩm thấu. B. Thành mạch.
C. Nhiệt độ môi trường. D. Cột nước. ĐÁP ÁN