lOMoARcPSD| 22014077
BÀI 4: THÂN CÂY (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Chn câu sai khi nói v các phn ca thân cây:
A. Góc giữa cành và thân thay đổi vi các loài khác nhau.
B. Các lóng gn ngn có th tiếp tc mc dài ra mt s loài.
C. Cành có đủ b phận như thân nhưng mọc xiên.
D. Chi bên ging chi ngọn nhưng mc nách lá, phát trin cho lá chính thc.
Câu 2. Thân cây là trc ni tiếp với ...., thường mc trên không; mang lá, hoa,
qu và dn .....đi khắp nơi:
A. R ........nha.....
B. Cành.....nha.....
C. Cành ....nước.....
D. R.........nưc.....
Câu 3. Chn câu sai khi nói v các phn ca thân cây: A. Chi
bên khi phát trin có th cho a hoc hoa.
B. lóng không có s sinh trưởng.
C. Cành có các b phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát t chi
bên.
D. Mu là ch lá đính vào thân.
Câu 4. Phát biu sai khi nói v các phn ca thân cây: A. Mu
là ch lá đính vào thân.
lOMoARcPSD| 22014077
B. Lóng là khong cách gia hai mu kế tiếp nhau.
C. Vùng sinh trưởng còn đặt lóng đối vi mt s loài.
D. Chi ngn thân cu to bi chóp chồi úp lên đỉnh sinh trưởng.
Câu 5. Cành được phát sinh t:
A. Mu.
B. Chi bên.
C. Lóng.
D. Chi ngn.
Câu 6. Chn câu sai khi nói v cây thân c:
A. C đa niên có phần thân trên mặt đất sng nhiều năm, phần ngm thay mi mi
năm.
B. C một năm có đời sng là một mùa dinh dưỡng.
C. C hai có một năm phát triển dinh dưỡng, một năm sinh sản.
D. Cây thân c không có cu to cp 2 liên tc.
Câu 7. Phát biu sai khi nói v cây thân c: A. Có
cu to cp 2 liên tc.
B. Cây thân mm.
C. Sng mt hoặc hai năm hoặc nhiều năm.
D. Cây thân c một năm chỉ có một mùa dinh dưỡng.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 8. Chn chiu cao tương ứng cho các cây g nh :
A. 15 - 25m.
B. ới 25m.C. Dưới 15m.
D. Dưới 7m.
Câu 9. Chn chiu cao tương ứng cho các cây g va:
A. 15 - 25m. B.
25 - 50m.
C. 7 - 15m.
D. 5 - 10m.
Câu 10. Chn chiều cao tương ứng cho các cây g to:
A. Trên 15m. B.
Trên 50m.
C. Trên 25m.
D. Trên 10m.
Câu 11. Tiết din thân dẹt đặc trưng cho họ:
A. Qunh
B. Cói
C. Bu bí
D. Hoa môi
Câu 12. Thân cột được định nghĩa là:
A. Thân hình tr, thng, không phân nhánh, mang lá dc chiu dài ca theo thân.
lOMoARcPSD| 22014077
B. Thân hình tr, thng, không phân nhánh, mang mt bó lá ngn.
C. Thân hình tr, thng, phân nhánh hoc không phân nhánh, mang mt bó lá
ngn.
D. Thân hình tr, thng, phân nhánh hoc không phân nhánh, mang lá dc chiu
dài ca theo thân.
Câu 13. Thân ct có cây:
A. Cau và Tre.
B. Cau.
C. Tre.
D. Lúa.
Câu 14. Thân bìm bp thuc dng:
A. Thân trườn.
B. Thân dây bò.
C. Thân leo.
D. Thân qun.
Câu 15. Gai xương rồng do b phn nào biến đổi thành?
A. Cành.
B. Lá.
C. Tế bào biu bì.
D. Tt c đều sai.
Câu 16. Tua cun ca lc tiên, nho là do:
lOMoARcPSD| 22014077
A. Cành biến đổi thành.
B. Lá biến đổi thành.
C. Lông che ch biến đổi thành.
D. Tt c đều sai.
Câu 17. Tiết diện thân hình vuông đặc trưng cho h:
A. Bu bí.
B. Hoa môi.
C. Qunh.
D. Cói.
Câu 18. Góc gia cành và thân gần như vuông, ví dụ như cây:
A. Bàng.
B. Liu.
C. Trc bách dip.
D. Tt c đều sai.
Câu 19. Gai bưởi, gai b kết là do:
A. Lá biến đổi thành gai.
B. Cành biến đổi thành gai.
C. Lông che ch biến đổi thành gai.
D. Tt c đều sai.
Câu 20. Góc gia cành và thân là mt góc tù, ví d như cây:
lOMoARcPSD| 22014077
A. Bàng.
B. Liu.
C. Trc bách dip.
D. Tt c đều sai.
Câu 21. Thiên môn đông, Măng tây có diệp chi, đó là: A. Lông
che ch biến đổi thành lá.
B. Lá biến đổi thành cành.
C. Cành biến đổi thành lá.
D. Tt c đều sai.
Câu 22. Góc gia cành và thân rt nh, ví d như cây:
A. Trc bách dip.
B. Bàng.
C. Liu.
D. Tt c đều sai.
Câu 23. Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng cho họ:
A. Bu bí.
B. Cói.
C. Hoa môi.
D. Qunh.
Câu 24. Thân leo nh vòi cun có :
lOMoARcPSD| 22014077
A. Bìm bìm.
B. Lc tiên.
C. Rau mung.
D. Bông giy.
Câu 25. Cành có th biến đổi thành: (1) Gai, (2) Dip chi, (3) Tua cun:
A. (2).
B. (1).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3).
Câu 26. Tiết diện thân hình ngũ giác đặc trưng cho họ:
A. Hoa môi.
B. Cói.
C. Bu bí.
D. Qunh.
Câu 27. Thân trườn có cây:
A. Bông giy.
B. Bìmm.
C. Rau mung.
D. Cau.
Câu 28. Đặc điểm “Thân phù to cha cht d tr, bên ngoài có ít vy mng khô
bao bọc” là của:
lOMoARcPSD| 22014077
A. Thân hành đặc.
B. Thân hành vy.
C. Thân hành áo.
D. Thân hành.
Câu 29. Phát biểu đúng về thân hành:
A. Thân hành áo có các lá mọng nước úp lên nhau kiu lp ngói.
B. Xung quanh thân hành mang nhng lá biến đổi cha nhiu cht d tr.
C. Thân hành vy có các vy ngoài cùng khô, chết, to thành mt áo chech các
phn bên trong.
D. Thân nm ngang, rt ngn, mặt dưới mang r.
Câu 30. Thân hành có các lá mọng nước bên ngoài bao bc hoàn toàn các lá bên
trong là:
A. Thân hành đặc.
B. Thân hành vy.
C. Thân r.
D. Thân hành áo.
Câu 31. Phát biểu đúng về thân r:
A. Thường cu to bi nhiu trc.
B. T thân rn mt hay nhiu cành khí sinh vào mỗi năm.
C. S sinh ra cành khí sinh có hai kiu: trục đơn và trục kép.
lOMoARcPSD| 22014077
D. Tt c đều đúng.
Câu 32. Chn câu sai v phân loại thân cây địa sinh: A. Thân
địa sinh gm thân r, thân c, thân hành.
B. Thân r có mang chi gm chi ngn, chồi nách nhưng không có rễ ph.
C. Thân hành gm thân hành áo, thân hành vảy, thân hành đặc.
D. Su hào là thân c.
Câu 33. Thân địa sinh gm:
A. Thân bò, thân r, thân hành.
B. Thân bò, thân c, thân r.
C. Thân r, thân c, thân hành.
D. Thân bò, thân leo, thân r.
Câu 34. Chn câu sai v thân c:
A. Cha nhiu cht d tr.
B. Là thân địa sinh.
C. Su hào là thân c.
D. Khoai lang, c dn là thân c.
Câu 35. Thân cây xut hin cu to cp 2 là do s hoạt động ca:
A. Libe và g.
lOMoARcPSD| 22014077
B. Tng phát sinh bn - lc bì, tượng tng .
C. Các tế bào đều b hóa g khi cây già.
D. Tng phát sinh bn - lc bì, tng sinh v.
Câu 36. V trí của Tưng tng thân cp 2: A.
trong libe 1 ngoài g 1.
B. trong gngoài libe.
C. V trí c định, trong libe 1 và ngoài g 1.
D. V trí c định.
Câu 37. Cu to cp 1 ca thân cây lp ngc lan gm các phn: A. Tng
lông hút, v cp 1, tr gia.
B. Biu bì, mô mm v, bó libe-g.
C. Biu bì, v cp 1, tr gia.
D. Tng lông che ch, v cp 1, tr gia.
Câu 38. cu to cp 1 ca thân cây, vùng trung tr gm: A. Bó
dn, tr bì, ni bì, tia rut, ty.
B. Bó dn, tr bì, tia rut, ty.
C. Mô mm v, tr bì, ni bì, bó dn.
lOMoARcPSD| 22014077
D. Bó dn và mô mm ty.
Câu 39. G cp 1 thân cây hai lá mầm phân hóa theo hướng:
A. ng tâm
B. Li tâm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
D
A
B
D
B
A
A
C
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
A
B
B
D
B
A
B
A
B
lOMoARcPSD| 22014077
C. Đồng tâm
D. Vòng tâm
Câu 40. G cp 1 thân cây hai lá mầm phân hóa theo hướng:
A. Li tâm, g ln trong g nh ngoài.
B. ng tâm, g ln trong g nh ngoài.
C. Li tâm, g ln ngoài g nh trong.
D. ng tâm, g ln ngoài g nh trong.
ĐÁP ÁN
Xem thêm:
21
22
23
24
25
26
27
28
29
C
A
B
B
D
C
A
A
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
B
B
C
D
B
C
C
B
B

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077
BÀI 4: THÂN CÂY (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Chọn câu sai khi nói về các phần của thân cây:
A. Góc giữa cành và thân thay đổi với các loài khác nhau.
B. Các lóng ở gần ngọn có thể tiếp tục mọc dài ra ở một số loài.
C. Cành có đủ bộ phận như thân nhưng mọc xiên.
D. Chồi bên giống chồi ngọn nhưng mọc ở nách lá, phát triển cho lá chính thức.
Câu 2. Thân cây là trục nối tiếp với ...., thường mọc ở trên không; mang lá, hoa,
quả và dẫn .....đi khắp nơi: A. Rễ ........nhựa..... B. Cành.....nhựa..... C. Cành ....nước..... D. Rễ.........nước.....
Câu 3. Chọn câu sai khi nói về các phần của thân cây: A. Chồi
bên khi phát triển có thể cho a hoặc hoa.
B. Ở lóng không có sự sinh trưởng.
C. Cành có các bộ phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi bên.
D. Mấu là chỗ lá đính vào thân.
Câu 4. Phát biểu sai khi nói về các phần của thân cây: A. Mấu
là chỗ lá đính vào thân. lOMoAR cPSD| 22014077
B. Lóng là khoảng cách giữa hai mấu kế tiếp nhau.
C. Vùng sinh trưởng còn đặt ở lóng đối với một số loài.
D. Chồi ngọn thân cấu tạo bởi chóp chồi úp lên đỉnh sinh trưởng.
Câu 5. Cành được phát sinh từ: A. Mấu. B. Chồi bên. C. Lóng. D. Chồi ngọn.
Câu 6. Chọn câu sai khi nói về cây thân cỏ:
A. Cỏ đa niên có phần thân trên mặt đất sống nhiều năm, phần ngầm thay mới mỗi năm.
B. Cỏ một năm có đời sống là một mùa dinh dưỡng.
C. Cỏ hai có một năm phát triển dinh dưỡng, một năm sinh sản.
D. Cây thân cỏ không có cấu tạo cấp 2 liên tục.
Câu 7. Phát biểu sai khi nói về cây thân cỏ: A. Có
cấu tạo cấp 2 liên tục. B. Cây thân mềm.
C. Sống một hoặc hai năm hoặc nhiều năm.
D. Cây thân cỏ một năm chỉ có một mùa dinh dưỡng. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 8. Chọn chiều cao tương ứng cho các cây gỗ nhỏ : A. 15 - 25m.
B. Dưới 25m.C. Dưới 15m. D. Dưới 7m.
Câu 9. Chọn chiều cao tương ứng cho các cây gỗ vừa: A. 15 - 25m. B. 25 - 50m. C. 7 - 15m. D. 5 - 10m.
Câu 10. Chọn chiều cao tương ứng cho các cây gỗ to: A. Trên 15m. B. Trên 50m. C. Trên 25m. D. Trên 10m.
Câu 11. Tiết diện thân dẹt đặc trưng cho họ: A. Quỳnh B. Cói C. Bầu bí D. Hoa môi
Câu 12. Thân cột được định nghĩa là:
A. Thân hình trụ, thẳng, không phân nhánh, mang lá dọc chiều dài của theo thân. lOMoAR cPSD| 22014077
B. Thân hình trụ, thẳng, không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn.
C. Thân hình trụ, thẳng, phân nhánh hoặc không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn.
D. Thân hình trụ, thẳng, phân nhánh hoặc không phân nhánh, mang lá dọc chiều dài của theo thân.
Câu 13. Thân cột có ở cây: A. Cau và Tre. B. Cau. C. Tre. D. Lúa.
Câu 14. Thân bìm bịp thuộc dạng: A. Thân trườn. B. Thân dây bò. C. Thân leo. D. Thân quấn.
Câu 15. Gai xương rồng do bộ phận nào biến đổi thành? A. Cành. B. Lá. C. Tế bào biểu bì. D. Tất cả đều sai.
Câu 16. Tua cuốn của lạc tiên, nho là do: lOMoAR cPSD| 22014077
A. Cành biến đổi thành. B. Lá biến đổi thành.
C. Lông che chở biến đổi thành. D. Tất cả đều sai.
Câu 17. Tiết diện thân hình vuông đặc trưng cho họ: A. Bầu bí. B. Hoa môi. C. Quỳnh. D. Cói.
Câu 18. Góc giữa cành và thân gần như vuông, ví dụ như cây: A. Bàng. B. Liễu. C. Trắc bách diệp. D. Tất cả đều sai.
Câu 19. Gai bưởi, gai bồ kết là do:
A. Lá biến đổi thành gai.
B. Cành biến đổi thành gai.
C. Lông che chở biến đổi thành gai. D. Tất cả đều sai.
Câu 20. Góc giữa cành và thân là một góc tù, ví dụ như cây: lOMoAR cPSD| 22014077 A. Bàng. B. Liễu. C. Trắc bách diệp. D. Tất cả đều sai.
Câu 21. Thiên môn đông, Măng tây có diệp chi, đó là: A. Lông
che chở biến đổi thành lá.
B. Lá biến đổi thành cành.
C. Cành biến đổi thành lá. D. Tất cả đều sai.
Câu 22. Góc giữa cành và thân rất nhỏ, ví dụ như cây: A. Trắc bách diệp. B. Bàng. C. Liễu. D. Tất cả đều sai.
Câu 23. Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng cho họ: A. Bầu bí. B. Cói. C. Hoa môi. D. Quỳnh.
Câu 24. Thân leo nhờ vòi cuốn có ở: lOMoAR cPSD| 22014077 A. Bìm bìm. B. Lạc tiên. C. Rau muống. D. Bông giấy.
Câu 25. Cành có thể biến đổi thành: (1) Gai, (2) Diệp chi, (3) Tua cuốn: A. (2). B. (1). C. (1), (2). D. (1), (2), (3).
Câu 26. Tiết diện thân hình ngũ giác đặc trưng cho họ: A. Hoa môi. B. Cói. C. Bầu bí. D. Quỳnh.
Câu 27. Thân trườn có ở cây: A. Bông giấy. B. Bìm bìm. C. Rau muống. D. Cau.
Câu 28. Đặc điểm “Thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng khô bao bọc” là của: lOMoAR cPSD| 22014077 A. Thân hành đặc. B. Thân hành vẩy. C. Thân hành áo. D. Thân hành.
Câu 29. Phát biểu đúng về thân hành:
A. Thân hành áo có các lá mọng nước úp lên nhau kiểu lợp ngói.
B. Xung quanh thân hành mang những lá biến đổi chứa nhiều chất dự trữ.
C. Thân hành vảy có các vảy ngoài cùng khô, chết, tạo thành một áo chechở các phần bên trong.
D. Thân nằm ngang, rất ngắn, mặt dưới mang rễ.
Câu 30. Thân hành có các lá mọng nước bên ngoài bao bọc hoàn toàn các lá bên trong là: A. Thân hành đặc. B. Thân hành vẩy. C. Thân rễ. D. Thân hành áo.
Câu 31. Phát biểu đúng về thân rễ:
A. Thường cấu tạo bởi nhiều trục.
B. Từ thân rễ lên một hay nhiều cành khí sinh vào mỗi năm.
C. Sự sinh ra cành khí sinh có hai kiểu: trục đơn và trục kép. lOMoAR cPSD| 22014077 D. Tất cả đều đúng.
Câu 32. Chọn câu sai về phân loại thân cây địa sinh: A. Thân
địa sinh gồm thân rễ, thân củ, thân hành.
B. Thân rễ có mang chồi gồm chồi ngọn, chồi nách nhưng không có rễ phụ.
C. Thân hành gồm thân hành áo, thân hành vảy, thân hành đặc. D. Su hào là thân củ.
Câu 33. Thân địa sinh gồm:
A. Thân bò, thân rễ, thân hành.
B. Thân bò, thân củ, thân rễ.
C. Thân rễ, thân củ, thân hành.
D. Thân bò, thân leo, thân rạ.
Câu 34. Chọn câu sai về thân củ:
A. Chứa nhiều chất dự trữ. B. Là thân địa sinh. C. Su hào là thân củ.
D. Khoai lang, củ dền là thân củ.
Câu 35. Thân cây xuất hiện cấu tạo cấp 2 là do sự hoạt động của: A. Libe và gỗ. lOMoAR cPSD| 22014077
B. Tầng phát sinh bần - lục bì, tượng tầng .
C. Các tế bào đều bị hóa gỗ khi cây già.
D. Tầng phát sinh bần - lục bì, tầng sinh vỏ.
Câu 36. Vị trí của Tượng tầng ở thân cấp 2: A. Ở
trong libe 1 và ở ngoài gỗ 1.
B. Ở trong gỗ và ngoài libe.
C. Vị trí cố định, ở trong libe 1 và ở ngoài gỗ 1. D. Vị trí cố định.
Câu 37. Cấu tạo cấp 1 của thân cây lớp ngọc lan gồm các phần: A. Tầng
lông hút, vỏ cấp 1, trụ giữa.
B. Biểu bì, mô mềm vỏ, bó libe-gỗ.
C. Biểu bì, vỏ cấp 1, trụ giữa.
D. Tầng lông che chở, vỏ cấp 1, trụ giữa.
Câu 38. Ở cấu tạo cấp 1 của thân cây, vùng trung trụ gồm: A. Bó
dẫn, trụ bì, nội bì, tia ruột, tủy.
B. Bó dẫn, trụ bì, tia ruột, tủy.
C. Mô mềm vỏ, trụ bì, nội bì, bó dẫn. lOMoAR cPSD| 22014077
D. Bó dẫn và mô mềm tủy.
Câu 39. Gỗ cấp 1 thân cây hai lá mầm phân hóa theo hướng: A. Hướng tâm B. Li tâm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D A B D B A A C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 A B B D B A B A B lOMoAR cPSD| 22014077 21 22 23 24 25 26 27 28 29 C A B B D C A A B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 B B C D B C C B B C. Đồng tâm D. Vòng tâm
Câu 40. Gỗ cấp 1 thân cây hai lá mầm phân hóa theo hướng:
A. Li tâm, gỗ lớn trong – gỗ nhỏ ở ngoài.
B. Hướng tâm, gỗ lớn trong – gỗ nhỏ ở ngoài.
C. Li tâm, gỗ lớn ngoài – gỗ nhỏ ở trong.
D. Hướng tâm, gỗ lớn ngoài – gỗ nhỏ ở trong. ĐÁP ÁN Xem thêm: