lOMoARcPSD| 22014077
BÀI 6: HOA (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Hoa mc riêng l trên mt cung không phân nhánh gi là: A. Cm
hoa đơn.
B. Hoa đơn độc.
C. Cm hoa kép.
D. Cm hoa.
Câu 2. Hoa không cung, trc cm hoa không phân nhánh kiu c hoa gì?
A. Tán.
B. Ngù.
C. Chùm.
D. Bông.
Câu 3. Đầu ngọn cành mang hoa phù lên như một cái mâm, kiu cm hoa là:
A. Đầu.
B. Tán.
C. Ngù.
D. Bông.
Câu 4. Cung hoa gc cm hoa mọc dài để đưa c hoa lên cùng một mt
phng, kiu cm hoa là: A. Chùm.
B. Tán.
C. Ngù.
D. Bông.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 5. Cung hoa mc ta ra t đầu ngọn nh như gọng cây dù, kiu cm hoa
là: A. Ngù.
B. Bông.
C. Đầu.
D. Tán.
Câu 6. Các hoa trong cụm hoa bông đầu đặc điểm: A.
Không cung hoa.
B. Không có lá bc.
C. Không cánh hoa.
D. Không có đài hoa.
Câu 7. Hoa lp nh kiu mu hoa: A.
S 3.
B. S 4.
C. S 5.
D. S 6.
Câu 8. Hoa có bao hoa đơn là: A.
Bao hoa ch có 1 vòng lá đài.
B. Lá đài và cánh hoa khác nhau.
C. Không có bao hoa.
D. Lá đài và cánh hoa hoàn toàn giống nhau.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 9. Hoa bao hoa kép là: A.
Không có bao hoa.
B. Lá đài và cánh hoa hoàn toàn giống nhau.
C. Bao hoa ch có 1 vòng lá đài.
D. Lá đài và cánh hoa khác nhau.
Câu 10. Hoa ch nh gi là: A.
Hoa cái.
B. Hoa có cung.
C. Hoa đực.
D. Hoa không đều.
Câu 11. Hoa đực và hoa cái mc trên cùng mt cây thì gi là: A. Cây
đơn tính cùng gốc.
B. Cây lưỡng tính cùng gc.
C. Cây lưỡng tính.
D. Cây tp tính.
Câu 12. Hoa đực và hoa cái mc trên hai cây riêng bit thì gi là: A. Cây
đơn tính.
B. Cây lưỡng tính.
C. Cây đơn tính khác gốc.
D. Cây lưỡng tính cùng gc.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 13. Hoa lưỡng tính hoa: A.
Ch mang nh.
B. Ch mang nhy.
C. Mang c nhnhy.
D. Tt c đều sai.
Câu 14. Hoa lưỡng tính là: A.
Hoa Ngô.
B. Hoa Mướp.
C. Hoa Bí.
D. Hoa i.
Câu 15. y tạp tính (đa tính) cây: A.
Đu đủ.
B. Bí.
C. i.
D. Ngô.
Câu 16. Hoa lưỡng nh, hoa đực hoa cái mc trên cùng mt cây riêng bit
thì gi là:
A. Cây tp tính.
B. Cây lưng tính cùng gốc.C. Cây lưỡng tính khác gc.
D. Cây lưỡng tính.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 17. Hoa đơn tính hoa: A.
Ch mang nh.
B. Ch mang nhy.
C. Mang c nhnhy.
D. Ch mang nh hay nhy.
Câu 18. Khi các b phn của bao hoa đặt cnh nhau mà không ph lên nhau,
ta có:
A. Tiền khai năm điểm.
B. Tin khai vn.
C. Tin khai lp.
D. Tin khai hoa van.
Câu 19. Cánh tương đương cánh c nm phía trong, b hai cánh bên ph lên,
hai cánh này li b hai cánh trước ph lên là: A. Tin khai lp.
B. Tin khai hoa c.
C. Tin khai luân xen.
D. Tin khai thìa.
Câu 20. Khi các b phn ca bao hoa tun t va chng va b chng lên nhau,
có th cùng chiu hoặc ngược chiều kim đồng h, ta có: A. Tin khai lp.
B. Tiền khai năm điểm.
C. Tin khai vn.
D. Tin khai hoa van.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 21. Khi hai b phn hoàn toàn ngoài, hai b phn khác hoàn toàn ngoài,
còn b phn th m thì nửa ngoài na trong, ta có: A. Tin khai thìa.
B. Tiền khai năm điểm.
C. Tin khai hoa c.
D. Tin khai lp.
Câu 22. Bao hoa gm: A.
Cánh hoa và lá bc.
B. Đài hoa và cánh hoa.
C. B nh và b nhy.
D. Lá đài và lá bắc.
Câu 23. Các thành phn chính ca hoa gm: A.
bc, b nh, b nhy.
B. Cung hoa, bao phn, bu.
C. Ht phn, noãn.
D. Bao hoa, b nh, b nhy.
Câu 24. Hoa bao hoa đơn đặc trưng cho: A. Cây
lp Hành.
B. Cây h Lúa.
C. Cây lp Ngc lan.
D. Cây h Lan.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 25. H bao hoa kép đặc trưng cho: A.
Cây h Lan.
B. Cây lp Ngc lan.
C. Cây h Lúa.
D. Cây lp Hành.
Câu 26. Hoa cánh gp : A.
Hoa Bông giy.
B. Hoa H.
C. Hoa Râu mèo.
D. Hoa Hng môn.
Câu 27. Khi lá đài có hình dạng và màu sc giống như cánh hoa thì gọi là:
A. Đài dạng cánh.
B. Đài dính với cánh.
C. Đài tồn ti vi cánh.
D. Cánh dạng đài.
Câu 28. Hoa có cánh hp là:
A. Các cánh hoa dính lin nhau.
B. Các cánh hoa ri nhau.
C. Các cánh hoa có kích thước bng nhau.
D. Các cánh hoa không bng nhau.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 29. Khi các đài ca hoa dính nhau, gi là: A.
Đài đều.
B. Đài đồng trưởng.
C. Đài hợp.
D. Đài phân.
Câu 30. Đài phụ gp :
A. Hoa Dâm bt.
B. Hoa Sim.
C. Hoa Rau mung.
D. Hoa Lúa.
Câu 31. mt s hoa, phía ngoài đài chính có thêm: A. Đài
ph.
B. Lá đài.
C. Đài hoa.
D. Đế hoa.
Câu 32. Tràng hình chuông thuc nhóm hoa: A.
Cánh hợp và không đều.
B. Cánh hợp và đều.
C. Cánh phân và không đu.
D. Cánh phân và đều.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 33. Kiu trành hoa lan thuc nhóm hoa: A.
Cánh phân và đều.
B. Cánh phân và không đều.
C. Cánh hợp và không đều.
D. Cánh hợp và đều.
Câu 34. Tràng hình môi thuc nhóm hoa: A.
Cánh phân và đều.
B. Cánh phân và không đều.
C. Cánh hợp và không đều.
D. Cánh hợp và đều.
Câu 35. Kiu tràng hoa hng thuc nhóm hoa: A.
Cánh phân và không đều.
B. Cánh hợp và không đều.
C. Cánh hợp và đều.
D. Cánh phân và đều.
Câu 36. Ht phấn được to thành t: A.
Tế bào c bào t.
B. Noãn cơ.
C. Tế bào m.
D. Tế bào sinh bào t.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 37. B phn ni gia 2 bung phn gi là: A.
Trung đới.
B. i nh.
C. B chìa.
D. Ch nh.
Câu 38. B nh hai tri là:
A. Hoa có 6 nh, 4 nh dài, 2 nh ngn.
B. Hoa có 2 nh dài.
C. Hoa có 2 vòng nhi.
D. Hoa có 4 nh, 2 nh dài, 2 nh ngn.
Câu 39. B nh bn tri là: A.
Hoa có 2 vòng nh dài.
B. Hoa có 6 nh, 4 nh dài, 2 nh ngn.
C. Hoa có 2 nh dài.
D. Hoa có 4 nh, 2 nh dài, 2 nh ngn.
Câu 40. B nhy ca hoa gm có: A.
Bao hoa, ch nh, vòi nhy.
B. Bu, ch nh, đu nhy.
C. Ch nh, bao phn, ht phn.
D. Bu, vòi nhụy, đầu nhy.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 41. Phần phình phía dưới b nhy gi là: A.
Đầu nhy.
B. Bu.
C. Noãn.
D. Vòi nhy.
Câu 42. Khi bu ch dính vi các b phn ngoài ca hoa nửa dưới thôi thì gi
là:
A. Bu trung.
B. Bu h.
C. Bu trên.
D. Bu noãn.
Câu 43. Khi bầu đặt dưới mức đính của các b phn khác ca hoa thì gi là:
A. Bu trung.
B. Bu trên.
C. Bu noãn.
D. Bu h.
Câu 44. Ch viết tt C trong hoa thức nghĩa là: A.
Vòng cánh hoa.
B. Vòng đài hoa.
C. Vòng lá bc.
D. Vòng đài phụ.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 45. Ch viết tt A trong hoa thức nghĩa là: A.
Vòng tràng hoa.
B. Đài hình cánh hoa.
C. Vòng nh.
D. Lá noãn.
Câu 46. Khi v hoa đồ, nếu bao phn 1 ô thì nh hoa biu din bng: A. Ch
C.
B. Ch K.
C. Ch B.
D. Ch D.
Câu 47. Ch viết tt P trong hoa thức nghĩa là: A.
Vòng nh.
B. Lá đài và cánh hoa giống nhau.
C. Vòng nhy.
D. Lá đài có màu xanh lục.
Câu 48. Ch viết tt K (viết in hoa) trong hao thức nghĩa là: A. B
nhy.
B. Vòng tràng hoa.
C. Đài chính.
D. Vòng nh.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 49. Công thc tóm tt cu to ca hoa gi là: A. Hoa
t.
B. Tin khai hoa.
C. Hoa thc.
D. Hoa đồ.
Câu 50. Ch viết tt G trong hao thức nghĩa là: A.
Vòng tràng hoa.
B. B nhy.
C. Vòng nh.
D. Đài hoa.
Câu 51. Ch viết tt k (viết thường) trong hoa thức nghĩa : A.
Vòng nh.
B. Đài phụ.
C. Vòng tràng hoa.
D. B nhy.
Câu 52. Khi v hoa đồ, nếu bao phn 2 ô thì nh hoa biu din bng: A. Ch
B.
B. Ch D.
C. Ch C.
D. Ch A.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 53. Cung mc nách lá bc, hoa già dưới non trên, cm hoa có hình tháp,
kiu c hoa là: A. Ngù.
B. Tán.
C. Bông.
D. Chùm.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
D
A
C
D
A
A
D
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
A
C
C
D
A
A
D
D
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
B
B
D
A
B
A
A
A
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
A
B
B
C
A
D
B
D
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
B
A
D
A
C
D
B
C
C
51
52
53
B
A
D

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077
BÀI 6: HOA (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Hoa mọc riêng lẻ trên một cuống không phân nhánh gọi là: A. Cụm hoa đơn. B. Hoa đơn độc. C. Cụm hoa kép. D. Cụm hoa.
Câu 2. Hoa không cuống, trục cụm hoa không phân nhánh là kiểu cụ hoa gì? A. Tán. B. Ngù. C. Chùm. D. Bông.
Câu 3. Đầu ngọn cành mang hoa phù lên như một cái mâm, kiểu cụm hoa là: A. Đầu. B. Tán. C. Ngù. D. Bông.
Câu 4. Cuống hoa ở gốc cụm hoa mọc dài để đưa các hoa lên cùng một mặt
phẳng, kiểu cụm hoa là: A. Chùm. B. Tán. C. Ngù. D. Bông. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 5. Cuống hoa mọc tỏa ra từ đầu ngọn cành như gọng cây dù, kiểu cụm hoa là: A. Ngù. B. Bông. C. Đầu. D. Tán.
Câu 6. Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm: A. Không cuống hoa. B. Không có lá bắc. C. Không cánh hoa. D. Không có đài hoa.
Câu 7. Hoa lớp hành có kiểu mẫu hoa: A. Số 3. B. Số 4. C. Số 5. D. Số 6.
Câu 8. Hoa có bao hoa đơn là: A.
Bao hoa chỉ có 1 vòng lá đài.
B. Lá đài và cánh hoa khác nhau. C. Không có bao hoa.
D. Lá đài và cánh hoa hoàn toàn giống nhau. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 9. Hoa có bao hoa kép là: A. Không có bao hoa.
B. Lá đài và cánh hoa hoàn toàn giống nhau.
C. Bao hoa chỉ có 1 vòng lá đài.
D. Lá đài và cánh hoa khác nhau.
Câu 10. Hoa chỉ có nhị gọi là: A. Hoa cái. B. Hoa có cuống. C. Hoa đực. D. Hoa không đều.
Câu 11. Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là: A. Cây đơn tính cùng gốc.
B. Cây lưỡng tính cùng gốc. C. Cây lưỡng tính. D. Cây tạp tính.
Câu 12. Hoa đực và hoa cái mọc trên hai cây riêng biệt thì gọi là: A. Cây đơn tính. B. Cây lưỡng tính.
C. Cây đơn tính khác gốc.
D. Cây lưỡng tính cùng gốc. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 13. Hoa lưỡng tính là hoa: A. Chỉ mang nhị. B. Chỉ mang nhụy.
C. Mang cả nhị và nhụy. D. Tất cả đều sai.
Câu 14. Hoa lưỡng tính là: A. Hoa Ngô. B. Hoa Mướp. C. Hoa Bí. D. Hoa Ổi.
Câu 15. Cây tạp tính (đa tính) là cây: A. Đu đủ. B. Bí. C. Ổi. D. Ngô.
Câu 16. Hoa lưỡng tính, hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây riêng biệt thì gọi là: A. Cây tạp tính.
B. Cây lưỡng tính cùng gốc.C. Cây lưỡng tính khác gốc. D. Cây lưỡng tính. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 17. Hoa đơn tính là hoa: A. Chỉ mang nhị. B. Chỉ mang nhụy.
C. Mang cả nhị và nhụy.
D. Chỉ mang nhị hay nhụy.
Câu 18. Khi các bộ phận của bao hoa đặt cạnh nhau mà không phủ lên nhau, ta có: A. Tiền khai năm điểm. B. Tiền khai vặn. C. Tiền khai lợp. D. Tiền khai hoa van.
Câu 19. Cánh tương đương cánh cờ nằm phía trong, bị hai cánh bên phủ lên,
hai cánh này lại bị hai cánh trước phủ lên là: A. Tiền khai lợp. B. Tiền khai hoa cờ. C. Tiền khai luân xen. D. Tiền khai thìa.
Câu 20. Khi các bộ phận của bao hoa tuần tự vừa chồng vừa bị chồng lên nhau,
có thể cùng chiều hoặc ngược chiều kim đồng hồ, ta có: A. Tiền khai lợp. B. Tiền khai năm điểm. C. Tiền khai vặn. D. Tiền khai hoa van. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 21. Khi hai bộ phận hoàn toàn ở ngoài, hai bộ phận khác hoàn toàn ở ngoài,
còn bộ phận thứ năm thì nửa ở ngoài nửa ở trong, ta có: A. Tiền khai thìa. B. Tiền khai năm điểm. C. Tiền khai hoa cờ. D. Tiền khai lợp.
Câu 22. Bao hoa gồm: A. Cánh hoa và lá bắc. B. Đài hoa và cánh hoa.
C. Bộ nhị và bộ nhụy. D. Lá đài và lá bắc.
Câu 23. Các thành phần chính của hoa gồm: A. Lá
bắc, bộ nhị, bộ nhụy.
B. Cuống hoa, bao phấn, bầu. C. Hạt phấn, noãn.
D. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy.
Câu 24. Hoa có bao hoa đơn đặc trưng cho: A. Cây lớp Hành. B. Cây họ Lúa. C. Cây lớp Ngọc lan. D. Cây họ Lan. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 25. Họ có bao hoa kép đặc trưng cho: A. Cây họ Lan. B. Cây lớp Ngọc lan. C. Cây họ Lúa. D. Cây lớp Hành.
Câu 26. Hoa vô cánh gặp ở: A. Hoa Bông giấy. B. Hoa Hẹ. C. Hoa Râu mèo. D. Hoa Hồng môn.
Câu 27. Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cánh hoa thì gọi là: A. Đài dạng cánh. B. Đài dính với cánh.
C. Đài tồn tại với cánh. D. Cánh dạng đài.
Câu 28. Hoa có cánh hợp là:
A. Các cánh hoa dính liền nhau. B. Các cánh hoa rời nhau.
C. Các cánh hoa có kích thước bằng nhau.
D. Các cánh hoa không bằng nhau. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 29. Khi các lá đài của hoa dính nhau, gọi là: A. Đài đều. B. Đài đồng trưởng. C. Đài hợp. D. Đài phân.
Câu 30. Đài phụ gặp ở: A. Hoa Dâm bụt. B. Hoa Sim. C. Hoa Rau muống. D. Hoa Lúa.
Câu 31. Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm: A. Đài phụ. B. Lá đài. C. Đài hoa. D. Đế hoa.
Câu 32. Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa: A.
Cánh hợp và không đều. B. Cánh hợp và đều.
C. Cánh phân và không đều. D. Cánh phân và đều. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 33. Kiểu trành hoa lan thuộc nhóm hoa: A. Cánh phân và đều.
B. Cánh phân và không đều.
C. Cánh hợp và không đều. D. Cánh hợp và đều.
Câu 34. Tràng hình môi thuộc nhóm hoa: A. Cánh phân và đều.
B. Cánh phân và không đều.
C. Cánh hợp và không đều. D. Cánh hợp và đều.
Câu 35. Kiểu tràng hoa hồng thuộc nhóm hoa: A.
Cánh phân và không đều.
B. Cánh hợp và không đều. C. Cánh hợp và đều. D. Cánh phân và đều.
Câu 36. Hạt phấn được tạo thành từ: A. Tế bào cổ bào tử. B. Noãn cơ. C. Tế bào mẹ. D. Tế bào sinh bào tử. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 37. Bộ phận nối giữa 2 buồng phấn gọi là: A. Trung đới. B. Lưỡi nhỏ. C. Bẹ chìa. D. Chỉ nhị.
Câu 38. Bộ nhị hai trội là:
A. Hoa có 6 nhị, 4 nhị dài, 2 nhị ngắn. B. Hoa có 2 nhị dài.
C. Hoa có 2 vòng nhị dài.
D. Hoa có 4 nhị, 2 nhị dài, 2 nhị ngắn.
Câu 39. Bộ nhị bốn trội là: A. Hoa có 2 vòng nhị dài.
B. Hoa có 6 nhị, 4 nhị dài, 2 nhị ngắn. C. Hoa có 2 nhị dài.
D. Hoa có 4 nhị, 2 nhị dài, 2 nhị ngắn.
Câu 40. Bộ nhụy của hoa gồm có: A.
Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy.
B. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy.
C. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn.
D. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 41. Phần phình phía dưới bộ nhụy gọi là: A. Đầu nhụy. B. Bầu. C. Noãn. D. Vòi nhụy.
Câu 42. Khi bầu chỉ dính với các bộ phận ngoài của hoa ở nửa dưới thôi thì gọi là: A. Bầu trung. B. Bầu hạ. C. Bầu trên. D. Bầu noãn.
Câu 43. Khi bầu đặt dưới mức đính của các bộ phận khác của hoa thì gọi là: A. Bầu trung. B. Bầu trên. C. Bầu noãn. D. Bầu hạ.
Câu 44. Chữ viết tắt C trong hoa thức có nghĩa là: A. Vòng cánh hoa. B. Vòng đài hoa. C. Vòng lá bắc. D. Vòng đài phụ. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 45. Chữ viết tắt A trong hoa thức có nghĩa là: A. Vòng tràng hoa. B. Đài hình cánh hoa. C. Vòng nhị. D. Lá noãn.
Câu 46. Khi vẽ hoa đồ, nếu bao phấn 1 ô thì nhị hoa biểu diễn bằng: A. Chữ C. B. Chữ K. C. Chữ B. D. Chữ D.
Câu 47. Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là: A. Vòng nhị.
B. Lá đài và cánh hoa giống nhau. C. Vòng nhụy.
D. Lá đài có màu xanh lục.
Câu 48. Chữ viết tắt K (viết in hoa) trong hao thức nghĩa là: A. Bộ nhụy. B. Vòng tràng hoa. C. Đài chính. D. Vòng nhị. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 49. Công thức tóm tắt cấu tạo của hoa gọi là: A. Hoa tự. B. Tiền khai hoa. C. Hoa thức. D. Hoa đồ.
Câu 50. Chữ viết tắt G trong hao thức nghĩa là: A. Vòng tràng hoa. B. Bộ nhụy. C. Vòng nhị. D. Đài hoa.
Câu 51. Chữ viết tắt k (viết thường) trong hoa thức nghĩa là: A. Vòng nhị. B. Đài phụ. C. Vòng tràng hoa. D. Bộ nhụy.
Câu 52. Khi vẽ hoa đồ, nếu bao phấn 2 ô thì nhị hoa biểu diễn bằng: A. Chữ B. B. Chữ D. C. Chữ C. D. Chữ A. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 53. Cuống mọc ở nách lá bắc, hoa già dưới non trên, cụm hoa có hình tháp,
kiểu cụ hoa là: A. Ngù. B. Tán. C. Bông. D. Chùm. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B D A C D A A D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 A C C D A A D D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 B B D A B A A A C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 A B B C A D B D B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 B A D A C D B C C 51 52 53 B A D