lOMoARcPSD| 22014077
BÀI 5: LÁ CÂY (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Chức năng ca lá cây:
A. Hô hp, quang hp.
B. Hô hp, quang hp và tng hp chất dinh dưỡng.
C. Hô hp, quang hợp và thoát hơi nước.
D. Tt c đều sai.
Câu 2. Ba thành phn chính ca lá gm:
A. Cung lá, gân lá và tht lá.
B. Lá kèm, lưỡi nh và b chìa.
C. B lá, cung lá và phiến lá.
D. Lá kèm, cung lá và phiến lá.
Câu 3. Khi nói v cu to ca Lá, lá kèm (lá b)
là: A. Hai phiến nh mc đáy cuống.
B. Hai phiến trên cung lá.
C. Màng mng ôm thân phía trên ch cuống lá đính vào thân.
D. Màng mng nh nơi phiến lá ni vi b lá.
Câu 4. “Nơi lá đính vào thân” gọi là:
A. Chi ngn.
lOMoARcPSD| 22014077
B. Gióng.
C. Thân chính.
D. Mu.
Câu 5. Khi nói v cu to của Lá, lưỡi nh (mép lá)
là: A. Hai phiến trên cung lá.
B. Màng mng ôm thân phía trên ch cuống lá đính vào thân.
C. Hai phiến nh mc đáy cuống.
D. Màng mng nh nơi phiến lá ni vi b lá.
Câu 6. Khi nói v cu to ca Lá, phiến lá là:
A. Màng mng nh nơi phiến lá ni vi b lá.
B. Hai phiến nh mc đáy cuống.
C. Là phn làm nhim v quang hp ca lá.
D. Màng mng ôm thân phía trên ch cuống lá đính vào thân.
Câu 7. Khi nói v cu to ca Lá, b chìa là:
A. Màng mng nh nơi phiến lá ni vi b lá.
B. Hai phiến trên cung lá.
C. Màng mng ôm thân phía trên ch cuống lá đính vào thân.
lOMoARcPSD| 22014077
D. Hai phiến nh mc đáy cuống.
Câu 8. B chìa gp h:
A. Gng.
B. Hoa hng.
C. Rau răm.
D. Lúa.
Câu 9. Lá rau má thuc loi:
A. Lá hình kim.
B. Lá hình trng.
C. Lá hình tim.
D. Lá hình thn.
Câu 10. Lá sen thuc loi lá có:
A. Gân lá song song.
B. Gân lá hình lng.
C. Gân lá hình cung.
D. Gân lá hình chân vt.
Câu 11. Lá đu đủ thuc loi có:
A. Gân lá hình chân vt.
B. Gân lá song song.
C. Gân lá hình lông chim.
lOMoARcPSD| 22014077
D. Lá mt gân.
Câu 12. Lá rau diếp cá thuc loi:
A. Lá hình thn.
B. Lá hình kim.
C. Lá hình trng.
D. Lá hình tim.
Câu 13. Lá cây cao su thuc loi:
A. Lá đơn và lá kép.
B. Lá đơn.
C. Lá kép hình chân vt.
D. Lá kép hình lông chim.
Câu 14. Lá tràm thuc loi lá có:
A. Gân lá song song.
B. Gân lá hình chân vt.
C. Gân lá hình cung.
D. Gân lá hình lng.
Câu 15. Lá lúa thuc loi lá có:
A. Gân lá hình chân vt.
B. Gân lá song song.
lOMoARcPSD| 22014077
C. Gân lá hình lng.
D. Gân lá hình cung.
Câu 16. Lá cây lp ngọc lan có đặc điểm:
A. Lá gân hình lng.
B. Gân lá song song.
C. Lá mt gân.
D. Gân lá hi t.
Câu 17. Cu to lá cây lớp hành thường có đặc điểm:
A. Không có l khí.
B. Thường lá không cung.
C. Có mô dày.
D. Cung lá to ôm ly thân.
Câu 18. Lá cây lớp hành có đặc điểm:
A. Lá gân hình lng.
B. Gân lá song song.
C. Lá mt gân.
D. Gân lá hi t.
Câu 19. Lá một gân đặc trưng cho:
A. Cây Ht trn.
B. Cây hai lá mm.
lOMoARcPSD| 22014077
C. Cây lp Hành.
D. Cây lp Ngc lan.
Câu 20. Phiến lá có vết khía vào = 1⁄4 phiến lá là loi lá gì?
A. Lá chia
B. Lá thùy
C. Lá ch
D. Lá x
Câu 21. Phiến lá có vết khía không sâu tới 1⁄4 phiến lá là loi lá gì?
A. Lá thùy.
B. Lá chia.
C. Lá x.
D. Lá ch.
Câu 22. Phiến lá có vết khía vào sát tn gân lá là loi lá gì?
A. Lá chia.
B. Lá x.
C. Lá ch.
D. Lá thùy.
Câu 23. Góc gia 2 lá ni tiếp nhau trong công thc lá dạng song đính
là: A. 180 độ.
lOMoARcPSD| 22014077
B. 144 độ.
C. 120 độ.
D. 140 độ.
Câu 24. Góc gia 2 lá ni tiếp nhau trong công thc lá dạng tam đính
là:
A. 140 độ.
B. 120 độ.
C. 180 độ.
D. 144 độ.
Câu 25. Lá biến đi thành vẩy để:
A. Gim s quang hp.
B. Làm nhim bo v hay d tr.
C. Gim s thoát hới nước.
D. Phù hp với môi trường sng.
Câu 26. Loi cây nào sau đây có các bẹôm vào nhau to nên thân
gi?
A. Cây Cau.
B. Cây Ngô.
C. Cây Lúa.
D. Cây Chui.
Câu 27. Lá mọc đối chéo ch thp khi:
lOMoARcPSD| 22014077
A. Mi mu có 4 lá mc vuông góc vi nhau.
B. Mi mu có 2 lá.
C. 2 mu liên tiếp thng góc vi nhau.
D. Lá xếp thành hình hoa th sát đất.
Câu 28. Lá cây ăn thịt biến đổi hình dạng để:
A. Thu hút côn trùng.
B. Phù hp vi hoàn cnh sng.
C. Phù hp vi kh ng bắt mi.
D. Tiêu hóa con mi.
Câu 29. L khí ca Lá ni trên mặt nước cây lp ngọc lan có đặc
đim: A. Không có l khí.
B. L khí ch mặt dưới hoc có nhiu mặt dưới.
C. L khí có mt trên.
D. S ng l khí 2 mặt như nhau.
Câu 30. L khí ca Lá nm ngang cây lp ngọc lan có đặc
đim: A. L khí ch mặt dưới hoc có nhiu mặt dưới.
B. Không có l khí.
lOMoARcPSD| 22014077
C. S ng l khí 2 mặt như nhau.
D. L khí có mt trên.
Câu 31. L khí của Lá chìm trong nước cây lp ngọc lan có đặc điểm:
A. L khí ch có mặt dưới hoc có nhiu mặt dưới.
B. L khí có mt trên.
C. Không có l khí.
D. S ng l khí 2 mặt như nhau.
Câu 32. Lá cây lớp hành có đặc điểm:
A. Có lá kèm.
B. Ch có l khí biểu bì dưới.
C. Nhiu bó libe g xếp thành hàng.
D. i biểu bì thường là mô dày.
Câu 33. i biểu bì, mô nâng đỡ ca lá lp hành là:
A. Mô cng.
B. H bì.
C. Mô mm.
D. Mô dày.
Câu 34. Đặc điểm ca h thng dn ca lá:
lOMoARcPSD| 22014077
A. Càng v cui lá, h thng dn càng phát trin.
B. Càng gn cung lá, h thng dẫn càng đơn giản.
C. H thng dn phc tp tt c các phn ca lá.
D. H thng dẫn đơn giản dn khi v chót lá.
Câu 35. Tht lá có cu tạo đng th :
A. i biu bì trên là mô mm khuyết, trên biểu bì dưới là mô mm giu.
B. Gia hai lp biu bì ch có mt loi mô mềm, thường là mô mm khuyết.
C. i biu bì trên là mô mm giu, trên biểu bì dưới là mô mm khuyết.
D. Tht là có 2 loi mô mm.
Câu 36. Tht lá có cu to d th bất đối xng là:
A. i biu bì trên là mô mm giu, trên biểu bì dưới là mô mm khuyết.
B. i biu bì trên là mô mm khuyết, trên biểu bì dưới là mô mm giu.
C. Tht là có 2 loi mô mm.
D. Cnh 2 lp biu bì là mô mm giu, gia 2 lp mô mm giu là mô mm
khuyết.
Câu 37. Loại lá nào sau đây có tác dụng cha bnh kiết l?
A. Lá Mơ.
lOMoARcPSD| 22014077
B. Lá Cà Độc Dược.
C. Lá Khôi.
D. Lá Bc Hà.
Câu 38. Loại lá nào sau đây có tác dụng cha bnh hen suyn?
A. Lá Bc Hà.
B. Lá Cà Độc Dược.
C. Lá Khôi.
D. Lá Mơ.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
C
C
A
D
D
C
C
C
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
A
D
C
C
B
D
B
B
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
A
B
A
B
B
D
C
C
C
31
32
33
34
35
36
37
38
C
C
A
D
B
A
A
B

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077
BÀI 5: LÁ CÂY (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Chức năng của lá cây: A. Hô hấp, quang hợp.
B. Hô hấp, quang hợp và tổng hợp chất dinh dưỡng.
C. Hô hấp, quang hợp và thoát hơi nước. D. Tất cả đều sai.
Câu 2. Ba thành phần chính của lá gồm:
A. Cuống lá, gân lá và thịt lá.
B. Lá kèm, lưỡi nhỏ và bẹ chìa.
C. Bẹ lá, cuống lá và phiến lá.
D. Lá kèm, cuống lá và phiến lá.
Câu 3. Khi nói về cấu tạo của Lá, lá kèm (lá bẹ)
là: A. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.
B. Hai phiến ở trên cuống lá.
C. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
D. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá.
Câu 4. “Nơi lá đính vào thân” gọi là: A. Chồi ngọn. lOMoAR cPSD| 22014077 B. Gióng. C. Thân chính. D. Mấu.
Câu 5. Khi nói về cấu tạo của Lá, lưỡi nhỏ (mép lá)
là: A. Hai phiến ở trên cuống lá.
B. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
C. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.
D. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá.
Câu 6. Khi nói về cấu tạo của Lá, phiến lá là:
A. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá.
B. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.
C. Là phần làm nhiệm vụ quang hợp của lá.
D. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
Câu 7. Khi nói về cấu tạo của Lá, bẹ chìa là:
A. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá.
B. Hai phiến ở trên cuống lá.
C. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân. lOMoAR cPSD| 22014077
D. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.
Câu 8. Bẹ chìa gặp ở họ: A. Gừng. B. Hoa hồng. C. Rau răm. D. Lúa.
Câu 9. Lá rau má thuộc loại: A. Lá hình kim. B. Lá hình trứng. C. Lá hình tim. D. Lá hình thận.
Câu 10. Lá sen thuộc loại lá có: A. Gân lá song song. B. Gân lá hình lọng. C. Gân lá hình cung.
D. Gân lá hình chân vịt.
Câu 11. Lá đu đủ thuộc loại có:
A. Gân lá hình chân vịt. B. Gân lá song song. C. Gân lá hình lông chim. lOMoAR cPSD| 22014077 D. Lá một gân.
Câu 12. Lá rau diếp cá thuộc loại: A. Lá hình thận. B. Lá hình kim. C. Lá hình trứng. D. Lá hình tim.
Câu 13. Lá cây cao su thuộc loại: A. Lá đơn và lá kép. B. Lá đơn.
C. Lá kép hình chân vịt. D. Lá kép hình lông chim.
Câu 14. Lá tràm thuộc loại lá có: A. Gân lá song song.
B. Gân lá hình chân vịt. C. Gân lá hình cung. D. Gân lá hình lọng.
Câu 15. Lá lúa thuộc loại lá có:
A. Gân lá hình chân vịt. B. Gân lá song song. lOMoAR cPSD| 22014077 C. Gân lá hình lọng. D. Gân lá hình cung.
Câu 16. Lá cây lớp ngọc lan có đặc điểm: A. Lá gân hình lọng. B. Gân lá song song. C. Lá một gân. D. Gân lá hội tụ.
Câu 17. Cấu tạo lá cây lớp hành thường có đặc điểm: A. Không có lỗ khí.
B. Thường lá không cuống. C. Có mô dày.
D. Cuống lá to ôm lấy thân.
Câu 18. Lá cây lớp hành có đặc điểm: A. Lá gân hình lọng. B. Gân lá song song. C. Lá một gân. D. Gân lá hội tụ.
Câu 19. Lá một gân đặc trưng cho: A. Cây Hạt trần. B. Cây hai lá mầm. lOMoAR cPSD| 22014077 C. Cây lớp Hành. D. Cây lớp Ngọc lan.
Câu 20. Phiến lá có vết khía vào = 1⁄4 phiến lá là loại lá gì? A. Lá chia B. Lá thùy C. Lá chẻ D. Lá xẻ
Câu 21. Phiến lá có vết khía không sâu tới 1⁄4 phiến lá là loại lá gì? A. Lá thùy. B. Lá chia. C. Lá xẻ. D. Lá chẻ.
Câu 22. Phiến lá có vết khía vào sát tận gân lá là loại lá gì? A. Lá chia. B. Lá xẻ. C. Lá chẻ. D. Lá thùy.
Câu 23. Góc giữa 2 lá nối tiếp nhau trong công thức lá dạng song đính là: A. 180 độ. lOMoAR cPSD| 22014077 B. 144 độ. C. 120 độ. D. 140 độ.
Câu 24. Góc giữa 2 lá nối tiếp nhau trong công thức lá dạng tam đính là: A. 140 độ. B. 120 độ. C. 180 độ. D. 144 độ.
Câu 25. Lá biến đổi thành vẩy để: A. Giảm sự quang hợp.
B. Làm nhiệm bảo vệ hay dự trữ.
C. Giảm sự thoát hới nước.
D. Phù hợp với môi trường sống.
Câu 26. Loại cây nào sau đây có các bẹ lá ôm vào nhau tạo nên thân giả? A. Cây Cau. B. Cây Ngô. C. Cây Lúa. D. Cây Chuối.
Câu 27. Lá mọc đối chéo chữ thập khi: lOMoAR cPSD| 22014077
A. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc với nhau. B. Mỗi mấu có 2 lá.
C. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.
D. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất.
Câu 28. Lá cây ăn thịt biến đổi hình dạng để: A. Thu hút côn trùng.
B. Phù hợp với hoàn cảnh sống.
C. Phù hợp với khả năng bắt mồi. D. Tiêu hóa con mồi.
Câu 29. Lỗ khí của Lá nổi trên mặt nước ở cây lớp ngọc lan có đặc
điểm: A. Không có lỗ khí.
B. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới hoặc có nhiều ở mặt dưới.
C. Lỗ khí có ở mặt trên.
D. Số lượng lỗ khí ở 2 mặt như nhau.
Câu 30. Lỗ khí của Lá nằm ngang ở cây lớp ngọc lan có đặc
điểm: A. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới hoặc có nhiều ở mặt dưới. B. Không có lỗ khí. lOMoAR cPSD| 22014077
C. Số lượng lỗ khí ở 2 mặt như nhau.
D. Lỗ khí có ở mặt trên.
Câu 31. Lỗ khí của Lá chìm trong nước ở cây lớp ngọc lan có đặc điểm:
A. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới hoặc có nhiều ở mặt dưới.
B. Lỗ khí có ở mặt trên. C. Không có lỗ khí.
D. Số lượng lỗ khí ở 2 mặt như nhau.
Câu 32. Lá cây lớp hành có đặc điểm: A. Có lá kèm.
B. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới.
C. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng.
D. Dưới biểu bì thường là mô dày.
Câu 33. Dưới biểu bì, mô nâng đỡ của lá lớp hành là: A. Mô cứng. B. Hạ bì. C. Mô mềm. D. Mô dày.
Câu 34. Đặc điểm của hễ thống dẫn của lá: lOMoAR cPSD| 22014077
A. Càng về cuối lá, hệ thống dẫn càng phát triển.
B. Càng gần cuống lá, hệ thống dẫn càng đơn giản.
C. Hệ thống dẫn phức tạp ở tất cả các phần của lá.
D. Hệ thống dẫn đơn giản dần khi về chót lá.
Câu 35. Thịt lá có cấu tạo đồng thể là:
A. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, trên biểu bì dưới là mô mềm giậu.
B. Giữa hai lớp biểu bì chỉ có một loại mô mềm, thường là mô mềm khuyết.
C. Dưới biểu bì trên là mô mềm giậu, trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết.
D. Thịt là có 2 loại mô mềm.
Câu 36. Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:
A. Dưới biểu bì trên là mô mềm giậu, trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết.
B. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, trên biểu bì dưới là mô mềm giậu.
C. Thịt là có 2 loại mô mềm.
D. Cạnh 2 lớp biểu bì là mô mềm giậu, giữa 2 lớp mô mềm giậu là mô mềm khuyết.
Câu 37. Loại lá nào sau đây có tác dụng chữa bệnh kiết lỵ? A. Lá Mơ. lOMoAR cPSD| 22014077 B. Lá Cà Độc Dược. C. Lá Khôi. D. Lá Bạc Hà.
Câu 38. Loại lá nào sau đây có tác dụng chữa bệnh hen suyễn? A. Lá Bạc Hà. B. Lá Cà Độc Dược. C. Lá Khôi. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C C A D D C C C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 A D C C B D B B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 A B A B B D C C C 31 32 33 34 35 36 37 38 C C A D B A A B D. Lá Mơ. ĐÁP ÁN