Bài 33: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người | Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên lớp 8 Kết nối tri thức được biên soạn kỹ càng, tính toán chi tiết về thời gian, các hoạt động dạy và học sẽ đảm bảo giờ học đi theo trình tự, diễn ra thành công. Giúp người giảng dạy trình bày bài giảng sinh động, thu hút hơn. Đồng thời học sinh dễ dàng học tập, từ đó trình bày ý tưởng, báo cáo của mình với thầy cô và bạn bè. Vậy dưới đây là trọn bộ Giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.



Em hãy quan sát hình ảnh và làm theo hướng dẫn:
Ngồi im lặng, đặt ngón trỏ ngón giữa lên vị
trí của cổ hoặc cổ tay. Sau đó nêu hiện tượng mà
em cảm nhận được. Giải thích?



!

 !
"#$

"%"#&'()(*(+)&,-.#$
Quan sát hình 33.1 thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 1: Nêu thành phần cấu tạo và chức năng của máu theo bng sau:
Thành phần của máu
Đặc điểm cấu tạo
Chức năng
(4)…………….
Các tế bào máu
(1) ……….
(2) ……….
(3) ……….
Câu 2: Từ kết quả của câu 1 em hãy nhận xét về chức năng của máu?
Câu 3: Người bsốt xuất huyết thể bị giảm tiểu cầu nghiêm trọng. Điều gì xảy
ra nếu cơ thể thiếu tiểu cầu?
()(*(+)&,-
.#$
/&01.&2$'34 (5&)6)7
(4) Huyết tương - Lỏng, màu vàng nhạt
- Chiếm 55 % thể tích máu
- Gồm chủ yếu nước, chất dinh
dưỡng và các chất hòa tan khác
Vận chuyển các
chất (Chất dinh
dưỡng, chất hòa
tan, chất thải..)
Các tế
bào
máu
Tiểu cầu - Kích thước nhỏ, không nhân
- Chiếm <1% thể tích máu
Tham gia vào
quá trình đông
máu
Hồng
cầu
- Màu hồng, hình đĩa, lõm 2 mặt,
không nhân
- Chiếm khoảng 43% thể tích máu
Vận chuyển
Carbondioxide
và Oxy gen
Bạch cầu - thể tích khá lớn, nhân, không
màu
- Chiếm <1% thể tích máu
Bảo vệ cơ thể
Câu 2: Chức năng của máu:
Bảo vệ thể, vận chuyển các chất cần thiết
cho tế bào, vận chuyển các chất thải ttế bào đến
cơ quan bài tiết.
Câu 3: thể thiếu tiểu cầu sẽ gây chảy máu
trên da các bộ phận khác trên thể, nặng
thể làm thoát huyết tương, sốc và tử vong.
关键字
KT LUN
- Máu gồm huyết tương các tế bào máu
(Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu)
- Chức năng các thành phần của máu:
+ Huyết tương giúp vận chuyển các chất
+ Hồng cầu: Chứa huyết sắc tố vận chuyển Oxygen
và carbon dioxide
+ Bạch cầu: Tham gia bảo vệ cơ thể
+ Tiểu cầu: Có vai trò quan trọng trong đông máu
"89):;&(<-&=)
"89):;&(<-&=)
Đọc thông tin sgk, kết hợp với quan sát hình sau đó
thảo luận nhóm cặp đôi để trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Giải thích sao con người sống trong môi trường
chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn sống khỏe mạnh?
Câu 2: Thế nào kháng nguyên, kháng
thể?
Câu 3: Tiêm vacxin vai trò trong việc phòng bệnh? Kể
tên một số loại bệnh mà em đã được tiêm vacxin để phòng
tránh?
Quan sát đoạn video và tiếp tục trả lời câu hỏi:
Câu 4:
a. Hoạt động miễn dịch của cơ thể có sự tham gia của những tế bào nào?
b. Điền thông tin loại tế bào phù hợp với thông tin tương ứng dưới đây:
- .....(1).......đến bắt và tiêu hóa mầm bệnh khi chúng mới đến xâm nhập.
- ......(2)..... tạo ra các hàng rào bẫy và giết các vi khuần.
- .....(3)...... ......(4)....... tham gia vào quá trình tạo ra kháng thể để bất
hoạt và tiêu diệt mầm bệnh.
- ......(5)........ có khả năng ghi nhớ mầm bệnh để tiêu diệt chúng lần sau.
a. Hoạt động miễn dịch của cơ thể có sự tham gia của
các tế bào bạch cầu
b. Điền thông tin loại tế bào phù hợp với thông tin tương
ứng dưới đây:
- Đại thực o đến bắt tiêu hóa mầm bệnh khi chúng mới đến
xâm nhập.
- Bạch cầu trung tính tạo ra các hàng rào bẫy và giết các vi khuần.
- Tế bào Limpho B tế bào Limpho T tham gia vào quá trình tạo ra
kháng thể để bất hoạt và tiêu diệt mầm bệnh.
- Tế bào Limpho T có khả năng ghi nhớ mầm bệnh để tiêu diệt chúng
lần sau
KT LUN
- Miễn dịch khả năng thể ngăn cản sự xâm nhập của mầm
bệnh đồng thời chống lại mầm bệnh khi nó đã xâm nhập vào cơ thể.
- Kháng nguyên: là các chất lạ, khi xâm nhập vào cơ thể sẽ được
các bạch cầu nhận diện sinh ra kháng thể để chống lại kháng
nguyên.
- Kháng thể: Do bạch cầu tiết ra, có khả năng liên kết đặc
hiệu với kháng nguyên.
- Tiêm vacxin để tạo miễn dịch cho cơ thể.
"(>..#$<'?$@A).#$
"(>..#$<'?$@A).#$
Em hãy cho biết người ta dùng căn cứ nào để
phân chia nhóm máu?
Các nhóm tham gia trò chơi như sau: Mỗi nhóm sẽ
được nhận các tấm thẻ tên các kháng nguyên
kháng thể. Trong thời gian 2 phút các nhóm sẽ chọn các
kháng nguyên và kháng thể dán vào ô tương ứng.
(>.
.#$
(#)7
)7$@B)'?B)
(C)7&+$
(#)7'(1
'?4)7($@D'
'EF)7

Người có 4 nhóm máu
Đặc điểm các nhóm máu ở người
Đánh dấu mũi tên để phản ánh mối quan hệ cho và nhận
giữa các nhóm máu để không gây kết nh hồng cầu
trong sơ đồ sau:
O O AB AB
B
B
A
A
O O
A
A
AB AB
B
B
KT LUN
- Dựa vào kháng nguyên trên hồng cầu kháng thể
trong huyết tương người ta thể phân biệt thành nhiều
nhóm máu nhưng phổ biến nhất các nhóm máu A, B, AB,
O.
- Khi truyền máu cần tuân thủ các nguyên tắc khi truyền
mấu: phải xét nghiệm máu trước khi truyền để đảm bảo truyền
đúng nhóm máu và tránh lây truyền các bệnh qua đường máu.

"G'$+)(4)
Quan sát hình 33.5 kết hợp với đoạn video về hệ tuần hoàn sau đó
thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Câu 1: Hãy sử dụng các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống về cấu tạo và
chức năng của hệ tuần hoàn:
G'$+)
(4)7C.
H
%I"II"" 8IIII""
()(
*(+)&2$
'347C.
3. ………… có thành cơ dày
4. ………… có thành cơ
mỏng hơn
5. ……………
6. ……………
7. …………….
(5&)6)7
8. ………………….. 9. …………………..
Tim
Hệ mạch
Tâm thất
Tâm nhĩ
Tĩnh mạch
Động mạch
Mao mạch
Hút đẩy máu
Giúp máu đi khắp
cơ thể
Câu 2: Quan sát hình 33.5 mô tả đường đi của vòng tuần
hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn?
- Vòng tuần hoàn nhỏ: Máu bắt
đầu từ tâm thất phải qua động mạch
phổi, qua mao mạch phổi, theo tĩnh
mạch phổi về tâm nhĩ trái.
- Vòng tuần hoàn lớn: Máu từ tâm
thất trái theo động mạch chủ đếm mao
mạch phần trên phần dưới thể
qua tĩnh mạch chủ trên chủ dưới
trở về tâm nhĩ phải.
Câu 3: Quan sát hình ảnh sau và trả lời câu hỏi:
a. Nhận xét về vận tốc máu trong hệ mạch?
b. Huyết áp là áp lực của máu lên thành động mạch. Huyết áp tạo
ra do sự co dãn của tim và sức cản của động mạch. Vậy huyết áp thay
đổi như thế nào trong hệ mạch?
a. Nhanh nhất động
mạch, thấp nhất mao mạch,
tăng dần ở tĩnh mạch.
b. Huyết áp giảm dần trong
hệ mạch.
KT LUN
- Hệ tuần hoàn gồm tim hệ mạch giúp vận chuyển máu đi
khắp cơ thể.
- Tim đẩy ra động mạch, hút máu từ tĩnh mạch về. Mao mạch
nơi thực hiện trao đổi chất, trao đổi khí giữa u tế bào của
thể.
- người 2 vòng tuần hoàn: Vòng tuần hoàn nhỏ(phổi):
Máu bắt đầu từ tâm thất phải qua động mạch phổi, qua mao
mạch phổi, theo tĩnh mạch phổi về tâm nhĩ trái.
- Vòng tuần hoàn lớn(Cơ thể): Máu từ tâm thất trái theo động mạch
chủ đếm mao mạch phần trên phần dưới thể qua tĩnh mạch chủ
trên và chủ dưới trở về tâm nhĩ phải.

"#&JG)(<A'..3&(
KL I
Lớp schia thành 2 đội chơi. Mỗi đội sẽ chọn 1 mệnh đề “Nếu…” đội còn
lại sẽ chọn mệnh đề “Thì….” Phù hợp. Đội nào chọn đúng thì sẽ được cộng
điểm và thực hiện lượt chơi tiếp theo.
KT LUN
Một số bệnh thường gặp: Thiếu máu, huyết áp cao,
vữa động mạch... cần chế độ ăn uống hợp lí, luyện tập
thể dục thường xuyên, vừa sức, tránh các tác nhân gây
bệnh.
MNOP
MNOP
Q$%()(*(+)&,-.#$J-47C.
A. Hồng cầu và tiểu cầu
B. Huyết tương và các tế bào máu
C. Huyết tương và các tế bào máu
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
Q$8/&01.)4:ER0Q@S(T)7
&>U(C)7&+$)7EV
A. Hình đĩa, lõm hai mặt
B. Nhiều nhân, nhân nhỏ, không màu
C.Màu hồng, không nhân
D.Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
Câu 3: Kháng nguyên là:
A. Một loại Protein do hồng cầu tiết ra
B. Một loại Protein do hồng cầu tiết ra
C. Một loại Protein do tiểu cầu tiết ra
D. Những phân tử ngoại laikhả năng kích thích
cơ thể tiết ra kháng thể
Câu 4: Trong hệ thống “hàng rào” bảo vệ bệnh tật
của con người, nếu vi khuẩn, vi rút thoát khỏi thực
bào thì ngay sau đó chúng sẽ phải đối diện với hoạt
động bảo vệ của loại tế bào nào?
A. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu ưa kiềm
C. Bạch cầu limpho B D. Bạch cầu limpho T
Câu 5: Sự đông máu có ý nghĩa nào đối với cơ thể?
A. Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất nhiều máu khi bị
thương
B. Giúp cơ thể giảm thân nhiệt
C. Giúp cơ thể tiêu diệt nhanh các loại vi khuẩn
D. Giúp cơ thể không mất nước
Câu 6: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu
cho người có nhóm máu nào không xảy ra kết dính hồng
cầu:
A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B
C. Nhóm máu O D. Nhóm máu AB
Câu 7: Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua cơ quan nào dưới
đây:
A. Dạ dày B. Gan
C. Phổi D. Não
Câu 8. Trình tự sắp xếp nào dưới đây thể hiện
đúng trình tự vận tốc máu chảy trong mạch máu:
A. Tĩnh mạch > Động mạch > Mao mạch
B. Động mạch > Mao mạch > Tĩnh mạch
C. Tĩnh mạch > Mao mạch > Động mạch
D. Động mạch > Tĩnh mạch > Mao mạch
Câu 9. Để phòng ngừa bệnh tim mạch, chúng ta
cần lưu ý điều gì?
A. Thường xuyên vận động nâng cao sức chịu đựng
của cơ thể
B. Nói không với thuốc lá, rượu bia, mỡ động vật,
thực phẩm ăn sắn
C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu omega 3
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 10. Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ với
chất nào dưới đây:
A. Cholesteron B. Lipit
C. Photpholipit D. Dầu thực vật
OWX
OWX
Y

B)&(,(Z Y[)7EV
'(-.7-(D)
.#$)(Q)034
Y[)7EV
'(-.7-
(D).#$
)(Q)034
Y[\+)
'(-.7-
(D).#$
)(Q)034
} } } } }
} } } } }
} } } } }
Trả lời câu hỏi: 1. Hiến máu có hại cho sức khỏe không? Vì sao?
2. Những ai thể hiến máu được? Những ai
không thể hiến máu được?
Phiếu 1: Điều tra người hiến máu nhân đạo tại địa
phương
DỰ ÁN

"Thực hành: thực hiện tình huống giả định cấp cứu
người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ và đo huyết áp
Đọc thông tin SGK, hoạt động nhóm được
thực hiện các tình huống giả định theo thứ tự:
Nhóm 1. Chảy máu mao mạch và tĩnh mạch.
Nhóm 2. Chảy máu động mạch.
Nhóm 3. Sơ cứu khi bị đột quỵ
Nhóm 4. Đo huyết áp
Y B)&(,
(Z
B)JG)(
.]&*(^
Y[)7EV
.]&
} } } }
} } } }
Phiếu 2: Phiếu điều tra một số bệnh về máu và tim mạch
THANK
YOU!
| 1/44

Preview text:

KH K Ở H I Ở ĐỘN Đ G ỘN
Em hãy quan sát hình ảnh và làm theo hướng dẫn:
Ngồi im lặng, đặt ngón trỏ và ngón giữa lên vị
trí của cổ hoặc cổ tay. Sau đó nêu hiện tượng mà
em cảm nhận được. Giải thích?
Bài 33: MÁU VÀ HỆ TUẦN HOÀN CỦA CƠ THỂ NGƯỜI H NH N TH H À TH N À H N H KI K ẾN Ế TH N TH C
Bài 33: MÁU VÀ HỆ TUẦN HOÀN CỦA CƠ THỂ NGƯỜI I. Máu
I.1. Các thành phần của máu
Quan sát hình 33.1 thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 1: Nêu thành phần cấu tạo và chức năng của máu theo bảng sau:
Thành phần của máu
Đặc điểm cấu tạo Chức năng (4)………………. Các tế bào máu (1) ………. (2) ………. (3) ……….
Câu 2: Từ kết quả của câu 1 em hãy nhận xét về chức năng của máu?
Câu 3: Người bị sốt xuất huyết có thể bị giảm tiểu cầu nghiêm trọng. Điều gì xảy
ra nếu cơ thể thiếu tiểu cầu? Thành phần của
Đặc điểm cấu tạo Chức năng máu (4) Huyết tương - Lỏng, màu vàng nhạt Vận chuyển các
- Chiếm 55 % thể tích máu chất (Chất dinh
- Gồm chủ yếu nước, chất dinh dưỡng, chất hòa
dưỡng và các chất hòa tan khác tan, chất thải..) Các tế
Tiểu cầu - Kích thước nhỏ, không nhân Tham gia vào bào
- Chiếm <1% thể tích máu quá trình đông máu máu Hồng
- Màu hồng, hình đĩa, lõm 2 mặt, Vận chuyển cầu không nhân Carbondioxide
- Chiếm khoảng 43% thể tích máu và Oxy gen
Bạch cầu - Có thể tích khá lớn, có nhân, không Bảo vệ cơ thể màu
- Chiếm <1% thể tích máu
Câu 2: Chức năng của máu:
Bảo vệ cơ thể, vận chuyển các chất cần thiết
cho tế bào, vận chuyển các chất thải từ tế bào đến cơ quan bài tiết.
Câu 3: Cơ thể thiếu tiểu cầu sẽ gây chảy máu
trên da và các bộ phận khác trên cơ thể, nặng có
thể làm thoát huyết tương, sốc và tử vong. 关键字 KẾT LUẬN
- Máu gồm huyết tương và các tế bào máu
(Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu)
- Chức năng các thành phần của máu:
+ Huyết tương giúp vận chuyển các chất
+ Hồng cầu: Chứa huyết sắc tố vận chuyển Oxygen và carbon dioxide
+ Bạch cầu: Tham gia bảo vệ cơ thể
+ Tiểu cầu: Có vai trò quan trọng trong đông máu
I.2 Miễn dịch và Vacxin
Đọc thông tin sgk, kết hợp với quan sát hình sau đó
Câu 1: Giải thích vì sao con người sống trong môi trường
thảo luận nhóm cặp đôi để trả lời các câu hỏi sau:
chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn sống khỏe mạnh?
I.2 Miễn dịch và Vacxin
Câu 2: Thế nào là kháng nguyên, kháng th C ể â ?
u 3: Tiêm vacxin có vai trò gì trong việc phòng bệnh? Kể
tên một số loại bệnh mà em đã được tiêm vacxin để phòng tránh?
Quan sát đoạn video và tiếp tục trả lời câu hỏi: Câu 4:
a. Hoạt động miễn dịch của cơ thể có sự tham gia của những tế bào nào?
b. Điền thông tin loại tế bào phù hợp với thông tin tương ứng dưới đây:
- .....(1).......đến bắt và tiêu hóa mầm bệnh khi chúng mới đến xâm nhập.
- ......(2)..... tạo ra các hàng rào bẫy và giết các vi khuần.
- .....(3)...... và ......(4)....... tham gia vào quá trình tạo ra kháng thể để bất
hoạt và tiêu diệt mầm bệnh.
- ......(5)........ có khả năng ghi nhớ mầm bệnh để tiêu diệt chúng lần sau.
a. Hoạt động miễn dịch của cơ thể có sự tham gia của các tế bào bạch cầu
b. Điền thông tin loại tế bào phù hợp với thông tin tương ứng dưới đây:
- Đại thực bào đến bắt và tiêu hóa mầm bệnh khi chúng mới đến xâm nhập.
- Bạch cầu trung tính tạo ra các hàng rào bẫy và giết các vi khuần.
- Tế bào Limpho B và tế bào Limpho T tham gia vào quá trình tạo ra
kháng thể để bất hoạt và tiêu diệt mầm bệnh.
- Tế bào Limpho T có khả năng ghi nhớ mầm bệnh để tiêu diệt chúng lần sau KẾT LUẬN
- Miễn dịch là khả năng cơ thể ngăn cản sự xâm nhập của mầm
bệnh đồng thời chống lại mầm bệnh khi nó đã xâm nhập vào cơ thể.
- Kháng nguyên: là các chất lạ, khi xâm nhập vào cơ thể sẽ được
các bạch cầu nhận diện và sinh ra kháng thể để chống lại kháng nguyên.
- Kháng thể: Do bạch cầu tiết ra, có khả năng liên kết đặc hiệu với kháng nguyên.
- Tiêm vacxin để tạo miễn dịch cho cơ thể.
I.3 Nhóm máu và truyền máu E C m á c h nã hy ó ch m o t h b a iế m t gn i g a ư t ờ rò i ta ch ơd i ùn n g h ư căn sa u:cứ n Mỗi à o n h đ ó ể m sẽ p đ h ư â ợn c ch n i ha ậ n n hóm các m t á ấ u?
m thẻ có tên các kháng nguyên và I.3 Nh kh ó á m ng m tháu . v Trà o tr n u g y t h n ời m gi á a u
n 2 phút các nhóm sẽ chọn các
kháng nguyên và kháng thể dán vào ô tương ứng. Nhóm Kháng Kháng thể máu nguyên trên trong huyết hồng cầu tương A B O AB
Đặc điểm các nhóm máu ở người
Người có 4 nhóm máu
Đánh dấu mũi tên để phản ánh mối quan hệ cho và nhận
giữa các nhóm máu để không gây kết dính hồng cầu trong sơ đồ sau: AA AA O O O O AB A A B B AB BB BB KẾT LUẬN
- Dựa vào kháng nguyên trên hồng cầu và kháng thể
trong huyết tương người ta có thể phân biệt thành nhiều
nhóm máu nhưng phổ biến nhất là các nhóm máu A, B, AB, O.
- Khi truyền máu cần tuân thủ các nguyên tắc khi truyền
mấu: phải xét nghiệm máu trước khi truyền để đảm bảo truyền
đúng nhóm máu và tránh lây truyền các bệnh qua đường máu.
Bài 33: MÁU VÀ HỆ TUẦN HOÀN CỦA CƠ THỂ NGƯỜI II. Hệ tuần hoàn
Quan sát hình 33.5 kết hợp với đoạn video về hệ tuần hoàn sau đó
thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 3 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Câu 1: Hãy sử dụng các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống về cấu tạo và
chức năng của hệ tuần hoàn: Hệ tuần hoàn gồm 1….……. Tim . 2………….. Hệ mạch Thành 3. ………… có t Tâm thất hành cơ dày 5. …………… Động mạch phần cấu 4. ………… có t Tâm nhĩ hành cơ 6. …………… Tĩnh mạch tạo gồm mỏng hơn 7. ……………. Mao mạch Chức năng 8. ………………….. Hút đẩy máu 9. …………………. Giúp máu đi kh.ắp cơ thể
Câu 2: Quan sát hình 33.5 mô tả đường đi của vòng tuần
hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn?
- Vòng tuần hoàn nhỏ: Máu bắt
đầu từ tâm thất phải qua động mạch
phổi, qua mao mạch phổi, theo tĩnh
mạch phổi về tâm nhĩ trái.
- Vòng tuần hoàn lớn: Máu từ tâm
thất trái theo động mạch chủ đếm mao
mạch phần trên và phần dưới cơ thể
qua tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới trở về tâm nhĩ phải.
Câu 3: Quan sát hình ảnh sau và trả lời câu hỏi:
a. Nhận xét về vận tốc máu trong hệ mạch?
b. Huyết áp là áp lực của máu lên thành động mạch. Huyết áp tạo
ra do sự co dãn của tim và sức cản của động mạch. Vậy huyết áp thay
đổi như thế nào trong hệ mạch? a. Nhanh nhất ở động
mạch, thấp nhất ở mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch.
b. Huyết áp giảm dần trong hệ mạch. KẾT LUẬN
- Hệ tuần hoàn gồm tim và hệ mạch giúp vận chuyển máu đi khắp cơ thể.
- Tim đẩy ra động mạch, hút máu từ tĩnh mạch về. Mao mạch là
nơi thực hiện trao đổi chất, trao đổi khí giữa máu và tế bào của cơ thể.
- Ở người có 2 vòng tuần hoàn: Vòng tuần hoàn nhỏ(phổi):
Máu bắt đầu từ tâm thất phải qua động mạch phổi, qua mao
mạch phổi, theo tĩnh mạch phổi về tâm nhĩ trái.
- Vòng tuần hoàn lớn(Cơ thể): Máu từ tâm thất trái theo động mạch
chủ đếm mao mạch phần trên và phần dưới cơ thể qua tĩnh mạch chủ
trên và chủ dưới trở về tâm nhĩ phải.
Bài 33: MÁU VÀ HỆ TUẦN HOÀN CỦA CƠ THỂ NGƯỜI
III. Các bệnh về tim mạch
TRÒ CHƠI: NẾU…THÌ
Lớp sẽ chia thành 2 đội chơi. Mỗi đội sẽ chọn 1 mệnh đề “Nếu…” đội còn
lại sẽ chọn mệnh đề “Thì….” Phù hợp. Đội nào chọn đúng thì sẽ được cộng
điểm và thực hiện lượt chơi tiếp theo. KẾT LUẬN
Một số bệnh thường gặp: Thiếu máu, huyết áp cao, xơ
vữa động mạch... cần có chế độ ăn uống hợp lí, luyện tập
thể dục thường xuyên, vừa sức, tránh các tác nhân gây bệnh. LU L Y U ỆN N TẬ T P
Câu 1: Thành phần của máu bao gồm:
A. Hồng cầu và tiểu cầu
B. Huyết tương và các tế bào máu
C. Huyết tương và các tế bào máu
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không
có ở hồng cầu người
A. Hình đĩa, lõm hai mặt
B. Nhiều nhân, nhân nhỏ, không màu C. Màu hồng, không nhân
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
Câu 3: Kháng nguyên là:
A. Một loại Protein do hồng cầu tiết ra
B. Một loại Protein do hồng cầu tiết ra
C. Một loại Protein do tiểu cầu tiết ra
D. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích
cơ thể tiết ra kháng thể
Câu 4: Trong hệ thống “hàng rào” bảo vệ bệnh tật
của con người, nếu vi khuẩn, vi rút thoát khỏi thực
bào thì ngay sau đó chúng sẽ phải đối diện với hoạt
động bảo vệ của loại tế bào nào?
A. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu ưa kiềm
C. Bạch cầu limpho B D. Bạch cầu limpho T
Câu 5: Sự đông máu có ý nghĩa nào đối với cơ thể?
A. Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất nhiều máu khi bị thương
B. Giúp cơ thể giảm thân nhiệt
C. Giúp cơ thể tiêu diệt nhanh các loại vi khuẩn
D. Giúp cơ thể không mất nước
Câu 6: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu
cho người có nhóm máu nào không xảy ra kết dính hồng cầu: A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu O D. Nhóm máu AB
Câu 7: Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua cơ quan nào dưới đây: A. Dạ dày B. Gan C. Phổi D. Não
Câu 8. Trình tự sắp xếp nào dưới đây thể hiện
đúng trình tự vận tốc máu chảy trong mạch máu:
A. Tĩnh mạch > Động mạch > Mao mạch
B. Động mạch > Mao mạch > Tĩnh mạch
C. Tĩnh mạch > Mao mạch > Động mạch
D. Động mạch > Tĩnh mạch > Mao mạch
Câu 9. Để phòng ngừa bệnh tim mạch, chúng ta
cần lưu ý điều gì?
A. Thường xuyên vận động nâng cao sức chịu đựng của cơ thể
B. Nói không với thuốc lá, rượu bia, mỡ động vật, thực phẩm ăn sắn
C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu omega 3
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 10. Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ với
chất nào dưới đây: A. Cholesteron B. Lipit C. Photpholipit D. Dầu thực vật VẬ V N N DỤ D N Ụ G N DỰ ÁN
Phiếu 1: Điều tra người hiến máu nhân đạo tại địa phương S Tên chủ hộ Số người Số người Số lần TT tham gia hiến tham gia tham gia máu nhân đạo hiến máu hiến máu nhân đạo nhân đạo
Trả lời câu hỏi: 1. Hiến máu có hại cho sức khỏe không? Vì sao?
2. Những ai có thể hiến máu được? Những ai
không thể hiến máu được?
Bài 33: MÁU VÀ HỆ TUẦN HOÀN CỦA CƠ THỂ NGƯỜI
IV. Thực hành: thực hiện tình huống giả định cấp cứu
người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ và đo huyết áp

Đọc thông tin SGK, hoạt động nhóm được
thực hiện các tình huống giả định theo thứ tự:
Nhóm 1. Chảy máu mao mạch và tĩnh mạch.
Nhóm 2. Chảy máu động mạch.
Nhóm 3. Sơ cứu khi bị đột quỵ Nhóm 4. Đo huyết áp
Phiếu 2: Phiếu điều tra một số bệnh về máu và tim mạch STT Tên chủ Tên bệnh Số người hộ mắc phải mắc THANK YOU!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44