BÀI 34: Thực vật | Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Khoa học tự nhiên 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

BÀI 34. THỰC VẬT
KHỞI ĐỘNG

1
2


    !"# $ %& #'   # ()# *+# , #  (-.
/012'3(4#5!"#/678#9:;4##';"
KHỞI ĐỘNG
2


   !"# $ %& #'   # ()# *+# , #  (-.
/012'3(4#5!"#/678#9:;4##';"
 
Hạt kín  
Hạt trần !"
Dương xỉ !"
Rêu #$
Bảng số lượng các loài thực vt Việt Nam
I. ĐA DẠNG THỰC VẬT
Nhận xét về số lượng các
loài thực vật ở Việt Nam?
Bèo tấm ường kínhi milit)
y babap đường kính thân
khoảng vài mét
y nong tằm đường kính
hơn 1 mét
Quan sát hình và nhận xét về
kích thước của thực vật ?
    
r    
r   
    
Quan sát hình và nhận xét về
kích thước của thực vật ?
G T TIỚI HỰC V
T T G HỰC V KHÔN
MẠCH
G G N ÀNH ƠN XỈ
T T MHỰC V ẠCH
T T G HỰC V KHÔN
THẠ
T T THỰC V HẠ
G R 
G T TR  ! " G T  ! #$
Quan sát hình 34. 3 34.7 và nghiên cứu thông
tin SGK/117,118 thảo luận nhóm và hoàn thành
PHT 1 (2 phút)
M NHÓ 1
M NHÓ 2
M NHÓ 3
M 4NHÓ
<=& 6>'
Đại diện
Môi trường sống
Đặc điểm cơ quan sinh
dưỡng
Cơ quan sinh sản
Hình thức sinh sản
<=& 67?*@
Đại diện
Môi trường sống
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng
Cơ quan sinh sản
Hình thức sinh sản
<=& 61A#%B
Đại diện
Môi trường sống
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng
Cơ quan sinh sản
Hình thức sinh sản
<=& 61A## C
Đại diện
Môi trường sống
Đặc điểm cơ quan sinh
dưỡng
Cơ quan sinh sản
Hình thức sinh sản
1
2
4
3
1
2
4
3
1
2
4
3
1
2
4
3
1
2
4
3
1
2
4
3
1
2
4
3
1
2
4
3
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
M NHÓ 1
M NHÓ 2
M NHÓ 3
M 4NHÓ
M T NHÓ HẠ KÍN
M T TRNHÓ HẠ ẦN
M G NHÓ ƠN
XỈ
M RNHÓ ÊU
Mỗi đội cử 2 HS lên bảng. Trong 2 phút lựa chọn các miếng ghép ghi các đặc
điểm của các ngành thực vật gắn vào ô đặc điểm của ngành thực vật nhóm
mình đã bốc thăm được.
Đội thắng: Xếp từ đúng và nhanh nhất.
<DE <DE <DEF <DEG
6
<=&
TRÒ CHƠI
Thân
R
r r %& '( )  ( *+
r r + ,- (.   /
0 (1 2 ( 3(4 / 56
R r )   ,- (. R r )  7 ,& ,
R r )   ,* *
8 (9  :(; (+ '( <
r r (=) > ?=3 ) @ (& 
 :(;6 A5 76
Để phân biệt Dương xỉ với các thực
vt khác người ta thường đựa vào
đặc điểm nào?
Vì sao cây Thông được
xếp vào ngành Hạt Trần?
M T T B CD EF ! #$
AMY C
M TY Í
OA Y KH I
TÂY
GY N Ô
Y KHẾ OY S ÀI
HBIJ
K(
%B*IJ
K# %%B
Quang hợp
%&
'
&
'
%&
'
Hô hấp
%&
'
<L#
&
'
&
'
&
'
r C  7 G :(H
EE;ME>NOM1P;Q
;# RL(S# 78
Quan sát sơ đồ
cho biết các hoạt
động hô hấp của
sinh vật, hoạt
động đốt cháy
nhiên liệu đã lấy
khí gì và thải ra
môi trường khí
gì? Nhờ đâu mà
hàm lượng các
khí đó được ổn
định?
y thông
y bạch đàn
ry t àm
y bóng mát
C
M T TR G TRO G B CD EF I 
Rơi
xuống
Lượng chảy
0,6m
3
/giây
Lượng chảy
21m
3
/giây
T7
T7
A
B
<=& H(MIU VK H(WIX# K
YL*
Z7[3-R7S
7
H3\]+#
H3\]7S
Hình 34.9: Lượng chảy của dòng nước mưa ở 2 nơi khác nhau
MU VW<X# 
^_#1FG`(##2%a0(#.-b#B,AcA#:U#3
__&%]%(MIU VK(WIX# K# Y1
B6,
-Châu A: có cây( khu có rừng)
- Chậu B: Không có cây(Đồi trọc)
Tạo 1 trận mưa giả bằng cách tưới vào 2 chậu 1 lượng
nước như nhau
A J
- Nhận xét màu sắc và lượng nước
chảy ra 2 cốc A và B
- Giải thích kết quả thí nghiệm
()*+
,-./01
,2.(341
%/567859
(A) (B)
8:;<6
%=/6:>
?6
7!
@A
'
@A
,BC*D
EC**D.F:GH/I1
EC*F*D.*D:GH/I1
EC*FJEC*J
,BCJ
22
T G T GKL MN C! O8 8 P JQ CR
Lũ lụt ở vùng thấp
Hạn hán tại chỗ.
26
<X# I=
XRd
, e7!#
# &K
<+#f
*UR
T7S
6)!g#h
(i#+!
1A
#Aj
Mưa lớn
kéo dài
N
n
g
n
ó
n
g
k
é
o
d
à
i
U V
.!
G P T S OT
! P
WAU4#
-
Các nhóm đã được phân công tìm hiểu trước nội
dung lên trình bày
+Tổ 1,2: các địa phương hay bị ngập lụt Việt
Nam
+Tổ 3,4: các địa phương hay bị hạn hánViệt Nam
67Sk-h^3W
Zk# '#@<,W'
6)!g##A#16: 6)!#A#!L1l
8>KLA*G<8M
T! P 8 JU S
R3C
2_Lm
T7
R ơi
xuống
Lượng chảy
0,6m
3
/giây
A
+*L+#
Mưa
Thấm xuống đất Dòng chảy ngầm
()*+
,-./01
,2.(341
%/567859
(A)
(B)
8:;<6
%=/6:>
?6
7!
@A
'
@A
,BC*D
EC**D.F:GH/I
EC*F*D.*D:GH/I1
EC*FJ
EC*J
,BCJ
Mưa
Mưa
R ơi
xuống
Lượng chảy
0,6m
3
/giây
Lượng chảy
21m
3
/giây
A
B
R3C
2_Lm
+*L+#
2_?M(Wc
?X7S
C?A
_
A TR A T T G TA K V W X AS %DK AYK %B AS
EE;ME>NOM1P;Q
;# R#()#L(S:()#(78
A TR A T T O GA K V W X AS %DK AYK MQK
Cây
TR OY ÚC ĐÀ
Y ĐỘC ỢC
T PY HUỐC HIỆN
Nêu hiểu biết về tác hại các cây sau?
Chúng ta cần phải làm gì với các loài
thực vật có hại đối với sức khoẻ con
người
N0*J:+
308<:+
OP<
?QRSA/:+%T<
30:+
N0*JQUC:V::+Q:GB
D*D57IKL::+W
>=# .(.'9_ó
Znop6QY
# 38"+#
6U;-7SU=&UAcUA#c
%U
a. Rêu b. Dương xỉ c. Hạt trần d. Hạt kín
1, e#()#c=,##()# VU(# R
a. Giúp giữ đất, chống xói mòn
b. Hạn chế ngập lụt, hạn hán
c. Bảo vệ nguồn nước ngầm
d. Điều hòa khí hậu
G;,-7S78C!3
a. Tham gia trồng cây gây rừng.
b. Tăng cường sử dụng và khai thác cây rừng.
c. Chặt phá để lấy gỗ sản xuất
d. Tất cả các việc trên đều đúng.
Fq](i8&78## Xh!B
&rgB
a. Chống gió bão b. Chống xói mòn đất
c. Chống rửa trôi đất d. Tất cả đều đúng
Znop6QY
#V>ecc#cA-scc#"#tc
#t2t-g#V$&#A##
_
Cây rêu gồm có: (1).........,...........(2), chưa (3).............chính
thức. Trong thân rêu chưa (4)............................ Rêu sinh
sản bằng (5)...................được chứa trong (6)...........................,
quan này nằm ở (7)........................cây rêu.
thân
rễ
mạch dẫn
bào tử
túi bào tử
ngọn
Znop6QY
Câu 3. Cho sơ đồ
sau:
a. Lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ
trên( lưu ý: sinh vật số 1 là thực vật)
b. Từ sơ đồ trên, cho biết vai trò của thực vật?
;Q6u6v
GV yêu cầu học sinh lựa chọn loài thực vật ích (cây rau,
cây gia vị, cây hoa...trong hộp xốp hoặc thủy canh....), sử dụng
dụng cụ để trồng chăm sóc cây tại nhà (Nộp báo cáo sau 1-2
tuần).
Giao về nhà cho các nhóm (06 học sinh) thực hiện ngoài giờ
lên lớp. Nộp báo cáo sau 1-2 tuần. Tổ chức cho các nhóm HS
báo cáo, trao đổi, chia sẻ trước lớp. HS nhóm khác GV tham
gia đánh giá theo tiêu chí GV cùng các nhóm HS đã thống nhất
trước đó.
| 1/46

Preview text:

BÀI 34. THỰC VẬT KHỞI ĐỘNG 1 Xem video
2 Trả lời câu hỏi
Câu 1: Trong 2 phút hãy kể tên các loài thực vật xuất hiện trong video?
+ 02 HS lên bảng viết/2 phút + Người thắng cuộc: Viết nhiều tên TV đúng
Câu 2. Dự đoán: Chủ đề bài học hôm nay là gì? KHỞI ĐỘNG
2 Trả lời câu hỏi
Câu 1: Trong 2 phút hãy kể tên các loài thực vật xuất hiện trong video?
+ 02 HS lên bảng viết/2 phút + Người thắng cuộc: Viết nhiều tên TV đúng
Câu 2. Dự đoán: Chủ đề bài học hôm nay là gì?
I. ĐA DẠNG THỰC VẬT Ngành thực vật Số lượng loài Hạt kín 10 300 Hạt trần 69 Dương xỉ 691 Rêu 481 Bảng số lư
ợng các loài thực vật ở Việt Nam
Nhận xét về số lượng các
loài thực vật ở Việt Nam? Cây nong tằm đườn g kính
Bèo tấm (đường kính lá vài milimét)
Cây babap đường kính thân lá hơn 1 mét kho ảng vài mét
Quan sát hình và nhận xét về
kích thước của thực vật ?
Cây cọ vùng đồi núi
Cây xương rồng sống
Cây đước vùng nước lợ r t ên sa mạc
Quan sát hình và nhận xét về
kích thước của thực vật ?
GIỚI THỰC VẬT
THỰC VẬT KHÔNG
THỰC VẬT MẠCH MẠCH THỰC V T
KHÔNG HẠT THỰC V T T HẠ G N ÀNH RÊU NGÀN H DƯƠNG XỈ
NGÀNH HẠT TRẦN
NGÀNH HẠT KÍN
Quan sát hình 34. 3 34.7 và nghiên cứu thông
tin SGK/117,118 thảo luận nhóm và hoàn thành PHT 1 (2 ph
NH M Ó ú 1 t) NH M Ó 2 Đặc điểm Ngành Rêu Đặc điểm Ngành Dương xỉ Đại diện Đại diện Môi trường sống Môi trường sống Đặc điểm cơ quan sinh
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng dưỡng Cơ quan sinh sản Cơ quan sinh sản Hình thức sinh sản NH M Ó 3 NH M Ó 4 Hình thức sinh sản Đặc điểm Ngành Hạt trần Đặc điểm Ngành Hạt kín Đại diện Đại diện Môi trường sống Môi trường sống Đặc điểm cơ quan sinh
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng dưỡng Cơ quan sinh sản Cơ quan sinh sản Hình thức sinh sản Hình thức sinh sản NH M Ó DƯƠNG NH M Ó HẠT TRẦN NH M Ó HẠT KÍN NH M Ó RÊU XỈ 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 1 1 2 2 3 3 4 4 1 1 2 2 3 3 4 4 1 1 2 2 3 3 4 4 1 1 2 2 3 3 4 4 NH M Ó 1 NH M Ó 2 NH M Ó 3 NH M Ó 4 TRÒ CHƠI
Mỗi đội cử 2 HS lên bảng. Trong 2 phút lựa chọn các miếng ghép có ghi các đặc
điểm của các ngành thực vật gắn vào ô đặc điểm của ngành thực vật mà nhóm
mình đã bốc thăm được.
Đội thắng: Xếp từ đúng và nhanh nhất. ĐỘI 1 ĐỘI 2 ĐỘI 3 ĐỘI 4 Ngành Đặc điểm Ở nhữ
ng nơi khô hạn, ánh nắng
chiếu trực tiếp rêu t hể sống
được không ? Vì sao?
Để tránh rê u mọc
ở chân tường, Thân R
sân, bậc thềm y tr
ơn trượt
mất thẩm chúng t a phải làm gì? Rê
u mọc trê n bậc thềm Rê u mọc r t ê n bờ tường Rê
u mọc trong bể bơi
Để phân biệt Dương xỉ với các thực vậ
t khác người ta thường đựa vào đặc điểm nào? Vì sao cây Thông được
xếp vào ngành Hạt Trần? CÂY K O H AI CÂ Y CAM CÂY NGÔ TÂY CÂ Y MÍT CÂY KHẾ CÂY SOÀI M T SỐ CÂ Y H T KÍN
II. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
1. Vai trò đối với môi trường Quan sát sơ đồ cho biết các hoạt Khí cacbonic (CO ) và 2 động hô hấp của
khí oxi (O ) trong không khí 2 CO sinh vật, hoạt CO 2 2 động đốt cháy O CO2 nhiên liệu đã lấy Quang hợp 2 Hô hấp Đốt cháy khí gì và thải ra môi trường khí O O2 gì? Nhờ đâu mà O 2 2 hàm lượng các khí đó được ổn định? S
ơ đồ trao đổi khí Câ y bóng mát Câ y r t àm Câ y thông Câ y bạch đàn C M T S
Ố CÂY TRỒNG TRO G N NHÀ Mưa Mưa Lượng chảy Rơi xuống 0,6m3/giây Lượng chảy 21m3/giây A B
A.Có rừng B. Đồi trọc
Hình 34.9: Lượng chảy của dòng nước mưa ở 2 nơi khác nhau
Quan sát H34.9 và thông tin Sgk-120 và theo dõi thí nghiệm minh hoạ, hoạt động nhóm hoàn thành bảng
so sánh điểm khác nhau giữa 2 khu vực A ( có rừng) và B (đồi trọc) trong PHT
Đặc điểm
Khu vực A ( có rừng)
Khu vực B( đồi trọc) Phân bố cây xanh
Lượng chảy của dòng nước mưa
Khả năng giữ đất
Khả năng giữ nước Thí Nghiệm
-Châu A: có cây( khu có rừng)
- Chậu B: Không có cây(Đồi trọc)
Tạo 1 trận mưa giả bằng cách tưới vào 2 chậu 1 lượng nước như nhau
- Nhận xét màu sắc và lượng nước chảy ra 2 cốc A và B A B
- Giải thích kết quả thí nghiệm (A) (B) Đặc điểm
Khu vực A( có rừng)
Khu vực B (Đồi trọc)
Sự phân bố của cây
Có nhiều cây, phân nhiều tầng
Chỉ có cây bụi nhỏ Lượng chảy 0,6 m3/s 21 m3/s
Khả năng giữ đất
Giữ được đất (ít bị xói mòn)
Giữ được ít đất (đất bị xói mòn)
Khả năng giữ nước Giữ được nước
Giữ được ít nước 22
HIỆN TƯỢNG SẠT L Ở CÁ C B Ờ SÔNG Lũ lụt ở vùng thấp Hạn hán tại chỗ. Đồi trọc (hoặc Mưa lớn Ngập lụt ở kéo dài đồi cây còn n hỏ Mưa lớn rừng Đất bị vùng thấp hệ rễ chưa phát xói mòn N che phủtriển) n k g é o n ó d n à g i Hạn hán tại chỗ HẠN HÁN 26 NG P Ậ LỤT Bạn có biết
- Các nhóm đã được phân công tìm hiểu trước nội dung lên trình bày
+Tổ 1,2: các địa phương hay bị ngập lụt ở Việt Nam
+Tổ 3,4: các địa phương hay bị hạn hán ở Việt Nam
Ngập lụt ở một số địa phương
Nước lũ dâng cao ở Quảng Bình
Lũ trên tỉnh Điện Biên
Ngập lụt tại thủ đô Hà Nội
Ngập tại thành phố Hà Tĩnh HẠN HÁN
Ở BÌNH THUẬN Mưa Rơi xuống Lượng chả y 0,6m3/giây
Thấm xuống đất A Sông suối… Dòng chảy ngầm Mưa Thấm xuống đất Dòng chảy ngầm Mưa Mưa
So sánh hai nơi A và B, (A) (B)
nơi nào nguồn nước Lượng chảy Lượn g chảy Rơi 21m3/giây xuống
ngầm nhiều hơn? Tại 0,6m3/giây sao? A B Thấm xuống đất Dòng chảy ngầm Sông suối… Đặc điểm
Khu vực A( có rừng)
Khu vực B (Đồi trọc)
Có nhiều cây, phân nhiều tầng
Sự phân bố của cây
Chỉ có cây bụi nhỏ Lượng chảy 0,6 m3/s 21 m3/s
Khả năng giữ đất
Giữ được đất (ít bị xói mòn
Giữ được ít đất (đất bị xói mòn)
Khả năng giữ nước
Giữ được ít nước Giữ được nước
II. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
2. Vai trò của thực vật đối với động vật và con người VAI TR Ò CỦA THỰ C V T
Ậ ĐỐ IVỚ IĐỘ G N V T VAI TR Ò CỦA THỰ C V T
Ậ ĐỐ IVỚ I O C N G N ƯỜI
Nêu hiểu biết về tác hại các cây sau? Cây CÂ Y TRÚ C ĐÀO CÂY CÀ ĐỘC DƯỢC CÂ Y THUỐC PHIỆN
Chúng ta cần phải làm gì với các loài
thực vật có hại đối với sức khoẻ con người
Làm kè chắn sóng ven biển Cà Mau
Trồng rừng ven biển
Trồng rừng phi lao ven biển
Rừng đước ven biển Quãng Nam
Rặng tre ven đê chắn sóng
Rừng đước không những bảo vệ bờ biển khỏi bị ăn
lấn vào trong đất liền, mà còn mở rộng bờ biển.
LUYỆN TẬP
Câu 1.Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Nhóm TV nào dưới đây có đặc điểm có mạch, có hạt,
không có hoa?
a. Rêu b. Dương xỉ c. Hạt trần d. Hạt kín
2. Hệ rễ của thực vật, đặc biệt là thực vật rừng có vai trò gì?
a. Giúp giữ đất, chống xói mòn
b. Hạn chế ngập lụt, hạn hán
c. Bảo vệ nguồn nước ngầm d. Điều hòa khí hậu
3. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài
để nhằm mục đích là:
a. Chống gió bão b. Chống xói mòn đất
c. Chống rửa trôi đất d. Tất cả đều đúng
4. Việc dưới đây mà con người cần phải làm là :
a. Tham gia trồng cây gây rừng.
b. Tăng cường sử dụng và khai thác cây rừng.
c. Chặt phá để lấy gỗ sản xuất
d. Tất cả các việc trên đều đúng. LUYỆN TẬP
Câu 2. Cho các từ: Rễ, ngọn, thân, mạch dẫn, lá, túi bào tử,
bào tử. Sử dụng các từ đã cho để hoàn thành đoạn thông tin sau:
Cây rêu gồm có: (1).........,...........(2), thân lá chưa có (3).............chí rễ nh
thức. Trong thân và lá rêu chưa có (4)............................ mạch dẫn Rêu sinh
sản bằng (5)...................đượ bào tử c chứa trong (6)............ túi .......... bào tử....., cơ
quan này nằm ở (7)........................câ ngọn y rêu. LUYỆN TẬP Câu 3. Cho sơ đồ sau:
a. Lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ
trên( lưu ý: sinh vật số 1 là thực vật)
b. Từ sơ đồ trên, cho biết vai trò của thực vật? VẬN DỤNG
GV yêu cầu học sinh lựa chọn loài thực vật có ích (cây rau,
cây gia vị, cây hoa...trong hộp xốp hoặc thủy canh....), sử dụng
dụng cụ để trồng và chăm sóc cây tại nhà (Nộp báo cáo sau 1-2 tuần).
Giao về nhà cho các nhóm (06 học sinh) thực hiện ngoài giờ
lên lớp. Nộp báo cáo sau 1-2 tuần. Tổ chức cho các nhóm HS
báo cáo, trao đổi, chia sẻ trước lớp. HS nhóm khác và GV tham
gia đánh giá theo tiêu chí GV cùng các nhóm HS đã thống nhất trước đó.
Document Outline

  • Slide 1
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 3
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • LUYỆN TẬP
  • Slide 42
  • LUYỆN TẬP
  • LUYỆN TẬP
  • VẬN DỤNG
  • Slide 46