Bài 37: Tài liệu nhận diện nhanh động vật | Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Khoa học tự nhiên 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

MỘT SỐ NGÀNH ĐỘNG VẬT VÀ ĐẠI DIỆN
NGÀNH RUỘT KHOANG
thể đối xứng tỏa tròn, khoang thể thông với bên ngoài
qua lỗ miệng, quanh miệng có các tua để bắt mồi.
Đại diện: Sứa, san hô, hải quỳ,…
Hải quỳ
San hô
Thủy tức
NGÀNH GIUN DẸP
Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên.
Một số sống tự do trong nước, đa số sống sinh thể
người và động vật.
Đại diện: Sán lá gan, sán dây,…
Sán dây
Sán lá gan
NGÀNH GIUN TRÒN
Cơ thể hình trụ.
Sống trong môi trường nước, đất hoặc sống kí sinh,…
Đại diện: giun đũa, giun kim,…
Giun đũa
NGÀNH GIUN ĐỐT
Cơ thể phân đốt.
Thường sống ở môi trường ẩm: đất ẩm, nước,…
Đại diện: Giun đất, giun đỏ,…
Giun đất
Rươi
Giun đỏ
Đỉa
NGÀNH THÂN MỀM
thể mềm, thường được bao bọc bởi lớp vỏ cứng
bên ngoài.
Nhiều đại diện ở nước, một số sống trên cạn.
Đại diện: trai, ốc, mực, …
Trai sông
Ngao
Mực
Ốc sên
NGÀNH CHÂN KHỚP
Có phần phụ (chân) phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động.
Sống ở nhiều môi trường, có đại diện kí sinh.
Nhện Muỗi
Chuồn chuồn
Châu chấu
Tôm đồng
Cua đồng
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
CÁC LỚP
Lớp Cá sụn: Sống ở nước mặn và nước lợ. Bộ xương bằng
chất sụn.
Lớp Cá xương: Sống ở nước mặn, nước ngọt và nước lợ. Bộ
xương bằng chất xương
Cá nhám đuôi dài
Cá đuối
Cá chép
Cá trôi
LỚP LƯỠNG CƯ
Sống nơi ẩm ướt, giai đoạn ấu trùng phát triển trong nước
hấp bằng mang. Con trưởng thành sống trên cạn- nơi
ẩm, hô hấp bằng da và phổi.
Ếch đồng
Nhái
Cóc
LỚP BÒ SÁT
Thích nghi với đời sống trên cạn, vảy sừng che phủ, 4
chân, hô hấp bằng phổi.
Thằn lằn bóng đuôi dài
Cá sấu
Rắn nước
Rùa ở Hồ Gươm
LỚP CHIM
Mình lông bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, hấp
bằng phổi và hệ thống túi khí, thích nghi với đời sống bay lượn.
Chim bồ câu
Chim sẻ
Chim sâu
LỚP THÚ
Động vật vú, lông mao, hấp bằng phổi, hầu hết đẻ con
nhau thai, nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến vú, lớp ĐVCXS
có tổ chức cao nhất.
Thỏ
Chó
Khỉ
Chuột
Lợn (con heo)
| 1/11

Preview text:

MỘT SỐ NGÀNH ĐỘNG VẬT VÀ ĐẠI DIỆN NGÀNH RUỘT KHOANG
Cơ thể đối xứng tỏa tròn, khoang cơ thể thông với bên ngoài
qua lỗ miệng, quanh miệng có các tua để bắt mồi. 
Đại diện: Sứa, san hô, hải quỳ,… San hô Hải quỳ Thủy tức NGÀNH GIUN DẸP
Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên. 
Một số sống tự do trong nước, đa số sống kí sinh ở cơ thể người và động vật. 
Đại diện: Sán lá gan, sán dây,… Sán dây Sán lá gan NGÀNH GIUN TRÒN  Cơ thể hình trụ. 
Sống trong môi trường nước, đất hoặc sống kí sinh,… 
Đại diện: giun đũa, giun kim,… Giun đũa NGÀNH GIUN ĐỐT  Cơ thể phân đốt. 
Thường sống ở môi trường ẩm: đất ẩm, nước,… 
Đại diện: Giun đất, giun đỏ,… Giun đất Rươi Đỉa Giun đỏ NGÀNH THÂN MỀM
Cơ thể mềm, thường được bao bọc bởi lớp vỏ cứng bên ngoài. 
Nhiều đại diện ở nước, một số sống trên cạn. 
Đại diện: trai, ốc, mực, … Trai sông Ốc sên Ngao Mực NGÀNH CHÂN KHỚP
Có phần phụ (chân) phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động. 
Sống ở nhiều môi trường, có đại diện kí sinh. Tôm đồng Nhện Muỗi Cua đồng Châu chấu Chuồn chuồn
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG CÁC LỚP CÁ
Lớp Cá sụn: Sống ở nước mặn và nước lợ. Bộ xương bằng chất sụn. 
Lớp Cá xương: Sống ở nước mặn, nước ngọt và nước lợ. Bộ xương bằng chất xương Cá nhám đuôi dài Cá chép Cá đuối Cá trôi LỚP LƯỠNG CƯ
Sống ở nơi ẩm ướt, giai đoạn ấu trùng phát triển trong nước
và hô hấp bằng mang. Con trưởng thành sống trên cạn- nơi
ẩm, hô hấp bằng da và phổi. Ếch đồng Nhái Cóc LỚP BÒ SÁT
Thích nghi với đời sống trên cạn, có vảy sừng che phủ, có 4
chân, hô hấp bằng phổi.
Thằn lằn bóng đuôi dài Rắn nước Cá sấu Rùa ở Hồ Gươm LỚP CHIM
Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, hô hấp
bằng phổi và hệ thống túi khí, thích nghi với đời sống bay lượn. Chim sẻ Chim bồ câu Chim sâu LỚP THÚ
Động vật có vú, có lông mao, hô hấp bằng phổi, hầu hết đẻ con
có nhau thai, nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến vú, lớp ĐVCXS có tổ chức cao nhất. Chuột Lợn (con heo) Chó Thỏ Khỉ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11