Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc | Giáo án Toán 11 Cánh diều

Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc | Giáo án Toán 11 Cánh diều được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu từ đó giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

1
GV soạn: Nguyễn Anh Sự - THPT Số 3 Mường Khương
GV phản biện: Hà Văn Th- TT GDNN - GDTX Si Ma Cai
CHỦ ĐỀ: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
(Thời lượng: 2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Học sinh đạt được các yêu cầu sau:
Nhn biết đưc hai mt phng vuông góc trong không gian.
Xác đnh đưc điu kin đhai mt phng vuông góc.
Gii thích đưc tính cht cơ bn vhai mt phng vuông góc.
– Vận dng đưc kiến thc vhai mt phng vuông góc đmô tả một shình nh trong
thc tin.
2. Về năng lực
- Năng lc chung:
+ Năng lc tchvà tự học trong tìm tòi khám phá
+ Năng lc giao tiếp và hp tác trong trình bày, tho lun và làm vic nhóm
+ Năng lc gii quyết vn đvà sáng to trong thc hành, vn dng.
- Năng lc riêng:
+ Tư duy và lp lun toán hc.
+ Mô hình hóa toán hc, gii quyết vn đtoán hc: Vn dng kiến thc của hai mt phng
vuông góc đgii quyết các bài toán
+ Giao tiếp toán hc, sử dụng phương tin toán hc.
3.Vphm chất
- ý thc học tập, ý thc tìm tòi, khám phá và sáng to, có ý thc làm vic nhóm, tôn
trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chtích cc xây dng bài, có trách nhim, chủ động chiếm lĩnh kiến thc theo s
ng dn ca GV.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dy hc, thưc thng có chia
khong, phiếu hc tp.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, vghi, giy nháp, đdùng hc tp (bút, thưc...)
III. TIN TRÌNH DY HỌC
TIT 1
1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu:
- Tạo schú ý của học sinh đo bài mới, dkiến các phương án gii quyết đưc tình
hung qua bc tranh. Làm cho hs thy vn đcần thiết phi nghiên cu vhai mt phng vuông
c, và vic nghiên cu xut phát tnhu cu thc tin.
b) Ni dung
- Tạo tình hung để học sinh tiếp cn khái niệm: Hai mt phng vuông góc.
2
+ Quan sát hình nh:
+ Để công trình xây dng đưc an toàn bn vng, ngưi ta thưng xây ng nhà vuông
góc vi nn nhà. (Hình 44).
Hình nh ng nhà vuông góc vi nn nhà gi nên khái nim nào trong hình hc?
c) Sn phm: Câu trả lời ca hc sinh
d) Tổ chức thc hin:
Chuyn giao
- GV yêu cu HS đc tình hung mở đầu:
+ Quan sát hình nh:
+ Để công trình xây dng đưc an toàn bn vững, ngưi ta
thưng xây tưng nhà vuông góc vi nn nhà. (Hình 44).
Hình nh ng nhà vuông góc vi nn nhà gi nên khái nim nào
trong hình hc?
Thc hiện
HS quan sát và chú ý lng nghe, suy nghĩ vcâu hi.
Báo cáo tho luận
HS theo dõi, đưa ra dđoán ca mình.
Đánh giá, nhn
xét, tng hợp
GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sđó dn dt HS vào bài hc
mới.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
2.1. HĐ 2.1: Tìm hiu đnh nghĩa hai mt phng vuông góc
a) Mục tiêu: HS nhận biết đưc hai mặt phng vuông góc trong không gian; nm đưc khái
nim hai mt phng vuông góc
b) Ni dung
- Hai vách ngăn ttrong Hình 45 gợi n hình nh hai mt phng cắt nhau
tạo nên bn góc nhdin, Các góc nhdin đó có phn là nhng góc nhdin vuông hay không?
( )
P
( )
Q
3
- NX: Hai mt phng ct nhau to nên bn góc nhdin. Nếu mt trong bn góc nhdin đó
vuông thì các góc nhdin còn li cùng vuông.
Ta có định nghĩa sau
Hai mt phng ct nhau to nên bn góc nhdin. Nếu mt trong các góc nhdin đó là góc
nhdin vuông thì hai mt phng đã cho gi là vuông góc vi nhau.
Khi hai mt phng vuông góc vi nhau, ta hiu hoc
(Hình 46).
Ví dụ 1: Cho hình chóp là hình thoi, cắt tại
. Chng minh rng .
Lời giải
Ta thy: Góc là góc phng nhdin ca góc nhdin . Do nên
. Vì vy góc nhdin là góc nhdin vuông. Hai mt phng
( )
P
( )
Q
( ) ( )
^PQ
( ) ( )
^QP
.S ABCD
ABCD
AC
BD
O
( ) ( )
^SAC SBD
AOB
[ ]
,,ASOB
OA OB^
90AOB
°
=
[ ]
,,ASOB
4
cắt nhau to nên bn góc nhdin, trong đó góc nhdin là góc
nhdin vuông nên .
c) Sn phẩm
- Câu trả lời ca HS
- NX: Hai mt phng ct nhau to nên bn góc nhdin. Nếu mt trong bn góc nhdin đó
vuông thì các góc nhdin còn li cùng vuông.
- Định nghĩa: Hai mt phng ct nhau to nên bn góc nhdin. Nếu mt trong các góc nh
din đó là góc nhdin vuông thì hai mt phng đã cho gi là vuông góc vi nhau.
- Khi hai mt phng vuông góc vi nhau, ta kí hiu hoc
- Lời gii VD1.
d) Tchc thc hiện
Chuyn giao
- HS thc hin HĐ1
-Trên cơ scâu trả lời ca hc sinh, giáo viên chun hóa kiến thc,
từ đó nêu nhn xét, định nghĩa, cách kí hiu.
- GV tchc cho HS thc hin VD1 theo nhóm
Thc hiện
- HS làm vic cp đôi theo bàn thc hin HĐ1 tìm câu trả lời
- HS làm vic theo nhóm (8 nhóm) thc hin VD1
Báo cáo tho luận
* Đi din nhóm báo cáo, các nhóm còn li theo dõi tho lun.
Đánh giá, nhn
xét, tng hợp
- GV nhn xét thái đlàm vic, phương án trả li, sn phm ca học
sinh, ghi nhn và tuyên dương hc sinh có câu trlời tt nht. Đng
viên các hc sinh còn li tích cc, cgắng hơn trong các hot đng
học tiếp theo
- Cht kiến thc
2.2. HĐ 2.2: Tìm hiu điu kin đhai mt phng vuông góc
a) Mục tiêu: HS xác đnh đưc điu kin đhai mt phng vuông góc.
b) Ni dung
Nền nhà, cánh ca và mép cánh ca Hình 48 gợi nên hình nh mt phng , mt phng
và đưng thng nằm trên mt phng . Quan sát Hình 48 và cho biết:
(),()SAC SBD
[ ]
,,ASOB
()()SAC SBD^
( )
P
( )
Q
( ) ( )
^PQ
( ) ( )
^QP
()P
()Q
a
()P
5
a) Vtrí tương đi ca đưng thng và mt phng ;
b) Hai mt phng có vuông góc vi nhau không.
Định lí 1
Nếu mt phng này cha mt đưng thng mà đưng thng đó vuông góc vi mt phng kia
thì hai mt phng đó vuông góc vi nhau.
Ví du 2. Cho hình chóp , đáy là hình chnht (Hình 50 ).
Chng minh rng:
a)
b) .
Giải
a) Do nên .
b) Vì nên .
Do vuông góc vi hai đưng thng cắt nhau trong mt phng nên
.
Ta có: nên .
c) Sn phẩm
- Câu trả lời ca HS
- Nội dung đnh lý 1
d) Tchc thc hiện
Chuyn giao
- HS thc hin HĐ2
- Trên cơ scâu trả lời ca hc sinh, giáo viên chun hóa kiến thc,
từ đó đưa ra ni dung Đnh lý 1
- GV tchc cho HS thc hin VD2 theo nhóm
Thc hiện
- HS làm vic cp đôi theo bàn thc hin HĐ2 tìm câu trả lời
- HS làm vic theo nhóm (8 nhóm) thc hin VD2
Báo cáo tho luận
- Đại din nhóm báo cáo, các nhóm còn li theo dõi tho lun.
Đánh giá, nhn
xét, tng hợp
- GV nhn xét thái đlàm vic, phương án trả li, sn phm ca học
sinh, ghi nhn và tuyên dương hc sinh có câu trlời tt nht. Đng
viên các hc sinh còn li tích cc, cgắng hơn trong các hot đng
học tiếp theo
- Cht kiến thc
a
()Q
()P
()Q
.S ABCD
()SA ABCD^
ABCD
()( )SAB ABCD^
()()SAB SA D^
(),()SA A BCD SA SAB
()( )SAB ABCD^
(),()SA ABCD AB ABCD
SA AB^
AB
SA
AD
()SAD
()AB SAD^
(), ()AB SAD AB SAB
()()SAB SA D^
6
2.3. HĐ 2.3: Tìm hiu Tính chất
a) Mục tiêu: HS nắm và giải thích đưc tính cht cơ bn vhai mt phng vuông góc.
b) Ni dung
* Cho hình chóp thomãn , (Hình 51) .
a) Giao tuyến ca hai mt phng là đưng thng nào?
b) có vuông góc vi giao tuyến ca hai mt phng hay không?
c) có vuông góc vi mt phng hay không?
Trong trưng hp tng quát, ta có đnh lí sau:
Định lí 2
Nếu hai mt phng vuông góc vi nhau thì bt cđưng nào nm trong mt phng này và
vuông góc vi giao tuyến cũng vuông góc vi mt phng kia.
Ví du 3. Cho hình chóp , đáy là hình chnht (Hình 53
). Chng minh rng:
Lời giải
Do nên .
Ta có , suy ra .
* Trong Hình 54, hai bìa ca cun sách gi nên hình nh hai mt phng vuông góc vi mt
bàn. Hãy dđoán xem gáy sách có vuông góc vi mt bàn hay không.
.S OAB
()()AOS AOB^
90AOS AOB
°
==
()AOS
()AOB
SO
()AOS
()AOB
SO
()AOB
.S ABCD
()( )SAB ABCD^
ABCD
()()SBC SAB^
()( ),()( ) , ( )SAB A BCD SAB ABCD AB BC ABCD=Ì
BC AB^
()BC SAB^
()BC SBCÌ
()BC SAB^
()()SBC SAB^
7
Định lí 3
Nếu hai mt phng ct nhau và cùng vuông góc vi mt phng thba thì giao tuyến ca chúng
vuông góc vi mt phng thba đó.
Ví du 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cnh vi tâm
. Hai mt phng cùng vuông góc vi mt phng (Hình 56).
a) Chng minh rng .
b) Tính góc gia đưng thng và mặt phng .
Giải
a) Ta có , . Suy ra
.
b) Do nên góc gia và mặt phng là góc .
c) Sn phẩm
- Câu trả lời ca HS
- Nội dung đnh lý 2, đnh lý 3
d) Tchc thc hiện
Chuyn giao
- HS thc hin HĐ3, HĐ4
- Trên cơ scâu trả lời của hc sinh, giáo viên chun hóa kiến thc,
từ đó đưa ra ni dung Đnh lý 2, Đnh lý 3
- GV tchc cho HS thc hin VD3, VD4 theo nhóm
Thc hiện
- HS làm vic cp đôi theo bàn thc hin HĐ3 tìm câu trả lời
- HS làm vic theo nhóm (8 nhóm) thc hin VD3, VD4
Báo cáo tho luận
- Đại din nhóm báo cáo, các nhóm còn li theo dõi tho lun.
Đánh giá, nhn
xét, tng hợp
- GV nhn xét thái đlàm vic, phương án trả li, sn phm ca học
sinh, ghi nhn và tuyên dương hc sinh có câu trlời tt nht. Đng
viên các hc sinh còn li tích cc, cgắng hơn trong các hot đng
học tiếp theo
- Cht kiến thc
.S ABCD
ABCD
a
2
,
2
a
OSO=
()SAC
()SBD
()ABCD
SA
( )
ABCD
( ) ( )
SAC ABCD^
( ) ( )
SBD ABCD^
( ) ( )
SAC SBD SO^=
SA
( )
ABCD
SAO
8
TIT 2
3. HOT ĐNG 3. LUYN TP, VN DNG
(Bài 2,3,4/SGK: tha nhn các định lý; tính cht) - GV hưng dn HS lĩnh hi kiến thức
a) Mục tiêu: HS vn dng đưc kiến thc vhai mt phng vuông góc đgii quyết mt
số bài toán đơn gin, bài toán thc tin.
b) Ni dung
Bài 1 (BT1/SGK). Quan sát ba mt phng , , nh 57, chra hai cp mt
phng mà mỗi cp gm hai mt phng vuông góc vi nhau. y sdụng kí hiu đviết nhng kết
quả đó.
Lời giải
Bài 2 (BT5/SGK). Cho hình chóp có đáy là hình chnht, mt phng
vuông góc vi mt đáy, tam giác vuông cân ti . Gi trung đim ca .
Chng minh rng:
a) ; b) ; c) .
Lời giải
a) Ta có: (1)
( )
P
( )
Q
( )
R
( )
();() ()PRQR^^
.S ABCD
ABCD
( )
SAB
SAB
S
M
AB
( )
SM ABCD^
( )
AD SAB^
( ) ( )
SAD SBC^
()( )SAB ABCD^
9
+ Tam giác vuông cân tại suy ra (2)
Từ (1) và (2), theo Định lý 2 suy ra
b) Ta có là hình chữ nhật (1)
Từ ý a) ta có (2)
Từ (1) và (2)
c) Ta có (vì vuông cân tại )
Ta có:
Suy ra
Bài 3: Cho hình chóp , . Chng minh rng:
a) ; b) ; c) .
Lời giải
a)
b)
c) T(1) và (2)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ)
Câu 1: Trong các mnh đsau, mnh đnào sau đây là đúng?
A. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì mi đưng thng nm trong mt phng này svuông
góc vi mt phng kia.
SAB
S
SM AB^
( )
SM ABCD^
ABCD
AD ABÞ^
( )
SM ABCD^
AD SMÞ^
( )
AD SABÞ^
SA SB^
SAB
S
,()BC AB BC SM BC SAB BC SA^^Þ^Þ^
()()()SA SBC SAD SBC^
.S ABCD
,SA SB SB SC^^
SC SA^
( ) ( )
SAB SBC^
( ) ( )
SBC SCA^
( ) ( )
SCA SAB^
( )
( ) ( ) ( )
,
1
SA SB SC SA SA SBC
SAB SBC
^^=>^
=> ^
( )
( ) ( ) ( )
,
2
SA SB SB SC SB SAC
SBC SCA
^^=>^
=> ^
( ) ( )
SCA SAB=> ^
10
B. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì vuông góc vi nhau.
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
D. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì mi đưng thng nm trong mt phng này vuông
góc vi giao tuyến ca hai mt phng svuông góc vi mt phng kia.
ĐÁP ÁN: Chn D.
A sai. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì đưng thng nm trong mt phng này, vuông góc
với giao tuyến thì vuông góc vi mt phng kia.
B, C sai. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau hoc
cắt nhau (giao truyến vuông góc vi mt phng kia).
Câu 2: Cho hai mt phng vuông góc vi nhau. Có bao nhiêu mnh đđúng trong các
mệnh đsau?
Góc gia hai mt phng là
Mọi đưng thng trong đều vuông góc vi
Tồn ti đưng thng trong vuông góc vi
Nếu vuông góc vi thì song song vi
Nếu mt phng vuông góc vi , vuông góc vi thì vuông góc
với giao tuyến ca
A. . B. . C. D.
Lời giải
Chn A
Mệnh đth nht đúng theo đnh nghĩa v góc. Mnh đ thhai sai mnh đthba
đúng theo đnh nghĩa hai mt phng vuông góc. Mnh đthsai thtrùng
với Mệnh đthnăm đúng theo tính cht hai mt phng ct nhau cùng vuông góc
với mt phng th3 thì giao tuyến ca chúng svuông góc vi mt phng y.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông ti A, cnh bên SA vuông góc vi
đáy Khng đnh nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chn B
.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm I, cnh bên SA vuông góc vi
đáy. Khng đnh nào sau đây sai ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
(),(Q)P
90 .
o
()P
( ).Q
()Q
().P
()R
()Q
()R
().P
()R
()P
()R
()Q
()R
()P
( ).Q
3
4
1.
5.
()R
( ).Q
()()^SBC SAB
()()^SAC SAB
()()^SAC SBC
()()ABC SBC^
( )
AC AB
AC SA
AC SAB
^
ì
í
^
î
Þ^
( )
( )
()
()
AC SAB
AC SAC
SAC SAB
ì
^
ï
í
Ì
ï
î
Þ^
()()^SCD SAD
()()^SDC SAI
()()SBC SAB^
()()^SBD SAC
A
B
C
S
11
Không có đưng thng nào nm trong mp vuông góc vi .
.
c) Sn phm: Bài làm ca hc sinh
d) Tchc thc hin: Tho lun cp đôi, theo nhóm.
Chuyn giao
- GV hưng dn hc sinh tiếp cn vn đvà giao nhim v
- GV yêu cu hc sinh vhình minh họa
- GV đnghHS nêu cách gii tng phn và li gii chi tiết.
- GV nhn xét và chun hóa li giải
Thc hiện
- HS suy nghĩ đưa ra li gii.
- Tho lun theo nhóm đôi
Báo cáo tho luận
* Đi din nhóm báo cáo, các nhóm còn li theo dõi tho lun.
Đánh giá, nhn
xét, tng hợp
- GV nhn xét thái đlàm vic, phương án trlời ca học sinh, ghi
nhn tuyên dương hc sinh câu trlời tt nht. Đng viên các
học sinh còn li tích cc, cgắng hơn trong các hot đng hc tiếp
theo
- Cht kiến thc
I
A
D
S
B
C
()SDC
()SAI
()()^SCD SAD
()
CD AD
CD SAD
CD SA
^
ì
Þ^
í
^
î
()()SBC SAB^
( )
BC SA
BC SAB
BC AB
^
ì
Þ^
í
^
î
()()^SBD SAC
( )
BD SA
BD SAC
BD AC
^
ì
Þ^
í
^
î
| 1/11

Preview text:

GV soạn: Nguyễn Anh Sự - THPT Số 3 Mường Khương
GV phản biện: Hà Văn Thọ - TT GDNN - GDTX Si Ma Cai
CHỦ ĐỀ: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
(Thời lượng: 2 tiết) I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
Học sinh đạt được các yêu cầu sau:
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian.
– Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc.
– Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
2. Về năng lực - Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng:
+ Tư duy và lập luận toán học.
+ Mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học: Vận dụng kiến thức của hai mặt phẳng
vuông góc để giải quyết các bài toán
+ Giao tiếp toán học, sử dụng phương tiện toán học.
3.Về phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn
trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV:
SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học, thước thẳng có chia
khoảng, phiếu học tập.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TIẾT 1
1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu:
- Tạo sự chú ý của học sinh để vào bài mới, dự kiến các phương án giải quyết được tình
huống qua bức tranh. Làm cho hs thấy vấn đề cần thiết phải nghiên cứu về hai mặt phẳng vuông
góc, và việc nghiên cứu xuất phát từ nhu cầu thực tiễn. b) Nội dung
- Tạo tình huống để học sinh tiếp cận khái niệm: Hai mặt phẳng vuông góc. 1 + Quan sát hình ảnh:
+ Để công trình xây dựng được an toàn và bền vững, người ta thường xây tường nhà vuông
góc với nền nhà. (Hình 44).
Hình ảnh tường nhà vuông góc với nền nhà gợi nên khái niệm nào trong hình học?
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu: + Quan sát hình ảnh:
Chuyển giao
+ Để công trình xây dựng được an toàn và bền vững, người ta
thường xây tường nhà vuông góc với nền nhà. (Hình 44).
Hình ảnh tường nhà vuông góc với nền nhà gợi nên khái niệm nào trong hình học?
Thực hiện
HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ về câu hỏi.
Báo cáo thảo luận HS theo dõi, đưa ra dự đoán của mình.
Đánh giá, nhận GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học
xét, tổng hợp mới.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
2.1. HĐ 2.1: Tìm hiểu định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc

a) Mục tiêu: HS nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian; nắm được khái
niệm hai mặt phẳng vuông góc b) Nội dung
- Hai vách ngăn tủ trong Hình 45 gợi nên hình ảnh hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau và
tạo nên bốn góc nhị diện, Các góc nhị diện đó có phản là những góc nhị diện vuông hay không? 2
- NX: Hai mặt phẳng cắt nhau tạo nên bốn góc nhị diện. Nếu một trong bốn góc nhị diện đó
vuông thì các góc nhị diện còn lại cùng vuông. Ta có định nghĩa sau
Hai mặt phẳng cắt nhau tạo nên bốn góc nhị diện. Nếu một trong các góc nhị diện đó là góc
nhị diện vuông thì hai mặt phẳng đã cho gọi là vuông góc với nhau.
Khi hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, ta kí hiệu (P) ^ (Q) hoặc (Q) ^ (P) (Hình 46).
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại O
SO ^ ( ABCD). Chứng minh rằng (SAC) ^ (SBD). Lời giải Ta thấy: Góc ∑
AOB là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện [ , A S ,
O B]. Do OA ^ OB nên ∑ AOB 90° =
. Vì vậy góc nhị diện [ , A S ,
O B] là góc nhị diện vuông. Hai mặt phẳng 3
(SAC), (SBD) cắt nhau tạo nên bốn góc nhị diện, trong đó góc nhị diện [ , A S , O B] là góc
nhị diện vuông nên (SAC) ^ (SBD). c) Sản phẩm
- Câu trả lời của HS
- NX: Hai mặt phẳng cắt nhau tạo nên bốn góc nhị diện. Nếu một trong bốn góc nhị diện đó
vuông thì các góc nhị diện còn lại cùng vuông.
- Định nghĩa: Hai mặt phẳng cắt nhau tạo nên bốn góc nhị diện. Nếu một trong các góc nhị
diện đó là góc nhị diện vuông thì hai mặt phẳng đã cho gọi là vuông góc với nhau.
- Khi hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, ta kí hiệu (P) ^ (Q) hoặc (Q) ^ (P) - Lời giải VD1.
d) Tổ chức thực hiện - HS thực hiện HĐ1
-Trên cơ sở câu trả lời của học sinh, giáo viên chuẩn hóa kiến thức,
Chuyển giao
từ đó nêu nhận xét, định nghĩa, cách kí hiệu.
- GV tổ chức cho HS thực hiện VD1 theo nhóm
- HS làm việc cặp đôi theo bàn thực hiện HĐ1 tìm câu trả lời
Thực hiện
- HS làm việc theo nhóm (8 nhóm) thực hiện VD1
Báo cáo thảo luận * Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm còn lại theo dõi thảo luận.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời, sản phẩm của học
sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất. Động
Đánh giá, nhận
viên các học sinh còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động
xét, tổng hợp học tiếp theo - Chốt kiến thức
2.2. HĐ 2.2: Tìm hiểu điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc
a) Mục tiêu: HS xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. b) Nội dung
Nền nhà, cánh cửa và mép cánh cửa ở Hình 48 gợi nên hình ảnh mặt phẳng (P), mặt phẳng
(Q) và đường thẳng a nằm trên mặt phẳng (P). Quan sát Hình 48 và cho biết: 4
a) Vị trí tương đối của đường thẳng a và mặt phẳng (Q) ;
b) Hai mặt phẳng (P) và (Q) có vuông góc với nhau không. Định lí 1
Nếu mặt phẳng này chứa một đường thẳng mà đường thẳng đó vuông góc với mặt phẳng kia
thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau.
Ví du 2. Cho hình chóp S.ABCD SA ^ (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật (Hình 50 ). Chứng minh rằng:
a) (SAB) ^ (ABCD)
b) (SAB) ^ (SAD). Giải
a) Do SA ^ (ABCD), SA Ì (SAB) nên (SAB) ^ (ABCD).
b) Vì SA ^ (ABCD), AB Ì (ABCD) nên SA ^ AB .
Do AB vuông góc với hai đường thẳng SA AD cắt nhau trong mặt phẳng (SAD) nên AB ^ (SAD).
Ta có: AB ^ (SAD), AB Ì (SAB) nên (SAB) ^ (SAD). c) Sản phẩm
- Câu trả lời của HS
- Nội dung định lý 1
d) Tổ chức thực hiện - HS thực hiện HĐ2
- Trên cơ sở câu trả lời của học sinh, giáo viên chuẩn hóa kiến thức,
Chuyển giao
từ đó đưa ra nội dung Định lý 1
- GV tổ chức cho HS thực hiện VD2 theo nhóm
- HS làm việc cặp đôi theo bàn thực hiện HĐ2 tìm câu trả lời
Thực hiện
- HS làm việc theo nhóm (8 nhóm) thực hiện VD2
Báo cáo thảo luận - Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm còn lại theo dõi thảo luận.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời, sản phẩm của học
sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất. Động
Đánh giá, nhận
viên các học sinh còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động
xét, tổng hợp học tiếp theo - Chốt kiến thức 5
2.3. HĐ 2.3: Tìm hiểu Tính chất
a) Mục tiêu: HS nắm và giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc. b) Nội dung
* Cho hình chóp S.OAB thoả mãn (AOS) ^ (AOB), ∑ ∑ AOS AOB 90° = = (Hình 51) .
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (AOS) và (AOB) là đường thẳng nào?
b) SO có vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng (AOS) và (AOB) hay không?
c) SO có vuông góc với mặt phẳng (AOB) hay không?
Trong trường hợp tổng quát, ta có định lí sau: Định lí 2
Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường nào nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
Ví du 3. Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) ^ (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật (Hình 53
). Chứng minh rằng: (SBC) ^ (SAB) Lời giải
Do (SAB) ^ (ABCD),(SAB) Ç(ABCD) = AB, BC Ì (ABCD) và BC ^ AB nên BC ^ (SAB).
Ta có BC Ì (SBC) và BC ^ (SAB), suy ra (SBC) ^ (SAB).
* Trong Hình 54, hai bìa của cuốn sách gợi nên hình ảnh hai mặt phẳng vuông góc với mặt
bàn. Hãy dự đoán xem gáy sách có vuông góc với mặt bàn hay không. 6 Định lí 3
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng
vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó.
Ví du 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a vối tâm a 2 O, SO =
. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) (Hình 56). 2
a) Chứng minh rằng SO ^ ( ABCD).
b) Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABCD). Giải
a) Ta có (SAC) ^ ( ABCD), (SBD) ^ ( ABCD) và (SAC) ^ (SBD) = SO. Suy ra SO ^ ( ABCD) .
b) Do SO ^ ( ABCD) nên góc giữa SA và mặt phẳng ( ABCD) là góc SAO. c) Sản phẩm
- Câu trả lời của HS
- Nội dung định lý 2, định lý 3
d) Tổ chức thực hiện - HS thực hiện HĐ3, HĐ4
- Trên cơ sở câu trả lời của học sinh, giáo viên chuẩn hóa kiến thức,
Chuyển giao
từ đó đưa ra nội dung Định lý 2, Định lý 3
- GV tổ chức cho HS thực hiện VD3, VD4 theo nhóm
- HS làm việc cặp đôi theo bàn thực hiện HĐ3 tìm câu trả lời
Thực hiện
- HS làm việc theo nhóm (8 nhóm) thực hiện VD3, VD4
Báo cáo thảo luận - Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm còn lại theo dõi thảo luận.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời, sản phẩm của học
sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất. Động
Đánh giá, nhận
viên các học sinh còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động
xét, tổng hợp học tiếp theo - Chốt kiến thức 7 TIẾT 2
3. HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
(Bài 2,3,4/SGK: thừa nhận các định lý; tính chất) - GV hướng dẫn HS lĩnh hội kiến thức

a) Mục tiêu:
– HS vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông góc để giải quyết một
số bài toán đơn giản, bài toán thực tiễn. b) Nội dung
Bài 1 (BT1/SGK). Quan sát ba mặt phẳng (P) , (Q), (R) ở Hình 57, chỉ ra hai cặp mặt
phẳng mà mỗi cặp gồm hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Hãy sử dụng kí hiệu để viết những kết quả đó. Lời giải (P) ^ (R);( ) Q ^ ( ) R
Bài 2 (BT5/SGK). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt phẳng
(SAB) vuông góc với mặt đáy, tam giác SAB vuông cân tại S . Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh rằng:
a) SM ^ ( ABCD); b) AD ^ (SAB);
c) (SAD) ^ (SBC). Lời giải
a) Ta có: (SAB) ^ (ABCD) (1) 8
+ Tam giác SAB vuông cân tại S suy ra SM ^ AB (2)
Từ (1) và (2), theo Định lý 2 suy ra SM ^ ( ABCD)
b) Ta có ABCD là hình chữ nhật Þ AD ^ AB (1)
Từ ý a) ta có SM ^ ( ABCD) Þ AD ^ SM (2)
Từ (1) và (2) Þ AD ^ (SAB)
c) Ta có SA ^ SB (vì SAB vuông cân tại S )
Ta có: BC ^ AB, BC ^ SM Þ BC ^ (SAB) Þ BC ^ SA
Suy ra SA ^ (SBC) Þ (SAD) ^ (SBC)
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD SA ^ SB, SB ^ SC , SC ^ SA. Chứng minh rằng:
a) (SAB) ^ (SBC); b) (SBC) ^ (SCA); c) (SCA) ^ (SAB). Lời giải a)
SA ^ S ,
B SC ^ S A => S A ^ (SBC)
=> SAB ^ SBC 1 ( ) ( ) ( ) b)
SA ^ S ,
B SB ^ SC => SB ^ (SAC)
=> SBC ^ SCA 2 ( ) ( ) ( )
c) Từ (1) và (2) => (SCA) ^ (SAB)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. 9
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
ĐÁP ÁN: Chọn D.
A sai. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nằm trong mặt phẳng này, vuông góc
với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
B, C sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau hoặc
cắt nhau (giao truyến vuông góc với mặt phẳng kia).
Câu 2: Cho hai mặt phẳng (P),(Q) vuông góc với nhau. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
• Góc giữa hai mặt phẳng là 90 .o
• Mọi đường thẳng trong (P) đều vuông góc với (Q).
• Tồn tại đường thẳng trong (Q) vuông góc với (P) .
• Nếu (R) vuông góc với (Q) thì (R)song song với (P) .
• Nếu mặt phẳng (R)vuông góc với (P), (R)vuông góc với (Q)thì (R)vuông góc
với giao tuyến của (P)và (Q). A.3 . B. 4 . C.1. D.5. Lời giải Chọn A
Mệnh đề thứ nhất đúng theo định nghĩa về góc. Mệnh đề thứ hai sai và mệnh đề thứ ba
đúng theo định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc. Mệnh đề thứ tư sai vì (R) có thể trùng
với (Q). Mệnh đề thứ năm đúng theo tính chất hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc
với mặt phẳng thứ 3 thì giao tuyến của chúng sẽ vuông góc với mặt phẳng ấy.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với
đáy Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (SBC) ^ (SAB).
B. (SAC) ^ (SAB).
C. (SAC) ^ (SBC).
D. (ABC) ^ (SBC). Lời giải Chọn B S ìAC ^ AB í îAC ^ SA
Þ AC ^ (SAB) ìïAC ^ (SAB) í ïîAC Ì (SAC) Þ (SAC) ^ A B (SAB). C
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm I, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. (SCD) ^ (SAD).
B. (SDC) ^ (SAI).
C. (SBC) ^ (SAB).
D. (SBD) ^ (SAC). Lời giải Chọn B 10 S A D I B C
Không có đường thẳng nào nằm trong mp (SDC) vuông góc với (SAI ). CD ì ^ AD
(SCD) ^ (SAD)vì í Þ CD ^ (SAD) CD î ^ SA ìBC ^ SA
(SBC) ^ (SAB) vì í Þ BC ^ (SAB) îBC ^ AB ìBD ^ SA
(SBD) ^ (SAC) vì í
Þ BD ^ (SAC). îBD ^ AC
c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh
d) Tổ chức thực hiện: Thảo luận cặp đôi, theo nhóm.
- GV hướng dẫn học sinh tiếp cận vấn đề và giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu học sinh vẽ hình minh họa
Chuyển giao
- GV đề nghị HS nêu cách giải từng phần và lời giải chi tiết.
- GV nhận xét và chuẩn hóa lời giải
- HS suy nghĩ đưa ra lời giải.
Thực hiện
- Thảo luận theo nhóm đôi
Báo cáo thảo luận * Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm còn lại theo dõi thảo luận.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi
nhận và tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất. Động viên các
Đánh giá, nhận
học sinh còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp
xét, tổng hợp theo - Chốt kiến thức 11