Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 6.

CHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
Bài 4: Lũy tha với s mũ t nhiên
GV : Nguyễn Văn Quý
MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Thực hiện được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Thực hiện được phép nhân, phép chia hai lũy thừa cùng
cơ số với số mũ tự nhiên.
Vận dụng được phép tính lũy thừa để giải quyết
vấn đề thực tiễn.
01.
02.
03.
KHỞI ĐỘNG
Câu hỏi 1: Điền vào dấu “…”
Câu hỏi 2: Viết tổng sau thành tích của
hai số:
1. Tính chất giao hoán của phép cộng:
2. Tính chất giao hoán của phép nhân:
3. Tính chất phân phối của phép nhân
với phép cộng:
Đáp án:
Câu hỏi:
4.4.4.4.4=?
4.5
𝑎𝑏+𝑎𝑐
𝑏. 𝑎
𝑏+𝑎
KHÁM P
Ta có thể viết gọn ch
lũy thừa
?. Viết gọn các tích sau bng cách dùng lũy thừa:
a)
b)
5
3
7
6
Lũy thừa bậc n của , kí hiệu là tích của
n thừa số .
n thừa số a
1. Lũy thừa
mũ n
lũy thừa n
Lũy thừa bậc n của
Số được gọi là số, n số
Đặc biệt: còn đọc là bình phương
còn đọc là lập phương
Ví dụ 1:
10
3
Cách đọc:
mười mũ ba
hoặc mười lũy thừa ba
hoặc lũy thừa bậc ba của mười.
Cơ số: 10, số mũ: 3
Giá trị:
Cách đọc:
Quy ước:
KHÁM P
10.10.10=1000
Phiếu học tập số 1
Câu 1: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a)
b)
Câu 2: Điền vào dấu “…” cụm từ thích hợp
còn gọi là hay của 3
còn gọi là hay của 5
Câu 3: Hãy đọc các lũy tha sau và chỉ rõ cơ số, số mũ: .
𝑏𝑎 𝑏ì h𝑛 h𝑝 ươ 𝑛𝑔
𝑙ũ 𝑦 h𝑡 𝑎 𝑏 𝑐 h𝑎𝑖
𝑙ũ 𝑦 h𝑡 𝑎 𝑏 𝑐 𝑏𝑎
𝑛ă 𝑚𝑙 𝑝 h𝑝 ươ 𝑛𝑔
Cơ số: 3, số mũ: 10 Cơ số: 10, số mũ: 5
3
10
10
5
KHÁM P
?. Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa
a)
b)
3.3.3.3=¿
3
4
2.2.2.2.2.2
¿2
6
(
¿3
1
. 3
3
=3
1+3
)
(¿2
2+4
)
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta
giữ nguyên cơ số và cộng số các s
mũ.
Ví dụ 2:
5
1
.5
3
=¿
5
1+ 3
=5
4
KHÁM P
Lũy thừa bậc n của , kí hiệu là tích của n thừa
số .
n thừa số a
1. Lũy thừa
Số đưc gọi là cơ số, nsố
Quy ước:
Phiếu học tập số 2
Viết các tích sau dưới dng một lũy thừa
a)
b)
c)
𝑎
𝑚
.𝑎
𝑛
=𝑎
𝑚+𝑛
3
3+4
=3
7
10
4+ 3
=10
7
𝑥
2+5
=𝑥
7
KHÁM P
?. Từ phép tính , em hãy suy ra kết quả của mỗi phép tính và . Giải
thích.
??. Hãy dự đoán kết quả của phép tính và
7
9
:7
2
=7
92
=7
7
6
5
:6
3
=6
5 3
=6
2
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ
nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Ví dụ 3:
Quy ước:
KHÁM P
5
3 3
=5
0
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
𝑎
𝑚
.𝑎
𝑛
=𝑎
𝑚+𝑛
Lũy thừa bậc n của , kí hiệu là tích của n thừa
số .
n thừa số a
1. Lũy thừa
Số đưc gọi là cơ số, nsố
Quy ước:
1
Phiếu học tập số 3
Câu 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
b)
Câu 2: Cho biết mỗi phép tính sau đúng hay sai
a)
b)
c)
d)
c)
d)
11
4
11
0
=1
7
6
7
6
:7
3
¿7
3
Đ
S
S
S
6
5
7
5
7
8
2
3
=8
5
0
=1
VẬN DỤNG
Bài 1: Người ta đo được
vận tốc ánh sáng vào
khoảng 300 000 000 m/s.
Em hãy viết vận tốc ánh
sáng dưới dạng tích của
một số với một lũy thừa
của 10.
Đáp án:
m/s
Bài 2: Bài tập 4 – SGK trang 18
Đáp án:
a)
b) Gợi ý: lấy khối lượng trái đất chia cho khối lượng mặt trăng.
VẬN DỤNG
21 số 0
18 số 0
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
𝑎
𝑚
: 𝑎
𝑛
=𝑎
𝑚𝑛
(
𝑎 0 , 𝑚𝑛
)
Quy ước:
Củng cố
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
𝑎
𝑚
.𝑎
𝑛
=𝑎
𝑚+𝑛
Lũy thừa bậc n của , kí hiệu là tích của
n thừa số .
n thừa số a
1. Lũy thừa
Quy ước:
Dặn dò
- Xem lại kiến thức
thuyết làm bài tập
1;2;3;4 sgk trang 18.
- Đọc bài mới “Thứ tự thực hiện các
phép tính”
THANKS!
Do you have any quesons?
quynv@uka.edu.vn
0964 064 753
| 1/18

Preview text:

CHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên GV : Nguyễn Văn Quý
MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Thực hiện được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. 01.
Thực hiện được phép nhân, phép chia hai lũy thừa cùng
02.cơ số với số mũ tự nhiên.
Vận dụng được phép tính lũy thừa để giải quyết vấn đề thực tiễn. 03. KHỞI ĐỘNG
Câu hỏi 1: Điền vào dấu “…”
Câu hỏi 2: Viết tổng sau thành tích của hai số:
1. Tính chất giao hoán của phép cộng: …𝑏+ 𝑎
2. Tính chất giao hoán của phép nhân: Đáp án: … 𝑏 . 𝑎
3. Tính chất phân phối của phép nhân 4.5 với phép cộng:
𝑎𝑏+𝑎𝑐 Câu hỏi: 4.4.4.4.4=? KHÁM PHÁ
Ta có thể viết gọn tích lũy thừa
?. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 53 b) 76 KHÁM PHÁ 1. Lũy thừa
Lũy thừa bậc n của , kí hiệu là tích của Ví dụ 1: n thừa số . 103 Cách đọc: n thừa số a mười mũ ba
Số được gọi là cơ số, n là số mũ
hoặc mười lũy thừa ba C á c h đọc : mũ n
hoặc lũy thừa bậc ba của mười. lũy thừa n Cơ số: 10, số mũ: 3
Lũy thừa bậc n của Giá trị: 10.10 .10=1000
Đặc biệt: còn đọc là bình phương
còn đọc là lập phương Quy ước:
Phiếu học tập số 1
Câu 1: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa a) 33 b) 64
Câu 2: Điền vào dấu “…” cụm từ thích hợp còn gọi là 𝑏𝑎 𝑏ì h 𝑛 𝑝 ơ 𝑛 h 𝑔 ay 𝑙 ũ 𝑦𝑡hừ 𝑎 𝑏ậ 𝑐 h𝑎của 3 𝑖 còn gọi là 𝑛 ă 𝑚𝑙ậ 𝑝 h 𝑝 ư ơ 𝑛 h 𝑔 ay 𝑙 ũ 𝑦𝑡hừ 𝑎 𝑏ậ 𝑐 𝑏 của 5 𝑎
Câu 3: Hãy đọc các lũy thừa sau và chỉ rõ cơ số, số mũ: . 310 105 Cơ số: 3, số mũ: 10 Cơ số: 10, số mũ: 5 KHÁM PHÁ
?. Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa a) 2.2.2.2.2.2 ¿26 (¿ 22+4) b)
3.3.3.3=¿34 (¿ 31. 33=31+3) KHÁM PHÁ 1. Lũy thừa
Lũy thừa bậc n của , kí hiệu là tích của n thừa số . n thừa số a Ví dụ 2:
Số được gọi là cơ số, n là số mũ Quy ước: 51 .53=¿51+3=54
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta
giữ nguyên cơ số và cộng số các số mũ.
Phiếu học tập số 2
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa a)
𝑎𝑚 .𝑎𝑛=𝑎𝑚+𝑛 33+4=37 b) 104+3=107 c) 𝑥2+5=𝑥7 KHÁM PHÁ
?. Từ phép tính , em hãy suy ra kết quả của mỗi phép tính và . Giải thích.
??. Hãy dự đoán kết quả của phép tính và 79:72=792=77 65 :63=653=62 KHÁM PHÁ 1. Lũy thừa
Lũy thừa bậc n của , kí hiệu là tích của n thừa số . Ví dụ 3: n thừa số a
Số được gọi là cơ số, n là số mũ Quy ước: 533=50 1
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
𝑎𝑚 . 𝑎𝑛 =𝑎𝑚+𝑛
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ
nguyên cơ số và trừ các số mũ. Quy ước:
Phiếu học tập số 3
Câu 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa a) 114 c) 76 b) 110=1 d) 76:73 ¿ 73
Câu 2: Cho biết mỗi phép tính sau đúng hay sai a) Đ c) 62 S 3 =8 b) 75 78 S d) 5 S 0 =1 VẬN DỤNG
Bài 1: Người ta đo được vận tốc ánh sáng vào khoảng 300 000 000 m/s.
Em hãy viết vận tốc ánh
sáng dưới dạng tích của
một số với một lũy thừa của 10. Đáp án: m/s VẬN DỤNG
Bài 2: Bài tập 4 – SGK trang 18 Đáp án: a) 21 số 0 18 số 0
b) Gợi ý: lấy khối lượng trái đất chia cho khối lượng mặt trăng. Củng cố 1. Lũy thừa
Lũy thừa bậc n của , kí hiệu là tích của n thừa số . n thừa số a Quy ước:
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
𝑎𝑚 . 𝑎𝑛 =𝑎𝑚+𝑛
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
𝑎𝑚: 𝑎𝑛=𝑎𝑚−𝑛 ( 𝑎 ≠ 0 , 𝑚 ≥𝑛 ) Quy ước: Dặn dò - Xem lại kiến thức lý thuyết và làm bài tập 1;2;3;4 sgk trang 18.
- Đọc bài mới “Thứ tự thực hiện các phép tính” THANKS!
Do you have any questions? quynv@uka.edu.vn 0964 064 753
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18