BÀI 4. QUẢN TRỊ MẠNG VỚI WINDOWS SERVER | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Windows Server là một dòng hệ điều hành máy chủ do Microsoft phát triển, cung cấp các dịch vụ mạng, quản lý cơ sở dữ liệu, và quản lý tài nguyên. Đây là nền tảng quản lý mạng phổ biến trong các doanh nghiệp và tổ chức, với khả năng quản lý người dùng, máy chủ, thiết bị, và bảo mật.

BÀI 4. QUẢN TRỊ MẠNG VỚI WINDOWS SERVER
Mục đích:
- Gii thiu v hệ điều hành Windows Server và Windows Server 2016 Datacenter (GUI)
- S dng VMWare Workstation trin khai máy o Windows Server
- Cài đặt hệ điều hành Windows Server 2016 [5], [6].
- Gii thiu và s dng công c qun lý Server Manager.
4.1 Giới thiệu về Windows Server
S phát trin của Windows Server được bắt đầu t những năm 80 của thế k
XX. Khi Microsoft tiến hành những bước đầu tiên trong sn xut hai dòng hđiều
hành MS-DOS Windows NT. Kcủa Microsoft lúc đó đã phát triển hđiều
hành Windows NT vi mục đích cung cấp tc độ, bo mật và độ tin cy mà các t chc
ln yêu cu trong mt hệ điều hành máy ch.
Mt trong những tính năng quan trọng trong kiến trúc NT đa xđối xng,
giúp cho các ng dng chạy nhanh hơn trên máy một vài b x khác nhau. Các
phiên bn sau này ca Windows Server thđược trin khai trên phn cng ti trung
tâm d liu ca t chc hoc trên nn tảng đám mây.
Trong các phiên bn gần đây của Windows Server có thêm những tính năng
chính bao gm:
Active Directory, vi các khnăng nổi bật như : khả năng tự động hóa vic
qun d liệu người dùng, bo mt, phân phối tài nguyên, cho phép tương tác với
các thư mục khác.
Server Manager: mt tin ích giúp qun lý các vai trò ca máy ch và thc hin
các thay đổi cu hình cho các máy local hoặc máy điều khin t xa
Các phiên bản Windows Server 2016.
Windows Server 2019 Essentials
Windows Server 2019 Standard
Windows Server 2019 Datacenter
Microsoft Hyper-V Server 2019
Windows Storage Server 2019 Workgroup
Windows Storage Server 2019 Standard
Yêu cầu phần cứng tối thiểu với hệ điều hành Server Core.
- Processor architechture (x64) - RAM (512 Mb)
- Processor speed (1.4 GHz) - Hard drive space (32Gb)
-79-
lOMoARcPSD| 40190299
4.2. Cài đặt và cấu hình Windows Server
4.2.1 Nội dung bài Lab.
Cài đặt hệ điều hành Windows Server 2016 Datacenter (Full Installation)
- Tên máy: UNETI-SRV-DC
- IP Address: 192.168.1.2
- Subnet Mask: 255.255.255.0
- Default gateway: 192.168.1.2
- Preferred DNS Server: 192.168.1.2
4.2.2 Yêu cầu chuẩn bị.
Chuẩn bị một máy có cấu hình cơ bản như sau:
- Processor architecture: x86-64
- Processor speed: 1.4 GHz
- Memory (RAM): 512 MB
- Hard disk space: 32 GB
- DVD ROM
Chuẩn bị thêm máy Client là Windows 10 với tên và địa chỉ theo mô hình Lab.
Dùng VMware Workstation tạo các máy ảo.
4.2.3 Mô hình.
Hình 4. 1 Mô hình client-Server
-80-
lOMoARcPSD| 40190299
Sơ đồ địa chỉ như sau:
Thông số
UNETI-SRV-DC
UNETI-WRK-01
IP Address
192.168.1.2
192.168.1.10
Subnet mask
255.255.255.0
255.255.255.0
Default gateway
192.168.1.1
192.168.1.1
DNS Server
192.168.1.2
192.168.1.2
4.2.4 Hướng dẫn chi tiết.
Bước 1. Trên Vmware Workstation 16 chn Create a New Virtual Machine
Xut hin ca sổ Welcome to the New Virtual Machine Wizard, chn Typical
Hình 4. 2 Giao din ca sổ Vmware Workstation 16
-81-
lOMoARcPSD| 40190299
Bước 2. Trên ca sổ New Virtual Machine Wizard03 la chn
- Installer disc:i từ ổ đĩa CD-ROM
- Installer disc Image file (iso): Cài t file ISO có sn trên máy
- I will insttal the operating system later: chn mc này
Hình 4. 3 Các chế độ la chn
Bước 3. Mc Guest operating system chn Microsoft Windows
Hình 4. 4 La chn mc Guest operating system
-82-
lOMoARcPSD| 40190299
- Mục Version chn phiên bản HĐH cần cài đặt; tiếp tc chn Next
Hình 4. 5 Chn phiên bản HĐH cần cài đặt
Bước 4. Mc Location chn Browse để lưu các file cài đặt (tạo thư mục và lưu sang ổ D)
Hình 4. 6 Tạo thư mục để lưu các file cài đặt
-83-
lOMoARcPSD| 40190299
- Tạo thư mục và lưu trên ổ D (D:\Máy o\Sv2016)
Hình 4. 7 Thư much đã được to
Bước 5. Chọn dung lưng cứng để cài đặt HĐH Server (để mặc định hoc tùy vào
dung lượng cng vt lý la chn cho phù hp)
Hình 4. 8 Chọn dung lượng cứng cài đặt HĐH
-84-
lOMoARcPSD| 40190299
Bước 6. Chn mc Customize Hardware để khai báo thêm các thông s máy o.
Hình 4. 9 Khai báo thêm các thông s ch máy o
Bước 7. Khai báo các thông s (tùy vào cu hình thc tế máy người dùng đang sử dng).
- Memory: B nhớ RAM (không được lấy >50% dung lượng RAM thc).
Hình 4. 10 Khai báo dung lượng RAM cho HĐH ảo
-85-
lOMoARcPSD| 40190299
- Processors: CPU xử lý (chọn Number of processors và Number of cores per
processors phù hp)
Hình 4. 11 Khai báo CPU cho máy o
- New CD/DVD (SATA): Trong mc Connection chn Use ISO image file và chn tiếp
Browse để tìm tới file cài đặt Windows Server 2016 x64.ISO
Hình 4. 12 Trỏ đến file ISO cài đặt HĐH
-86-
lOMoARcPSD| 40190299
- Network Adapter: Chn Switch o cho Server; Trong mc Network connection chn
Custom và chn các VMnet (0..19). Chn tiếp Close
Chú ý: Máy ch và máy trm phi cùng VMnet mới liên thông được (VMnet2)
Hình 4. 13 Chn Switch ảo cho HĐH
Bước 8. Chn Finish để hoàn tt chn các thông s cho máy o
Hình 4. 14 Hoàn tt các thông số cho HĐH
-87-
lOMoARcPSD| 40190299
Bước 9. Kim tra li các thông s trong mc Devices (có thể thay đổi li bng cách
chn thông s cn sửa đổi); để tiến hành cài đặt chn Power on this virtual machine.
Hình 4. 15 Kim tra nhanh li các thông số đã lựa chn
Bước 10. La chn ngôn ngữ cài đặt, cài đặt thi gian và loi keyboard chn Next.
Hình 4. 16 Chn ngôn ngữ cài đặt
-88-
lOMoARcPSD| 40190299
Bước 11. Chọn “Install now” để bắt đầu quá trình cài đặt Hệ Điều Hành Windows
Server 2016.
Hình 4. 17 Bắt đầu quá trình cài đặt
Bước 12. Active Windows
Nếu có key thì điền key, còn không có key thì bm “I don’t have a product key” để s dng
trong vòng 30 ngày.
Hình 4. 18 Giao din nhập key cho HĐH
-89-
lOMoARcPSD| 40190299
Bước 13. La chn phiên bản cài đặt Windows Server. Ở đây sẽ dùng bn “Standard”
phiên bn giao din đồ ho (Desktop Experience). Chn next để tiếp tc.
Hình 4. 19 Chn phiên bản cài đặt HĐH
Bước 14. Cần đọc qua các thông tin về chính sách và quy định cung cp ca bản cài
đặt va chn. Nếu đồng ý thì chn I accept the license terms và chn Next.
Hình 4. 20 Thông tin chính sách và quy định cung cp ca bản cài đt.
-90-
lOMoARcPSD| 40190299
Bước 15. Chọn loại cài đặt
Để nâng cp t 1 phiên bản Windows Server trước đó thì chọn Upgrade: Install
Windows and keep files, settings, and applications. Còn cài đặt mi thì chọn “Custom:
Install Windows only (advanced)
Hình 4. 21 Chn kiểu cài đặt
Bước 16. La chọn phân vùng để cài đặt OS Windows Server 2016. Nếu phân vùng
dng Unallocated Space chưa được chia phân vùng thì chn New để to mi phân vùng
cho cng. Còn nếu đã cài OS Windows Server 2016 trước đó lên cng ri tch
cn chn phân vùng cng n Format để xoá d liệu phân vùng đó cho việc cài
mi li OS. bài này chn New.
Hình 4. 22 La chọn phân vùng để cài đặt
-91-
lOMoARcPSD| 40190299
- Có th chia cng thành các phân vùng (chia thành nhiu ). Trong bài này s dng tt
c chn Apply và chn Next để cài đặt tiếp.
Hình 4. 23 Có th chia cng thành nhiu
- Chú ý: Nếu có nhiu thì phi chn chính xác cần cài đặt. Chn Next.
Hình 4. 24 Cn chn chính xác ổ cài đặt khi có nhiu cng
-92-
lOMoARcPSD| 40190299
Bước 17. Quá trình cài đặt bắt đầu.
Hình 4. 25 Quá trình cài đặt bắt
đầu Bước 18. Đặt mt khu cho User name: Administrator.
Hình 4. 26 Đặt mt khu cho HĐH
-93-
lOMoARcPSD| 40190299
Bước 19. Lúc này sau khi đã hoàn tất việc đặt mt khu, người dùng s gp màn hình ch.
Chn Ctrl + Alt + Del o trên Vmware Workstation 16 để bắt đầu vic nhp
mt khu cho user Administrator để đăng nhập vào Windows Server.
Hình 4. 27 Giao diện đăng nhập HĐH
Bước 20. Sau khi đăng nhập thành công, giao din qun lý Server được hin th.
Hình 4. 28 Giao din qun lý Server
-94-
lOMoARcPSD| 40190299
Bước 21. Để copy gia máy o và máy tht hay cho giao din máy o full màn hình, cn
phi chy VMware Tools. Hoàn tất cài đặt.
Hình 4. 29 Cài đặt Vmware Tools
Bước 22. Đặt địa ch IP Address cho máy Window Server 2016 va to.
Hình 4. 30 Đặt địa chIP tĩnh cho HĐH
-95-
lOMoARcPSD| 40190299
4.3. Nâng cấp server thành Domain controller.
4.3.1 Nội dung bài lab.
- Nâng cp máy ch chy HĐH Windows Server 2016 lên Domain Controller
để qun lý min uneti.com
4.3.2 Yêu cầu chuẩn bị.
- Chun b 1 máy Server chạy HĐH Windows Server 2016 có tên là UNETI-SRV-
DC, đặt địa chỉ IP như mô hình lab dưới đây.
Hình 4. 31 Sơ đồ bài lab
Địa ch IP.
Thông số
UNETI-SRV-DC
UNETI-WRK-01
IP Address
192.168.1.2
192.168.1.10
Subnet mask
255.255.255.0
255.255.255.0
Default gateway
192.168.1.1
192.168.1.1
DNS Server
192.168.1.2
192.168.1.2
-96-
lOMoARcPSD| 40190299
4.3.3 Cấu hình.
- Thc hin trên máy UNETI-SRV-DC, nâng cp lên Domain Controller.
Cấu hình đặt địa chỉ IP cho các máy tương ứng như thông số trên
Hình 4. 32 Đặt địa chIP cho các máy tương ứng
Thực hiện cài đặt dịch vụ Active Directory Domain Services trên máy UNETI-
SRV-DC.
- Click Server Manager / Add Roles and Features . Ti ca sổ Add Roles and
Features Wizard, Click vào Next
Hình 4. 33 Chn Server Manager
-97-
lOMoARcPSD| 40190299
- Ti Select installation type, click vào Next.
- Ti Select destination server, Click vào Next.
-98-
| 1/35

Preview text:


BÀI 4. QUẢN TRỊ MẠNG VỚI WINDOWS SERVER Mục đích:
- Gii thiu v hệ điều hành Windows Server và Windows Server 2016 Datacenter (GUI)
- S dng VMWare Workstation trin khai máy o Windows Server
- Cài đặt hệ điều hành Windows Server 2016 [5], [6].
- Gii thiu và s dng công c qun lý Server Manager.
4.1 Giới thiệu về Windows Server
S phát trin của Windows Server được bắt đầu t những năm 80 của thế k
XX. Khi mà Microsoft tiến hành những bước đầu tiên trong sn xut hai dòng hệ điều
hành là MS-DOS và Windows NT. Kỹ sư của Microsoft lúc đó đã phát triển hệ điều
hành Windows NT vi mục đích cung cấp tốc độ, bo mật và độ tin cy mà các t chc
ln yêu cu trong mt hệ điều hành máy ch.
Mt trong những tính năng quan trọng trong kiến trúc NT là đa xử lý đối xng,
giúp cho các ng dng chạy nhanh hơn trên máy có một vài b x lý khác nhau. Các
phiên bn sau này ca Windows Server có thể được trin khai trên phn cng ti trung
tâm d liu ca t chc hoc trên nn tảng đám mây.
Trong các phiên bn gần đây của Windows Server có thêm những tính năng
chính bao gm:
Active Directory, vi các khả năng nổi bật như : khả năng tự động hóa vic
qun lý d liệu người dùng, bo mt, phân phối tài nguyên, cho phép tương tác với các thư mục khác.
Server Manager: mt tin ích giúp qun lý các vai trò ca máy ch và thc hin
các thay đổi cu hình cho các máy local hoặc máy điều khin t xa
Các phiên bản Windows Server 2016.
✓ Windows Server 2019 Essentials
✓ Windows Server 2019 Standard
✓ Windows Server 2019 Datacenter
✓ Microsoft Hyper-V Server 2019
✓ Windows Storage Server 2019 Workgroup
✓ Windows Storage Server 2019 Standard
Yêu cầu phần cứng tối thiểu với hệ điều hành Server Core.
- Processor architechture (x64) - RAM (512 Mb) - Processor speed (1.4 GHz) - Hard drive space (32Gb) -79- lOMoAR cPSD| 40190299
4.2. Cài đặt và cấu hình Windows Server
4.2.1 Nội dung bài Lab.
Cài đặt hệ điều hành Windows Server 2016 Datacenter (Full Installation)
- Tên máy: UNETI-SRV-DC - IP Address: 192.168.1.2 - Subnet Mask: 255.255.255.0
- Default gateway: 192.168.1.2
- Preferred DNS Server: 192.168.1.2
4.2.2 Yêu cầu chuẩn bị.
Chuẩn bị một máy có cấu hình cơ bản như sau:
- Processor architecture: x86-64 - Processor speed: 1.4 GHz - Memory (RAM): 512 MB - Hard disk space: 32 GB - DVD ROM
Chuẩn bị thêm máy Client là Windows 10 với tên và địa chỉ theo mô hình Lab.
Dùng VMware Workstation tạo các máy ảo.
4.2.3 Mô hình.
Hình 4. 1 Mô hình client-Server -80- lOMoAR cPSD| 40190299
Sơ đồ địa chỉ như sau: Thông số UNETI-SRV-DC UNETI-WRK-01 IP Address 192.168.1.2 192.168.1.10 Subnet mask 255.255.255.0 255.255.255.0 Default gateway 192.168.1.1 192.168.1.1 DNS Server 192.168.1.2 192.168.1.2
4.2.4 Hướng dẫn chi tiết.
Bước 1. Trên Vmware Workstation 16 chn Create a New Virtual Machine
Xut hin ca sổ Welcome to the New Virtual Machine Wizard, chn Typical
Hình 4. 2 Giao din ca sổ Vmware Workstation 16 -81- lOMoAR cPSD| 40190299
Bước 2. Trên ca sổ New Virtual Machine Wizard có 03 la chn
- Installer disc: Cài từ ổ đĩa CD-ROM
- Installer disc Image file (iso): Cài t file ISO có sn trên máy
- I will insttal the operating system later: chn mc này
Hình 4. 3 Các chế độ la chn
Bước 3. Mc Guest operating system chn Microsoft Windows
Hình 4. 4 La chn mc Guest operating system -82- lOMoAR cPSD| 40190299
- Mục Version chn phiên bản HĐH cần cài đặt; tiếp tc chn Next
Hình 4. 5 Chn phiên bản HĐH cần cài đặt
Bước 4. Mc Location chn Browse để lưu các file cài đặt (tạo thư mục và lưu sang ổ D)
Hình 4. 6 Tạo thư mục để lưu các file cài đặt -83- lOMoAR cPSD| 40190299
- Tạo thư mục và lưu trên ổ D (D:\Máy o\Sv2016)
Hình 4. 7 Thư much đã được to
Bước 5. Chọn dung lượng cứng để cài đặt HĐH Server (để mặc định hoc tùy vào
dung lượng cng vt lý la chn cho phù hp)
Hình 4. 8 Chọn dung lượng cứng cài đặt HĐH -84- lOMoAR cPSD| 40190299
Bước 6. Chn mc Customize Hardware để khai báo thêm các thông s máy o.
Hình 4. 9 Khai báo thêm các thông s ch máy o
Bước 7. Khai báo các thông s (tùy vào cu hình thc tế máy người dùng đang sử dng).
- Memory: B nhớ RAM (không được lấy >50% dung lượng RAM thc).
Hình 4. 10 Khai báo dung lượng RAM cho HĐH ảo -85- lOMoAR cPSD| 40190299
- Processors: CPU xử lý (chọn Number of processors và Number of cores per
processors phù hp)
Hình 4. 11 Khai báo CPU cho máy o
- New CD/DVD (SATA): Trong mc Connection chn Use ISO image file và chn tiếp
Browse để tìm tới file cài đặt Windows Server 2016 x64.ISO
Hình 4. 12 Trỏ đến file ISO cài đặt HĐH -86- lOMoAR cPSD| 40190299
- Network Adapter: Chn Switch o cho Server; Trong mc Network connection chn
Custom và chn các VMnet (0..19). Chn tiếp Close
Chú ý: Máy ch và máy trm phi cùng VMnet mới liên thông được (VMnet2)
Hình 4. 13 Chn Switch ảo cho HĐH
Bước 8. Chn Finish để hoàn tt chn các thông s cho máy o
Hình 4. 14 Hoàn tt các thông số cho HĐH -87- lOMoAR cPSD| 40190299
Bước 9. Kim tra li các thông s trong mc Devices (có thể thay đổi li bng cách
chn thông s cn sửa đổi); để tiến hành cài đặt chn Power on this virtual machine.
Hình 4. 15 Kim tra nhanh li các thông số đã lựa chn
Bước 10. La chn ngôn ngữ cài đặt, cài đặt thi gian và loi keyboard chn Next.
Hình 4. 16 Chn ngôn ngữ cài đặt -88- lOMoAR cPSD| 40190299
Bước 11. Chọn “Install now” để bắt đầu quá trình cài đặt Hệ Điều Hành Windows Server 2016.
Hình 4. 17 Bắt đầu quá trình cài đặt
Bước 12. Active Windows
Nếu có key thì điền key, còn không có key thì bm “I don’t have a product key” để s dng trong vòng 30 ngày.
Hình 4. 18 Giao din nhập key cho HĐH -89- lOMoAR cPSD| 40190299
Bước 13. La chn phiên bản cài đặt Windows Server. Ở đây sẽ dùng bn “Standard”
phiên bn giao diện đồ ho (Desktop Experience). Chn next để tiếp tc.
Hình 4. 19 Chn phiên bản cài đặt HĐH
Bước 14. Cần đọc qua các thông tin về chính sách và quy định cung cp ca bản cài
đặ
t va chn. Nếu đồng ý thì chn I accept the license terms và chn Next.
Hình 4. 20 Thông tin chính sách và quy định cung cp ca bản cài đặt. -90- lOMoAR cPSD| 40190299
Bước 15. Chọn loại cài đặt
Để nâng cp t 1 phiên bản Windows Server trước đó thì chọn Upgrade: Install
Windows and keep files, settings, and applications. Còn cài đặt mi thì chọn “Custom:
Install Windows only (advanced)
Hình 4. 21 Chn kiểu cài đặt
Bước 16. La chọn phân vùng để cài đặt OS Windows Server 2016. Nếu phân vùng
dng Unallocated Space chưa được chia phân vùng thì chn New để to mi phân vùng
cho cng. Còn nếu đã cài OS Windows Server 2016 trước đó lên ổ cng ri thì ch
cn chn phân vùng cng và n Format để xoá d liệu phân vùng đó cho việc cài
mi li OS. bài này chn New.
Hình 4. 22 La chọn phân vùng để cài đặt -91- lOMoAR cPSD| 40190299
- Có th chia cng thành các phân vùng (chia thành nhiu ). Trong bài này s dng tt
c chn Apply và chn Next để cài đặt tiếp.
Hình 4. 23 Có th chia cng thành nhiu
- Chú ý: Nếu có nhiu thì phi chn chính xác cần cài đặt. Chn Next.
Hình 4. 24 Cn chn chính xác ổ cài đặt khi có nhiu cng -92- lOMoAR cPSD| 40190299
Bước 17. Quá trình cài đặt bắt đầu.
Hình 4. 25 Quá trình cài đặt bắt
đầu Bước 18. Đặt mt khu cho User name: Administrator.
Hình 4. 26 Đặt mt khu cho HĐH -93- lOMoAR cPSD| 40190299
Bước 19. Lúc này sau khi đã hoàn tất việc đặt mt khu, người dùng s gp màn hình ch.
Chn Ctrl + Alt + Del ảo trên Vmware Workstation 16
để bắt đầu vic nhp
mt khu cho user Administrator để đăng nhập vào Windows Server.
Hình 4. 27 Giao diện đăng nhập HĐH
Bước 20. Sau khi đăng nhập thành công, giao din quản lý Server được hin th.
Hình 4. 28 Giao din qun lý Server -94- lOMoAR cPSD| 40190299
Bước 21. Để copy gia máy o và máy tht hay cho giao din máy o full màn hình, cn
phi chy VMware Tools. Hoàn tất cài đặt.
Hình 4. 29 Cài đặt Vmware Tools
Bước 22. Đặt địa ch IP Address cho máy Window Server 2016 va to.
Hình 4. 30 Đặt địa chỉ IP tĩnh cho HĐH -95- lOMoAR cPSD| 40190299
4.3. Nâng cấp server thành Domain controller.
4.3.1 Nội dung bài lab.
- Nâng cp máy ch chạy HĐH Windows Server 2016 lên Domain Controller
để qun lý min uneti.com
4.3.2 Yêu cầu chuẩn bị.
- Chun b 1 máy Server chạy HĐH Windows Server 2016 có tên là UNETI-SRV-
DC, đặt địa chỉ IP như mô hình lab dưới đây.
Hình 4. 31 Sơ đồ bài lab
Địa ch IP. Thông số UNETI-SRV-DC UNETI-WRK-01 IP Address 192.168.1.2 192.168.1.10 Subnet mask 255.255.255.0 255.255.255.0 Default gateway 192.168.1.1 192.168.1.1 DNS Server 192.168.1.2 192.168.1.2 -96- lOMoAR cPSD| 40190299
4.3.3 Cấu hình.
- Thc hin trên máy UNETI-SRV-DC, nâng cp lên Domain Controller.
Cấu hình đặt địa chỉ IP cho các máy tương ứng như thông số trên
Hình 4. 32 Đặt địa chỉ IP cho các máy tương ứng
Thực hiện cài đặt dịch vụ Active Directory Domain Services trên máy UNETI- SRV-DC.
- Click Server Manager / Add Roles and Features . Ti ca sổ Add Roles and
Features Wizard, Click vào Next
Hình 4. 33 Chn Server Manager -97- lOMoAR cPSD| 40190299
- Ti Select installation type, click vào Next.
- Ti Select destination server, Click vào Next. -98-