BÀI 43. XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM (1 TIẾT) | Bài giảng Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

-1-
Bài 43. XÁC SUT THC NGHIM (1 Tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Nhn biết được kh năng xảy ra mt s kin
- Hiểu được thut ng "xác sut thc nghim"
- Biu din kh năng xảy ra mt s kin theo xác sut thc nghim.
2. V năng lực:
Năng lực chung:
- Giao tiếp và hp tác: phi hp vi bạn để tham gia thc hin thí nghim
- Gii quyết vấn đề sáng to: gii quyết được yêu cu các thí nghim t đó
tính được xác sut thc nghim.
Năng lực đặc thù:
- Năng lực s dng ngôn ng toán hc: HS hiểu được khái nim, thut ng:
Xác sut thc nghim.
3. V phm cht:
- Trách nhim, chăm ch: trách nhim khi thc hin hoàn thành nhim
v đưc giao.
- Trung thc: Báo cáo chính xác kết qu hoạt động ca nhóm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Giáo viên: SGK; máy chiếu; thưc; Miếng bìa như hình 9.29-SGK.101
(xanh 50%, đỏ 30%, vàng 20%); 01 đồng xu; Phiếu bài tp Luyn tp
2. Học sinh: SGK, đồ dùng hc tp, xúc xc
III. Tiến trình dy hc
1. Ổn định lp :
2. Ni dung:
Hoạt động 1: M đầu (5 phút)
a) Mc tiêu: Giúp HS hiểu được nhu cu biu din kh năng xảy ra mt s kin
bng mt s t 0 đến 1.
b) Ni dung: Quan sát trong 10 lần tung đồng xu, đếm s ln xut hin mt sp?
Có my kh năng xảy ra s kiện tung đồng xu đưc mt sp?
c) Sn phm: u tr li ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
SN PHM D KIN
-c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV: Ly đồng xu cho HS quan sát
mt sp, mt nga.
- GV thc hiện tung đng xu và yêu cu
HS quan sát s ln xut hin mt sp
- my kh năng xy ra s kin tung
đồng xu được mt sp?
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát
- HS đếm
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS lng nghe
-2-
- HS báo kết qu đếm được
- hai kh năng xảy ra s kin tung
đồng xu: xut hin mt sp không
xut hin mt sp
c 4: Kết lun, nhận định: GV cht
kq
GV vào bài: Kh năng bằng 0 (0%)
nghĩa s kiện đó không bao gi xy
ra. Kh năng bằng 1 (100%) có nghĩa s
kiện đó chắc chn xy ra.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi (20 phút)
a) Mc tiêu: Giúp HS thấy được t s gia s ln mt s kin xy ra và s ln thc
hin thí nghim có th dùng để biu din kh năng xảy ra ca s kiện đó.
b) Ni dung:
- Thc hiện trò chơi "Vòng quay may mắn"
- Làm ?
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chức trò chơi "Vòng quay may
mn". GV gi 1 HS lên bảng điền vào
bng
- Mi bàn c 1 HS lên thc hin quay
vòng quay. HS dưới lp c vũ tạo không
khí sôi ni trong gi hc.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS lng nghe luật chơi. 01HS lên bảng
khi kết qu cho lp.
- Mi bàn c 1 HS lên bng quay
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS ghi kết qu vào bng
c 4: Kết lun, nhận định
- GV gii thiu v xác sut thc
nghim.
T s
Soá laànmuõiteânchæ vomaøuvaøng
Soá laànquay
đưc gi xác sut thc nghim ca s
kin Mũi tên ch vào ô màu vàng.
- Nêu nhn xét
Đỏ
Xanh
Vàng
S ln
(k)
T s
(
20
k
)
-3-
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Cho HS hoạt động cá nhân làm ?
c 2: Thc hin nhim v:
- HS làm ?
- 2 HS lên bng làm ?
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Cho HS dưới lp nhn xét
c 4: Kết lun, nhận định
GV cht
- Cho HS đọc Ví d-SGK.102
? Xác sut thc nghim Mũi tên ch vào
ô màu xanh là:
Soá laàn muõi teân chæ vaøo maøu xanh
Soá laàn quay
Xác sut thc nghim Mũi tên chỉ vào ô
màu đỏ là:
Soá laàn muõi teân chæ vaøo maøu ñoû
Soá laànquay
Hoạt động 3: Luyn tp (13 phút)
a) Mc tiêu: HS tính được xác sut thc nghim
b) Ni dung: Làm bài Luyn tp, Bài 9.29
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV phát phiếu bài tp Luyn tp cho
các bàn. Yêu cu HS hoạt động cặp đôi
đin thông tin vào phiếu trong 3 phút
c 2: Thc hin nhim v:
- HS nhn phiếu hc tp, hoạt động cp
đôi điền phiếu
- GV quan sát các nhóm hoạt động. Hết
thi gian GV thu phiếu
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS np phiếu cho GV
- GV chiếu đại din 3 phiếu
- HS nhn xét
c 4: Kết lun, nhận định
GV cht
chiếu đáp án
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Yêu cầu HS động nhân làm Bài
9.29, na lp làm ý a, na lp làm ý b
c 2: Thc hin nhim v:
- HS thc hin nhim v cá nhân
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Gọi đại din 2 HS lên bng làm 2 ý
- 02 HS lên bng
+ Luyn tp:
Tng s ln gieo: 80 (ln)
S ln An thng là: 48 (ln)
Xác sut thc nghim:
48
0,6
80
+ Bài 9.29:
a) S ln gieo chm xut hin s
chn: 20 + 22 + 15 = 57
Xác sut thc nghim ca s kin S
chm xut hin là s chn là:
57
0,57
100
a) S ln gieo chm xut hin ln
hơn 2 là: 100 – (15+20)=65
-4-
- Cho HS nhn xét
c 4: Kết lun, nhận định
GV chiếu đáp án
Xác sut thc nghim ca s kin S
chm xut hin lớn hơn 2 là:
65
0,65
100
Hoạt động 4: Vn dng (5 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học thc hin phn Tranh lun. Gii quyết các
tình hung c th
b) Ni dung: HS thc hin Tranh lun
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Cho HS hoạt động cặp đôi Tranh lun
(3 phút)
c 2: Thc hin nhim v:
- HS hoạt động cặp đôi
- GV quan sát các nhóm thc hin và
chọn đại din nhóm trình bày kết qu
tranh lun
c 3: Báo cáo, tho lun:
- 01 nhóm trình bày kết qu nhóm
- Cho HS nhóm khác nhn xét
c 4: Kết lun, nhận định
GV cht
Hai bạn Vuông và Tròn đều nói đúng
* Hướng dn t hc nhà (2 phút)
- Ôn tp các kiến thc v Xác sut thc nghim
- Làm bài tp 9.30, 9.31, 9.32-SGK.103
- Tìm hiểu Trò chơi xúc xc phn Luyn tập chung để bui hc sau thc
hin.
* Ph lc: Phiếu bài tp Luyn tp
Tng
s
chm
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
S
ln
2
5
6
8
11
14
12
9
6
4
3
Tng s lần gieo: …………………….
S ln An thắng là: …………………..
Xác sut thc nghiệm: ……………….
| 1/4

Preview text:

Bài 43. XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM (1 Tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
- Nhận biết được khả năng xảy ra một sự kiện
- Hiểu được thuật ngữ "xác suất thực nghiệm"
- Biểu diễn khả năng xảy ra một sự kiện theo xác suất thực nghiệm. 2. Về năng lực: Năng lực chung:
- Giao tiếp và hợp tác: phối hợp với bạn để tham gia thực hiện thí nghiệm
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được yêu cầu các thí nghiệm từ đó
tính được xác suất thực nghiệm.
Năng lực đặc thù:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học: HS hiểu được khái niệm, thuật ngữ: Xác suật thực nghiệm. 3. Về phẩm chất:
- Trách nhiệm, chăm chỉ: Có trách nhiệm khi thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK; máy chiếu; thước; Miếng bìa như hình 9.29-SGK.101
(xanh 50%, đỏ 30%, vàng 20%); 01 đồng xu; Phiếu bài tập Luyện tập
2. Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, xúc xắc
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp : 2. Nội dung:
Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
a) Mục tiêu: Giúp HS hiểu được nhu cầu biểu diễn khả năng xảy ra một sự kiện
bằng một số từ 0 đến 1.
b) Nội dung: Quan sát trong 10 lần tung đồng xu, đếm số lần xuất hiện mặt sấp?
Có mấy khả năng xảy ra sự kiện tung đồng xu được mặt sấp?
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
-Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV: Lấy đồng xu và cho HS quan sát mặt sấp, mặt ngửa. - HS lắng nghe
- GV thực hiện tung đồng xu và yêu cầu
HS quan sát số lần xuất hiện mặt sấp
- Có mấy khả năng xảy ra sự kiện tung
đồng xu được mặt sấp?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS quan sát - HS đếm
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: -1-
- HS báo kết quả đếm được
- Có hai khả năng xảy ra sự kiện tung
đồng xu: xuất hiện mặt sấp và không xuất hiện mặt sấp
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt kq
GV vào bài: Khả năng bằng 0 (0%) có
nghĩa là sự kiện đó không bao giờ xảy
ra. Khả năng bằng 1 (100%) có nghĩa sự
kiện đó chắc chắn xảy ra.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (20 phút)
a) Mục tiêu: Giúp HS thấy được tỉ số giữa số lần một sự kiện xảy ra và số lần thực
hiện thí nghiệm có thể dùng để biểu diễn khả năng xảy ra của sự kiện đó. b) Nội dung:
- Thực hiện trò chơi "Vòng quay may mắn" - Làm ?
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức trò chơi "Vòng quay may
mắn". GV gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng
- Mỗi bàn cử 1 HS lên thực hiện quay
vòng quay. HS dưới lớp cổ vũ tạo không
khí sôi nổi trong giờ học.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS lắng nghe luật chơi. 01HS lên bảng Đỏ Xanh Vàng khi kết quả cho lớp. Số lần
- Mỗi bàn cử 1 HS lên bảng quay (k)
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Tỉ số k
- HS ghi kết quả vào bảng ( ) 20
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV giới thiệu về xác suất thực nghiệm.
Tỉ số Soá laànmuõiteânchæ vaøooâmaøuvaøng Soá laàn quay
được gọi là xác suất thực nghiệm của sự
kiện Mũi tên chỉ vào ô màu vàng. - Nêu nhận xét -2-
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Cho HS hoạt động cá nhân làm ?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
? Xác suất thực nghiệm Mũi tên chỉ vào - HS làm ? ô màu xanh là: - 2 HS lên bảng làm ?
Soá laàn muõi teân chæ vaøo oâ maøu xanh
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Soá laàn quay
- Cho HS dưới lớp nhận xét
Xác suất thực nghiệm Mũi tên chỉ vào ô Bướ màu đỏ
c 4: Kết luận, nhận định là: GV chốt
Soá laàn muõi teân chæ vaøo oâ maøu ñoû Soá laàn quay
- Cho HS đọc Ví dụ-SGK.102
Hoạt động 3: Luyện tập (13 phút)
a) Mục tiêu: HS tính được xác suất thực nghiệm
b) Nội dung: Làm bài Luyện tập, Bài 9.29
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: + Luyện tập:
- GV phát phiếu bài tập Luyện tập cho
các bàn. Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi
điền thông tin vào phiếu trong 3 phút
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS nhận phiếu học tập, hoạt động cặp đôi điền phiếu
- GV quan sát các nhóm hoạt động. Hết Tổng số lần gieo: 80 (lần) thời gian GV thu phiếu
Số lần An thắng là: 48 (lần)
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Xác suất thực nghiệm: 48  0,6 - HS nộp phiếu cho GV 80
- GV chiếu đại diện 3 phiếu - HS nhận xét
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV chốt chiếu đáp án
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Yêu cầu HS động cá nhân làm Bài + Bài 9.29:
9.29, nửa lớp làm ý a, nửa lớp làm ý b
a) Số lần gieo mà chấm xuất hiện là số
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: chẵn: 20 + 22 + 15 = 57
- HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân
Xác suất thực nghiệm của sự kiện Số
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
chấm xuất hiện là số chẵn là: 57  0,57
- Gọi đại diện 2 HS lên bảng làm 2 ý 100
a) Số lần gieo mà chấm xuất hiện lớn - 02 HS lên bảng
hơn 2 là: 100 – (15+20)=65 -3- - Cho HS nhận xét
Xác suất thực nghiệm của sự kiện Số
Bước 4: Kết luận, nhận định
chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: 65  0,65 GV chiếu đáp án 100
Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học thực hiện phần Tranh luận. Giải quyết các tình huống cụ thể
b) Nội dung: HS thực hiện Tranh luận
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Cho HS hoạt động cặp đôi Tranh luận (3 phút)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động cặp đôi
- GV quan sát các nhóm thực hiện và
chọn đại diện nhóm trình bày kết quả tranh luận Bướ
c 3: Báo cáo, thảo luận:
- 01 nhóm trình bày kết quả nhóm
- Cho HS nhóm khác nhận xét
Bước 4: Kết luận, nhận định  GV chốt
Hai bạn Vuông và Tròn đều nói đúng
* Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
- Ôn tập các kiến thức về Xác suất thực nghiệm
- Làm bài tập 9.30, 9.31, 9.32-SGK.103
- Tìm hiểu Trò chơi xúc xắc phần Luyện tập chung để buổi học sau thực hiện.
* Phụ lục: Phiếu bài tập Luyện tập Tổng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 số chấm Số 2 5 6 8 11 14 12 9 6 4 3 lần
Tổng số lần gieo: …………………….
Số lần An thắng là: …………………..
Xác suất thực nghiệm: ………………. -4-