BÀI 5. HÀM SỐ HỌC (2 BUỔI)
Khái niệm
Một hàm số xác định trên tập hợp các số nguyên dương gọi là hàm số học.
+ Hàm số học có tính chất
.f m n f m f n
khi
, 1m n
. Gọi là có tính chất nhân.
+ Hàm Euler:
n
là số các số nguyên dương không quá
n
và nguyên tố cùng nhau với
n
+ Số các ước :
d n
số các ước nguyên dương của
n
+ Tổng các ước số:
n
bằng tổng mọi ước nguyên dương của
n
+Hàm phần nguyên
+Hàm tổng các chữ số của số tự nhiên.
I. HÀM EULER
Tư tưởng:
+Phân hoạch các tập
{ | ,( , ) }
i i
S m m n m n d
trong đó
|
i
d n
trong đó
|
i
p n
.
+Sử dụng công thức:
1 2
1 1 1
( ) (1 )(1 )...(1 )
k
n n
p p p
+Chia các trường hợp của số tự nhiên
n
theo số nguyên tố
p
:
, 2 .(2 1)
k m
n p n k
Hàm số Euler có tính chất nhân (học sinh tự chứng minh xem như bài tập)
Định nghĩa:
( )n
là số các số không vượt quá
n
và nguyên tố cùng nhau với
n
Định lý 1. Nếu
p
là số nguyên tố khi và chỉ khi
( ) 1p p
Định lý 2. Nếu
p
là số nguyên tố và
k
là số tự nhiên thì
1
( )
k k k
p p p
Định lý 3. Giả sử
1
1
...
k
k
n p p
phân tích ra thừa số nguyên tố. Khi đó:
1 2
1
1 1
1 2
1 2
( ) ( 1) ( 1)... ( 1)
k
k
k
n q q q q q q
(5).
Kết quả này có thể viết dưới dạng:
1 2
1 1 1
( ) 1 1 ... 1
k
n n
q q q
Nhận xét:
| |m n m n
1.1. Các bài toán biến đổi
( )n
Bài 1.
1. Tìm các số tự nhiên thỏa mãn
( ) |n n
2. Nếu
n
là hợp số thì
( )n n n
3. Chứng minh tồn tại vô hạn số nguyên dương
: ( )
3
n
n n
4. Chứng minh nếu
1p
1p
là các số nguyên tố với
4p
thì
3 p p
.
Bài 2. Với mọi số nguyên dương
n
. Ta có:
n n
Bài 3. Chứng minh
|d n
d n
1.2. Ứng dụng hàm
( )n
Bài 1. Cho m n 2 số nguyên dương lớn hơn 1 thỏa mãn
, 1 , 1m n m n
. Xét dãy số
1 2
, ,...n n
với
1
1n mn
*
1
. 1,
k k
n n n k
CMR
1m
số hạng đầu tiên của dãy trên tồn
tại ít nhất 1 hợp số.
Bài 2.
1. Chứng minh rằng nếu
( )n
là số lẻ thì
1, 2, 2 1n n n k
2. Kí hiệu
( )n
là số các thừa số nguyên tố của
n
. Chứng minh rằng
( ) | 1, ( ) 3n n n
thì là SNT.
II. HÀM SỐ CÁC ƯỚC
Tư tưởng
+Ghép cặp các ước đôi một
+Sử dụng định nghĩa
|
( ) 1
d n
d n
+Sử dụng công thức:
1
( ) ( 1)...( 1)
k
d n
Hàm số các ước là hàm nhân tính.
Định nghĩa.Số các ước nguyên dương của
:n
|
1
d n
d n
Giả sử:
n p
thì
1d n
Giả sử
1
1
...
k
k
n p p
phân tích ra thừa số nguyên tố. Khi đó:
1
1 ... 1
k
d n
Nhận xét:
+
1
1
n
k
n n
d n
k k
+
n
là số nguyên tố nếu và chỉ nếu
( ) 2d n
+ Nếu
n
là số chính phương hay
1
n p
1
2
2
1
...
k
k
n p p
khi đó số ước nguyên dương
1
2 1 ... 2 1
k
d n
là số lẻ.
2.1. Các bài toán biến đổi
( )d n
Bài 1.
1. Tìm số nguyên dương n sao cho
6d n
2. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn:
( ) 14d n
Bài 2. Chứng minh
2d n n
với mọi số nguyên dương n.
Bài 3 (Canada 1999). Với số nguyên dương n, kí hiệu
d n
số các ước nguyên dương của n (kể cả
1 và chính nó). Xác định tất cả các số nguyên dương n sao cho
2
n d n
.
Bài 4. Chứng minh rằng
2 1
n
d d n
với mọi số nguyên dương n.
2.2. Các bài toán ứng dụng
( )d n
Bài 1. Chứng minh rằng
2
( 1)d n
không thể đơn điệu kể từ một lúc nào đó.
Bài 2.
1. Tìm tất cả các số nguyên dương d có đúng 16 ước nguyên dương
1 2 16 1 2 16 6 9 8
, ,..., : 1 ... , 18, 17d d d d d d n d d d
2. Tìm số nguyên dương thỏa mãn:
2 2 2 2
1 2 3 4 1 2 3 4
,n d d d d d d d d
bốn ước số dương nhỏ
nhất của
n
III. TỔNG CÁC ƯỚC NGUYÊN DƯƠNG
Tư tưởng:
+Ghép cặp các ước để ước lượng tổng các ước.
Định nghĩa. Cho số nguyên dương
n
.Tổng các ước số nguyên dương của
n
|
( )
d n
n d
Định lý
+ Với
, 2n p p
và là số nguyên tố thì:
1
1
( ) 1 ...
1
p
n p p
p
+ Với
1
1
...
k
k
n p p
thì:
1
1
1
( ) ( )
1
i
k
i
p
n
p
Nhận xét
+
1
1
( ) ([ ] [ ])
n
k
n n
n k
k k
+
n
là số nguyên tố nếu và chỉ nếu
1n n
+Gọi
a
à một ước nào đó của
n
(
n
không chính phương ) thì
n
a
cũng một ước của n nếu xét
0<a<
n
thì các bộ
(
a ,
n
a
)
đôi một khác nhau và
0
|
a n
a n
n
d n a
a
,
( ) ( ), |
a n
n
n a a n
a
+
n
là một số lẻ khi và chỉ khi
n
là số chính phương hoặc
2
n
là số chính phương
3.1. Các biến đổi liên quan đến
( )n
Bài 1. Cho số tự nhiên
1.n
Chứng minh rằng
n
khi và chỉ khi
1.n n
Bài 2
1. Chứng minh rằng số nguyên dương n là hợp số khi và chỉ khi
σ
(
n
)
>n+
n
2.. Chứng minh với
n Z
chẵn thì
2
1n n
3. Chứng minh rằng
n
là hợp số khi và chỉ khi
.n n n
4. Chứng minh rằng
, 2.n n n n
Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
2,n
ta có
2 .n n n
3.2. Ứng dụng một số bài toán
Bài 1. Chứng minh rằng
n
một số lẻ khi chỉ khi
n
số chính phương hoặc
2
n
số chính
phương.
Bài 2. Chứng minh rằng nếu
2 1n n
thì
n
là bình phương của một số lẻ.
Bài 3. Chứng minh rằng bất đẳng thức
3n n
đúng với một tập hợp vô hạn các số tự nhiên
.n
SỐ HOÀN HẢO
Định nghĩa. Số nguyên dương
n
được gọi số hoàn hảo nếu
( ) 2n n
với
( )n
tổng các ước
dương của n( kể cả n).
Tính chất
Định 1. Số nguyên dương chẵn
n
số hoàn hảo nếu chỉ nếu
1
2 2 1
m m
n
trong đó
m
số
nguyên dương sao cho
2 1
m
là số nguyên tố.
Định lý 2. Nếu
m
là số hoàn hảo lẻ và
1
1
....
k
k
m p p
thì
+ Tồn tại duy nhất một chỉ số
i
sao cho:
le
1 mod 4
i
i
p
+
,
j
j i
chẵn
Các tính chất khác của số hoàn hảo.
Từ hai định lý trên, ta có thể suy ra được các tính chất sau của số hoàn hảo.
+Nếu
n
là số hoàn hảo thì
n
không là số chính phương.Chứng minh.
+ Nếu
n
chẵn thì
1
2 2 1
m m
n
trong đó
m
số nguyên dương sao cho
2 1
m
số nguyên tố
1
2 ,2 1 1
m m
nên
n
không chính phương.
+ Nếu
n
lẻ thì
1
1
....
k
k
n p p
tồn tại duy nhất một chỉ số
:
i
i
lẻ các
j
j i
chẵn nên
n
không là số chính phương.
+ Nếu
n
là số hoàn hảo thì
1
2
d n
d
+Nếu
n
là số hoàn hảo chẵn thì
n
là số -
triangular
Một số
N
được gọi là
triangular
nếu
1
1 2 ... ( 1)
2
k k
N k
Nếu
1
2 2 1
m m
n
là số hoàn hảo
6n
thì
3
1
3 3
2
1 3 ... 2 1
m
n
Nếu
1
2 2 1
m m
n
là số hoàn hảo chẵn và
n
viết trong hệ cơ số 2 thì có
2 1m
chữ số và
m
chữ số đầu tiên là 1 và
1m
chữ số sau là
0
.
Bài 1.Nếu
n
là số hoàn hảo chẵn thì chữ số tận cùng của
n
6
hoặc 8.
Bài 2 .Nếu
n
là số hoàn hảo chẵn (khác 6) thì tổng các chữ số của
n
chia cho 9 dư 1.
Nhận xét
1
1
...
k
k
n p p
thì
1
1 1
1 ... ... 1 ...
k
k k
n p p p p
Thì
1
1 1
1 1 1 1
1 ... ... 1 ...
k
k k
n
n p p p p
và ta có đánh giá
1
1
1 1 1 1
1 ... 1 . 1
1
1
1
k
k
p
p p p p
p
Bài 3. Cho n là số hoàn hảo và lẻ.Chứng minh n có ít nhất 3 ước nguyên tố khác nhau
Bài 4. Giả sử một số hoàn hảo nào đó có
n
ước nguyên tố khác nhau.
Chứng minh rằng trong các ước nguyên tố đó có ít nhất một số không vượt quá
n
.
Bài 5. Tìm n để
1
1,
2
n n
n
đều là số hoàn hảo
*
n N
Bài 6. Cho hai số
,a b
là hai số hoàn hảo chẵn. Chứng minh
2 2
a b
không là số chính phương.
, 1, ,x y x y Z
hệ (**) vô nghiệm.
Bài 7. (VMO 2016).Số nguyên dương
n
được gọi số hoàn hảo nếu
n
bằng tổng các ước số dương
của (không kẻ chính nó).Chứng minh
n
số hoàn hảo lẻ thì dạng
2s
n p m
với
p
số
nguyên tố dạng
4 1k
,
s
số nguyên dương dạng
4 1h
m
số nguyên dương không chia hết
cho
p
.
Bài 8. Tìm tất cả tất cả các số nguyên dương
1n
sao cho
1n
1
2
n n
đều là số hoàn hảo.
3.2. Ứng dụng hàm số
( )n
Bài 1.Cho n là số tự nhiên thỏa mãn
1n
chia hết cho 24. Chứng minh rằng tổng các ước dương của n
(kể cả n) cũng chia hết cho 24
Bài 2(St.Petersburg 1998) Với mỗi số nguyên dương, ta hiệu
F n
số ước nguyên dương của
2
1n
. Chứng minh
1 ,...,F F n
,...không tăng ngặt từ bất kỳ điểm nào.
IV. HÀM TỔNG CÁC CHỮ SỐ
Định nghĩa. Số nguyên dương N được viết trong hệ thập phân dạng
1 1 0
...
k k
N a a a a
, hiệu
1 1 0
...
k k
S N a a a a
là tổng các chữ số của N.
Một số tính chất cơ bản
+
9 | S N N
;
+
1
9
10
k
k
N
S N N
;
+
1 2 1 2
S N N S N S N
+
1 2 1 2
S N N S N S N
4.1. Bài toán liên quan đến biến đổi
( )S N
Bài 1. (Russian MO 1999). Snguyên dương N viết trong hệ thập phân các chữ số tăng khi đọc từ
trái qua phải. Tính
9S N
.
Bài 2. (Irish MO 1996). Tìm số nguyên dương N sao cho
1996 3S N S N
.
Bài 3. Tìm số tự nhiên n sao cho S(n) = n
2
– 2016n + 9
Bài 4. Cho n là số tự nhiên bất kì: Chứng minh rằng
8
1
8
S n
S n
Bài 5. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho S(n) và S(n +1) chia hết cho 7
Bài 6. Đặt
A=S (4444
4444
)
, và B = S(A). Tính S(B).
Bài 7. Cho m số nguyên dương không chia hết cho 10. Chứng minh rằng tồn tại số nguyên dương n
đồng thời thỏa mãn hai điều kiện sau đây:
+ Trong dạng thập phân của n không chứ số 0 nào.
+
S n S mn
Bài 8. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho trong n số tự nhiên liên tiếp tùy ý ta luôn chọn được một số N
sao cho
( ) 13S N
4.2. Ứng dụng của
( )S N
Bài 1.(IMO 1978). Cho
, , 1m n N n m
. Trong cách viết thập phân, ba chữ số cuối cùng của số
198
m
theo thứ tự bằng ba chữ số cuối cùng của số
1978
n
. Tìm các số
,m n
sao cho
m n
nhỏ nhất.
Bài 2. Trong bảng 2n ô vuông liên tiếp hai người chơi sẽ thay nhau điền vào các ô bằng một
trong 5 chữ số 1,2,3,4,5. Nếu sau khi điền xong số nhận được chia hết cho 9 thì người điền cuối
cùng thắng, ngược lại thì người điền đầu tiên thắng. Hỏi ai sẽ chiến thuật thắng trong trường hợp
n=3k, n=3k+1
Bài 3.
1. Viết các số 1,2,3,….,2023 thành một một dãy tùy ý thu được s N.Hỏi số N phải số chính
phương không?
2. Từ các chữ số 1,2,…,7 lập ra hai số 7 chữ số x,y. Chứng minh rằng nếu x>y thì x không chia hết
cho y.
V.HÀM PHẦN NGUYÊN
Định nghĩa. Cho
x
số thực, ta gọi phần nguyên của
x
, hiệu
x
số nguyên lớn nhất không
vượt quá
x
.
Nhận xét.
+)
1x a a x a
+)
[ ]x a x a d
trong đó
a
0 1d
+) Cho
x
là số thực, ta gọi phần lẻ của
x
. Kí hiệu
x
x x x
hay
0;1x a x x x x a d
khi làm toán ta thường viết
, 0 1x x d d
Một số kết quả về phần nguyên.
+
x y x
thì
x
là số nguyên và
0 1y
+ Nếu
:n Z n x n x
+
1
2
2
x x x
+
1 2 1
...
n
x x x x nx
n n n
+ Cho
, , , : 1a b a b Z ab Z a b a b
+ Cho
, , , :a b a b Z ab Z a b a b
Một số chú ý:
+
1 y x x y x y
Hay thay phần lẻ ta có:
1x y x y x y
Từ trên có thể suy ra:
, 0 1
1, 1 2
x y x y
x y
x y x y
1x y x y
Bài 1.
1. Nếu n là số tự nhiên thì
[
nx
]
n
[
x
]
2. Với mọi số tự nhiên n và q (
q 0 ¿
, ta có
n<q
(
1+
[
n
q
]
)
3: Chứng minh rằng
[
x+
1
2
]
=
[
2 x
]
[
x
]
với x là số thực.
Bài 2: Giả sử n là số nguyên dương. Tính tổng:
S
n
=
[
n+1
2
]
+
[
n+2
4
]
++
[
n+2
k
2
k+1
]
Bài 3
1. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có :
[
n+
n+1
]
=
[
4 n+2
]
2. Tính
43
2 1 3 1 4 1 1
: ...
2 3 4
n
n
S S
n
3. Với số nguyên dương
n
. Chứng minh
1n n
nếu
1n
không số chính phương
1 1n n
nếu
1n
là số chính phương.
Bài 4. Tìm tất cả các số nguyên dương
n
sao cho
111
n
chia hết cho 111.
Tính chất của khai triển
n
A B
và áp dụng
n
n n
A B x y B
n
n n
A B x y B
với
,
n n
x y N
1
n n n
a b a b a b
( ) ( ) ( )
với
0 1a b
.
Bài 5. Dãy số {u
n
} được xác định
2 3
n
n
u
với n=1,2,…
Bài 6.Tìm nguyên tố
p
nhỏ nhất sao cho
2
3 1( )
n
p
chia hết cho
1
2
n
với mỗi số tự nhiên
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1. Chứng minh rằng
(2 )!(2 )! ! !( )!m n m n m n
Bài 2. Cho số nguyên dương
,a n
các ước nguyên dương của
a
đều lớn hơn
n
. Chứng minh rằng
2 1
( 1)( 1)...( 1) !
n
a a a n
Bài 3. (VMO 2021). Với số nguyên
n
, gọi
( )s n
tổng các số nguyên dương không vượt quá
n
nguyên tố cùng nhau với
n
.
1. Chứng minh
( ) ( 1 ( ))
2
n
s n n n
2. Tìm
2n
thỏa mãn
( ) ( 11)s n s n
.
Bài 4.(VMO 2019). Cho dãy số nguyên dương thỏa mãn
0 1 2 1
0 100, 7 280
n n n
x x x x x
Chứng minh rằng nếu
0 1
2, 3x x
, mỗi số nguyên dương
n
, tổng các ước nguyên dương của
1 1 2 2 3
2018 24
n n n n n n
x x x x x x
Bài 5. (VMO 2016).
1. Chứng minh rằng nếu
n
số hoàn hảo lẻ thì
2
.
s
n p m
trong đó
4 1, 4 1p k s h
m
không
chia hết cho số nguyên tố
p
2. Tìm các số tự nhiên lớn hơn 1 sao cho
( 1)
1,
2
n n
n
là số hoàn hảo.
Bài 6. Cho
,p q
các số nguyên tố lẻ
,a b
các số nguyên dương sao cho
.
a b
p q
Chứng minh
rằng nếu
a b a
p q p
thì
.
b a
q p
Bài 7 . Cho
*
.n
Chứng minh rằng
1 2
... 2 .
1 2
n
n
n
Bài 8.
Cho
*
.n
Chứng minh rằng
2
1 2 ... .n n
Bài 9: GS a, b, c là số thực sao cho với mọi n nguyên dương:
[
na
]
+
[
nb
]
=
[
nc
]
. CMR c = a + b
Bài 10 CMR
[
x
]
+
[
x+
1
n
]
+
[
x +
2
n
]
++
[
x +
n1
n
]
=
[
nx
]
với x là số thực, n là số tự nhiên.
Bài 11.Tìm số nguyên dương
n
sao cho :
33
3 3
1 2 ... 2 4 7225n n
Bài 12. Dãy số {u
n
} xác định u
1
=2 và u
n+1
=
3
2
n
u
n=1,2,….
Chứng minh có vô số số hạng của dãy là số chẵn, cũng như có vô số số hạng của dãy là số lẻ.

Preview text:

BÀI 5. HÀM SỐ HỌC (2 BUỔI) Khái niệm
Một hàm số xác định trên tập hợp các số nguyên dương gọi là hàm số học.
f  .
m n  f mf n  m,n 1
+ Hàm số học có tính chất khi
. Gọi là có tính chất nhân.   n + Hàm Euler:
là số các số nguyên dương không quá n và nguyên tố cùng nhau với n d n + Số các ước :
số các ước nguyên dương của n   n + Tổng các ước số:
bằng tổng mọi ước nguyên dương của n +Hàm phần nguyên
+Hàm tổng các chữ số của số tự nhiên. I. HÀM EULER Tư tưởng: +Phân hoạch các tập
S  {m | m  , n ( , m n)  d } d n i i trong đó | i
T  {d | d n, p | d} p n i i trong đó | i . 1 1 1
(n)  n(1 )(1 )...(1 ) +Sử dụng công thức: p p p 1 2 k k m
+Chia các trường hợp của số tự nhiên n theo số nguyên tố p : n p , n  2 .(2k 1)
Hàm số Euler có tính chất nhân (học sinh tự chứng minh xem như bài tập)
Định nghĩa: (n) là số các số không vượt quá n và nguyên tố cùng nhau với n
Định lý 1. Nếu p là số nguyên tố khi và chỉ khi ( p)  p 1 k k k 1 
Định lý 2. Nếu p là số nguyên tố và k là số tự nhiên thì ( p )  p p 1 
Định lý 3. Giả sử n p ... k p 1
k phân tích ra thừa số nguyên tố. Khi đó: 1  1  2 1   1 (n) k      1 q ( 1 q
1)q2 (q2 1)...q (q 1) k k (5).  1  1   1 
(n)  n1 1 ...1  q q q
Kết quả này có thể viết dưới dạng:  1   2   k
m | n    m |  nNhận xét:
1.1. Các bài toán biến đổi (n) Bài 1.
1. Tìm các số tự nhiên thỏa mãn (n) | n
2. Nếu n là hợp số thì (n)  n n n n : (n) 
3. Chứng minh tồn tại vô hạn số nguyên dương 3 p 1 p 1 p  4
3 p  p 4. Chứng minh nếu và
là các số nguyên tố với thì .
  n  n
Bài 2. Với mọi số nguyên dương n . Ta có:
 d  n
Bài 3. Chứng minh d|n
1.2. Ứng dụng hàm (n)  , m n   1   , m n 1
Bài 1. Cho m n là 2 số nguyên dương lớn hơn 1 thỏa mãn . Xét dãy số n ,n ,... n mn 1 * n  . n n 1, k   1 2 với 1 và k 1  k
 CMR m 1 số hạng đầu tiên của dãy trên tồn tại ít nhất 1 hợp số. Bài 2.
1. Chứng minh rằng nếu (n) là số lẻ thì n  1, n  2, n  2k 1
2. Kí hiệu  (n) là số các thừa số nguyên tố của n . Chứng minh rằng (n) | n 1,  (n)  3 thì là SNT.
II. HÀM SỐ CÁC ƯỚC Tư tưởng
+Ghép cặp các ước đôi một d(n)  1 +Sử dụng định nghĩa d|n     
+Sử dụng công thức: d (n) ( 1)...( 1) 1 k
Hàm số các ước là hàm nhân tính.
d n  1
Định nghĩa.Số các ước nguyên dương của n : d|n
d n      1 Giả sử: n p  thì 1 
d n    1 ...  1 1   k  Giả sử n p ... k p 1
k phân tích ra thừa số nguyên tố. Khi đó: Nhận xét:        d nn n n 1          + k 1    k   k  
+ n là số nguyên tố nếu và chỉ nếu d (n)  2  21 2 
+ Nếu n là số chính phương hay n p n p ... k p  1 1 k
khi đó số ước nguyên dương
d n   2 1 ... 2 1 1
  k  là số lẻ.
2.1. Các bài toán biến đổi d(n) Bài 1. d n  6
1. Tìm số nguyên dương n sao cho
2. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn: d (n)  14
d n  2 n Bài 2. Chứng minh
với mọi số nguyên dương n. d n
Bài 3 (Canada 1999). Với số nguyên dương n, kí hiệu
là số các ước nguyên dương của n (kể cả    2 n d n
1 và chính nó). Xác định tất cả các số nguyên dương n sao cho .  2n d
 1  d n
Bài 4. Chứng minh rằng
với mọi số nguyên dương n. d(n)
2.2. Các bài toán ứng dụng 2 d(n 1)
Bài 1. Chứng minh rằng
không thể đơn điệu kể từ một lúc nào đó. Bài 2.
1. Tìm tất cả các số nguyên dương d có đúng 16 ước nguyên dương
d , d ,..., d : 1  d d  ...  d  ,
n d 18, d d  17 1 2 16 1 2 16 6 9 8 2 2 2 2
n d d d d , d d d d 1 2 3 4 1 2 3 4
2. Tìm số nguyên dương thỏa mãn:
là bốn ước số dương nhỏ n nhất của
III. TỔNG CÁC ƯỚC NGUYÊN DƯƠNG Tư tưởng:
+Ghép cặp các ước để ước lượng tổng các ước.  (n)  d
Định nghĩa. Cho số nguyên dương n .Tổng các ước số nguyên dương của n d|n Định lý  1   p 1
 (n) 1 p  ... p  
+ Với n p , p  2 và là số nguyên tố thì: p 1 k  1 i p  1   (n)  ( ) 1  + Với n p ... k p  1 k thì: i 1  p 1 Nhận xét n n n 1
 (n)  k([ ][ ]) + k 1  k k
  n  n 1
+ n là số nguyên tố nếu và chỉ nếu n
+Gọi a à một ước nào đó của n ( n không chính phương ) thì cũng là một ước của n và nếu xét a   d nn    n a   n 0  a  < a<√n (a,
 (n)   (a  ), a | n a ) 0an thì các bộ đôi một khác nhau và | a n ,  a a n n   n +
là một số lẻ khi và chỉ khi n là số chính phương hoặc 2 là số chính phương
3.1. Các biến đổi liên quan đến  (n)
  n  n 1.
Bài 1. Cho số tự nhiên n  1. Chứng minh rằng n  khi và chỉ khi Bài 2
1.
Chứng minh rằng số nguyên dương n là hợp số khi và chỉ khi σ (n )>n+√n   2 n   1  n
2.. Chứng minh với n Z   chẵn thì
  n  n n.
3. Chứng minh rằng n là hợp số khi và chỉ khi
  n  n n, n   2. 4. Chứng minh rằng
  n   n  2 .n
Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  2, ta có
3.2. Ứng dụng một số bài toán n   n
Bài 1. Chứng minh rằng
là một số lẻ khi và chỉ khi n là số chính phương hoặc 2 là số chính phương.
  n  2n 1
Bài 2. Chứng minh rằng nếu
thì n là bình phương của một số lẻ.
  n  3n
Bài 3. Chứng minh rằng bất đẳng thức
đúng với một tập hợp vô hạn các số tự nhiên . n SỐ HOÀN HẢO
Định nghĩa. Số nguyên dương n được gọi là số hoàn hảo nếu  (n)  2n với  (n) là tổng các ước dương của n( kể cả n). Tính chất m 1 2  2m n    1
Định lý 1. Số nguyên dương chẵn n là số hoàn hảo nếu và chỉ nếu trong đó m là số
nguyên dương sao cho 2m 1 là số nguyên tố. 1
Định lý 2. Nếu m là số hoàn hảo lẻ và m p .... k p  1 k thì   le  i   p 1  i  mod4
+ Tồn tại duy nhất một chỉ số i sao cho: j   i,  + j chẵn
Các tính chất khác của số hoàn hảo.
Từ hai định lý trên, ta có thể suy ra được các tính chất sau của số hoàn hảo.
+Nếu n là số hoàn hảo thì n không là số chính phương.Chứng minh. m 1 2  2m n    1 + Nếu n chẵn thì
trong đó m là số nguyên dương sao cho 2m 1 là số nguyên tố và  m 1
2  , 2m  1 1 nên n không chính phương. 1  j i j  
+ Nếu n lẻ thì n p .... k p i  1 k
tồn tại duy nhất một chỉ số : i lẻ và các chẵn nên n
không là số chính phương. 1   2
+ Nếu n là số hoàn hảo thì d n d
+Nếu n là số hoàn hảo chẵn thì n là số -triangular k k   1
N  1 2  ...  (k 1) 
Một số N được gọi là triangular nếu 2 3 m 1    3 3 2       m 1 n 1 3 ... 2 1 2  2m n    1   n  6 Nếu là số hoàn hảo thì   m 1 2  2m n    1 Nếu
là số hoàn hảo chẵn và n viết trong hệ cơ số 2 thì có 2m 1 chữ số và
m chữ số đầu tiên là 1 và m 1 chữ số sau là 0 .
Bài 1.Nếu n là số hoàn hảo chẵn thì chữ số tận cùng của n là 6 hoặc 8.
Bài 2 .Nếu n là số hoàn hảo chẵn (khác 6) thì tổng các chữ số của n chia cho 9 dư 1. Nhận xét   1
n p ... k p   n   1
1 p  ...  p ... 1 p  ... kp 1 1   k k  1 k thì   n  1 1   1 1   1 ... ...1  ...    1 k n p p p p Thì  1 1   k k  và ta có đánh giá 1 1 1 1 1 k p 1 1  ... 1 .  1 k p p p 1 p 1 1 p
Bài 3. Cho n là số hoàn hảo và lẻ.Chứng minh n có ít nhất 3 ước nguyên tố khác nhau
Bài 4. Giả sử một số hoàn hảo nào đó có n ước nguyên tố khác nhau.
Chứng minh rằng trong các ước nguyên tố đó có ít nhất một số không vượt quá n . nn   1 n 1,  * n N Bài 5. Tìm n để 2 đều là số hoàn hảo 2 2
Bài 6. Cho hai số a,b là hai số hoàn hảo chẵn. Chứng minh a b không là số chính phương.
x, y 1, x, yZ hệ (**) vô nghiệm.
Bài 7. (VMO 2016).Số nguyên dương n được gọi là số hoàn hảo nếu n bằng tổng các ước số dương s 2
của nó (không kẻ chính nó).Chứng minh n là số hoàn hảo lẻ thì nó có dạng n p m với p là số
nguyên tố dạng 4k 1, s là số nguyên dương dạng 4h 1 và m là số nguyên dương không chia hết cho p . nn   1
Bài 8. Tìm tất cả tất cả các số nguyên dương n  1 sao cho n 1 và 2 đều là số hoàn hảo.
3.2. Ứng dụng hàm số  (n)
Bài 1.Cho n là số tự nhiên thỏa mãn n 1 chia hết cho 24. Chứng minh rằng tổng các ước dương của n
(kể cả n) cũng chia hết cho 24 F n
Bài 2(St.Petersburg 1998) Với mỗi số nguyên dương, ta ký hiệu
là số ước nguyên dương của 2 n 1 F  
1 ,..., F n . Chứng minh
,...không tăng ngặt từ bất kỳ điểm nào.
IV. HÀM TỔNG CÁC CHỮ SỐ
N a a ...a a
Định nghĩa. Số nguyên dương N được viết trong hệ thập phân dạng k k 1  1 0 , kí hiệu
S N   a a  ...  a a k k 1  1
0 là tổng các chữ số của N.
Một số tính chất cơ bản
9 |  S N   N  + ;    N
S N N  9  + 1  10k k  ;
S N N S N S N 1 2   1  2 +
S N N S N S N 1 2   1  2 +
4.1. Bài toán liên quan đến biến đổi S(N )
Bài 1. (Russian MO 1999). Số nguyên dương N viết trong hệ thập phân có các chữ số tăng khi đọc từ S  9N  trái qua phải. Tính .
S N  1996S  3N
Bài 2. (Irish MO 1996). Tìm số nguyên dương N sao cho .
Bài 3. Tìm số tự nhiên n sao cho S(n) = n2 – 2016n + 9 S  8n 1  S n 8
Bài 4. Cho n là số tự nhiên bất kì: Chứng minh rằng
Bài 5. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho S(n) và S(n +1) chia hết cho 7
Bài 6. Đặt A=S (44444444), và B = S(A). Tính S(B).
Bài 7. Cho m là số nguyên dương không chia hết cho 10. Chứng minh rằng tồn tại số nguyên dương n
đồng thời thỏa mãn hai điều kiện sau đây:
+ Trong dạng thập phân của n không chứ số 0 nào.
S n  S mn +
Bài 8. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho trong n số tự nhiên liên tiếp tùy ý ta luôn chọn được một số N sao cho S(N ) 1  3
4.2. Ứng dụng của S(N)   
Bài 1.(IMO 1978). Cho ,
m n N, n m 1. Trong cách viết thập phân, ba chữ số cuối cùng của số
198m theo thứ tự bằng ba chữ số cuối cùng của số 1978n . Tìm các số m,n sao cho m n nhỏ nhất.
Bài 2. Trong bảng có 2n ô vuông liên tiếp và hai người chơi sẽ thay nhau điền vào các ô bằng một
trong 5 chữ số 1,2,3,4,5. Nếu sau khi điền xong mà số nhận được chia hết cho 9 thì người điền cuối
cùng thắng, ngược lại thì người điền đầu tiên thắng. Hỏi ai sẽ có chiến thuật thắng trong trường hợp n=3k, n=3k+1 Bài 3.
1. Viết các số 1,2,3,….,2023 thành một một dãy tùy ý và thu được số N.Hỏi số N có phải là số chính phương không?
2. Từ các chữ số 1,2,…,7 lập ra hai số có 7 chữ số x,y. Chứng minh rằng nếu x>y thì x không chia hết cho y. V.HÀM PHẦN NGUYÊNx
Định nghĩa. Cho x là số thực, ta gọi phần nguyên của x , kí hiệu là
là số nguyên lớn nhất không vượt quá x . Nhận xét.
x  a a x a 1 +)
+) [x]  a x a d trong đó a  và 0  d  1  x
+) Cho x là số thực, ta gọi phần lẻ của x . Kí hiệu
 x x  x
x  a  x x  x  x a d  0; 1 hay
x   x  d, 0  d 1
khi làm toán ta thường viết
Một số kết quả về phần nguyên.
x y  x +
thì x là số nguyên và 0  y  1
n Z :  n x  n   x + Nếu  1  x
  2x  x   +  2         x 1 2 n 1  x   x   ...  x    nx       +  n   n   n a,b  ,
a b Z , ab Z :  a   b  a b 1 + Cho a,b  ,
a b Z , ab Z :  a   b  a b + Cho
Một số chú ý:
1  y  x   x y   x   y +
x  y  x  y  x  y 1 Hay thay phần lẻ ta có:
 x  y , 0  x      x yy 1   x
   y 1, 1   x   y  2 Từ trên có thể suy ra:
x   y  x y 1 Bài 1.
1. Nếu n là số tự nhiên thì [nx ]≥ n [ x ]
2. Với mọi số tự nhiên n và q (q ≠ 0 ¿, ta có n<q(1+[nq ]) 1
3: Chứng minh rằng [x+2 ]=[2 x]−[x] với x là số thực.
Bài 2: Giả sử n là số nguyên dương. Tính tổng: Sn=[ n+1 2 ]+[ n+2
4 ]++[ n+2k 2k+1 ] Bài 3
1. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có : [√n+√n+1]=[√4 n+2]      S  2 1 3 1 4 1 n 1 3 4 : S    ... n2. Tính 2 3 4 n
n 1   n
3. Với số nguyên dương n . Chứng minh   
 nếu n 1 không là số chính phương và
n 1   n 1    
nếu n 1 là số chính phương. n  111
Bài 4. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho   chia hết cho 111.   n A B
Tính chất của khai triển và áp dụng
ABn x y B ABn x y B n n  và n n với x , y N n n n n n (a b
)  (a b)  (a b) 1  
với 0  a b  1. u     n  n 2 3   Bài 5. Dãy số {u  n} được xác định với n=1,2,… 2 p  3 (  ) n p  1 1
Bài 6.Tìm nguyên tố nhỏ nhất sao cho  
chia hết cho 2n với mỗi số tự nhiên BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1. Chứng minh rằng (2m)!(2 ) n ! m  !n!(m  ) n !
Bài 2. Cho số nguyên dương a, n và các ước nguyên dương của a đều lớn hơn n . Chứng minh rằng 2 n 1 (a 1)(a 1)...(a    1) n  !
Bài 3. (VMO 2021). Với số nguyên n , gọi s(n) là tổng các số nguyên dương không vượt quá n
nguyên tố cùng nhau với n . n
s(n)  (n 1(n)) 1. Chứng minh 2
2. Tìm n  2 thỏa mãn s(n)  s(n 11) .      
Bài 4.(VMO 2019). Cho dãy số nguyên dương thỏa mãn 0 x x 100, x 7x x 280 0 1 n2 n 1  n  
Chứng minh rằng nếu x 2, x 3 0 1
, mỗi số nguyên dương n , tổng các ước nguyên dương của x xx xx x  2018 24 n n 1  n 1  n2 n2 n3  Bài 5. (VMO 2016). s 2
1. Chứng minh rằng nếu n là số hoàn hảo lẻ thì n p .m trong đó p  4k 1, s  4h 1 và m không
chia hết cho số nguyên tố p n(n 1) n 1,
2. Tìm các số tự nhiên lớn hơn 1 sao cho 2 là số hoàn hảo. a b
Bài 6. Cho p, q là các số nguyên tố lẻ và a,b là các số nguyên dương sao cho p q . Chứng minh
  a    b a p q p   b a q p . rằng nếu  thì   1   2   n  ...  2 . n Bài 7 . Cho *
n   . Chứng minh rằng 1 2 n
         n 2 1 2 ...  n . Cho *
n   . Chứng minh rằng Bài 8.
Bài 9:
GS a, b, c là số thực sao cho với mọi n nguyên dương: [na]+[nb ]=[nc ]. CMR c = a + b 1 2 n Bài 10 CMR −1
[ x ]+[x+n ]+[x+n ]++[x+ n ]=[nx] với x là số thực, n là số tự nhiên. 3 3 3 3
Bài 11.Tìm số nguyên dương n sao cho : 1  2  ...  n  2n  4  7225 3  u   Bài 12. Dãy số {u 2 n  n} xác định u1=2 và un+1= n=1,2,….
Chứng minh có vô số số hạng của dãy là số chẵn, cũng như có vô số số hạng của dãy là số lẻ.
Document Outline

  • III. TỔNG CÁC ƯỚC NGUYÊN DƯƠNG
  • Tư tưởng:
  • +Ghép cặp các ước để ước lượng tổng các ước.
  • Định nghĩa. Cho số nguyên dương .Tổng các ước số nguyên dương của là
  • Định nghĩa. Số nguyên dương được gọi là số hoàn hảo nếu với là tổng các ước dương của n( kể cả n).
  • Tính chất
  • IV. HÀM TỔNG CÁC CHỮ SỐ
  • V.HÀM PHẦN NGUYÊN
  • Tính chất của khai triểnvà áp dụng