


Preview text:
BÀI 5. PHÁP LU T Ậ VI T Ệ NAM V Ề DI S N Ả VĂN HOÁ I. Khái ni m ệ 1.1. Định nghĩa - Di s n ả văn hóa (Điều 1 c a ủ Lu t ậ DSVH): Di s n ả văn hoá bao g m ồ di s n ả văn hoá phi v t ậ th ể và di s n ả văn hoá v t ậ th , ể là s n ả phẩm tinh th n ầ , v t ậ ch t ấ có giá tr ịl ch ị s , ử văn hoá, khoa h c, ọ đ c ượ l u ư truyền t ừ th ế h ệ này qua th ế h ệ khác ở n c ướ C n ộ g hoà xã h i ộ ch ủ nghĩa Vi t ệ Nam. + Di s n ả văn hóa phi v t ậ th ể (Kho n ả 1, Đi u ề 1 c a ủ Luật sđ, bs m t ộ s ố đi u ề c a ủ Lu t ậ DSVH). + Di s n ả văn hóa v t ậ th ể (Kho n ả 2, Đi u ề 4 c a ủ Lu t ậ DSVH). - Di v t ậ là “hi n ệ v t ậ đ c ượ l u ư truy n ề l i ạ , có giá tr ịl ch ị s , ử văn hoá, khoa h c” ọ (kho n ả 5, Đi u ề 4 c a ủ Lu t ậ DSVH). - Cổ vật là “hiện v t ậ đ c ượ l u ư truyền l i
ạ , có giá tr ịtiêu bi u ể v ề l ch ị s , ử văn hoá, khoa h c, ọ có t ừ một trăm năm tu i ổ trở lên.” (Kho n ả 6, Đi u ề 4 c a ủ Lu t ậ DSVH). - B o ả v t ậ qu c ố gia là “hi n ệ v t ậ đ c ượ l u ư truy n ề l i ạ , có giá tr ịđ c ặ bi t ệ quý hi m ế tiêu bi u ể c a ủ đất n c ướ về lịch s , ử văn hoá, khoa h c. ọ ” (Khoản 7, Đi u ề 4 c a ủ Lu t ậ DSVH). - Di tích l ch ị s
ử văn hóa là “công trình xây d n ự g, đ a ị đi m ể và các di v t ậ , c ổ v t ậ , b o ả v t ậ qu c ố gia thu c ộ công trình, đ a ị đi m ể đó có giá tr ịl ch ị s , ử văn hoá, khoa h c. ọ ” (Kho n ả 3, đi u ề 4 c a ủ Lu t ậ DSVH). - Danh lam th n ắ g c n ả h là “c n ả h quan thiên nhiên ho c ặ đ a ị đi m ể có s ự k t ế h p ợ gi a ữ c n ả h quan thiên nhiên v i ớ công trình ki n ế trúc có giá tr ịl ch ị s , ử th m ẩ mỹ, khoa h c. ọ ” (Kho n ả 4, Điều 4 c a ủ Lu t ậ DSVH). - Di s n ả thiên nhiên bao g m ồ : + V n ườ qu c ố gia, khu d ự tr ữ thiên nhiên, khu b o ả t n ồ loài - sinh c n ả h, khu b o ả v ệ c n ả h quan đ c ượ xác l p ậ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ về đa d n ạ g sinh h c, ọ lâm nghi p ệ và th y ủ s n ả ; danh lam th n ắ g c n ả hđ c ượ công nh n ậ là di s n ả văn hóa đ c ượ xác l p ậ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ về di sản văn hoá; + Di s n ả thiên nhiên đ c ượ t ổ ch c ứ qu c ố t ế công nh n ậ ; + Di s n ả thiên nhiên khác đ c ượ xác l p ậ , công nh n ậ theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này. Chú ý: Phân bi t ệ cách hiểu v ề Di s n ả văn hóa theo Lu t ậ Di s n
ả văn hóa và theo Công c ướ Heritage. 1.2. Phân lo i ạ di tích - Di tích c p ấ t n
ỉ h: là di tích có giá tr ịtiêu biểu đ a ị ph n ươ g. - Di tích qu c
ố gia: là di tích có giá tr ịtiêu bi u ể qu c ố gia. - Di tích qu c
ố gia đặc biệt: là di tích có giá tr ịđ c ặ bi t ệ tiêu bi u ể c a ủ qu c ố gia. II. X p ế h n ạ g di tích l c ị h s
ử văn hóa và danh lam th n ắ g c n ả h 2.1. Căn c ứ x p ế h n ạ g - Tiêu chí công nh n ậ (Kho n ả 9 Đi u ề 1 c a ủ Lu t ậ sđ, bs một s ố đi u ề c a ủ Lu t ậ DSVH, kho n ả 2 Điều 28 Lu t ậ DSVH 2001). - Có k ế hoạch qu n ả lý, b o ả v , ệ s ử d n ụ g đối v i ớ công trình đ c ượ đ ề ngh ịx p ế h n ạ g 2.2. Th m ẩ quy n ề x p ế h n ạ g - Di tích c p ấ t n ỉ h: Do Ch ủ t ch ị y ủ ban nhân dân c p ấ t n ỉ h ra quy t ế đ n ị h, c p ấ b n ằ g x p ế h n ạ g. - Di tích qu c ố gia: Do Bộ tr n ưở g B ộ Văn hóa, Th ể thao và Du l ch ị ra quy t ế đ n ị h, c p ấ b n ằ g x p ế hạng. - Di tích qu c ố gia đặc biệt: Do Th ủ t n ướ g Chính ph ủ ra quy t ế đ n ị h, c p ấ b n ằ g xếp h n ạ g (đ n ồ g th i ờ Th ủ t n ướ g Chính ph ủ quy t ế đ n
ị h về việc xem xét đ a ư di tích tiêu bi u ể c a ủ Vi t ệ Nam đ ề c ử vào danh m c ụ di s n ả thế giới). 2.3. Xóa tên di tích - Có đ ủ căn c ứ xác đ n ị h là di tích đã đ c ượ x p ế h n ạ g đó không đ ủ tiêu chu n ẩ - Di tích đã b ị h y
ủ hoại hoàn toàn không có kh ả năng ph c ụ h i ồ . - Cơ quan có thẩm quy n ề ra quy t ế đ n ị h h y ủ b ỏ vi c ệ x p ế h n ạ g cũng chính là c ơ quan có th m ẩ quyền ra quy t ế đ n ị h h y ủ bỏ việc xếp h n ạ g đó.
- Việc quy định di tích đã đ c ượ x p ế h n ạ g thì có th ể b ịh y ủ b ỏ vi c ệ x p ế h n ạ g nh m ằ đ m ả b o ả trách nhiệm qu n ả lý, b o
ả vệ các di tích này có hi u ệ qu ả trên th c ự t . ế III. Ch ế đ ộ s ở h u ữ CSPL: Đi u
ề 6, 7, 9, 14 LDSVH 2001, Kho n ả 3 Đi u ề 2 c a ủ Lu t ậ sđ, bs m t ộ s ố đi u ề c a ủ Lu t ậ DSVH. - Về xác l p ậ quyền s ở h u ữ nhà n c ướ đ i ố v i ớ di s n ả văn hóa: Đi u ề 6, đi u ề 7 Lu t ậ Di s n ả văn hóa quy đ n ị h: + M i ọ di s n ả văn hóa trong lòng đ t ấ thu c ộ đ t ấ li n ề , h i ả đ o ả , ở vùng n i ộ th y ủ , lãnh h i ả , vùng đ c ặ quyền kinh t ế và th m ề l c ụ đ a ị c a ủ n c ướ Vi t ệ Nam đ u ề thu c ộ sở h u ữ nhà n c. ướ + Di s n ả văn hóa phát hi n ệ đ c ượ mà không xác đ n ị h đ c ượ ch ủ s ở h u ữ , thu gi ữ đ c ượ trong quá trình thăm dò, khai qu t ậ khảo cổ đ u ề thu c ộ s ở h u ữ nhà n c. ướ - Điều 14 Lu t ậ Di s n ả văn hóa quy đ n ị h tổ ch c, ứ cá nhân có “quy n ề s ở h u ữ h p ợ pháp đ i ố v i ớ di s n ả văn hóa”. IV. B o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hóa 4.1. B o ả vệ và s ử dụng di tích 4.1.1. B o ả v ệ di tích - Khu v c ự bảo vệ (Kho n ả 13 Đi u ề 1 c a ủ Lu t ậ sđ, bs m t ộ s ố đi u ề c a ủ Lu t ậ DSVH). + Khu v c ự b o
ả vệ I: là vùng có các y u ế tố g c
ố cấu thành di tích, ph i ả đ c ượ b o ả v ệ nguyên trạng. + Khu v c ự b o ả v ệ II: vùng bao quanh ho c ặ ti p ế giáp khu v c ự b o ả v ệ I c a ủ di tích, có th ể xây d n ự g nh n ữ g công trình ph c ụ v ụ cho vi c
ệ phát huy giá tr ịdi tích nh n ư g không làm n ả h h n ưở g t i ớ kiến trúc, c n
ả h quan thiên nhiên và môi tr n ườ g sinh thái c a ủ di tích. - Trách nhiệm trong b o ả v
ệ di tích (Điều 33 LDSVH 2001, Kho n ả 14 Đi u ề 1 c a ủ Lu t ậ sđ, bs m t ộ s ố đi u ề c a ủ Lu t ậ DSVH): - B o ả quản, tu b ổ và ph c ụ h i ồ di tích (Kho n ả 15 Đi u ề 1 c a ủ Lu t ậ sđ, bs m t ộ s ố đi u ề c a ủ Lu t ậ DSVH): + Các khái ni m ệ + Yêu cầu việc b o ả quản, tu b , ổ ph c ụ h i ồ di tích 4.1.2. S ử d n ụ g di tích Di tích đ c ượ s ử d n ụ g ch ủ yếu vào m c ụ đích tham quan, du l ch ị , nghiên c u ứ k t ế h p ợ với m c ụ đích kinh t . ế Tuy nhiên các ho t ạ đ n ộ g trên không đ c ượ làm n ả h h n ưở g đ n ế các DT đó. Đ i ố v i ớ các di tích thu c ộ sở h u ữ t ư nhân, các ch ủ s ở h u ữ có quy n ề s ử d n ụ g vào các m c ụ đích c a ủ ch ủ sở h u ữ . Tuy nhiên các ch ủ s ở h u ữ ph i ả đ m ả bảo hai nghĩa v ụ c ơ b n ả là: ph i ả b o ả v ệ và phát huy giá tr ị c a ủ di tích, t o ạ đi u ề kiện cho các t ổ ch c,
ứ cá nhân tham quan, du l ch ị , nghiên c u ứ di s n ả văn hóa. Các ch ủ s ở h u ữ đ c ượ quy n ề h n ưở g các l i ợ ích thu đ c ượ t ừ việc s ử d n ụ g di tích ph c
ụ vụ việc tham quan, du l ch ị . 4.2. B o ả v ệ môi tr n ườ g di s n ả thiên nhiên
- Điều tra, đánh giá, qu n ả lý và b o ả v ệ môi tr n ườ g di s n ả thiên nhiên. - B o ả v ệ môi tr n ườ g di s n ả thiên nhiên là m t ộ nội dung c a ủ Quy ho ch ạ b o ả v ệ môi tr n ườ g qu c ố gia, quy ho ch ạ vùng và quy ho ch ạ t n ỉ h. - C ơ quan, t ổ ch c, ứ c n ộ g đồng dân c , ư h
ộ gia đình và cá nhân có trách nhi m ệ b o ả v ệ di s n ả
thiên nhiên. Tổ chức, c n ộ g đồng dân c , ư h
ộ gia đình và cá nhân tham gia qu n ả lý, b o ả v ệ môi tr n ườ g di s n ả thiên nhiên đ c ượ h n ưở g quyền lợi t ừ chi tr ả d ch ị v ụ h ệ sinh thái t ự nhiên theo quy đ n ị h c a ủ pháp luật. Nhà n c ướ có nh n ữ g chính sách nh m ằ b o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hóa theo quy đ n ị h t i ạ Điều 9 Lu t ậ Di s n ả văn hóa 2001 d i ướ đây: - Nhà n c ướ có chính sách b o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hoá nh m ằ nâng cao đ i ờ s n ố g
tinh thần của nhân dân, góp ph n ầ phát tri n ể kinh t ế - xã h i ộ c a ủ đ t ấ n c; ướ khuy n ế khích tổ ch c, ứ cá nhân trong n c ướ và n c
ướ ngoài đóng góp, tài trợ cho vi c ệ b o ả v ệ và phát huy giá tr ị di s n ả văn hoá. - Nhà n c ướ b o ả vệ quy n ề và lợi ích h p ợ pháp c a ủ ch ủ s ở h u ữ di s n ả văn hoá. Ch ủ s ở h u ữ di s n ả văn hoá có trách nhi m ệ b o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hoá. - Nhà n c ướ đầu t ư cho công tác đào t o ạ , b i ồ d n ưỡ g đ i ộ ngũ cán b , ộ nghiên c u ứ , n ứ g d n ụ g khoa h c ọ và công ngh ệ trong vi c ệ b o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hoá. Đ n ồ g th i ờ , t i ạ Đi u ề 3 Ngh ịđ n
ị h 98/2010/NĐ-CP có quy đ n ị h v ề Chính sách c a ủ Nhà nước về bảo v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hóa c ụ th ể nh ư sau: - Xây d n ự g và th c ự hi n ệ ch n ươ g trình m c ụ tiêu b o ả t n ồ các di s n ả văn hóa tiêu bi u ể . - Khen th n
ưở g tổ chức, cá nhân có thành tích trong vi c ệ b o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hóa; xét t n ặ g danh hi u ệ vinh d ự nhà n c ướ và th c ự hi n ệ các chính sách u ư đãi v ề tinh th n ầ và v t ậ chất đ i ố v i ớ ngh ệ nhân, ngh ệ sĩ n m ắ gi ữ và có công ph ổ bi n ế ngh ệ thu t ậ truy n ề th n ố g, bí quyết ngh ề nghi p ệ có giá tr ịđ c ặ bi t ệ . - Nghiên c u ứ áp d n ụ g thành t u
ự khoa học công nghệ vào các ho t ạ đ n ộ g sau đây: + Thăm dò, khai qu t ậ khảo cổ; bảo qu n ả , tu b , ổ tôn t o
ạ và phát huy giá tr ịdi tích; + Th m ẩ định, qu n ả lý s u ư tập, b o ả qu n ả hi n ệ v t ậ , ch n ỉ h lý, đ i ổ m i ớ n i ộ dung, hình th c ứ tr n ư g bày và ho t ạ đ n ộ g giáo d c ụ c a ủ b o ả tàng; + S u ư tầm, l u ư giữ và phổ bi n
ế giá tr ịdi sản văn hóa phi v t ậ thể; thành l p ậ ngân hàng d ữ li u ệ
về di sản văn hóa phi vật th . ể - Đào t o ạ , b i ồ dư n ỡ g đ i ộ ngũ cán b
ộ chuyên môn trong lĩnh v c ự b o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hóa. - Khuy n ế khích và t o ạ đi u ề kiện cho các t ổ ch c, ứ cá nhân trong n c ướ và n c ướ ngoài đóng góp v ề tinh thần và v t ậ ch t ấ ho c ặ tr c ự ti p ế tham gia các ho t ạ động b o
ả vệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hóa. - M ở r n ộ g các hình th c ứ hợp tác qu c ố t ế trong lĩnh v c ự b o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hóa; xây d n ự g và th c ự hi n ệ các dự án h p ợ tác qu c ố t ế theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ .