BÀI 5. PHÁP LU T VI T NAM V DI S N VĂN HOÁ
I. Khái ni m
1.1. Đ nh nghĩa
- Di s n văn hóa (Đi u 1 c a Lu t DSVH): Di s n văn hoá bao g m di s n văn hoá phi v t th
và di s n văn hoá v t th , là s n ph m tinh th n, v t ch t có giá tr l ch s , văn hoá, khoa
h c, đ c l u truy n t th h này qua th h khác n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t ượ ư ế ế ướ
Nam.
+ Di s n văn hóa phi v t th (Kho n 1, Đi u 1 c a Lu t sđ, bs m t s đi u c a Lu t DSVH).
+ Di s n văn hóa v t th (Kho n 2, Đi u 4 c a Lu t DSVH).
- Di v t là “hi n v t đ c l u truy n l i, có giá tr l ch s , văn hoá, khoa h c” (kho n 5, Đi u ượ ư
4 c a Lu t DSVH).
- C v t là “hi n v t đ c l u truy n l i, có giá tr tiêu bi u v l ch s , văn hoá, khoa h c, có ượ ư
t m t trăm năm tu i tr lên.” (Kho n 6, Đi u 4 c a Lu t DSVH).
- B o v t qu c gia là “hi n v t đ c l u truy n l i, có giá tr đ c bi t quý hi m tiêu bi u c a ượ ư ế
đ t n c v l ch s , văn hoá, khoa h c.” (Kho n 7, Đi u 4 c a Lu t DSVH). ướ
- Di tích l ch s văn hóa là “công trình xây d ng, đ a đi m và các di v t, c v t, b o v t qu c
gia thu c công trình, đ a đi m đó có giá tr l ch s , văn hoá, khoa h c.” (Kho n 3, đi u 4 c a
Lu t DSVH).
- Danh lam th ng c nh là “c nh quan thiên nhiên ho c đ a đi m có s k t h p gi a c nh ế
quan thiên nhiên v i công trình ki n trúc có giá tr l ch s , th m mỹ, khoa h c.” (Kho n 4, ế
Đi u 4 c a Lu t DSVH).
- Di s n thiên nhiên bao g m:
+ V n qu c gia, khu d tr thiên nhiên, khu b o t n loài - sinh c nh, khu b o v c nh quan ườ
đ c xác l p theo quy đ nh c a pháp lu t v đa d ng sinh h c, lâm nghi p và th y s n; danh ượ
lam th ng c nhđ c công nh n là di s n văn hóa đ c xác l p theo quy đ nh c a pháp lu t ượ ượ
v di s n văn hoá;
+ Di s n thiên nhiên đ c t ch c qu c t công nh n; ượ ế
+ Di s n thiên nhiên khác đ c xác l p, công nh n theo quy đ nh c a Lu t này. ượ
Chú ý: Phân bi t cách hi u v Di s n văn hóa theo Lu t Di s n văn hóa và theo Công c ướ
Heritage.
1.2. Phân lo i di tích
- Di tích c p t nh: là di tích có giá tr tiêu bi u đ a ph ng. ươ
- Di tích qu c gia: là di tích có giá tr tiêu bi u qu c gia.
- Di tích qu c gia đ c bi t: là di tích có giá tr đ c bi t tiêu bi u c a qu c gia.
II. X p h ng di tích l ch s văn hóa và danh lam th ng c nhế
2.1. Căn c x p h ng ế
- Tiêu chí công nh n (Kho n 9 Đi u 1 c a Lu t sđ, bs m t s đi u c a Lu t DSVH, kho n 2
Đi u 28 Lu t DSVH 2001).
- Có k ho ch qu n lý, b o v , s d ng đ i v i công trình đ c đ ngh x p h ngế ượ ế
2.2. Th m quy n x p h ng ế
- Di tích c p t nh: Do Ch t ch y ban nhân dân c p t nh ra quy t đ nh, c p b ng x p h ng. ế ế
- Di tích qu c gia: Do B tr ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch ra quy t đ nh, c p b ng x p ưở ế ế
h ng.
- Di tích qu c gia đ c bi t: Do Th t ng Chính ph ra quy t đ nh, c p b ng x p h ng (đ ng ướ ế ế
th i Th t ng Chính ph quy t đ nh v vi c xem xét đ a di tích tiêu bi u c a Vi t Nam đ ướ ế ư
c vào danh m c di s n th gi i). ế
2.3. Xóa tên di tích
- Có đ căn c xác đ nh là di tích đã đ c x p h ng đó không đ tiêu chu n ượ ế
- Di tích đã b h y ho i hoàn toàn không có kh năng ph c h i.
- C quan có th m quy n ra quy t đ nh h y b vi c x p h ng cũng chính là c quan có th m ơ ế ế ơ
quy n ra quy t đ nh h y b vi c x p h ng đó. ế ế
- Vi c quy đ nh di tích đã đ c x p h ng thì có th b h y b vi c x p h ng nh m đ m b o ượ ế ế
trách nhi m qu n lý, b o v các di tích này có hi u qu trên th c t . ế
III. Ch đ s h uế
CSPL: Đi u 6, 7, 9, 14 LDSVH 2001, Kho n 3 Đi u 2 c a Lu t sđ, bs m t s đi u c a Lu t DSVH.
- V xác l p quy n s h u nhà n c đ i v i di s n văn hóa: Đi u 6, đi u 7 Lu t Di s n văn ướ
hóa quy đ nh:
+ M i di s n văn hóa trong lòng đ t thu c đ t li n, h i đ o, vùng n i th y, lãnh h i, vùng
đ c quy n kinh t và th m l c đ a c a n c Vi t Nam đ u thu c s h u nhà n c. ế ướ ướ
+ Di s n văn hóa phát hi n đ c mà không xác đ nh đ c ch s h u, thu gi đ c trong quá ượ ượ ượ
trình thăm dò, khai qu t kh o c đ u thu c s h u nhà n c. ướ
- Đi u 14 Lu t Di s n văn hóa quy đ nh t ch c, cá nhân có “quy n s h u h p pháp đ i v i
di s n văn hóa”.
IV. B o v và phát huy giá tr di s n văn hóa
4.1. B o v v à s d ng di tích
4.1.1. B o v di tích
- Khu v c b o v (Kho n 13 Đi u 1 c a Lu t sđ, bs m t s đi u c a Lu t DSVH).
+ Khu v c b o v I: là vùng có các y u t g c c u thành di tích, ph i đ c b o v nguyên ế ượ
tr ng.
+ Khu v c b o v II: vùng bao quanh ho c ti p giáp khu v c b o v I c a di tích, có th xây ế
d ng nh ng công trình ph c v cho vi c phát huy giá tr di tích nh ng không làm nh h ng ư ưở
t i ki n trúc, c nh quan thiên nhiên và môi tr ng sinh thái c a di tích. ế ườ
- Trách nhi m trong b o v di tích (Đi u 33 LDSVH 2001, Kho n 14 Đi u 1 c a Lu t sđ, bs
m t s đi u c a Lu t DSVH):
- B o qu n, tu b và ph c h i di tích (Kho n 15 Đi u 1 c a Lu t sđ, bs m t s đi u c a Lu t
DSVH):
+ Các khái ni m
+ Yêu c u vi c b o qu n, tu b , ph c h i di tích
4.1.2. S d ng di tích
Di tích đ c s d ng ch y u vào m c đích tham quan, du l ch, nghiên c u k t h p v i m c ượ ế ế
đích kinh t . Tuy nhiên các ho t đ ng trên không đ c làm nh h ng đ n các DT đó. Đ i ế ượ ưở ế
v i các di tích thu c s h u t nhân, các ch s h u có quy n s d ng vào các m c đích c a ư
ch s h u. Tuy nhiên các ch s h u ph i đ m b o hai nghĩa v c b n là: ph i b o v ơ
phát huy giá tr c a di tích, t o đi u ki n cho các t ch c, cá nhân tham quan, du l ch, nghiên
c u di s n văn hóa. Các ch s h u đ c quy n h ng các l i ích thu đ c t vi c s d ng ượ ưở ượ
di tích ph c v vi c tham quan, du l ch.
4.2. B o v môi tr ng di s n thiên nhiên ườ
- Đi u tra, đánh giá, qu n lý và b o v môi tr ng di s n thiên nhiên. ườ
- B o v môi tr ng di s n thiên nhiên là m t n i dung c a Quy ho ch b o v môi tr ng ườ ườ
qu c gia, quy ho ch vùng và quy ho ch t nh.
- C quan, t ch c, c ng đ ng dân c , h gia đình và cá nhân có trách nhi m b o v di s n ơ ư
thiên nhiên. T ch c, c ng đ ng dân c , h gia đình và cá nhân tham gia qu n lý, b o v môi ư
tr ng di s n thiên nhiên đ c h ng quy n l i t chi tr d ch v h sinh thái t nhiên theo ườ ượ ưở
quy đ nh c a pháp lu t.
Nhà n c có nh ng chính sách nh m b o v và phát huy giá tr di s n văn hóa theo ướ
quy đ nh t i Đi u 9 Lu t Di s n văn hóa 2001 d i đây: ướ
- Nhà n c có chính sách b o v và phát huy giá tr di s n văn hoá nh m nâng cao đ i s ng ướ
tinh th n c a nhân dân, góp ph n phát tri n kinh t - xã h i c a đ t n c; khuy n khích t ế ướ ế
ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài đóng góp, tài tr cho vi c b o v và phát huy giá tr ướ ướ
di s n văn hoá.
- Nhà n c b o v quy n và l i ích h p pháp c a ch s h u di s n văn hoá. Ch s h u di ướ
s n văn hoá có trách nhi m b o v và phát huy giá tr di s n văn hoá.
- Nhà n c đ u t cho công tác đào t o, b i d ng đ i ngũ cán b , nghiên c u, ng d ng ướ ư ưỡ
khoa h c và công ngh trong vi c b o v và phát huy giá tr di s n văn hoá.
Đ ng th i, t i Đi u 3 Ngh đ nh 98/2010/NĐ-CP có quy đ nh v Chính sách c a Nhà
n c v b o v và phát huy giá tr di s n văn hóa c th nh sau:ướ ư
- Xây d ng và th c hi n ch ng trình m c tiêu b o t n các di s n văn hóa tiêu bi u. ươ
- Khen th ng t ch c, cá nhân có thành tích trong vi c b o v và phát huy giá tr di s n văn ưở
hóa; xét t ng danh hi u vinh d nhà n c và th c hi n các chính sách u đãi v tinh th n và ướ ư
v t ch t đ i v i ngh nhân, ngh sĩ n m gi và có công ph bi n ngh thu t truy n th ng, bí ế
quy t ngh nghi p có giá tr đ c bi t.ế
- Nghiên c u áp d ng thành t u khoa h c công ngh vào các ho t đ ng sau đây:
+ Thăm dò, khai qu t kh o c ; b o qu n, tu b , tôn t o và phát huy giá tr di tích;
+ Th m đ nh, qu n lý s u t p, b o qu n hi n v t, ch nh lý, đ i m i n i dung, hình th c tr ng ư ư
bày và ho t đ ng giáo d c c a b o tàng;
+ S u t m, l u gi và ph bi n giá tr di s n văn hóa phi v t th ; thành l p ngân hàng d li uư ư ế
v di s n văn hóa phi v t th .
- Đào t o, b i d ng đ i ngũ cán b chuyên môn trong lĩnh v c b o v và phát huy giá tr di ưỡ
s n văn hóa.
- Khuy n khích và t o đi u ki n cho các t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài đóng góp ế ướ ướ
v tinh th n và v t ch t ho c tr c ti p tham gia các ho t đ ng b o v và phát huy giá tr di ế
s n văn hóa.
- M r ng các hình th c h p tác qu c t trong lĩnh v c b o v và phát huy giá tr di s n văn ế
hóa; xây d ng và th c hi n các d án h p tác qu c t theo quy đ nh c a pháp lu t. ế

Preview text:

BÀI 5. PHÁP LU T Ậ VI T Ệ NAM V Ề DI S N Ả VĂN HOÁ I. Khái ni m 1.1. Định nghĩa - Di s n ả văn hóa (Điều 1 c a ủ Lu t ậ DSVH): Di s n ả văn hoá bao g m ồ di s n ả văn hoá phi v t ậ th ể và di s n ả văn hoá v t ậ th , ể là s n ả phẩm tinh th n ầ , v t ậ ch t ấ có giá tr ịl ch ị s , ử văn hoá, khoa h c, ọ đ c ượ l u ư truyền t ừ th ế h ệ này qua th ế h ệ khác ở n c ướ C n ộ g hoà xã h i ộ ch ủ nghĩa Vi t ệ Nam. + Di s n ả văn hóa phi v t ậ th ể (Kho n ả 1, Đi u ề 1 c a ủ Luật sđ, bs m t ộ s ố đi u ề c a ủ Lu t ậ DSVH). + Di s n ả văn hóa v t ậ th ể (Kho n ả 2, Đi u ề 4 c a ủ Lu t ậ DSVH). - Di v t ậ là “hi n ệ v t ậ đ c ượ l u ư truy n ề l i ạ , có giá tr ịl ch ị s , ử văn hoá, khoa h c” ọ (kho n ả 5, Đi u ề 4 c a ủ Lu t ậ DSVH). - Cổ vật là “hiện v t ậ đ c ượ l u ư truyền l i
ạ , có giá tr ịtiêu bi u ể v ề l ch ị s , ử văn hoá, khoa h c, ọ có t ừ một trăm năm tu i ổ trở lên.” (Kho n ả 6, Đi u ề 4 c a ủ Lu t ậ DSVH). - B o ả v t ậ qu c ố gia là “hi n ệ v t ậ đ c ượ l u ư truy n ề l i ạ , có giá tr ịđ c ặ bi t ệ quý hi m ế tiêu bi u ể c a ủ đất n c ướ về lịch s , ử văn hoá, khoa h c. ọ ” (Khoản 7, Đi u ề 4 c a ủ Lu t ậ DSVH). - Di tích l ch ị s
ử văn hóa là “công trình xây d n ự g, đ a ị đi m ể và các di v t ậ , c ổ v t ậ , b o ả v t ậ qu c ố gia thu c ộ công trình, đ a ị đi m ể đó có giá tr ịl ch ị s , ử văn hoá, khoa h c. ọ ” (Kho n ả 3, đi u ề 4 c a ủ Lu t ậ DSVH). - Danh lam th n ắ g c n ả h là “c n ả h quan thiên nhiên ho c ặ đ a ị đi m ể có s ự k t ế h p ợ gi a ữ c n ả h quan thiên nhiên v i ớ công trình ki n ế trúc có giá tr ịl ch ị s , ử th m ẩ mỹ, khoa h c. ọ ” (Kho n ả 4, Điều 4 c a ủ Lu t ậ DSVH). - Di s n ả thiên nhiên bao g m ồ : + V n ườ qu c ố gia, khu d ự tr ữ thiên nhiên, khu b o ả t n ồ loài - sinh c n ả h, khu b o ả v ệ c n ả h quan đ c ượ xác l p ậ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ về đa d n ạ g sinh h c, ọ lâm nghi p ệ và th y ủ s n ả ; danh lam th n ắ g c n ả hđ c ượ công nh n ậ là di s n ả văn hóa đ c ượ xác l p ậ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ về di sản văn hoá; + Di s n ả thiên nhiên đ c ượ t ổ ch c ứ qu c ố t ế công nh n ậ ; + Di s n ả thiên nhiên khác đ c ượ xác l p ậ , công nh n ậ theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này. Chú ý: Phân bi t ệ cách hiểu v ề Di s n ả văn hóa theo Lu t ậ Di s n
ả văn hóa và theo Công c ướ Heritage. 1.2. Phân lo i ạ di tích - Di tích c p ấ t n
ỉ h: là di tích có giá tr ịtiêu biểu đ a ị ph n ươ g. - Di tích qu c
ố gia: là di tích có giá tr ịtiêu bi u ể qu c ố gia. - Di tích qu c
ố gia đặc biệt: là di tích có giá tr ịđ c ặ bi t ệ tiêu bi u ể c a ủ qu c ố gia. II. X p ế h n ạ g di tích l c ị h s
ử văn hóa và danh lam th n ắ g c n ả h 2.1. Căn c ứ x p ế h n ạ g - Tiêu chí công nh n ậ (Kho n ả 9 Đi u ề 1 c a ủ Lu t ậ sđ, bs một s ố đi u ề c a ủ Lu t ậ DSVH, kho n ả 2 Điều 28 Lu t ậ DSVH 2001). - Có k ế hoạch qu n ả lý, b o ả v , ệ s ử d n ụ g đối v i ớ công trình đ c ượ đ ề ngh ịx p ế h n ạ g 2.2. Th m ẩ quy n ề x p ế h n ạ g - Di tích c p ấ t n ỉ h: Do Ch ủ t ch ị y ủ ban nhân dân c p ấ t n ỉ h ra quy t ế đ n ị h, c p ấ b n ằ g x p ế h n ạ g. - Di tích qu c ố gia: Do Bộ tr n ưở g B ộ Văn hóa, Th ể thao và Du l ch ị ra quy t ế đ n ị h, c p ấ b n ằ g x p ế hạng. - Di tích qu c ố gia đặc biệt: Do Th ủ t n ướ g Chính ph ủ ra quy t ế đ n ị h, c p ấ b n ằ g xếp h n ạ g (đ n ồ g th i ờ Th ủ t n ướ g Chính ph ủ quy t ế đ n
ị h về việc xem xét đ a ư di tích tiêu bi u ể c a ủ Vi t ệ Nam đ ề c ử vào danh m c ụ di s n ả thế giới). 2.3. Xóa tên di tích - Có đ ủ căn c ứ xác đ n ị h là di tích đã đ c ượ x p ế h n ạ g đó không đ ủ tiêu chu n ẩ - Di tích đã b ị h y
ủ hoại hoàn toàn không có kh ả năng ph c ụ h i ồ . - Cơ quan có thẩm quy n ề ra quy t ế đ n ị h h y ủ b ỏ vi c ệ x p ế h n ạ g cũng chính là c ơ quan có th m ẩ quyền ra quy t ế đ n ị h h y ủ bỏ việc xếp h n ạ g đó.
- Việc quy định di tích đã đ c ượ x p ế h n ạ g thì có th ể b ịh y ủ b ỏ vi c ệ x p ế h n ạ g nh m ằ đ m ả b o ả trách nhiệm qu n ả lý, b o
ả vệ các di tích này có hi u ệ qu ả trên th c ự t . ế III. Ch ế đ ộ s ở h u CSPL: Đi u
ề 6, 7, 9, 14 LDSVH 2001, Kho n ả 3 Đi u ề 2 c a ủ Lu t ậ sđ, bs m t ộ s ố đi u ề c a ủ Lu t ậ DSVH. - Về xác l p ậ quyền s ở h u ữ nhà n c ướ đ i ố v i ớ di s n ả văn hóa: Đi u ề 6, đi u ề 7 Lu t ậ Di s n ả văn hóa quy đ n ị h: + M i ọ di s n ả văn hóa trong lòng đ t ấ thu c ộ đ t ấ li n ề , h i ả đ o ả , ở vùng n i ộ th y ủ , lãnh h i ả , vùng đ c ặ quyền kinh t ế và th m ề l c ụ đ a ị c a ủ n c ướ Vi t ệ Nam đ u ề thu c ộ sở h u ữ nhà n c. ướ + Di s n ả văn hóa phát hi n ệ đ c ượ mà không xác đ n ị h đ c ượ ch ủ s ở h u ữ , thu gi ữ đ c ượ trong quá trình thăm dò, khai qu t ậ khảo cổ đ u ề thu c ộ s ở h u ữ nhà n c. ướ - Điều 14 Lu t ậ Di s n ả văn hóa quy đ n ị h tổ ch c, ứ cá nhân có “quy n ề s ở h u ữ h p ợ pháp đ i ố v i ớ di s n ả văn hóa”. IV. B o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hóa 4.1. B o ả vệ và s ử dụng di tích 4.1.1. B o ả v ệ di tích - Khu v c ự bảo vệ (Kho n ả 13 Đi u ề 1 c a ủ Lu t ậ sđ, bs m t ộ s ố đi u ề c a ủ Lu t ậ DSVH). + Khu v c ự b o
ả vệ I: là vùng có các y u ế tố g c
ố cấu thành di tích, ph i ả đ c ượ b o ả v ệ nguyên trạng. + Khu v c ự b o ả v ệ II: vùng bao quanh ho c ặ ti p ế giáp khu v c ự b o ả v ệ I c a ủ di tích, có th ể xây d n ự g nh n ữ g công trình ph c ụ v ụ cho vi c
ệ phát huy giá tr ịdi tích nh n ư g không làm n ả h h n ưở g t i ớ kiến trúc, c n
ả h quan thiên nhiên và môi tr n ườ g sinh thái c a ủ di tích. - Trách nhiệm trong b o ả v
ệ di tích (Điều 33 LDSVH 2001, Kho n ả 14 Đi u ề 1 c a ủ Lu t ậ sđ, bs m t ộ s ố đi u ề c a ủ Lu t ậ DSVH): - B o ả quản, tu b ổ và ph c ụ h i ồ di tích (Kho n ả 15 Đi u ề 1 c a ủ Lu t ậ sđ, bs m t ộ s ố đi u ề c a ủ Lu t ậ DSVH): + Các khái ni m ệ + Yêu cầu việc b o ả quản, tu b , ổ ph c ụ h i ồ di tích 4.1.2. S ử d n ụ g di tích Di tích đ c ượ s ử d n ụ g ch ủ yếu vào m c ụ đích tham quan, du l ch ị , nghiên c u ứ k t ế h p ợ với m c ụ đích kinh t . ế Tuy nhiên các ho t ạ đ n ộ g trên không đ c ượ làm n ả h h n ưở g đ n ế các DT đó. Đ i ố v i ớ các di tích thu c ộ sở h u ữ t ư nhân, các ch ủ s ở h u ữ có quy n ề s ử d n ụ g vào các m c ụ đích c a ủ ch ủ sở h u ữ . Tuy nhiên các ch ủ s ở h u ữ ph i ả đ m ả bảo hai nghĩa v ụ c ơ b n ả là: ph i ả b o ả v ệ và phát huy giá tr ị c a ủ di tích, t o ạ đi u ề kiện cho các t ổ ch c,
ứ cá nhân tham quan, du l ch ị , nghiên c u ứ di s n ả văn hóa. Các ch ủ s ở h u ữ đ c ượ quy n ề h n ưở g các l i ợ ích thu đ c ượ t ừ việc s ử d n ụ g di tích ph c
ụ vụ việc tham quan, du l ch ị . 4.2. B o ả v ệ môi tr n ườ g di s n ả thiên nhiên
- Điều tra, đánh giá, qu n ả lý và b o ả v ệ môi tr n ườ g di s n ả thiên nhiên. - B o ả v ệ môi tr n ườ g di s n ả thiên nhiên là m t ộ nội dung c a ủ Quy ho ch ạ b o ả v ệ môi tr n ườ g qu c ố gia, quy ho ch ạ vùng và quy ho ch ạ t n ỉ h. - C ơ quan, t ổ ch c, ứ c n ộ g đồng dân c , ư h
ộ gia đình và cá nhân có trách nhi m ệ b o ả v ệ di s n ả
thiên nhiên. Tổ chức, c n ộ g đồng dân c , ư h
ộ gia đình và cá nhân tham gia qu n ả lý, b o ả v ệ môi tr n ườ g di s n ả thiên nhiên đ c ượ h n ưở g quyền lợi t ừ chi tr ả d ch ị v ụ h ệ sinh thái t ự nhiên theo quy đ n ị h c a ủ pháp luật. Nhà n c ướ có nh n ữ g chính sách nh m ằ b o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hóa theo quy đ n ị h t i ạ Điều 9 Lu t ậ Di s n ả văn hóa 2001 d i ướ đây: - Nhà n c ướ có chính sách b o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hoá nh m ằ nâng cao đ i ờ s n ố g
tinh thần của nhân dân, góp ph n ầ phát tri n ể kinh t ế - xã h i ộ c a ủ đ t ấ n c; ướ khuy n ế khích tổ ch c, ứ cá nhân trong n c ướ và n c
ướ ngoài đóng góp, tài trợ cho vi c ệ b o ả v ệ và phát huy giá tr ị di s n ả văn hoá. - Nhà n c ướ b o ả vệ quy n ề và lợi ích h p ợ pháp c a ủ ch ủ s ở h u ữ di s n ả văn hoá. Ch ủ s ở h u ữ di s n ả văn hoá có trách nhi m ệ b o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hoá. - Nhà n c ướ đầu t ư cho công tác đào t o ạ , b i ồ d n ưỡ g đ i ộ ngũ cán b , ộ nghiên c u ứ , n ứ g d n ụ g khoa h c ọ và công ngh ệ trong vi c ệ b o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hoá. Đ n ồ g th i ờ , t i ạ Đi u ề 3 Ngh ịđ n
ị h 98/2010/NĐ-CP có quy đ n ị h v ề Chính sách c a ủ Nhà nước về bảo v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hóa c ụ th ể nh ư sau: - Xây d n ự g và th c ự hi n ệ ch n ươ g trình m c ụ tiêu b o ả t n ồ các di s n ả văn hóa tiêu bi u ể . - Khen th n
ưở g tổ chức, cá nhân có thành tích trong vi c ệ b o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hóa; xét t n ặ g danh hi u ệ vinh d ự nhà n c ướ và th c ự hi n ệ các chính sách u ư đãi v ề tinh th n ầ và v t ậ chất đ i ố v i ớ ngh ệ nhân, ngh ệ sĩ n m ắ gi ữ và có công ph ổ bi n ế ngh ệ thu t ậ truy n ề th n ố g, bí quyết ngh ề nghi p ệ có giá tr ịđ c ặ bi t ệ . - Nghiên c u ứ áp d n ụ g thành t u
ự khoa học công nghệ vào các ho t ạ đ n ộ g sau đây: + Thăm dò, khai qu t ậ khảo cổ; bảo qu n ả , tu b , ổ tôn t o
ạ và phát huy giá tr ịdi tích; + Th m ẩ định, qu n ả lý s u ư tập, b o ả qu n ả hi n ệ v t ậ , ch n ỉ h lý, đ i ổ m i ớ n i ộ dung, hình th c ứ tr n ư g bày và ho t ạ đ n ộ g giáo d c ụ c a ủ b o ả tàng; + S u ư tầm, l u ư giữ và phổ bi n
ế giá tr ịdi sản văn hóa phi v t ậ thể; thành l p ậ ngân hàng d ữ li u ệ
về di sản văn hóa phi vật th . ể - Đào t o ạ , b i ồ dư n ỡ g đ i ộ ngũ cán b
ộ chuyên môn trong lĩnh v c ự b o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hóa. - Khuy n ế khích và t o ạ đi u ề kiện cho các t ổ ch c, ứ cá nhân trong n c ướ và n c ướ ngoài đóng góp v ề tinh thần và v t ậ ch t ấ ho c ặ tr c ự ti p ế tham gia các ho t ạ động b o
ả vệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hóa. - M ở r n ộ g các hình th c ứ hợp tác qu c ố t ế trong lĩnh v c ự b o ả v
ệ và phát huy giá tr ịdi s n ả văn hóa; xây d n ự g và th c ự hi n ệ các dự án h p ợ tác qu c ố t ế theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ .