Bài 5 phép nhân ma trận và ma trận nghịch đảo | Đại học Kinh tế quốc dân
Bài 5 phép nhân ma trận và ma trận nghịch đảo | Đại học Kinh tế quốc dân. Tài liệu gồm 36 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Đại số tuyến tính ( NEU )
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI 5 PHÉP NHÂN MA TR N VÀ MA TR N NGH CH Đ O ThS. Vũ Quỳnh Anh
Trường Đại học Kinh tế quốc dân v1.0014105206 1
TÌNH HUỐNG KH I Đ NG: Tính doanh thu c a m t cửa hàng
Một cửa hàng gạo chuyên kinh doanh ba mặt hàng: gạo Bắc Hương, gạo Tám Điện Biên
và gạo Tám Thái Lan với giá tương ng là 18.000 đồng/1kg; 20.000 đồng/1kg và 19.000 đồng/1kg.
Trong 3 tháng đầu năm, cửa hàng bán đư c số lư ng c thể như sau: Đơn vị: kg Tháng Loại gạo 1 2 3 Bắc Hương 345 340 350 Tám Điện Biên 315 330 370 Tám Thái Lan 430 425 425
Hãy sử d ng ma tr n, tính doanh thu c a cửa hàng trong từng tháng. v1.0014105206 2 M C TIÊU •
Sinh viên nắm đư c cách nhân hai ma tr n, các tính chất c a phép nhân. •
Nắm đư c định nghĩa và các tính chất c a ma tr n ph h p, nghịch đảo. •
Tính đư c ma tr n ph h p, ma tr n nghịch đảo c a một ma tr n vuông. •
Biết sử d ng ma tr n nghịch đảo trong việc giải phương trình ma tr n. v1.0014105206 3 N I DUNG
Phép nhân ma tr n với ma tr n Ma tr n nghịch đảo
ng d ng c a ma tr n nghịch đảo v1.0014105206 4
1. PHÉP NHÂN MA TR N V I MA TR N
1.1. Định nghĩa phép nhân hai ma tr n
1.2. Các tính chất cơ bản c a phép nhân hai ma tr n v1.0014105206 5
1.1. Đ NH NGHƾA PHÉP NHÂN HAI MA TR N
Cho ma tr n A cấp mn và B cấp np . A = (a ) B =(b ) ij mn jk np
Tích c a A với B là một ma tr n cấp mp ký hiệu: AB = (c ) ik mp đư c xác định như sau: b 1k b d c 2k c A .B (a ,a , , a ).
a b a b a b ik i k i1 i2 in i1 1k i2 2k in nk b nk v1.0014105206 6 VÍ D 1 Cho 2 ma tr n: 2 3 1 1 3 2 A , B 4 0 3 4 0 3 2 3 4 Tính AB. Gi i: c c c 11 12 13 A B (c ) ik 23 23 33 c c c 21 22 23 v1.0014105206 7 VÍ D 1 2 2 d c c A B 1 3 2 4 2 12 4 18 c 4 0 3 4 8 0 6 14 11 1 1 21
2 2 3 3 d c c A B 1 3 2 0 3 0 6 9 c 4 0 3 0 12 0 9 21 12 1 2 22 3 3 1 1 d c c A B 1 3 2 3 1 9 8 2 c 4 0 3 3 4 0 12 8 13 1 3 23 4 4 18 9 2 AB 14 21 8 v1.0014105206 8 VÍ D 2 2 3 1 1 3 2 Cho 2 ma tr n A , B 4 0 3 4 0 3 2 3 4 Tính BA’ Gi i: 2 3 1 1 4 B A ' 4 0 3 3 0 2 3 4 2 3 2 9 2 8 0 3 5 1 1 4 0 6
1 6 0 9 1 0 2 5 2 9 8 8 0 1 2 1 5 4 v1.0014105206 9 CHÚ Ý
1. Tồn tại tích AB khi và chỉ khi số cột c a A bằng số dòng c a B.
2. Tồn tại cả hai tích AB và BA khi A có cấp mn thì B phải có cấp nm.
3. Phép nhân ma tr n không có tính chất giao hoán, nói chung AB ≠ BA.
4. A nhân đư c với A khi A là ma tr n vuông. v1.0014105206 10
1.2. CÁC TÍNH CH T CƠ B N C A PHÉP NHÂN HAI MA TR N
1. Tính chất kết h p: (AB)C = A(BC)
2. Tính chất phân phối đối với phép cộng:
A(B + C) = AB + AC, (B + C)D = BD + CD
3. Với A, B là hai ma tr n sao cho tích AB có nghĩa và α là một số bất kỳ ta luôn có: α(AB) = (αA)B = A(αB).
4. Mọi ma tr n đều không thay đổi khi nhân với ma tr n đơn vị E (nếu phép nhân có ý nghĩa): AE = A, EB = B 5. (AB)’ = B’A’.
6. A và B là các ma tr n vuông cùng cấp. Khi đó: |AB|= |A|.|B| v1.0014105206 11 2. MA TR N NGH CH Đ O
2.1. Khái niệm ma tr n nghịch đảo
2.2. Ma tr n ph h p c a ma tr n vuông
2.3. Điều kiện tồn tại và công th c tìm ma tr n nghịch đảo
2.4. Các tính chất cơ bản c a ma tr n nghịch đảo v1.0014105206 12
2.1. KHÁI NI M MA TR N NGH CH Đ O •
Đ nh nghƿa: Ma tr n nghịch đảo c a một ma tr n vuông A là một ma tr n vuông X
(cùng cấp với A) thỏa mãn điều kiện: AX = XA = E •
Ký hi u: Ma tr n nghịch đảo c a A là A–1 Chú ý: •
Khái niệm ma tr n nghịch đảo chỉ áp d ng cho ma tr n vuông. •
Ma tr n nghịch đảo c a A (nếu có) là duy nhất. v1.0014105206 13 2.2. MA TR N PH H P C A MA TR N VUÔNG •
Đ nh nghƿa: Cho ma tr n A vuông cấp n: A = (a )ijnn • Ký hi u: A A A 11 21 n1 A A A * 12 22 n2 A A A A 1n 2n nn n n
A = (-1)i+j M là phần bù đại số c a a ij ij ij
A* gọi là MA TR N PH H P c a ma tr n A. v1.0014105206 14 VÍ D 2 5
Tính ma tr n ph h p c a ma tr n A 1 3 Gi i: 2 3 A ( 1 ) 3 3 A ( 1 ) 5 5 11 21 3 4 A ( 1 ) 1 1 A ( 1 ) 2 2 12 22 A A 3 5 11 21 A* A A 1 2 12 22 v1.0014105206 15 VÍ D 1 2 3 Tính ma tr n ph h p A 2 3 1 3 2 2 3 1 2 3 2 A ( 1 ) ( 6 2) 8 3 A ( 1 ) ( 4 6) 2 11 2 2 21 2 2 2 1 1 3 3 4 Cột 1 A ( 1 ) ( 4 3) 7 A ( 1 ) ( 2 9) 7 12 Cột 2 3 2 22 3 2 2 3 1 2 4 A ( 1 ) (4 9) 5 5 A ( 1 ) ( 2 6) 4 13 3 2 23 3 2 v1.0014105206 16 VÍ D 2 3 4 A ( 1 ) (2 9) 11 31 3 1 1 3 Cột 3 5 A ( 1 ) ( 1 6) 7 32 2 1 1 2 6 A ( 1 ) (3 4) 1 33 2 3 A A A 8 2 11 11 21 31 A* A A A 7 7 7 12 22 32 A A A 5 4 1 13 23 33 v1.0014105206 17 BÀI T P 1 2 3 Cho ma tr n A 2 3 1 3 2 2 Tính: det(A), A.A*, A*.A Gi i: det(A) = 21 21 0 0 21 0 0 * * AA 0 21 0 A A 0 21 0 0 0 21 0 0 21 v1.0014105206 18 2.2. MA TR N PH
H P C A MA TR N VUÔNG (ti p theo) Tính ch t: d 0 0 0 d 0 * * AA A A dE (d A ) 0 0 d v1.0014105206 19
2.3. ĐI U KI N TỒN TẠI VÀ CÔNG TH C TÌM MA TR N NGH CH Đ O •
Đ nh lý: Điều kiện cần và đ để một ma tr n vuông A có ma tr n nghịch đảo là d = |A| ≠ 0 1 Khi đó: 1 A A * d •
Đ nh nghƿa: Ma tr n vuông có định th c khác 0 đư c gọi là ma tr n không suy bi n.
Ma tr n có ma tr n nghịch đảo còn đư c gọi là ma tr n kh ngh ch hay ma tr n kh đ o. v1.0014105206 20