Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Bài giảng PowerPoint Toán 8 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử Toán lớp 8 Kết nối tri thức được biên soạn kỹ càng, tính toán chi tiết về thời gian, các hoạt động dạy và học sẽ đảm bảo giờ học đi theo trình tự, diễn ra thành công. Giúp người giảng dạy trình bày bài giảng sinh động, thu hút hơn. Đồng thời học sinh dễ dàng học tập, từ đó trình bày ý tưởng, báo cáo của mình với thầy cô và bạn bè. Vậy dưới đây là trọn bộ Giáo án PowerPoint Toán 8 Kết nối tri thức mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Chủ đề:

Giáo án Toán 8 61 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
32 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Bài giảng PowerPoint Toán 8 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử Toán lớp 8 Kết nối tri thức được biên soạn kỹ càng, tính toán chi tiết về thời gian, các hoạt động dạy và học sẽ đảm bảo giờ học đi theo trình tự, diễn ra thành công. Giúp người giảng dạy trình bày bài giảng sinh động, thu hút hơn. Đồng thời học sinh dễ dàng học tập, từ đó trình bày ý tưởng, báo cáo của mình với thầy cô và bạn bè. Vậy dưới đây là trọn bộ Giáo án PowerPoint Toán 8 Kết nối tri thức mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

98 49 lượt tải Tải xuống


 !" #$%&'
(%&'') *
+,#$%&'') !+, #$%&'
*
)-./,*
+(',#*
01'2#3'4#'.1'5*
+(',#*
".',#6# 


"789:";0!";0
<:=>89:?=>@
AB>CD>
       
     
 
!"    !#$#%& '('
 )*+ , -.-, /0 12' 3 
!"4560$#%&47,8"9
#0#6:
E!F 3G '4#
F 3G '4#/.3G '4#%.-H/I#J ,%&'
K'LMN'(#K##O'LP 3G '4#F #K#Q6'J(R
,H'F 3G '4#
;<3 1=4<3
0;<31=4<3
!;<3$>1=4<3
?@$0A
+(',E
 4<304<31=4<3
E!F 3G '4#
B&
S!
EC0 D
   E0 '  
F0GD
    H 2 
F0GD
IJ2F(@E00
GK@
S!
E
LE0'F0GD1
LH2F0G
D1
/2F(ML'F0G0
44N('!G0H2
J O $ P    '
F0G0!=0,
Q
S!
SRP0S!9$T'(',
U4J701H0@
0JM
R2M
B&
CH'/,F 3G '4#
T/.U'4#'J(RV'#W

S!
B&
0A
𝑏¿ 𝑥
-
V=𝑥
-
-
-
=
(
𝑥 -
) (
𝑥 +-
)
2XYZ
0A 0
!A R#P"
S!
+(',S
0A 0
!A R#P"
B&
Q
S!
,XY

 !"!#$#%&'(',/012'
3!"4560$#%&47,8"9#0#
6:
B&
Z!" #$%&'') 
ZRP0S0!!9$T'('M?0W!A?0W!A
U4J701H0?0W!A
-
@0
-
W-0!W!
-
,
IJM(a + b)(a + b) = a
2
+ ab +ab + b
2
= a
2
+ 2ab + b
2
[
R2M(a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
) \K'T:V"/.U'4#'J(RV'#W
]:^"_
S
`:
S
^S:"^"
S
Z!" #$%&'') 
RXVM
0A 0M).)
-
!AY0ZM?-FWA
-
B&M
0A ).)
-
[?)..W)A
-
[)..
-
W-,)..,)W)
-
[)....W-..W)[).-.)
!A?-FWA
-
[?-FA
-
W-,-F,W
-
[VF
-
WVFW
-
Z!" #$%&'') 
RX\M
R#!Z3F
-
WVFWV
-
P"!'E0],
B&M
F
-
WVFWV
-
[F
-
W-,F,-W?-A
-
[?FW-A
-
Z!" #$%&'') 
+(',Z
),Y0Z?-!W)A
-
-,R#!Z3*
-
W^FWF
-
P"!'E0],
B&M
-,*
-
W^FWF
-
[?_A
-
W-,_,FWF
-
[?_WFA
-
),?-!W)A
-
[?-!A
-
W-,-!,)W)
-
[V!
-
WV!W)
a!" #$%&'
aRP0S0!!9$@#0`![0W?a!A@ 'XD;
!'E0]4Z?0`!A
-
?0a!A
-
[b0W?a!Ac
-
[0
-
W-0?a!AW!
-
[0
-
a-0!W!
-

B&M
T:V"/.U'4#'J(RV'#W
]:b"_
S
`:
S
bS:"^"
S
#W'U'%3c#F 3G 
'4#'LdF #K#'e#
f1]:b"_!]:b"_
a!" #$%&'
2XY7
0A0M**
-
!AY0Z?FaA
-
B&M
0A**
-
[?)..`)A
-
[)..
-
`-,)..,)W)[)....`-..W)[*+.)
!A?FaA
-
[F
-
`-,F, W?A
-
[F
-
`Fa
a!" #$%&'
+(',a
Y0Z?_F`-A
-
?_F`-A
-
[?_FA
-
`-,_F,-W?-A
-
[*F
-
`)-FWV
-
B&M
Z!" #$%&'
,XY 
   d >     1P' +e  
 !"!#$#%&E0'('
)..-
-
,I6@K0/0450$#%&F @
4N4Z,f5&Fg/0450
#:
B&M
)..-
-
[?)...W-A
-
[)...
-
W-,)...,-W-
-
[)..V..V
g

89:";0
";0<:=>
@
";0<:=>
89
Q
".S!E,/H=4<304K1=4<3:
".S!Z!2,
".S!a,H'#K#U'4#Q31(XTXh  #$
%&'') (%&'
".S!i,jk' l#K#U'4#Q
TRÒ CHƠI HỘP
QUÀ BÍ MẬT
+,'#Wi&\.' 4 -Ti#1m!W%.P#W'2
n'L[/o3p'dQq3c#'L[/o#1mV'L[/o3k &
\.Qq%rLV'L[/oQ#&,\.X.#PW%NK#!
MỘT
TRÀNG
VỖ TAY
1EI4 ' Q3k .
G
O
H
O
M
E
:!]:^"_
S
s`:
S
s^:"^"
S
!]:^"_
S
s`:
S
s^"
S
s
"!]:^"_
S
s`:
S
s^S:"^"
S
s
!]antSi(_]an^Si(_s
Một
món
quà
nhỏ
G
O
H
O
M
E
:!]:t"_]:^"_`:
S
s^S:"^"
S
!]:^"_]:t"_`:
S
st"
S
"!]:^"_]:t"_`:
S
stS:"^"
S
!]:^"_]:t"_`:
S
s^"
S
1S!l3KKs3k !
Một
món
quà to
1Zl3KKsQ!
G
O
H
O
M
E
:!]n^S(_
S
s`n
S
s^an(^a(
S
ssss
!]ntS(_
S
s`n
S
sta(
S
"!]ntS(_
S
s`n
S
stan(^a(
S
!s]ntS(_]n^S(_`n
S
sta(
S
Chúc
bạn
may
mắn
lần
sau
1al3KKsQ.
G
O
H
O
M
E
:!]n^(_
S
s`]n^(_]n^(_sssssss
!]n^(_]n^(_`(
S
stn
S
"!n
S
st(
S
s`]n^(_]nt(_
!]bnt(_
S
s`]bn_
S
stS]bn_(^(
S
MỘT
TRÀNG
VỖ TAY
1iC'LUan
S
stSi(
S
s'uPF 3G '4#'
3c#
G
O
H
O
M
E
:!]anti(_]an^i(_
!]Snti(_
S
"!]Snti(_]Sn^i(_
!]antSi(_]an^Si(_s
T Xv'el#r.
a/PD;0!'!'E0]!'
E0,
a 8#   $0 Z  D; ' X @#  !Z 3  !
'E0]h,
aD !2'-,-i-,^`jBY__,
| 1/32

Preview text:

CHƯƠNG II: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG
Hiệu hai bình phương. Bình phương của một hiệu hay một tổng;
Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu;
Tổng và hiệu hai lập phương;
Luyện tập chung;
Phân tích đa thức thành nhân tử;
Luyện tập chung;
Bài tập cuối chương II
CHƯƠNG II: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 6: HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG. BÌNH PHƯƠNG
CỦA MỘT HIỆU HAY MỘT TỔNG
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
“ Trong một trò chơi trí tuệ trên
truyền hình dành cho học sinh,
người dẫn chương trình yêu cầu các
bạn học sinh cho biết kết quả phép
tính 198 . 202. Ngay lập tức một
bạn đã chỉ ra kết quả đúng. Bạn ấy
tính như thế nào mà nhanh thế nhỉ?
1. Hằng đẳng thức
Nhận biết hằng đẳng thức
Đẳng thức là hằng đẳng thức
Hằng đẳng thức là đẳng thức mà hai vế luôn cùng nhận một
giá trị khi thay các chữ trong đẳng thức bằng các số tùy ý

1. Hằng đẳng thức Luyện tập 1
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức Giải
a, Đẳng thức là hằng đẳng thức
b, Đẳng thức không là hằng đẳng thức ( vì khi thay thì )
2. Hiệu hai bình phương HĐ1: Quan sát Hình
Tính diện tích của phần hình màu xanh ở Hình
Tính diện tích hình chữ nhật màu xanh ở Hình
Có nhận xét gì về diện tích của hai hình ở câu và
2. Hiệu hai bình phương HĐ1:
Diện tích của phần màu xanh ở Hình là
Diện tích hình chữ nhật màu xanh ở Hình là
Nhận xét: Do phần hình màu xanh ở hai
hình đều được ghép bởi hai hình chữ nhật
có cùng kích thước nên diện tích phần
màu xanh ở hai hình bằng nhau.
2. Hiệu hai bình phương
HĐ 2: Với hai số , bất kì, thực hiện phép tính .
Từ đó rút ra liên hệ giữavà Giải Ta có: Vậy:
Kết luận: Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
Với là hai biểu thức tùy ý, ta có:

2. Hiệu hai bình phương Ví dụ 3 a) Tính nhanh b) Viết dưới dạng tích Giải a)
𝑏 ¿ 𝑥2 4= 𝑥2 22=( 𝑥 − 2) ( 𝑥 +2)
2. Hiệu hai bình phương Luyện tập 2 a) Tính nhanh b) Viết dưới dạng tích Giải
2. Hiệu hai bình phương Vận dụng
“ Trong một trò chơi trí tuệ trên truyền hình dành cho học sinh, người dẫn
chương trình yêu cầu các bạn học sinh cho biết kết quả phép tính . Ngay lập
tức một bạn đã chỉ ra kết quả đúng. Bạn ấy tính như thế nào mà nhanh thế nhỉ? Giải
3. Bình phương của một tổng:
HĐ 3: Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép tính: (a + b)(a + b)
Từ đó rút ra liên hệ giữa (a + b)2 và a2 + 2ab + b2. Giải:
Có: (a + b)(a + b) = a2 + ab +ab + b2 = a 2 + 2ab + b2 Vậ Tổ y n : g (a q + b uát: )2 = a Với 2 A + , B 2ab + ha b2
i biểu thức tùy ý, ta có:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
3. Bình phương của một tổng: Ví dụ 4: a) Tính nhanh: 1012 b) Khai triển: (2x + y)2 Giải:
a) 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100.1 + 12 = 10 000 + 200 + 1 = 10 201
b) (2x + y)2 = (2x)2 + 2.2x.y + y2 = 4x2 + 4xy + y2
3. Bình phương của một tổng: Ví dụ 5:
Viết biểu thức x2 + 4xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một tổng. Giải:
x2 + 4xy + 4y2 = x2 + 2.x.2y + (2y)2 = (x + 2y)2
3. Bình phương của một tổng: Luyện tập 3: 1. Khai triển (2b + 1)2
2. Viết biểu thức 9y2 + 6yx + x2 dưới dạng bình phương của một tổng. Giải:
1. (2b + 1)2 = (2b)2 + 2.2b.1 + 12 = 4b2 + 4b + 1
2. 9y2 + 6yx + x2 = (3y)2 + 2.3y.x + x2 = (3y + x)2
4. Bình phương của một hiệu:
HĐ 4: Với hai số a, b bất kì, viết a – b = a + (-b) và áp dụng HĐT bình phương Với của A, Bmộ t tổn hai g b để iểu tín th h (a ức – b tùy )2 ý, ta có:
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2 Giải:
Ta có thể tìm được hằng đẳng
thức trên bằng cách thực hiện
(a - b)2 = [a + (-b)]2 = a2 + 2a(-b) + b2 = a2 - 2a phép nh b ân + ( b2 A- B). (A-B)
4. Bình phương của một hiệu: Ví dụ 6: a) Tính nhanh: 992 b) Khai triển (x - )2 Giải:
a) 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 1 = 10 000 – 200 + 1 = 9 801
b) (x - )2 = x2 – 2.x. + ()2 = x2 – x -
4. Bình phương của một hiệu: Luyện tập 4: Khai triển (3x – 2y)2 Giải:
(3x – 2y)2 = (3x)2 – 2.3x.2y + (2y)2 = 9x2 – 12xy + 4y2
3. Bình phương của một hiệu: Vận dụng:
Trong trò chơi “Ai thông minh hơn học sinh lớp 8”, người dẫn
chương trình yêu cầu các bạn học sinh cho biết kết quả của phép
tính 1 0022. Chỉ vài giây sau, Nam đã tính ra kết quả chính xác và
giành được điểm. Em hãy giải thích xem Nam đã tính nhanh như thế nào? Giải:
1 0022 = (1 000 + 2)2 = 1 0002 + 2.1 000.2 + 22 = 1 004 004
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT
BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT
HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG HIỆU TỔNG
Bài 2.1. Những hằng đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? Bài 2.3. Tính nhanh.
Bài 2.4.Viết các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương của
một tổng hay một hiệu

Bài 2.5. Rút gọn các biểu thức sau TRÒ CHƠI HỘP QUÀ BÍ MẬT
Luật chơi: Có 5 hộp quà tương ứng với 5 câu hỏi. Nhóm nào có tín
hiệu xin trả lời đầu tiên sẽ được trả lời câu hỏi, trả lời đúng hộp
quà sẽ mở ra, trả lời sai cơ hội nhận quà dành cho nhóm khác.

Câu 1: Chọn đáp án đúng.
A. (A + B)2 = A2 + AB + B2
B. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 MỘT GO TRÀNG C. (A + B)2 = A2 + B2 HOM
D. (4x – 25y)(4x + 25y) VỖ TAY E
Câu 2. Chọn đáp án đúng.
A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2
B. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2 GO Một H
C. (A + B)(A – B) = A2 – B2 OME
D. (A + B)(A – B) = A2 + B2 món quà nhỏ
Câu 3: Chọn đáp án sai.
A. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2
B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2
C . (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2
D.(x – 2y)2 = x2 – 4y2 Một GO món HOM quà to E
Câu 4: Chọn đáp án sai.
A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)
C. (x + y)(x + y) = y2 – x2
D. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2 Chúc bạn GO may mắn HOME lần sau
Câu 5: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được A. (4x – 5y)(4x + 5y) B. (2x – 5y)(2x + 5y) C. (2x – 5y)2
D. (4x – 25y)(4x + 25y) GO MỘT HOM TRÀNG E VỖ TAY
 Hướng dẫn tự học ở nhà
- Nhớ HĐT hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu.
- Biết cách khai triển một HĐT, áp dụng viết một biểu thức thành bình
phương của một tổng hoặc một hiệu.
- Hoàn thành các bài tập 2.2; 2.6 – SGK tr33.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32