Bài 6: Sử dụng từ hán việt | Bài giảng PowerPonit | Ngữ văn 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)

Giáo án PowerPoint Ngữ văn 10 Kết nối tri thứctrọn bộcả năm được biên soạn theo 35 tuần học. Qua giáo án PowerPoint Ngữ văn 10 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo, tiết kiệm thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy của mình.

CHÀO MỪNG
CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
Giáo viên:
Lớp dạy:
KHỞI ĐỘNG
Đầu lòng hai ả …
Thuý Kiu là ch, em là Thuý Vân.
Mai ……. , tuyết ...
Mỗi người một v, i phân vn i.
Vân xem …… khác vi,
…. đy đn, nét ngài nnang.
Hoa cưi, ngc tht, …… ,
Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da.
(Trích Truyện Kiều – Nguyễn Du)
Điền từ vào chỗ
trống trong đon
thơ sau:
tố nga
cốt cách
tinh thần
trang trọng
Khuân trăng
đoan trang
THẢO LUẬN
Các từ trên thuộc loại từ nào trong hệ thống từ vựng tiếng Việt?
Việc sử dụng các từ trên giúp cho em có cảm nhận đặc biệt như thế
nào về hiệu quả biểu đạt của đoạn thơ?
Tiết : THỰC
HÀNH TIẾNG VIỆT
SỬ DỤNG TỪ
HÁN VIỆT
Hoạt động 3: Luyện
tập và vận dụng
III. Luyện tập, vận dụng
Nhóm Nhiệm vụ
Nhóm 1 Phiếu học tập số 1
Nhóm 2 Phiếu học tập số 2
Nhóm 3 Phiếu học tập số 3
Nhóm 4 Phiếu học tập số 4
a. Tìm và giải nghĩa một số từ Hán Việt có trong đoạn
trích chưa được chú thích ở văn bản Bình Ngô Đại cáo?
Từ/ Yếu tố Nghĩa
Trừ bạo
Phong tục
Độc lập
Trừ bạo
Trừ: Trừ bỏ, loại bỏ
Bạo: Tàn bạo
=> Diệt trừ những kẻ bạo ngược, làm hại dân lành
Phong tục
Phong: Thói quen được ưa chuộng
Tục: Cái được công nhận, ham chuộng
=> Thói quen đã ăn sâu vào đời sống xã hội, được mọi người công nhận và làm
theo
Độc lập
Độc: Một mình
Lập: Đứng thẳng, gây dựng
=> Nước có chủ quyền, không lệ thuộc vào nước khác, người tự mình tồn tại,
không lệ thuộc vào ai.
b. Lập bảng hoặc vẽ sơ đồ liệt kê các điển tích và
nêu tác dụng biểu đạt của chúng theo gợi ý sau:
Điển tích Tác dụng biểu đạt
Nếm mật nằm gai
Dựng cần trúc
Hòa nước sông chén
rượu ngọt ngào
Nếm mật
nằm gai
Thể hiện ý chí, nhiệt huyết cứu nước của người lãnh
đạo nghĩa quân Tây Sơn
Dựng cần
trúc
Tái hiện những ngày đầu dấy nghĩa: Thiếu thốn
gian nan mà khí thế hào hùng.
Hòa nước
sông chén
rượu ngọt
ngào
Khằng định ngợi ca tinh thần đoàn kết của nghĩa
quân Lam Sơn, trên dưới một lòng, gắn bó, yêu
thương nhau như tình cha con.
c. Liệt kê và giải thích nghĩa của các từ có yếu tố
Nghĩa” trong nguyên tácBình Ngô Đại cáo
Từ trong nguyên tác Giải nghĩa từ
Nhân nghĩa
Dấy nghĩa
Cờ nghĩa
Đại nghĩa
Nhân nghĩa
Lòng yêu
thương con
người và
làm theo lẽ
phải
Dấy nghĩa
Nổi dậy,
làm theo lẽ
phải
Cờ nghĩa
Ngọn cờ
của lẽ phải
Đại nghĩa
Việc lớn, lẽ
phải nên
làm
c. Liệt kê và giải thích nghĩa của các từ có yếu tố
Nghĩa” trong nguyên tác “Bình Ngô Đại cáo
d. Tìm một số từ Hán Việt có yếu tố “nhân” được dùng với
nghĩa như trong từ “nhân nghĩa”. Giải nghĩa các từ đó?
Nhân hậu
Hiền lành tốt bụng, giàu lòng thương người, chỉ
muốn đem lại điều tốt lành cho người khác
Nhân từ
Hiền lành, có lòng thương
người
Nhân đạo
Thương yêu, quý
trọng, vì con người
| 1/12

Preview text:

CHÀO MỪNG
CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC Giáo viên: Lớp dạy: KHỞI ĐỘNG Đầu lòng hai ả …… tố n g a
Thuý Kiều là chị, em là Thuý Vân. Mai ……. cốt cá c ,h tuyết ...
Điền từ vào chỗ tinh thần
Mỗi người một vẻ, mười phân vẹn mười. Vân tx r em ố …… ng trtra onn g g đo trọn ạ g k n hác vời, Kh u … ân …. tră n đt g ầy đ hơ ặn sa, né u: t ngài nở nang.
Hoa cười, ngọc thốt, ……… đo an t ra n,g
Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da.
(Trích Truyện Kiều – Nguyễn Du) THẢO LUẬN
Các từ trên thuộc loại từ nào trong hệ thống từ vựng tiếng Việt?
Việc sử dụng các từ trên giúp cho em có cảm nhận đặc biệt như thế
nào về hiệu quả biểu đạt của đoạn thơ? Tiết : THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT Hoạt động 3: Luyện tập và vận dụng
III. Luyện tập, vận dụng Nhóm Nhiệm vụ Nhóm 1 Phiếu học tập số 1 Nhóm 2 Phiếu học tập số 2 Nhóm 3 Phiếu học tập số 3 Nhóm 4 Phiếu học tập số 4
a. Tìm và giải nghĩa một số từ Hán Việt có trong đoạn
trích chưa được chú thích ở văn bản Bình Ngô Đại cáo? Từ/ Yếu tố Nghĩa Trừ bạo Phong tục Độc lập
Trừ: Trừ bỏ, loại bỏ
Trừ bạo • Bạo: Tàn bạo
=> Diệt trừ những kẻ bạo ngược, làm hại dân lành
Phong: Thói quen được ưa chuộng
Phong tục • Tục: Cái được công nhận, ham chuộng
=> Thói quen đã ăn sâu vào đời sống xã hội, được mọi người công nhận và làm theoĐộc: Một mình
Độc lập • Lập: Đứng thẳng, gây dựng
=> Nước có chủ quyền, không lệ thuộc vào nước khác, người tự mình tồn tại,
không lệ thuộc vào ai.
b. Lập bảng hoặc vẽ sơ đồ liệt kê các điển tích và
nêu tác dụng biểu đạt của chúng theo gợi ý sau: Điển tích
Tác dụng biểu đạt Nếm mật nằm gai Dựng cần trúc Hòa nước sông chén rượu ngọt ngào
Nếm mật Thể hiện ý chí, nhiệt huyết cứu nước của người lãnh nằm gai
đạo nghĩa quân Tây Sơn
Dựng cần Tái hiện những ngày đầu dấy nghĩa: Thiếu thốn trúc
gian nan mà khí thế hào hùng.
Hòa nước Khằng định ngợi ca tinh thần đoàn kết của nghĩa sông chén
rượu ngọt quân Lam Sơn, trên dưới một lòng, gắn bó, yêu ngào
thương nhau như tình cha con.
c. Liệt kê và giải thích nghĩa của các từ có yếu tố
Nghĩa” trong nguyên tác “Bình Ngô Đại cáoTừ trong nguyên tác Giải nghĩa từ Nhân nghĩa Dấy nghĩa Cờ nghĩa Đại nghĩa
c. Liệt kê và giải thích nghĩa của các từ có yếu tố
Nghĩa” trong nguyên tác “Bình Ngô Đại cáo” ĩa h Lòng yêu ĩa Nổi dậy, ĩa Việc lớn, lẽ g ĩa Ngọn cờ thương con h làm theo lẽ h của lẽ phải h phải nên n g g g n người và phải làm â y n n ờ i n h làm theo lẽ ấ ạ C N phải D Đ
d. Tìm một số từ Hán Việt có yếu tố “nhân” được dùng với
nghĩa như trong từ “nhân nghĩa”. Giải nghĩa các từ đó? Nhân hậu
• Hiền lành tốt bụng, giàu lòng thương người, chỉ
muốn đem lại điều tốt lành cho người khác Nhân từ
• Hiền lành, có lòng thương người Nhân đạo • Thương yêu, quý trọng, vì con người
Document Outline

  • Slide 1
  • KHỞI ĐỘNG
  • THẢO LUẬN
  • Tiết : THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
  • III. Luyện tập, vận dụng
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12