













Preview text:
- Tính chất 1: Nếu tất cả các số hạng của tổng đều chia hết ch - o c P ù há ng t
m bộitể u t s í ố t nh hì t chất ổng chi chi a h a hếtết của m cho số ột đ t ó. ổng ? - Tí - n Á h c p d hất ụn 2: g t N ính chất
ếu chỉ có ch
mộ ita s hết c
ố hạnủa mộ
g của tt t ổ ổng xét ng khôn xe g cm hi a hết tổng cho m ộ nào t s c ố, hia còn hết các cho 2 ?
số hạng khác đều chia hết cho số
đó thì tổng không chia hết cho số đó.
Bµi tËp: a) (338 + 24) chia hÕt cho 2
b) (600 + 18 + 11) kh«ng chia hÕt a) 338 + 24 cho 2 b) 600 + 18 + 11
Bài 7. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
*Hoạt động khám phá 1:
Trong các đội đã cho, đội nào xếp được thành hai hàng có số
người bằng nhau ?
Do các số 10; 22; 14; 36; 28 đều chia hết cho 2 nên các đội A,
B, C, H, I xếp được thành hai hàng có số người bằng nhau.
Bài 7. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
1. Dấu hiệu chia hết cho 2 VD1: Xét số a = 202*
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì a chia hết cho 2 ?
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì a không chia hết cho 2 ?
Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2
Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2
Bài 7. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
1. Dấu hiệu chia hết cho 2: Các C ác số s có ố có chữ c số s t ố ận t cùng ận l cùng à 0; à 0; 2; 2; 4; 4; 6; 6; 8 ( 8 t ( ức t ức là l chữ c số s c ố hẵn c ) ) th t ì ì ch c ia i h a ết ế tcho 2 cho và 2 chỉ và chỉ những g số s đó m đó ớ m i ớ chi a chi hết hế tcho 2 cho
Bài 7. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 Thực hành 1
a) Viết hai số lớn hơn 1000 và chia hết cho 2
b) Viết hai số lớn hơn 100 và không chia hết cho 2 a) 1002; 1126. b) b 1113; 1569
Bài 7. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
1. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 (tức là chữ số chẵn) thì
chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
2. Dấu hiệu chia hết cho 5:
*Hoạt động khám phá 2:
Chọn các số chia hết cho 5 ở đây:
10; 22; 15 ; 27; 33; 25; 19; 36; 95
? Có nhận xét gì về chữ số tận cùng ( chữ số hàng đơn vị)
của các số chia hết cho 5 em vừa chọn
Bài 7. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
2. Dấu hiệu chia hết cho 5 VD2: Xét số a = 4*
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì a chia hết cho 5 ?
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì a không chia hết cho 5 ?
Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì a chia hết cho 5
Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9
thì không chia hết cho 5
Bài 7. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
1. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 (tức là chữ số
chẵn) thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
2. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết
cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5
Bài 7. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 Thực hành 2
Tìm chữ số thích hợp thay cho dấu * để số 17* thỏa
mãn từng điều kiện: a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 7. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
1. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 (tức là chữ số
chẵn) thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
2. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và
chỉ những số đó mới chia hết cho 5 3. Nhận xét:
Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 7. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Bài tập 1: Trong những số sau: 2023; 19445; 1010, số nào: a) Chia hết cho 2 ? 1010 b) Chia hết cho 5 ? 19445; 1010 c) Chia hết cho 10 ? 101 0
Bài 7. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Bài tập 2: Không thực hiện phép tính, em hãy
cho biết những tổng ( hiệu) nào sau đây chia
hết cho 2, chia hết cho 5 ?
a) 146 + 550 => Tổng chia hết cho 2 ; không chia hết cho 5
b) 575 – 40 => Hiệu không chia hết cho 2 ; không chia hết cho 5
c) 3.4.5 + 83 => Tổng không chia hết cho 2; kh«ng chia hÕt cho 5
d) 7.5.6 – 35.4 => Hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5
Sau khi học bài này, em đã làm được những gì ?
- Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 của một số.
- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
trong giải quyết một số vấn đề toán học và trong
tình huốngthực tiễn.
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n!
Document Outline
- PowerPoint Presentation
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14