ĐIU CH NAPHTOL DA CAM
HO
3
S C
6
H
4
NH
2
+ NaOHNaO
3
S C
6
H
4
NH
2
+ H
2
O NH
2
2
SO
3
Na
Hóa chất: Dụng cụ:
β-Naphtol : 2 gam; Axit
sunfanilic. 2H
2
O: 2 gam;
NaNO
2
: 1 gam;
CH
3
COONa: 1,75 gam;
Dung dịch NaOH 2N: 6,5 ml;
Dung dịch NaOH 2%: 35 ml;
Dung dịch HCl 2N: 12,5 ml;
Giy chı th : công gô đ.
Nưc đ, mui ăn.
Bình tam gic 50ml
Cc 250 ml
Cc 100 ml
Nhiệt kế 100
o
C
Bô lc gim p
Đıa thy tinh
Đa khuy
Ống đong, giy loc
.
: 3 ci
: 1 ci
: 2 ci
: 1 ci
: 1 bộ
: 1 ci
: 2 ci
Phương pháp tiến hành:
Ha tan 2,5 gam axit sunfanilic trong 6,25 ml dung dic NaOH 2N trong cc 250 ml (nu kh tan
c th đun nhe v  khuy) ri thêm vo đ dung dich gm 1 gam NaN
2
đươc h a tan trong 12,5 ml
nưc ct. Lm lanh ung dịch ny bng hn hơp nư c đ v mui ăn đến 0
0
C. Trong khi đ cng lm
lanh 12,5  ml HCl 2N đến 0
0
C, khuy manh hn h p trên cho t t tng lương nh  dung dịch HCl
2N trên vo. Qu trınh thưc
hiê ph n ng điazo ha, phi duy trı nhiêt
đô phn ng  0
0
C. Khi cho hết
khong 12,5 ml dung dịch HCl 2N, tiến hnh kim tra môi trưng bng giy chı
thi công đ  (môi
trưng ca phn ng coi như đat yêu cu  nu mu ca giy chı th chuy n sang mu xanh). Trong
trưng hơp chưa đ t,  cn điu chı
nh môi trưng bng dung dịch HCl lanh, khi đ  mui điazosunfonat
(mui diazonium nôi  phân t ca axit sunfanilic) kết ta xung v đươc gi   nhiêt độ 0
0
C.
Trưc đ chun bi dung ịch β-naphtolat bng cch ha tan 2 gam β-naphtol trong dung dịch NaOH
2% (ht khong 35ml dung dịch NaOH 2%). Nếu β-naphtol kh tan, c th đun nng nhe ri l m
lanh,  đươc dung dị ch 1.
Tiến hnh phn ng hơp azo bng c ch cho dung dic CH
3
COONa (1,75 gam trong 2 ml nưc) vo
dung dich mui điazosunfonat   trên v lm lanh, đư c dung dị ch 2. Sau đ  va khuy va cho dung
dich  1 vo dung dich  2, nhiêt độ ph n ng không đươc vư t qu  5
o
C. Hn hơp thu đư c c  mu vng
da cam, mu sc tươi, sng.
Tinh chế cht mu bng cch: đun cch thy (nhiêt đ 60
o
C) hn hơp đ  đ cht mu ha tan hết,
ri đem loc n ng. Cho vo dung dich n ng trên mui NaCl (khong 12-15gam mui NaCl
nh cho
100ml dung dic ) v khuy đu ri đ yên. Sau 1 gi loc  hoăc ly tâm đệ  ly cht kết ta mu. Cho cht
mu vo đıa th y tinh v phơi khô ngoi không khı.
Khi lương cht mu thu đươc: 6g.

Preview text:

ĐIỀU CHẾ NAPHTOL DA CAM
HO3S   C6H4   NH2 + NaOHNaO3S   C6H4   NH2 + H2O NH2 2 SO3Na Hóa chất: Dụng cụ: β-Naphtol : 2 gam; Axit Bình tam giác 50ml : 3 cái sunfanilic. 2H2O: 2 gam; Cốc 250 ml : 1 cái NaNO2: 1 gam; Cốc 100 ml : 2 cái CH3COONa: 1,75 gam; Nhiệt kế 100oC : 1 cái Dung dịch NaOH 2N: 6,5 ml; Bô lọc giạ̉m áp : 1 bộ Dung dịch NaOH 2%: 35 ml; Đıa thũ̉y tinh : 1 cái Dung dịch HCl 2N: 12,5 ml; Đũa khuấy : 2 cái Giấy chı thỉ :̣ công gô đỏ.
Ống đong, giấy loc ̣ . Nước đá, muối ăn.
Phương pháp tiến hành:
Hòa tan 2,5 gam axit sunfanilic trong 6,25 ml dung dicḥ NaOH 2N trong cốc 250 ml (nếu khó tan
có thể đun nhe vạ ̀ khuấy) rồi thêm vào đó dung dich gồm 1 gam NaNỌ 2 đươc họ ̀a tan trong 12,5 ml
nước cất. Làm lanh ḍ ung dịch này bằng hỗn hơp nượ ́c đá và muối ăn đến 00C. Trong khi đó cũng làm
lanh 12,5 ̣ ml HCl 2N đến 00C, khuấy manh hỗn hợ p trên ṿ à cho từ từ từng lương nhọ ̉ dung dịch HCl
2N trên vào. Quá trınh thưc ̣ hiêṇ phà ̉n ứng điazo hóa, phải duy trı nhiêt̀ ̣đô ̣phản ứng ở 00C. Khi cho hết
khoảng 12,5 ml dung dịch HCl 2N, tiến hành kiểm tra môi trường bằng giấy chı̉ thi công gô đọ ̉ (môi
trường của phản ứ ng coi như đat yêu cầu ̣ nếu màu của giấy chı thỉ chuyệ ̉n sang màu xanh
). Trong
trường hơp chưa đạ t, ̣ cần điều chı̉nh môi trường bằng dung dịch HCl lanh, khi đọ ́ muối điazosunfonat
(muối diazonium nôi ̣ phân tử của axit sunfanilic) kết tủa xuống và đươc giự ̃ ở nhiêt độ 0̣ 0C.
Trước đó chuẩn bi dung ḍ ịch β-naphtolat bằng cách hòa tan 2 gam β-naphtol trong dung dịch NaOH
2% dư (hết khoảng 35ml dung dịch NaOH 2%). Nếu β-naphtol khó tan, có thể đun nóng nhe rồi lạ ̀m
lanh, ̣ đươc dung dị ch 1.̣
Tiến hành phản ứng hơp azo bằng cạ ́ch cho dung dicḥ CH3COONa (1,75 gam trong 2 ml nước) vào
dung dich muối điazosunfonat ợ ̉ trên và làm lanh, đượ c dung dị ch 2. Sau đọ ́ vừa khuấy vừa cho dung
dich ̣ 1 vào dung dich ̣ 2, nhiêt độ phạ ̉n ứng không đươc vượ t quạ ́ 5oC. Hỗn hơp thu đượ c cọ ́ màu vàng
da cam, màu sắc tươi, sáng.
Tinh chế chất màu bằng cách: đun cách thủy (nhiêt độ 60̣ oC) hỗn hơp đọ ́ để chất màu hòa tan hết,
rồi đem loc nọ ́ng. Cho vào dung dich nọ ́ng trên muối NaCl (khoảng 12-15gam muối NaCl tı́nh cho
100ml dung dicḥ
) và khuấy đều rồi để yên. Sau 1 giờ loc ̣ hoăc ly tâm đệ ̉ lấy chất kết tủa màu. Cho chất
màu vào đıa thũ ̉y tinh và phơi khô ngoài không khı.́
Khối lương chất mạ̀u thu đươc: 6g.̣