Bài 9.DẤU HIỆU CHIA HẾT - TOÁN 6-KNTTVCS - 2021-2022 | Bài giảng Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

1
K HOCH DY HC MÔN TOÁN 6-KNTTVS
NĂM HỌC 2021-2022
Tên chương
Tên bài
PPCT
S tiết
HC K I
Chương II.
Tính chia hết
trong tp
hp các s t
nhiên
(16 tiết)
Bài 8. Quan h chia hết và tính cht
13,14
2
Bài 9. Du hiu chia hết
15,16
2
Bài 10. S nguyên t
17,18
2
Luyn tp chung
19
1
Bài 11. Ước chung. Ước chung ln nht
20,21
2
Bài 12. Bi chung. Bi chung nh nht
22,23
2
Luyn tp chung
24
1
Bài tp cuối chương II
25
1
ÔN TP GIA KÌ I
26
1
KIM TRA GIA KÌ I
27,28
2
2
Ngày son: 14/7 /2021-GV: Hoàng Th Thu Zalo: 0344967524
Ngày dy: .../.../...
Tiết 15,16 Bài 9. DU HIU CHIA HT
I. MC TIÊU:
1.Yêu cu cần đạt:
- Nhn biết được các du hiu chia hết ;nhn biết mt s chia hết cho 2;3;5;9
- Vn dụng được du hiu chia hết cho 2;3;5;9
2.Năng lực:
-Vn dụng được các du hiu chia hết cho 2;5;3;9 đ xác định xem mt s
chia hết cho 2;3;5;9 không?
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú hc tp,ý thc làm vic nhómthc tìm tòi,khám phá
và sáng to cho hc sinh.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. GV: Giáo án, Sgk,Sbt,Sgv, phiếu hc tp,máy chiếu ,phn các màu,..
2. HS: V,nháp,bút, chun b trước bài theo phiếu giao trên nhóm Toán 6 ra nháp.
III. TIN TRÌNH DY HC:
TIT 15 Hoạt động 1: NÊU VẤN ĐỀ (5 phút)
a) Mc tiêu: Gây hng thú và s tò mò của HS mong được học bài hôm nay đ xác
định mt s đã cho có chia hết cho 2;3;5;9 hay không?
b) Ni dung: Quan sát ví d gi 3 bạn Pi,Tròn, vuông và đóng vai.
c) Sn phm: HS tr li phiếu 1
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV-HS
Sn phm d kiến
1.Chuyn giao nhim v:
-GV:Chiếu slide 1(Phiếu 1)
2.Thc hin nhim v:
-HS: 3 em sm vai (Pi,Tròn, vuông)
3.Báo cáo & Tho lun:
-HS: D đoán
-GV: Gi 2HS ti ch cho ý kiến
4.Kết lun &Nhận đnh:
-GV: Chốt đáp án và vào bài mới.
Bài 1:
S dư của phép chia 71001 cho 9 là 0
Ta nói: 71001 chia hết cho 9
Kí hiu:
71001
9
Nhn xét: 7+1+0+0+1= 9
9
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIN THC ( 20 phút)
1. Du hiu chia hết cho 2, cho 5
a) Mc tiêu: Nhn biết được du hiu chia hết cho 2, cho 5; cho c 2 và 5
b) Ni dung:
-HS: Bài 2 và Bài 3 ( HĐ1, HĐ2 )
-HS: Cng c kiến thc va hc v du hiu chia hết cho 2, cho 5
Cho c 2 và 5
3
c) Sn phm: - HS tr li phiếu 2,3,4
d) T chc thc hin ( 20 phút)
Sn phm d kiến
Bài 2:
120=2.5.12
2 và 5
2010=2.5.201
2 và 5
KL: Nhng stn cùng là ch s 0
thì chia hết cho c 2 và 5
Bài 3:
Ta có: n = = 230 + *
Vì 230
2 và 230
5 nên
+Để 2 thì: * thay bi ch s 0; 2;
4; 6; 8
+ Để 5 thì: * thay bi ch s 0; 5
Kết lun : (SGK/37)
Hoạt động 3: CNG C& LUYN TP (10 phút)
a) Mc tiêu: HS biết vn dng du hiu chia hết cho 2, cho 5, cho c 2 và 5
để làm các bài tp cng c.
b) Ni dung hoạt động:
- GV yêu cầu HS đc bài toán ví d 1,2/SGK- trang 38.
- HS: thc hin phiếu hc tp s 4 ( Luyn tp 1/SGK- trang 38)
Phiếu 5 ( Bài tp b sung)
c) Sn phm: - HS hiu vd 1,2 và tr li phiếu 5
d) T chc thc hin
Sn phm d kiến
Bài 4:
a)Đọc và hiu ví d 1,2 (SGK- trang 38).
b) Luyn tp 1/SGK- trang 38
*) Xét : 1954 + 1975
Vì 1954
2 và 1975
2
Nên 1954 + 1975 2
*) Xét :2020 938
Vì 2020
2 và 938
2
Nên (2020 938)
2
*) Xét : 1945 + 2020
Vì 1945
5 và 2020
5
Nên (1945 + 2020)
5
4
-GV: Chốt đáp án và củng c kiến thc.
*) Xét :1954 1930
Vì 1954
5 và 1930
5
Nên 1954 1930
5
H Đ 2
1.Chuyn giao nhim v:
-GV:Chiếu slide 5( Phiếu 5)
2.Thc hin nhim v:
-HS: Hoạt động cá nhân
3.Báo cáo & Tho lun:
-HS: 1 Đại din trình bày
-GV: Gi HS khác ti ch cho ý kiến.
4.Kết lun &Nhận đnh:
-GV: Chốt đáp án và củng c kiến thc.
Bài 5:
*)1982 + 2020 2010
c 2 và 5
( Vì ch s tn cùng ca tng là 2)
*)1980 - 1930 + 24 310
c 2 và 5
( Vì ch s tn cùng là 0)
Hoạt động 4: VN DNG (10 phút)
a) Mc tiêu: Cng c kiến thc v du hiu chia hết cho 2, cho 5.
b) Ni dung: Thc hin bài tp cng c phiếu 6
c) Sn phm: - HS tr li phiếu 6
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV-HS
Sn phm d kiến
1.Chuyn giao nhim v:
-GV:Chiếu slide 6( Phiếu 6)
2.Thc hin nhim v:
-HS: Thc hin tho lun phiếu hc tp s 6
3.Báo cáo & Tho lun:
-HS: 1 Đại din lên bng trình bày sn
phm
-GV: Gi 2 HS khác ti ch cho ý kiến.
4.Kết lun &Nhận đnh:
-GV: Chốt đáp án và củng c kiến thc.
* Hướng dn t hc nhà(2 phút)
- Ôn tp li kiến thc v du hiu chia
hết cho 2, cho 5.
- Làm các bài tp 2.15/Sgk-40
- Đọc phn có th em chưa biết
- Tìm hiểu trước ni dung du hiu
chia hết cho 3, cho 9.
Bài 6,7,8: V nhà trình bày v.
5
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
V. H SƠ DY HC (
Đính kèm các phiếu hc tp/bảng điểm)
Chiếu slide 1(Phiếu 1)
Bài 1:
a)Tìm s dư của phép chia 71001 cho 9?
b) S 71001 có chia hết cho 9 không ?
c) S 71001 có chia hết cho 2,3,5 không?
Chiếu slide 2 (Phiếu 2)
Bài 2:
- Các s cho sau đây: 120; 2010 có chia hết cho c 2 và 5 không ?
- Nhng s như thếo thì chia hết cho c 2 và 5?
- Nhng s như thếo thì chia hết cho 2; cho 5?
Chiếu slide 3 (Phiếu 3)
Bài 3: Thc hiện H Đ 1+H Đ2 (Sgk/37)
Chiếu slide 4( Phiếu 4)
Bài 4:
a) Đọc & hiu ví d 1,2 (SGK- trang 38).
b) Làm Luyn tp 1/SGK- trang 38
Chiếu slide 5( Phiếu 5)
Bài 5:
Không thc hin phép tính, em hãy cho biết tng (hiu) sau chia hết cho c 2
5 không?
a) 1982 + 2020 2010 b) 1980 - 1930 + 24 310
Chiếu slide 6( Phiếu 6)
Bài 6: Trong các s sau, s nào chia hết cho 2, cho 5, cho c 2 và 5?
324 ; 248 ; 2 020 ; 2 025
Bài 7: Dùng c bn ch s 7; 0; 4; 5 hãy viết thành s t nhiên có bn ch s khác
nhau sao cho s đó thỏa mãn:
a) S ln nht chia hết cho 2;
b) S nh nht chia hết cho 5;
c) S chia hết cho c 2 và 5.
Bài 8.Đin ch s thích hp vào dấu * để s A =
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho c 2 và 5.
6
TIT 16 Hoạt động 1: NÊU VẤN ĐỀ (5 phút)
a) Mc tiêu: Kim tra vic chun b bài của HS và đánh giá năng lực t hc?
b) Ni dung: Phiếu hc tp
c) Sn phm: HS báo cáo sn phm t hc.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV-HS
Sn phm d kiến
1.Chuyn giao nhim v:
-GV:Chiếu (Phiếu 1)
2.Thc hin nhim v:
-HS: Tr li cá nhân
3.Báo cáo & Tho lun:
-GV: Gi 2HS ti ch cho ý kiến
4.Kết lun &Nhận đnh:
-GV: Chốt đáp án và đánh giá.
Bài 1:
- Du hiu chia hết cho 2,cho 5, cho
c 2 và 5.
- Du hiu chia hết cho 3,cho 9, cho
c 3 và 9.
……………….
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIN THC ( 20 phút)
1. Du hiu chia hết cho 9
a) Mc tiêu:
-Nhn biết được du hiu chia hết cho 9
-HS biết vn dng du hiu chia hết cho 9 để làm các bài tp cng c.
b) Ni dung:
-HS: Bài 2 và Bài 3 ( HĐ3, HĐ4 )
-HS: Cng c kiến thc va hc v du hiu chia hết cho 9
- GV yêu cầu HS đc bài toán ví d 3/SGK
- HS: thc hin phiếu hc tp s 4 ( Luyn tp 2/SGK- )
c) Sn phm: - HS tr li phiếu 2,3
- HS hiu vd 3 và tr li phiếu 4,5
d) T chc thc hin ( 20 phút)
Hoạt động ca GV-HS
Sn phm d kiến
H Đ 1
1.Chuyn giao nhim v:
-GV:Chiếu slide (Phiếu 2)
-GV:Chiếu slide (Phiếu 3)
2.Thc hin nhim v:
-HS: Tho lun cp đôi làmi 2
- HS: Hoạt động cá nhân làm bài 3
3.Báo cáo & Tho lun:
-HS: Đại din tr li
-GV: Gi 2 HS khác ti ch cho ý kiến.
4.Kết lun &Nhận đnh:
Bài 2:
- Các s chia hết cho 9 là: 27;234
- Các s không chia hết cho 9 là 82;195
KL: ……..
Bài 3: Ví d 3(SGK)
7
Bài 4:
Để 9 thì 1+2+* 9
Vy * {6}
Bài 5:
Vì 108
9 nên bác nông dân trồng được
s cây tha mãn yêu cu.
S cây trng là:
108: 9=12 (cây)
2. Du hiu chia hết cho 3
a) Mc tiêu:
-Nhn biết được du hiu chia hết cho 3
-HS biết vn dng du hiu chia hết cho 3 để làm các bài tp cng c.
b) Ni dung:
-HS: Bài 6 và Bài 7,8 ( HĐ5, HĐ6 )
-HS: Cng c kiến thc va hc v du hiu chia hết cho 3
- GV yêu cầu HS đc bài toán ví d 4/SGK
- HS: thc hin phiếu hc tp s 6,7,8 ( Luyn tp 2/SGK- )
c) Sn phm: - HS tr li phiếu 6,7,8
- HS hiu vd 3 và tr li phiếu 6,7,8
d) T chc thc hin ( 20 phút)
12*
8
Hoạt động ca GV-HS
Sn phm d kiến
1.Chuyn giao nhim v:
-GV:Chiếu slide 6,7,8( Phiếu 6,7,8)
2.Thc hin nhim v:
-HS: Thc hin tho lun phiếu hc tp s 6
3.Báo cáo & Tho lun:
-HS: 1 Đại din lên bng trình bày sn
phm
-GV: Gi 2 HS khác ti ch cho ý kiến.
4.Kết lun &Nhận đnh:
-GV: Chốt đáp án và củng c kiến thc.
Bài 6,7,8:
Cho các s 42;80;191;234
Nhóm 1: Các s chia hết cho 3
42;234
Nhóm 2: Các s không chia hết cho 3
80;191
KL:………..
Ví d 4: (sgk).
Luyn tp 3
Thay du * bi ch s thích hợp để s
A =
12*5
chia hết cho 3
Ta có:
1+2+*+5=( 8+* )
3
Vy * {1;4;7}
Hoạt động 3: CNG C& LUYN TP
a) Mc tiêu: HS biết vn dng du hiu chia hết cho 3, cho 9, cho c 3và 9
để làm các bài tp cng c.
b) Ni dung hoạt động:
- HS: thc hin phiếu hc tp s 9,10 (/SGK)
c) Sn phm: - HS tr li phiếu 9,10
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV-HS
Sn phm d kiến
1.Chuyn giao nhim v:
-GV:Chiếu slide 9,10( Phiếu 9,10)
2.Thc hin nhim v:
-HS: Thc hin tho lun phiếu hc tp
3.Báo cáo & Tho lun:
-HS: 1 Đại din lên bng trình bày sn
phm
-GV: Gi 2 HS khác ti ch cho ý kiến.
4.Kết lun &Nhận đnh:
-GV: Chốt đáp án và củng c kiến thc.
Th thách nh:
…………….
Bài tp SGK:
2.10
……..
2.16
Hoạt động 4: VN DNG
a) Mc tiêu: Cng c kiến thc v du hiu chia hết cho 3, cho 9.
b) Ni dung: Thc hin bài tp cng c phiếu 11
9
c) Sn phm: - HS tr li phiếu 11
d) T chc thc hin
Sn phm d kiến
Em có biết ?
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bảng điểm)
Phiếu 1: Nhc li tính cht chia hết cho 2, cho 5, cho c 2 và 5?
Phiếu 2: Du hiu chia hết cho 9
Cho các s 27;82;195;234
H Đ 3: Hãy sp xếp các s trên thành 2 nhóm
Nhóm 1: Các s chia hết cho 9
Nhóm 2: Các s không chia hết cho 9
H Đ 4: nh tng các ch s ca mi s và xét tính cht chia hết cho 9 ca các tng
đó trong mi nhóm.
Phiếu 3: ( Ví d 3)
Đóng vai Pi,Tròn,Vuông và trả li li câu hi phn m bài tiết 15?
Phiếu 4: (Luyn tp 2)
Thay du * bi ch s thích hợp để s A =
12*
chia hết cho 9
Phiếu 5:
Trên mt b đất dài 108m ,mt bác nông dân kế hoch trng mt s cây da
thành một hàng sao cho hai cây cách đều nhau 9m luôn có cây v trí đu
cui ca b đất. Hi bác nông dân trồng được như vậy không ?Nếu được,bác
cn bao nhiêu cây dừa để trng?
10
Phiếu 6:
Du hiu chia hết cho 3
Cho các s 42;80;191;234
H Đ 5: Hãy sp xếp các s trên thành 2 nhóm
Nhóm 1: Các s chia hết cho 3
Nhóm 2: Các s không chia hết cho 3
H Đ 6: nh tng các ch s ca mi s và xét tính cht chia hết cho 3 ca các tng
đó trong mi nhóm.
Phiếu 7 ( Ví d 4) Đc hiu và làm li Ví d 4
Phiếu 8: (Luyn tp 3)
Thay du * bi ch s thích hợp để s A =
12*5
chia hết cho 3
Phiếu 9: Th thách nh (Sgk/39) Hình nh
Phiếu 10: Bài tp SGK trang 40 gm 2.10-2.16
Phiếu 11: Có th em biết( SGK trang 40) gm 2.10-2.16
| 1/10

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN 6-KNTTVS NĂM HỌC 2021-2022 Tên chương Tên bài PPCT Số tiết HỌC KỲ I Chương II.
Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất 13,14 2
Tính chia hết Bài 9. Dấu hiệu chia hết 15,16 2 trong tập Bài 10. Số nguyên tố 17,18 2
hợp các số tự Luyện tập chung 19 1 nhiên
Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất 20,21 2 (16 tiết)
Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất 22,23 2 Luyện tập chung 24 1 Bài tập cuối chương II 25 1 ÔN TẬP GIỮA KÌ I 26 1 KIỂM TRA GIỮA KÌ I 27,28 2 1
Ngày soạn: 14/7 /2021-GV: Hoàng Thị Thu – Zalo: 0344967524 Ngày dạy: .../.../...
Tiết 15,16 Bài 9. DẤU HIỆU CHIA HẾT I. MỤC TIÊU:
1.Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được các dấu hiệu chia hết ;nhận biết một số chia hết cho 2;3;5;9
- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 2.Năng lực:
-Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 2;5;3;9 để xác định xem một số có
chia hết cho 2;3;5;9 không? 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú học tập,ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,khám phá
và sáng tạo cho học sinh.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. GV:
Giáo án, Sgk,Sbt,Sgv, phiếu học tập,máy chiếu ,phấn các màu,..
2. HS: Vở,nháp,bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm Toán 6 ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TIẾT 15 Hoạt động 1: NÊU VẤN ĐỀ (5 phút)
a) Mục tiêu: Gây hứng thú và sự tò mò của HS mong được học bài hôm nay để xác
định một số đã cho có chia hết cho 2;3;5;9 hay không?
b) Nội dung: Quan sát ví dụ giữ 3 bạn Pi,Tròn, vuông và đóng vai.
c) Sản phẩm: HS trả lời phiếu 1
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV-HS
Sản phẩm dự kiến
1.Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 1:
-GV:Chiếu slide 1(Phiếu 1)
Số dư của phép chia 71001 cho 9 là 0
2.Thực hiện nhiệm vụ:
Ta nói: 71001 chia hết cho 9
-HS: 3 em sắm vai (Pi,Tròn, vuông) Kí hiệu: 71001  9
3.Báo cáo & Thảo luận:
Nhận xét: 7+1+0+0+1= 9 9 -HS: Dự đoán
-GV: Gọi 2HS tại chỗ cho ý kiến
4.Kết luận &Nhận định:
-GV: Chốt đáp án và vào bài mới.
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( 20 phút)

1. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
a) Mục tiêu:
Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5; cho cả 2 và 5 b) Nội dung:
-HS: Bài 2 và Bài 3 ( HĐ1, HĐ2 )
-HS: Củng cố kiến thức vừa học về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Cho cả 2 và 5 2
c) Sản phẩm: - HS trả lời phiếu 2,3,4
d) Tổ chức thực hiện ( 20 phút)
Hoạt động của GV-HS
Sản phẩm dự kiến
1.Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 2:
-GV:Chiếu slide 2 (Phiếu 2) 120=2.5.12  2 và 5
-GV:Chiếu slide 3 (Phiếu 3) 2010=2.5.201  2 và 5
2.Thực hiện nhiệm vụ:
KL: Những số có tận cùng là chữ số 0
-HS: Thảo luận cặp đôi làm bài 2
thì chia hết cho cả 2 và 5
- HS: Hoạt động cá nhân làm bài 3 Bài 3:
3.Báo cáo & Thảo luận: Ta có: n = = 230 + *
-HS: Đại diện trả lời
Vì 230  2 và 230  5 nên
-GV: Gọi 2 HS khác tại chỗ cho ý kiến. +Để
2 thì: * thay bởi chữ số 0; 2;
4.Kết luận &Nhận định:
-GV: Chốt đáp án và cho HS rút ra kiến 4; 6; 8
thức /đọc hiểu sgk (trang 37) + Để
5 thì: * thay bởi chữ số 0; 5
Kết luận : (SGK/37)
Hoạt động 3: CỦNG CỐ& LUYỆN TẬP (10 phút)
a) Mục tiêu: HS biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5
để làm các bài tập củng cố.
b) Nội dung hoạt động:
- GV yêu cầu HS đọc bài toán ví dụ 1,2/SGK- trang 38.
- HS: thực hiện phiếu học tập số 4 ( Luyện tập 1/SGK- trang 38)
Phiếu 5 ( Bài tập bổ sung)
c) Sản phẩm: - HS hiểu vd 1,2 và trả lời phiếu 5
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV-HS
Sản phẩm dự kiến Bài 4: H Đ 1
a)Đọc và hiểu ví dụ 1,2 (SGK- trang 38).
1.Chuyển giao nhiệm vụ:
b) Luyện tập 1/SGK- trang 38
-GV:Chiếu slide 4( Phiếu 4) *) Xét : 1954 + 1975
2.Thực hiện nhiệm vụ: Vì 1954  2 và 1975 2
-HS:đọc bài toán ví dụ 1,2/SGK- trang 38. Nên 1954 + 1975 2
-HS: Thực hiện phiếu học tập số 4 ( Luyện *) Xét :2020 – 938 tập 1/SGK- trang 38) Vì 2020  2 và 938  2
3.Báo cáo & Thảo luận: Nên (2020 – 938)  2
-HS: 1 Đại diện lên bảng trình bày *) Xét : 1945 + 2020
-GV: Gọi 2 HS khác tại chỗ cho ý kiến. Vì 1945  5 và 2020  5
4.Kết luận &Nhận định: Nên (1945 + 2020)  5 3
-GV: Chốt đáp án và củng cố kiến thức. *) Xét :1954 – 1930 Vì 1954 5 và 1930  5 Nên 1954 – 1930 5 H Đ 2 Bài 5:
1.Chuyển giao nhiệm vụ:
*)1982 + 2020 – 2010 cả 2 và 5
-GV:Chiếu slide 5( Phiếu 5)
( Vì chữ số tận cùng của tổng là 2)
2.Thực hiện nhiệm vụ:
*)1980 - 1930 + 24 310 cả 2 và 5 -HS: Hoạt động cá nhân
( Vì chữ số tận cùng là 0)
3.Báo cáo & Thảo luận:
-HS: 1 Đại diện trình bày
-GV: Gọi HS khác tại chỗ cho ý kiến.
4.Kết luận &Nhận định:
-GV: Chốt đáp án và củng cố kiến thức.
Hoạt động 4: VẬN DỤNG (10 phút)
a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
b) Nội dung: Thực hiện bài tập củng cố ở phiếu 6
c) Sản phẩm: - HS trả lời phiếu 6
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV-HS
Sản phẩm dự kiến
1.Chuyển giao nhiệm vụ:
Bài 6,7,8: Về nhà trình bày vở.
-GV:Chiếu slide 6( Phiếu 6)
2.Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Thực hiện thảo luận phiếu học tập số 6
3.Báo cáo & Thảo luận:
-HS: 1 Đại diện lên bảng trình bày sản phẩm
-GV: Gọi 2 HS khác tại chỗ cho ý kiến.
4.Kết luận &Nhận định:
-GV: Chốt đáp án và củng cố kiến thức.
* Hướng dẫn tự học ở nhà(2 phút)
- Ôn tập lại kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
- Làm các bài tập 2.15/Sgk-40
- Đọc phần có thể em chưa biết
- Tìm hiểu trước nội dung dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 4
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng điểm)
Chiếu slide 1(Phiếu 1) Bài 1:
a)Tìm số dư của phép chia 71001 cho 9?
b) Số 71001 có chia hết cho 9 không ?
c) Số 71001 có chia hết cho 2,3,5 không?
Chiếu slide 2 (Phiếu 2)
Bài 2:
- Các số cho sau đây: 120; 2010 có chia hết cho cả 2 và 5 không ?
- Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5?
- Những số như thế nào thì chia hết cho 2; cho 5?
Chiếu slide 3 (Phiếu 3)
Bài 3: Thực hiện H Đ 1+H Đ2 (Sgk/37)
Chiếu slide 4( Phiếu 4)
Bài 4:
a) Đọc & hiểu ví dụ 1,2 (SGK- trang 38).
b) Làm Luyện tập 1/SGK- trang 38
Chiếu slide 5( Phiếu 5) Bài 5:
Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết tổng (hiệu) sau có chia hết cho cả 2 và 5 không?
a) 1982 + 2020 – 2010 b) 1980 - 1930 + 24 310
Chiếu slide 6( Phiếu 6)
Bài 6
: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5? 324 ; 248 ; 2 020 ; 2 025
Bài 7: Dùng cả bốn chữ số 7; 0; 4; 5 hãy viết thành số tự nhiên có bốn chữ số khác
nhau sao cho số đó thỏa mãn:
a) Số lớn nhất chia hết cho 2;
b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5;
c) Số chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 8.Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số A = a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5. 5
TIẾT 16 Hoạt động 1: NÊU VẤN ĐỀ (5 phút)
a) Mục tiêu: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS và đánh giá năng lực tự học?
b) Nội dung: Phiếu học tập
c) Sản phẩm: HS báo cáo sản phẩm tự học.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV-HS
Sản phẩm dự kiến
1.Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 1:
-GV:Chiếu (Phiếu 1)
- Dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5, cho
2.Thực hiện nhiệm vụ: cả 2 và 5.
-HS: Trả lời cá nhân
- Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9, cho
3.Báo cáo & Thảo luận: cả 3 và 9.
-GV: Gọi 2HS tại chỗ cho ý kiến ……………….
4.Kết luận &Nhận định:
-GV: Chốt đáp án và đánh giá.
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( 20 phút)
1. Dấu hiệu chia hết cho 9 a) Mục tiêu:
-Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 9
-HS biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập củng cố. b) Nội dung:
-HS: Bài 2 và Bài 3 ( HĐ3, HĐ4 )
-HS: Củng cố kiến thức vừa học về dấu hiệu chia hết cho 9
- GV yêu cầu HS đọc bài toán ví dụ 3/SGK
- HS: thực hiện phiếu học tập số 4 ( Luyện tập 2/SGK- )
c) Sản phẩm: - HS trả lời phiếu 2,3
- HS hiểu vd 3 và trả lời phiếu 4,5
d) Tổ chức thực hiện ( 20 phút)
Hoạt động của GV-HS
Sản phẩm dự kiến H Đ 1 Bài 2:
1.Chuyển giao nhiệm vụ:
- Các số chia hết cho 9 là: 27;234
-GV:Chiếu slide (Phiếu 2)
- Các số không chia hết cho 9 là 82;195
-GV:Chiếu slide (Phiếu 3) KL: ……..
2.Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Thảo luận cặp đôi làm bài 2
Bài 3: Ví dụ 3(SGK)
- HS: Hoạt động cá nhân làm bài 3
3.Báo cáo & Thảo luận:
-HS: Đại diện trả lời
-GV: Gọi 2 HS khác tại chỗ cho ý kiến.
4.Kết luận &Nhận định: 6
-GV: Chốt đáp án và cho HS rút ra kiến thức /đọc hiểu sgk ) H Đ 2 Bài 4:
1.Chuyển giao nhiệm vụ:
-GV:Chiếu slide 4( Phiếu 4) Để 12 * 9 thì 1+2+* 9
2.Thực hiện nhiệm vụ:
-HS:đọc bài toán ví dụ 3/SGK Vậy *  {6}
-HS: Thực hiện phiếu học tập số 4 ( Luyện tập 2/SGK)
3.Báo cáo & Thảo luận:
-HS: 1 Đại diện lên bảng trình bày
-GV: Gọi 2 HS khác tại chỗ cho ý kiến.
4.Kết luận &Nhận định:
-GV: Chốt đáp án và củng cố kiến thức. H Đ 3 Bài 5:
1.Chuyển giao nhiệm vụ:
-GV:Chiếu slide 5( Phiếu 5)
Vì 108  9 nên bác nông dân trồng được
2.Thực hiện nhiệm vụ:
số cây thỏa mãn yêu cầu. -HS: Hoạt động cá nhân Số cây trồng là:
3.Báo cáo & Thảo luận: 108: 9=12 (cây)
-HS: 1 Đại diện trình bày
-GV: Gọi HS khác tại chỗ cho ý kiến.
4.Kết luận &Nhận định:
-GV: Chốt đáp án và củng cố kiến thức.
2. Dấu hiệu chia hết cho 3 a) Mục tiêu:
-Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 3
-HS biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 để làm các bài tập củng cố. b) Nội dung:
-HS: Bài 6 và Bài 7,8 ( HĐ5, HĐ6 )
-HS: Củng cố kiến thức vừa học về dấu hiệu chia hết cho 3
- GV yêu cầu HS đọc bài toán ví dụ 4/SGK
- HS: thực hiện phiếu học tập số 6,7,8 ( Luyện tập 2/SGK- )
c) Sản phẩm: - HS trả lời phiếu 6,7,8
- HS hiểu vd 3 và trả lời phiếu 6,7,8
d) Tổ chức thực hiện ( 20 phút) 7
Hoạt động của GV-HS
Sản phẩm dự kiến
1.Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 6,7,8:
-GV:Chiếu slide 6,7,8( Phiếu 6,7,8)
2.Thực hiện nhiệm vụ: Cho các số 42;80;191;234
-HS: Thực hiện thảo luận phiếu học tập số 6 Nhóm 1: Các số chia hết cho 3
3.Báo cáo & Thảo luận: 42;234
-HS: 1 Đại diện lên bảng trình bày sản Nhóm 2: Các số không chia hết cho 3 phẩm 80;191
-GV: Gọi 2 HS khác tại chỗ cho ý kiến. KL:………..
4.Kết luận &Nhận định: Ví dụ 4: (sgk).
-GV: Chốt đáp án và củng cố kiến thức. Luyện tập 3
Thay dấu * bởi chữ số thích hợp để số A = 12*5 chia hết cho 3 Ta có: 1+2+*+5=( 8+* ) 3 Vậy *  {1;4;7}
Hoạt động 3: CỦNG CỐ& LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: HS biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9, cho cả 3và 9
để làm các bài tập củng cố.
b) Nội dung hoạt động:
- HS: thực hiện phiếu học tập số 9,10 (/SGK)
c) Sản phẩm: - HS trả lời phiếu 9,10
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV-HS
Sản phẩm dự kiến
1.Chuyển giao nhiệm vụ: Thử thách nhỏ:
-GV:Chiếu slide 9,10( Phiếu 9,10) …………….
2.Thực hiện nhiệm vụ: Bài tập SGK:
-HS: Thực hiện thảo luận phiếu học tập 2.10
3.Báo cáo & Thảo luận: ……..
-HS: 1 Đại diện lên bảng trình bày sản 2.16 phẩm
-GV: Gọi 2 HS khác tại chỗ cho ý kiến.
4.Kết luận &Nhận định:
-GV: Chốt đáp án và củng cố kiến thức.
Hoạt động 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
b) Nội dung: Thực hiện bài tập củng cố ở phiếu 11 8
c) Sản phẩm: - HS trả lời phiếu 11
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV-HS
Sản phẩm dự kiến
1.Chuyển giao nhiệm vụ: Em có biết ?
-GV:Chiếu slide 11( Phiếu 11)
2.Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Thực hiện thảo luận phiếu học tập số 11
3.Báo cáo & Thảo luận:
-HS: 1 Đại diện lên bảng trình bày sản phẩm
-GV: Gọi 2 HS khác tại chỗ cho ý kiến.
4.Kết luận &Nhận định:
-GV: Chốt đáp án và củng cố kiến thức.
* Hướng dẫn tự học ở nhà(2 phút)
- Ôn tập lại kiến thức về dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 5.cho 3,cho 9
- Làm các bài tập vào vở.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng điểm)
Phiếu 1: Nhắc lại tính chất chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5?
Phiếu 2: Dấu hiệu chia hết cho 9
Cho các số 27;82;195;234
H Đ 3: Hãy sắp xếp các số trên thành 2 nhóm
Nhóm 1: Các số chia hết cho 9
Nhóm 2: Các số không chia hết cho 9
H Đ 4: Tính tổng các chữ số của mỗi số và xét tính chất chia hết cho 9 của các tổng đó trong mỗi nhóm.
Phiếu 3: ( Ví dụ 3)
Đóng vai Pi,Tròn,Vuông và trả lời lại câu hỏi ở phần mở bài tiết 15? Phiếu 4: (Luyện tập 2)
Thay dấu * bởi chữ số thích hợp để số A = 12* chia hết cho 9 Phiếu 5:
Trên một bờ đất dài 108m ,một bác nông dân có kế hoạch trồng một số cây dừa
thành một hàng sao cho hai cây cách đều nhau là 9m và luôn có cây ở vị trí đầu và
cuối của bờ đất. Hỏi bác nông dân có trồng được như vậy không ?Nếu được,bác
cần bao nhiêu cây dừa để trồng? 9
Phiếu 6: Dấu hiệu chia hết cho 3
Cho các số 42;80;191;234
H Đ 5: Hãy sắp xếp các số trên thành 2 nhóm
Nhóm 1: Các số chia hết cho 3
Nhóm 2: Các số không chia hết cho 3
H Đ 6: Tính tổng các chữ số của mỗi số và xét tính chất chia hết cho 3 của các tổng đó trong mỗi nhóm.
Phiếu 7 ( Ví dụ 4) Đọc hiểu và làm lại Ví dụ 4 Phiếu 8: (Luyện tập 3)
Thay dấu * bởi chữ số thích hợp để số A = 12*5 chia hết cho 3
Phiếu 9: Thử thách nhỏ (Sgk/39) Hình ảnh
Phiếu 10
: Bài tập SGK trang 40 gồm 2.10-2.16
Phiếu 11: Có thể em biết( SGK trang 40) gồm 2.10-2.16 10