Bài báo cáo "Hệ thống quản lý điểm của trường đại học Cần Thơ"

Bài báo cáo "Hệ thống quản lý điểm của trường đại học Cần Thơ"

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG
BÀI BÁO CÁO
NGÔN NGỮ HÌNH HOÁ
ĐỀ TÀI:
HỆ THỐNG QUẢN ĐIỂM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN T
Nguyễn Hữu Duy B2012186
Huỳnh Hoàng Long B2012224
Nguyễn Thanh Nhường B2014682
Nguyễn Minh Tuấn B2012278
Cần Thơ, 8 tháng 11 năm 2022
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: T H THNG 5
1.1 Gii thiu h thng 5
1.2 Phm vi ca h thng 6
1.3 Các tác nhân các chc năng ca tng tác nn 6
1.3.1 Tác nhân Sinh Viên 6
1.3.2 Tác nhân Ging Viên 6
1.3.3 Tác nhân Người Qun Tr H Thng 6
CHƯƠNG 2: SƠ Đ HOT V 7
2.1 Use case diagrams ca các tác nn 7
2.1.1 Use case diagram ca tác nhân Sinh Viên 7
2.1.2 Use case diagram ca tác nhân Ging Viên 8
2.1.3 Use case diagram ca tác nhân người qun tr h thng 9
2.2 t bng văn bn các use cases 9
2.2.1 Use case Đăng nhp” 9
2.2.2 Use case Đăng xut” 10
2.2.3 Use case “To bng đim” 10
2.2.4 Use case “In Bng Đim” 11
2.2.5 Use case “Xóa bng đim” 11
2.2.6 Use case “Nhp đim” 11
2.2.7 Use case “Cp nht Đim” 12
2.2.8 Use case “Xóa đim” 12
2.2.9 Use case “Xem đim” 13
2.2.10 Use case “Khiếu ni đim” 13
2.2.11 Use case Đánh giá hc phn” 14
2.2.12 Use case “Xác nhn thông tin hc bng” 14
2.2.13 Use case Đăng nhp khóa hc” 14
2.2.14 Use case “To lp hc phn cho ging viên 15
2.2.15 Use case “Cp quyn truy cp” 15
2.2.16 Use case “Thu hi quyn truy cp” 16
2.2.17 Use case “M h thng nhp đim” 16
2.2.18 Use case Đóng h thng nhp đim” 16
CHƯƠNG 3: SƠ ĐỒ LP 18
3.1 Class diagram 18
3.2 hình d liu mc lun (LDM) 18
3.3 hình d liu mc vt (PDM) 19
3.3.1 Bng SINHVIEN 19
3.3.2 Bng LOP 19
3.3.3 Bng NGANH 20
3.3.4 Bng KHOA 20
3.3.5 Bng CHUONG_TRINH_DAO_TAO 20
3.3.6 Bng HP_THUOC_CTDT 21
3.3.7 Bng HOC_PHAN 21
3.3.8 Bng LOP_HP_SINH_VIEN 21
3.3.9 Bng DIEM_SV 21
3.3.10 Bng LOP_HP 22
3.3.11 Bng HK_NH-LOP_HP 22
3.3.12 Bng HK_NH 23
3.3.13 Bng GIANGVIEN 23
3.3.14 Bng NGUOI_QUAN_TRI 23
3.4 Bng t phương thc 24
3.4.1 Bng t phương thc ca class SINH_VIEN 24
3.4.2 Bng t phương thc ca class GIANGVIEN 25
3.4.3 Bng t phương thc ca class NGUOI_QUAN_TRI 27
3.4.4 Bng t phương thc ca class DIEM_SV 28
CHƯƠNG 4: KT LUN 30
4.1 Kết qu đạt đưc 30
4.2 Hướng phát trin 30
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.1 Giới thiệu hệ thống
Tại Việt Nam hiện nay, nhu cầu được học đại học ngày càng tăng cao. Cùng với chính sách mở cửa với
học sinh có nhu cầu được học tập ở trình độ cao, lượng sinh viên của các trường đại học ngày càng tăng. Bên
cạnh đó, việc chuyển đổi từ chương trình học niên chế sang chương trình học tín chỉ gây ra nhiều khó khăn
trong các trường đại học trong việc quản lý kết quả.
Từ những hiện trạng đó, Hệ Thống quản điểm sinh viên của trường đại học cần thơ ra đời nhằm giải
quyết những vấn đề trên.
1.2 Phạm vi của hệ thống
- Đối tượng sử dụng: Trường đại học Cần Thơ.
- Phần mềm cung cấp các nhóm chức năng cho sinh viên, giảng viên và người quản trị hệ thống.
- Phần mềm sẽ giúp hỗ trợ nhà trường quản lý điểm của sinh viên một cách dễ dàng hơn.
- Phần mềm cung cấp các chức năng cho sinh viên như là xem điểm, đánh giá học phần,
- Phần mềm sẽ cung cấp các chức năng cần thiết cho giảng viên như quản nhóm học phần, cập
nhật bảng điểm…
- Phần mềm sẽ hỗ trợ người quản trị quản các nhóm học phần, sinh viên thông qua các chức
năng tạo lớp học phần cho giảng viên, mở/đóng hệ thống nhập điểm, xem điểm, …
1.3 Các tác nhân các chức năng của từng tác nhân
1.3.1 Tác nhân Sinh Viên
- Đăng nhập / đăng xuất vào hệ thống
- Xem điểm
- Đánh giá học phần
- In bảng điểm cá nhân theo học kỳ hoặc tất cả học kỳ.
- Xác nhận thông tin học bổng
- Khiếu nại điểm
1.3.2 Tác nhân Giảng Viên
- Đăng nhập / đăng xuất vào hệ thống
- Đăng nhập khóa học
- Xem điểm
- Nhập / Xóa / Cập nhật điểm
- In bảng điểm từng lớp học phần
1.3.3 Tác nhân Người Quản Trị Hệ Thống
- Đăng nhập / đăng xuất
- Tạo lớp học phần cho giảng viên
- Tạo / xóa bảng điểm
- Mở / đóng hệ thống nhập điểm
- Xem đánh giá học phần
- Xem điểm
- In bảng điểm
- Cấp quyền truy cập
- Thu hồi quyền truy cập
CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ HOẠT VỤ
2.1 Use case diagrams của các tác nhân
2.1.1 Use case diagram của tác nhân Sinh Viên
2.1.2 Use case diagram của tác nhân Giảng Vn
2.1.3 Use case diagram của tác nhân người quản trị hệ thống
2.2 tả bằng văn bản các use cases
2.2.1 Use case “Đăng nhập”
Tiêu đề: Đăng nhập
Actor: Người quản trị hệ thống, giảng viên, sinh viên
Tóm tắt: Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống
Ngày tạo: 20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Minh
Tuấn
Kịch bản:
1.
Truy cập website
2.2.2 Use case “Đăng xuất”
Tiêu đề: Đăng xuất
Actor: Người quản trị hệ thống, giảng viên, sinh viên
Tóm tắt: Người dùng cần đăng xuất hệ thống
Ngày tạo:20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Minh
Tuấn
Kịch bản:
1. Người dùng phải đăng nhập từ trước đó
2. Đăng xuất
2.2.3 Use case “Tạo bảng điểm”
Tiêu đề: Tạo bảng điểm
Actor: Người quản trị hệ thống
Tóm tắt: Người quản trị hệ thống cần tạo bảng điểm cho lớp học phần
Ngày tạo: 20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Hữu
Duy
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. Giao diện website thông thường
4. Hệ thống kiểm tra quyền của account
5. Tạo bảng điểm
6. Nhập tên bảng điểm
7. Tạo bảng điểm thành công.
2. Người dùng cần tên đăng nhậpmật khẩu
3. Bấm chọn đăng nhập
4. Kiểm tra kết nối.
5. Kiểm tra thông tin đăng nhập
6. Kiểm tra quyền account
7. Hiển thị chức năng website theo quyền account
8. Kết thúc sự kiện đăng nhập
2.2.4 Use case “In Bảng Điểm”
Tiêu đề: In Bảng điểm
Actor: Người quản trị hệ thống, giảng viên, sinh viên
Tóm tắt: Người quản trị hệ thống, giảng viên, sinh viên muốn in bảng điểm
Ngày tạo: 20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Hữu
Duy
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. In bảng điểm
2.2.5 Use case “Xóa bảng điểm”
Tiêu đề: Xóa bảng điểm
Actor: Người quản trị hệ thống
Tóm tắt: Người quản trị hệ thống sẽ xóa bảng điểm của 1 hoặc nhiều lớp học phần
Ngày tạo: 20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Hữu
Duy
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. Kiểm tra bảng điểm muốn xóa tồn tại hay không
4. Xóa bảng điểm
5. Thông báo a bảng điểm thành công.
2.2.6 Use case “Nhập điểm”
Tiêu đề: Nhập điểm
Actor: Giảng viên
Tóm tắt: Giảng viên muốn nhập điểm của một sinh viên trong lớp học phần giảng
viên đó đứng lớp.
Ngày tạo: 20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Hữu
Duy
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
2.2.7 Use case “Cập nhật Điểm”
Tiêu đề: Cập nhật điểm
Actor: Giảng viên
Tóm tắt: Giảng Viên muốn chỉnh sửa điểm
Ngày tạo:20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Huỳnh Hng
Long
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. Xem bảng điểm
4. Cập nhật điểm cho một hoặc nhiều sinh vn
5. Cập nhật thành công
6. Kết thúc cập nhật
2.2.8 Use case “Xóa điểm”
Tiêu đề: Xóa điểm
Actor: Giảng viên
Tóm tắt: Giảng Viên muốn xóa điểm
Ngày tạo:20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Huỳnh Hng
Long
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. Xem bảng điểm
4. Xóa điểm
5. Xóa thành công
6. Kết thúc xóa điểm.
3. Xem bảng điểm theo lớp học phần
4. Kiểm tra hệ thống nhập điểm
5. Nhập điểm
6. Thông báo đến người quản trị hệ thống
2.2.9 Use case “Xem điểm”
Tiêu đề: Xem điểm
Actor: Người quản trị hệ thống, Giảng viên, Sinh viên
Tóm tắt: Người quản trị hệ thống, giảng viên, sinh viên muốn xem điểm của nhân
/ lớp / khóa
Ngày tạo:20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Huỳnh Hng
Long
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. Hiển thị chức năng website với từng quyền account
4. Xem điểm
2.2.10 Use case “Khiếu nại điểm”
Tiêu đề: Khiếu nại điểm
Actor: Sinh vn
Tóm tắt: Sinh Viên thắc mắc về điểm
Ngày tạo:20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Huỳnh Hng
Long
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. Xem điểm
4. Khiếu nại điểm
5. Hệ thống gửi phản hồi đến Giảng Viên
6. Khiếu nại thành công
7. Kết thúc
2.2.11 Use case “Đánh giá học phần”
Tiêu đề: Đánh giá học phần
Actor: Sinh Viên
Tóm tắt: Sinh Viên đánh giá học phần
Ngày tạo: 20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Thanh
Nhường
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. Xem điểm
4. Chọn phần đánh giá học phầnhoàn thành các câu hỏi trắc nghiệm về chất
lượng giảng dạy
5. Đánh giá thành công
6. Kết thúc
2.2.12 Use case “Xác nhận thông tin học bổng”
Tiêu đề: Xác nhận thông tin học bổng
Actor: Sinh Viên
Tóm tắt: Sinh Viên đánh giá học phần
Ngày tạo: 20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Thanh
Nhường
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. Sinh viên gửi yêu cầu xác nhận thông tin học bổng đến hệ thống
4. Hệ thống trả lại kết quả theo yêu cầu
2.2.13 Use case “Đăng nhập khóa học
Tiêu đề: Đăng nhập khóa học
Actor: Giảng viên
Tóm tắt: Giảng viên cần đăng nhập vào khóa học
Ngày tạo: 20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Thanh
Nhường
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. Hiển thị chức năng website với account
4. Giảng viên đăng nhập vào khóa học
5. Hiển thị đến khóa học
2.2.14 Use case “Tạo lớp học phần cho giảng viên”
Tiêu đề: Tạo lớp học phần cho giảng viên
Actor: Người Quản Trị Hệ Thống
Tóm tắt: Người Quản Trị Hệ Thống tạo lớp học phần cho Giảng viên cho học kỳ
mới
Ngày tạo: 20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Thanh
Nhường
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. Tạo lớp học phầnđặt mật khẩu
4. Cấp quyền truy cậpmật khẩu cho Giảng viên trong lớp học phần đã tạo
2.2.15 Use case “Cấp quyền truy cập”
Tiêu đề: Cấp quyền truy cập
Actor: Người quản trị hệ thống
Tóm tắt: Người Quản Trị Hệ Thống cấp quyền truy cập cho Giảng viên
Ngày tạo:20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Minh
Tuấn
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. Đăng nhập vào lớp học phần
4. Cấp quyền truy cập và 1 số chức năng cho tài khoản của giảng viên trong lớp
học phần
2.2.16 Use case “Thu hồi quyền truy cập
Tiêu đề: Thu Hồi Quyền Truy Cập
Actor: Người quản trị hệ thống
Tóm tắt: Quyền truy cập trong học phần của Giảng Viên bị thu hồi bởi Người Quản
Trị Hệ Thống do hết học kì hoặc một số lý do khác
Ngày tạo:20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Minh
Tuấn
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. Đăng nhập vào lớp học phần
4. Thu hồi quyền truy cập học phầnmột số quyền của tài khoản giảng viên
2.2.17 Use case “Mở hệ thống nhập điểm”
Tiêu đề: Mở Hệ Thống Nhập Điểm
Actor: Người quản trị hệ thống
Tóm tắt: Người quản trị hệ thống mở hệ thống cho giảng viên nhập điểm
Ngày tạo:20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Minh
Tuấn
Kịch bản:
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. Mở hệ thống nhập điểm
4. Gửi thông báo đến Giảng Viên hệ thống nhập điểm đã mở
2.2.18 Use case “Đóng hệ thống nhập điểm”
Tiêu đề: Đóng hệ thống nhập điểm
Actor: Người quản trị hệ thống
Tóm tắt: Người Quản Trị Hệ Thống đóng hệ thống nhập điểm khi đến thời gian quy
định
Ngày tạo:20/10/2022
Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Minh
Tuấn
Kịch bản:
CHƯƠNG 3: SƠ ĐỒ LỚP
3.1 Class diagram
3.2 hình dữ liệu mức luận (LDM)
- SINHVIEN(MSSV, HTen, SDT, NgaySinh)
- LOP(ML, TenLop, MN)
- NGANH(MN, TenNganh, MK, MCT)
- KHOA(MK, TenKhoa)
- CHUONG_TRINH_DAO_TAO(MCT, TenCT)
- HP_THUOC_CTDT(MHP, MCT)
- HOC_PHAN(MHP, TenHP, Sotinchi)
- LOP_HP_SINH_VIEN(ML, MSSV)
- DIEM_SV(DIEM, DIEM_CHU,HK, NH, MSSV, MaLopHP)
1. Truy cập website
2. Đăng nhập
3. Đóng hệ thống nhập điểm
- LOP_HP(MaLopHP, TenLop, MHP, MSCB, MSGV)
- HK_NH-Lop_HP(HK, NH, ML)
- HK_NH(HK, NH)
- GIANGVIEN(MSGV, Hten, SDT, NgaySinh)
- NGUOI_QUAN_TRI(MSCB, Hten, SDT, NgaySinh)
- DRL(DIEM_RL, HK, NH, MSSV)
3.3 hình dữ liệu mức vật (PDM)
3.3.1 Bảng SINHVIEN
ST
T
Tên
thuộc
nh
Kiểu
Kích
thước
Duy
nhất
Not
Nul
l
Mi
n
Ma
x
G
trị
mặc
định
Số
chữ số
thập
phân
Miền
giá
trị
Ràng
buộc
toàn vẹn
luận lý
Ka
ngoài
Diễn giải
1
MSSV
varchar
8
Mã_số_sinh
_viên
2
HTen
varchar
30
x
Họ_tên_sinh
_viên
3
SDT
varchar
10
Số_điện_tho
ại_giảng_viê
n
4
NgaySinh
Date
Ngày_sinh_
sinh_viên
5
ML
varchar
5
LOP
Mã_lớp_sin
h_viên
3.3.2 Bảng LOP
ST
T
Tên
thuộc
nh
Kiểu
Kích
thước
Duy
nhất
Not
Nul
l
Mi
n
Ma
x
G
trị
mặc
định
Số
chữ số
thập
phân
Miền
giá
trị
Ràng
buộc
toàn
vẹn
luận
Ka
ngoài
Diễn giải
1
ML
varchar
5
Mã_lớp
2
TenLop
varchar
30
x
Tên_lớp
3
MN
varchar
5
NGAN
H
Mã_ngành
3.3.3 Bảng NGANH
ST
T
Tên thuộc
nh
Kiểu
Kí
ch
thư
ớc
Duy
nhất
Not
Nul
l
Mi
n
Ma
x
G
trị
mặc
định
S
ch
s
thập
phân
Miền
giá
trị
Ràng
buộc
toàn
vẹn
luận
Ka
ngoài
Diễn giải
1
MN
varchar
5
Mã_ngành
2
TenNganh
varchar
30
x
Tên_ngành
3
MK
varchar
5
KHOA
Mã_khoa
4
MCT
varchar
5
CHUON
G_TRIN
H_DAO_
TAO
Mã_chương
_trình
3.3.4 Bảng KHOA
ST
T
Tên
thuộc
nh
Kiểu
Kích
thước
Duy
nhất
Not
Nul
l
Mi
n
Ma
x
G
trị
mặc
định
Số
chữ số
thập
phân
Miền
giá
trị
Ràng
buộc
toàn vẹn
luận lý
Ka
ngoài
Diễn giải
1
MK
varchar
5
Mã_khoa
2
TenKhoa
varchar
30
x
Tên_khoa
3.3.5 Bảng CHUONG_TRINH_DAO_TAO
ST
T
Tên
thuộc
nh
Kiểu
Kích
thước
Duy
nhất
Not
Nul
l
Mi
n
Ma
x
G
trị
mặc
định
Số
chữ số
thập
phân
Miền
giá
trị
Ràng
buộc
toàn vẹn
luận lý
Ka
ngoài
Diễn giải
1
MCT
varchar
5
Mã_chương
_trình
2
TenCT
varchar
30
x
Tên_chương
_trình
3.3.6 Bảng HP_THUOC_CTDT
S
T
T
Tên
thuộc
nh
Kiểu
Kích
thước
Ka
chính
Duy
nhất
Not
Nul
l
Mi
n
Ma
x
G
trị
mặc
định
S
ch
s
thập
phân
Miền
giá
trị
Ràn
g
buộc
toàn
vẹn
luận
Khóa ngoài
Diễn giải
1
MHP
varchar
5
x
HOC_PHA
N
Mã_học_phần
2
MCT
varchar
5
x
CHUONG
_TRINH_
DAO_TAO
Mã_chương_trình
3.3.7 Bảng HOC_PHAN
ST
T
Tên
thuộc
nh
Kiểu
Kích
thước
Duy
nhất
Not
Nul
l
Mi
n
Ma
x
G
trị
mặc
định
Số
chữ số
thập
phân
Miền
giá
trị
Diễn giải
1
MHP
varchar
5
Mã_Học_Phần
2
TenHP
varchar
30
x
Tên_học_phần
3
Sotinchi
integer
1
20
Số_tín_chỉ
3.3.8 Bảng LOP_HP_SINH_VIEN
ST
T
Tên
thuộc
nh
Kiểu
Kích
thước
Duy
nhất
Not
Nul
l
Mi
n
Ma
x
G
trị
mặc
định
Số
chữ số
thập
phân
Miền
giá
trị
Ràng
buộc
toàn vẹn
luận lý
Ka
ngoài
Diễn_giải
1
ML
varchar
5
LOP
Mã_lớp
2
MSSV
varchar
8
SINH
VIE
N
Mã_số_sinh
_viên
3.3.9 Bảng DIEM_SV
S
T
T
Tên thuộc
nh
Kiểu
Kích
thước
Kh
óa
chí
nh
Du
y
nh
ất
Not
Nul
l
Mi
n
Ma
x
G
trị
mặc
định
Số
chữ số
thập
phân
Miền
giá
trị
Ràng
buộc
toàn vẹn
luận lý
Ka
ngoài
Diễn giải
1
DIEM
float
0.0
10.0
2
Điểm
2
DIEM_CHU
varchar
2
Điểm_chữ
3
MSGV
varchar
5
x
GIAN
GVIEN
Mã_giảng
viên
4
ML
varchar
5
x
LOP
Mã_lớp
5
MSSV
varchar
8
x
SINHV
IEN
Mã_số_sin
h_viên
6
HK
integer
x
1
3
HK_N
H
Học_kỳ
7
NH
integer
x
HK_N
H
m_học
3.3.10 Bảng LOP_HP
S
T
T
Tên
thuộc
nh
Kiểu
Kích
thước
Ka
chính
Duy
nhất
Not
Nul
l
Mi
n
Max
G
trị
mặc
định
S
ch
s
thập
phân
Miền
giá
trị
Ràn
g
buộc
toàn
vẹn
luận
Khóa ngoài
Diễn giải
1
MaLo
pHP
varchar
5
x
Mã_Lớp
2
TenLo
p
varchar
30
x
Tên_Lớp
3
MHP
varchar
5
LOP_HP
Mã_Học
_Phần
4
MSCB
varchar
5
NGUOI_QUA
N_TRI
Mã_Số_C
án
_B
5
MSGV
varchar
5
GIANGVIEN
Mã_Số_
Giảng_Viê
n
3.3.11 Bảng HK_NH-LOP_HP
ST
T
Tên
thuộc
nh
Kiểu
Kích
thước
Duy
nhất
Not
Nul
l
Mi
n
Ma
x
G
trị
mặc
định
Số
chữ số
thập
phân
Miền
giá
trị
Ràng
buộc
toàn vẹn
luận lý
Ka
ngoài
Diễn giải
1
HK
varchar
2
Học_Kì
2
NH
varchar
9
x
m_Học
3
ML
varchar
5
LOP
Mã_Lớp
3.3.12 Bảng HK_NH
ST
T
Tên
thuộc
nh
Kiểu
Kích
thước
Duy
nhất
Not
Nul
l
Mi
n
Ma
x
G
trị
mặc
định
Số
chữ số
thập
phân
Miền
giá
trị
Ràng
buộc
toàn vẹn
luận lý
Ka
ngoài
Diễn giải
1
HK
varchar
2
Học_Kì
2
NH
varchar
9
m_Học
3.3.13 Bảng GIANGVIEN
S
T
T
Tên
thuộc
nh
Kiểu
Kích
thước
Ka
chính
Duy
nhất
Not
Nul
l
Mi
n
Max
G
trị
mặc
định
S
ch
s
thập
phân
Miền
giá
trị
Ràng
buộc
toàn
vẹn
luận
Ka
ngoài
Diễn giải
1
MSGV
varchar
5
x
Mã_giảng_viên
2
Hoten
varchar
30
x
Họ_tên_giảng_
viên
3
SDT
varchar
10
x
Số_điện_thoại_
giảng_viên
4
NgaySin
h
date
x
Ngày_sinh_giả
ng_viên
3.3.14 Bảng NGUOI_QUAN_TRI
ST
T
Tên
thuộc
nh
Kiểu
Kích
thước
Duy
nhất
Not
Nul
l
Mi
n
Ma
x
G
trị
mặc
định
Số
chữ số
thập
phân
Miền
giá
trị
Ràng
buộc
toàn vẹn
luận lý
Ka
ngoài
Diễn giải
1
MSCB
varchar
5
Mã_Số_Cán
_B
2
Hten
varchar
30
x
Họ_tên
3
SDT
varchar
10
x
Số_Điện_
Thoại
4
NgaySinh
date
x
Ngày_Sinh
3.3.15 Bảng DRL
ST
T
Tên
thuộc
nh
Kiểu
Kích
thước
Duy
nhất
Not
Nul
l
Mi
n
Ma
x
G
trị
mặc
định
Số
chữ số
thập
phân
Miền
giá
trị
Ràng
buộc
toàn vẹn
luận lý
Ka
ngoài
Diễn giải
1
Diem_RL
varchar
3
x
Điểm_Rèn_
Luyện
2
HK
varchar
2
Học_Kỳ
3
NH
varchar
2
m_Học
4
MSSV
varchar
8
Mã_Số_Sin
h_Viên
3.4 Bảng tả phương thức
3.4.1 Bảng tả phương thức của class SINH_VIEN
ST
T
Tên phương
thức
phương
thức lớp
Tên tham
số
Kiểu
tham số
Ý nghĩa
tham số
Kiểu
trả về
Diễn giải kết quả phương thức
1
xemDiem
SINH_VIEN
MSSV
varchar
số sinh
viên
Float
Xem điểm học phần của sinh viên
trong năm học, học kỳ tương ứng
MHP
varchar
học phần
HK
varchar
Học kỳ
NH
varchar
Năm hc
2
DanhGiaHP
SINH_VIEN
Noidung
varchar
Nội dung
Đánh giá học phần của sinh viên
3
thongTinSV
SINH_VIEN
MSSV
varchar
số sinh
viên
String
Xem thông tin của sinh vn
4
xemDiem
SINH_VIEN
MSSV
varchar
số sinh
viên
Float
Xem điểm của sinh viên theo học
kỳ và năm học
HK
varchar
Học kỳ
NH
varchar
Năm hc
5
inBangDiem
SINH_VIEN
MSSV
varchar
số sinh
viên
Cho phép in bảng điểm của sinh
viên theo học kỳ và năm học
HK
varchar
Học kỳ
NH
varchar
Năm hc
6
inBangDiem
SINH_VIEN
MSSV
varchar
số sinh
viên
Cho phép in bảng điểm của sinh
viên chỉ theo mã số sinh viên
7
xacNhanTho
ngTinHocBo
ng
SINH_VIEN
MSSV
varchar
số sinh
viên
Xác nhận thông tin học bổng của
sinh viên
3.4.2 Bảng tả phương thức của class GIANGVIEN
S
T
Tên phương
thức
phương
thức lớp
Tên tham
số
Kiểu
tham
Ý nghĩa
tham số
Kiểu
trả về
Diễn giải kết quả phương thức
T
số
1
NhapDiem
GIANGVIEN
TenHP
varchar
Tên học
phần
Nhập điểm cho sinh viên theo học
phần
MSSV
varchar
số sinh
viên
2
thongTinGV
GIANGVIEN
MSSV
varchar
số sinh
viên
String
Hiển thị thông tin Giảng Viên
3
dangNhapKhoa
Hoc
GIANGVIEN
MaLopHP
varchar
lớp học
phần
Giảng Viên đăng nhập vào khóa
học
HK
varchar
Học kỳ
NH
varchar
Năm hc
4
xemDiem
GIANGVIEN
MSSV
varchar
số sinh
viên
String
Xem điểm của Sinh Viên
5
xemDiem
GIANGVIEN
MaLopHP
varchar
lớp học
phần
String
Xem điểm của Lớp Học Phần
HK
varchar
Học kỳ
NH
varchar
Năm hc
6
nhapDiem
GIANGVIEN
MSSV
varchar
số sinh
viên
Nhập điểm cho sinh viên của lớp
học phần
MaLopHP
varchar
lớp học
phần
HK
varchar
Học kỳ
NH
varchar
Năm hc
Diem
float
Điểm
7
capNhatDiem
GIANGVIEN
MSSV
varchar
số sinh
viên
Cập nhật lại điểm của sinh viên
của lớp học phần
MaLopHP
varchar
lớp học
phần
HK
varchar
Học kỳ
NH
varchar
Năm hc
Diem
float
Điểm
8
xoaDiem
GIANGVIEN
MSSV
varchar
số sinh
viên
Xóa điểm của sinh viên trong lớp
học phần
HK
varchar
Học kỳ
NH
varchar
Năm hc
MaLopHP
varchar
lớp học
phần
9
inBangDiem
GIANGVIEN
MaLopHP
varchar
lớp học
phần
In bảng điểm lớp học phần
HK
varchar
Học kỳ
NH
varchar
Năm hc
3.4.3 Bảng tả phương thức của class NGUOI_QUAN_TRI
ST
T
Tên phương
thức
phương
thức lớp
Tên tham số
Kiểu
tham
số
Ý nghĩa tham
số
Kiểu
trả về
Diễn giải kết quả phương
thức
1
taolopHP
NGUOI_QU
AN_
TRI
MHP
varchar
học phần
tạo lớp học phần mới
NHOM
varchar
Nm
2
thongTinNQT
NGUOI_QU
AN_
TRI
MSCB
varchar
số cán bộ
String
Cho biết số của người
quản trị
3
xemDanhGia
HP
NGUOI_QU
AN_
TRI
MaLop
varchar
lớp
String
Xem đánh giá học phần của
sinh viên
HK
varchar
Học
NH
varchar
Năm hc
4
xemDiem
NGUOI_QU
AN_
TRI
MSSV
varchar
số sinh
viên
Xem điểm của sinh vn
HK
varchar
Học
NH
varchar
Năm hc
5
xemDiem
NGUOI_QU
AN_
TRI
ML
varchar
lớp
String
Xem điểm của lớp
HK
varchar
Học
NH
varchar
Năm hc
6
capQuyenTru
yCap
NGUOI_QU
AN_
TRI
MaLopHP
varchar
lớp học
phần
Cấp quyền truy cập cho
giảng viên
MSGV
varchar
số giảng
viên
HK
varchar
Học
NH
varchar
Năm hc
7
thuHoiQuyen
TruyCap
NGUOI_QU
AN_
TRI
MaLopHP
varchar
lớp học
phần
Thu hồi quyền truy cập của
giảng viên
MSGV
varchar
số giảng
viên
HK
varchar
Học
NH
varchar
Năm hc
8
inBangDiem
NGUOI_QU
AN_
TRI
MSSV
varchar
số sinh
viên
in bảng điểm của sinh vn
HK
varchar
học
NH
varchar
năm học
9
inBangDiem
NGUOI_QU
AN_
TRI
ML
varchar
lớp
in bảng điểm của lớp
3.4.4 Bảng tả phương thức của class DIEM_SV
ST
T
Tên phương
thức
phương
thức lớp
Tên
tham số
Kiểu
tham
số
Ý
nghĩa
tham
số
Kiểu trả về
Diễn giải kết quả phương thức
1
TinhDiemTB
HK_NH
DIEM_SV
MSSV
varchar
số
sinh
viên
Float
tính điểm trung bình của sinh viên
theo học kỳ năm học
HK
varchar
Học kỳ
NH
varchar
Năm
học
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN
4.1 Kết quả đạt được
Hình thành được một phần mềm giúp tối ưu các quy trình trong quản lý điểm kiểu cũ. Giúp giảng viên,
nhà trường, sinh viên tương tác với điểm số một cách dễ dàng hơn thông qua các chức năng có trong hệ thống.
Giúp nhà trường giảm nhẹ khối lượng công việc về quản điểm thi. Sinh viên thể xem điểm kết quả học
tập một cách nhanh chóng chính xác không cần phải thực hiện các thủ tục phức tạp. Giảng viên thể quản
lý điểm của sinh viên thông qua các lớp học phần một cách dễ dàng và tiết kiệm thời gian. Nhìn chung, phần
mềm giúp cho việc quản lý điểm trở nên dễ dàng hơn và tiết kiệm thời gian cho người sử dụng.
4.2 Hướng phát triển
- Cập nhật tối ưu về dữ liệu
- Tối ưu về giao diện giúp thân thiệndễ sử dụng hơn
- Cải thiện hiệu suất hoạt động phần mềm
- Tăng cường tính bảo mật
- Phát triển thành App trên android ios.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Slide bài giảng môn UML(Chương 2,3) và Chuyển đổi hình lớp sang CSDL của Thầy Nguyễn
Minh Khiêm.
[2] Bài tập lớn môn UML về quản điểm của sinh viên
https://khotrithucso.com/doc/p/phan-tich-thiet-ke-huong-doi-tuong-uml-quan-ly-diem-sinh-259390
[3] Tài liệu bản vẽ sơ đồ lớp - Class Diagram - iViettech
https://iviettech.vn/blog/813-classs-diagarm-ban-ve-ve-classlop.html
[4] Use Case Diagram và 5 sai lầm thường gặp
https://thinhnotes.com/chuyen-nghe-ba/use-case-diagram-va-5-sai-lam-thuong-gap/
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH
Họ Tên SV
Công việc
Mức độ hoàn thành
tên
Nguyễn Hữu
Duy(Trưởng nhóm)
-Vẽ đồ use case
SinhVien
-Mô tả bằng văn bản
các use case: In Bảng
Điểm, Xóa bảng
điểm,Nhập điểm,Tạo
bảng điểm
-Góp ý đồ lớp, hỗ
trợ mô hình dữ liệu
mức luận lý
-Thực hiện 4/15 bảng
hình dữ liệu mức
vật lý
(100/100%)
Huỳnh Hoàng Long
-Vẽ đồ usecase
GiangVien
-Mô tả bằng văn bản
các usecase: Cập nhật
Điểm, Xóa điểm, Xem
điểm, Khiếu nại điểm
-Góp ý hoàn thiện Sơ
đồ lớp hình dữ
liệu mức luận lý
-Thực hiện 4/15 bảng
hình dữ liệu mức
vật lý
(100/100)
Nguyễn Thanh Nhường
-Vẽ sơ đồ usecase
người quản trị hệ thống
- Mô tả bằng văn bản
các usecase: Đánh giá
học phần, Xác nhận
thông tin học bổng,
Đăng nhập khóa học,
Tạo lớp học phần cho
giảng viên.
- Vẽ đồ lớp, lập
hình ở mức luận lý
-Thực hiện 3/15 bảng
hình dữ liệu mức
vật lý
(100/100)
Nguyễn Minh Tuấn
-Góp ý hoàn thiện sơ
use case đồ lớp,
mô hình dữ liệu mức
luận lý
-Mô tả bằng văn bản
các use case: đăng
nhập, đăng xuất, cấp
quyền truy cập, thu hồi
quyền truy cập, mở hệ
thống nhập điểm, đóng
hệ thống nhập điểm.
-Thực hiện 4/15 bảng
hình dữ liệu mức
vật lý
-Thực hiện 1/ 4 bảng
mô tả phương thức
(100/100)
| 1/26

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG BÀI BÁO CÁO
NGÔN NGỮ MÔ HÌNH HOÁ ĐỀ TÀI:
HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Nguyễn Hữu Duy B2012186 Huỳnh Hoàng Long B2012224
Nguyễn Thanh Nhường B2014682
Nguyễn Minh Tuấn B2012278

Cần Thơ, 8 tháng 11 năm 2022 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ HỆ THỐNG 5
1.1 Giới thiệu hệ thống 5
1.2 Phạm vi của hệ thống 6
1.3 Các tác nhân và các chức năng của từng tác nhân 6 1.3.1 Tác nhân Sinh Viên 6
1.3.2 Tác nhân Giảng Viên 6
1.3.3 Tác nhân Người Quản Trị Hệ Thống 6
CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ HOẠT VỤ 7
2.1 Use case diagrams của các tác nhân 7
2.1.1 Use case diagram của tác nhân Sinh Viên 7
2.1.2 Use case diagram của tác nhân Giảng Viên 8
2.1.3 Use case diagram của tác nhân người quản trị hệ thống 9
2.2 Mô tả bằng văn bản các use cases 9
2.2.1 Use case “Đăng nhập” 9
2.2.2 Use case “Đăng xuất” 10
2.2.3 Use case “Tạo bảng điểm” 10
2.2.4 Use case “In Bảng Điểm” 11
2.2.5 Use case “Xóa bảng điểm” 11
2.2.6 Use case “Nhập điểm” 11
2.2.7 Use case “Cập nhật Điểm” 12
2.2.8 Use case “Xóa điểm” 12
2.2.9 Use case “Xem điểm” 13
2.2.10 Use case “Khiếu nại điểm” 13
2.2.11 Use case “Đánh giá học phần” 14
2.2.12 Use case “Xác nhận thông tin học bổng” 14
2.2.13 Use case “Đăng nhập khóa học” 14
2.2.14 Use case “Tạo lớp học phần cho giảng viên” 15
2.2.15 Use case “Cấp quyền truy cập” 15
2.2.16 Use case “Thu hồi quyền truy cập” 16
2.2.17 Use case “Mở hệ thống nhập điểm” 16
2.2.18 Use case “Đóng hệ thống nhập điểm” 16
CHƯƠNG 3: SƠ ĐỒ LỚP 18 3.1 Class diagram 18
3.2 Mô hình dữ liệu mức luận lý (LDM) 18
3.3 Mô hình dữ liệu mức vật lý (PDM) 19 3.3.1 Bảng SINHVIEN 19 3.3.2 Bảng LOP 19 3.3.3 Bảng NGANH 20 3.3.4 Bảng KHOA 20
3.3.5 Bảng CHUONG_TRINH_DAO_TAO 20 3.3.6 Bảng HP_THUOC_CTDT 21 3.3.7 Bảng HOC_PHAN 21 3.3.8 Bảng LOP_HP_SINH_VIEN 21 3.3.9 Bảng DIEM_SV 21 3.3.10 Bảng LOP_HP 22 3.3.11 Bảng HK_NH-LOP_HP 22 3.3.12 Bảng HK_NH 23 3.3.13 Bảng GIANGVIEN 23 3.3.14 Bảng NGUOI_QUAN_TRI 23
3.4 Bảng mô tả phương thức 24
3.4.1 Bảng mô tả phương thức của class SINH_VIEN 24
3.4.2 Bảng mô tả phương thức của class GIANGVIEN 25
3.4.3 Bảng mô tả phương thức của class NGUOI_QUAN_TRI 27
3.4.4 Bảng mô tả phương thức của class DIEM_SV 28
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN 30
4.1 Kết quả đạt được 30 4.2 Hướng phát triển 30
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.1 Giới thiệu hệ thống
Tại Việt Nam hiện nay, nhu cầu được học đại học ngày càng tăng cao. Cùng với chính sách mở cửa với
học sinh có nhu cầu được học tập ở trình độ cao, lượng sinh viên của các trường đại học ngày càng tăng. Bên
cạnh đó, việc chuyển đổi từ chương trình học niên chế sang chương trình học tín chỉ gây ra nhiều khó khăn
trong các trường đại học trong việc quản lý kết quả.
Từ những hiện trạng đó, Hệ Thống quản lý điểm sinh viên của trường đại học cần thơ ra đời nhằm giải
quyết những vấn đề trên.
1.2 Phạm vi của hệ thống
- Đối tượng sử dụng: Trường đại học Cần Thơ.
- Phần mềm cung cấp các nhóm chức năng cho sinh viên, giảng viên và người quản trị hệ thống.
- Phần mềm sẽ giúp hỗ trợ nhà trường quản lý điểm của sinh viên một cách dễ dàng hơn.
- Phần mềm cung cấp các chức năng cho sinh viên như là xem điểm, đánh giá học phần, …
- Phần mềm sẽ cung cấp các chức năng cần thiết cho giảng viên như là quản lí nhóm học phần, cập nhật bảng điểm…
- Phần mềm sẽ hỗ trợ người quản trị quản lý các nhóm học phần, sinh viên thông qua các chức
năng tạo lớp học phần cho giảng viên, mở/đóng hệ thống nhập điểm, xem điểm, …
1.3 Các tác nhân và các chức năng của từng tác nhân
1.3.1 Tác nhân Sinh Viên
- Đăng nhập / đăng xuất vào hệ thống - Xem điểm - Đánh giá học phần
- In bảng điểm cá nhân theo học kỳ hoặc tất cả học kỳ.
- Xác nhận thông tin học bổng - Khiếu nại điểm
1.3.2 Tác nhân Giảng Viên -
Đăng nhập / đăng xuất vào hệ thống - Đăng nhập khóa học - Xem điểm -
Nhập / Xóa / Cập nhật điểm -
In bảng điểm từng lớp học phần
1.3.3 Tác nhân Người Quản Trị Hệ Thống
- Đăng nhập / đăng xuất
- Tạo lớp học phần cho giảng viên - Tạo / xóa bảng điểm
- Mở / đóng hệ thống nhập điểm
- Xem đánh giá học phần - Xem điểm - In bảng điểm - Cấp quyền truy cập
- Thu hồi quyền truy cập
CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ HOẠT VỤ
2.1 Use case diagrams của các tác nhân
2.1.1 Use case diagram của tác nhân Sinh Viên
2.1.2 Use case diagram của tác nhân Giảng Viên
2.1.3 Use case diagram của tác nhân người quản trị hệ thống
2.2 Mô tả bằng văn bản các use cases
2.2.1 Use case “Đăng nhập”
Tiêu đề: Đăng nhập
Actor: Người quản trị hệ thống, giảng viên, sinh viên
Tóm tắt: Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống
Ngày tạo: 20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Minh Tuấn Kịch bản: 1. Truy cập website
2. Người dùng cần tên đăng nhập và mật khẩu 3. Bấm chọn đăng nhập 4. Kiểm tra kết nối.
5. Kiểm tra thông tin đăng nhập 6. Kiểm tra quyền account
7. Hiển thị chức năng website theo quyền account
8. Kết thúc sự kiện đăng nhập
2.2.2 Use case “Đăng xuất”
Tiêu đề: Đăng xuất
Actor: Người quản trị hệ thống, giảng viên, sinh viên
Tóm tắt: Người dùng cần đăng xuất hệ thống Ngày tạo:20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Minh Tuấn Kịch bản:
1. Người dùng phải đăng nhập từ trước đó 2. Đăng xuất
2.2.3 Use case “Tạo bảng điểm”
Tiêu đề: Tạo bảng điểm
Actor: Người quản trị hệ thống
Tóm tắt: Người quản trị hệ thống cần tạo bảng điểm cho lớp học phần
Ngày tạo: 20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Hữu Duy Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập
3. Giao diện website thông thường
4. Hệ thống kiểm tra quyền của account 5. Tạo bảng điểm 6. Nhập tên bảng điểm
7. Tạo bảng điểm thành công.
2.2.4 Use case “In Bảng Điểm”
Tiêu đề: In Bảng điểm
Actor: Người quản trị hệ thống, giảng viên, sinh viên
Tóm tắt: Người quản trị hệ thống, giảng viên, sinh viên muốn in bảng điểm
Ngày tạo: 20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Hữu Duy Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập 3. In bảng điểm
2.2.5 Use case “Xóa bảng điểm”
Tiêu đề: Xóa bảng điểm
Actor: Người quản trị hệ thống
Tóm tắt: Người quản trị hệ thống sẽ xóa bảng điểm của 1 hoặc nhiều lớp học phần
Ngày tạo: 20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Hữu Duy Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập
3. Kiểm tra bảng điểm muốn xóa có tồn tại hay không 4. Xóa bảng điểm
5. Thông báo xóa bảng điểm thành công.
2.2.6 Use case “Nhập điểm”
Tiêu đề: Nhập điểm Actor: Giảng viên
Tóm tắt: Giảng viên muốn nhập điểm của một sinh viên trong lớp học phần mà giảng viên đó đứng lớp.
Ngày tạo: 20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Hữu Duy Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập
3. Xem bảng điểm theo lớp học phần
4. Kiểm tra hệ thống nhập điểm 5. Nhập điểm
6. Thông báo đến người quản trị hệ thống
2.2.7 Use case “Cập nhật Điểm”
Tiêu đề: Cập nhật điểm Actor: Giảng viên
Tóm tắt: Giảng Viên muốn chỉnh sửa điểm Ngày tạo:20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Huỳnh Hoàng Long Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập 3. Xem bảng điểm
4. Cập nhật điểm cho một hoặc nhiều sinh viên 5. Cập nhật thành công 6. Kết thúc cập nhật
2.2.8 Use case “Xóa điểm”
Tiêu đề: Xóa điểm Actor: Giảng viên
Tóm tắt: Giảng Viên muốn xóa điểm Ngày tạo:20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Huỳnh Hoàng Long Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập 3. Xem bảng điểm 4. Xóa điểm 5. Xóa thành công 6. Kết thúc xóa điểm.
2.2.9 Use case “Xem điểm”
Tiêu đề: Xem điểm
Actor: Người quản trị hệ thống, Giảng viên, Sinh viên
Tóm tắt: Người quản trị hệ thống, giảng viên, sinh viên muốn xem điểm của cá nhân / lớp / khóa Ngày tạo:20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Huỳnh Hoàng Long Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập
3. Hiển thị chức năng website với từng quyền account 4. Xem điểm
2.2.10 Use case “Khiếu nại điểm”
Tiêu đề: Khiếu nại điểm Actor: Sinh viên
Tóm tắt: Sinh Viên có thắc mắc về điểm Ngày tạo:20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Huỳnh Hoàng Long Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập 3. Xem điểm 4. Khiếu nại điểm
5. Hệ thống gửi phản hồi đến Giảng Viên 6. Khiếu nại thành công 7. Kết thúc
2.2.11 Use case “Đánh giá học phần”
Tiêu đề: Đánh giá học phần Actor: Sinh Viên
Tóm tắt: Sinh Viên đánh giá học phần
Ngày tạo: 20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Thanh Nhường Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập 3. Xem điểm
4. Chọn phần đánh giá học phần và hoàn thành các câu hỏi trắc nghiệm về chất lượng giảng dạy 5. Đánh giá thành công 6. Kết thúc
2.2.12 Use case “Xác nhận thông tin học bổng”
Tiêu đề: Xác nhận thông tin học bổng Actor: Sinh Viên
Tóm tắt: Sinh Viên đánh giá học phần
Ngày tạo: 20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Thanh Nhường Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập
3. Sinh viên gửi yêu cầu xác nhận thông tin học bổng đến hệ thống
4. Hệ thống trả lại kết quả theo yêu cầu
2.2.13 Use case “Đăng nhập khóa học”
Tiêu đề: Đăng nhập khóa học Actor: Giảng viên
Tóm tắt: Giảng viên cần đăng nhập vào khóa học
Ngày tạo: 20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Thanh Nhường Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập
3. Hiển thị chức năng website với account
4. Giảng viên đăng nhập vào khóa học
5. Hiển thị đến khóa học
2.2.14 Use case “Tạo lớp học phần cho giảng viên”
Tiêu đề: Tạo lớp học phần cho giảng viên
Actor: Người Quản Trị Hệ Thống
Tóm tắt: Người Quản Trị Hệ Thống tạo lớp học phần cho Giảng viên cho học kỳ mới
Ngày tạo: 20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Thanh Nhường Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập
3. Tạo lớp học phần và đặt mật khẩu
4. Cấp quyền truy cập và mật khẩu cho Giảng viên trong lớp học phần đã tạo
2.2.15 Use case “Cấp quyền truy cập”
Tiêu đề: Cấp quyền truy cập
Actor: Người quản trị hệ thống
Tóm tắt: Người Quản Trị Hệ Thống cấp quyền truy cập cho Giảng viên Ngày tạo:20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Minh Tuấn Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập
3. Đăng nhập vào lớp học phần
4. Cấp quyền truy cập và 1 số chức năng cho tài khoản của giảng viên trong lớp học phần
2.2.16 Use case “Thu hồi quyền truy cập”
Tiêu đề: Thu Hồi Quyền Truy Cập
Actor: Người quản trị hệ thống
Tóm tắt: Quyền truy cập trong học phần của Giảng Viên bị thu hồi bởi Người Quản
Trị Hệ Thống do hết học kì hoặc một số lý do khác
Ngày tạo:20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Minh Tuấn Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập
3. Đăng nhập vào lớp học phần
4. Thu hồi quyền truy cập học phần và một số quyền của tài khoản giảng viên
2.2.17 Use case “Mở hệ thống nhập điểm”
Tiêu đề: Mở Hệ Thống Nhập Điểm
Actor: Người quản trị hệ thống
Tóm tắt: Người quản trị hệ thống mở hệ thống cho giảng viên nhập điểm Ngày tạo:20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Minh Tuấn Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập
3. Mở hệ thống nhập điểm
4. Gửi thông báo đến Giảng Viên hệ thống nhập điểm đã mở
2.2.18 Use case “Đóng hệ thống nhập điểm”
Tiêu đề: Đóng hệ thống nhập điểm
Actor: Người quản trị hệ thống
Tóm tắt: Người Quản Trị Hệ Thống đóng hệ thống nhập điểm khi đến thời gian quy định Ngày tạo:20/10/2022 Version: 1.0
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Minh Tuấn Kịch bản: 1. Truy cập website 2. Đăng nhập
3. Đóng hệ thống nhập điểm
CHƯƠNG 3: SƠ ĐỒ LỚP 3.1 Class diagram
3.2 Mô hình dữ liệu mức luận lý (LDM) -
SINHVIEN(MSSV, HTen, SDT, NgaySinh) - LOP(ML, TenLop, MN) -
NGANH(MN, TenNganh, MK, MCT) - KHOA(MK, TenKhoa) -
CHUONG_TRINH_DAO_TAO(MCT, TenCT) -
HP_THUOC_CTDT(MHP, MCT) -
HOC_PHAN(MHP, TenHP, Sotinchi) -
LOP_HP_SINH_VIEN(ML, MSSV) -
DIEM_SV(DIEM, DIEM_CHU,HK, NH, MSSV, MaLopHP) -
LOP_HP(MaLopHP, TenLop, MHP, MSCB, MSGV) -
HK_NH-Lop_HP(HK, NH, ML) - HK_NH(HK, NH) -
GIANGVIEN(MSGV, Hten, SDT, NgaySinh) -
NGUOI_QUAN_TRI(MSCB, Hten, SDT, NgaySinh) -
DRL(DIEM_RL, HK, NH, MSSV)
3.3 Mô hình dữ liệu mức vật lý (PDM)
3.3.1 Bảng SINHVIEN ST Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Mi Ma Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn giải T thuộc thước chính nhất Nul n x trị chữ số giá buộc ngoài tính l mặc thập trị toàn vẹn định phân luận lý 1 MSSV varchar 8 x Mã_số_sinh _viên 2 HTen varchar 30 x Họ_tên_sinh _viên 3 SDT varchar 10 Số_điện_tho ại_giảng_viê n 4 NgaySinh Date Ngày_sinh_ sinh_viên 5 ML varchar 5 LOP Mã_lớp_sin h_viên
3.3.2 Bảng LOP ST Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Mi Ma Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn giải T thuộc thước chính nhất Nul n x trị chữ số giá buộc ngoài tính l mặc thập trị toàn định phân vẹn luận lý 1 ML varchar 5 x Mã_lớp 2 TenLop varchar 30 x Tên_lớp 3 MN varchar 5 NGAN Mã_ngành H
3.3.3 Bảng NGANH ST Tên thuộc Kiểu Kí Khóa Duy Not Mi Ma Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn giải T tính ch chính nhất Nul n x trị chữ giá buộc ngoài thư l mặc số trị toàn ớc định thập vẹn phân luận lý 1 MN varchar 5 x Mã_ngành 2 TenNganh varchar 30 x Tên_ngành 3 MK varchar 5 KHOA Mã_khoa 4 MCT varchar 5 CHUON Mã_chương G_TRIN _trình H_DAO_ TAO
3.3.4 Bảng KHOA ST Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Mi Ma Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn giải T thuộc thước chính nhất Nul n x trị chữ số giá buộc ngoài tính l mặc thập trị toàn vẹn định phân luận lý 1 MK varchar 5 x Mã_khoa 2 TenKhoa varchar 30 x Tên_khoa
3.3.5 Bảng CHUONG_TRINH_DAO_TAO ST Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Mi Ma Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn giải T thuộc thước chính nhất Nul n x trị chữ số giá buộc ngoài tính l mặc thập trị toàn vẹn định phân luận lý 1 MCT varchar 5 x Mã_chương _trình 2 TenCT varchar 30 x Tên_chương _trình
3.3.6 Bảng HP_THUOC_CTDT S Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Mi Ma Giá Số Miền Ràn Khóa ngoài Diễn giải T thuộc thước chính nhất Nul n x trị chữ giá g T tính l mặc số trị buộc định thập toàn phân vẹn luận lý 1 MHP varchar 5 x HOC_PHA Mã_học_phần N 2 MCT varchar 5 x CHUONG Mã_chương_trình _TRINH_ DAO_TAO
3.3.7 Bảng HOC_PHAN ST Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Mi Ma Giá Số
Miền Ràng Khóa Diễn giải T thuộc thước chính nhất Nul n x trị chữ số giá buộc ngoài tính l mặc thập trị toàn định phân vẹn luận lý 1 MHP varchar 5 x Mã_Học_Phần 2 TenHP varchar 30 x Tên_học_phần 3 Sotinchi integer 1 20 Số_tín_chỉ
3.3.8 Bảng LOP_HP_SINH_VIEN ST Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Mi Ma Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn_giải T thuộc thước chính nhất Nul n x trị chữ số giá buộc ngoài tính l mặc thập trị toàn vẹn định phân luận lý 1 ML varchar 5 x LOP Mã_lớp 2 MSSV varchar 8 x SINH Mã_số_sinh VIE _viên N
3.3.9 Bảng DIEM_SV S Tên thuộc Kiểu Kích Kh Du Not Mi Ma Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn giải T tính thước óa y Nul n x trị chữ số giá buộc ngoài T chí nh l mặc thập trị toàn vẹn nh ất định phân luận lý 1 DIEM float 0.0 10.0 2 Điểm 2 DIEM_CHU varchar 2 Điểm_chữ 3 MSGV varchar 5 x GIAN Mã_giảng GVIEN viên 4 ML varchar 5 x LOP Mã_lớp 5 MSSV varchar 8 x SINHV Mã_số_sin IEN h_viên 6 HK integer x 1 3 HK_N Học_kỳ H 7 NH integer x HK_N Năm_học H
3.3.10 Bảng LOP_HP S Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Mi Max Giá Số Miền Ràn Khóa ngoài Diễn giải T thuộc thước chính nhất Nul n trị chữ giá g T tính l mặc số trị buộc định thập toàn phân vẹn luận lý 1 MaLo varchar 5 x Mã_Lớp pHP 2 TenLo varchar 30 x Tên_Lớp p 3 MHP varchar 5 LOP_HP Mã_Học _Phần 4 MSCB varchar 5 NGUOI_QUA Mã_Số_C N_TRI án _Bộ 5 MSGV varchar 5 GIANGVIEN Mã_Số_ Giảng_Viê n
3.3.11 Bảng HK_NH-LOP_HP ST Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Mi Ma Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn giải T thuộc thước chính nhất Nul n x trị chữ số giá buộc ngoài tính l mặc thập trị toàn vẹn định phân luận lý 1 HK varchar 2 x Học_Kì 2 NH varchar 9 x Năm_Học 3 ML varchar 5 LOP Mã_Lớp
3.3.12 Bảng HK_NH ST Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Mi Ma Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn giải T thuộc thước chính nhất Nul n x trị chữ số giá buộc ngoài tính l mặc thập trị toàn vẹn định phân luận lý 1 HK varchar 2 x Học_Kì 2 NH varchar 9 x Năm_Học
3.3.13 Bảng GIANGVIEN S Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Mi Max Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn giải T thuộc thước chính nhất Nul n trị chữ giá buộc ngoài T tính l mặc số trị toàn định thập vẹn phân luận lý 1 MSGV varchar 5 x Mã_giảng_viên 2 Hoten varchar 30 x Họ_tên_giảng_ viên 3 SDT varchar 10 x Số_điện_thoại_ giảng_viên 4 NgaySin date x Ngày_sinh_giả h ng_viên
3.3.14 Bảng NGUOI_QUAN_TRI ST Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Mi Ma Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn giải T thuộc thước chính nhất Nul n x trị chữ số giá buộc ngoài tính l mặc thập trị toàn vẹn định phân luận lý 1 MSCB varchar 5 x Mã_Số_Cán _Bộ 2 Hten varchar 30 x Họ_tên 3 SDT varchar 10 x Số_Điện_ Thoại 4 NgaySinh date x Ngày_Sinh
3.3.15 Bảng DRL ST Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Mi Ma Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn giải T thuộc thước chính nhất Nul n x trị chữ số giá buộc ngoài tính l mặc thập trị toàn vẹn định phân luận lý 1 Diem_RL varchar 3 x Điểm_Rèn_ Luyện 2 HK varchar 2 x Học_Kỳ 3 NH varchar 2 x Năm_Học 4 MSSV varchar 8 x Mã_Số_Sin h_Viên
3.4 Bảng mô tả phương thức
3.4.1 Bảng mô tả phương thức của class SINH_VIEN ST Tên phương Là phương Tên tham Kiểu Ý nghĩa Kiểu
Diễn giải kết quả phương thức T thức thức lớp số tham số tham số trả về 1 xemDiem SINH_VIEN MSSV varchar Mã số sinh Float
Xem điểm học phần của sinh viên viên
trong năm học, học kỳ tương ứng MHP varchar Mã học phần HK varchar Học kỳ NH varchar Năm học 2 DanhGiaHP SINH_VIEN Noidung varchar Nội dung
Đánh giá học phần của sinh viên 3 thongTinSV SINH_VIEN MSSV varchar Mã số sinh String
Xem thông tin của sinh viên viên 4 xemDiem SINH_VIEN MSSV varchar Mã số sinh Float
Xem điểm của sinh viên theo học viên kỳ và năm học HK varchar Học kỳ NH varchar Năm học 5 inBangDiem SINH_VIEN MSSV varchar Mã số sinh
Cho phép in bảng điểm của sinh viên
viên theo học kỳ và năm học HK varchar Học kỳ NH varchar Năm học 6 inBangDiem SINH_VIEN MSSV varchar Mã số sinh
Cho phép in bảng điểm của sinh viên
viên chỉ theo mã số sinh viên 7 xacNhanTho SINH_VIEN MSSV varchar Mã số sinh
Xác nhận thông tin học bổng của ngTinHocBo viên sinh viên ng
3.4.2 Bảng mô tả phương thức của class GIANGVIEN S Tên phương Là phương Tên tham Kiểu Ý nghĩa Kiểu
Diễn giải kết quả phương thức T thức thức lớp số tham tham số trả về T số 1 NhapDiem GIANGVIEN TenHP varchar Tên học
Nhập điểm cho sinh viên theo học phần phần MSSV varchar Mã số sinh viên 2 thongTinGV GIANGVIEN MSSV varchar Mã số sinh String
Hiển thị thông tin Giảng Viên viên 3 dangNhapKhoa GIANGVIEN
MaLopHP varchar Mã lớp học
Giảng Viên đăng nhập vào khóa Hoc phần học HK varchar Học kỳ NH varchar Năm học 4 xemDiem GIANGVIEN MSSV varchar Mã số sinh String Xem điểm của Sinh Viên viên 5 xemDiem GIANGVIEN
MaLopHP varchar Mã lớp học String
Xem điểm của Lớp Học Phần phần HK varchar Học kỳ NH varchar Năm học 6 nhapDiem GIANGVIEN MSSV varchar Mã số sinh
Nhập điểm cho sinh viên của lớp viên học phần
MaLopHP varchar Mã lớp học phần HK varchar Học kỳ NH varchar Năm học Diem float Điểm 7 capNhatDiem GIANGVIEN MSSV varchar Mã số sinh
Cập nhật lại điểm của sinh viên viên của lớp học phần
MaLopHP varchar Mã lớp học phần HK varchar Học kỳ NH varchar Năm học Diem float Điểm 8 xoaDiem GIANGVIEN MSSV varchar Mã số sinh
Xóa điểm của sinh viên trong lớp viên học phần HK varchar Học kỳ NH varchar Năm học
MaLopHP varchar Mã lớp học phần 9 inBangDiem GIANGVIEN
MaLopHP varchar Mã lớp học
In bảng điểm lớp học phần phần HK varchar Học kỳ NH varchar Năm học
3.4.3 Bảng mô tả phương thức của class NGUOI_QUAN_TRI ST Tên phương Là phương Tên tham số Kiểu Ý nghĩa tham Kiểu
Diễn giải kết quả phương T thức thức lớp tham số trả về thức số 1 taolopHP NGUOI_QU MHP varchar Mã học phần
tạo lớp học phần mới AN_ TRI NHOM varchar Nhóm 2 thongTinNQT NGUOI_QU MSCB varchar Mã số cán bộ String
Cho biết mã số của người AN_ quản trị TRI 3 xemDanhGia NGUOI_QU MaLop varchar Mã lớp String
Xem đánh giá học phần của HP AN_ sinh viên TRI HK varchar Học kì NH varchar Năm học 4 xemDiem NGUOI_QU MSSV varchar Mã số sinh Xem điểm của sinh viên AN_ viên TRI HK varchar Học kì NH varchar Năm học 5 xemDiem NGUOI_QU ML varchar Mã lớp String Xem điểm của lớp AN_ TRI HK varchar Học kì NH varchar Năm học 6 capQuyenTru NGUOI_QU MaLopHP varchar Mã lớp học Cấp quyền truy cập cho yCap AN_ phần giảng viên TRI MSGV varchar Mã số giảng viên HK varchar Học kì NH varchar Năm học 7 thuHoiQuyen NGUOI_QU MaLopHP varchar Mã lớp học
Thu hồi quyền truy cập của TruyCap AN_ phần giảng viên TRI MSGV varchar Mã số giảng viên HK varchar Học kì NH varchar Năm học 8 inBangDiem NGUOI_QU MSSV varchar Mã số sinh
in bảng điểm của sinh viên AN_ viên TRI HK varchar học kì NH varchar năm học 9 inBangDiem NGUOI_QU ML varchar Mã lớp in bảng điểm của lớp AN_ TRI
3.4.4 Bảng mô tả phương thức của class DIEM_SV ST Tên phương Là phương Tên Kiểu Ý Kiểu trả về
Diễn giải kết quả phương thức T thức thức lớp tham số tham nghĩa số tham số 1 TinhDiemTB DIEM_SV MSSV varchar Mã số Float
tính điểm trung bình của sinh viên HK_NH sinh theo học kỳ năm học viên HK varchar Học kỳ NH varchar Năm học
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN
4.1 Kết quả đạt được
Hình thành được một phần mềm giúp tối ưu các quy trình trong quản lý điểm kiểu cũ. Giúp giảng viên,
nhà trường, sinh viên tương tác với điểm số một cách dễ dàng hơn thông qua các chức năng có trong hệ thống.
Giúp nhà trường giảm nhẹ khối lượng công việc về quản lý điểm thi. Sinh viên có thể xem điểm và kết quả học
tập một cách nhanh chóng chính xác mà không cần phải thực hiện các thủ tục phức tạp. Giảng viên có thể quản
lý điểm của sinh viên thông qua các lớp học phần một cách dễ dàng và tiết kiệm thời gian. Nhìn chung, phần
mềm giúp cho việc quản lý điểm trở nên dễ dàng hơn và tiết kiệm thời gian cho người sử dụng.
4.2 Hướng phát triển
- Cập nhật tối ưu về dữ liệu
- Tối ưu về giao diện giúp thân thiện và dễ sử dụng hơn
- Cải thiện hiệu suất hoạt động phần mềm
- Tăng cường tính bảo mật
- Phát triển thành App trên android và ios.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Slide bài giảng môn UML(Chương 2,3) và Chuyển đổi mô hình lớp sang CSDL của Thầy Nguyễn Minh Khiêm.
[2] Bài tập lớn môn UML về quản lý điểm của sinh viên
https://khotrithucso.com/doc/p/phan-tich-thiet-ke-huong-doi-tuong-uml-quan-ly-diem-sinh-259390
[3] Tài liệu bản vẽ sơ đồ lớp - Class Diagram - iViettech
https://iviettech.vn/blog/813-classs-diagarm-ban-ve-ve-classlop.html
[4] Use Case Diagram và 5 sai lầm thường gặp
https://thinhnotes.com/chuyen-nghe-ba/use-case-diagram-va-5-sai-lam-thuong-gap/
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH Họ Tên SV Công việc Mức độ hoàn thành Ký tên Nguyễn Hữu -Vẽ sơ đồ use case (100/100%) Duy(Trưởng nhóm) SinhVien -Mô tả bằng văn bản các use case: In Bảng Điểm, Xóa bảng điểm,Nhập điểm,Tạo bảng điểm
-Góp ý sơ đồ lớp, hỗ trợ mô hình dữ liệu mức luận lý -Thực hiện 4/15 bảng mô hình dữ liệu mức vật lý Huỳnh Hoàng Long -Vẽ sơ đồ usecase (100/100) GiangVien -Mô tả bằng văn bản các usecase: Cập nhật Điểm, Xóa điểm, Xem
điểm, Khiếu nại điểm -Góp ý hoàn thiện Sơ
đồ lớp và mô hình dữ liệu mức luận lý -Thực hiện 4/15 bảng mô hình dữ liệu mức vật lý
Nguyễn Thanh Nhường -Vẽ sơ đồ usecase (100/100)
người quản trị hệ thống - Mô tả bằng văn bản các usecase: Đánh giá học phần, Xác nhận thông tin học bổng, Đăng nhập khóa học, Tạo lớp học phần cho giảng viên.
- Vẽ sơ đồ lớp, lập mô hình ở mức luận lý -Thực hiện 3/15 bảng mô hình dữ liệu mức vật lý Nguyễn Minh Tuấn -Góp ý hoàn thiện sơ (100/100) use case và sơ đồ lớp, mô hình dữ liệu mức luận lý -Mô tả bằng văn bản các use case: đăng nhập, đăng xuất, cấp quyền truy cập, thu hồi quyền truy cập, mở hệ
thống nhập điểm, đóng hệ thống nhập điểm. -Thực hiện 4/15 bảng mô hình dữ liệu mức vật lý -Thực hiện 1/ 4 bảng mô tả phương thức