lOMoARcPSD|37054152
Tp. Hồ C Minh, ngày 3 tng 12 năm 2021
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ
CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
MÔN HỌC: HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
SERVO
GVGD: THS. VÕ M CHƯƠNG
motor
BÁO CÁO
NHÓM 11:
TV:Nguyễn Đặng Triều
19146284
Nguyễn Thanh Tùng
19146052
Wang Nam Trí 19146282
lOMoARcPSD|37054152
Mục lục
1. Thông số của động cơ:..............................................................................................2
2. Tải 1 ( NL = 4 , EL = 0.01):.............................................................................4
2.1 Bậc 4:.................................................................................................................4
2.2 Bậc 1:.................................................................................................................9
2.3 Bậc 2:...............................................................................................................11
3. Tải 2 ( NL = 7 , EL = 0.01 , KL=280 ):.......................................................16
3.1 Bậc 4:...............................................................................................................16
3.2 Bậc 1:...............................................................................................................20
3.3 Bậc 2:...............................................................................................................24
4. Kết luận:.................................................................................................................28
lOMoARcPSD|37054152
Hình 1
Từ bảng thông số của động cơ thì ta chọn K
L
= 280 theo bảng sau:
1.
Thông số của động cơ:
Group
Series
Brand
11
MT-2250-B
Baldor
lOMoARcPSD|37054152
Hình 2: Bảng thông số khớp nốai mềm thường dùng cho động cơ DC servo motor
Ta có các điều kiện :
J
L
3≤ N
L
=
2
10
NG .J
M
0≤E
L
0.02
= > Để hệ servo đáp ứng nhanh và không bị dao động.
2. Tải 1 ( N
L
= 4 , E
L
= 0.01):
- J
M
= 0,54 kg. cm
2
= 0,54. 10
4
kg. m
2
(Tìm thấy ở bảng thông số )
Với điều kiện ràng buộc ban đầu:
Chọn N
L
= 4 , E
L
= 0.01:
lOMoARcPSD|37054152
- NG = 1 (hệ số giảm tốc) Ta có:
2
. J
M
= 4.1. 0,54. 10
4
= 2,16. 10
4
- N
L
=
2
=> J
L
= N
L
. NG
J
L
NG .J
M
- ω
L
= =
=
1138,55 rad/s
D
=> D
L
= 0.0049
-Tốc độ cao: V V
0
= 600 rpm => chọn V = 63 rad/s
Hệ bậc 4 nên chọn : {CCPv==00,,2482
- {KK
P
v
==CC
P
v
.ω.ω
L
L
=>
{KK
v
P
=
=933,6111273,252 J
L 4
kg . m
2
- J
T
= J
M
+
2
= 2,7. 10 NG
- K
g
v
= K
v
. J
T
= 0.2521
kg .
m2
-
E
L
=
L
2J
L
.K
L
2.1
Bậc 4:
lOMoARcPSD|37054152
a) Xây dựng mô hình trên matlab Simulink
Hình 3 :Sơ đồ khối mô phỏng vị trí và vận tốc
lOMoARcPSD|37054152
b) Hình ảnh sau khi được mô phỏng:
Hình 4.1: Đáp ứng ngõ ra của vị trí
lOMoARcPSD|37054152
Hình 4.2
Hình 5.1: Đáp ứng ngõ ra của vận tốc
lOMoARcPSD|37054152
Hình 5.2
Hình 5.3
2.2 Bậc 1:
-Tốc độ thấp: rad/s => Chọn V = 15 rad/s
lOMoARcPSD|37054152
- ω
L
= = = 1138,55 rad/s
- K
p1
= ω
L
. C
p1
=1138,55. C
p1
Tìm C
p1
( N
L
=4 ; C
p
=0,24 ; C
v
=0,82 ; E
L
= 0.01 )
b
0
=(1+N
L
).C
p
.C
v
=(1+4 ).0,24.0,82=0,984
b
1
=(1+N
L
).(C
v
+2.C
v
.C
p
.E
L
)+2.N
L
. E
L
=4,19968
b
0
- C
p1
=
b
1=0,2343036
K
p1
=1138,55.0,2343036=266,77
a) Xây dựng mô hình mô phỏng trên matlab simulink
Hình 6: Sơ đồ khối của bậc 1
b) Hình ảnh sau khi được mô phỏng.
lOMoARcPSD|37054152
Hình 7.1: Đáp ứng của vị trí
Hình 7.2
lOMoARcPSD|37054152
Hình 8: Đáp ứng của vận tốc
2.3 Bậc 2:
Tốc độ trung bình: => 150 [rpm] ≤V ≤ 600 [rpm]
=> 5π ≤V 20 π [rad/s] => Chọn V = 30 [rad/s]
Tính toán thông số điều khiển( N
L
=4 ; C
p
=0,24 ; C
v
=0,82 ; E
L
= 0.01 )
{KKpv22==CCpv22.ω.ωLL với ωL = 1138,55 rad/s
lOMoARcPSD|37054152
b
0
=(1+N
L
).C
p
.C
v
=(1+4 ).0,24.0,82=0.984 b
1
=(1+N
L
).(C
v
+2.C
v
.C
p
.E
L
)+2.N
L
. E
L
=4,19968
b
0
C
p2
=C
p1
=
b
1
=0,2343036
C
v2
=4.C
p2
= 4. 0,2343036 = 0,9372144
Kp
2
=0,2343036.1138,55=266,77
K
v2
=0,9372144.1138,55=1067,065
a) Xây dựng mô hình mô phỏng trên matlab Simulink
Hình 9: Sơ đồ khối bậc 2
c) Hình ảnh đáp ứng sau khi mô phỏng
lOMoARcPSD|37054152
Hình 10.1: Đáp ứng của vị trí
Hình 10.2
lOMoARcPSD|37054152
Hình 11.1 :Đáp ứng của vận tốc
lOMoARcPSD|37054152
Hình 11.2
lOMoARcPSD|37054152
Hình 11.3
3. Tải 2 ( N
L
= 7 , E
L
= 0.01 , K
L
=280 ):
- J
M
= 0,54 kg. cm
2
= 0,54. 10
4
kg. m
2
(Tìm thấy ở bảng thông số ) Với điều kiện rang
buộc ban đầu:
Chọn N
L
= 7 , E
L
= 0.01:
- NG = 1 (hệ số giảm tốc) Ta có:
J
L
2
. J
M
= 7.1. 0,54. 10
4
= 3,78. 10
4
- N
L
=
2
=> J
L
= N
L
. NG
NG .J
M
- ω
L
=
= = 860,663 rad/s
D
L
- E
L
= => D
L
= 0.0065
2J
L
.K
L
kg.
m2
lOMoARcPSD|37054152
3.1 Bậc 4:
5
V
0
= 600 rpm => chọn V = 63 rad/s
-Tốc độ cao: V
Hệ bậc 4 nên chọn : {CCP=00,,2482
v
=
- {KKPv==CCPv.ω.ωLL =>
{KKvP==705,74366206,559
1
- J
T
=
J
M
J
L
4
kg . m
2
+
2
= 4,32. 10 NG
- K
g
v
= K
v
. J
T
= 0,3049
a) Xây dựng mô hình trên matlab Simulink
lOMoARcPSD|37054152
Hình 12 :Sơ đồ khối mô phỏng vị trí và vận tốc
b) Hình ảnh sau khi được mô phỏng:
Hình 13.1: Đáp ứng ngõ ra của vị trí
lOMoARcPSD|37054152
Hình 13.2
Hình 14.1: Đáp ứng ngõ ra của vận tốc
lOMoARcPSD|37054152
Hình 14.2
Hình 14.3
3.2 Bậc 1:
-Tốc độ thấp: rad/s => Chọn V = 15 rad/s
- ω
L
= = =860,663 rad/s
- K
p1
= ω
L
. C
p1
=860,663. C
p1
Tìm C
p1
( N
L
=7 ; C
p
=0,24 ; C
v
=0,82 ; E
L
= 0.01 )
b
0
=(1+N
L
).C
p
.C
v
=(1+7) .0,24.0,82=1.5744
b
1
=(1+N
L
).(C
v
+2.C
v
.C
p
.E
L
)+2.N
L
. E
L
=6,7315
lOMoARcPSD|37054152
b
0
- C
p1
=
b
1
=4,275597
- K
p1
=860,663.4,275597 = 3679,8481
a) Xây dựng mô hình mô phỏng trên matlab simulink
Hình 6: Sơ đồ khối của bậc 1
lOMoARcPSD|37054152
b) Hình ảnh sau khi được mô phỏng.
Hình 15.1: Đáp ứng của vị trí
lOMoARcPSD|37054152
Hình 15.2
Hình 16.1: Đáp ứng của vận tốc
lOMoARcPSD|37054152
Hình 16.2
Hình 16.3
3.3 Bậc 2:
Tính toán thông số điều khiển (
N
L
=7
;
C
p
=0,24
;
C
v
=0,82 ;
E
L
= 0.01 )
Tốc độ trung bình: => 150 [rpm] ≤V ≤ 600 [rpm]
=>
5π ≤V ≤20 π
[rad/s] => Chọn V = 30 [rad/s]
{KKpv22==CCpv22.ω.ωLL với ωL = 860,663 rad/s
b
0
=(1+N
L
).C
p
.C
v
=(1+7) .0,24.0,82=1,5744
b
1
=(1+N
L
).(C
v
+2.C
v
.C
p
.E
L
)+2.N
L
. E
L
=6,7315
b0
Cp2=Cp1= b1=4,275597
lOMoARcPSD|37054152
C
v2
=4.C
p2
= 4. 4,275597 = 17,102388
Kp
2
=860,663.4,275597=3679,8481
K
v2
=860,663.17,102388=14719,3926
a) Xây dựng mô hình mô phỏng trên matlab Simulink
Hình 9: Sơ đồ khối bậc 2
b) Hình ảnh đáp ứng sau khi mô phỏng
lOMoARcPSD|37054152
Hình 16.1: Đáp ứng của vị trí
Hình 16.2
lOMoARcPSD|37054152
Hình 17.1:Đáp ứng của vận tốc
lOMoARcPSD|37054152
Hình 17.2
Hình 17.3
4. Kết luận:
-Như trong mô phỏng ta thấy thì mô hình bậc 1 đã bỏ đi vòng điều khiển vận tốc khiến
cho vận tốc dao động rất nhiều so với mô hình bậc 1 và bậc 3.
-Đáp ứng đầu ra luôn bám sát với tín hiệu mong muốn đầu vào cụ thể là hàm dốc.
-Từ khả năng đáp ứng nhanh và không có vọt lố trong điều khiển vị trí, kết hợp với các
đồ thị đáp ứng vận tốc ở các mức độ khác nhau, ta thấy được đáp ứng vận tốc đủ nhanh,
không có dao động và sai lệch vận tốc không đáng kể.

Preview text:

lOMoARcPSD| 37054152
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BÁO CÁO
MÔN HỌC: HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG SERVO
Project: Mô phỏng DC servo motor
GVGD: THS. VÕ LÂM CHƯƠNG NHÓM 11: TV:Nguyễn Đặng Triều 19146284 Nguyễn Thanh Tùng 19146052 Wang Nam Trí 19146282
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 3 tháng 12 năm 2021 1 lOMoARcPSD| 37054152 Mục lục
1. Thông số của động cơ:..............................................................................................2
2. Tải 1 ( NL = 4 , EL = 0.01):.............................................................................4 2.1
Bậc 4:.................................................................................................................4 2.2
Bậc 1:.................................................................................................................9 2.3
Bậc 2:...............................................................................................................11
3. Tải 2 ( NL = 7 , EL = 0.01 , KL=280 ):.......................................................16 3.1
Bậc 4:...............................................................................................................16 3.2
Bậc 1:...............................................................................................................20 3.3
Bậc 2:...............................................................................................................24
4. Kết luận:.................................................................................................................28 lOMoARcPSD| 37054152 1.
Thông số của động cơ: Group Series Brand 11 MT-2250-B Baldor Hình 1
Từ bảng thông số của động cơ thì ta chọn KL = 280 theo bảng sau: lOMoARcPSD| 37054152
Hình 2: Bảng thông số khớp nốai mềm thường dùng cho động cơ DC servo motor Ta có các điều kiện : JL 3≤ NL= 210 NG .JM 0≤EL≤0.02
= > Để hệ servo đáp ứng nhanh và không bị dao động. 2.
Tải 1 ( NL = 4 , EL = 0.01):
- JM = 0,54 kg. cm2 = 0,54. 10−4 kg. m2 (Tìm thấy ở bảng thông số )
Với điều kiện ràng buộc ban đầu:
Chọn NL = 4 , EL = 0.01: lOMoARcPSD| 37054152
- NG = 1 (hệ số giảm tốc) Ta có: 2 = JL
. JM = 4.1. 0,54. 10−4 = 2,16. 10−4 - NL 2 => JL = NL . NG NG .JM kg . m2 - ωL = = = 1138,55 rad/s - EL = L 2√JL.KL 2.1 Bậc 4: D => DL = 0.0049 -Tốc độ cao: V
V = 600 rpm => chọn V = 63 rad/s 0
Hệ bậc 4 nên chọn : {CCPv==00,,2482 => - {KKP L { P v==CCPv.ω.ωL
KKv ==933,6111273,252 JL −4 kg . m2 - JT = JM + 2 = 2,7. 10 NG
- Kgv = Kv . JT = 0.2521 lOMoARcPSD| 37054152 a)
Xây dựng mô hình trên matlab Simulink
Hình 3 :Sơ đồ khối mô phỏng vị trí và vận tốc lOMoARcPSD| 37054152 b)
Hình ảnh sau khi được mô phỏng:
Hình 4.1: Đáp ứng ngõ ra của vị trí lOMoARcPSD| 37054152 Hình 4.2
Hình 5.1: Đáp ứng ngõ ra của vận tốc lOMoARcPSD| 37054152 Hình 5.2 Hình 5.3 2.2 Bậc 1: -Tốc độ thấp:
rad/s => Chọn V = 15 rad/s lOMoARcPSD| 37054152 - ωL = = = 1138,55 rad/s
- Kp1 = ωL . Cp1 =1138,55. Cp1
Tìm Cp1 ( NL=4 ; Cp=0,24 ; Cv =0,82 ; EL = 0.01 )
b0=(1+NL).Cp.Cv=(1+4 ).0,24.0,82=0,984
b1=(1+NL).(Cv+2.Cv .Cp.EL)+2.NL. EL=4,19968 b0
- Cp1= b1=0,2343036
Kp1=1138,55.0,2343036=266,77 a)
Xây dựng mô hình mô phỏng trên matlab simulink
Hình 6: Sơ đồ khối của bậc 1 b)
Hình ảnh sau khi được mô phỏng. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 7.1: Đáp ứng của vị trí Hình 7.2 lOMoARcPSD| 37054152
Hình 8: Đáp ứng của vận tốc 2.3 Bậc 2: Tốc độ trung bình:
=> 150 [rpm] ≤V ≤ 600 [rpm]
=> 5π ≤V ≤20 π [rad/s] => Chọn V = 30 [rad/s]
Tính toán thông số điều khiển( NL=4 ; Cp=0,24 ; Cv =0,82 ; EL = 0.01 )
{KKpv22==CCpv22.ω.ωLL với ωL = 1138,55 rad/s lOMoARcPSD| 37054152
b0=(1+NL).Cp.Cv=(1+4 ).0,24.0,82=0.984 b1=(1+NL).(Cv+2.Cv
.Cp.EL)+2.NL. EL=4,19968 b0
Cp2=Cp1= b1=0,2343036
Cv2=4.Cp2 = 4. 0,2343036 = 0,9372144
Kp2=0,2343036.1138,55=266,77
Kv2=0,9372144.1138,55=1067,065 a)
Xây dựng mô hình mô phỏng trên matlab Simulink
Hình 9: Sơ đồ khối bậc 2 c)
Hình ảnh đáp ứng sau khi mô phỏng lOMoARcPSD| 37054152
Hình 10.1: Đáp ứng của vị trí Hình 10.2 lOMoARcPSD| 37054152
Hình 11.1 :Đáp ứng của vận tốc lOMoARcPSD| 37054152 Hình 11.2 lOMoARcPSD| 37054152 Hình 11.3 3.
Tải 2 ( NL = 7 , EL = 0.01 , KL=280 ):
- JM = 0,54 kg. cm2 = 0,54. 10−4 kg. m2 (Tìm thấy ở bảng thông số ) Với điều kiện rang buộc ban đầu:
Chọn NL = 7 , EL = 0.01:
- NG = 1 (hệ số giảm tốc) Ta có: JL
2 . JM = 7.1. 0,54. 10−4 = 3,78. 10−4 = - NL 2
=> JL = NL . NG NG .JM kg. m2 - ωL = = = 860,663 rad/s DL - EL = => DL = 0.0065 2√JL.KL lOMoARcPSD| 37054152 3.1 Bậc 4: -Tốc độ cao: V
5 V = 600 rpm => chọn V = 63 rad/s 0
Hệ bậc 4 nên chọn : {CCP=00,,2482 v=
- {KKPv==CCPv.ω.ωLL => {KKvP==705,74366206,559 1 - JT = JM JL −4 kg . m2 + 2 = 4,32. 10 NG
- Kgv = Kv . JT = 0,3049 a)
Xây dựng mô hình trên matlab Simulink lOMoARcPSD| 37054152
Hình 12 :Sơ đồ khối mô phỏng vị trí và vận tốc b)
Hình ảnh sau khi được mô phỏng:
Hình 13.1: Đáp ứng ngõ ra của vị trí lOMoARcPSD| 37054152 Hình 13.2
Hình 14.1: Đáp ứng ngõ ra của vận tốc lOMoARcPSD| 37054152 Hình 14.2 Hình 14.3 3.2 Bậc 1: -Tốc độ thấp:
rad/s => Chọn V = 15 rad/s - ωL = = =860,663 rad/s
- Kp1 = ωL . Cp1 =860,663. Cp1
Tìm Cp1 ( NL=7 ; Cp=0,24 ; Cv =0,82 ; EL = 0.01 )
b0=(1+NL).Cp.Cv=(1+7) .0,24.0,82=1.5744
b1=(1+NL).(Cv+2.Cv .Cp.EL)+2.NL. EL=6,7315 lOMoARcPSD| 37054152 b0
- Cp1= b1=4,275597
- Kp1=860,663.4,275597 = 3679,8481 a)
Xây dựng mô hình mô phỏng trên matlab simulink
Hình 6: Sơ đồ khối của bậc 1 lOMoARcPSD| 37054152 b)
Hình ảnh sau khi được mô phỏng.
Hình 15.1: Đáp ứng của vị trí lOMoARcPSD| 37054152 Hình 15.2
Hình 16.1: Đáp ứng của vận tốc lOMoARcPSD| 37054152 Hình 16.2 Hình 16.3 3.3 Bậc 2:
Tính toán thông số điều khiển ( NL=7 ; Cp=0,24 ; Cv =0,82 ; EL = 0.01 ) Tốc độ trung bình:
=> 150 [rpm] ≤V ≤ 600 [rpm]
=> 5π ≤V ≤20 π [rad/s] => Chọn V = 30 [rad/s]
{KKpv22==CCpv22.ω.ωLL với ωL = 860,663 rad/s
b0=(1+NL).Cp.Cv=(1+7) .0,24.0,82=1,5744
b1=(1+NL).(Cv+2.Cv .Cp.EL)+2.NL. EL=6,7315 b0
Cp2=Cp1= b1=4,275597 lOMoARcPSD| 37054152
Cv2=4.Cp2 = 4. 4,275597 = 17,102388
Kp2=860,663.4,275597=3679,8481
Kv2=860,663.17,102388=14719,3926 a)
Xây dựng mô hình mô phỏng trên matlab Simulink
Hình 9: Sơ đồ khối bậc 2 b)
Hình ảnh đáp ứng sau khi mô phỏng lOMoARcPSD| 37054152
Hình 16.1: Đáp ứng của vị trí Hình 16.2 lOMoARcPSD| 37054152
Hình 17.1:Đáp ứng của vận tốc lOMoARcPSD| 37054152 Hình 17.2 Hình 17.3 4. Kết luận:
-Như trong mô phỏng ta thấy thì mô hình bậc 1 đã bỏ đi vòng điều khiển vận tốc khiến
cho vận tốc dao động rất nhiều so với mô hình bậc 1 và bậc 3.
-Đáp ứng đầu ra luôn bám sát với tín hiệu mong muốn đầu vào cụ thể là hàm dốc.
-Từ khả năng đáp ứng nhanh và không có vọt lố trong điều khiển vị trí, kết hợp với các
đồ thị đáp ứng vận tốc ở các mức độ khác nhau, ta thấy được đáp ứng vận tốc đủ nhanh,
không có dao động và sai lệch vận tốc không đáng kể.