Bài báo cáo PTDL Final - Bai tap - Tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài báo cáo PTDL Final - Bai tap - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Đại học Hoa Sen
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ
BÁO CÁO CUỐI KỲ
MÔN PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
HỌC KỲ I: 22. 1A (2133)
NĂM HỌC 2022-2023
MSMH: MIS214DV01
Đ TÀI
:
DỰ ÁN KINH DOANH CƠ SỞ SẢN XUẤT
BÁNH KEM HEALTHY
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Dương Quang Hòa
Nhóm sinh viên thực hiện: nhóm 2
Thứ ,ngày tháng năm 2022
0
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
BÁO CÁO CUỐI KỲ
MÔN PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
HỌC KỲ I: 22. 1A (2133)
NĂM HỌC 2022-2023
MSMH: MIS214DV01
Đ TÀI
:
DỰ ÁN KINH DOANH CƠ SỞ SẢN XUẤT
BÁNH KEM HEALTHY
NHÓM SINH VIÊN THỰC HIỆN: NHÓM 2.
1. Nguyễn Thị Ngọc An MSSV: 22100137
2. Lê Trần Hiểu Băng MSSV: 22014917
3. Nguyễn Thị Thanh Huyền MSSV: 22014965
4. Nguyễn Hồng Phương Khanh MSSV: 22014738
5. Trần Long MSSV: 2196848
6. Hồ Hải Phan MSSV:22012084
7. Trần Thị Thiên Phước MSSV:22013448
1
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
Bảng phần công công việc
Stt Họ và tên Mssv Mô tả công việc Phần trăm
1
Nguyễn Thị
Ngọc An
2210013
7
Đưa vấn đề
Giải vấn đề
Tổng kết
100%
2 Lê Trần
Hiểu Băng
2201491
7
Lập bảng payoff
Trích yếu
100%
3 Nguyễn Thị
Thanh Huyền
2201496
5
Lời cảm ơn
Phân tích quyết định
100%
4 Nguyễn Hồng
Phương Khanh
2201473
8
Giải vấn đề
Tổng kết
100%
5
Trần Long
2196848 Giải vấn đề (7) 100%
6
Hồ Hải Phan
2201208
4
Tính EU 100%
7 Trần Thị
Thiên Phước
2201344
8
Tính EV 100%
2
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
Mục lục
Bảng phần công công việc.............................................................................................................2
Mục lục...........................................................................................................................................3
Mục lục bảng..................................................................................................................................4
Mục lục hình ảnh...........................................................................................................................4
Trích yếu.........................................................................................................................................5
Lời cam kết.....................................................................................................................................6
Lời cảm ơn......................................................................................................................................7
1. Giới thiệu tổng quát về ý tưởng kinh doanh.......................................................................8
1.1 Lý do chọn đề tài............................................................................................................8
1.2 Ý tưởng kinh doanh.......................................................................................................8
2. Phát triển bảng Payoff về lợi nhuận và chi phí...................................................................9
2.1 Doanh thu và chi phí trong từng thị trường, trong mỗi thời kỳ khác nhau.............9
2.2 Bảng payoff...................................................................................................................13
2.2.1 Bảng payoff lợi nhuận.........................................................................................13
2.2.2 Bảng payoff chi phí..............................................................................................13
3. Phân tích quyết định............................................................................................................13
3.1 Lựa chọn giá trị payoff về lợi nhuận..........................................................................13
3.1.1 Tiếp cận lạc quan.................................................................................................13
3.1.2 Tiếp cận bảo thủ...................................................................................................14
3.1.3 Tiếp cận hối tiếc tối đa – Minimax Regret.........................................................14
3.2 Lựa chọn giá trị payoff về chi phí..............................................................................14
3.2.1 Tiếp cận lạc quan.................................................................................................14
3.2.2 Tiếp cận bảo thủ...................................................................................................15
3.2.3 Tiếp cận hối tiếc tối đa – Minimax Regret.........................................................15
4. Tranh Luận Về Việc Lựa Chọn Quyết Định.....................................................................16
4.1 Hướng tiếp cận giá trị kỳ vọng (EV)..........................................................................16
4.2 Hướng tiếp cận giá trị tiện ích (EU)...........................................................................17
5. Quy hoạch tuyến tính..........................................................................................................20
5.1 Tối đa hóa doanh thu...................................................................................................20
5.2 Tối đa hóa độ phủ........................................................................................................22
6. Mô hình mạng vận chuyển..................................................................................................24
7. Lập kế hoạch dự án với phương pháp PERT/CPM:........................................................27
3
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
Kết luận và đề xuất......................................................................................................................29
Tài liệu tham khảo.......................................................................................................................30
Mục lục bảng
Table 1 Doanh thu và chi phí cho quy mô nhỏ..........................................................................10
Table 2 Doanh thu và chi phí cho quy mô vừa..............................................................................11
Table 3 Doanh thu và chi phí cho quy mô lớn...............................................................................12
Table 4 Bảng payoff lợi nhuận.......................................................................................................13
Table 5 Bảng payoff chi phí...........................................................................................................13
Table 6 Bảng payoff lợi nhuận của người lạc quan.......................................................................13
Table 7 Bảng payoff lợi nhuận của người bảo thủ.........................................................................14
Table 8 Bảng payoff lợi nhuận của người hối tiếc tối đa...............................................................14
Table 9 Bảng payoff lợi nhuận của người hối tiếc tối đa (2).........................................................14
Table 10 Bảng payoff về chi phí của người lạc quan.....................................................................15
Table 11 Bảng payoff về chi phí của người bảo thủ......................................................................15
Table 12 Bảng payoff về chi phí của người hối tiếc tối đa............................................................15
Table 13 Bảng payoff về chi phí của người hối tiếc tối đa (2)......................................................15
Table 14 Bảng kỳ vọng (EV) của các thành viên..........................................................................17
Table 15 Bảng xác suất của từng thành viên.................................................................................18
Table 16 Bảng EU của từng thành viên.........................................................................................19
Table 17 Thông tin sản phẩm.........................................................................................................21
Table 18 Tối đa hóa độ phủ...........................................................................................................23
Table 19 Bảng giá chi phí vận chuyển...........................................................................................24
Table 20 Tối thiểu chi phí vận chuyển...........................................................................................26
Table 21 Bảng kế hoạch dự án.......................................................................................................27
Table 22 Bảng sơ đồ dự án............................................................................................................27
Table 23 Bảng lịch trình các hoạt động.........................................................................................28
Mục lục hình ảnh
Figure 1 Biểu đồ giá trị tiện ích của các thành viên......................................................................20
Figure 2 Tối đa hóa doanh thu.......................................................................................................22
Figure 3 Tối đa hóa độ phủ............................................................................................................24
Figure 4 Mạng lưới chi phí vận chuyển.........................................................................................25
4
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
Trích yếu
Hiện nay, nhu cầu ăn uống một việc bắt buộc nhu cầu không thể thiếu đối
với mọi người. Không chỉ gói gọn trong những thức ăn chính như thịt, cá, còn
thêm những món phụ, tráng miệng giúp kích thích vị giác của người tiêu dùng. Một số
ngày sinh nhật, hay tiệc liên hoan, sự kiện,… đều món bánh tráng miệng. Vì những
do đó nhóm chúng tôi quyết định kinh doanh tiệm bánh healthy- món ăn tốt và lành mạnh
được ưa chuộng hiện nay.
Trước khi thực hiện dự án, chúng tôi đã tổng hợp các loại chi phí gồm chi phí thuê
mặt bằng, tiền điện, nước, lương nhân viên, giá nguyên vật liệu, để thể tổng quát
được những chi phí đầu ra tạo điều kiện cho việc kinh doanh thêm ổn định. Bằng các kiến
thức đã học trong môn Phân tích định lượng, chúng tôi đã lập ra các quy lớn, vừa
nhỏ sau đó làm các bài toán để lập bảng payoff về lợi nhuận và chi phí giúp cho biết được
trạng thái thị trường như thế nào sau đó tìm những biện pháp để giảm thiểu chi phí trong
quá trình vận hàng .
Bánh heathy chúng tôi sản xuất ra chủ yếu từ những nguyên liệu không hại sức
khỏe đặc biệt lượng chất béo và ngọt ít để gây cho tiêu dùng không bị ngán vì thế những
người trẻ tuổi đặc biệt trẻ em, nam thanh niên, nữ giới đều rất thích ăn và cũng lành mạnh
đối với những người già, lớn tuổi.
Chúng tôi sẽ n bằng hai loại hình onl off để thuận tiện cho người bận việc
không đến đặt hàng được hay những người thích lướt wekb, internet đều thể dễ dàng
nhìn thấy đặt hàng. Điều này đòi hỏi chúng tôi phải đăng bài, nhắn tin, chia sẻ với
khách hàng về sản phẩm của mình.
5
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
Lời cam kết
“Trong bàio cáo này, chúng tôi đã tham khảo về bài báo cáo của những anh chị
trước nhưng chúng tôi tự làm lại suy nghĩ theo ý tưởng của nhóm. Chúng tôi cam kết
rằng đây hoàn toàn là bài của nhóm chúng tôi, những số liệu mà nhóm thống kê là những
con số thật, không có sự gian lận”.
TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm 2022
(Họ tên và chữ kí của sinh viên)
6
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
Lời cảm ơn
Trong suốt quá trình học tập và làm việc với lớp, nhóm chúng tôi đã được quen biết
giao lưu với nhiều bạn học mới để giúp chúng tôi vượt trội hơn trong quá trình học
tập, gặp gỡ. Chúng tôi xin cảm ơn tất cả các bạn trong một lớp học đã giúp hỗ trợ
chúng tôi về những các kiến thức rỗng và góp ý chúng tôi những cái chưa đúng để chúng
tôi hoàn thiện thêm.
Sau khi tham gia nhóm học, chúng tôi thêm năng làm nhóm, phát huy điểm
mạnh và loại bỏ điểm xấu, biết lắng nghe và đưa ra những điểm mạnh của bản thân từ đó
giúp nhóm thêm phát triển. Chúng tôi gửi lời cảm ơn với các thành viên nhóm trong suốt
gần 3 tháng làm việc cùng nhau các bạn đã luôn giúp đỡ và chia sẻ những kiến thức giúp
cho các thành viên học tập tốt hơn.
Cuối cùng, nhóm chúng tôi xin chân thành cảm ơn thầy Dương Quang Hòa phụ
trách dạy môn Thống kinh doanh đã tận tình giảng dạy hỗ trợ chúng tôi trong suốt
quá trình học tập cho đến khi kết thúc môn học. Những kiến thức thầy đã cung cấp
cho chúng tôi đó là hành trang để chúng tôi bước ra đời và làm việc.
7
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
1. Giới thiệu tổng quát về ý tưởng kinh doanh
1.1 Lý do chọn đề tài
Bánh kem từ xưa cho đến nay một thức ăn thể nói được mọi người quan tâm
và ủng hộ nhất. Vào thế kỉ thứ XIII, phong tục ăn bánh kem vào ngày sinh nhật xuất hiện.
Đến tận thế kỉ XVII, chiếc bánh gato đầu tiên mới được ra đời tại Châu Âu lúc ấy bánh
kem dạng hình tròn dày được phủ kem. Cho thấy đây cũng một thành quả phát
triển vượt bậc trong công nghệ lò nướng.
Theo trang thông tin tổng hợp Cafebiz.vn, cô gái trẻ tốt nghiệp ngành giáo dục mầm
non, độ tuổi 27 kinh doanh cửa hàng bánh kem thu thập 100 triệu đồng/ tháng. Cho
thấy việc kinh doanh bánh kem thu lại một lợi nhuận rất cao nếu chúng ta thu hút nhiều
khách hàng và sản xuất ra những bánh kem ngon.
Chúng tôi muốn sản xuất ra chiếc bánh kem healthy nhằm đảm bảo sức khỏe cho
người tiêu dùng và cung cấp cho nhiều độ tuổi không những người trẻ tuổi mà còn những
người lớn tuổi cũng dùng đến.
Theo khảo sát của Q&Me về chế độ giảm cân của người Việt thì đến 79% họ quan
tâm đến ngoại hình và vóc dáng của mình và 53% nghĩ rằng họ hơi mập. Nhận thấy đước
điều đó chúng tôi đã tạo ra một loại bánh ít tinh bột, ít chất béo, nhiều trái cây tốt
cho sức khỏe đặc biệt giúp cho những người nữ giới thể ăn giữ vóc dáng, không
tăng cân. Điều này, chúng tôi thể tác động đến người tiêu dùng tạo ra nhiều sản
phẩm đưa ra thị trường đem lại doanh số cao.
1.2 Ý tưởng kinh doanh
Bánh kem mousse bơ một loại thức ăn thể nói không quá nhiều calo gây tăng
cân mà nó đảm bảo giữa các nguyên liệu đồng đều với nhau tạo cho khách hàng khi dùng
cảm thấy vừa miệng, kích thích vị giác đặc biệt lành mạnh tốt cho sức khỏe của
mọi người. Với những chiếc bánh gồm nhiều size khác nhau vì thế có nhiều loại giá được
bán ra như sau: với những chiếc bánh size nhỏ giá dao động từ 30 đến 50 nghìn đồng, với
những chiếc bánh size vừa dao động từ 380 đến 500 nghìn đồng, với những chiếc bánh
8
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
size lớn dao động từ 580 đến 700 nghìn đồng, những chiếc bánh đặt theo yêu cầu
của khách hàng.
Về thiết bị sản xuất ra bánh thì gồm các dụng cụ sau: máy trộn bột, dao tỉa trái
cây, dao vét bánh kem, chui bắt bánh, đế xoay, bao tam giác, khôn tròn, vuông, trái tim,
máy đánh trứng, nướng. Nguyên liệu để tạo ra chiếc bánh đó trái bơ, trứng gà,
đường bột, đường cát, bột mì số 8, heavy cream, bơ lạt, sữa đặc, rượu rum.
Ở thị trường giá của mỗi nguyên vật liệu là khác nhauthế chúng tôi đã tổng hợp
số liệu phù hợp cho từng quy sản xuất đi từ nhỏ đến vừa lớn theo từng trạng thái
của thị trường phát triển, bình thường và suy thoái.
Chi phí cho việc sản xuất ra chiếc bánh healthy bao gồm:
Chi phí công cụ dụng cụ
Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí nguyên vật liệu khác
Chi phí hoạt động
Chi phí nhân viên
Chi phí marketing
Ngoài ra, để tìm ra lợi nhuận chúng tôi tính bằng công thức lấy doanh thu hằng
tháng trừ cho chi phí mất đi khi sản xuất ra bánh.
2. Phát triển bảng Payoff về lợi nhuận và chi phí
2.1 Doanh thu và chi phí trong từng thị trường, trong mỗi thời kỳ khác nhau
Để dễ dàng gọn trong quá trình theo dõi, nhóm tổng kết bảng doanh thu chi
phí theo ba mức qui của hàng gồm “nhỏ-vừa-lớn” theo ba thị trường “suy thoái-phát
triển-bình thường”.
Được chia làm 3 bảng tương ứng với ba qui mô cửa hàng, bao gồm doanh thu và chi
phí:
BẢNG TỔNG KẾT DOANH THU VÀ CHI PHÍ CHO TIỆM BÁNH MOUSSE BƠ
HOA SEN
9
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
(Doanh thu và chi phí đã có làm tròn số)
Table 1 Doanh thu và chi phí cho quy mô nhỏ
Doanh thu hàng tháng
(ĐVT: ngàn VND)
Quy mô
Doanh thu Quy mô nhỏ
ST
T
Loại
bánh
ĐV
T
Giá
Thị trường
phát triển
Thị trường
bình thường
Thị trường
suy thoái
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
1
Mousse
Bơ size
5
Cái 29 2000 58,000 1400 40,600 800 23,200
2
Mousse
Bơ size
16
Cái 480 190 91,200 133 63,840 76 36,480
3
Mousse
Bơ size
20
Cái 650 140 91,000 98 63,700 56 36,400
4
Mousse
Bơ size
24
Cái 880 60 52,800 42 36,960 24 21,120
Tổng doanh thu 293,000
205,10
0
117,200
Chi phí
1 Công cụ dụng cụ 55,400 44,320 33,240
2 Nguyên vật liệu 21,500 17,200 12,900
3 Nguyên vật liệu khác 19,000 15,200 11,400
4 Chi phí hoạt động 14,000 11,200 8,400
5 Chi phí nhân viên 6 30,000 4 20,000 2 10,000
6 Chi phí Marketing 5,000 4,000 3,000
Tổng chi phí 144,900 111,920 78,940
10
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
Table 2 Doanh thu và chi phí cho quy mô vừa
Doanh thu hàng tháng
(ĐVT: ngàn VND)
Quy mô
Doanh thu Quy mô vừa
ST
T
Loại
bánh
ĐV
T
Giá
Thị trường
phát triển
Thị trường
bình thường
Thị trường suy
thoái
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
1
Mousse
Bơ size
5
Cái 29 3000 87,000 2400 69,600 1500 43,500
2
Mousse
Bơ size
16
Cái 480 260 124,800 208 99,840 130 62,400
3
Mousse
Bơ size
20
Cái 650 210 136,500 168
109,20
0
60 39,000
4
Mousse
Bơ size
24
Cái 880 150 132,000 120
105,60
0
30 26,400
Tổng doanh thu 480,300
384,24
0
171,300
Chi phí
1 Công cụ dụng cụ 120,500 96,400 60,250
2 Nguyên vật liệu 75,450 60,360 37,750
3 Nguyên vật liệu khác 36,100 28,880 18,050
4 Chi phí hoạt động 26,600 21,300 13,300
5 Chi phí nhân viên 8 48,000 5 30,000 3 18,000
6 Chi phí Marketing 10,000 8,000 5,000
Tổng chi phí 316,650
244,94
0
152,350
11
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
Table 3 Doanh thu và chi phí cho quy mô lớn
Doanh thu hàng tháng
(ĐVT: ngàn VND)
Quy mô
Doanh thu Quy mô lớn
ST
T
Loại
bánh
ĐV
T
Giá
Thị trường
phát triển
Thị trường
bình thường
Thị trường suy
thoái
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
1
Mousse
Bơ size
5
Cái 29 6,000 174,000 4,000 116,000 2,200 63,800
2
Mousse
Bơ size
16
Cái 480 450 216,000 320
153,60
0
180 86,400
3
Mousse
Bơ size
20
Cái 650 350 227,500 220
143,00
0
140 91,000
4
Mousse
Bơ size
24
Cái 880 240 211,200 150
132,00
0
96 84,480
Tổng doanh thu 7,040 828,700
544,60
0
325,680
Chi phí
1 Công cụ dụng cụ 220,050
176,04
0
132,030
2 Nguyên vật liệu 110,500 88,400 66,300
3 Nguyên vật liệu khác 68,590 54,872 41,154
4 Chi phí hoạt động 72,000 57,600 43,200
5 Chi phí nhân viên 14 105,000 8 6,000 5 37,500
6 Chi phí Marketing 20,000 15,000 12,000
Tổng chi phí 596,140
397,91
2
332,184
12
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
2.2 Bảng payoff
2.2.1 Bảng payoff lợi nhuận
Bảng payoff lợi
nhuận
Các giá trị lợi
nhuận
Các trạng thái thị trường
Phát triển
(S1)
Bình
thường
(S2)
Suy
thoái
(S3)
Các hoạt động
Quy mô lớn (D1) 232,560 146,688 (6,504)
Quy mô vừa (D2) 163,650 139,300 18,950
Quy mô nhỏ (D3) 148,100 93,180 38,260
Table 4 Bảng payoff lợi nhuận
2.2.2 Bảng payoff chi phí
Bảng payoff chi
phí
Các giá trị lợi
nhuận
Các trạng thái thị trường
Phát triển
(S1)
Bình thường
(S2)
Suy
thoái
(S3)
Các hoạt động
Quy mô lớn (D1) 596,140 397,912 332,184
Quy mô vừa (D2) 316,650 244,940 152,350
Quy mô nhỏ 144,900 111,920 78,940
Table 5 Bảng payoff chi phí
3. Phân tích quyết định
3.1 Lựa chọn giá trị payoff về lợi nhuận
3.1.1 Tiếp cận lạc quan
Các hoạt động Phát triển (S1)
Quy mô lớn (D1) 232,560
Quy mô vừa (D2) 163,650
Quy mô nhỏ (D3) 148,100
Table 6 Bảng payoff lợi nhuận của người lạc quan
13
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
Đối với cách tiếp cận lạc quan, chúng tôi chọn kế hoạch kinh doanh với quy
lớn (D1) vì nó đem lại lợi nhuận cao
3.1.2 Tiếp cận bảo thủ
Các hoạt động Suy thoái (S3)
Quy mô lớn (D1) -6,540
Quy mô vừa (D2) 18,950
Quy mô nhỏ (D3) 38,260
Đối với cách tiếp cận bảo thủ, chúng tôi chọn kế hoạch kinh doanh với quy
nhỏ (D3) vì nó đem lại lợi nhuận cao nhất trong trạng thái thị trường xấu nhất.
3.1.3 Tiếp cận hối tiếc tối đa – Minimax Regret
Các giá trị lợi nhuận
Các trạng thái thj trường
Phát triển (S1)
Bình thường
(S2)
Suy thoái (S3)
Các hoạt động
Quy mô lớn
(D1)
0 0 44,764
Quy mô vừa
(D2)
68,910 7,388 13,310
Quy mô nhỏ
(D3)
84,460 53,508 0
Table 8 Bảng payoff lợi nhuận của người hối tiếc tối đa
Các hoạt động Hối tiếc tối đa
Quy mô lớn (D1) 44,764
Quy mô vừa (D2) 68,910
Quy mô nhỏ (D3) 84,460
Table 9 Bảng payoff lợi nhuận của người hối tiếc tối đa (2)
Đối với cách tiếp cận hối tiếc tối đa, chúng tôi chọn kế hoạch kinh doanh quy
lớn (D1) vì mang lại giá trị hối tiếc thấp nhất
3.2 Lựa chọn giá trị payoff về chi phí
3.2.1 Tiếp cận lạc quan
Các hoạt động Suy thoái (S3)
Quy mô lớn (D1) 332,184
14
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Table 7 Bảng payoff lợi nhuận của người bảo thủ
Đại học Hoa Sen
Quy mô vừa (D2) 152,350
Quy mô nhỏ (D3) 78,940
Table 10 Bảng payoff về chi phí của người lạc quan
Đối với cách tiếp cận lạc quan, chúng tôi chọn kế hoạch kinh doanh với quy
nhỏ (D3) vì chi phí mang lại thấp nhất
3.2.2 Tiếp cận bảo thủ
Các hoạt động Phát triển (S1)
Quy mô lớn (D1) 596,140
Quy mô vừa (D2) 316,650
Quy mô nhỏ (D3) 144,900
Table 11 Bảng payoff về chi phí của người bảo thủ
Đối với cách tiếp cận bảo thủ, chúng tôi chọn kế hoạch kinh doanh quy nhỏ
(D3) vì chi phí mang lại thấp nhất trong thị trường phát triển nhất
3.2.3 Tiếp cận hối tiếc tối đa – Minimax Regret
Các giá trị lợi nhuận Các trạng thái thị trường
Phát triển
(S1)
Bình thường
(S2)
Suy thoái (S3)
Các hoạt động
Quy mô lớn
(D1)
451,240 285,992 253,244
Quy mô vừa
(D2)
171,750 133,020 73,410
Quy mô nhỏ
(D3)
0 0 0
Table 12 Bảng payoff về chi phí của người hối tiếc tối đa
Phương án đầu tư Hối tiếc tối đa
Quy mô lớn (D1) 451,240,000
Quy mô vừa (D2) 171,750,000
Quy mô nhỏ (D3) 0
Table 13 Bảng payoff về chi phí của người hối tiếc tối đa (2)
Đối với cách tiếp cận hối tiếc tối đa, chúng tôi chọn kế hoạch kinh doanh quy
nhỏ (D3) vì mang lại giá trị hối tiếc thấp nhất.
15
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
4. Tranh Luận Về Việc Lựa Chọn Quyết Định
Để thể tìm ra phương án phù hợp với tính cách mỗi người, chúng tôi đã chọn ra
các xác suất tình trạng thị trường trong tương lai là:
Xác suất thị trường phát triển là 0,3.
Xác suất thị trường bình thường là 0,5.
Xác suất thị trường suy thoái là 0,2.
4.1 Hướng tiếp cận giá trị kỳ vọng (EV)
Đối với người trung lập rủi ro, chúng tôi áp dụng công thức tính giá trị kì vọng (EV)
của từng phương án sau:
EV (D1) = 200,060,000× 0,3+239,048,000× 0,5-13,704,000× 0,2
= 176,801,200
EV(D2) = 154,050,000×0,3 + 131,620,000×0,5 + 18,150,000×0,2
= 115,655,000
EV(D3) = 101,400,000×0,3 + 60,490,000×0,5 + 19,580,000×0,2
= 64,581,000
16
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
Bảng qui ước xác suấ
t
(ĐV: ngàn VND)
PE
STT Lợi nhuận An
Băn
g
Huyề
n
Khan
h
Lon
g
Pha
n
Phướ
c
1 232,560 1 1 1 1 1 1 1
2 163,650
0.9
5
0.9 0.75 0.9 0.6 0.8 0.5
3 148,100
0.9
2
0.8 0.7 0.85 0.55 0.77 0.45
4 146,688
0.7
8
0.7 0.65 0.7 0.5 0.6 0.39
5 139,300 0.7 0.66 0.58 0.65 0.4 0.58 0.35
6 93,180
0.6
8
0.5 0.45 0.67 0.35 0.52 0.29
7 38,260
0.6
2
0.4 0.35 0.53 0.25 0.47 0.2
8 18,950
0.4
8
0.36 0.25 0.4 0.2 0.45 0.15
9 (6,504)
Table 14 Bảng kỳ vọng (EV) của các thành viên
Đối với người trung lập rủi ro,phương án được lựa chọn là phương án quy mô lớn
(D1) vì mang lại giá trị kỳ vọng cao nhất về lợi nhuận
4.2 Hướng tiếp cận giá trị tiện ích (EU)
Sau đây là giá trị qui ước của mỗi thành viên trong nhóm nhằm hỗ trợ tính giá trị tiện ích:
17
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
Table 15 Bảng xác suất của từng thành viên
Bảng qui ước xác suất PE
ST
T
Lợi nhuận An Băng Huyền Khanh Long Phan Phước
1 232,560,000 1 1 1 1 1 1 1
2 163,650,000 0.95 0.9 0.75 0.9 0.6 0.8 0.5
3 148,100,000 0.92 0.8 0.7 0.85 0.55 0.77 0.45
4 146,688,000 0.78 0.7 0.65 0.7 0.5 0.6 0.39
5 139,300,000 0.7 0.66 0.58 0.65 0.4 0.58 0.35
6 93,180,000 0.68 0.5 0.45 0.67 0.35 0.52 0.29
7 38,260,000 0.62 0.4 0.35 0.53 0.25 0.47 0.2
8 18,950,000 0.48 0.36 0.25 0.4 0.2 0.45 0.15
9
-6,504,000
0 0 0 0 0 0 0
18
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
Đại học Hoa Sen
Table 16 Bảng EU của từng thành viên
Thành
viên
EU Quyết định chọn
An Quy lớn
(D3) tiện ích
kỳ vọng cao nhất
Băng Quy trung
(D2) bình tiện
ích kỳ vọng cao
nhất
Huyền Quy trung
(D1) bình tiện
ích kỳ vọng cao
nhất
Khanh Quy trung
(D3) bình tiện
ích kỳ vọng cao
nhất
Long Quy trung
(D1) bình tiện
ích kỳ vọng cao
nhất
Phan Quy trung
(D2) bình tiện
ích kỳ vọng cao
nhất
Phước Quy trung
(D1) bình tiện
ích kỳ vọng cao
nhất
19
Nhóm 2 Dự án kinh doanh
| 1/31

Preview text:

Đại học Hoa Sen
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ BÁO CÁO CUỐI KỲ
MÔN PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
HỌC KỲ I: 22. 1A (2133) NĂM HỌC 2022-2023 MSMH: MIS214DV01 ĐỀ TÀI :
DỰ ÁN KINH DOANH CƠ SỞ SẢN XUẤT BÁNH KEM HEALTHY
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Dương Quang Hòa
Nhóm sinh viên thực hiện: nhóm 2 Thứ ,ngày tháng năm 2022 0 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen BÁO CÁO CUỐI KỲ
MÔN PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
HỌC KỲ I: 22. 1A (2133) NĂM HỌC 2022-2023 MSMH: MIS214DV01 ĐỀ TÀI :
DỰ ÁN KINH DOANH CƠ SỞ SẢN XUẤT BÁNH KEM HEALTHY
NHÓM SINH VIÊN THỰC HIỆN: NHÓM 2.
1. Nguyễn Thị Ngọc An MSSV: 22100137
2. Lê Trần Hiểu Băng MSSV: 22014917
3. Nguyễn Thị Thanh Huyền MSSV: 22014965
4. Nguyễn Hồng Phương Khanh MSSV: 22014738 5. Trần Long MSSV: 2196848 6. Hồ Hải Phan MSSV:22012084
7. Trần Thị Thiên Phước MSSV:22013448 1 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen
Bảng phần công công việc Stt Họ và tên Mssv Mô tả công việc Phần trăm 1 Đưa vấn đề Nguyễn Thị 2210013 Giải vấn đề 100% Ngọc An 7 Tổng kết 2 Lê Trần 2201491 Lập bảng payoff 100% Hiểu Băng 7 Trích yếu 3 Nguyễn Thị 2201496 Lời cảm ơn 100% Thanh Huyền 5
Phân tích quyết định 4 Nguyễn Hồng 2201473 Giải vấn đề 100% Phương Khanh 8 Tổng kết 5 Trần Long 2196848 Giải vấn đề (7) 100% 6 2201208 Hồ Hải Phan Tính EU 100% 4 7 Trần Thị 2201344 Tính EV 100% Thiên Phước 8 2 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen Mục lục
Bảng phần công công việc.............................................................................................................2
Mục lục...........................................................................................................................................3
Mục lục bảng..................................................................................................................................4
Mục lục hình ảnh...........................................................................................................................4
Trích yếu.........................................................................................................................................5
Lời cam kết.....................................................................................................................................6
Lời cảm ơn......................................................................................................................................7 1.
Giới thiệu tổng quát về ý tưởng kinh doanh.......................................................................8 1.1
Lý do chọn đề tài............................................................................................................8 1.2
Ý tưởng kinh doanh.......................................................................................................8 2.
Phát triển bảng Payoff về lợi nhuận và chi phí...................................................................9 2.1
Doanh thu và chi phí trong từng thị trường, trong mỗi thời kỳ khác nhau.............9 2.2
Bảng payoff...................................................................................................................13 2.2.1
Bảng payoff lợi nhuận.........................................................................................13 2.2.2
Bảng payoff chi phí..............................................................................................13 3.
Phân tích quyết định............................................................................................................13 3.1
Lựa chọn giá trị payoff về lợi nhuận..........................................................................13 3.1.1
Tiếp cận lạc quan.................................................................................................13 3.1.2
Tiếp cận bảo thủ...................................................................................................14 3.1.3
Tiếp cận hối tiếc tối đa – Minimax Regret.........................................................14 3.2
Lựa chọn giá trị payoff về chi phí..............................................................................14 3.2.1
Tiếp cận lạc quan.................................................................................................14 3.2.2
Tiếp cận bảo thủ...................................................................................................15 3.2.3
Tiếp cận hối tiếc tối đa – Minimax Regret.........................................................15 4.
Tranh Luận Về Việc Lựa Chọn Quyết Định.....................................................................16 4.1
Hướng tiếp cận giá trị kỳ vọng (EV)..........................................................................16 4.2
Hướng tiếp cận giá trị tiện ích (EU)...........................................................................17 5.
Quy hoạch tuyến tính..........................................................................................................20 5.1
Tối đa hóa doanh thu...................................................................................................20 5.2
Tối đa hóa độ phủ........................................................................................................22 6.
Mô hình mạng vận chuyển..................................................................................................24 7.
Lập kế hoạch dự án với phương pháp PERT/CPM:........................................................27 3 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen
Kết luận và đề xuất......................................................................................................................29
Tài liệu tham khảo.......................................................................................................................30 Mục lục bảng
Table 1 Doanh thu và chi phí cho quy mô nhỏ..........................................................................10
Table 2 Doanh thu và chi phí cho quy mô vừa..............................................................................11
Table 3 Doanh thu và chi phí cho quy mô lớn...............................................................................12
Table 4 Bảng payoff lợi nhuận.......................................................................................................13
Table 5 Bảng payoff chi phí...........................................................................................................13
Table 6 Bảng payoff lợi nhuận của người lạc quan.......................................................................13
Table 7 Bảng payoff lợi nhuận của người bảo thủ.........................................................................14
Table 8 Bảng payoff lợi nhuận của người hối tiếc tối đa...............................................................14
Table 9 Bảng payoff lợi nhuận của người hối tiếc tối đa (2).........................................................14
Table 10 Bảng payoff về chi phí của người lạc quan.....................................................................15
Table 11 Bảng payoff về chi phí của người bảo thủ......................................................................15
Table 12 Bảng payoff về chi phí của người hối tiếc tối đa............................................................15
Table 13 Bảng payoff về chi phí của người hối tiếc tối đa (2)......................................................15
Table 14 Bảng kỳ vọng (EV) của các thành viên..........................................................................17
Table 15 Bảng xác suất của từng thành viên.................................................................................18
Table 16 Bảng EU của từng thành viên.........................................................................................19
Table 17 Thông tin sản phẩm.........................................................................................................21
Table 18 Tối đa hóa độ phủ...........................................................................................................23
Table 19 Bảng giá chi phí vận chuyển...........................................................................................24
Table 20 Tối thiểu chi phí vận chuyển...........................................................................................26
Table 21 Bảng kế hoạch dự án.......................................................................................................27
Table 22 Bảng sơ đồ dự án............................................................................................................27
Table 23 Bảng lịch trình các hoạt động.........................................................................................28
Mục lục hình ảnh
Figure 1 Biểu đồ giá trị tiện ích của các thành viên......................................................................20
Figure 2 Tối đa hóa doanh thu.......................................................................................................22
Figure 3 Tối đa hóa độ phủ............................................................................................................24
Figure 4 Mạng lưới chi phí vận chuyển.........................................................................................25 4 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen Trích yếu
Hiện nay, nhu cầu ăn uống là một việc bắt buộc và là nhu cầu không thể thiếu đối
với mọi người. Không chỉ gói gọn trong những thức ăn chính như thịt, cá, … mà còn có
thêm những món phụ, tráng miệng giúp kích thích vị giác của người tiêu dùng. Một số
ngày sinh nhật, hay tiệc liên hoan, sự kiện,… đều có món bánh tráng miệng. Vì những lí
do đó nhóm chúng tôi quyết định kinh doanh tiệm bánh healthy- món ăn tốt và lành mạnh
được ưa chuộng hiện nay.
Trước khi thực hiện dự án, chúng tôi đã tổng hợp các loại chi phí gồm chi phí thuê
mặt bằng, tiền điện, nước, lương nhân viên, giá nguyên vật liệu, … để có thể tổng quát
được những chi phí đầu ra tạo điều kiện cho việc kinh doanh thêm ổn định. Bằng các kiến
thức đã học trong môn Phân tích định lượng, chúng tôi đã lập ra các quy mô lớn, vừa và
nhỏ sau đó làm các bài toán để lập bảng payoff về lợi nhuận và chi phí giúp cho biết được
trạng thái thị trường như thế nào sau đó tìm những biện pháp để giảm thiểu chi phí trong quá trình vận hàng .
Bánh heathy mà chúng tôi sản xuất ra chủ yếu từ những nguyên liệu không hại sức
khỏe đặc biệt lượng chất béo và ngọt ít để gây cho tiêu dùng không bị ngán vì thế những
người trẻ tuổi đặc biệt trẻ em, nam thanh niên, nữ giới đều rất thích ăn và cũng lành mạnh
đối với những người già, lớn tuổi.
Chúng tôi sẽ bán bằng hai loại hình onl và off để thuận tiện cho người bận việc
không đến đặt hàng được hay những người thích lướt wekb, internet đều có thể dễ dàng
nhìn thấy và đặt hàng. Điều này đòi hỏi chúng tôi phải đăng bài, nhắn tin, chia sẻ với
khách hàng về sản phẩm của mình. 5 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen Lời cam kết
“Trong bài báo cáo này, chúng tôi đã tham khảo về bài báo cáo của những anh chị
trước nhưng chúng tôi tự làm lại và suy nghĩ theo ý tưởng của nhóm. Chúng tôi cam kết
rằng đây hoàn toàn là bài của nhóm chúng tôi, những số liệu mà nhóm thống kê là những
con số thật, không có sự gian lận”.
TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm 2022
(Họ tên và chữ kí của sinh viên) 6 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen Lời cảm ơn
Trong suốt quá trình học tập và làm việc với lớp, nhóm chúng tôi đã được quen biết
và giao lưu với nhiều bạn học mới để giúp chúng tôi vượt trội hơn trong quá trình học
tập, gặp gỡ. Chúng tôi xin cảm ơn tất cả các bạn trong một lớp học đã giúp và hỗ trợ
chúng tôi về những các kiến thức rỗng và góp ý chúng tôi những cái chưa đúng để chúng tôi hoàn thiện thêm.
Sau khi tham gia nhóm học, chúng tôi có thêm kĩ năng làm nhóm, phát huy điểm
mạnh và loại bỏ điểm xấu, biết lắng nghe và đưa ra những điểm mạnh của bản thân từ đó
giúp nhóm thêm phát triển. Chúng tôi gửi lời cảm ơn với các thành viên nhóm trong suốt
gần 3 tháng làm việc cùng nhau các bạn đã luôn giúp đỡ và chia sẻ những kiến thức giúp
cho các thành viên học tập tốt hơn.
Cuối cùng, nhóm chúng tôi xin chân thành cảm ơn thầy Dương Quang Hòa – phụ
trách dạy môn Thống kê kinh doanh đã tận tình giảng dạy và hỗ trợ chúng tôi trong suốt
quá trình học tập cho đến khi kết thúc môn học. Những kiến thức mà thầy đã cung cấp
cho chúng tôi đó là hành trang để chúng tôi bước ra đời và làm việc. 7 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen
1. Giới thiệu tổng quát về ý tưởng kinh doanh
1.1 Lý do chọn đề tài
Bánh kem từ xưa cho đến nay là một thức ăn có thể nói được mọi người quan tâm
và ủng hộ nhất. Vào thế kỉ thứ XIII, phong tục ăn bánh kem vào ngày sinh nhật xuất hiện.
Đến tận thế kỉ XVII, chiếc bánh gato đầu tiên mới được ra đời tại Châu Âu lúc ấy bánh
kem có dạng hình tròn dày và được phủ kem. Cho thấy đây cũng là một thành quả phát
triển vượt bậc trong công nghệ lò nướng.
Theo trang thông tin tổng hợp Cafebiz.vn, cô gái trẻ tốt nghiệp ngành giáo dục mầm
non, độ tuổi 27 kinh doanh cửa hàng bánh kem và thu thập 100 triệu đồng/ tháng. Cho
thấy việc kinh doanh bánh kem thu lại một lợi nhuận rất cao nếu chúng ta thu hút nhiều
khách hàng và sản xuất ra những bánh kem ngon.
Chúng tôi muốn sản xuất ra chiếc bánh kem healthy nhằm đảm bảo sức khỏe cho
người tiêu dùng và cung cấp cho nhiều độ tuổi không những người trẻ tuổi mà còn những
người lớn tuổi cũng dùng đến.
Theo khảo sát của Q&Me về chế độ giảm cân của người Việt thì đến 79% họ quan
tâm đến ngoại hình và vóc dáng của mình và 53% nghĩ rằng họ hơi mập. Nhận thấy đước
điều đó chúng tôi đã tạo ra một loại bánh ít tinh bột, ít chất béo, có nhiều trái cây và tốt
cho sức khỏe đặc biệt giúp cho những người nữ giới có thể ăn và giữ vóc dáng, không
tăng cân. Điều này, chúng tôi có thể tác động đến người tiêu dùng và tạo ra nhiều sản
phẩm đưa ra thị trường đem lại doanh số cao.
1.2 Ý tưởng kinh doanh
Bánh kem mousse bơ là một loại thức ăn có thể nói không quá nhiều calo gây tăng
cân mà nó đảm bảo giữa các nguyên liệu đồng đều với nhau tạo cho khách hàng khi dùng
cảm thấy vừa miệng, kích thích vị giác và đặc biệt lành mạnh và tốt cho sức khỏe của
mọi người. Với những chiếc bánh gồm nhiều size khác nhau vì thế có nhiều loại giá được
bán ra như sau: với những chiếc bánh size nhỏ giá dao động từ 30 đến 50 nghìn đồng, với
những chiếc bánh size vừa dao động từ 380 đến 500 nghìn đồng, với những chiếc bánh 8 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen
size lớn dao động từ 580 đến 700 nghìn đồng, và có những chiếc bánh đặt theo yêu cầu của khách hàng.
Về thiết bị sản xuất ra bánh thì gồm có các dụng cụ sau: máy trộn bột, dao tỉa trái
cây, dao vét bánh kem, chui bắt bánh, đế xoay, bao tam giác, khôn tròn, vuông, trái tim,
máy đánh trứng, lò nướng. Nguyên liệu để tạo ra chiếc bánh đó là trái bơ, trứng gà,
đường bột, đường cát, bột mì số 8, heavy cream, bơ lạt, sữa đặc, rượu rum.
Ở thị trường giá của mỗi nguyên vật liệu là khác nhau vì thế chúng tôi đã tổng hợp
số liệu phù hợp cho từng quy mô sản xuất đi từ nhỏ đến vừa và lớn theo từng trạng thái
của thị trường phát triển, bình thường và suy thoái.
Chi phí cho việc sản xuất ra chiếc bánh healthy bao gồm:
 Chi phí công cụ dụng cụ
 Chi phí nguyên vật liệu
 Chi phí nguyên vật liệu khác  Chi phí hoạt động  Chi phí nhân viên  Chi phí marketing
Ngoài ra, để tìm ra lợi nhuận chúng tôi tính bằng công thức lấy doanh thu hằng
tháng trừ cho chi phí mất đi khi sản xuất ra bánh.
2. Phát triển bảng Payoff về lợi nhuận và chi phí
2.1 Doanh thu và chi phí trong từng thị trường, trong mỗi thời kỳ khác nhau
Để dễ dàng và gọn trong quá trình theo dõi, nhóm tổng kết bảng doanh thu và chi
phí theo ba mức qui mô của hàng gồm “nhỏ-vừa-lớn” theo ba thị trường “suy thoái-phát triển-bình thường”.
Được chia làm 3 bảng tương ứng với ba qui mô cửa hàng, bao gồm doanh thu và chi phí:
BẢNG TỔNG KẾT DOANH THU VÀ CHI PHÍ CHO TIỆM BÁNH MOUSSE BƠ HOA SEN 9 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen
(Doanh thu và chi phí đã có làm tròn số)
Table 1 Doanh thu và chi phí cho quy mô nhỏ Doanh thu hàng tháng Quy mô (ĐVT: ngàn VND) Doanh thu Quy mô nhỏ Thị trường Thị trường Thị trường phát triển bình thường suy thoái ST Loại ĐV Giá T bánh T Số Thành Số Thành Số Thành lượng tiền lượng tiền lượng tiền Mousse 1 Bơ size Cái 29 2000 58,000 1400 40,600 800 23,200 5 Mousse 2 Bơ size Cái 480 190 91,200 133 63,840 76 36,480 16 Mousse 3 Bơ size Cái 650 140 91,000 98 63,700 56 36,400 20 Mousse 4 Bơ size Cái 880 60 52,800 42 36,960 24 21,120 24 205,10 Tổng doanh thu 293,000 117,200 0 Chi phí 1 Công cụ dụng cụ 55,400 44,320 33,240 2 Nguyên vật liệu 21,500 17,200 12,900 3 Nguyên vật liệu khác 19,000 15,200 11,400 4 Chi phí hoạt động 14,000 11,200 8,400 5 Chi phí nhân viên 6 30,000 4 20,000 2 10,000 6 Chi phí Marketing 5,000 4,000 3,000 Tổng chi phí 144,900 111,920 78,940 10 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen
Table 2 Doanh thu và chi phí cho quy mô vừa Doanh thu hàng tháng Quy mô (ĐVT: ngàn VND) Doanh thu Quy mô vừa Thị trường Thị trường Thị trường suy phát triển bình thường thoái ST Loại ĐV Giá T bánh T Số Thành Số Thành Số Thành lượng tiền lượng tiền lượng tiền Mousse 1 Bơ size Cái 29 3000 87,000 2400 69,600 1500 43,500 5 Mousse 2 Bơ size Cái 480 260 124,800 208 99,840 130 62,400 16 Mousse 109,20 3 Bơ size Cái 650 210 136,500 168 60 39,000 0 20 Mousse 105,60 4 Bơ size Cái 880 150 132,000 120 30 26,400 24 0 384,24 Tổng doanh thu 480,300 171,300 0 Chi phí 1 Công cụ dụng cụ 120,500 96,400 60,250 2 Nguyên vật liệu 75,450 60,360 37,750 3 Nguyên vật liệu khác 36,100 28,880 18,050 4 Chi phí hoạt động 26,600 21,300 13,300 5 Chi phí nhân viên 8 48,000 5 30,000 3 18,000 6 Chi phí Marketing 10,000 8,000 5,000 244,94 Tổng chi phí 316,650 152,350 0 11 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen
Table 3 Doanh thu và chi phí cho quy mô lớn Doanh thu hàng tháng Quy mô (ĐVT: ngàn VND) Doanh thu Quy mô lớn Thị trường Thị trường Thị trường suy phát triển bình thường thoái ST Loại ĐV Giá T bánh T Số Thành Số Thành Số Thành lượng tiền lượng tiền lượng tiền Mousse 1 Bơ size Cái 29
6,000 174,000 4,000 116,000 2,200 63,800 5 Mousse 153,60 2 Bơ size Cái 480 450 216,000 320 180 86,400 0 16 Mousse 143,00 3 Bơ size Cái 650 350 227,500 220 140 91,000 0 20 Mousse 4 Bơ size 132,00 Cái 880 240 211,200 150 96 84,480 24 0 544,60 Tổng doanh thu 7,040 828,700 325,680 0 Chi phí 176,04 1 Công cụ dụng cụ 220,050 132,030 0 2 Nguyên vật liệu 110,500 88,400 66,300 3 Nguyên vật liệu khác 68,590 54,872 41,154 4 Chi phí hoạt động 72,000 57,600 43,200 5 Chi phí nhân viên 14 105,000 8 6,000 5 37,500 6 Chi phí Marketing 20,000 15,000 12,000 397,91 Tổng chi phí 596,140 332,184 2 12 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen 2.2 Bảng payoff
2.2.1 Bảng payoff lợi nhuận
Các trạng thái thị trường Bảng payoff lợi Các giá trị lợi Bình Suy nhuận nhuận Phát triển thường thoái (S1) (S2) (S3) Quy mô lớn (D1) 232,560 146,688 (6,504) Các hoạt động Quy mô vừa (D2) 163,650 139,300 18,950 Quy mô nhỏ (D3) 148,100 93,180 38,260
Table 4 Bảng payoff lợi nhuận
2.2.2 Bảng payoff chi phí
Các trạng thái thị trường Bảng payoff chi Các giá trị lợi phí nhuận Phát triển Bình thường Suy (S1) (S2) thoái (S3) Quy mô lớn (D1) 596,140 397,912 332,184 Các hoạt động Quy mô vừa (D2) 316,650 244,940 152,350 Quy mô nhỏ 144,900 111,920 78,940
Table 5 Bảng payoff chi phí
3. Phân tích quyết định
3.1 Lựa chọn giá trị payoff về lợi nhuận
3.1.1 Tiếp cận lạc quan Các hoạt động Phát triển (S1) Quy mô lớn (D1) 232,560 Quy mô vừa (D2) 163,650 Quy mô nhỏ (D3) 148,100
Table 6 Bảng payoff lợi nhuận của người lạc quan 13 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen
 Đối với cách tiếp cận lạc quan, chúng tôi chọn kế hoạch kinh doanh với quy mô
lớn (D1) vì nó đem lại lợi nhuận cao
3.1.2 Tiếp cận bảo thủ Các hoạt động Suy thoái (S3) Quy mô lớn (D1) -6,540 Quy mô vừa (D2) Table 18,950
7 Bảng payoff lợi nhuận của người bảo thủ Quy mô nhỏ (D3) 38,260
 Đối với cách tiếp cận bảo thủ, chúng tôi chọn kế hoạch kinh doanh với quy mô
nhỏ (D3) vì nó đem lại lợi nhuận cao nhất trong trạng thái thị trường xấu nhất.
3.1.3 Tiếp cận hối tiếc tối đa – Minimax Regret
Các trạng thái thj trường
Các giá trị lợi nhuận Bình thường Phát triển (S1) Suy thoái (S3) (S2) Quy mô lớn 0 0 44,764 (D1) Quy mô vừa Các hoạt động 68,910 7,388 13,310 (D2) Quy mô nhỏ 84,460 53,508 0 (D3)
Table 8 Bảng payoff lợi nhuận của người hối tiếc tối đa Các hoạt động Hối tiếc tối đa Quy mô lớn (D1) 44,764 Quy mô vừa (D2) 68,910 Quy mô nhỏ (D3) 84,460
Table 9 Bảng payoff lợi nhuận của người hối tiếc tối đa (2)
 Đối với cách tiếp cận hối tiếc tối đa, chúng tôi chọn kế hoạch kinh doanh quy mô
lớn (D1) vì mang lại giá trị hối tiếc thấp nhất
3.2 Lựa chọn giá trị payoff về chi phí
3.2.1 Tiếp cận lạc quan Các hoạt động Suy thoái (S3) Quy mô lớn (D1) 332,184 14 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen Quy mô vừa (D2) 152,350 Quy mô nhỏ (D3) 78,940
Table 10 Bảng payoff về chi phí của người lạc quan
 Đối với cách tiếp cận lạc quan, chúng tôi chọn kế hoạch kinh doanh với quy mô
nhỏ (D3) vì chi phí mang lại thấp nhất
3.2.2 Tiếp cận bảo thủ Các hoạt động Phát triển (S1) Quy mô lớn (D1) 596,140 Quy mô vừa (D2) 316,650 Quy mô nhỏ (D3) 144,900
Table 11 Bảng payoff về chi phí của người bảo thủ
 Đối với cách tiếp cận bảo thủ, chúng tôi chọn kế hoạch kinh doanh quy mô nhỏ
(D3) vì chi phí mang lại thấp nhất trong thị trường phát triển nhất
3.2.3 Tiếp cận hối tiếc tối đa – Minimax Regret
Các giá trị lợi nhuận
Các trạng thái thị trường Phát triển Bình thường Suy thoái (S3) (S1) (S2) Quy mô lớn 451,240 285,992 253,244 (D1) Các hoạt động Quy mô vừa 171,750 133,020 73,410 (D2) Quy mô nhỏ 0 0 0 (D3)
Table 12 Bảng payoff về chi phí của người hối tiếc tối đa Phương án đầu tư Hối tiếc tối đa Quy mô lớn (D1) 451,240,000 Quy mô vừa (D2) 171,750,000 Quy mô nhỏ (D3) 0
Table 13 Bảng payoff về chi phí của người hối tiếc tối đa (2)
 Đối với cách tiếp cận hối tiếc tối đa, chúng tôi chọn kế hoạch kinh doanh quy mô
nhỏ (D3) vì mang lại giá trị hối tiếc thấp nhất. 15 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen
4. Tranh Luận Về Việc Lựa Chọn Quyết Định
Để có thể tìm ra phương án phù hợp với tính cách mỗi người, chúng tôi đã chọn ra
các xác suất tình trạng thị trường trong tương lai là: 
Xác suất thị trường phát triển là 0,3. 
Xác suất thị trường bình thường là 0,5. 
Xác suất thị trường suy thoái là 0,2.
4.1 Hướng tiếp cận giá trị kỳ vọng (EV)
Đối với người trung lập rủi ro, chúng tôi áp dụng công thức tính giá trị kì vọng (EV) của từng phương án sau: 
EV (D1) = 200,060,000× 0,3+239,048,000× 0,5-13,704,000× 0,2 = 176,801,200 
EV(D2) = 154,050,000×0,3 + 131,620,000×0,5 + 18,150,000×0,2 = 115,655,000 
EV(D3) = 101,400,000×0,3 + 60,490,000×0,5 + 19,580,000×0,2 = 64,581,000 16 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen Bảng qui ước xác suấ t PE (ĐV: ngàn VND) Băn STT Lợi nhuận An Huyề Khan Lon Pha Phướ g n h g n c 1 232,560 1 1 1 1 1 1 1 0.9 2 163,650 0.9 0.75 0.9 0.6 0.8 0.5 5 0.9 3 148,100 0.8 0.7 0.85 0.55 0.77 0.45 2 0.7 4 146,688 0.7 0.65 0.7 0.5 0.6 0.39 8 5 139,300 0.7 0.66 0.58 0.65 0.4 0.58 0.35 0.6 6 93,180 0.5 0.45 0.67 0.35 0.52 0.29 8 0.6 7 38,260 0.4 0.35 0.53 0.25 0.47 0.2 2 0.4 8 18,950 0.36 0.25 0.4 0.2 0.45 0.15 8 9 (6,504)
Table 14 Bảng kỳ vọng (EV) của các thành viên
 Đối với người trung lập rủi ro,phương án được lựa chọn là phương án quy mô lớn
(D1) vì mang lại giá trị kỳ vọng cao nhất về lợi nhuận
4.2 Hướng tiếp cận giá trị tiện ích (EU)
Sau đây là giá trị qui ước của mỗi thành viên trong nhóm nhằm hỗ trợ tính giá trị tiện ích: 17 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen
Table 15 Bảng xác suất của từng thành viên Bảng qui ước xác suất PE ST Lợi nhuận An Băng Huyền Khanh Long Phan Phước T 1 232,560,000 1 1 1 1 1 1 1 2 163,650,000 0.95 0.9 0.75 0.9 0.6 0.8 0.5 3 148,100,000 0.92 0.8 0.7 0.85 0.55 0.77 0.45 4 146,688,000 0.78 0.7 0.65 0.7 0.5 0.6 0.39 5 139,300,000 0.7 0.66 0.58 0.65 0.4 0.58 0.35 6 93,180,000 0.68 0.5 0.45 0.67 0.35 0.52 0.29 7 38,260,000 0.62 0.4 0.35 0.53 0.25 0.47 0.2 8 18,950,000 0.48 0.36 0.25 0.4 0.2 0.45 0.15 9 -6,504,000 0 0 0 0 0 0 0 18 Nhóm 2 Dự án kinh doanh Đại học Hoa Sen
Table 16 Bảng EU của từng thành viên Thành EU Quyết định chọn viên An Quy mô lớn (D3) vì tiện ích kỳ vọng cao nhất Băng Quy mô trung (D2) bình vì tiện ích kỳ vọng cao nhất Huyền Quy mô trung (D1) bình vì tiện ích kỳ vọng cao nhất Khanh Quy mô trung (D3) bình vì tiện ích kỳ vọng cao nhất Long Quy mô trung (D1) bình vì tiện ích kỳ vọng cao nhất Phan Quy mô trung (D2) bình vì tiện ích kỳ vọng cao nhất Phước Quy mô trung (D1) bình vì tiện ích kỳ vọng cao nhất 19 Nhóm 2 Dự án kinh doanh