Bài giải mẫu học phần Nguyên lý kế toán

Bài giải mẫu học phần Nguyên lý kế toán  của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem! 

Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu

Thông tin:
17 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giải mẫu học phần Nguyên lý kế toán

Bài giải mẫu học phần Nguyên lý kế toán  của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem! 

101 51 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36244 503
BÀI GIẢI MẪU NLKT
BÀI 1.
Tại một Doanh nghiệp sản xuất có số dư cui ngày 31/12/20X8 của một số tài khoản
như sau: Đơn vịnh: 1.000 ng.
1
TK 154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang:
X
2 TK 211 Tài sản cố ịnh hữu hình (TSCĐ HH):
534.326
3 TK 341 Vay và n thuê tài cnh:
10.233
4 TK 411 Vốnu tư ca chủ sở hữu:
115.489
5 TK 152 Nguyên vật liệu:
123.547
6
TK 141
Tạm ứng:
12.466
7 TK 153 Công cụ dụng cụ:
9.547
8
TK 111
Tiền mặt:
112.497
9 TK 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước:
33.652
10 TK 334 Phi trả người lao ộng:
34.792
11 TK 131 Phi thu khách hàng:
14.687
12 TK 331 Phi trả cho người bán:
39.754
13
TK 155
Thành phẩm:
102.489
lOMoARcPSD|36244 503
14 TK 441 Nguồn vốn ầu xây dựng cơ bản:
15.749
15 TK 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi:
147.963
16 TK 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: Y
17 TK 338 Phi trả phải nộp khác:
33.547
18 TK 112 Tiền gửi ngân hàng:
569.873
19 TK 414 Quỹuphát triển:
897.542
20
TK 214
Hao mòn TSCĐ
65.482
Biết rằng giá trị tổng tài sản của doanh nghiệp vào cuối ngày 31/12/20X8 là
1.424.182
Trong tháng 1 năm 20X9, doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng 10.215 .
2. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt là 4.569.
3. Chủ doanh nghiệp bổ sung nguồn vốn bằng 1 tài sản cố ịnh hữu hình, trị giá 102.153 .
4. Dùng TGNH ể trả nợ ngân hàng là 8.741 và thanh toán cho người bán là 1.486.
5. Dùng tin mặt ể trả lương cho người lao ộng 2.187 tạm ứng cho nhân viên i ng
tác là 4.697.
6. Dùng quỹ khen thưng phúc lợi ể chi khen thưởng cho người lao ộng là 78.910 .
7. Sản phẩm kỳ trước chưa hoàn thành nay ã hoàn thành nhập kho thành phẩm là 4.873.
8. Dùng lợi nhuận sau thuế chưa pn phối bổ sung vốn ầu tư của chủ s hữu là 87.965.
9. Tạm ứng lương cho người lao ộng bng tin mặt là 81.024.
10. Mua nguyên vật liệu nhp kho với giá mua chưa thuế GTGT là 14.578, thuế GTGT là
1.458. Doanh nghiệp chưa thanh toán tiền hàng cho người bán.
Yêu cầu:
1. Tìm X,Y. Lập bảng Cân ối kế toán vào cuối ngày 31/12/20X8
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/20X9, sau ó phn ánh vào sơ
chữ T và tính số dư cuối tháng 1.
3. Lập bng Cân ối số phát sinh cuối tháng 1 năm 20X9.
4. Lập bng Cân ối kế toán cuối tháng 1 năm 20X9.
lOMoARcPSD|36244 503
GIẢI
YÊU CẦU 1:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(hay BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH / BẢNG TỔNG KẾ TÀI SẢN) ngày
31/12/20X8
Đơn vị tính: 1.000 ồng
TÀI SẢN
SỐ TIỀN
NGUỒN VỐN
SỐ TIỀN
A. Tài sản ngắn hn
955.338
A. Nợ phi trả
299.941
1
Tiền mặt
112.497
1
Phải trả cho ngưi bán
39.754
2
Tiền gửi ngân hàng
569.873
2
Thuế & các khoản phải nộp NN
33.652
3
Phải thu khách hàng
14.687
3
Phải trả người lao ộng
34.792
4
Tạm ứng
12.466
4
Phải trả phải nộp khác
33.547
5
Ngun vật liệu
123.547
5
Vay và n thuê tài chính
10.233
6
Công cụ dụng cụ
9.547
6
Quỹ khen thưởng pc lợi
147.963
7
Chi phí SXKDDD
10.232
B. Vốn chủ shữu
1.124.241
8
Thành phẩm
102.489
1
Vốn ầu tư của chủ sở hữu
115.489
lOMoARcPSD|36244 503
B. Tài sản dài hạn
468.844
2
Quỹ ầu tư phát triển
897.542
1
Tài sản cố ịnh HH
534.326
3
Lợi nhuận chưa phân phối
95.461
2
Hao mòn TSCĐ
- 65.482
4
NV ầu tư xây dựng cơ bản
15.749
Tổng tài sản
1.424.182
Tổng nguồn vốn
1.424.182
YÊU CẦU 2: Định khoản các NVKT phát sinh:
NV1
Nợ TK 112 - "TGNH":
TK 131 - "PTKH":
10.215
NV2
Nợ TK 111 - "TM":
TK 112 - "TGNH":
4.569
NV3
Nợ TK 211 - "TSCĐ HH":
102.153
TK 411 - "NVKD":
102.153
NV4
Nợ TK 331 - "PTCNB"
1.486
Nợ TK 341 - "VVNTTC"
8.741
TK 112 - "TGNH":
10.227
NV5
Nợ TK 334 - "PTCNLĐ":
2.187
Nợ TK 141 - "TƯ":
4.697
TK 111 - "TM":
6.884
NV6
Nợ TK 353 - "QKTPL"
78.910
lOMoARcPSD|36244 503
TK 334 - "PTNLĐ":
78.910
NV7
Nợ TK 155 - "TP"
4.873
TK 154 - "CPSXKDDD":
4.873
NV8
Nợ 421 - "LNCPP":
87.965
TK 411 - "VĐTCCSH":
87.965
NV9
Nợ TK 334 - "PTNLĐ"
81.024
TK 111 - "TM":
81.024
NV10
Nợ TK 152
14.578
Nợ TK 133
1.458
TK 331:
16.036
Tổng số phát sinh
402.856
402.856
PHẢN ÁNH VÀO SƠ ĐỒ CHỮ T VÀ TÍNH SỐ DƯ CUỐI THÁNG 1:
lOMoARcPSD|36244 503
TK 111 TK
112 TK 131
112.497
(2) 4.569 10.215
4.569
10.215
29.158
TK 141 TK
152 TK 153
12.466
(5) 4.697
4.697
-
17.163
TK 154 TK
155 TK 211
10.232
- -
5.359
569.873
14.687
(1)
10.215
6.884
(5)
4.569
(2)
81.024
(9)
10.227
(4)
(10)
87.908
10.215
14.796
-
565.292
4.472
123.547
9.547
(10)
14.578
-
14.578
-
-
138.125
9.547
102.489
534.326
4.873
(7),(7)
4.873
(3) 102.153
4.873
4.873
- 102.153
107.362
636.479
lOMoARcPSD|36244 503
TK 214 TK
331 TK 333
33.652
-
-
33
.652
TK 334 TK
338 TK 341
10.233
(5) 2.187
(9) 81.024
83.211
-
1.492
65.482
39.754
(4)
1.486
16.036 (10)
-
1.486
16.036 -
65.482
54.304
34.792
33.547
(4)
8.741
78.910 (6)
78.910 -
-
8.741
30.491
33.547
TK 353
TK 411
TK 414
lOMoARcPSD|36244 503
115.489
(6) 78.910
102.153 (3)
87.965 (8)
78.910
190.118
305.607
TK 421
TK 441
TK 133
15.749
(8) 87.965 (10)
87.965 -
15 .749
147.963
-
-
69.053
1.458
1.458
-
1.458
95.461
-
-
7.496
897.542
-
-
897.542
lOMoARcPSD|36244 503
YÊU CẦU 3:
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
(hay BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN) ngày
31/1/20X9
Đơn vị tính: 1.000 ồng
TÊN TÀI KHOẢN
Số dư ầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
NỢ
NỢ
NỢ
1
Tiền mặt
112.497
4 .569
87.908
29.158
2
Tiền gửi ngân hàng
569.873
10.215
14.796
565.292
3
Phải thu khách hàng
1 4.687
-
10.215
4.472
4
Thuế GTGT ược khấu tr
1 .458
1.458
5
Tạm ứng
1 2.466
4 .697
-
17.163
6
Nguyên vật liệu
123.547
14.578
-
138.125
7
Công cụ dụng c
9 .547
-
-
9.547
8
Chi phí SXKDDD
1 0.232
-
4.873
5.359
9
Thành phẩm
102.489
4 .873
-
107.362
10
Tài sản cố ịnh HH
534.326
1 02.153
-
636.479
11
Hao mòn TS
6 5.482
65.482
12
Phải trả cho người bán
3 9.754
1 .486
16.036
54.304
13
Thuế & các khoản phải nộp NN
3 3.652
-
-
33.652
14
Phải trả người lao ộng
3 4.792
83.211
78.910
30.491
15
Phải trả phải nộp khác
3 3.547
-
-
33.547
16
Vay và nợ thuê tài chính
1 0.233
8 .741
-
1.492
17
Quỹ khen thưởng phúc lợi
1 47.963
78.910
-
69.053
18
Vốn ầu tư của chủ sở hữu
1 15.489
-
190.118
305.607
19
Quỹ ầu tư phát triển
8 97.542
-
-
897.542
20
Lợi nhuận chưa phân phối
9 5.461
87.965
-
7.496
lOMoARcPSD|36244 503
21
NV ầu tư xây dựng bản
1 5.749
-
-
15.749
Tổng cộng
1.489.664
1.489.664
402.856
402.856
1.514.415
1.514.415
- 65.482
HMTSCĐ (là số âm trên BKT)
- 65.482
1.424.182
Giá trị tổng TS
1.448.933
Nằm trên bảng
CĐKT Cũ
Nằm trên bảng
CĐKT Mi
YÊU CẦU 4:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ngày
31/1/20X9
Đơn vị tính: 1.000 ồng
TÀI SẢN
Số tiền
NGUỒN VỐN
Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn
877.936
A. Nợ phải tr
222.539
1
Tiền mặt
29.158
1
Phải trả cho ngườin
54.304
2
Tiền gửi ngân hàng
565.292
2
Thuế & các khoản phải nộp NN
33.652
3
Phải thu khách hàng
4.472
3
Phải trả người lao ng
30.491
5
Tạm ứng
17.163
4
Phải trả phải nộp khác
33.547
6
Ngun vật liệu
138.125
5
Vay và nợ thuê tài chính
1.492
7
Công cụ dụng cụ
9.547
6
Quỹ khen thưng phúc lợi
69.053
8
Chi phí SXKDDD
5.359
9
Thành phẩm
107.362
B. Vốn chủ shữu
1.226.394
10
Thuế GTGT ược khấu trừ
1.458
1
Vốn ầu tư của chủ sở hữu
305.607
B. Tài sản dài hạn
570.997
2
Quỹ ầu tư phát triển
897.542
1
Tài sản cố ịnh HH
636.479
3
Lợi nhuận chưa phân phối
7.496
lOMoARcPSD|36244 503
2
Hao mòn TSCĐ
- 65.482
4
NV ầu tư xây dựng cơ bản
15.749
TỔNG TÀI SẢN
1.448.933
TỔNG NGUỒN VỐN
1.448.933
BÀI 2.
Tại doanh nghiệp sản xuất M có các tài liệu về nguyên vật liệu trong tháng 7 năm N như sau:
ĐƠN VỊ TÍNH: 1.000 ồng
- Tồn kho ầu tháng: 1.700kg, ơn giá: 76/kg
- Tình hình nhập xuất kho trong tháng như sau:
1. Ngày 5, nhập kho 1.200kg, ơn giá: 82,6/kg 2.
Ngày 7, xuất kho 1.350kg ể sản xuất sản phẩm.
3. Ngày 10, nhập kho 1.000kg, giá mua chưa thuế giá trị gia tăng (GTGT) là 70/kg, chi phí vận
chuyển trả bằng tiền mặt là 3.000.
4. Ngày 12, xuất kho 2.000kg ể sản xuất sản phẩm.
5. Ngày 20, nhập kho 2.000kg, giá mua chưa thuế GTGT là 76/kg, vì mua với số lượng lớn nên ược
hưởng chiết khấu là 2/kg
6. Ngày 25, xuất kho 1.700kg ể phục vụ sản xuất.
7. Ngày 26, xuất kho 500kg cho bộ phận bán hàng.
8. Ngày 28, nhập kho 2.340kg, ơn giá 79,5/kg.
Yêu cầu: Tính ơn giá xuất kho và trị giá tồn kho cuối tháng trong 2 trường hợp:
TH1: Doanh nghiệp xuất kho theo PP bình quân gia quyền liên hoàn
TH2: Doanh nghiệp xuất kho theo PP bình quân gia quyền cố ịnh (BQGQ cuối kỳ)
(LƯU Ý: ơn giá xuất kho làm tròn ến 1 số thập phân)
GIẢI: TH1: Doanh nghiệp xuất kho theo PP bình quân gia quyền liên hoàn
lOMoARcPSD|36244 503
NHẬP
XUẤT
TỒN
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
Ngày 1
1.700
76,0
129.200
Ngày 5
1.200
82,6
99.120
2.900
78,7
228.320
Ngày 7
1.350
78,7
106.287
1.550
78,7
122.033
Ngày 10
1.000
73,0
73.000
2.550
76,5
195.033
Ngày 12
2.000
76,5
152.967
550
76,5
42.066
Ngày 20
2.000
74,0
148.000
2.550
74,5
190.066
Ngày 25
1.700
74,5
126.711
850
74,5
63.355
Ngày 26
500
74,5
37.268
350
74,5
26.087
Ngày 28
2.340
79,5
186.030
2.690
78,9
212.117
Tổng
cộng
6.540
506.150
5.550
423.233
2.690
212.117
TH2: Doanh nghiệp xuất kho theo PP bình quân gia quyền cố ịnh (BQGQ cuối kỳ)
Bước 1: Tính các ơn giá nhập kho:
Đơn giá nhập kho ngày 5 là 82,6/kg
Đơn giá nhập kho ngày 10 là 73/kg
Đơn giá nhập kho ngày 20 là 74/kg
Đơn giá nhập kho ngày 28 là 79,5/kg
Bước 2: Tính ơn giá xuất kho theo PPBQGQ cố ịnh (hay còn gọi là BQGQ cuối kỳ)
(𝟕𝟔 𝟏. 𝟕𝟎𝟎𝒌𝒈) + (𝟖𝟐, 𝟔 𝟏. 𝟐𝟎𝟎𝒌𝒈) + (𝟕𝟑 𝟏. 𝟎𝟎𝟎𝒌𝒈) + (𝟕𝟒 𝟐. 𝟎𝟎𝟎𝒌𝒈) + (𝟕𝟗, 𝟓 𝟐.
𝟑𝟒𝟎𝒌𝒈)
𝟏. 𝟕𝟎𝟎𝒌𝒈 + 𝟏. 𝟐𝟎𝟎𝒌𝒈 + 𝟏. 𝟎𝟎𝟎𝒌𝒈 + 𝟐. 𝟎𝟎𝟎𝒌𝒈 + 𝟐. 𝟑𝟒𝟎𝒌𝒈
= 𝟕𝟕, 𝟏/𝒌𝒈
Bước 3: Tính trị giá xuất kho theo PPBQGQ cố ịnh (hay còn gọi là BQGQ cuối kỳ)
Trị giá xuất kho ngày 7
1.350 kg * 77,1/kg =
104.085
Trị giá xuất kho ngày 12
2.000 kg * 77,1/kg =
154.200
Trị giá xuất kho ngày 25
1.700 kg * 77,1/kg =
131.070
Trị giá xuất kho ngày 26
500 kg * 77,1/kg =
38.550
lOMoARcPSD|36244 503
Tổng trị giá xuất kho
427.905
Trị giá tồn kho cuối kỳ = TG tồn kho ầu kỳ + TG nhập kho trong kỳ -
TG xuất kho cuối kỳ
= 129.200 + 506.150 – 427.905 = 207.445
BÀI 3.
Tại doanh nghiệp sản xuất M có các tài liệu về nguyên vật liệu trong tháng 7 năm N như sau:
ĐƠN VỊ TÍNH: 1.000 ồng
- Tồn kho ầu tháng: 2.000kg, ơn giá: 76/kg
- Tình hình nhập xuất kho trong tháng như sau:
1. Ngày 5, nhập kho 1.200kg, ơn giá: 78/kg
2. Ngày 7, xuất kho 1.500kg ể sản xuất sản phẩm.
3. Ngày 10, nhập kho 1.200kg, giá mua chưa thuế giá trị gia tăng (GTGT) là 75,6/kg, chi phí vận
chuyển trả bằng tiền mặt là 1.200.
4. Ngày 12, xuất kho 1.900kg ể sản xuất sản phẩm.
5. Ngày 20, nhập kho 2.000kg, giá mua chưa thuế GTGT là 74/kg, vì mua với số lượng lớn nên ược
hưởng chiết khấu là 2/kg
6. Ngày 25, xuất kho 1.200kg ể phục vụ sản xuất.
7. Ngày 26, xuất kho 500kg cho bộ phận bán hàng.
8. Ngày 28, nhập kho 4.000kg, ơn giá 80/kg.
Biết rằng: Doanh nghiệp xuất kho vật liệu theo phương pháp Nhập trước Xuất trước.
lOMoARcPSD|36244 503
Yêu cầu: Tính ơn giá xuất kho và trị giá tồn kho cuối tháng
(LƯU Ý: ơn giá xuất kho làm tròn ến 1 số thập phân) GIẢI:
NHẬP
XUT
TỒN
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
Ngày 1
2.000
76
152.000
Ngày 5
1.200
78
93.600
2.000
1.200
76
78
152.000
93.600
Ngày 7
1.500
76
114.000
500
1.200
76
78
38.000
93.600
1.500
114.000
Ngày 10
1.200
76,6
91.920
500
1.200
1.200
76
78
76,6
38.000
93.600
91.920
Ngày 12
500
1.200
200
76
78
76,6
38.000
93.600
15.320
-
-
1.000
76,6
-
-
76.600
1.900
146.920
Ngày 20
2.000
72
144.000
1.000
2.000
76,6
72
76.600
144.000
Ngày 25
1.000
200
76,6
72
76.600
14.400
-
1.800
72
-
129.600
1.200
91.000
Ngày 26
500
72
36.000
1.300
72
93.600
Ngày 28
4.000
80
320.000
1.300
4.000
72
80
93.600
320.000
Tổng cng
8.400
649.520
5.100
387.920
5.300
413.600
BÀI 4. Nêu nội dung kinh tế của các ịnh khoản kế toán sau:
ĐVT: ồng
Định khoản
Phần thực hiện của SV
Nợ TK 211: 50.000.000
TK 411: 50.000.000
lOMoARcPSD|36244 503
Nợ TK 421: 30.000.000
TK 411: 30.000.000
Nợ TK 152: 40.000.000
TK 112: 20.000.000
TK 331: 20.000.000
Nợ TK 641: 5.000.000
Nợ TK 642: 2.000.000
TK 214: 7.000.000
BÀI 5.
Haıy cho bieÆt aßnh hßng cußa caøc NVKT sau æay len tong tałi saßn cußa doanh nghiep:
Noi dung NVKT
Tng TS tăng
Tng TS
gim
Tổng tài sản
KHÔNG ĐỔI
1. Mua máy vi tính cho PKT trả bằng TM
lOMoARcPSD|36244 503
2. Trả nợ người bán bằng TGNH
3. Ngân hàng cho DN vay 1 khoản bằng TM
4. Mua 1 xe tải trả bằng TM
5. Khách hàng trả nợ bằng TGNH
6. Mua NVL chưa trả tiền người bán
7. Vay ngắn hạn ể trả nợ người bán
8. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng
9. Chi TGNH ể ầu tư tài chính
10. Vay dài hạn mua MMTBSX
BÀI 6.
DỰA VÀO THÔNG TIN BÀI 7 ĐÃ CHO, ĐIỀN VÀO BẢNG:
lOMoARcPSD|36244 503
TÊN TÀI KHOẢN: TIỀN MẶT – Số hiệu TK: 111 Đơn
vị tính: 1.000 ồng
Chứng từ
DIỄN GIẢI
TK ĐỐI
ỨNG
SỐ TIỀN
Số
Ngày
NỢ
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:
PT 251
5/1
KH thanh toán
PC 402
10/1
Thanh toán cho người bán
PT 252
12/1
Rút TGNH nhập quỹ TM
PC 403
15/1
Trả lương cho NLĐ
PC 404
20/1
Tạm ứng cho NLĐ
PC 405
25/1
Nộp tiền mặt vào NH
PT 253
29/1
Thu hồi tạm ứng thừa
PT 254
29/1
Khách hàng thanh toán
PC 406
30/1
Nộp tiền mặt vào NH
CỘNG SỐ PHÁT SINH:
SỐ DƯ CUỐI KỲ:
| 1/17

Preview text:

lOMoARc PSD|36244503 BÀI GIẢI MẪU NLKT BÀI 1.
Tại một Doanh nghiệp sản xuất có số dư cuối ngày 31/12/20X8 của một số tài khoản
như sau: Đơn vị tính: 1.000 ồng. 1
TK 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: X 2
TK 211 Tài sản cố ịnh hữu hình (TSCĐ HH): 534.326 3
TK 341 Vay và nợ thuê tài chính: 10.233 4
TK 411 Vốn ầu tư của chủ sở hữu: 115.489 5 TK 152 Nguyên vật liệu: 123.547 6 TK 141 Tạm ứng: 12.466 7
TK 153 Công cụ dụng cụ: 9.547 8 TK 111 Tiền mặt: 112.497 9
TK 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước: 33.652 10
TK 334 Phải trả người lao ộng: 34.792 11
TK 131 Phải thu khách hàng: 14.687 12
TK 331 Phải trả cho người bán: 39.754 13 TK 155 Thành phẩm: 102.489 lOMoARc PSD|36244503 14
TK 441 Nguồn vốn ầu tư xây dựng cơ bản: 15.749 15
TK 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi: 147.963 16
TK 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: Y 17
TK 338 Phải trả phải nộp khác: 33.547 18
TK 112 Tiền gửi ngân hàng: 569.873 19
TK 414 Quỹ ầu tư phát triển: 897.542 20 TK 214 Hao mòn TSCĐ 65.482
Biết rằng giá trị tổng tài sản của doanh nghiệp vào cuối ngày 31/12/20X8 là 1.424.182
Trong tháng 1 năm 20X9, doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng là 10.215 .
2. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt là 4.569.
3. Chủ doanh nghiệp bổ sung nguồn vốn bằng 1 tài sản cố ịnh hữu hình, trị giá 102.153 .
4. Dùng TGNH ể trả nợ ngân hàng là 8.741 và thanh toán cho người bán là 1.486.
5. Dùng tiền mặt ể trả lương cho người lao ộng là 2.187 và tạm ứng cho nhân viên i công tác là 4.697.
6. Dùng quỹ khen thưởng phúc lợi ể chi khen thưởng cho người lao ộng là 78.910 .
7. Sản phẩm kỳ trước chưa hoàn thành nay ã hoàn thành nhập kho thành phẩm là 4.873.
8. Dùng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bổ sung vốn ầu tư của chủ sở hữu là 87.965.
9. Tạm ứng lương cho người lao ộng bằng tiền mặt là 81.024.
10. Mua nguyên vật liệu nhập kho với giá mua chưa thuế GTGT là 14.578, thuế GTGT là
1.458. Doanh nghiệp chưa thanh toán tiền hàng cho người bán. Yêu cầu:
1. Tìm X,Y. Lập bảng Cân ối kế toán vào cuối ngày 31/12/20X8
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/20X9, sau ó phản ánh vào sơ ồ
chữ T và tính số dư cuối tháng 1.
3. Lập bảng Cân ối số phát sinh cuối tháng 1 năm 20X9.
4. Lập bảng Cân ối kế toán cuối tháng 1 năm 20X9. lOMoARc PSD|36244503 GIẢI YÊU CẦU 1:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(hay BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH / BẢNG TỔNG KẾ TÀI SẢN) ngày 31/12/20X8
Đơn vị tính: 1.000 ồng TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
A. Tài sản ngắn hạn 955.338 A. Nợ phải trả 299.941 1 Tiền mặt
112.497 1 Phải trả cho người bán 39.754 2 Tiền gửi ngân hàng
569.873 2 Thuế & các khoản phải nộp NN 33.652 3 Phải thu khách hàng
14.687 3 Phải trả người lao ộng 34.792 4 Tạm ứng
12.466 4 Phải trả phải nộp khác 33.547 5 Nguyên vật liệu
123.547 5 Vay và nợ thuê tài chính 10.233 6 Công cụ dụng cụ
9.547 6 Quỹ khen thưởng phúc lợi 147.963
7 Chi phí SXKDDD 10.232
B. Vốn chủ sở hữu 1.124.241 8 Thành phẩm
102.489 1 Vốn ầu tư của chủ sở hữu 115.489 lOMoARc PSD|36244503
B. Tài sản dài hạn
468.844 2 Quỹ ầu tư phát triển 897.542 1 Tài sản cố ịnh HH
534.326 3 Lợi nhuận chưa phân phối 95.461 2 Hao mòn TSCĐ
- 65.482 4 NV ầu tư xây dựng cơ bản 15.749 Tổng tài sản 1.424.182 Tổng nguồn vốn 1.424.182
YÊU CẦU 2: Định khoản các NVKT phát sinh: NỢ NV1 Nợ TK 112 - "TGNH": 10.215 10.215
Có TK 131 - "PTKH": NV2 Nợ TK 111 - "TM": 4.569 Có TK 112 - "TGNH": 4.569 NV3 Nợ TK 211 - "TSCĐ HH": 102.153 Có TK 411 - "NVKD": 102.153 NV4 Nợ TK 331 - "PTCNB" 1.486 Nợ TK 341 - "VVNTTC" 8.741 Có TK 112 - "TGNH": 10.227 NV5 Nợ TK 334 - "PTCNLĐ": 2.187 Nợ TK 141 - "TƯ": 4.697 Có TK 111 - "TM": 6.884 NV6 Nợ TK 353 - "QKTPL" 78.910 lOMoARc PSD|36244503 Có TK 334 - "PTNLĐ": 78.910 NV7 Nợ TK 155 - "TP" 4.873 Có TK 154 - "CPSXKDDD": 4.873 NV8 Nợ 421 - "LNCPP": 87.965 Có TK 411 - "VĐTCCSH": 87.965 NV9 Nợ TK 334 - "PTNLĐ" 81.024 Có TK 111 - "TM": 81.024 NV10 Nợ TK 152 14.578 Nợ TK 133 1.458 Có TK 331: 16.036
Tổng số phát sinh 402.856 402.856
PHẢN ÁNH VÀO SƠ ĐỒ CHỮ T VÀ TÍNH SỐ DƯ CUỐI THÁNG 1: lOMoARc PSD|36244503 TK 111 TK 112 TK 131 569.873 14.687 112.497 (1) 10.215 (2) 4.569 10.215 6.884 (5) 4.569 (2) 81.024 (9) 10.227 (4) (10) 4.569 87.908 14.796 - 10.215 10.215 29.158 565.292 4.472 TK 141 TK 152 TK 123.547 9.547 153 (10) 12.466 14.578 (5) 4.697 - - 14.578 - 138.125 9.547 4.697 - 17.163 TK 154 TK 155 TK 534.326 211 102.489 10.232 (7),(7) (3) 102.153 4.873 4.873 - 102.153 - - 4.873 4.873 5.359 636.479 107.362 lOMoARc PSD|36244503 TK 214 TK 331 TK 65.482 39.754 333 (4) 1.486 33.652 16.036 (10) - 16.036 - 1.486 - 65.482 54.304 - 33 .652 TK 334 TK 338 TK 34.792 33.547 341 (4) 8.741 10.233
(5) 2.187 78.910 (6) (9) 81.024 78.910 - - 8.741 83.211 - 30.491 33.547 1.492 TK 353 TK 411 TK 414 lOMoARc PSD|36244503 147.963 115.489 897.542 (6) 78.910 102.153 (3) 87.965 (8) - 7 8 . 9 1 0 - - 190.118 - 897.542 305.607 69.053 1.458 - 1.458 1.458 95.461 - - 7.496 TK 421 TK 441 TK 133 15.749 (8) 87.965 (10) 87.965 - 15 .749 lOMoARc PSD|36244503 YÊU CẦU 3:
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
(hay BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN) ngày 31/1/20X9
Đơn vị tính: 1.000 ồng Số dư ầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ TÊN TÀI KHOẢN NỢ NỢ NỢ 1 Tiền mặt 112.497 4 .569 87.908 29.158 2 Tiền gửi ngân hàng 569.873 10.215 14.796 565.292 3 Phải thu khách hàng 1 4.687 - 10.215 4.472
4 Thuế GTGT ược khấu trừ 1 .458 1.458 5 Tạm ứng 1 2.466 4 .697 - 17.163 6 Nguyên vật liệu 123.547 14.578 - 138.125 7 Công cụ dụng cụ 9 .547 - - 9.547 8 Chi phí SXKDDD 1 0.232 - 4.873 5.359 9 Thành phẩm 102.489 4 .873 - 107.362 10 Tài sản cố ịnh HH 534.326 1 02.153 - 636.479 11 Hao mòn TSCĐ 6 5.482 65.482
12 Phải trả cho người bán 3 9.754 1 .486 16.036 54.304
13 Thuế & các khoản phải nộp NN 3 3.652 - - 33.652
14 Phải trả người lao ộng 3 4.792 83.211 78.910 30.491
15 Phải trả phải nộp khác 3 3.547 - - 33.547
16 Vay và nợ thuê tài chính 1 0.233 8 .741 - 1.492
17 Quỹ khen thưởng phúc lợi 1 47.963 78.910 - 69.053
18 Vốn ầu tư của chủ sở hữu 1 15.489 - 190.118 305.607
19 Quỹ ầu tư phát triển 8 97.542 - - 897.542
20 Lợi nhuận chưa phân phối 9 5.461 87.965 - 7.496 lOMoARc PSD|36244503
21 NV ầu tư xây dựng cơ bản 1 5.749 - - 15.749 Tổng cộng 1.489.664 1.489.664 402.856 402.856 1.514.415 1.514.415 - 65.482
HMTSCĐ (là số âm trên BCĐKT) - 65.482 1.424.182 Giá trị tổng TS 1.448.933 Nằm trên bảng Nằm trên bảng CĐKT Cũ CĐKT Mới YÊU CẦU 4:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ngày 31/1/20X9
Đơn vị tính: 1.000 ồng TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn 877.936 A. Nợ phải trả 222.539 1 Tiền mặt
29.158 1 Phải trả cho người bán 54.304 2 Tiền gửi ngân hàng
565.292 2 Thuế & các khoản phải nộp NN 33.652 3 Phải thu khách hàng
4.472 3 Phải trả người lao ộng 30.491 5 Tạm ứng
17.163 4 Phải trả phải nộp khác 33.547 6 Nguyên vật liệu
138.125 5 Vay và nợ thuê tài chính 1.492 7 Công cụ dụng cụ
9.547 6 Quỹ khen thưởng phúc lợi 69.053 8 Chi phí SXKDDD 5.359 9 Thành phẩm 107.362
B. Vốn chủ sở hữu 1.226.394
10 Thuế GTGT ược khấu trừ
1.458 1 Vốn ầu tư của chủ sở hữu 305.607
B. Tài sản dài hạn
570.997 2 Quỹ ầu tư phát triển 897.542 1 Tài sản cố ịnh HH
636.479 3 Lợi nhuận chưa phân phối 7.496 lOMoARc PSD|36244503 2 Hao mòn TSCĐ
- 65.482 4 NV ầu tư xây dựng cơ bản 15.749 TỔNG TÀI SẢN 1.448.933 TỔNG NGUỒN VỐN 1.448.933 BÀI 2.
Tại doanh nghiệp sản xuất M có các tài liệu về nguyên vật liệu trong tháng 7 năm N như sau: ĐƠN VỊ TÍNH: 1.000 ồng
- Tồn kho ầu tháng: 1.700kg, ơn giá: 76/kg
- Tình hình nhập xuất kho trong tháng như sau:
1. Ngày 5, nhập kho 1.200kg, ơn giá: 82,6/kg 2.
Ngày 7, xuất kho 1.350kg ể sản xuất sản phẩm.
3. Ngày 10, nhập kho 1.000kg, giá mua chưa thuế giá trị gia tăng (GTGT) là 70/kg, chi phí vận
chuyển trả bằng tiền mặt là 3.000.
4. Ngày 12, xuất kho 2.000kg ể sản xuất sản phẩm.
5. Ngày 20, nhập kho 2.000kg, giá mua chưa thuế GTGT là 76/kg, vì mua với số lượng lớn nên ược
hưởng chiết khấu là 2/kg
6. Ngày 25, xuất kho 1.700kg ể phục vụ sản xuất.
7. Ngày 26, xuất kho 500kg cho bộ phận bán hàng.
8. Ngày 28, nhập kho 2.340kg, ơn giá 79,5/kg.
Yêu cầu: Tính ơn giá xuất kho và trị giá tồn kho cuối tháng trong 2 trường hợp:
TH1: Doanh nghiệp xuất kho theo PP bình quân gia quyền liên hoàn
TH2: Doanh nghiệp xuất kho theo PP bình quân gia quyền cố ịnh (BQGQ cuối kỳ)
(LƯU Ý: ơn giá xuất kho làm tròn ến 1 số thập phân)
GIẢI: TH1: Doanh nghiệp xuất kho theo PP bình quân gia quyền liên hoàn lOMoARc PSD|36244503 NHẬP XUẤT TỒN SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT Ngày 1
1.700 76,0 129.200 1.200 Ngày 5 82,6 99.120 2.900 78,7 228.320 1.350 Ngày 7
78,7 106.287 1.550 78,7 122.033 1.000 73,0 73.000 2.550 76,5 195.033 Ngày 10
2.000 76,5 152.967 550 76,5 42.066 Ngày 12 2.000 Ngày 20 74,0 148.000 2.550 74,5 190.066 Ngày 25
1.700 74,5 126.711 850 74,5 63.355 Ngày 26
500 74,5 37.268 350 74,5 26.087 2.340 Ngày 28 79,5 186.030 2.690 78,9 212.117 Tổng 6.540 506.150 423.233 212.117 cộng 5.550 2.690
TH2: Doanh nghiệp xuất kho theo PP bình quân gia quyền cố ịnh (BQGQ cuối kỳ)
Bước 1: Tính các ơn giá nhập kho:
• Đơn giá nhập kho ngày 5 là 82,6/kg
• Đơn giá nhập kho ngày 10 là 73/kg
• Đơn giá nhập kho ngày 20 là 74/kg
• Đơn giá nhập kho ngày 28 là 79,5/kg
Bước 2: Tính ơn giá xuất kho theo PPBQGQ cố ịnh (hay còn gọi là BQGQ cuối kỳ)
(𝟕𝟔 ∗ 𝟏. 𝟕𝟎𝟎𝒌𝒈) + (𝟖𝟐, 𝟔 ∗ 𝟏. 𝟐𝟎𝟎𝒌𝒈) + (𝟕𝟑 ∗ 𝟏. 𝟎𝟎𝟎𝒌𝒈) + (𝟕𝟒 ∗ 𝟐. 𝟎𝟎𝟎𝒌𝒈) + (𝟕𝟗, 𝟓 ∗ 𝟐. 𝟑𝟒𝟎𝒌𝒈)
𝟏. 𝟕𝟎𝟎𝒌𝒈 + 𝟏. 𝟐𝟎𝟎𝒌𝒈 + 𝟏. 𝟎𝟎𝟎𝒌𝒈 + 𝟐. 𝟎𝟎𝟎𝒌𝒈 + 𝟐. 𝟑𝟒𝟎𝒌𝒈
= 𝟕𝟕, 𝟏/𝒌𝒈
Bước 3: Tính trị giá xuất kho theo PPBQGQ cố ịnh (hay còn gọi là BQGQ cuối kỳ) Trị giá xuất kho ngày 7 1.350 kg * 77,1/kg = 104.085
Trị giá xuất kho ngày 12 2.000 kg * 77,1/kg = 154.200
Trị giá xuất kho ngày 25 1.700 kg * 77,1/kg = 131.070
Trị giá xuất kho ngày 26 500 kg * 77,1/kg = 38.550 lOMoARc PSD|36244503
Tổng trị giá xuất kho 427.905
Trị giá tồn kho cuối kỳ = TG tồn kho ầu kỳ + TG nhập kho trong kỳ -
TG xuất kho cuối kỳ

= 129.200 + 506.150 – 427.905 = 207.445 BÀI 3.
Tại doanh nghiệp sản xuất M có các tài liệu về nguyên vật liệu trong tháng 7 năm N như sau: ĐƠN VỊ TÍNH: 1.000 ồng
- Tồn kho ầu tháng: 2.000kg, ơn giá: 76/kg
- Tình hình nhập xuất kho trong tháng như sau:
1. Ngày 5, nhập kho 1.200kg, ơn giá: 78/kg
2. Ngày 7, xuất kho 1.500kg ể sản xuất sản phẩm.
3. Ngày 10, nhập kho 1.200kg, giá mua chưa thuế giá trị gia tăng (GTGT) là 75,6/kg, chi phí vận
chuyển trả bằng tiền mặt là 1.200.
4. Ngày 12, xuất kho 1.900kg ể sản xuất sản phẩm.
5. Ngày 20, nhập kho 2.000kg, giá mua chưa thuế GTGT là 74/kg, vì mua với số lượng lớn nên ược
hưởng chiết khấu là 2/kg
6. Ngày 25, xuất kho 1.200kg ể phục vụ sản xuất.
7. Ngày 26, xuất kho 500kg cho bộ phận bán hàng.
8. Ngày 28, nhập kho 4.000kg, ơn giá 80/kg.
Biết rằng: Doanh nghiệp xuất kho vật liệu theo phương pháp Nhập trước – Xuất trước. lOMoARc PSD|36244503
Yêu cầu: Tính ơn giá xuất kho và trị giá tồn kho cuối tháng
(LƯU Ý: ơn giá xuất kho làm tròn ến 1 số thập phân) GIẢI: NHẬP XUẤT TỒN SL ĐG TT TT TT SL ĐG SL ĐG Ngày 1
2.000 76 152.000 1.200 76 152.000 Ngày 5 78 93.600 2.000 1.200 78 93.600 76 38.000 Ngày 7
1.500 76 114.000 500 1.200 78 93.600 1.500 114.000 1.200 76,6 91.920 500 76 38.000 Ngày 10 1.200 78 93.600 1.200 76,6 91.920
500 76 38.000 - - Ngày 12 1.200 78 93.600 - -
200 76,6 15.320 1.000 76,6 76.600 1.900 146.920 2.000 76,6 76.600 Ngày 20 72 144.000 1.000 2.000 72 144.000
1.000 76,6 76.600 - - Ngày 25
200 72 14.400 1.800 72 129.600 1.200 91.000 Ngày 26
500 72 36.000 1.300 72 93.600 4.000 72 93.600 Ngày 28 80 320.000 1.300 4.000 80 320.000 Tổng cộng 8.400 649.520 5.100 387.920 5.300 413.600
BÀI 4. Nêu nội dung kinh tế của các ịnh khoản kế toán sau: ĐVT: ồng Định khoản
Phần thực hiện của SV Nợ TK 211: 50.000.000
Có TK 411: 50.000.000 lOMoARc PSD|36244503 Nợ TK 421: 30.000.000
Có TK 411: 30.000.000 Nợ TK 152: 40.000.000
Có TK 112: 20.000.000 Có TK 331: 20.000.000 Nợ TK 641: 5.000.000 Nợ TK 642: 2.000.000 Có TK 214: 7.000.000 BÀI 5.
Haıy cho bieÆt aßnh hßng cußa caøc NVKT sau æay len tong tałi saßn cußa doanh nghiep: Tổng TS Tổng tài sản Noi dung NVKT Tổng TS tăng giảm KHÔNG ĐỔI
1. Mua máy vi tính cho PKT trả bằng TM lOMoARc PSD|36244503
2. Trả nợ người bán bằng TGNH
3. Ngân hàng cho DN vay 1 khoản bằng TM
4. Mua 1 xe tải trả bằng TM
5. Khách hàng trả nợ bằng TGNH
6. Mua NVL chưa trả tiền người bán
7. Vay ngắn hạn ể trả nợ người bán
8. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng
9. Chi TGNH ể ầu tư tài chính
10. Vay dài hạn mua MMTBSX BÀI 6.
DỰA VÀO THÔNG TIN BÀI 7 ĐÃ CHO, ĐIỀN VÀO BẢNG: lOMoARc PSD|36244503
TÊN TÀI KHOẢN: TIỀN MẶT – Số hiệu TK: 111 Đơn
vị tính: 1.000 ồng Chứng từ SỐ TIỀN TK ĐỐI DIỄN GIẢI ỨNG Số Ngày NỢ SỐ DƯ ĐẦU KỲ
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng: PT 251 5/1 KH thanh toán PC 402 10/1 Thanh toán cho người bán PT 252 12/1 Rút TGNH nhập quỹ TM PC 403 15/1 Trả lương cho NLĐ PC 404 20/1 Tạm ứng cho NLĐ PC 405 25/1 Nộp tiền mặt vào NH PT 253 29/1 Thu hồi tạm ứng thừa PT 254 29/1 Khách hàng thanh toán PC 406 30/1 Nộp tiền mặt vào NH
CỘNG SỐ PHÁT SINH: SỐ DƯ CUỐI KỲ: