-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài giải mẫu học phần Nguyên lý kế toán
Bài giải mẫu học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Nguyên lý kế toán (ĐHTC) 89 tài liệu
Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu
Bài giải mẫu học phần Nguyên lý kế toán
Bài giải mẫu học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Môn: Nguyên lý kế toán (ĐHTC) 89 tài liệu
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tài Chính - Marketing
Preview text:
lOMoARc PSD|36244503 1 BÀI GIẢI MẪU NLKT 2 3 BÀI 1. 4
Tại một Doanh nghiệp sản xuất có số dư cuối ngày 31/12/20X8 của một số tài khoản
TK 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: X
TK 211 Tài sản cố ịnh hữu hình (TSCĐ HH): 534.326
TK 341 Vay và nợ thuê tài chính: 10.233
TK 411 Vốn ầu tư của chủ sở hữu: 115.489 TK 152 Nguyên vật liệu: 123.547 TK 141 Tạm ứng: 12.466
TK 153 Công cụ dụng cụ: 9.547 TK 111 Tiền mặt: 112.497
TK 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước: 33.652
TK 334 Phải trả người lao ộng: 34.792 Phải thu khách hàng:
TK 131 Phải trả cho người bán: 14.687 TK 331 Thành phẩm: 39.754 TK 155
Nguồn vốn ầu tư xây dựng cơ bản: 102.489 TK 441
Quỹ khen thưởng, phúc lợi: 15.749 TK 353
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 147.963 TK 421
Phải trả phải nộp khác: Y TK 338 Tiền gửi ngân hàng: 33.547 TK 112
Quỹ ầu tư phát triển: Hao 569.873 TK 414 mòn TSCĐ 897.542 TK 214 65.482 5
Biết rằng giá trị tổng tài sản của doanh nghiệp vào cuối ngày 31/12/20X8 là 6 1.424.182 7 8 9 10 11 12 lOMoARc PSD|36244503 13 14 15 lOMoARc PSD|36244503
Trong tháng 1 năm 20X9, doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng là 10.215 .
2. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt là 4.569.
3. Chủ doanh nghiệp bổ sung nguồn vốn bằng 1 tài sản cố ịnh hữu hình, trị giá 102.153 .
4. Dùng TGNH ể trả nợ ngân hàng là 8.741 và thanh toán cho người bán là 1.486.
5. Dùng tiền mặt ể trả lương cho người lao ộng là 2.187 và tạm ứng cho nhân viên i công tác là 4.697.
6. Dùng quỹ khen thưởng phúc lợi ể chi khen thưởng cho người lao ộng là 78.910 .
7. Sản phẩm kỳ trước chưa hoàn thành nay ã hoàn thành nhập kho thành phẩm là 4.873.
8. Dùng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bổ sung vốn ầu tư của chủ sở hữu là 87.965.
9. Tạm ứng lương cho người lao ộng bằng tiền mặt là 81.024.
10. Mua nguyên vật liệu nhập kho với giá mua chưa thuế GTGT là 14.578, thuế GTGT là
1.458. Doanh nghiệp chưa thanh toán tiền hàng cho người bán. Yêu cầu:
1. Tìm X,Y. Lập bảng Cân ối kế toán vào cuối ngày 31/12/20X8
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/20X9, sau ó phản ánh vào sơ ồ chữ
T và tính số dư cuối tháng 1.
3. Lập bảng Cân ối số phát sinh cuối tháng 1 năm 20X9.
4. Lập bảng Cân ối kế toán cuối tháng 1 năm 20X9. GIẢI YÊU CẦU 1: lOMoARc PSD|36244503
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(hay BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH / BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN) ngày 31/12/20X8
Đơn vị tính: 1.000 ồng TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
A. Tài sản ngắn hạn 955.338 A. Nợ phải trả 299.941 1 Tiền mặt
112.497 1 Phải trả cho người bán 39.754 2 Tiền gửi ngân hàng
569.873 2 Thuế & các khoản phải nộp NN 33.652 3 Phải thu khách hàng
14.687 3 Phải trả người lao ộng 34.792 4 Tạm ứng
12.466 4 Phải trả phải nộp khác 33.547 5 Nguyên vật liệu
123.547 5 Vay và nợ thuê tài chính 10.233 6 Công cụ dụng cụ
9.547 6 Quỹ khen thưởng phúc lợi 147.963
7 Chi phí SXKDDD 10.232
B. Vốn chủ sở hữu 1.124.241 8 Thành phẩm
102.489 1 Vốn ầu tư của chủ sở hữu 115.489
B. Tài sản dài hạn
468.844 2 Quỹ ầu tư phát triển 897.542 1 Tài sản cố ịnh HH
534.326 3 Lợi nhuận chưa phân phối 95.461 2 Hao mòn TSCĐ
- 65.482 4 NV ầu tư xây dựng cơ bản 15.749 Tổng tài sản 1.424.182 Tổng nguồn vốn 1.424.182
YÊU CẦU 2: Định khoản các NVKT phát sinh: NỢ CÓ NV1 Nợ TK 112 - "TGNH": 10.215 10.215
Có TK 131 - "PTKH": NV2 Nợ TK 111 - "TM": 4.569 Có TK 112 - "TGNH": 4.569 NV3 4 lOMoARc PSD|36244503 Nợ TK 211 - "TSCĐ HH": 102.153 Có TK 411 - "NVKD": 102.153 NV4 Nợ TK 331 - "PTCNB" 1.486 Nợ TK 341 - "VVNTTC" 8.741 Có TK 112 - "TGNH": 10.227 NV5 Nợ TK 334 - "PTCNLĐ": 2.187 Nợ TK 141 - "TƯ": 4.697 Có TK 111 - "TM": 6.884 NV6 Nợ TK 353 - "QKTPL" 78.910 Có TK 334 - "PTNLĐ": 78.910 NV7 Nợ TK 155 - "TP" 4.873 Có TK 154 - "CPSXKDDD": 4.873 NV8 Nợ 421 - "LNCPP": 87.965 Có TK 411 - "VĐTCCSH": 87.965 NV9 Nợ TK 334 - "PTNLĐ" 81.024 Có TK 111 - "TM": 81.024 NV10 lOMoARc PSD|36244503 Nợ TK 152 14.578 Nợ TK 133 1.458 Có TK 331: 16.036
Tổng số phát sinh 402.856 402.856
PHẢN ÁNH VÀO SƠ ĐỒ CHỮ T VÀ TÍNH SỐ DƯ CUỐI THÁNG 1: 6 lOMoARc PSD|36244503 TK 111 TK 112 TK 131 569.873 14.687 112.497 (1) 10.215 (2) 4.569 10.215 6.884 (5) 4.569 (2) 81.024 (9) 10.227 (4) (10) 4.569 87.908 14.796 - 10.215 10.215 29.158 565.292 4.472 TK 141 TK 152 TK 123.547 9.547 153 (10) 12.466 14.578 (5) 4.697 - - 14.578 - 138.125 9.547 4.697 - 17.163 TK 154 TK 155 TK 534.326 211 102.489 10.232 (7),(7) (3) 102.153 4.873 4.873 - 102.153 - - 4.873 4.873 5.359 636.479 107.362 lOMoARc PSD|36244503 TK 214 TK 331 TK 65.482 39.754 333 (4) 1.486 33.652 16.036 (10) - 16.036 - 1.486 - 65.482 54.304 - 33 .652 TK 334 TK 338 TK 34.792 33.547 341 (4) 8.741 10.233
(5) 2.187 78.910 (6) (9) 81.024 78.910 - - 8.741 83.211 - 30.491 33.547 1.492 TK 353 TK 411 TK 414 8 lOMoARc PSD|36244503 147.963 115.489 897.542 (6) 78.910 102.153 (3) 87.965 (8) - 7 8 . 9 1 0 - - 190.118 - 897.542 305.607 69.053 1.458 - 1.458 1.458 95.461 - - 7.496 TK 421 TK 441 TK 133 15.749 (8) 87.965 (10) 87.965 - 15 .749 lOMoARc PSD|36244503 YÊU CẦU 3:
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
(hay BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN) ngày 31/1/20X9
Đơn vị tính: 1.000 ồng Số dư ầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ TÊN TÀI KHOẢN NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ 1 Tiền mặt 112.497 4 .569 87.908 29.158 2 Tiền gửi ngân hàng 569.873 10.215 14.796 565.292 3 Phải thu khách hàng 1 4.687 - 10.215 4.472
4 Thuế GTGT ược khấu trừ 1 .458 1.458 5 Tạm ứng 1 2.466 4 .697 - 17.163 6 Nguyên vật liệu 123.547 14.578 - 138.125 7 Công cụ dụng cụ 9 .547 - - 9.547 8 Chi phí SXKDDD 1 0.232 - 4.873 5.359 9 Thành phẩm 102.489 4 .873 - 107.362 10 Tài sản cố ịnh HH 534.326 1 02.153 - 636.479 11 Hao mòn TSCĐ 6 5.482 65.482
12 Phải trả cho người bán 3 9.754 1 .486 16.036 54.304
13 Thuế & các khoản phải nộp NN 3 3.652 - - 33.652
14 Phải trả người lao ộng 3 4.792 83.211 78.910 30.491
15 Phải trả phải nộp khác 3 3.547 - - 33.547
16 Vay và nợ thuê tài chính 1 0.233 8 .741 - 1.492
17 Quỹ khen thưởng phúc lợi 1 47.963 78.910 - 69.053
18 Vốn ầu tư của chủ sở hữu 1 15.489 - 190.118 305.607
19 Quỹ ầu tư phát triển 8 97.542 - - 897.542
20 Lợi nhuận chưa phân phối 9 5.461 87.965 - 7.496 10 lOMoARc PSD|36244503
21 NV ầu tư xây dựng cơ bản 1 5.749 - - 15.749 Tổng cộng 1.489.664 1.489.664 402.856 402.856 1.514.415 1.514.415 - 65.482
HMTSCĐ (là số âm trên BCĐKT) - 65.482 1.424.182 Giá trị tổng TS 1.448.933 Nằm trên bảng Nằm trên bảng CĐKT Cũ CĐKT Mới YÊU CẦU 4:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ngày 31/1/20X9
Đơn vị tính: 1.000 ồng TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn 877.936 A. Nợ phải trả 222.539 1 Tiền mặt
29.158 1 Phải trả cho người bán 54.304 2 Tiền gửi ngân hàng
565.292 2 Thuế & các khoản phải nộp NN 33.652 3 Phải thu khách hàng
4.472 3 Phải trả người lao ộng 30.491 5 Tạm ứng
17.163 4 Phải trả phải nộp khác 33.547 6 Nguyên vật liệu
138.125 5 Vay và nợ thuê tài chính 1.492 7 Công cụ dụng cụ
9.547 6 Quỹ khen thưởng phúc lợi 69.053 8 Chi phí SXKDDD 5.359 9 Thành phẩm 107.362
B. Vốn chủ sở hữu 1.226.394
10 Thuế GTGT ược khấu trừ
1.458 1 Vốn ầu tư của chủ sở hữu 305.607
B. Tài sản dài hạn
570.997 2 Quỹ ầu tư phát triển 897.542 1 Tài sản cố ịnh HH
636.479 3 Lợi nhuận chưa phân phối 7.496 lOMoARc PSD|36244503 2 Hao mòn TSCĐ
- 65.482 4 NV ầu tư xây dựng cơ bản 15.749 TỔNG TÀI SẢN 1.448.933 TỔNG NGUỒN VỐN 1.448.933 BÀI 2.
Tại doanh nghiệp sản xuất M có các tài liệu về nguyên vật liệu trong tháng 7 năm N như sau: ĐƠN VỊ TÍNH: 1.000 ồng
- Tồn kho ầu tháng: 1.700kg, ơn giá: 76/kg
- Tình hình nhập xuất kho trong tháng như sau:
1. Ngày 5, nhập kho 1.200kg, ơn giá: 82,6/kg 2.
Ngày 7, xuất kho 1.350kg ể sản xuất sản phẩm.
3. Ngày 10, nhập kho 1.000kg, giá mua chưa thuế giá trị gia tăng (GTGT) là 70/kg, chi phí vận
chuyển trả bằng tiền mặt là 3.000.
4. Ngày 12, xuất kho 2.000kg ể sản xuất sản phẩm.
5. Ngày 20, nhập kho 2.000kg, giá mua chưa thuế GTGT là 76/kg, vì mua với số lượng lớn nên ược
hưởng chiết khấu là 2/kg
6. Ngày 25, xuất kho 1.700kg ể phục vụ sản xuất.
7. Ngày 26, xuất kho 500kg cho bộ phận bán hàng.
8. Ngày 28, nhập kho 2.340kg, ơn giá 79,5/kg.
Yêu cầu: Tính ơn giá xuất kho và trị giá tồn kho cuối tháng trong 2 trường hợp: TH1:
Doanh nghiệp xuất kho theo PP bình quân gia quyền liên hoàn
TH2: Doanh nghiệp xuất kho theo PP bình quân gia quyền cố ịnh (BQGQ cuối kỳ)
(LƯU Ý: ơn giá xuất kho làm tròn ến 1 số thập phân)
GIẢI: TH1: Doanh nghiệp xuất kho theo PP bình quân gia quyền liên hoàn 12 lOMoARc PSD|36244503 NHẬP XUẤT TỒN SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT Ngày 1
1.700 76,0 129.200 1.200 Ngày 5 82,6 99.120 2.900 78,7 228.320 Ngày 7
1.350 78,7 106.287 1.550 78,7 122.033 1.000 73,0 73.000 2.550 76,5 195.033 Ngày 10
2.000 76,5 152.967 550 76,5 42.066 Ngày 12 2.000 Ngày 20 74,0 148.000 2.550 74,5 190.066 Ngày 25
1.700 74,5 126.711 850 74,5 63.355 Ngày 26
500 74,5 37.268 350 74,5 26.087 2.340 Ngày 28 79,5 186.030 2.690 78,9 212.117 Tổng 6.540 506.150 423.233 212.117 cộng 5.550 2.690
TH2: Doanh nghiệp xuất kho theo PP bình quân gia quyền cố ịnh (BQGQ cuối kỳ)
Bước 1: Tính các ơn giá nhập kho:
• Đơn giá nhập kho ngày 5 là 82,6/kg
• Đơn giá nhập kho ngày 10 là 73/kg • Đơn giá nhập kho ngày 20 là 74/kg
• Đơn giá nhập kho ngày 28 là 79,5/kg
Bước 2: Tính ơn giá xuất kho theo PPBQGQ cố ịnh (hay còn gọi là BQGQ cuối kỳ)
(𝟕𝟔 ∗ 𝟏. 𝟕𝟎𝟎𝒌𝒈) + (𝟖𝟐, 𝟔 ∗ 𝟏. 𝟐𝟎𝟎𝒌𝒈) + (𝟕𝟑 ∗ 𝟏. 𝟎𝟎𝟎𝒌𝒈) + (𝟕𝟒 ∗ 𝟐. 𝟎𝟎𝟎𝒌𝒈) + (𝟕𝟗, 𝟓 ∗ 𝟐. 𝟑𝟒𝟎𝒌𝒈)
𝟏. 𝟕𝟎𝟎𝒌𝒈 + 𝟏. 𝟐𝟎𝟎𝒌𝒈 + 𝟏. 𝟎𝟎𝟎𝒌𝒈 + 𝟐. 𝟎𝟎𝟎𝒌𝒈 + 𝟐. 𝟑𝟒𝟎𝒌𝒈
= 𝟕𝟕, 𝟏/𝒌𝒈
Bước 3: Tính trị giá xuất kho theo PPBQGQ cố ịnh (hay còn gọi là BQGQ cuối kỳ) Trị giá xuất kho ngày 7 1.350 kg * 77,1/kg = 104.085
Trị giá xuất kho ngày 12 2.000 kg * 77,1/kg = 154.200
Trị giá xuất kho ngày 25 1.700 kg * 77,1/kg = 131.070
Trị giá xuất kho ngày 26 500 kg * 77,1/kg = 38.550
Tổng trị giá xuất kho 427.905 lOMoARc PSD|36244503
Trị giá tồn kho cuối kỳ = TG tồn kho ầu kỳ + TG nhập kho trong kỳ -
TG xuất kho cuối kỳ
= 129.200 + 506.150 – 427.905 = 207.445 BÀI 3.
Tại doanh nghiệp sản xuất M có các tài liệu về nguyên vật liệu trong tháng 7 năm N như sau: ĐƠN VỊ TÍNH: 1.000 ồng
- Tồn kho ầu tháng: 2.000kg, ơn giá: 76/kg
- Tình hình nhập xuất kho trong tháng như sau:
1. Ngày 5, nhập kho 1.200kg, ơn giá: 78/kg
2. Ngày 7, xuất kho 1.500kg ể sản xuất sản phẩm.
3. Ngày 10, nhập kho 1.200kg, giá mua chưa thuế giá trị gia tăng (GTGT) là 75,6/kg, chi phí vận
chuyển trả bằng tiền mặt là 1.200.
4. Ngày 12, xuất kho 1.900kg ể sản xuất sản phẩm.
5. Ngày 20, nhập kho 2.000kg, giá mua chưa thuế GTGT là 74/kg, vì mua với số lượng lớn nên ược
hưởng chiết khấu là 2/kg
6. Ngày 25, xuất kho 1.200kg ể phục vụ sản xuất.
7. Ngày 26, xuất kho 500kg cho bộ phận bán hàng.
8. Ngày 28, nhập kho 4.000kg, ơn giá 80/kg.
Biết rằng: Doanh nghiệp xuất kho vật liệu theo phương pháp Nhập trước – Xuất trước.
Yêu cầu: Tính ơn giá xuất kho và trị giá tồn kho cuối tháng
(LƯU Ý: ơn giá xuất kho làm tròn ến 1 số thập phân) GIẢI: 14 lOMoARc PSD|36244503 NHẬP XUẤT TỒN SL ĐG TT TT TT SL ĐG SL ĐG Ngày 1
2.000 76 152.000 1.200 76 152.000 Ngày 5 78 93.600 2.000 1.200 78 93.600 76 38.000 Ngày 7
1.500 76 114.000 500 1.200 78 93.600 1.500 114.000 1.200 76,6 91.920 500 76 38.000 Ngày 10 1.200 78 93.600 1.200 76,6 91.920
500 76 38.000 - - Ngày 12 1.200 78 93.600 - -
200 76,6 15.320 1.000 76,6 76.600 1.900 146.920 2.000 76,6 76.600 Ngày 20 72 144.000 1.000 2.000 72 144.000
1.000 76,6 76.600 - - Ngày 25
200 72 14.400 1.800 72 129.600 1.200 91.000 Ngày 26
500 72 36.000 1.300 72 93.600 4.000 72 93.600 Ngày 28 80 320.000 1.300 4.000 80 320.000 Tổng cộng 8.400 649.520 5.100 387.920 5.300 413.600
BÀI 4. Nêu nội dung kinh tế của các ịnh khoản kế toán sau: ĐVT: ồng Định khoản
Phần thực hiện của SV Nợ TK 211: 50.000.000
Có TK 411: 50.000.000 lOMoARc PSD|36244503 Nợ TK 421: 30.000.000
Có TK 411: 30.000.000 Nợ TK 152: 40.000.000
Có TK 112: 20.000.000 Có TK 331: 20.000.000 Nợ TK 641: 5.000.000 Nợ TK 642: 2.000.000 Có TK 214: 7.000.000 BÀI 5.
Haıy cho bieÆt aßnh hßng cußa caøc NVKT sau æay len tong tałi saßn cußa doanh nghiep: Tổng TS Tổng tài sản Noi dung NVKT Tổng TS tăng giảm KHÔNG ĐỔI
1. Mua máy vi tính cho PKT trả bằng TM 16 lOMoARc PSD|36244503
2. Trả nợ người bán bằng TGNH
3. Ngân hàng cho DN vay 1 khoản bằng TM
4. Mua 1 xe tải trả bằng TM
5. Khách hàng trả nợ bằng TGNH
6. Mua NVL chưa trả tiền người bán
7. Vay ngắn hạn ể trả nợ người bán
8. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng
9. Chi TGNH ể ầu tư tài chính
10. Vay dài hạn mua MMTBSX BÀI 6.
DỰA VÀO THÔNG TIN BÀI 7 ĐÃ CHO, ĐIỀN VÀO BẢNG: lOMoARc PSD|36244503
TÊN TÀI KHOẢN: TIỀN MẶT – Số hiệu TK: 111 Đơn
vị tính: 1.000 ồng Chứng từ SỐ TIỀN TK ĐỐI DIỄN GIẢI ỨNG Số Ngày NỢ CÓ SỐ DƯ ĐẦU KỲ
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng: PT 251 5/1 KH thanh toán PC 402 10/1 Thanh toán cho người bán Rút TGNH nhập quỹ TM Trả lương cho NLĐ Tạm ứng cho NLĐ Nộp tiền mặt vào NH Thu hồi tạm ứng thừa Khách hàng thanh toán Nộp tiền mặt vào NH
CỘNG SỐ PHÁT SINH: SỐ DƯ CUỐI KỲ: 18 lOMoARc PSD|36244503
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MẪU 01
1. Nội dung của “hạch toán” bao gồm:
7. Thuế GTGT phát sinh khi mua tài sản: a. Quan sát, o lường
a. Không ảnh hưởng ến giá trị tài sản mua b. Tính toán, ghi chép vào. c. Cung cấp thông tin.
b. Ghi tăng giá trị tài sản mua vào.
d. Tất cả các câu ều úng
c. Ghi giảm giá trị tài sản mua vào
d. a hoặc b tùy thuộc vào phương pháp nộp thuế GTGT.
2. Trong các ối tượng kế toán cụ thể sau, ối
8. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo
tượng nào ược phân loại là chi phí: a.
phương pháp trực tiếp, mua 5.000kg vật Phải thu khách hàng.
liệu, giá mua chưa thuế GTGT 10% là
b. Chi phí trả trước ngắn hạn.
10.000 /kg. Do thanh toán trước hạn nên
c. Phải trả người bán.
doanh nghiệp ược hưởng chiết khấu: d. Giá vốn hàng bán.
3.000.000 . Trị giá vật liệu nhập kho là: a. 55.000.000 b. 50.000.000 c. 52.000.000
d. Tất cả các câu ều sai.
3. Trên báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh, 9. Cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất vào tài
chỉ tiêu lợi nhuận gộp về bán hàng và
khoản CPSX kinh doanh dở dang ể tổng
cung cấp dịch vụ ược xác ịnh qua công
hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm, kế thức: toán ghi:
a. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a. Nợ TK 154/ Có TK 621, 622, 627.
- Các khoản giảm trừ doanh thu.
b. Nợ TK 155/ Có TK 621, 622, 627.
b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
c. Nợ TK 156/ Có TK 621, 622, 627.
cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán.
d. Nợ TK 911/ Có TK 621, 622, 627.
c. Doanh thu hoạt ộng tài chính - Chi phí tài chính.
d. Tất cả các câu ều sai. lOMoARc PSD|36244503
4. Trường hợp nào sau ây không làm thay ổi 10. Khoản thu từ nhượng bán tài sản cố ịnh
số tổng cộng tài sản và nguồn vốn của
ược ghi nhận vào:
bảng cân ối kế toán: a. Doanh thu bán hàng.
a. Mua hàng hóa nhập kho 100 triệu ã thanh
b. Doanh thu cung cấp dịch vụ.
toán bằng tiền gửi ngân hàng. c. Thu nhập khác.
b. Mua công cụ dụng cụ nhập kho 100 triệu
d. Doanh thu hoạt ộng tài chính.
chưa thanh toán tiền cho người bán.
c. Chi tiền mặt 100 triệu trả nợ vay ngân hàng.
d. Tất cả các câu ều úng.
5. Kết cấu của các tài khoản Tài sản thông
11. Kiểm tra chứng từ là:
thường ược quy ước như sau:
a. Kiểm tra hình thức, nội dung.
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm
b. Kiểm tra tính trung thực, rõ ràng, ầy ủ.
ghi bên có, số dư bên nợ
c. Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm
vụ kinh tế tài chính phát sinh.
ghi bên nợ, số dư bên có
d. Tất cả các câu ều úng.
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
6. Kết cấu của các tài khoản Nợ Phải Trả
12. Theo hình thức nhật ký chung, các nghiệp
thông thường ược quy ước như sau:
vu kinh tế phát sinh ược ghi chép ầu tiên
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm vào:
ghi bên có, số dư bên nợ a. Tài khoản chữ T
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm b. Sổ cái
ghi bên nợ, số dư bên có c. Sổ nhật ký
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi
d. Bảng cân ối kế toán nợ, không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư 20 lOMoARc PSD|36244503
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MẪU 02
1. Phát biểu nào dưới ây không úng về ối tượng 7. Giá trị hàng tồn kho ược ghi nhận ban ầu
sử dụng thông tin kế toán: theo:
a. Ban giám ốc là ối tượng sử dụng ở bên a. Giá gốc. trong ơn vị. b. Giá bán ước tính.
b. Cơ quan quản lý thuế là ối tượng sử dụng
c. Giá trị thuần có thể thực hiện ược. ở bên ngoài ơn vị.
d. Tất cả các câu ều sai.
c. Chủ nợ là ối tượng sử dụng ở bên ngoài ơn vị.
d. Cơ quan quản lý nhà nước là ối tượng sử
dụng ở bên trong ơn vị.
2. Nếu “một nhà xưởng ược mua với giá là 5 tỷ 8. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương
ồng, giá bán ước tính sẽ thu ược là 7 tỷ ồng,
pháp trực tiếp, mua 5.000kg vật liệu, giá mua
trừ chi phí liên quan số tiền thuần thu ược là
chưa thuế GTGT 10% là 10.000 /kg. Do thanh
6,5 tỷ ồng” thì kế toán sẽ phản ánh nhà
toán trước hạn nên doanh nghiệp ược hưởng
xưởng này trên báo cáo tài chính với giá trị
chiết khấu: 3.000.000 . Trị giá vật liệu nhập là: kho là: a. 5 tỷ ồng e. 55.000.000 b. 7 tỷ ồng f. 50.000.000 c. 6,5 tỷ ồng. g. 52.000.000 d. 6 tỷ ồng.
h. Tất cả các câu ều sai
3. Tính chất cân ối quan trọng của bảng cân ối 9. Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm:
kế toán ược thể hiện qua phương trình:
a. Tiền lương phải trả cho lao ộng trực tiếp
a. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn sản xuất sản phẩm.
b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhập – Chi
b. Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phí phân xưởng.
c. Số dư cuối kỳ = Số dư ầu kỳ + Tổng phát
c. Tiền lương phải trả cho nhân viên bán
sinh tăng trong kỳ - Tổng phát sinh giảm hàng. trong kỳ
d. Tất cả các câu ều úng.
d. Tất cả các câu ều sai lOMoARc PSD|36244503
4. Nghiệp vụ “Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân 10. Chi phí khấu hao thiết bị dùng cho cửa hàng
viên i mua hàng” sẽ làm cho:
giới thiệu sản phẩm ược tính vào:
a. Một tài sản tăng, một tài sản giảm
a. Chi phí sản xuất chung.
b. Một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng b. Chi phí bán hàng.
c. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn d. Giá vốn hàng bán. giảm 5. Tài khoản dùng ể:
11. Nội dung nào sau ây không phải là yếu tố cơ
a. Phản ánh tình hình biến ộng của tài sản.
bản của một chứng từ kế toán là:
b. Phản ánh tình hình biến ộng của nguồn
a. Tên, số hiệu chứng từ vốn.
b. Nội dung nghiệp vụ phát sinh.
c. Phản ánh tình hình doanh thu, chi phí và c. Thời hạn thanh toán. lợi nhuận.
d. Tất cả các câu ều sai.
d. Tất cả các câu ều úng.
6. Số dư của tài khoản tổng hợp bằng: 12. Sổ kế toán là:
a. Số dư của tất cả TK cấp 2. a. Công cụ ể ghi chép
b. Số dư của tất cả TK cấp 1.
b. Tổng hợp thông tin một cách có hệ thống c. a và b úng.
c. Sổ tờ rời hoặc óng quyển d. a và b sai.
d. Tất cả các câu ều úng 22 lOMoARc PSD|36244503
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MẪU 03
1. Nếu “một nhà xưởng ược mua với giá là 5 tỷ
7. Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của
ồng, giá bán ước tính sẽ thu ược là 7 tỷ ồng, trừ
khách hàng” có nội dung:
chi phí liên quan số tiền thuần thu ược là
a. Phản ánh khoản phải thu của khách
6,5 tỷ ồng” thì kế toán sẽ phản ánh nhà xưởng hàng.
này trên báo cáo tài chính với giá trị là:
b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của e. 5 tỷ ồng khách hàng. f. 7 tỷ ồng
c. Khi lập Bảng cân ối kế toán ược ghi bên g.
phần Nợ phải trả thuộc Nguồn vốn tại mục 6,5 tỷ ồng.
“Người mua trả tiền trước”. d. 6 tỷ ồng. d. b và c úng.
2. Trong các ối tượng kế toán cụ thể sau, ối tượng 8. Giá trị hàng tồn kho ược ghi nhận ban ầu
nào không ược phân loại là tài sản: theo: a. Tiền mặt. e. Giá gốc. b. Phải thu khách hàng. f. Giá bán ước tính.
c. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
g. Giá trị thuần có thể thực hiện ược. d. Chi phí phải trả.
d. Tất cả các câu ều sai.
3. Trường hợp nào sau ây không làm thay ổi số 9. Trong thời gian giá cả hàng hóa ngoài thị
tổng cộng tài sản và nguồn vốn của bảng cân ối trường ang biến ộng tăng, phương pháp tính giá kế toán:
trị hàng hóa xuất kho nào cho kết quả lợi nhuận
a. Mua hàng hóa nhập kho 100 triệu ã thanh cao nhất:
toán bằng tiền gửi ngân hàng.
a. Nhập trước, xuất trước
b. Mua công cụ dụng cụ nhập kho 100 triệu
b. Bình quân gia quyền cuối kỳ
chưa thanh toán tiền cho người bán.
c. Bình quân gia quyền di ộng
c. Chi tiền mặt 100 triệu trả nợ vay ngân
d. Tất cả các câu ều sai hàng.
d. Tất cả các câu ều úng. lOMoARc PSD|36244503
4. Số dư bên Có của tài khoản “Hao mòn tài sản 10. Phương pháp ghi sổ kế toán bao gồm: cố ịnh” ược:
a. Mở sổ - ghi sổ - khóa sổ.
a. Ghi dương bên Tài sản của Bảng cân ối kế
b. Thu thập - kiểm tra - xử lý. toán.
c. Tổng hợp - phân tích - ánh giá.
b. Ghi dương bên Nguồn vốn của Bảng cân ối
d. Tất cả các câu ều úng. kế toán.
c. Ghi âm bên Tài sản của Bảng cân ối kế toán.
d. Ghi âm bên Nguồn vốn của Bảng cân ối kế toán.
5. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong kỳ là:
11. Có bao nhiêu phương pháp hạch toán hàng
a. Giá trị vật liệu ã dùng cho phân xưởng tồn kho: sản xuất trong kỳ a. Một
b. Giá trị vật liệu ã dùng trong kỳ. b. Hai
c. Giá trị vật liệu ã dùng trực tiếp sản xuất c. Ba sản phẩm trong kỳ. d. Bốn
d. Tất cả các câu ều sai.
6. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu nhập kho 12. Chứng từ kế toán là:
chi bằng tiền mặt, kế toán ghi:
a. Những giấy tờ liên quan ến các hoạt ộng a. Nợ TK 642/ Có TK 111.
khác nhau trong doanh nghiệp. b. Nợ TK 641/ Có TK 111.
b. Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh c. Nợ TK 152/ Có TK 112.
nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và
d. Tất cả các câu ều sai.
ã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. c. a và b úng. d. a và b sai. Đáp 01 1. d 2. d 3. b 4. a 5. a 6. b 7. d 8. a 9. a 10. c 11. d 12. c Đáp 02 1. d 2. a 3. a 4. a 5. d 6. a 24 lOMoARc PSD|36244503 7. a 8. a 9. a 10. b 11. c 12. d Đáp 03 1. a 2. d 3. a 4. c 5. c 6. d 7. d 8. a 9. a 10. a 11. b 12. b