Bài giảng 5: Sử dụng công thức hạ bậc cao | Đại học Quy Nhơn

Bài giảng 5: Sử dụng công thức hạ bậc cao | Đại học Quy Nhơn. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

BÀIGI NG5.SỬD NGCÔNGTH CH B CCAO
Tóm t ắt lí thuyết
Trong nhiu bài toán giải phương trình lượng giác, ta thường gp các dng bài mà các
hàm sin x, cos x, tan x, cot x có b c 3 trở lên. Để gii quyết các dng bài toán này, ta cn ghi nh
mt s công th c h bc cao sau:
1. Công th c h b c ba
sin
3
x
1
3sin x sin 3 x.
4
cos
3
x
1
3cos x cos3 x.
4
3
x
3sin x sin 3x
tan
3cos x
cos3x
.
cot
3
x
3cos x
cos3x
.
3sin x sin 3x
2. Công th
c h
b c d ng
sin
n
x cos
n
x.
sin
4
x cos
4
x
1
1
sin
2
2 x.
2
sin
6
x cos
6
x
1
3
sin
2
2 x.
4
cos
4
x sin
4
x cos2
x.
6
6
1
2
cos x sin
sin
x cos2 x 1 2 x.
………………………………………………
4
3. Một số công th c h b c mở rộng tổng quát
n1
1
cos
2n
x
2
1
n1
C
2
k
n
cos2 n k
x
C
2
n
n
.
2n
2
ko
2
1
n
cos
2
n
1
x
C
2
k
n
1
cos 2 n 2 k1 x.
2n
2
ko
n
n1
1
sin
2n
x

2
1
n
1
1
k
C
2
k
n
cos2
n k
C
2
n
n
.
2n
2 ko 2
sin2 n
1 x
1
n

n
1 k C k
sin 2n 2k1 x.
2
2n
k
o
2
n
1
Nhn xét: Nh các công thức góc nhân đôi, góc nhân ba, công thức góc m rộng,… và qua
các biến đổi, ta nhận được công th c h bậc cao như ở trên.
I. Một số ví d
Ví d 1. Giải phương trình lượng giáccos
3
x.cos3 x sin
3
x. sin 3 x
2
.
4
Giải
PT
3 cos x cos3
x
cos3x
3sin x sin 3 x
2
4 4 4
3 cos 3 x cos x 3sin 3 x sin x cos
2
3
x
sin
2
3
x
2
3
cos 3 x cos x sin 3 x sin x

cos6 x
2
3 cos 2 x cos6
x
2
4 cos
3
2 x
2
cos
3
2x
3
2 1
4
2
cos2
x
1
cos
2
4
x
k

k
.
8
k

k
.
Vậỵ phương trình đã cho có nghiệm là
x
8
Ví d 2. Giải phương trình lượng giáccos
3
x cos 3 x sin
3
x sin 3 x cos
3
4 x.
Giải
PT 3cos x cos3x cos3x 3sin x sin 3x sin
3
x
4 4
1
cos
2
3x sin
2
3x
3
cos3x cos x sin 3x
sin
4
4
1
cos6x
3
cos2x cos
3
4x
4
4
1
4 cos
3
2x 3cos 2x
3
cos2x cos
3
4x
4
4
cos
3
2x cos
3
4x
cos4x cos2x k
4x2 x
2k

4x 2x
cos
3
4x lim

3
x
x cos 4x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
x
k
k
.
3
Ví d 3. Gii phương trình lượng giác
sin
4
x cos
4
x
1
.
4
4
Giải
2
PT
cos2x
1 2
1
cos 2x 2
2 2
sin 2x
2

1
1 cos2 x
2
1
sin 2x cos2x 1
2cos 2x 1
4
1
cos 2x cos
2x
2k
x k
4
2 4
4
4
x
k
2x

2k
4
4 4
1
4
k.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
x k
, x
 k
k.
4
Ví d 4. Giải phương trình lượng giác sin
6
x cos
6
x cos
2
2x
1
.
16
Giải
PT1
3
sin
2
2x cos
2
2x
1
4 16
3 1
1
sin
2
2x
1
sin
2
2x
4 16

4sin
2
2x
1
4
1 cos4x

1
2 2 cos 4x 1 cos4x
1
cos
2
k 2
2
3
4x
k 2
k.

3
x
12
4x
3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
x
k 2

k.
1
2
Ví d 5. Giải phương trình lượng giác
sin
8
x cos
8
x
17
cos
2
2 x.
16
PT
Giải
 cos 2x
1
cos4 x
4
1
cos4
x
4
17
2
2
2
1
6
cos2x
4

17 cos
2
2x.
Đặt t cos2x,
1.
1
4
cos2x 1
t
Khi đó, phương trình trở thành
t
1
4
t1
4
17t
2
t
4
4t
3
6t
2
4t
1 t
4
4t
3
6t
2
4t 1
17t
2
2t
4
5t
2
2 0 t
2

1
2
Từ đó ta có
cos
2
2x
1
1 cos4x
1
k
k.
cos4x 0 4x
 k
 x
2
2
2
2 8
4
k
k
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là :
x
8
4
Ví d 6. Giải phương trình lượng giác
2
sin
6
x
c
os
6
x
sin x cos
x
0.
2
2sin x
Giải
Điều kin : sin
x
1
.
2
3
2
1
PT 21 sin 2x
 sin 2x 0
4
2
3sin
2
2x sin
2x
4
0

4
sin 2x sin 2x 1 x
4
k
 k.
sin 2x
1
3
Kết hp với điều kin, ta có x
5
 2k
k.
4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là : x
5
 2k
 k .
4
II. Bài t p tự luyện
Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau:
a. cos
3
x sin 3x sin
3
x cos3x sin
3
4x .
b. 4sin
3
x sin 3x 4sin
3
x cos3x 3 3cos4x 3.
c. cos
3
x cos3x sin
3
x sin 3x cos
3
4x
1
.
k
k.
4
k
k
k

.
Đ/S: a). x b). x
;
x
12
24
2 8 2
c). x
k
k.
24
2
Bài 2. Giải các phương trình lượng giác sau
a. 2sin
2
x 4sin
4
x 1 cos2x 7 cos
2
2x 3cos 2x 4.
b.
sin
4
2 x
cos
4
2x
cos
4
4x.
4 4
tan
x tan
x
c. sin
8
x cos
8
x
17
. 32
d. sin
8
2x cos
8
2x
1
. 8
Đ/S: a).
x
k
;
x
k
k.
b). x
k
k
.
4 6 2 2
c). x
k
k.
d). x
k
k.
8 4 8 4
Bài 3. Cho
f
x
 3cos
6
2 x sin
4
2 x cos4 x m; g
x
 2
cos
2
2 x.
1 3cos
2
2
x
. Tìm m để phương
trình f x g x có nghi m?
Đ/S:1 m 0.
m để phương trình sin 4
sin x
m có nghi m?
Bài 4.
Tìm
x
1
4
1
Đ/S: m ;17.
8
Bài 5.
Xác định
a
để phương trình
sin
6
x cos
6
x
a
sin 2x
có nghi m?
Đ/S:
a
1
.
4
| 1/10

Preview text:

BÀIGI NG5.SỬD NGCÔNGTH CH B CCAO
Tóm t ắt lí thuyết
Trong nhiu bài toán giải phương trình lượng giác, ta thường gp các dng bài mà các
hàm sin x, cos x, tan x, cot x có b c 3 trở lên. Để gii quyết các dng bài toán này, ta cn ghi nh
mt s công th c h bc cao sau: 1. Công th c h b c ba
 sin 3 x 1 3sin x sin 3 x. 4
cos 3 x 1 3cos x cos3 x. 4 3
3sin x sin 3x
x 3cos x
 tan  cos3x . cot 3 3cos x  x cos3x .
3sin x sin 3x
b c d ng sin n x cos n
2. Công th c h x.
sin 4 x cos 4 x 1  1 sin 2 2 x. 2
sin 6 x cos 6 x 3  1 sin 2 2 x. 4
cos 4 x sin 4 x cos2  x.   6 6  12 cos x sin   sin 
x cos2 x 1 2 x. 4
………………………………………………
3. Một số công th c h b c mở rộng tổng quát n1 k 1 cos 2n
C2 n cos2 n k 1  x n
2 n1 x 2n C2 n . 2 ko 2 ncos 2 1 n1x 2n C k
2 n1cos 2 n 2 k1 x. 2 ko n n1   1  sin2n n 21n1
1 k C2kn cos2 n k 2n C2 n . x 2 ko 2
sin2 n1 x1nn1 k C k sin 2n 2k1 x. 22n 2 k n 1 o
Nhn xét: Nh các công thức góc nhân đôi, góc nhân ba, công thức góc m rộng,… và qua
các biến đổi, ta nhận được công th c h bậc cao như ở trên. I. Một số ví d 2
Ví d 1. Giải phương trình lượng giáccos 3 x.cos3 x sin 3 x. sin 3 x . 4 Giải
3 cos x cos3 PT x
cos3x3sin x sin 3 x 2  4 4 4
 3 cos 3 x cos x 3sin 3 x sin x cos 2 3  sin 2 3 x x 2
 3 cos 3 x cos x sin 3 x sin x cos6 x  2
 3 cos 2 x cos6 x 2  4 cos 3 2 x  2  cos 3 2 1 2x 4    3 2  cos2 x 1  cos 2 4   k  x k . 8  k x 
Vậỵ phương trình đã cho có nghiệm là  k . 8
Ví d 2. Giải phương trình lượng giáccos 3 x cos 3 x sin 3 x sin 3 x cos 3 4 x. Giải
4x2 x
PT 3cos x cos3x cos3x 3sin x sin 3x sin 2k3x  4 4
4x 2x
1  cos2 3x sin2
3  cos3x cos x sin 3x  4 3x 4 sin
1 cos6x 3 cos2x cos3   4x 4 4 1  3
 4  4 cos3 2x 3cos 2x  4 cos2x cos3 4x
cos3 2x cos3 4x
cos4x cos2x k
cos3 4x lim  3 x x cos 4x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là  x k   k . 3 
Ví d 3. Gii phương trình lượng giácsin 4 x cos 4  1 x     .  4  4 Giải    2 PT      
 1  cos2x 2
 1  cos 2x  2 1  2   2  4         2
 1 cos2 x 2  1 sin 2x 1
 sin 2x cos2x 1     2cos 2x   1     4  1   cos 2x     cos
 2x   2k
x  k  4 2 4 k.  4 4      x k
2x     2k   4    4 4 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
x k, x k  k. 4
Ví d 4. Giải phương trình lượng giác sin6 x cos6 x cos2 2x 1 . 16 Giải
sin2 2x cos2 PT 3 1 1 2x 4 16 3 1 sin2 2x  1 4 1  sin2 2x 16   
1 cos4x   4sin2 2x 1 4 1
2 2 cos 4x 1 cos4x 1 cos2   2 3 4x   k 2 3     x
k 2 k.   12 4  x 3  x  k 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là   k. 1 2
Ví d 5. Giải phương trình lượng giác sin 8 x cos 8 17 x cos 2 2 x. 16 Giải PT     cos 2x
 1 cos4 x  cos4 4  1 x4 17 2 1 2   2  6     cos2x 1  4 4   
 cos2x 1  17 cos2 2x.
Đặt t cos2x, t 1.
Khi đó, phương trình trở thành        t  1 4 t 1 4  17 t 2 
1 t 4 4t 3 6t 2 4t 1
t 4  4t 3  6t 2 4t 17t 2
 2t 4 5t 2 2 0 t 1 2 2 Từ đó ta có cos2 2x
1  1 cos4x 1
cos4x 0
4x  k  x   k  k. 2 2 2 2 8 4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là :   kx  k . 8 4 2 sin6
os6 x sin x cos
Ví d 6. Giải phương trình lượng giác x c x  0. 2  2sin x Giải
Điều kin : sin 1 x . 2  3 2  1 PT 21  sin 2x sin 2x 0 4 2 3sin2 2x sin 4  2x 0     sin 2x 4
 sin 2x 1 x 4 k k. sin 2x  1  3
Kết hp với điều kin, ta có x 5 2k  k. 4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là : x 5 2k k . 4 II. Bài t p tự luyện
Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau:
a. cos3 x sin 3x sin3 x cos3x sin3 4x .
b. 4sin3 x sin 3x 4sin3 x cos3x 3 3cos4x 3.
c. cos3 x cos3x sin3 x sin 3x cos3 4x 1 . 4  k  k ; 
kk
Đ/S: a). x 12  k.
b). x 24  2x 8  2 .
c). x   k  k. 24 2
Bài 2. Giải các phương trình lượng giác sau
a. 2sin2 x 4sin4 x 1 cos2x 7 cos2 2x 3cos 2x 4. 4 2 x  b. sincos4 2x cos4 4x.       4   4  tan    x tan x c.
sin8 x cos8 x 17 . 32
d. sin8 2x cos8 2x 1 . 8 Đ/S: a).k;   x  x
  kk. b). x kk . 4 6 2 2
c). x   k  k.
d). x   k  k. 8 4 8 4
Bài 3. Cho f x 3cos 6 2 x sin 4 2 x cos4 x m; g x 2 1 3cos 2 2 cos 2 2 x. x
. Tìm m để phương
trình f x g x có nghi m?
Đ/S:1 m 0.   x
Bài 4. Tìm m để phương trình sin 4 1
 sin x 4  m có nghi m?  1  Đ/S: m ;17.  8 
Xác định a để phương trình sin6 x cos6 x Bài 5. a
sin 2x có nghi m? Đ/S: a 1 . 4