Bài giảng cấp số cộng
Tài liệu gồm 43 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề cấp số cộng, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân.
Chủ đề: Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ
BÀI GIẢNG CẤP SỐ CỘNG Mục tiêu Kiến thức
+ Hiểu được khái niệm cấp số cộng.
+ Nắm được công thức tổng quát, tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
+ Biết được số hạng đầu và công sai của cấp số cộng. Kĩ năng
+ Tìm được các yếu tố còn lại khi biết 3 trong 5 yếu tố: số hạng đầu, số hạng thứ k, công sai, số
số hạng, tổng n số hạng đầu của cấp số cộng.
+ Liên hệ được kiến thức về cấp số cộng để giải những bài toán thực tế. Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Định nghĩa
Cấp số cộng là một dãy số (vô hạn hay hữu hạn) mà trong đó, kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều
bằng tổng của số hạng đứng ngay trước nó với một số d không đổi, nghĩa là
u là cấp số cộng n
2,u u d. n n n 1
Số d được gọi là công sai của cấp số cộng. Định lí 1
Nếu u là một cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối đối với cấp số cộng n u u
hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là k 1 k 1 u . k 2
Hệ quả: Ba số a, b, c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi a + c = 2b. Định lí 2
Nếu một cấp số cộng có số hạng đầu u và công sai d thì số hạng tổng quát u của nó được xác định bởi 1 n
công thức sau: u u n 1 d . n 1 Định lí 3
Giả sử u là một cấp số cộng có công sai d. n n
Gọi S u u u ... u n k 1 2 n k 1
( S là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng). n
nu u
n 2u n 1 d 1 n 1 Ta có S . n 2 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Nhận diện cấp số cộng là hằng số
Số hạng tổng quát CẤP SỐ CỘNG Số hạng thứ k
Ba số a, b, c theo thứ Hệ quả tự lập thành cấp số u u d n n 1 cộng khi và chỉ khi n 2
Tổng n số hạng đầu tiên TOANMATH.com Trang 2
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Nhận dạng một dãy số là cấp số cộng Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa u là một cấp số cộng khi và chỉ khi u u d, với d là một hằng số. n n 1 n
Để chứng minh dãy số u là một cấp số cộng, ta xét d u u n n 1 n
Nếu d là hằng số thì u là một cấp số cộng với công sai d. n
Nếu d phụ thuộc vào n thì u không là cấp số cộng. n Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Chứng minh các dãy số sau là cấp số cộng.
a) Dãy số u với u 2020n 2021. n n
b) Dãy số u với u 2 n 5. n n
Hướng dẫn giải
a) Dãy số u với 2
u 020n 2021. n n Ta có u
u 2020 n 1 2021 2020n 2021 2020. n 1 n
Vậy u là một cấp số cộng với công sai d 2020. n
b) Dãy số u với 2
u n 5. n n Ta có u
u 2 n 1 5 2n 5 2. n 1 n
Vậy u là một cấp số cộng với công sai d 2. n
Ví dụ 2. Chứng minh các dãy số sau không phải là cấp số cộng.
a) Dãy số u với 2
u n n 1. n n
b) Dãy số u với u n n 1 n 3 . n
Hướng dẫn giải
a) Dãy số u với 2
u n n 1. n n Ta có u u n
n n n n phụ thuộc vào n. n 2 1 1 1 2 1 2 2 n 1
Vậy u không là cấp số cộng. n
b) Dãy số u với u n n 1 n 3 . n Ta có u u n n n n 1 1 3 1 1 n 3 1 n 3 1 n 3 2 1 n n 1 phụ thuộc vào n. TOANMATH.com Trang 3
Vậy u không là cấp số cộng. n
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 1; 3; 6; 9; 12. B. 1; 4; 7; 10; 14. C. 1; 2; 4; 8; 16. D. 0; 4; 8; 12; 16.
Câu 2: Trong các dãy sau đây, dãy nào là cấp số cộng?
A. u 3n. B. u C.
u 3n 1. D. 2 u 5n . n n n 1 3 . n n n 1 1
Câu 3: Một cấp số cộng u với u ,d có dạng khai triển nào sau đây? n 1 2 2 1 1 1 1 1
A. ; 0; 1; ; 1;... B. ; 0; ; 0; ;... 2 2 2 2 2 1 3 5 1 1 3 C. ; 1; ;
2; ;... D. ; 0; ; 1; ;... 2 2 2 2 2 2
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng
A. 1; -2; -4; -6; -8. B. 1; -3; -6; -9; -12. C. 1; -3; -7; -11; -15. D. 1; -3; -5; -7; -9.
Câu 5: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng?
A. u n 1, n 1. B. u 2n 3, n 1. C. 2
u n 1, n 1. D. u n n n 1 2 , 1. n n n
Câu 6: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? A. 2
u 3n 2020. B. u 3n 2020. C. u 3n. D. u n n 1 3 . n n n
Câu 7: Trong các dãy số u sau đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng? n u 3 A.
u 3n 1. B. u 2n 1. C. u n n D. 1 n 2 2 1 . n n
u u 1,n 1. n 1 n
Câu 8: Các dãy số sau có số dạng tổng quát u , dãy số nào không phải là cấp số cộng? n
A. 1; 3; 5; 7; 9. B. 13; 17; 21; 25; 29. C. u 1 3n. D. u n n n 2 2 3 . n
Câu 9: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng? u 1 u 1 A. 1 . B. 1 . C. 2
u n . D. u n n 3 1 . u 2u 1 u u 1 n n 1 n n 1 n
Câu 10: Dãy số nào dưới đây là cấp số cộng? 3n 1 A. n u n n
B. u n n C. n u n D. u , n n * . n * 3 , . n * 3 1, . n * 2 , . n 2
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy số 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001;… không phải là một cấp số cộng. 1 u 1 1 3 1
B. Dãy số ;0; ;1; ;...là một cấp số cộng với 2 1 . 2 2 2 1 d 2 TOANMATH.com Trang 4 1 u 1 1 1 1 C. Dãy số ; ;
;... là một cấp số cộng có ba số hạng và 2 . 2 3 2 2 2 1 d 2 u 2
D. Dãy số -2; -2; -2; -2;… là một cấp số cộng 1 . d 0
Câu 12: Cho dãy số có các số hạng đầu là 8; 15; 22; 29; 36;… Viết công thức số hạng tổng quát?
A. u 7n 7. B. u 7 . n n n
C. Không viết được dưới dạng công thức. D. u 7n 1. n
Câu 13: Cho 2 cấp số cộng hữu hạn 4; 7; 10; 13; 16;… và 1; 6; 11; 16; 21;…; mỗi cấp số cộng có 100 số
hạng. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có mặt trong cả hai cấp số trên?
A. 21. B. 20. C. 18. D. 19.
Câu 14: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A. Dãy số a , với a n n n
B. Dãy số b với * b 1,b 3b 4, n . n , n 2 2 * 2 5 4 , . n 1 n 1 n 2020
C. Dãy số c , với n * c 2019 , n
. D. Dãy số d với * d 1, d , n . n , n n 1 n 1 d 1 n
Dạng 2: Tìm số hạng đầu tiên, công sai của cấp số cộng, tìm số hạng thứ k của cấp số cộng, tính
tổng k số hạng đầu tiên. Phương pháp giải
Ta lập hệ phương trình gồm hai ẩn u và d. Sau đó giải hệ phương trình này tìm được u và d. Muốn tìm 1 1
số hạng thứ k, trước tiên ta phải tìm u và d. Sau đó áp dụng công thức u u k 1 d. Muốn tính tổng k 1 1
của k số hạng đầu tiên, ta phải tìm u và d. Sau đó áp dụng công thức 1
k u u
k 2u k 1 d 1 k 1 S . k 2 2 Ví dụ mẫu u
u u 9
Ví dụ 1. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng 1 2 3 . 2 2 2 u
u u 35 1 2 3
Hướng dẫn giải u
u u 9 u
u d u 2d 9 Cách 1. Ta có 1 2 3 1 1 1 2 2 2 2 u
u u 35 u
u d u 2d 35 1 2 3 1 1 2 1 2 Áp dụng công thức u 3 d
u u n 1 d n 1 1 u 3 d u 3 d 1 1 3 d . 2 2
3 3 d 2 2 35 d 4 d 2 lập hệ phương trình
Với d 2 u 1.
gồm hai ẩn u và d. 1 1 Với d 2 u 5. 1
Cách 2. Đặt u x d; x ;
x u x d. 1 2 3 TOANMATH.com Trang 5 u
u u 9
x d x x d 9 Ta có 1 2 3 u
u u 35 x d
2 x x d2 2 2 2 2 35 1 2 3 x 3 x 3 x 3 3 d . 2 2
3 3 d 2 2 35 d 4 d 2
Với d 2 u 1. 1 Với d 2 u 5. 1
Ví dụ 2. Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng -
Nếu số số hạng của cấp số
bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 120.
cộng là lẻ thì gọi công sai d , x
Hướng dẫn giải
là chẵn thì gọi công
Giả sử bốn số hạng a 3 ; x a ; x a ;
x a 3x lập thành cấp số cộng với công sai d
2x rồi viết các số
hạng dưới dạng đối xứng. sai là d 2 . x
- Nếu cấp số cộng a thỏa n a 3x
a x a xa 3x 20 Khi đó ta có mãn a 3x
2 a x2 a x2 a 3x2 120
a a ... a p 1 2 n thì 4a 20 a 5 2 2 2 2
a a ... a s 1 2 n . 2 2
4a 20x 120 x 1 1 nn 1 a p .d
Vậy bốn số cần tìm là 2; 4; 6; 8. 1 n 2 12 2 2 ns p và d . 2 n 2 n 1
Ví dụ 3. Tìm số hạng đầu tiên, công sai, số hạng thứ 50 và tổng của 20 số u 19
Áp dụng công thức
hạng đầu tiên của cấp số cộng , u biết rằng 5 . n u 35
u u n 1 d n 1 9
Lập được hệ phương trình
Hướng dẫn giải
gồm hai ẩn u và d.
Áp dụng công thức u u n 1 d, 1 n 1
Để tính tổng k số hạng đầu u 19 u 4d 19 u 3
tiên, ta áp dụng công thức ta có 5 1 1 . u 35 u 8d 35 d 4 9 1
k 2u k 1 d 1 S . k
Vậy số hạng đầu tiên u 3, công sai d 4. 2 1
Số hạng thứ 50 là u u 49d 3 49.4 199. 50 1
Tổng của 20 số hạng đầu tiên là 502u 49d 1 S
25. 2.3 49.4 5050. 50 2
Ví dụ 4. Tìm số hạng đầu và công sai của các cấp số cộng TOANMATH.com Trang 6 S 20 S 34 4 a) 12 . b) 1 1 1 1 25 . S 45 18 u u u u 24 1 2 3 4
Hướng dẫn giải 12 2u 11d 31 1 34 u 1 S 34 6u 33d 17 a) Ta có 12 2 1 9 . S 45 18 2u 17d 2u 17d 5 1 18 1 1 45 d 2 9 S 20
2 2u 3d 20
Áp dụng công thức 4 1
k 2u k 1 d 1 b) 1 1 1 1 25 1 1 1 1 25 S k u u u u 24 2 u u u u 24 1 2 3 4 1 2 3 4
Biểu diễn được S theo hai 4 3 ẩn u và d. u 5 d 1 1 2
Áp dụng công thức 1 1 1 1 25
u u n 1 d n 1 . * 3 3 3 3 24
Lập được hệ phương trình
5 d 5 d d 5 d 2d 5 d 3d 2 2 2 2
gồm hai ẩn u và d. 1 1 1 1 1 25 10 10 25 * . 2 2 3 3 d d 24 9d d 24
5 d 5 d 5 5 25 25 2 2 2 2 4 4 2 d Đặt
t;t 0, ta được 4 10 10 25
225 t 225 9t 5
25 9t 25 t 24
259t25t 24 100 20t 5 t t t
25 9t 25 t
2420 4 25 9 25 24 145 t 2 9t 154t 145 0 9 . t 1 145 145 145 Nếu 2 t d d . 9 9 3 145 145 Với d u 5 . 1 3 2 145 145 Với d u 5 . 1 3 2 Nếu 2
t 1 d 1 d 1 . 3 7
Với d 1 u 5 . 1 2 2 TOANMATH.com Trang 7 3 13 Với d 1 u 5 . 1 2 2
Ví dụ 5. Biết u u u u 224. Tính S . 4 8 12 16 19
Hướng dẫn giải
Ta có u u u u 224 4 8 12 16
u 3d u 7d u 11d u 15d 224 4u 36d 224 u 9d 56. 1 1 1 1 1 1 19 Ta có S
2u 18d 19 u 9d 19.56 1064. 19 1 1 2
Ví dụ 6. Cho cấp số cộng u biết 9 u 5 . n Tìm S . n n 100
Hướng dẫn giải Ta có u
u 9 5 n n n
Suy ra d 5, u 4. n 1 9 5 * 5, . n 1 1
n 2u n 1 d 100 2.4 99. 5 1 Vậy S 24350. 100 2 2
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng u có u 7;u 4 là n 1 2 3
A. u 1; d 3. B. u 10; d 3
. C. u 4;d 3
. D. u 4;d 3 . 1 1 1 1
Câu 2: Cho cấp số cộng u với số hạng đầu là u 15 và công sai d 2.Số hạng thứ 8 của cấp số n 1 cộng là
A. u 1. B. u 1.
C. u 103. D. u 64. 8 8 8 8
Câu 3: Cho cấp số cộng u có u 1
;d 2; S 483. Giá trị của n là n 1 n
A. n 20. B. n 21. C. n 22. D. n 23. u 2
Câu 4: Cho cấp số cộng u xác định bởi 1
. Số 70 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số n u u 3 n 1 n cộng?
A. 15. B. 23. C. 25. D. 205.
Câu 5: Cho một cấp số cộng u có u 5và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150. Công thức của số hạng n 1 tổng quát u là n A. u 1 4 . n B. u 5 . n C. u 3 2 . n D. u 2 3 . n n n n n
Câu 6: Cho cấp số cộng u có u 2n 3. Biết 320 S
, giá trị của n là n n n
A. n 16 hoặc n 20. B. n 15. C. n 20. D. n 16.
Câu 7: Cho dãy số u biết 2
u n 5. Chọn khẳng định đúng. n n
A. u là một cấp số cộng với công sai d 2. B. u là một cấp số cộng với công sai d 2. n n
C. u là một cấp số cộng với công sai d 5. D. u là một cấp số cộng với công sai d 5. n n TOANMATH.com Trang 8
Câu 8: Cho cấp số cộng u biết u 7 và d 4. Lựa chọn kết quả đúng trong các kết quả sau n 1
A. u u 46. B. u u 28. C. u u 18. D. u u 350. 15 3 29 22 17 13 1000 100
Câu 9: Cho dãy số u là một cấp số cộng có công sai d 3.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng n định sau
A. Dãy số u ;u ;u ;...;u , n
1 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai là 10. 10 20 30 10n
B. Dãy số u ;u ;u ;...;u , n
1 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai là 20. 10 20 30 10n
C. Dãy số u ;u ;u ;...;u , n
1 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai là 30. 10 20 30 10n
D. Dãy số u ;u ;u ;...;u , n
1 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai là 15. 10 20 30 10n
Câu 10: Cho cấp số cộng u có công sai d. Gọi S là tổng của n số hạng đầu tiên. Hãy chỉ ra hệ thức sai n n trong các hệ thức sau.
A. u u u u . B. u u 2u . C. 2
u .u u . D. S S 2S d. 3 8 5 6 5 9 7 4 9 6 3 5 4 u 2u 0
Câu 11: Cho cấp số cộng u , biết 1 5
. Số hạng đầu u và công sai d là n S 14 1 4
A. u 8; d 3
. B. u 8;d 2. C. u 8;d 3. D. u 8; d 2. 1 1 1 1 u
u u 10
Câu 12: Số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng u có 1 5 3 là n 1 u u 7 1 6
A. u 33; d 12. B. u 36; d 13. C. u 35; d 13. D. u 34; d 13. 1 1 1 1
Câu 13: Cấp số cộng u có S 18, S 110 thì tổng 20 số hạng đầu tiên là n 6 10
A. 620. B. 280. C. 360. D. 153.
Câu 14: Cho cấp số cộng 5
u n 2. Biết 16 S
040, số số hạng của cấp số cộng là n n
A. 79. B. 3024. C. 80. D. 100.
Câu 15: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Nếu 3 số , a ,
b c khác 0 lập thành cấp số cộng thì
A. nghịch đảo của chúng cũng lập thành một cấp số cộng.
B. bình phương của chúng cũng lập thành cấp số cộng.
C. c, b, a theo thứ tự đó cũng lập thành cấp số cộng.
D. Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 16: Cho cấp số cộng có S 85 , S 240 , khi đó S bằng 10 15 20
A. -325. B. -170. C. -395. D. -470.
Câu 17: Tổng tất cả các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 555 là
A. 77145. B. 77284. C. 76450. D. 77006. 1 1
Câu 18: Cho cấp số cộng có u , d . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? 1 4 4 5 4 5 4
A. S . B. S . C. S . D. S . 5 4 5 5 5 4 5 5 TOANMATH.com Trang 9
Câu 19: Cho cấp số cộng u , với u 2, d 3
. Kết quả nào sau đây đúng? n 1 A. u 1. B. u 7. C. u 7.
D. u 0. 3 3 4 6
Câu 20: Cho cấp số cộng có u u 60. Tổng của 23 số hạng đầu là 2 22
A. 690. B. 680. C. 600. D. 500.
Câu 21: Công sai d của một cấp số cộng hữu hạn có số hạng đầu u 10 và số hạng cuối u 50 là 1 21
A. d 4. B. d 2. C. d 2. D. d 2.
Câu 22: Tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng có u 8,u 62 là 1 10
A. S 175. B. S 350. C. S 700. D. S 1400. 10 10 10 10
Câu 23: Cho cấp số cộng có u 1
,d 2, S 483. Số các số hạng của cấp số cộng đó là 1 n
A. n 20. B. n 21. C. n 22. D. n 23.
Câu 24: Cho cấp số cộng có tổng 4 số hạng bằng 22, tổng bình phương của chúng bằng 166. Bốn số hạng
của cấp số cộng này là
A. 1; 4; 7; 10. B. 1; 4; 5; 10. C. 2; 3; 5; 10. D. 2; 3; 4; 5. u u 42
Câu 25: Cho cấp số cộng u thỏa mãn 2 5
. Tổng của 346 số hạng đầu là n u u 66 3 10
A. 242546. B. 242000. C. 241000. D. 240000.
Câu 26: Cho cấp số cộng u có u 18 và 4S S . Số hạng đầu tiên u và công sai d của cấp số cộng n 5 n 2n 1 là
A. u 2;d 4.
B. u 2;d 3. 1 1
C. u 2;d 2.
D. u 3; d 2. 1 1
Câu 27: Cho cấp số cộng gồm 4 số hạng 1, a,7, . b Giá trị của , a b là
A. a 3,b 11.
B. a 2,b 9.
C. a 4,b 12.
D. a 7,b 1 .
Câu 28: Cho dãy số a có tổng n số hạng đầu tiên là 2 S 2n 3 . n Khi đó n n
A. a là một cấp số cộng với công sai bằng 4. B. a là một cấp số cộng với công sai bằng 2. n n
C. a là một cấp số cộng với công sai bằng 1. D. a là một cấp số cộng với công sai bằng 8. n n
Câu 29: Cho cấp số cộng u với số hạng đầu là u 6 và công sai d 4. Tổng 14 số hạng đầu tiên n 1
của cấp số cộng đó bằng
A. 280. B. 308. C. 644. D. 46.
Câu 30: Cho cấp số cộng u gồm 4 số hạng 2, , a 6, .
b Tích a.b bằng n
A. 12. B. 32. C. 40. D. 22.
Câu 31: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là 2 *
S 3n 4n, n . Giá trị số hạng thứ 10 của cấp n số cộng là
A. u 55. B. u 67. C. u 61. D. u 59. 10 10 10 10 TOANMATH.com Trang 10
Câu 32: Thêm 6 số xen giữa hai số 3 và 24 ta được một cấp số cộng có 8 số hạng. Khi đó tổng các số hạng là
A. 110. B. 107. C. 106. D. 108.
Câu 33: Thêm 5 số xen giữa hai số 25 và 1 ta được một cấp số cộng có 7 số hạng. Số hạng thứ 50 là
A. -169. B. 169. C. -171. D. 171.
Câu 34: Cho một cấp số cộng u có u 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Giá trị biểu thức n 1 1 1 1 S ... là u u u u u u 1 2 2 3 49 50 9 4 49 A. S . B. S
. C. S 123. D. S . 246 23 246 u
3u u 2 1
Câu 35: Cho cấp số cộng u thỏa mãn 5 3 2
. Giá trị của biểu thức S u u ... u là n 3u 2u 3 4 4 5 30 7 4
A. -1242. B. -1222. C. -1276. D. -1286.
Dạng 3: Dựa vào tính chất của cấp số cộng: chứng minh đẳng thức, giải phương trình và các bài toán thực tế Phương pháp giải
Nếu u là một cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối cùng đối với cấp số n u u
cộng hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là k 1 k 1 u . k 2
Hệ quả: Ba số a, ,
b c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi a c 2 . b Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho a, ,
b c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, chứng minh rằng a) 2 2
a 2bc c 2a . b b)
a bc b c2 2 8 2 .
Hướng dẫn giải Vì a, ,
b c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng nên a c 2b a 2b . c
a) Ta có a ab b c2 2
b c 2 2 2 2 2 2 2
.b 4b 4bc c 4b 2bc 2 = c 2 . bc Vậy 2 2 2 2
a 2ab c 2bc a 2bc c 2 . ab
b) Ta có a bc b c2 2 2 2 8 2
8bc 4b 4bc c 8bc
b bc c b c2 2 2 = 4 4 2 .
Ví dụ 2. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a và ba cạnh lập thành một cấp số cộng. Tính độ dài ba
cạnh của tam giác theo a.
Hướng dẫn giải
Gọi x, y, z theo thứ tự là độ dài ba cạnh của tam giác x y z. TOANMATH.com Trang 11
Chu vi của tam giác là x y z 3a. 1
Theo tính chất của cấp số cộng, ta có x z 2 y. 2
Tam giác đã cho vuông nên 2 2 2
x y z . 3
Thay (2) và (1), ta được 3y 3a y . a
Thay y a vào (2), ta được x z 2a x 2a z.
Thay x 2a z và y a vào (3), ta được 5a 3a
2a z2 2 2 2
a z 5a 4az 0 z x . 4 4 3a 5a
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là , a, . 4 4 Ví dụ 3. Cho 2 2 2
a ,b ,c lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0. Ta sẽ chứng minh 1 1 2 1 1 1 . Chứng minh rằng ; ;
cũng lập thành một cấp số cộng.
a b b c c a
b c c a a b
Hướng dẫn giải Theo giả thiết, ta có 2 2 2
a c 2b . 1 1 2 Ta phải chứng minh .
b c a b c a Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2
a c b b a b b c 0
a b b c a b a b b c b c b c a b a b b c
a cb c a bc a
b cc a a bc a
b cc a
a bc a a c b c a b c a
a cc a b cc a a bc a a bc a 1 1 1 1 1 1 2
(điều phải chứng minh).
b c c a
c a a b
a b b c c a A B C
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC có tan , tan , tan
, theo thứ tự đó lập thành 2 2 2 Ta sẽ chứng minh
cấp số cộng. Chứng minh cosA, cosB, cosC theo thứ tự cũng lập thành cấp số
cosA + cosC = 2cosB cộng.
Hướng dẫn giải A C B sin sin sin A C B Ta có 2 2 2 tan tan 2 tan 2. 2 2 2 A C B cos cos cos 2 2 2 TOANMATH.com Trang 12 A C C A B sin .cos sin .cos sin 2 2 2 2 2 2. A C B cos .cos cos 2 2 2 A C sin B B B sin cos sin 2 2 2 2 2 2 2. A C B A C B cos .cos cos cos .cos cos 2 2 2 2 2 2 B A C B 2 cos 2.cos .cos .sin 2 2 2 2 1 cos B A C
A C B cos cos .sin . 2 2 2 2 1 cos B A C B B B cos .sin sin .sin 2 2 2 2 2 1 cos B A C A C B 2 cos .cos sin 2 2 2 2 1 cos B 1 C 1 cos B cos cosA 2 2 2
1 cos B cos C cos A 1 cos B
cos A cos C 2 cos B cos , A cos ,
B cosC theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Ví dụ 5. Cho các số dương a; b; c theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Chứng Ta sẽ chứng minh minh rằng 1 1 1 1 1 b c a b ; ;
theo thứ tự đó cũng lập thành cấp số cộng. 2 b c c a a b c a
Hướng dẫn giải Vì , a ,
b c lập thành cấp số cộng nên a c 2 . b 1 1 2 Ta cần chứng minh . b c a b c a
Ta có a c 2b a b b c a b a b b c b c a b b c a b b c b c a b
b c c a a b c a
a c b c b a c a
b c c a
a b c a 1 1 1 1 1 1 2 b c c a c a a b b c a b c a TOANMATH.com Trang 13 1 1 1 ; ;
theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. b c c a a b
Ví dụ 6. Tìm giá trị của m để phương trình 2
x 2x 3x 2m 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành
một cấp số cộng có công sai lớn hơn 2.
Hướng dẫn giải x 1 Ta có 2 x
2x 3x 2m 0 x 3 . x 2m
Ba nghiệm này lập thành một cấp số cộng có công sai lớn hơn 2 nên có 3 trường hợp.
Trường hợp 1: Ba nghiệm thứ tự là -3;1;2 . m 5
Suy ra d 4;m (thỏa mãn). 2 1
Trường hợp 2: Ba nghiệm thứ tự 3; 2 ;
m 1. Suy ra d 2;m (loại). 2
Trường hợp 3: Ba nghiệm thứ tự 2 ; m 3 ;1. 7
Suy ra d 4;m (thỏa mãn). 2 7 5
Vậy các giá trị m cần tìm là m ; . 2 2
Ví dụ 7. Tìm m để phương trình x
x m 2 4 2 20
1 0 có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
Hướng dẫn giải Đặt 2
t x ,t 0. Phương trình trở thành t
t m 2 2 20 1 0 1 .
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm dương t ,t 1 2
phân biệt 0 t t 1 2 ' 2 0
m 2m 99 0 9 m 11
S 0 20 0 . * m 1 P 0 m 2 1 0
Bốn nghiệm của phương trình lập thành cấp số cộng là t , t , t , t . 2 1 1 2
t t 2 t Ta có 2 1 1
3 t t t 9t . 1 2 2 1
t t 2 t 1 2 1 t 9t t 2 2 1 1
Theo Định lí Vi-ét, ta có t t 20 t 18 . 1 2 2 t .t m 2 1 m 2 1 36 1 2 TOANMATH.com Trang 14
Suy ra m 7 hoặc m 5 (thỏa mãn (*)).
Vậy các giá trị m cần tìm là m 5; 7 .
Ví dụ 8. Chứng minh rằng: Nếu phương trình 3 2
x - ax bx - c 0 có ba nghiệm lập thành cấp số cộng thì 3
9ab 2a 27 . c
Hướng dẫn giải
Giả sử phương trình có ba nghiệm x , x , x lập thành cấp số cộng. 1 2 3
Suy ra x x 2x . 1 1 3 2 Mặt khác 3 2
x - ax bx c x x x x x x 1 2 3 3
x x x x 2
x x x x x x x x x x x 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3
Suy ra x x x . a 2 1 2 3 a
Từ (1) và (2), suy ra 3x a hay x . 2 2 3 a 3 2 a a a
Phương trình đã cho có nghiệm x , tức là a b c 0 2 3 3 3 3 3 2a ba 3
c 0 9ab 2a 27c (điều phải chứng minh). 27 3 1 Ví dụ 9. Cho 2 2
x ; ; y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. 2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P 3xy y .
Hướng dẫn giải 1 Ta có 2 2
x ; ; y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng nên 2 2 x y 1. 2
Đặt x sin, y cos. Ta có 3 1 cos 2 2 2 P 3xy y 3 sin.cos cos sin 2 2 2
2P 1 3 sin 2 cos 2.
Phương trình 2P 1 3 sin 2 cos 2 theo biến có nghiệm 2P 1 32 2 1 3 2
1 P . 2 2 3
Vậy max P . Đẳng thức khi và chỉ khi 3 sin 2 cos 2 2 2 sin 2
1 k k . 6 6 TOANMATH.com Trang 15 1
MinP . Đẳng thức khi và chỉ khi 3 sin 2 cos 2 2 2 sin 2
1 k k . 6 3
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Cho tổng 1 6 1116 ... x 970. Giá trị của x là
A. 96. B. 69. C. 97. D. 7.
Câu 2: Biết x
1 x 4 x 7 ... x 28 155. Giá trị của x là
A. x 1. B. x 1. C. x 2. D. x 3.
Câu 3: Với giá trị nào của x thì 2 1 3 ;
x x 5;1 x lập thành cấp số cộng?
A. x 0. B. x 1. C. x 2. D. x .
Câu 4: Chu vi của một đa giác là 158 cm, số đo các cạnh lập thành một cấp số cộng với công sai d 3
cm. Biết cạnh lớn nhất là 44 cm. Số cạnh của đa giác đó là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 5: Phương trình 4 2
x 10x m 0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây?
A. m 0;5. B. m 5;15. C. m 25;0. D. m 15;25.
Câu 6: Cho tam giác ABC có ba góc ,
A B,C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và 𝐶 5𝐴. Số đo các góc ,
A B,C lần lượt là A. 10 , 120 , 50 . B. 15 , 105 , 60 . C. 5 , 60 ,25 . D. 20 , 60 , 100 .
Câu 7: Một công ty thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức như sau: Mức lương của quý
làm việc đầu tiên cho công ty là 15 triệu đồng/quý và kể từ quý làm việc thứ hai mức lương sẽ được tăng
thêm 1,5 triệu đồng mỗi quý. Tổng số tiền lương một kĩ sư được nhận sau 3 năm làm việc cho công ty là
A. 495 triệu đồng. B. 279 triệu đồng. C. 384 triệu đồng. D. 558 triệu đồng.
Câu 8: Cho tam giác vuông có độ dài ba cạnh lập thành một cấp số cộng với công sai d 2. Bán kính
đường tròn ngoại tiếp R của tam giác đó là
A. R 3. B. R 4. C. R 1. D. R 5.
Câu 9: Độ dài ba cạnh của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Nếu cạnh trung bình bằng 6
thì công sai của cấp số cộng này là
A. 7,5. B. 4,5. C. 0,5. D. 1,5. Câu 10: Giá trị ,
a b để phương trình 3
x ax b 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng là
A. b 0, a 0.
B. b 0, a 0.
C. b 0, a 0.
D. b 0, a 1.
Câu 11: Một em học sinh dùng các que diêm để xếp thành hình tháp có quy luật được thể hiện như trong hình dưới. TOANMATH.com Trang 16
Số que diêm để xếp thành hình tháp 10 tầng là
A. 69 que. B. 39 que. C. 420 que. D. 210 que.
Câu 12: Tam giác ABC có ba cạnh a, , b c thỏa mãn 2 2 2
a ,b ,c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 2 2 2 tan ,
A tan B, tan C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. B. 2 2 2 cot ,
A cot B,cot C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. C. cos , A cos ,
B cosC theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. D. 2 2 2 sin ,
A sin B,sin C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Câu 13: Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần góc nhỏ
nhất. Số đo góc nhỏ nhất bằng
A. 25. B. 30 .
C. 45. D. 35.
Câu 14: Người ta trồng 3420 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng
thứ 2 trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
A. 81. B. 82. C. 80. D. 79.
Câu 15: Chu vi một đa giác là 158 cm, các cạnh của đa giác này lập thành một cấp số cộng với công sai d 3c .
m Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44 cm, độ dài cạnh nhỏ nhất của đa giác là
A. 32 cm. B. 33 cm. C. 38 cm. D. 35 cm.
Câu 16: Giá trị của n để 1 2 3
C ,C ,C theo thứ tự lập thành một cấp số cộng là n n n
A. n 9. B. n 6. C. n 2. D. n 7.
Câu 17: Giá trị của x để 2;
2x 1;5 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng là 1 1 1
A. x . B. x . C. x . D. x 1. 4 3 4 2 2 D A Câu 18: Cho ,
A B,C, D là bốn số thực dương lập thành một cấp số cộng. Giá trị biểu thức bằng 2 2 C B
A. 1. B. 0. C. 3. D. -1.
Câu 19: Cho x , x là nghiệm của phương trình 2
x 3x a 0 và y , y là nghiệm của phương trình 1 2 1 2 2
x 11x b 0. Nếu x , x , y , y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng thì tích ab có giá trị là 1 2 1 2 585 585
A. ab 1. B. ab . C. ab . D. ab 54. 8 8 TOANMATH.com Trang 17
Câu 20: Tìm m để phương trình 3
x m 2 2
1 x 9x 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số a a
cộng, ta được m , với a,b ,
phân số tối giản. Giá trị biểu thức 2 2
P a b là b b
A. P 13. B. P 20. C. P 5. D. P 10.
Câu 21: Cho tam giác đều A B C có độ dài cạnh bằng 4. Trung điểm các cạnh của tam giác A B C tạo 1 1 1 1 1 1
thành tam giác A B C , trung điểm các cạnh của tam giác A B C tạo thành tam giác A B C ,... Gọi 2 2 2 2 2 2 3 3 3
P , P , P ,... lần lượt là chu vi của tam giác A B C , A B C , A B C ,... Giá trị biểu thức P P P P ... 1 2 3 1 1 1 2 2 2 3 3 3 1 2 3 là
A. P 8. B. P 24. C. P 6. D. P 18.
Câu 22: Cửa hàng xếp 1089 hộp sơn theo số lượng 1; 3; 5; … (hộp) từ trên xuống dưới (số hộp sơn trên
mỗi hàng xếp từ trên xuống dưới là các số lẻ liên tiếp như hình bên dưới). Hàng cuối cùng có bao nhiêu hộp sơn?
A. 63. B. 65. C. 67. D. 69.
Câu 23: Một đội công nhân trồng cây xanh từ kilômet số 6 đến kilômet số 8. Cứ 20m trồng một cây. Hỏi
có bao nhiêu cây được trồng?
A. 100. B. 200. C. 250. D. 101.
Câu 24: An từ thành phố về quê thăm ông bà trên quãng đường 54 km. Biết giờ đầu tiên An đi được
15km và mỗi giờ sau An đi kém hơn giờ trước 1km. Thời gian An đi từ nhà về quê là
A. 27 giờ. B. 4 giờ. C. 3 giờ. D. 15 giờ
Câu 25: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 10 cốc nước mía, ngày sau bán nhiều hơn ngày hôm trước đó
1 cốc nước mía. Hỏi ngày thứ 10 cửa hàng sẽ bán được bao nhiêu cốc nước mía?
A. 15 cốc. B. 17 cốc. C. 19 cốc. D. 21 cốc.
Câu 26: Một nhóm gồm 3003 người xếp thành hình tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 người, hàng thứ
hai có 2 người, hàng thứ ba có 3 người,… Hỏi có bao nhiêu hàng?
A. 75. B. 76. C. 77. D. 78.
Câu 27: Tổng tất cả các giá trị m để phương trình 4
x m 2 2
1 x 2m 1 0 có bốn nghiệm phân biệt
lập thành một cấp số cộng là 40 40 32 32 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 ĐÁP ÁN
Dạng 1. Nhận dạng một dãy số là cấp số cộng TOANMATH.com Trang 18 1 - D 2 - C 3 - D 4 - C 5 - B 6 - B 7 - B 8 - C 9 - B 10 - B 11 - C 12 - D 13 - B 14 - A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Dãy số 0; 4; 8; 12; 16 là cấp số cộng có số hạng đầu là u 0 và công sai d 4. 1 Câu 2.
Ta có u 3n 1 là một cấp số cộng vì u
u 3 n 1 1 3n 1 3. n 1 n n Câu 3. 1 1 3
Ta có u ,u 0,u ,u 1,u ,... 1 2 3 4 5 2 2 2 Câu 4.
Dãy số u có tính chất u u d thì được gọi là một cấp số cộng. n n 1 n
Ta thấy dãy số 1; -3; -7; -11; -15 là một cấp số cộng có số hạng đầu là 1 và công sai bằng -4. Câu 5. Ta có u
u 2 n 1 3 2n 3 2,n 1. n 1 n
Do đó dãy số trong đáp án B là cấp số cộng theo định nghĩa. Câu 6. Ta có u
u 3 n 1 2020 3n 2020 3 u u 3. n 1 n n 1 n
Vậy dãy số trên là cấp số cộng có công sai d 3. Câu 7.
Ta có u 2n 1 không là cấp số cộng vì n 1 u
u 2 2n. n n 1 n Câu 8.
Xét dãy số u 1 3n , suy ra n 1 u 1 3 . Ta có n * u
u 2.3 ,n . n n 1 n 1 n
Do đó u 1 3n. không phải là cấp số cộng. n Câu 9. u 1 u 1 Ta có 1 là cấp số cộng vì 1
u u 1. u u 1 1 u u 1 n n n 1 n n 1 n Câu 10.
Ta có u n * 3
1 n là cấp số cộng vì u
u 3 n 1 1 3n 1 3 là hằng số. n 1 n n Câu 11. 1 1 5 1 1 1 1 1 Xét đáp án C. 2. nên dãy số ; ;
;... không là cấp số cộng. 2 3 2 2 8 2 2 2 3 2 2 2 Câu 12. TOANMATH.com Trang 19 u 8
Dãy số 8; 15; 22; 29; 36; … là một cấp số cộng với 1
công thức tổng quát là u 7n 1. d 7 n Câu 13.
Gọi cấp số cộng thứ nhất là u và cấp số cộng thứ hai là v n . n
Ta có u u n 1 d 4 3 n 1 u 3n 1; n 1 n
v v k 1 d 1 5 k 1 v 5k 4. k 1 k Với k, n ,
1 n 100,1 k 100.
Ta có u v 3n 1 5k 4 3n 5k 1 . n k
Mà 3 và 5 là hai số nguyên tố cùng nhau nên n chia hết cho 5.
Đặt n 5t,t k 3t 1.
Do 1 n 100,1 k 100 nên t 1;2;3;...;2 0 . Câu 14.
Ta có a n 2 2 * * 2
5 4n ,n a 20n 25, n . n n Do đó * a a 20, n
nên a là cấp số cộng với công sai d 20. n n 1 n
Dạng 2. Tìm số hạng đầu tiên, công sai của cấp số cộng, tìm số hạng thứ k của cấp số cộng, tính tổng
k số hạng đầu tiên 1 – B 2 – A 3 – D 4 – C 5 – A 6 – D 7 – A 8 – B 9 – C 10 – C 11 – A 12 – B 13 – A 14 – C 15 – C 16 – C 17 – D 18 – C 19 – C 20 – A 21 – C 22 – B 23 – D 24 – A 25 – A 26 – A 27 – A 28 – A 29 – A 30 – B 31 – C 32 – D 33 – C 34 – D 35 – A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Ta có u 7;u 4 suy ra d 3. từ đó u 7 ( 3 ) 10. 2 3 1 Câu 2.
Ta có u u n 1 d u u 7d 15 7.(2) 1. n 1 8 1 Câu 3.
n 2u n 1 d n 23 1 Ta có S 2.483 . n n n n n 2. 1 1.2 2 2 483 0 . 2 n 21 Do *
n nên n 23. Câu 4. u 2 Ta có 1 u 2;
d 3. Suy ra u 2 3 n n n 1 3 5. 1 u u 3 n 1 n TOANMATH.com Trang 20
Từ đó 70 3n 5 n 25. Câu 5. 50 Ta có S
2u 49d 5150 d 4. 50 1 2
Số hạng tổng quát của cấp số cộng bằng u u n 1 d 1 4 . n n 1 Câu 6.
n 5 2n 3 Ta có u 5 suy ra 2 S n 4 . n 1 n 2 Câu 7. u 3 1
u 2n 5
d u u 2. n 2 1 u 1 2 Câu 8.
u u u 14d u 2d 12d 48 6 loại A; 15 3 1 1
u u u 28d u 21d 7d 28 chọn B; 29 22 1 1
u u u 16d u 12d 4d 16 18 loại C; 17 13 1 1 u
u 900d 350 loại D. 1000 100 Câu 9.
Gọi a là cấp số cộng theo thứ tự u ;u ;u ;...;u , n 1, lúc đó ta có n 10 20 30 10n
a u u 9d 1 10 1
d ' a a 10d 30. 2 1
a u u 19d 2 20 1 Câu 10.
Ta có u .u u 3d u 8d 2 2
u 24d 11u d. 4 9 1 1 1 1
u u 5d 2 2 2 2
u 25d 10u d. Suy ra 2
u .u u . 6 1 1 1 4 9 6 Câu 11. u 2u 0 u
2 u 4d 0 3
u 8d 0 u 8 1 5 1 1 Ta có 1 1 . S 14
2 2u 3d 14 2u 3d 7 d 3 4 1 1 Câu 12. u
u u 10 u
u 4d u 2d 10 u 2d 10 u 36 1 5 3 1 1 1 Ta có 1 1 . u u 7 u
u 5d 7 2u 5d 7 d 13 1 6 1 1 1 Câu 13. S 18 3
2u 5d 18
2u 5d 6 u 7 6 1 Ta có 1 1 . S 110 5
2u 9d 110 2u 9d 22 d 4 10 1 1 TOANMATH.com Trang 21
Từ đó mà S 10 2u 19d 10 2. 7 19.4 620. 20 1 Câu 14. Ta có cấp số cộng: 5
u n 2 nên u 3,u 8,... d 5. n 1 2 n n
S 16040 2u n 1 d 16040 2.3 n 1 .5 16040 n 1 2 2 n 80 2 5n n 32080 0 401 n 80. n (loai) 5 Câu 15.
Không mất tổng quát giả sử a b c c b b a d với d là công sai. 1 1 1 1 d 1 1 d Khi đó nên loại A. a b a a d
a a d b c a d a 2d 2 2 2
b a ad d 2 2 2 2
c b 2ad 3d nên loại B. Nếu , a ,
b c lập thành cấp số cộng với công sai d thì c, ,
b a cũng lập thành cấp số cộng với công sai –d. Câu 16.
S S 9d 8 5 S 194 10 1 1
S S 19d 39 5. 20 1
S S 14d 2 40 d 31 15 1 Câu 17. 278.554
Theo giả thiết 2 4 ... 552 554 77006. 2 Câu 18. 1 1 5
Theo giả thiết S 5u 10d 5. 10. . 5 1 4 4 4 Câu 19.
Ta có u u 3d 2 3. 3 7,u u 5d 2 5. 3 13. 4 1 6 1 Câu 20. 23 23.60
u u 60 2u 22d 60 S 2u 22d 690. 2 22 1 23 1 2 2 Câu 21. u 10 u 10 u 10 Ta có 1 1 1 u 50 u 20d 50 d 2. 21 1 Câu 22. u 8 u 8 u 8 Ta có 1 1 1 u 62 u 9d 62 d 6. 10 1
Suy ra S 5 2u 9d 5 2.8 9.6 350. 10 1 TOANMATH.com Trang 22 Câu 23. n n S 483
u n d n n 2 1 483 2. 1 1 .2 483 1 2 2 n 23 2
n 2n 483 0 n 23. n 21 (loai) Câu 24. u
u u u 22
4u 6d 22 u 10 1 2 3 4 u 1 1 1 hoặc 1 . 2 2 2 2 2 2 u
u u u 166
4u 12u d 14d 166 d 3 d 3 1 2 3 4 1 1 Câu 25. u u 42
2u 5d 42 u 11 2 5 1 1 346 S 2.11 345.4 242546. 346 u u 66 2u 11d 66 d 4 2 3 10 1 Câu 26.
Ta có u 18 u 4d 18 1 . 5 1 n n 1 d 2n 2n 1 d
4S S 4 nu 2nu n 2n 1 1 2 2
4u 2nd 2d 2u 2nd d 2u d 0 2 . 1 1 1
Từ (1) và (2) suy ra u 2;d 4. 1 Câu 27.
Ta có a 1 7 a a 3;7 a b 7 b 14 3 11. Câu 28.
Ta có số hạng thứ n của dãy là a S S
2n 3n 2 n 2 2 1 3 n 1 4n 1. n n n 1 Suy ra a 4n 5. n 1 Khi đó a a 4
a là một cấp số cộng với công sai là 4. n 1 n n Câu 29. n
Ta có S 2u n 1 d 280. 14 1 2 Câu 30.
Ta có a 2 6 a a 4;6 a b 6 b 8 . a b 32. Câu 31. Từ giả thiết ta có 2
S u 3.1 4.1 7. 1 1 n 8 6n n 7 6n 1 2
Ta có S 3n 4n
u 6n 1 u 61. n n 10 2 2 Cách khác 2
u S S
u S S 3.10 4.10 2 3.9 4.9 61. n n n 1 10 10 9 Câu 32. TOANMATH.com Trang 23
u u 8 3 24 8 1 8
Xen giữa hai số 3 và 24 thêm 6 số để được cấp số cộng có 8 số hạng thì S 108. 8 2 2 Câu 33. 1 25 Ta có d 4.
Do đó u u 49d 25 49.4 171. 6 50 1 Câu 34.
Gọi d là công sai của cấp số đã cho. 497 2u Ta có S
502u 99d 1 24850 d 5 100 1 99 5 5 5 5S ... u u u u u u 1 2 2 3 49 50 u u u u u u 2 1 3 2 50 49 ... u u u u u u 1 2 2 3 49 50 1 1 1 1 1 1 1 1 ... u u u u u u u u 1 2 2 3 48 49 49 50 1 1 1 1 245 49 S . u u u u 49d 246 246 1 50 1 1 Câu 35. u
3u u 2 1 u
4d 3 u 2d u d 2 1 3
u 9d 2 1 u 2 5 3 2 1 1 1 Ta có 1 1 . 3u 2u 3 4 3
u 6d 2 u 3d 3 4
u 12d 34 d 3 7 4 1 1 1 30 3
S u u ... u S S 2.2 29. 3 2.2 2.3 1242. 4 5 30 30 3 2 2
Dạng 3. Dựa vào tính chất của cấp số cộng: chứng minh đẳng thức, giải phương trình và các bài toán thực tế 1 – A 2 – A 3 – D 4 – D 5 – B 6 – D 7 – B 8 – D 9 – D 10 – C 11 – D 12 – D 13 – B 14 – C 15 – D 16 – D 17 – C 18 – C 19 – B 20 – C 21 – B 22 – B 23 – D 24 – B 25 – D 26 – C 27 - D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Giả sử x u . Khi đó cấp số cộng có công sai d 5. n
2u n 1 d 2 n 1 5 1
Do đó 1 6 11 ... x .n .n 970 2 2 n 20 2 5n 3n 1940 0 97 . Ta có x u
u 19d 1 19.5 96. n 20 1 5 Câu 2. TOANMATH.com Trang 24 Ta có x
1 x 4 x 7 ... x 28 155.
x 1 x 28 Do đó
.10 155 2x 29 31 x 1. 2 Câu 3. Để 3 số 2 1 3 ;
x x 5;1 x lập thành cấp số cộng thì 2
2. x 5 1 3x 1 x 2
2x 2x 8 0 (phương trình vô nghiệm)
Không tìm được x thỏa yêu cầu. Câu 4.
Ta có 158 44 41 38 35 nên đa giác có 4 cạnh. Câu 5. 4 2
x 10x m 0. 1 Đặt 2
t x ,t 0, phương trình (1) trở thành 2
t 10t m 0. 2
Phương trình (1) có 4 nghiệm là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng khi và chỉ khi phương trình (2)
có 2 nghiệm dương phân biệt thỏa mãn t 9t * , t t . 2 1 2 1
' 25 m 0
Điều kiện phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt P m 0 0 m 25. S 10 0 t t 10 ** 2 1 Theo định lý Vi-ét t .t m . *** 2 1
Từ * và ** suy ra t 1,t 9 thế vào *** ta được m 9 (nhận). 1 2 Câu 6.
ABC có ba góc ,
A B,C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng 𝐴 𝐶 2𝐵. 𝐴 𝐵 𝐶 180 𝐴 20 Ta có 𝐴 𝐶 2𝐵 𝐵 60 𝐶 5𝐴 𝐶 100 Câu 7.
Gọi u (triệu đồng) *
n N là mức lương của kỹ sư ở quý làm việc thứ n. n
Ta có u 15; d 1,5. Đến quý thứ 12 mức lương của kỹ sư là u u 11d 31,5 (triệu đồng). 1 12 1
Vậy tổng số tiền nhận được của kỹ sư sau 3 năm là 1215 31,5
S u u ... u 279 (triệu đồng). 12 1 2 12 2 Câu 8.
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác cần tìm là a, a 2, a 4a 0. TOANMATH.com Trang 25 a 6
Theo bài ra, ta có a a 22 a 42 2 2
a - 4a -12 0 . a -2
Suy ra độ dài cạnh huyền là 6 4 10. Vậy R 5. Câu 9. 36 3
Theo giả thiết 6 - d 2 6 6 d 2 2
36 -12d 12d d . 24 2 Câu 10.
Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là x , x , x theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. 1 2 3
Suy ra 2x x x . 2 1 3
Mặt khác x - x x - x x - x 3
0 x - x x x 2
x x x x x x x x - x x x 0. 1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3
Đồng nhất với phương trình 3
x ax b 0.
Suy ra x x x 0 x 0. 1 2 3 2
Thay x 0 vào phương trình đã cho, ta được b 0. 2 x 0
Phương trình đã cho trở thành 3
x ax 0 . 2 x a 0 1
Để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
a 0. Vậy b 0,a 0. Câu 11.
Ta có số que diêm để xếp được tầng đế của tháp là một cấp số cộng với u 3; d 4. 1
Suy ra số que diêm để xếp được tầng đế của tháp 10 là u u 9d 39. 10 1
Từ đó số que diêm để xếp được hình tháp 10 tầng là 103 39
S u u ... u 210 que 10 1 2 10 2 Câu 12.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có a 2Rsin , A b 2Rsin ,
B c 2Rsin C. Theo giả thiết 2 2 2
a ,b ,c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng nên 2 2 2
a c 2b 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4R .sin A 4R .sin C 2.4R .sin B sin A sin C 2.sin . B Vậy 2 2 2 sin ,
A sin B,sin C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Câu 13.
Gọi góc nhỏ nhất là x, ta có bốn góc là ,
x x d, x 2d, x 3d (với d là công sai).
x x d x 2d x 3d 360 Ta có hệ
x 3d 5x TOANMATH.com Trang 26
Giải hệ ta tìm được x 30 . Câu 14.
Giả sử trồng được n hàng cây n 1, n .
Số cây ở mỗi hàng lập thành cấp số cộng có u 1 và công sai d 1. 1 Theo giả thiết n n 80
S 3240 2u n d n n n n n 1 3240 2 1 6480 6480 0 . 1 2 n 81
Kết hợp với điều kiện, ta được n 80.
Vậy có tất cả 80 hàng cây. Câu 15.
Giả sử đa giác có n cạnh; độ dài các cạnh thứ tự lập thành cấp số cộng với công sai d 3cm là
u ;u ;...;u . 1 2 n Từ giả thiết ta có u 44 u 44 n u 3n 47 u 47 3n u 35 n
u u n . 1 n 1 1 1 S 158 n u n n n n 158 44 316 3 91 316 0 4 1 2 2 Câu 16. Ta có 1 3 2
C C 2C n 3 n n n n! n! n! n 7 2 n n n n do n
1 ! 3!.n 3! 2!.n 2 9 14 0 7 3. ! n 2 Câu 17. Ta có 2;
2x 1;5theo thứ tự lập thành một cấp số cộng nên x x 1 2 1 2 5 2 1 x . 4 Câu 18.
Ta có B A d,C A 2d, D A 3d. 2 2 D A A3d 2 2 2 A 6Ad 9d Khi đó 3. 2 2 C B
A 2d2 A d2 2 2Ad 3d Câu 19. 9 Phương trình 2
x 3x a 0 (có 2 nghiệm khi a ). 4 x x 3
Theo định lý Vi-ét, ta có 1 2 .
x .x a 1 2 121 Phương trình 2
x 11x b 0 (có 2 nghiệm khi b ). 4 TOANMATH.com Trang 27
y y 11
Theo định lý Vi-ét, ta có 1 2 .
y .y b 1 2
Theo bài ra x , x , y , y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai là d nên 1 2 1 2 1
2x d 3 x 1 1 2 . 2x 5d 11 1 d 2 1 5 9 13 585 Suy ra . a b . . . . 2 9 2 2 8 Câu 20. x 0 Ta có 3
x 2m 2
1 x 9x 0 1 . 2 x 2m 1 x 9 0 2
Phương trình (2) luôn có hai nghiệm trái dấu x , x do ac 1.9 9 0. 1 2
Do đó phương trình (1) luôn có ba nghiệm phân biệt x 0 x . 1 2 1
Để ba nghiệm trên lập thành một cấp số cộng thì x x 2.0 2m 1 0 m . 1 2 2 Vậy P 5. Câu 21. 1 1 1 1 1 1
Ta có P P; P P P; P P P...; P P. 2 1 3 2 1 4 3 1 n n 1 1 2 2 4 2 8 2 1 1 1 P Vậy 1
P P P P ... P P P P ... 2P 24. 1 2 3 1 1 1 1 1 2 4 8 1 1 2 Câu 22.
Giả sử 1089 được xếp thành n hàng. Từ giả thiết ta có số hộp sơn trên mỗi hàng là số hạng của một cấp số
cộng u với số hạng đầu u 1 công sai d 2. n 1
Do đó S 1089 n n n
1 1089 n 33. n
Vậy số hộp sơn ở hàng cuối cùng là u 1 32.2 65 (hộp sơn). 33 Câu 23.
Khoảng cách từ các cây đến mốc 6 ki-lô-mét tạo thành cấp số cộng có công sai d 20 . m TOANMATH.com Trang 28
Ta có u u n 1 d 6000 n 1 20. n 1
Cây cuối cùng ở vị trí 8 ki-lô-mét nên ta có 8000 6000 n 1 20 n 101. Câu 24.
Quãng đường An đi được trong mỗi giờ là một cấp số cộng. n n n 4
Ta có S 2u n d n
n n n 1 54 30 1 . 2 1 31 108 0 . 1 2 2 n 27
Với n 27 thì u u 27 1 d 11 nên vô lý. 27 1
Vậy An đi từ nhà về quê hết 4 giờ. Câu 25.
Số cốc nước bán được trong các ngày lập thành một cấp số cộng với công sai d 1 .
Số cốc nước bán trong ngày thứ 10 là u u 9d 10 9.1 19. 10 1 Câu 26.
Gọi n là số hàng cần tìm, ta có n n 1 n 77
1 2 3 ... n 3003 3003 n 77. 2 n 78 Câu 27. Đặt 2
t x ,t 0, ta thu được phương trình 2
t 2m
1 t 2m 1 0. 2
Điều kiện để phương trình ban đầu có bốn nghiệm phân biệt là phương trình (2) có hai nghiệm dương m 0
t ,t t t hay 1 . 1 2 1 2 m 2
Khi đó bốn nghiệm là t , t , t , t . 2 1 1 2
Điều kiện để bốn nghiệm trên lập thành cấp số cộng là t t 2 t hay t 9t . 2 1 1 2 1 4
Kết hợp định lý Vi-ét tìm được m 4, m . 9 32
Từ đó ra tổng các giá trị của m bằng . 9 TOANMATH.com Trang 29