Bài giảng cấp số cộng

Tài liệu gồm 43 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề cấp số cộng, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân.

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ
BÀI GING CP S CNG
Mc tiêu
Kiến thc
+ Hiu được khái nim cp s cng.
+ Nm đưc công thc tng quát, tng n s hng đầu tiên ca cp s cng.
+ Biết được s hng đầu và công sai ca cp s cng.
Kĩ năng
+ Tìm được các yế
u t còn li khi biết 3 trong 5 yếu t: s hng đầu, s hng th k, công sai, s
s hng, tng n s hng đầu ca cp s cng.
+ Liên h được kiến thc v cp s cng để gii nhng bài toán thc tế.
TOANMATH.co
m
Trang 2
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
Định nghĩa
Cp s cng là mt dãy s (vô hn hay hu hn) mà trong đó, k t s hng th hai, mi s hng đều
bng tng ca s hng đứng ngay trước nó vi mt s d không đổi, nghĩa là

n
u
là cp s cng
1
2, .
nn
nuud

S d được gi là công sai ca cp s cng.
Định lí 1
Nếu

n
u
là mt cp s cng thì k t s hng th hai, mi s hng (tr s hng cui đối vi cp s cng
hu hn) đều là trung bình cng ca hai s hng đứng k nó trong dãy, tc là
11
.
2
kk
k
uu
u

H qu: Ba s a, b, c (theo th t đó) lp thành mt cp s cng khi và ch khi a + c = 2b.
Định lí 2
Nếu mt cp s cng có s hng đầu
1
u
và công sai d thì s hng tng quát
n
u
ca nó được xác định bi
công thc sau:

1
1
n
uu n d
.
Định lí 3
Gi s

n
u
là mt cp s cng có công sai d.
Gi
12
1
...
n
nk n
k
Suuu u

(
n
S là tng ca n s hng đầu tiên ca cp s cng).
Ta có
1
1
21
.
22
n
n
nu n d
nu u
S




SƠ ĐỒ H THNG HÓA
1nn
uu d

2n
Nhn din cp s cng
là hng s
S hng tng quát
Tng n s hng đầu tiên
S hng th k
Ba s a, b, c theo th
t lp thành cp s
cng khi và ch khi
CP S CNG
H qu
TOANMATH.co
m
Trang 3
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Nhn dng mt dãy s là cp s cng
Phương pháp gii
S dng định nghĩa

n
u
là mt cp s cng khi và ch khi
1
,
nn
uud

vi d là mt hng s.
Để chng minh dãy s

n
u
là mt cp s cng, ta xét
1nn
du u

Nếu d là hng s thì

n
u
là mt cp s cng vi công sai d.
Nếu d ph thuc vào n thì

n
u
không là cp s cng.
Ví d mu
Ví d 1.
Chng minh các dãy s sau là cp s cng.
a) Dãy s
n
u
vi
2020 2021.
n
un
b) Dãy s
n
u
vi
25.
n
un
Hướng dn gii
a) Dãy s
n
u
vi 2020 2021.
n
un
Ta có

1
2020 1 2021 2020 2021 2020.
nn
uu n n

Vy

n
u
là mt cp s cng vi công sai
2020.d
b) Dãy s

n
u
vi 2 5.
n
un
Ta có
1
215252.
nn
uu n n

Vy
n
u
là mt cp s cng vi công sai
2.d 
Ví d 2. Chng minh các dãy s sau không phi là cp s cng.
a) Dãy s
n
u
vi
2
1.
n
unn
b) Dãy s
n
u
vi

13.
n
n
un
Hướng dn gii
a) Dãy s
n
u
vi
2
1.
n
unn
Ta có

2
2
1
111 122
nn
uun n nn n

ph thuc vào n.
Vy

n
u
không là cp s cng.
b) Dãy s
n
u
vi

13.
n
n
un
Ta có
    
1
1
131 13 131321
nnnnn
nn
uu n n

 

ph thuc vào n.
TOANMATH.co
m
Trang 4
Vy

n
u
không là cp s cng.
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1:
Dãy s nào sau đây là cp s cng?
A. 1; 3; 6; 9; 12. B. 1; 4; 7; 10; 14. C. 1; 2; 4; 8; 16. D. 0; 4; 8; 12; 16.
Câu 2: Trong các dãy sau đây, dãy nào là cp s cng?
A.
3.
n
n
u
B.

1
3.
n
n
u

C. 31.
n
un D.
2
5.
n
unn
Câu 3: Mt cp s cng
n
u
vi
1
11
,
22
ud
có dng khai trin nào sau đây?
A.
11
; 0; 1; ; 1;...
22
B.
11 1
; 0; ; 0; ;...
22 2

C.
13 5
; 1; ; 2; ;...
22 2
D.
113
; 0; ; 1; ;...
222
Câu 4: Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cng
A. 1; -2; -4; -6; -8. B. 1; -3; -6; -9; -12. C. 1; -3; -7; -11; -15. D. 1; -3; -5; -7; -9.
Câu 5: Trong các dãy s sau đây dãy s nào là cp s cng?
A.
1, 1.
n
unn
B. 23, 1.
n
unn C.
2
1, 1.
n
un n D.

1
2,1.
n
n
un

Câu 6: Trong các dãy s sau đây, dãy s nào là cp s cng?
A.
2
3 2020.
n
un
B.
3 2020.
n
un
C.
3.
n
n
u
D.

1
3.
n
n
u

Câu 7: Trong các dãy s

n
u
sau đây, dãy s nào không phi là cp s cng?
A. 31.
n
un B.
21.
n
n
u 
C.

2
2
1.
n
un n
D.
1
1
3
1, 1.
nn
u
uun

Câu 8: Các dãy s sau có s dng tng quát
n
u
, dãy s nào
không phi là cp s cng?
A. 1; 3; 5; 7; 9. B. 13; 17; 21; 25; 29. C.
13.
n
n
u 
D.

2
2
3.
n
un n
Câu 9: Trong các dãy s sau đây dãy s nào là cp s cng?
A.
1
1
1
.
21
nn
u
uu


B.
1
1
1
.
1
nn
u
uu


C.
2
.
n
un
D.

3
1.
n
un
Câu 10:y s nào dưới đây là cp s cng?
A.
*
2, .
n
n
un n
B.

*
31, .
n
unn
C.

*
3, .
n
n
un
D.

*
31
,.
2
n
n
un
n

Câu 11: Khng định nào sau đây sai?
A. Dãy s 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001;… không phi là mt cp s cng.
B. Dãy s
113
;0; ;1; ;...
222
là mt cp s cng vi
1
1
2
1.
1
2
u
d

TOANMATH.co
m
Trang 5
C. Dãy s
23
11 1
; ; ;...
22 2
là mt cp s cng có ba s hng và
1
1
2
.
1
2
u
d
D. Dãy s -2; -2; -2; -2;… là mt cp s cng
1
2
.
0
u
d

Câu 12: Cho dãy s có các s hng đầu là 8; 15; 22; 29; 36;… Viết công thc s hng tng quát?
A. 77.
n
un B. 7.
n
un
C.
Không viết được dưới dng công thc. D. 71.
n
un
Câu 13: Cho 2 cp s cng hu hn 4; 7; 10; 13; 16;… và 1; 6; 11; 16; 21;…; mi cp s cng có 100 s
hng. Hi có tt c bao nhiêu s có mt trong c hai cp s trên?
A. 21. B. 20. C. 18. D. 19.
Câu 14: Trong các dãy s dưới đây, dãy s nào là cp s cng?
A. Dãy s
,
n
a
vi

2
2*
25 4, .
n
an nn
B. Dãy s
,
n
b
vi
*
11
1, 3 4, .
nn
bb b n

C. Dãy s
,
n
c
vi
*
2019 , .
n
n
cn
D. Dãy s
,
n
d
vi
*
11
2020
1, , .
1
n
n
dd n
d

Dng 2: Tìm s hng đầu tiên, công sai ca cp s cng, tìm s hng th k ca cp s cng, tính
tng k s hng đầu tiên.
Phương pháp gii
Ta lp h phương trình gm hai n
1
u
.d
Sau đó gii h phương trình này tìm được
1
u
.d
Mun tìm
s hng th
,k
trước tiên ta phi tìm
1
u
.d
Sau đó áp dng công thc
1
1.
k
uu k d
Mun tính tng
ca k s hng đầu tiên, ta phi tìm
1
u
.d
Sau đó áp dng công thc


1
1
21
.
22
k
k
ku k d
ku u
S




Ví d mu
Ví d 1.
Tìm s hng đầu và công sai ca cp s cng
123
222
123
9
.
35
uuu
uuu


Hướng dn gii
Cách 1.
Ta có

11 1
123
22
222
2
123
11 1
29
9
35
235
uudu d
uuu
uuu
uud ud





 

1
1
1
22
2
2
3
3
3
.
2
4
33335
ud
ud
ud
d
d
dd







Vi
1
21.du
Vi
1
25.du
Cách 2. Đặt
123
;; .uxdxxuxd 
Áp dng công thc

1
1
n
uu n d
lp h phương trình
gm hai n
1
u
.d
TOANMATH.co
m
Trang 6
Ta có

123
22
222
2
123
9
9
35
35
xd xxd
uuu
uuu
xd x xd







22
2
2
3
3
3
.
2
4
33335
x
x
x
d
d
dd




Vi
1
21.du
Vi
1
25.du
Ví d 2. Tìm bn s hng liên tiếp ca mt cp s cng biết tng ca chúng
bng 20 và tng các bình phương ca chúng bng 120.
Hướng dn gii
Gi s bn s hng
3; ; ; 3axaxaxax
lp thành cp s cng vi công
sai là
2.dx
Khi đó ta có

222 2
3320
3 3 120
ax ax ax ax
ax ax ax ax


22
420
5
.
1
4 20 120
a
a
x
ax




Vy bn s cn tìm là 2; 4; 6; 8.
- Nếu s s hng ca cp s
cng là l thì gi công sai
,dx
là chn thì gi công
sai
2dx
ri viết các s
hng dưới dng đối xng.
- Nếu cp s cng
n
a
tha
mãn
12
22 22
12
...
...
n
n
aa a p
aa as


thì
1
1
1
.
2
nn
ap d
n





22
22
12
.
1
ns p
d
nn

Ví d 3. Tìm s hng đầu tiên, công sai, s hng th 50 và tng ca 20 s
hng đầu tiên ca cp s cng ,
n
u biết rng
5
9
19
.
35
u
u
Hướng dn gii
Áp dng công thc

1
1,
n
uu n d
ta có
5
1
1
91
19
419
3
.
35 8 35
4
u
ud
u
uud
d




Vy s hng đầu tiên
1
3,u công sai
4.d
S hng th 50
50 1
49 3 49.4 199.uu d
Tng ca 20 s hng đầu tiên là

1
50
50 2 49
25. 2.3 49.4 5050.
2
ud
S

Áp dng công thc

1
1
n
uu n d
Lp được h phương trình
gm hai n
1
u
.d
Để tính tng k s hng đầu
tiên, ta áp dng công thc
1
21
.
2
k
ku k d
S



Ví d 4.
Tìm s hng đầu và công sai ca các cp s cng
TOANMATH.co
m
Trang 7
a)
12
18
34
.
45
S
S
b)
4
1234
20
.
111125
24
S
uuuu

Hướng dn gii
a) Ta có

1
1
12
1
18 1
1
12 2 11
31
34
34 6 33 17
9
2
.
45
2175 1
18 2 17
45
9
2
ud
u
Sud
S
ud
ud
d







b)
1
4
1234
1234
22 3 20
20
111125
111125
24
24
ud
S
uuuu
uuuu







1
*
3
5
2
.
11 1 125
33 3 3
24
55 5253
22 2 2
ud
ddddddd



Áp dng công thc

1
21
2
k
ku k d
S



Biu din được
4
S
theo hai
n
1
u
.d
Áp dng công thc

1
1
n
uu n d
Lp được h phương trình
gm hai n
1
u
.d

*
22
1 1 1 1 25 10 10 25
.
33
9
24 24
55 55
25 25
22 22
44
dd
dd
dd








Đặt
2
;0,
4
d
tt
ta được


225 225 9
10 10 25 5
25 9 25 24 25 9 25 24
tt
tt tt





2
100 20 5
24 20 4 25 9 25
25 9 25 24
145
9 154 145 0 .
9
1
t
ttt
tt
t
tt
t



Nếu
2
145 145 145
.
99 3
td d
Vi
1
145 145
5.
32
du
Vi
1
145 145
5.
32
du
Nếu
2
t1 d 1 1.d 
Vi
1
37
15 .
22
du
TOANMATH.co
m
Trang 8
Vi
1
313
15 .
22
du
Ví d 5. Biết
4 8 12 16
224.uuu u
Tính
19
.S
Hướng dn gii
Ta có
481216
224uuu u
111 1 1 1
3 7 11 15 224 4 36 224 9 56.ududu du d u d ud   
Ta có

19 1 1
19
2 18 19 9 19.56 1064.
2
Sudud
Ví d 6. Cho cp s cng
n
u
biết 9 5 .
n
un m
100
.S
Hướng dn gii
Ta có

*
1
95 1 95 5, .
nn
uu n n n



Suy ra
1
5, 4.du
Vy
1
100
2 1 100 2.4 99. 5
24350.
22
nu n d
S


Bài tp t luyn dng 2
Câu 1:
S hng đầu
1
u và công sai d ca cp s cng
n
u
23
7; 4uu
A.
1
1; 3 .ud B.
1
10; 3.ud C.
1
4; 3.ud D.
1
4; 3.ud
Câu 2: Cho cp s cng
n
u
vi s hng đầu là
1
15u và công sai
2.d 
S hng th 8 ca cp s
cng là
A.
8
1.u
B.
8
1.u 
C.
8
103.u
D.
8
64.u
Câu 3: Cho cp s cng
n
u
1
1; 2; 483.
n
udS Giá tr ca n
A.
20.n
B.
21.n
C.
22.n
D.
23.n
Câu 4: Cho cp s cng
n
u
xác định bi
1
1
2
.
3
nn
u
uu


S 70 là s hng th bao nhiêu ca cp s
cng?
A. 15. B. 23. C. 25. D. 205.
Câu 5: Cho mt cp s cng
n
u
1
5u và tng ca 50 s hng đầu bng 5150. Công thc ca s hng
tng quát
n
u
A. 14.
n
un B. 5.
n
un C. 32.
n
un D. 23.
n
un
Câu 6: Cho cp s cng
n
u
2 3.
n
un Biết 320,
n
S giá tr ca n
A.
16n
hoc
20.n 
B.
15.n
C.
20.n
D.
16.n
Câu 7: Cho dãy s
n
u
biết 2 5.
n
un Chn khng định đúng.
A.
n
u
là mt cp s cng vi công sai
2.d
B.
n
u
là mt cp s cng vi công sai
2.d 
C.
n
u
là mt cp s cng vi công sai
5.d
D.
n
u
là mt cp s cng vi công sai
5.d 
TOANMATH.co
m
Trang 9
Câu 8: Cho cp s cng
n
u
biết
1
7u
4.d
La chn kết qu đúng trong các kết qu sau
A.
15 3
46.uu B.
29 22
28.uu C.
17 13
18.uu D.
1000 100
350.uu
Câu 9: Cho dãy s
n
u
là mt cp s cng có công sai
3.d
Chn khng định đúng trong các khng
định sau
A. Dãy s
10 20 30 10
;;;...; , 1
n
uuu u n theo th t lp thành mt cp s cng vi công sai là 10.
B. Dãy s
10 20 30 10
;;;...; , 1
n
uuu u n theo th t lp thành mt cp s cng vi công sai là 20.
C. Dãy s
10 20 30 10
;;;...; , 1
n
uuu u n theo th t lp thành mt cp s cng vi công sai là 30.
D. Dãy s
10 20 30 10
;;;...; , 1
n
uuu u n theo th t lp thành mt cp s cng vi công sai là 15.
Câu 10: Cho cp s cng
n
u
có công sai d. Gi
n
S là tng ca n s hng đầu tiên. Hãy ch ra h thc sai
trong các h thc sau.
A.
38 56
.uuuu B.
59 7
2.uu u C.
2
49 6
..uu u
D.
35 4
2.SS Sd
Câu 11: Cho cp s cng
n
u
, biết
15
4
20
14
uu
S

. S hng đầu
1
u và công sai d
A.
1
8; 3.ud B.
1
8; 2.ud C.
1
8; 3.ud  D.
1
8; 2.ud
Câu 12: S hng đầu
1
u và công sai d ca cp s cng
n
u
153
16
10
7
uuu
uu


A.
1
33; 12.ud
B.
1
36; 13.ud
C.
1
35; 13.ud
D.
1
34; 13.ud
Câu 13: Cp s cng
n
u
610
18, 110SSthì tng 20 s hng đầu tiên là
A. 620. B. 280. C. 360. D. 153.
Câu 14: Cho cp s cng 5 2.
n
un Biết 16040,
n
S s s hng ca cp s cng là
A. 79. B. 3024. C. 80. D. 100.
Câu 15: Chn khng định đúng trong các khng định sau. Nếu 3 s
,,abc
khác 0 lp thành cp s cng
thì
A. nghch đảo ca chúng cũng lp thành mt cp s cng.
B. bình phương ca chúng cũng lp thành cp s cng.
C. c, b, a theo th t đó cũng lp thành cp s cng.
D. Tt c các khng định trên đều sai.
Câu 16: Cho cp s cng có
10 15
85, 240,SS  khi đó
20
S bng
A. -325. B. -170. C. -395. D. -470.
Câu 17: Tng tt c các s t nhiên chn nh hơn 555 là
A. 77145. B. 77284. C. 76450. D. 77006.
Câu 18: Cho cp s cng có
1
11
,.
44
ud
Chn khng định đúng trong các khng định sau đây?
A.
5
5
.
4
S
B.
5
4
.
5
S
C.
5
5
.
4
S 
D.
5
4
.
5
S 
TOANMATH.co
m
Trang 10
Câu 19: Cho cp s cng
,
n
u
vi
1
2, 3.ud Kết qu nào sau đây đúng?
A.
3
1.u  B.
3
7.u  C.
4
7.u  D.
6
0.u
Câu 20: Cho cp s cng có
222
60.uu
Tng ca 23 s hng đầu là
A. 690. B. 680. C. 600. D. 500.
Câu 21: Công sai d ca mt cp s cng hu hn có s hng đầu
1
10u và s hng cui
21
50u
A.
4.d
B.
2.d
C.
2.d
D.
2.d 
Câu 22: Tng 10 s hng đầu ca cp s cng có
110
8, 62uu
A.
10
175.S B.
10
350.S C.
10
700.S D.
10
1400.S
Câu 23: Cho cp s cng có
1
1, 2, 483.
n
udS S các s hng ca cp s cng đó là
A.
20.n
B.
21.n
C.
22.n
D.
23.n
Câu 24: Cho cp s cng có tng 4 s hng bng 22, tng bình phương ca chúng bng 166. Bn s hng
ca cp s cng này là
A. 1; 4; 7; 10. B. 1; 4; 5; 10. C. 2; 3; 5; 10. D. 2; 3; 4; 5.
Câu 25: Cho cp s cng
n
u
tha mãn
25
310
42
.
66
uu
uu


Tng ca 346 s hng đầu là
A. 242546. B. 242000. C. 241000. D. 240000.
Câu 26: Cho cp s cng
n
u
5
18u
2
4.
nn
SS
S hng đầu tiên
1
u
và công sai d ca cp s cng
A.
1
2; 4.ud B.
1
2; 3.ud
C.
1
2; 2.ud
D.
1
3; 2.ud
Câu 27: Cho cp s cng gm 4 s hng
1, , 7, .ab
Giá tr ca
,ab
A.
3, 11.ab
B.
2, 9.ab
C.
4, 12.ab
D.
7, 1.ab
Câu 28: Cho dãy s
n
a
có tng n s hng đầu tiên là
2
23.
n
Snn
Khi đó
A.
n
a
là mt cp s cng vi công sai bng 4. B.
n
a
là mt cp s cng vi công sai bng 2.
C.
n
a
là mt cp s cng vi công sai bng 1. D.
n
a
là mt cp s cng vi công sai bng 8.
Câu 29: Cho cp s cng
n
u
vi s hng đầu là
1
6u  và công sai
4.d
Tng 14 s hng đầu tiên
ca cp s cng đó bng
A. 280. B. 308. C. 644. D. 46.
Câu 30: Cho cp s cng
n
u
gm 4 s hng
2, ,6, .ab
Tích
.ab
bng
A. 12. B. 32. C. 40. D. 22.
Câu 31: Cho cp s cng có tng n s hng đầu là
2*
34, .
n
Snnn
Giá tr s hng th 10 ca cp
s cng là
A.
10
55.u B.
10
67.u C.
10
61.u D.
10
59.u
TOANMATH.co
m
Trang 11
Câu 32: Thêm 6 s xen gia hai s 3 và 24 ta được mt cp s cng có 8 s hng. Khi đó tng các s
hng là
A. 110. B. 107. C. 106. D. 108.
Câu 33:
Thêm 5 s xen gia hai s 25 và 1 ta được mt cp s cng có 7 s hng. S hng th 50 là
A. -169. B. 169. C. -171. D. 171.
Câu 34: Cho mt cp s cng
n
u
1
1u và tng 100 s hng đầu bng 24850. Giá tr biu thc
12 23 4950
11 1
...S
uu uu u u

A.
9
.
246
S
B.
4
.
23
S
C.
123.S
D.
49
.
246
S
Câu 35:
Cho cp s cng
n
u
tha mãn
532
74
321
.
32 34
uuu
uu


Giá tr ca biu thc
45 30
...Su u u
A. -1242. B. -1222. C. -1276. D. -1286.
Dng 3: Da vào tính cht ca cp s cng: chng minh đẳng thc, gii phương trình và các bài
toán thc tế
Phương pháp gii
Nếu
n
u
là mt cp s cng thì k t s hng th hai, mi s hng (tr s hng cui cùng đối vi cp s
cng hu hn) đều là trung bình cng ca hai s hng đứng k nó trong dãy, tc là
11
.
2
kk
k
uu
u

H qu: Ba s
,,abc
(theo th t đó) lp thành mt cp s cng khi và ch khi
2.ac b
Ví d mu
Ví d 1.
Cho
,,abc
là ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng, chng minh rng
a)
22
22.abccab
b)

2
2
82 .abcbc
Hướng dn gii
,,abc
là ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng nên
22.ac b a bc
a) Ta có

2
2222
22 22.44 42aabbc bcbbbccbbc
2
= c 2 .bc
Vy
22 22
22 22.a ab c bc a bc c ab
b) Ta có

2
222
82 844 8abcbc bcbbccbc

2
22
= 4 4 2 .bbcc bc
Ví d 2. Mt tam giác vuông có chu vi bng 3a và ba cnh lp thành mt cp s cng. Tính độ dài ba
cnh ca tam giác theo a.
Hướng dn gii
Gi
,,
x
yz
theo th tđội ba cnh ca tam giác
.
x
yz
TOANMATH.co
m
Trang 12
Chu vi ca tam giác là
3. 1xyz a
Theo tính cht ca cp s cng, ta có

2. 2xz y
Tam giác đã cho vuông nên

222
.3xyz
Thay (2) và (1), ta được
33 .ya ya
Thay
ya
vào (2), ta được
22.
x
zaxaz
Thay
2
az
y
a
vào (3), ta được

2
22 2
53
2540 .
44
aa
az a z a az z x
Vy độ dài ba cnh ca tam giác là
35
,, .
44
aa
a
Ví d 3. Cho
222
,,abclp thành mt cp s cng có công sai khác 0.
Chng minh rng
111
;;
bccaab
cũng lp thành mt cp s cng.
Ta s chng minh
112
.
ab bc ca


Hướng dn gii
Theo gi thiết, ta có
22 2
2.ac b
Ta phi chng minh
11 2
.
bc ab ca


Ta có
22 22 22 22
0acbb abbc

ab bc
abab bcbc
bc ab






ac bc ab ca
ab bc
bcca abca bcca abca
 


 

ac bc ab ca
acca bcca abca abca
 

 
11 11 11 2
bc ca ca ab ab bc ca


(điu phi chng minh).
Ví d 4. Cho tam giác ABC
tan , tan ,tan ,
222
A
BC
theo th t đó lp thành
cp s cng. Chng minh cosA, cosB, cosC theo th t cũng lp thành cp s
cng.
Ta s chng minh
cosA + cosC = 2cosB
Hướng dn gii
Ta có
sin sin sin
22 2
tan tan 2 tan 2.
22 2
cos cos cos
22 2
A
CB
AC B
A
CB

TOANMATH.co
m
Trang 13
sin .cos sin .cos sin
22 22 2
2.
cos .cos cos
22 2
A
CCA B
A
CB

sin
sin cos sin
22
22 2
22.
cos .cos cos cos .cos cos
22 2 22 2
AC
B
BB
A
CBAC B




2
cos 2.cos .cos .sin
2222
BACB

1cos
cos cos .sin .
2222
B
AC AC B






1cos
cos .sin sin .sin
22222
BACBBB

2
1cos
cos .cos sin
2 222
BACAC B


1cos 1 1cos
cos cosA
22 2
BB
C



1 cos cos cos 1 cos
B
CA B
cos cos 2cos
A
CB
cos ,cos ,cos
A
BC
theo th t đó lp thành mt cp s cng.
Ví d 5. Cho các s dương a; b; c theo th t lp thành cp s cng. Chng
minh rng
111
;;
bccaab
theo th t đó cũng lp thành cp s cng.
Ta s chng minh
11
2
bc ab
ca

Hướng dn gii
,,abc
lp thành cp s cng nên
2.ac b
Ta cn chng minh
11 2
.
bc ab ca


Ta có
2ac b abbc a b a b b c b c 





11 11 11 2
ab bc ab bc
bc ab
bcca abca
ac bc ba ca
bcca abca
bc ca ca ab bc ab ca




 




TOANMATH.co
m
Trang 14
111
;;
bccaab

theo th t đó lp thành cp s cng.
Ví d 6. Tìm giá tr ca m để phương trình
2
23 2 0xx xm
có 3 nghim phân bit lp thành
mt cp s cng có công sai ln hơn 2.
Hướng dn gii
Ta có


2
1
23 2 0 3.
2
x
xx xm x
x
m

Ba nghim này lp thành mt cp s cng có công sai ln hơn 2 nên có 3 trường hp.
Trường hp 1: Ba nghim th t
-3;1; 2 .m
Suy ra
5
4;
2
dm
(tha mãn).
Trường hp 2: Ba nghim th t
3; 2 ;1.m
Suy ra
1
2;
2
dm
(loi).
Trường hp 3: Ba nghim th t
2;3;1.m
Suy ra
7
4;
2
dm
(tha mãn).
Vy các giá tr m cn tìm là
75
;.
22
m




Ví d 7. Tìm m để phương trình

2
42
20 1 0xxm
có bn nghim phân bit lp thành cp s cng.
Hướng dn gii
Đặt
2
,0.txt Phương trình tr thành

2
2
20 1 0 1 .ttm
Phương trình đã cho có bn nghim phân bit khi và ch khi phương trình (1) có hai nghim dương
12
,tt
phân bit
12
0 tt


'2
2
02990
911
0200 .*
1
0
10
mm
m
S
m
P
m






Bn nghim ca phương trình lp thành cp s cng là
2112
,,,.tttt
Ta có
21 1
1221
12 1
2
39.
2
tt t
tttt
tt t



Theo Định lí Vi-ét, ta có
 
21 1
12 2
22
12
92
20 18 .
.1 136
tt t
tt t
tt m m







 


TOANMATH.co
m
Trang 15
Suy ra
7m
hoc
5m 
(tha mãn (*)).
Vy các giá tr m cn tìm là
5; 7 .m
Ví d 8. Chng minh rng: Nếu phương trình
32
--0xax bxc
có ba nghim lp thành cp s cng thì
3
9227.ab a c
Hướng dn gii
Gi s phương trình có ba nghim
123
,,
x
xx lp thành cp s cng.
Suy ra
13 2
2. 1xx x
Mt khác

32
123
-
x
ax bx c x x x x x x
32
123 122331 123
x
x x x x xx xx xx x xxx
Suy ra

123
.2xxxa
T (1) và (2), suy ra
2
3
x
a hay
2
.
3
a
x
Phương trình đã cho có nghim
2
,
3
a
x
tc là
32
0
333
aaa
abc
  

  
  
3
3
2
09 2 27
27 3
aba
cabac
(điu phi chng minh).
Ví d 9. Cho
22
1
;;
2
x
y
theo th t lp thành mt cp s cng.
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
2
3.Px
yy

Hướng dn gii
Ta có
22
1
;;
2
x
y
theo th t lp thành mt cp s cng nên
22
1.xy
Đặt
sin , cos .xy

Ta có
22
31cos2
3 3sin .cos cos sin 2
22
Pxyy


213sin2cos2.P

Phương trình
2 1 3 sin 2 cos2P
 theo biến
có nghim


2
2
2
13
21 3 1 .
22
PP
Vy
3
max .
2
P
Đẳng thc khi và ch khi 3 sin 2 cos 2 2



sin 2 1 .
66
kk






TOANMATH.co
m
Trang 16
1
.
2
MinP 
Đẳng thc khi và ch khi 3 sin 2 cos 2 2



sin 2 1 .
63
kk






Bài tp t luyn dng 3
Câu 1:
Cho tng
1 6 11 16 ... 970.x
Giá tr ca
x
A. 96. B. 69. C. 97. D. 7.
Câu 2: Biết
1 4 7 ... 28 155.xx x x
Giá tr ca x
A.
1.x
B.
1.x 
C.
2.x
D.
3.x 
Câu 3: Vi giá tro ca x thì
2
13; 5;1
x
xxlp thành cp s cng?
A.
0.x
B.
1.x 
C. 2.x  D.
.x 
Câu 4: Chu vi ca mt đa giác là 158 cm, s đo các cnh lp thành mt cp s cng vi công sai
3d
cm. Biết cnh ln nht là 44 cm. S cnh ca đa giác đó là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 5: Phương trình
42
10 0xxm
có 4 nghim phân bit lp thành mt cp s cng. Khi đó m thuc
khong nào sau đây?
A.
0;5 .m
B.
5;15 .m
C.
25;0 .m 
D.
15;25 .m
Câu 6: Cho tam giác
A
BC
có ba góc
,,
A
BC
theo th t đó lp thành cp s cng và 𝐶
󰆹
5𝐴
󰆹
. S đo các
góc
,,
A
BC
ln lượt là
A.
10 ,120 ,50 .
B.
15 ,105 ,60 .
C.
5,60,25.
D.
20 ,60 ,100 .
Câu 7: Mt công ty thc hin vic tr lương cho các kĩ sư theo phương thc như sau: Mc lương ca quý
làm vic đầu tiên cho công ty là 15 triu đồng/quý và k t quý làm vic th hai mc lương s được tăng
thêm 1,5 triu đồng mi quý. Tng s tin lương mt kĩ sư được nhn sau 3 năm làm vic cho công ty là
A. 495 triu đồng. B. 279 triu đồng. C. 384 triu đồng. D. 558 triu đồng.
Câu 8: Cho tam giác vuông có độ dài ba cnh lp thành mt cp s cng vi công sai
2.d
Bán kính
đường tròn ngoi tiếp
R
ca tam giác đó là
A.
3.R
B.
4.R
C.
1.R 
D.
5.R
Câu 9: Độ dài ba cnh ca mt tam giác vuông lp thành mt cp s cng. Nếu cnh trung bình bng 6
thì công sai ca cp s cng này là
A. 7,5. B. 4,5. C. 0,5. D. 1,5.
Câu 10: Giá tr
,ab
để phương trình
3
0xaxb
có ba nghim pn bit lp thành cp s cng là
A.
0, 0.ba
B.
0, 0.ba
C.
0, 0.ba
D.
0, 1.ba
Câu 11: Mt em hc sinh dùng các que diêm để xếp thành hình tháp có quy lut được th hin như trong
hình dưới.
TOANMATH.co
m
Trang 17
S que diêm để xếp thành hình tháp 10 tng là
A. 69 que. B. 39 que. C. 420 que. D. 210 que.
Câu 12: Tam giác
A
BC
có ba cnh
,,abc
tha mãn
222
,,abctheo th t đó lp thành mt cp s cng.
Chn khng định đúng trong các khng định sau
A.
222
tan ,tan ,tan
A
BC theo th t đó lp thành mt cp s cng.
B.
222
cot ,cot , cot
A
BC theo th t đó lp thành mt cp s cng.
C.
cos , cos ,cos
A
BC
theo th t đó lp thành mt cp s cng.
D.
222
sin ,sin ,sin
A
BC theo th t đó lp thành mt cp s cng.
Câu 13: S đo các góc ca mt t giác li lp thành mt cp s cng và góc ln nht gp 5 ln góc nh
nht. S đo góc nh nht bng
A.
25 .
B.
30 .
C.
45 .
D.
35 .
Câu 14: Người ta trng 3420 cây theo mt hình tam giác như sau: hàng th nht trng 1 cây, k t hàng
th 2 tr đi s cây trng mi hàng nhiu hơn 1 cây so vi hàng lin trước nó. Hi có tt c bao nhiêu hàng
cây?
A. 81. B. 82. C. 80. D. 79.
Câu 15: Chu vi mt đa giác là 158 cm, các cnh ca đa giác này lp thành mt cp s cng vi công sai
3.dcm
Biết cnh ln nht có độ dài là 44 cm, độ dài cnh nh nht ca đa giác là
A. 32 cm. B. 33 cm. C. 38 cm. D. 35 cm.
Câu 16: Giá tr ca n để
123
,,
nnn
CCC
theo th t lp thành mt cp s cng là
A.
9.n
B.
6.n
C.
2.n
D.
7.n
Câu 17: Giá tr ca x để
2; 2 1;5x
theo th t lp thành mt cp s cng là
A.
1
.
4
x 
B.
1
.
3
x 
C.
1
.
4
x
D.
1.x
Câu 18: Cho
,,,
A
BCD
là bn s thc dương lp thành mt cp s cng. Giá tr biu thc
22
22
DA
CB
bng
A. 1. B. 0. C. 3. D. -1.
Câu 19: Cho
12
,
x
x là nghim ca phương trình
2
30xxa
12
,yylà nghim ca phương trình
2
11 0.xxb
Nếu
1212
,,,
x
xyy theo th t lp thành mt cp s cng thì tích ab có giá tr
A.
1.ab 
B.
585
.
8
ab 
C.
585
.
8
ab
D.
54.ab
TOANMATH.co
m
Trang 18
Câu 20:m m để phương trình
32
21 90xmxx
có ba nghim phân bit lp thành mt cp s
cng, ta được
,
a
m
b
vi
,,ab
phân s
a
b
ti gin. Giá tr biu thc
22
Pa b
A.
13.P
B.
20.P
C.
5.P
D.
10.P
Câu 21: Cho tam giác đều
111
A
BC
độ dài cnh bng 4. Trung đim các cnh ca tam giác
111
A
BC
to
thành tam giác
222
,
A
BC trung đim các cnh ca tam giác
222
A
BC to thành tam giác
333
,...ABC Gi
123
,P , ,...
P
P
ln lượt là chu vi ca tam giác
111 2 2 2 3 3 3
,,,...ABC ABC ABC
Giá tr biu thc
123
...PPPP
A.
8.P
B.
24.P
C.
6.P
D.
18.P
Câu 22: Ca hàng xếp 1089 hp sơn theo s lượng 1; 3; 5; … (hp) t trên xung dưới (s hp sơn trên
mi hàng xếp t trên xung dưới là các s l liên tiếp như hình bên dưới). Hàng cui cùng có bao nhiêu
hp sơn?
A. 63. B. 65. C. 67. D. 69.
Câu 23: Mt đội công nhân trng cây xanh t kilômet s 6 đến kilômet s 8. C 20m trng mt cây. Hi
có bao nhiêu cây được trng?
A. 100. B. 200. C. 250. D. 101.
Câu 24: An t thành ph v quê thăm ông bà trên quãng đường 54 km. Biết gi đầu tiên An đi được
15km và mi gi sau An đi kém hơn gi trước 1km. Thi gian An đi t nhà v quê là
A. 27 gi. B. 4 gi. C. 3 gi. D. 15 gi
Câu 25: Ngày th nht ca hàng bán được 10 cc nước mía, ngày sau bán nhiu hơn ngày hôm trước đó
1 cc nước mía. Hi ngày th 10 ca hàng s bán được bao nhiêu cc nước mía?
A. 15 cc. B. 17 cc. C. 19 cc. D. 21 cc.
Câu 26: Mt nhóm gm 3003 người xếp thành hình tam giác như sau: hàng th nht có 1 người, hàng th
hai có 2 người, hàng th ba có 3 người,… Hi có bao nhiêu hàng?
A. 75. B. 76. C. 77. D. 78.
Câu 27: Tng tt c các giá tr m để phương trình

42
21 210xmxm
có bn nghim phân bit
lp thành mt cp s cng là
A.
40
.
9
B.
40
.
9
C.
32
.
9
D.
32
.
9
ĐÁP ÁN
Dng 1. Nhn dng mt dãy s là cp s cng
TOANMATH.co
m
Trang 19
1 - D 2 - C 3 - D 4 - C 5 - B 6 - B 7 - B 8 - C 9 - B 10 - B
11 - C 12 - D 13 - B 14 - A
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Dãy s 0; 4; 8; 12; 16 là cp s cng có s hng đầu là
1
0u
và công sai
4.d
Câu 2.
Ta có 3 1
n
un là mt cp s cng vì
1
311313.
nn
uu n n



Câu 3.
Ta có
12345
113
, 0, , 1, ,...
222
uuuuu
Câu 4.
Dãy s
n
u
có tính cht
1nn
uud
thì được gi là mt cp s cng.
Ta thy dãy s 1; -3; -7; -11; -15 là mt cp s cng có s hng đầu là 1 và công sai bng -4.
Câu 5.
Ta có

1
213232, 1.
nn
uu n n n

Do đó dãy s trong đáp án
B là cp s cng theo định nghĩa.
Câu 6.
Ta có
1 1
3 1 2020 3 2020 3 3.
nn n n
uu n n uu
 
Vy dãy s trên là cp s cng có công sai
3.d
Câu 7.
Ta có
21
n
n
u 
không là cp s cng vì
1
1
22.
nn
nn
uu

Câu 8.
Xét dãy s
13,
n
n
u 
suy ra
1
1
13.
n
n
u

Ta có
*
1
2.3 , .
n
nn
uu n

Do đó
13.
n
n
u 
không phi là cp s cng.
Câu 9.
Ta có
1
1
1
1
nn
u
uu


là cp s cng vì
1
1
1
1
1.
1
nn
nn
u
uu
uu



Câu 10.
Ta có

*
31
n
unn
là cp s cng vì
1
311313
nn
uu n n
 
là hng s.
Câu 11.
Xét đáp án C.
23
11511
2.
22822

nên dãy s
23
11 1
; ; ;...
22 2
không là cp s cng.
Câu 12.
TOANMATH.co
m
Trang 20
Dãy s 8; 15; 22; 29; 36; … là mt cp s cng vi
1
8
7
u
d
công thc tng quát là
71.
n
un
Câu 13.
Gi cp s cng th nht là
n
u
và cp s cng th hai là
.
n
v
Ta có
 
1
1431 31;
nn
uu n d n u n
1
1151 54.
kk
vv k d k v k
Vi
, ,1 100,1 100.kn n k
Ta có
315 4 3 5 1.
nk
uv n k n k
Mà 3 và 5 là hai s nguyên t cùng nhau nên n chia hết cho 5.
Đặt
5, 3 1.ntt kt
Do
1 100,1 100nk 
nên
1;2;3;...;20 .t
Câu 14.
Ta có

2
2* *
25 4, 2025, .
nn
an nn an n
Do đó
*
1
20,
nn
aa n

nên
n
a
là cp s cng vi công sai
20.d
Dng 2. Tìm s hng đầu tiên, công sai ca cp s cng, tìm s hng th k ca cp s cng, tính tng
k s hng đầu tn
1 – B 2 – A 3 – D 4 – C 5 – A 6 – D 7 – A 8 – B 9 – C 10 – C
11 – A 12 – B 13 – A 14 – C 15 – C 16 – C 17 – D 18 – C 19 – C 20 – A
21 – C 22 – B 23 – D 24 – A 25 – A 26 – A 27 – A 28 – A 29 – A 30 – B
31 – C 32 – D 33 – C 34 – D 35 – A
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Ta có
23
7; 4uu suy ra
3.d 
t đó
1
7 ( 3) 10.u 
Câu 2.
Ta có
181
1 7 15 7.( 2) 1.
n
uu n duu d
Câu 3.
Ta có


1
2
21
23
2.483 . 2. 1 1 .2 2 483 0 .
21
2
n
nu n d
n
Snnnn
n





Do
*
n
nên
23.n
Câu 4.
Ta có
1
1
1
2
2; 3.
3
nn
u
ud
uu



Suy ra
23 1 3 5.
n
unn
TOANMATH.co
m
Trang 21
T đó
70 3 5 25.nn
Câu 5.
Ta có

50 1
50
2 49 5150 4.
2
Sud d
S hng tng quát ca cp s cng bng
1
114.
n
uu n d n
Câu 6.
Ta có
1
5u suy ra
2
52 3
4.
2
n
nn
Snn


Câu 7.
1
21
2
3
25 2.
1
n
u
un duu
u



Câu 8.
15 3 1 1
14 2 12 48 6uuu du d d
loi A;
29 22 1 1
28 21 7 28uuu du d d 
chn B;
17 13 1 1
16 12 4 16 18uuududd 
loi C;
1000 100
900 350uu d loi D.
Câu 9.
Gi
n
a
là cp s cng theo th t
10 20 30 10
; ; ;...; , 1,
n
uuu u n
lúc đó ta có
1101
21
2201
9
' 10 30.
19
au u d
daa d
au u d



Câu 10.
Ta có
22
49 1 1 1 1
.382411.uuududu d ud

2
222
61 1 1
52510.uudu d ud
Suy ra
2
49 6
..uu u
Câu 11.
Ta có

11
15 1
1
1
4
1
240
20
380
8
.
237
14
3
22 3 14
uud
uu
ud
u
ud
S
d
ud








Câu 12.
Ta có

11 1
153
1
1
16 1
11
4210
10
210
36
.
7257
13
57
uudud
uuu
ud
u
uu u d
d
uud
 








Câu 13.
Ta có

1
6
1
1
10 1
1
32 5 18
18
256
7
.
110 2 9 22
4
52 9 110
ud
S
ud
u
Sud
d
ud








TOANMATH.co
m
Trang 22
T đó mà
20 1
10 2 19 10 2. 7 19.4 620.Sud
Câu 14.
Ta có cp s cng: 5 2
n
un nên
12
3, 8,... 5.uu d
 
1
2
16040 2 1 16040 2.3 1 .5 16040
22
80
5 32080 0 80.
401
(loai)
5
n
nn
Sund n
n
nn n
n





Câu 15.
Không mt tng quát gi s
abc cbbad
vi d là công sai.
Khi đó
 
111 1 11
2
dd
ab aad aad bc ada d
 

nên loi A.
22 2 22 2
223ba add cb ad d
nên loi B.
Nếu
,,abc
lp thành cp s cng vi công sai d thì
,,cba
cũng lp thành cp s cng vi công sai –d.
Câu 16.
10 1
1
20 1
15 1
985
194
19 395.
14 240
31
SSd
S
SS d
SS d
d





Câu 17.
Theo gi thiết
278.554
2 4 ... 552 554 77006.
2

Câu 18.
Theo gi thiết
51
115
5105.10. .
444
Su d




Câu 19.
Ta có
41 61
3 2 3. 3 7, 5 2 5. 3 13.uu d uu d 
Câu 20.

222 1 23 1
23 23.60
60 2 22 60 2 22 690.
22
uu u d S u d
Câu 21.
Ta có
11
1
21 1
10 10
10
50 20 50
2.
uu
u
uud
d






Câu 22.
Ta có
1
1
1
10 1
8
8
8
62 9 62
6.
u
u
u
uud
d



Suy ra
10 1
5 2 9 5 2.8 9.6 350.Sud
TOANMATH.co
m
Trang 23
Câu 23.



1
2
483 2 1 483 2. 1 1 .2 483
22
23
2 483 0 23.
21( )
n
nn
Sund n
n
nn n
n loai
 




Câu 24.
1234
1
1
2222 2 2
1234 1 1
22
4622
1
3
166 4 12 14 166
uuuu
ud
u
d
uuuu u ud d





hoc
1
10
.
3
u
d

Câu 25.

25
1
1
346
310 1
42
2542
11
346
2.11 345.4 242546.
66 2 11 66
42
uu
ud
u
S
uu u d
d





Câu 26.
Ta có
51
18 4 18 1 .uud

21 1
111
1221
44 2
22
42 222 2 02.
nn
nn d n n d
S S nu nu
unddundd ud




 
T (1) và (2) suy ra
1
2; 4.ud
Câu 27.
Ta có
1 7 3;7 7 14 3 11.aaaabb 
Câu 28.
Ta có s hng th n ca dãy là

2
2
1
23213141.
nnn
aSS n n n n n

Suy ra
1
45.
n
an

Khi đó
1
4
nn n
aa a

là mt cp s cng vi công sai là 4.
Câu 29.
Ta có

14 1
2 1 280.
2
n
Sund

Câu 30.
Ta có
2 6 4;6 6 8 . 32.aaaabbab 
Câu 31.
T gi thiết ta có
2
11
3.1 4.1 7.Su
Ta có
2
10
86 76 1
34 61 61.
22
nn
nnnn
Snn un u


Cách khác
22
110109
3.10 4.10 3.9 4.9 61.
nnn
uSS u SS

Câu 32.
TOANMATH.co
m
Trang 24
Xen gia hai s 3 và 24 thêm 6 s để được cp s cng có 8 s hng thì

18
8
83248
108.
22
uu
S


Câu 33.
Ta có
125
4.
6
d

Do đó
50 1
49 25 49.4 171.uu d
Câu 34.
Gi d là công sai ca cp s đã cho.
Ta có

1
100 1
497 2
50 2 99 24850 5
99
u
Sud d

12 23 4950
55 5
5 ...S
uu uu u u

32 5049
21
12 23 4950
1 2 2 3 48 49 49 50
150 11
...
1111 1 1 1 1
...
1 1 1 1 245 49
.
49 246 246
uu u u
uu
uu uu u u
uuuu u u u u
S
uu uu d



 
Câu 35.
Ta có

111
532
1
1
74 1
11
43 2 21
321
39 21
2
.
3 2 34 12 34
3
3623 34
ud udud
uuu
ud
u
uu u d
d
ud ud







 




4 5 30 30 3
30 3
... 2.2 29. 3 2.2 2.3 1242.
22
Su u u S S
Dng 3. Da vào tính cht ca cp s cng: chng minh đẳng thc, gii phương trình và các bài
toán thc tế
1 – A 2 – A 3 – D 4 – D 5 – B 6 – D 7 – B 8 – D 9 – D 10 – C
11 – D 12 – D 13 – B 14 – C 15 – D 16 – D 17 – C 18 – C 19 – B 20 – C
21 – B 22 – B 23 – D 24 – B 25 – D 26 – C 27 - D
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Gi s .
n
x
u Khi đó cp s cng có công sai
5.d
Do đó
1
21215
1 6 11 ... . . 970
22
und n
xnn
 

2
20
5 3 1940 0 .
97
5
n
nn
n


Ta có
20 1
19 1 19.5 96.xu u d
Câu 2.
TOANMATH.co
m
Trang 25
Ta có
1 4 7 ... 28 155.xx x x
Do đó
128
.10 155 2 29 31 1.
2
xx
xx


Câu 3.
Để 3 s
2
13; 5;1
x
xx lp thành cp s cng thì
2
2. 5 1 3 1
x
xx
2
2280xx
(phương trình vô nghim)
Không tìm được x tha yêu cu.
Câu 4.
Ta có
158 44 41 38 35
nên đa giác có 4 cnh.
Câu 5.
42
10 0. 1xxm
Đặt
2
,0,txt phương trình (1) tr thành
2
10 0. 2ttm
Phương trình (1) có 4 nghim là 4 s hng liên tiếp ca mt cp s cng khi và ch khi phương trình (2)
có 2 nghim dương phân bit tha mãn
*
21 21
9, .tt tt
Điu kin phương trình (2) có 2 nghim dương phân bit
'25 0
0025.
10 0
m
Pm m
S

 

Theo định lý Vi-ét


**
21
***
21
10
.
.
tt
tt m

T

*

**
suy ra
12
1, 9tt thế vào

***
ta được
9m
(nhn).
Câu 6.
A
BC
có ba góc
,,
A
BC
theo th t đó lp thành cp s cng
𝐴
󰆹
𝐶
󰆹
2𝐵
.
Ta có
󰇱
𝐴
󰆹
𝐵
𝐶
󰆹
180
𝐴
󰆹
𝐶
󰆹
2𝐵
𝐶
󰆹
5𝐴
󰆹
󰇱
𝐴
󰆹
20
𝐵
60
𝐶
󰆹
100
Câu 7.
Gi
n
u (triu đồng)

*
nN
là mc lương ca k sư quý làm vic th n.
Ta có
1
15; 1,5.ud Đến quý th 12 mc lương ca k sư
12 1
11 31,5uu d (triu đồng).
Vy tng s tin nhn được ca k sư sau 3 năm là
12 1 2 12
12 15 31,5
... 279
2
Suu u

(triu đồng).
Câu 8.
Gi độ dài 3 cnh ca tam giác cn tìm là
,2,4 0.aa a a
TOANMATH.co
m
Trang 26
Theo bài ra, ta có

22
22
6
24-4-120 .
-2
a
aa a aa
a

Suy ra độ dài cnh huyn là
6 4 10.
Vy
5.R
Câu 9.
Theo gi thiết

22
2
36 3
6- 6 6 36-12 12 .
24 2
ddddd
Câu 10.
Gi s phương trình đã cho có ba nghim phân bit là
123
,,
x
xx theo th t đó lp thành mt cp s cng.
Suy ra
213
2.
x
xx
Mt khác
32
1 2 3 1 2 3 12 23 31 123
---0- - 0.xx xx xx x x x x x xx xx xx xxxx
Đồng nht vi phương trình
3
0.xaxb
Suy ra
123 2
00.xxx x
Thay
2
0x vào phương trình đã cho, ta được
0.b
Phương trình đã cho tr thành

3
2
0
0.
01
x
xax
xa


Để phương trình đã cho có 3 nghim phân bit thì phương trình (1) có hai nghim phân bit
0.a
Vy
0,a 0.b 
Câu 11.
Ta có s que diêm để xếp được tng đế ca tháp là mt cp s cng vi
1
3; 4.ud
Suy ra s que diêm để xếp được tng đế ca tháp 10 là
10 1
9 39.uud
T đó s que diêm để xếp được hình tháp 10 tng là
10 1 2 10
10 3 39
... 210
2
Suu u

que
Câu 12.
Áp dng định lý sin trong tam giác
A
BC
ta có
2sin, 2sin, 2sin.aRAbRBcRC
Theo gi thiết
222
,,abc theo th t đó lp thành cp s cng nên
22 2
2ac b
22 22 22 2 2 2
4 .sin 4 .sin 2.4 .sin sin sin 2.sin .RARCRB AC B
Vy
222
sin ,sin ,sin
A
BCtheo th t đó lp thành cp s cng.
Câu 13.
Gi góc nh nht là x, ta có bn góc là
,,2,3
x
xdx dx d
(vi d là công sai).
Ta có h

23360
35
xxdxdxd
xd x
 

TOANMATH.co
m
Trang 27
Gii h ta tìm được
30 .x 
Câu 14.
Gi s trng được n hàng cây
1, .nn
S cây mi hàng lp thành cp s cng có
1
1u và công sai
1.d
Theo gi thiết
 
2
1
80
3240 2 1 3240 1 6480 6480 0 .
81
2
n
n
n
Sundnnnn
n
 


Kết hp vi điu kin, ta được
80.n
Vy có tt c 80 hàng cây.
Câu 15.
Gi s đa giác có n cnh; độ dài các cnh th t lp thành cp s cng vi công sai
3dcm
12
; ;...; .
n
uu u
T gi thiết ta có


1
1
1
2
1
1
44
347
47 3
44
35
.
44 316
158
4
3 91 316 0
158
2
n
n
n
n
u
un
un
u
u
uun
nu
S
n
nn







Câu 16.
Ta có

13 2
23
nn n
CC Cn
  

2
7
!! !
9140 7 3.
2
1! 3!. 3! 2!. 2!
n
nn n
nn n don
n
nn n


Câu 17.
Ta có
2; 2 1;5x
theo th t lp thành mt cp s cng nên

1
21 2521 .
4
xxx
Câu 18.
Ta có
,2,3.BAdCA dDA d  
Khi đó


2
2
22 2
22
22 2
3
69
3.
23
2
Ad A
DA Add
CB Add
Ad Ad





Câu 19.
Phương trình
2
30xxa
(có 2 nghim khi
9
4
a
).
Theo định lý Vi-ét, ta có
12
12
3
.
.
xx
x
xa

Phương trình
2
11 0xxb
(có 2 nghim khi
121
4
b
).
TOANMATH.co
m
Trang 28
Theo định lý Vi-ét, ta có
12
12
11
.
.
yy
yy b


Theo bài ra
121 2
,,,
x
xyy theo th t lp thành mt cp s cng vi công sai là d nên
1
1
1
1
23
.
2
2511
2
xd
x
xd
d



Suy ra
1 5 9 13 585
.... .
292 2 8
ab 
Câu 20.
Ta có


32
2
0
21 90 1 .
21 90 2
x
xmxx
xmx


Phương trình (2) luôn có hai nghim trái du
12
,
x
x do
1. 9 9 0.ac 
Do đó phương trình (1) luôn có ba nghim phân bit
12
0.
x
x
Để ba nghim trên lp thành mt cp s cng thì
12
1
2.0 2 1 0 .
2
xx m m
Vy
5.P
Câu 21.
Ta có
21321431 1
1
11111 1
; ; ...; .
22428 2
n
n
P
PP P PP P P P P

Vy
1
123 1 1 1 1 1
111
... ... 2 24.
1
248
1
2
P
PPPP P P P P P
Câu 22.
Gi s 1089 được xếp thành n hàng. T gi thiết ta có s hp sơn trên mi hàng là s hng ca mt cp s
cng
n
u
vi s hng đầu
1
1u
công sai
2.d
Do đó
1089 1 1089 33.
n
Snnn n
Vy s hp sơn hàng cui cùng là
33
1 32.2 65u  (hp sơn).
Câu 23.
Khong cách t các cây đến mc 6 ki-lô-mét to thành cp s cng có công sai
20 .dm
TOANMATH.co
m
Trang 29
Ta có
 
1
1 6000 1 20.
n
uu n d n
Cây cui cùng v trí 8 ki-lô-mét nên ta có

8000 6000 1 20 101.nn
Câu 24.
Quãng đường An đi được trong mi gi mt cp s cng.
Ta có
 
2
1
4
2 1 54 30 1 . 1 31 108 0 .
27
22
n
n
nn
Sund n nn
n



Vi
27n
thì
27 1
27 1 11uu d
nên vô lý.
Vy An đi t nhà v quê hết 4 gi.
Câu 25.
S cc nước bán được trong các ngày lp thành mt cp s cng vi công sai
1d
.
S cc nước bán trong ngày th 10 là
10 1
9 10 9.1 19.uud
Câu 26.
Gi n là s hàng cn tìm, ta có
77
1
1 2 3 ... 3003 3003 77.
78
2
n
nn
nn
n
 

Câu 27.
Đặt
2
,0,txt ta thu được phương trình

2
21210.2tmtm
Điu kin để phương trình ban đầu có bn nghim phân bit là phương trình (2) có hai nghim dương
12
,tt
12
tt
hay
0
.
1
2
m
m

Khi đó bn nghim là
2112
,,,.tttt
Điu kin để bn nghim trên lp thành cp s cng là
21 1
2tt t hay
21
9.tt
Kết hp định lý Vi-ét tìm được
4
4, .
9
mm
T đó ra tng các giá tr ca m bng
32
.
9
| 1/29

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ
BÀI GIẢNG CẤP SỐ CỘNG Mục tiêu Kiến thức
+ Hiểu được khái niệm cấp số cộng.
+ Nắm được công thức tổng quát, tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
+ Biết được số hạng đầu và công sai của cấp số cộng. Kĩ năng
+ Tìm được các yếu tố còn lại khi biết 3 trong 5 yếu tố: số hạng đầu, số hạng thứ k, công sai, số
số hạng, tổng n số hạng đầu của cấp số cộng.
+ Liên hệ được kiến thức về cấp số cộng để giải những bài toán thực tế. Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Định nghĩa
Cấp số cộng là một dãy số (vô hạn hay hữu hạn) mà trong đó, kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều
bằng tổng của số hạng đứng ngay trước nó với một số d không đổi, nghĩa là
u là cấp số cộng  n
  2,u u d. n n n 1 
Số d được gọi là công sai của cấp số cộng. Định lí 1
Nếu u là một cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối đối với cấp số cộng n uu
hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là k 1 k 1 u    . k 2
Hệ quả: Ba số a, b, c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi a + c = 2b. Định lí 2
Nếu một cấp số cộng có số hạng đầu u và công sai d thì số hạng tổng quát u của nó được xác định bởi 1 n
công thức sau: u u n 1 d . n 1   Định lí 3
Giả sử u là một cấp số cộng có công sai d. n n
Gọi S  u u u ... u n k 1 2 n k 1 
( S là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng). n
nu u
n 2u n 1 d  1 n   1   Ta có S    . n 2 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Nhận diện cấp số cộng là hằng số
Số hạng tổng quát CẤP SỐ CỘNG Số hạng thứ k
Ba số a, b, c theo thứ Hệ quả tự lập thành cấp số u ud n n 1  cộng khi và chỉ khi  n  2
Tổng n số hạng đầu tiên TOANMATH.com Trang 2
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Nhận dạng một dãy số là cấp số cộng Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa u là một cấp số cộng khi và chỉ khi u u d, với d là một hằng số. n n 1  n
Để chứng minh dãy số u là một cấp số cộng, ta xét d u u n n 1  n
 Nếu d là hằng số thì u là một cấp số cộng với công sai d. n
 Nếu d phụ thuộc vào n thì u không là cấp số cộng. n Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Chứng minh các dãy số sau là cấp số cộng.
a) Dãy số u với u  2020n  2021. n n
b) Dãy số u với u  2  n  5. n n
Hướng dẫn giải
a) Dãy số u với 2
u  020n  2021. n n Ta có u
u  2020 n 1  2021 2020n  2021  2020. n 1  n    
Vậy u là một cấp số cộng với công sai d  2020. n
b) Dãy số u với 2
u   n  5. n n Ta có u
u  2 n 1  5  2n  5  2. n 1  n    
Vậy u là một cấp số cộng với công sai d  2.  n
Ví dụ 2. Chứng minh các dãy số sau không phải là cấp số cộng.
a) Dãy số u với 2
u n n 1. n n
b) Dãy số u với u    n n   1 n 3 . n
Hướng dẫn giải
a) Dãy số u với 2
u n n 1. n n Ta có uu n
n    n n   n   phụ thuộc vào n. n  2 1  1 1  2 1 2 2 n 1 
Vậy u không là cấp số cộng. n
b) Dãy số u với u    n n   1 n 3 . n  Ta có uu     n      n           n  n 1 1 3 1 1 n 3 1 n 3 1 n 3 2 1 n n 1             phụ thuộc vào n. TOANMATH.com Trang 3
Vậy u không là cấp số cộng. n
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 1; 3; 6; 9; 12. B. 1; 4; 7; 10; 14. C. 1; 2; 4; 8; 16. D. 0; 4; 8; 12; 16.
Câu 2: Trong các dãy sau đây, dãy nào là cấp số cộng?
A. u  3n. B. u    C.
u  3n 1. D. 2 u  5n  . n n  n 1 3 . n n n 1 1
Câu 3: Một cấp số cộng u với u   ,d  có dạng khai triển nào sau đây? n  1 2 2 1 1 1 1 1
A.  ; 0; 1; ; 1;... B.  ; 0; ; 0;  ;... 2 2 2 2 2 1 3 5 1 1 3 C. ; 1; ;
2; ;... D.  ; 0; ; 1; ;... 2 2 2 2 2 2
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng
A. 1; -2; -4; -6; -8. B. 1; -3; -6; -9; -12. C. 1; -3; -7; -11; -15. D. 1; -3; -5; -7; -9.
Câu 5: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng?
A. u n 1, n  1. B. u  2n  3, n  1. C. 2
u n 1, n  1. D. u    n n  n 1 2 , 1. n n n
Câu 6: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? A. 2
u  3n  2020. B. u  3n  2020. C. u  3n. D. u    n  n 1 3 . n n n
Câu 7: Trong các dãy số u sau đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng? n u   3 A.
u  3n 1. B. u  2n 1. C. u n   n D. 1 n  2 2 1 . n n
u u 1,n 1.  n 1 n
Câu 8: Các dãy số sau có số dạng tổng quát u , dãy số nào không phải là cấp số cộng? n
A. 1; 3; 5; 7; 9. B. 13; 17; 21; 25; 29. C. u  1 3n. D. u n   n n  2 2 3 . n
Câu 9: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng? u   1  u   1  A. 1  . B. 1  . C. 2
u n . D. u n n  3 1 . u  2u 1  uu 1 n n 1  nn 1 n
Câu 10: Dãy số nào dưới đây là cấp số cộng? 3n 1 A. n u n n  
B. u n n   C. n u n   D. u  , n   n  * . n  * 3 , . n  * 3 1, . n  * 2 , . n  2
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy số 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001;… không phải là một cấp số cộng.  1 u   1 1 3  1 
B. Dãy số  ;0; ;1; ;...là một cấp số cộng với 2 1 . 2 2 2 1 d   2 TOANMATH.com Trang 4  1 u  1 1 1  1  C. Dãy số ; ;
;... là một cấp số cộng có ba số hạng và 2  . 2 3 2 2 2 1 d   2 u   2 
D. Dãy số -2; -2; -2; -2;… là một cấp số cộng 1  . d  0
Câu 12: Cho dãy số có các số hạng đầu là 8; 15; 22; 29; 36;… Viết công thức số hạng tổng quát?
A. u  7n  7. B. u  7 . n n n
C. Không viết được dưới dạng công thức. D. u  7n 1. n
Câu 13: Cho 2 cấp số cộng hữu hạn 4; 7; 10; 13; 16;… và 1; 6; 11; 16; 21;…; mỗi cấp số cộng có 100 số
hạng. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có mặt trong cả hai cấp số trên?
A. 21. B. 20. C. 18. D. 19.
Câu 14: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A. Dãy số a , với a n   n n
   B. Dãy số b với * b  1,b  3b  4, n    . n  , n  2 2 * 2 5 4 , . n 1 n 1  n 2020
C. Dãy số c , với n * c  2019 , n
   . D. Dãy số d với * d  1, d  , n    . n  , n n 1 n 1  d 1 n
Dạng 2: Tìm số hạng đầu tiên, công sai của cấp số cộng, tìm số hạng thứ k của cấp số cộng, tính
tổng k
số hạng đầu tiên. Phương pháp giải
Ta lập hệ phương trình gồm hai ẩn u d. Sau đó giải hệ phương trình này tìm được u d. Muốn tìm 1 1
số hạng thứ k, trước tiên ta phải tìm u d. Sau đó áp dụng công thức u u k 1 d. Muốn tính tổng k 1   1
của k số hạng đầu tiên, ta phải tìm u d. Sau đó áp dụng công thức 1
k u u
k 2u k 1 d  1 k   1   S    . k 2 2 Ví dụ mẫu u
  u u  9 
Ví dụ 1. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng 1 2 3  . 2 2 2 u
  u u  35  1 2 3
Hướng dẫn giải u
  u u  9 u
  u d u  2d  9  Cách 1. Ta có 1 2 3 1 1 1    2 2 2 2 u
  u u  35  u
  u d u  2d  35 1 2 3  1  1 2  1 2 Áp dụng công thức u   3  d    
u u n 1 d n 1   1 u 3 d u   3  d 1 1         3  d   . 2 2
 3  3 d 2 2  35 d  4 d  2  lập hệ phương trình
Với d  2  u  1.
gồm hai ẩn u d. 1 1 Với d  2   u  5. 1
Cách 2. Đặt u x d; x  ;
x u x d. 1 2 3 TOANMATH.com Trang 5 u
  u u  9
x d x x d  9  Ta có 1 2 3    u
  u u  35    x d
2  x x d2 2 2 2 2  35 1 2 3 x  3  x  3 x  3        3  d  . 2 2
 3  3 d 2 2  35 d  4 d  2 
Với d  2  u  1. 1 Với d  2   u  5. 1
Ví dụ 2. Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng -
Nếu số số hạng của cấp số
bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 120.
cộng là lẻ thì gọi công sai d  , x
Hướng dẫn giải
là chẵn thì gọi công
Giả sử bốn số hạng a  3 ; x a  ; x a  ;
x a  3x lập thành cấp số cộng với công sai d
2x rồi viết các số
hạng dưới dạng đối xứng. sai là d  2 . x
- Nếu cấp số cộng a thỏa n    a  3x
a x a xa 3x  20 Khi đó ta có mãn    a  3x
2 a x2 a x2 a 3x2 120
a a  ... a p  1 2 nthì 4a  20 a  5 2 2 2 2
a a  ... a s  1 2 n     . 2 2
4a  20x 120 x  1  1  nn   1  a p  .d  
Vậy bốn số cần tìm là 2; 4; 6; 8. 1 n 2   12 2 2 ns p và d   . 2 n  2 n   1
Ví dụ 3. Tìm số hạng đầu tiên, công sai, số hạng thứ 50 và tổng của 20 số u  19
Áp dụng công thức
hạng đầu tiên của cấp số cộng , u biết rằng 5  . n u  35
u u n 1 d n 1    9
Lập được hệ phương trình
Hướng dẫn giải
gồm hai ẩn u và d.
Áp dụng công thức u u n 1 d, 1 n 1  
Để tính tổng k số hạng đầu u  19 u   4d 19 u   3
tiên, ta áp dụng công thức ta có 5 1 1      . u  35 u  8d  35   d  4 9 1
k 2u k 1 d   1   S   . k
Vậy số hạng đầu tiên u  3, công sai d  4. 2 1
Số hạng thứ 50 là u u  49d  3  49.4  199. 50 1
Tổng của 20 số hạng đầu tiên là 502u  49d 1  S
 25. 2.3  49.4  5050. 50   2
Ví dụ 4. Tìm số hạng đầu và công sai của các cấp số cộng TOANMATH.com Trang 6 S  20 S  34 4  a) 12  . b)  1 1 1 1 25 . S  45      18 u u u u 24  1 2 3 4
Hướng dẫn giải 12  2u 11d  31 1  34 u          1 S 34 6u 33d 17  a) Ta có 12 2 1 9        . S  45  18 2u 17d 2u 17d  5 1 18   1   1  45 d    2  9 S  20
2 2u  3d  20
Áp dụng công thức 4  1   
k 2u k 1 d   1   b)  1 1 1 1 25   1 1 1 1 25          S k u u u u 24  2  u u u u 24 1 2 3 4  1 2 3 4
Biểu diễn được S theo hai 4  3 ẩn u và d. u  5  d  1 1 2 
Áp dụng công thức  1 1 1 1 25
u u n 1 d n 1         . *  3 3 3 3 24
Lập được hệ phương trình
5  d 5  d d 5  d  2d 5  d  3d  2 2 2 2
gồm hai ẩn u và d. 1       1 1   1 1  25 10 10 25 *              . 2 2 3 3 d d 24 9d d 24
 5  d 5  d   5  5   25  25   2 2   2 2  4 4 2 d Đặt
t;t  0, ta được 4 10 10 25
225  t  225  9t 5    
25  9t 25  t 24
259t25t 24 100  20t 5      t   tt
25  9t 25  t
2420 4  25 9 25  24  145 t  2 9t 154t 145 0       9 .  t  1 145 145 145 Nếu 2 t   d   d   . 9 9 3  145 145 Với d   u  5  . 1 3 2  145 145 Với d    u  5  . 1 3 2 Nếu 2
t 1  d 1  d  1  .  3 7
Với d 1 u  5   . 1 2 2 TOANMATH.com Trang 7  3 13 Với d  1   u  5   . 1 2 2
Ví dụ 5. Biết u u u u  224. Tính S . 4 8 12 16 19
Hướng dẫn giải
Ta có u u u u  224 4 8 12 16
u  3d u  7d u 11d u 15d  224  4u  36d  224  u  9d  56. 1 1 1 1 1 1 19 Ta có S
2u 18d 19 u  9d  19.56 1064. 19  1   1  2
Ví dụ 6. Cho cấp số cộng u biết 9 u   5 . n Tìm S . n n 100
Hướng dẫn giải Ta có u
u  9  5 n     n   n
   Suy ra d  5,  u  4.  n    1  9 5  * 5, . n 1 1
n 2u n 1 d 100 2.4  99. 5 1       Vậy S    24350. 100 2 2
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng u u  7;u  4 là n  1 2 3
A. u  1; d  3. B. u  10; d  3
 . C. u  4;d  3
 . D. u  4;d  3  . 1 1 1 1
Câu 2: Cho cấp số cộng u với số hạng đầu là u 15 và công sai d  2.Số hạng thứ 8 của cấp số n  1 cộng là
A. u 1. B. u  1.
C. u  103. D. u  64. 8 8 8 8
Câu 3: Cho cấp số cộng u u  1
 ;d  2; S  483. Giá trị của nn  1 n
A. n  20. B. n  21. C. n  22. D. n  23. u   2 
Câu 4: Cho cấp số cộng u xác định bởi 1 
. Số 70 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số n uu  3  n 1 n cộng?
A. 15. B. 23. C. 25. D. 205.
Câu 5: Cho một cấp số cộng u u  5và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150. Công thức của số hạng n  1 tổng quát u n A. u  1 4 . n B. u  5 . n C. u  3  2 . n D. u  2  3 . n n n n n
Câu 6: Cho cấp số cộng u u  2n  3. Biết 320 S
, giá trị của nn n n
A. n  16 hoặc n  20. B. n  15. C. n  20. D. n  16.
Câu 7: Cho dãy số u biết 2
u n  5. Chọn khẳng định đúng. n n
A.u là một cấp số cộng với công sai d  2. B.u là một cấp số cộng với công sai d  2. n n
C.u là một cấp số cộng với công sai d  5. D.u là một cấp số cộng với công sai d  5. n n  TOANMATH.com Trang 8
Câu 8: Cho cấp số cộng u biết u  7 và d  4. Lựa chọn kết quả đúng trong các kết quả sau n  1
A. u u  46. B. u u  28. C. u u  18. D. uu  350. 15 3 29 22 17 13 1000 100
Câu 9: Cho dãy số u là một cấp số cộng có công sai d  3.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng n  định sau
A. Dãy số u ;u ;u ;...;u , n
 1 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai là 10. 10 20 30 10n
B. Dãy số u ;u ;u ;...;u , n
 1 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai là 20. 10 20 30 10n
C. Dãy số u ;u ;u ;...;u , n
 1 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai là 30. 10 20 30 10n
D. Dãy số u ;u ;u ;...;u , n
 1 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai là 15. 10 20 30 10n
Câu 10: Cho cấp số cộng u có công sai d. Gọi S là tổng của n số hạng đầu tiên. Hãy chỉ ra hệ thức sai n n trong các hệ thức sau.
A. u u u u . B. u u  2u . C. 2
u .u u . D. S S  2S d. 3 8 5 6 5 9 7 4 9 6 3 5 4 u   2u  0
Câu 11: Cho cấp số cộng u , biết 1 5
. Số hạng đầu u và công sai dn  S 14  1 4
A. u  8; d  3
 . B. u  8;d  2. C. u  8;d  3. D. u  8;  d  2. 1 1 1 1 u
  u u 10
Câu 12: Số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng u có 1 5 3 là n  1 u u  7  1 6
A. u  33; d  12. B. u  36; d  13. C. u  35; d  13. D. u  34; d  13. 1 1 1 1
Câu 13: Cấp số cộng u S 18, S 110 thì tổng 20 số hạng đầu tiên là n  6 10
A. 620. B. 280. C. 360. D. 153.
Câu 14: Cho cấp số cộng 5
u n  2. Biết 16 S
040, số số hạng của cấp số cộng là n n
A. 79. B. 3024. C. 80. D. 100.
Câu 15: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Nếu 3 số , a ,
b c khác 0 lập thành cấp số cộng thì
A. nghịch đảo của chúng cũng lập thành một cấp số cộng.
B. bình phương của chúng cũng lập thành cấp số cộng.
C. c, b, a theo thứ tự đó cũng lập thành cấp số cộng.
D. Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 16: Cho cấp số cộng có S  85  , S  240  , khi đó S bằng 10 15 20
A. -325. B. -170. C. -395. D. -470.
Câu 17: Tổng tất cả các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 555 là
A. 77145. B. 77284. C. 76450. D. 77006. 1 1
Câu 18: Cho cấp số cộng có u  , d   . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? 1 4 4 5 4 5 4
A. S  . B. S  . C. S   . D. S   . 5 4 5 5 5 4 5 5 TOANMATH.com Trang 9
Câu 19: Cho cấp số cộng u , với u  2, d  3
 . Kết quả nào sau đây đúng? n 1 A. u  1.  B. u  7.  C. u  7.
D. u  0. 3 3 4 6
Câu 20: Cho cấp số cộng có u u  60. Tổng của 23 số hạng đầu là 2 22
A. 690. B. 680. C. 600. D. 500.
Câu 21: Công sai d của một cấp số cộng hữu hạn có số hạng đầu u  10 và số hạng cuối u  50 là 1 21
A. d  4. B. d  2. C. d  2. D. d  2.
Câu 22: Tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng có u  8,u  62 là 1 10
A. S  175. B. S  350. C. S  700. D. S  1400. 10 10 10 10
Câu 23: Cho cấp số cộng có u  1
 ,d  2, S  483. Số các số hạng của cấp số cộng đó là 1 n
A. n  20. B. n  21. C. n  22. D. n  23.
Câu 24: Cho cấp số cộng có tổng 4 số hạng bằng 22, tổng bình phương của chúng bằng 166. Bốn số hạng
của cấp số cộng này là
A. 1; 4; 7; 10. B. 1; 4; 5; 10. C. 2; 3; 5; 10. D. 2; 3; 4; 5. u   u  42
Câu 25: Cho cấp số cộng u thỏa mãn 2 5 
. Tổng của 346 số hạng đầu là n u u  66  3 10
A. 242546. B. 242000. C. 241000. D. 240000.
Câu 26: Cho cấp số cộng u u  18 và 4S S . Số hạng đầu tiên u và công sai d của cấp số cộng n  5 n 2n 1 là
A. u  2;d  4.
B. u  2;d  3. 1 1
C. u  2;d  2.
D. u  3; d  2. 1 1
Câu 27: Cho cấp số cộng gồm 4 số hạng 1,  a,7, . b Giá trị của , a b
A. a  3,b 11.
B. a  2,b  9.
C. a  4,b 12.
D. a  7,b  1  .
Câu 28: Cho dãy số a có tổng n số hạng đầu tiên là 2 S  2n  3 . n Khi đó n n
A.a là một cấp số cộng với công sai bằng 4. B.a là một cấp số cộng với công sai bằng 2. n n
C.a là một cấp số cộng với công sai bằng 1. D.a là một cấp số cộng với công sai bằng 8. n n
Câu 29: Cho cấp số cộng u với số hạng đầu là u  6 và công sai d  4. Tổng 14 số hạng đầu tiên n  1
của cấp số cộng đó bằng
A. 280. B. 308. C. 644. D. 46.
Câu 30: Cho cấp số cộng u gồm 4 số hạng 2, , a 6, .
b Tích a.b bằng n
A. 12. B. 32. C. 40. D. 22.
Câu 31: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là 2 *
S  3n  4n, n   . Giá trị số hạng thứ 10 của cấp n số cộng là
A. u  55. B. u  67. C. u  61. D. u  59. 10 10 10 10 TOANMATH.com Trang 10
Câu 32: Thêm 6 số xen giữa hai số 3 và 24 ta được một cấp số cộng có 8 số hạng. Khi đó tổng các số hạng là
A. 110. B. 107. C. 106. D. 108.
Câu 33: Thêm 5 số xen giữa hai số 25 và 1 ta được một cấp số cộng có 7 số hạng. Số hạng thứ 50 là
A. -169. B. 169. C. -171. D. 171.
Câu 34: Cho một cấp số cộng u u 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Giá trị biểu thức n  1 1 1 1 S    ... là u u u u u u 1 2 2 3 49 50 9 4 49 A. S  . B. S
. C. S  123. D. S  . 246 23 246 u
  3u u  2  1
Câu 35: Cho cấp số cộng u thỏa mãn 5 3 2 
. Giá trị của biểu thức S u u  ... u n  3u  2u  3  4  4 5 30 7 4
A. -1242. B. -1222. C. -1276. D. -1286.
Dạng 3: Dựa vào tính chất của cấp số cộng: chứng minh đẳng thức, giải phương trình và các bài toán thực tế Phương pháp giải
Nếu u là một cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối cùng đối với cấp số n uu
cộng hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là k 1 k 1 u    . k 2
Hệ quả: Ba số a, ,
b c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi a c  2 . b Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho a, ,
b c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, chứng minh rằng a) 2 2
a  2bc c  2a . b b)
a bc   b c2 2 8 2 .
Hướng dẫn giải a, ,
b c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng nên a c  2b a  2b  . c
a) Ta có a ab   b c2 2
  b c 2 2 2 2 2 2 2
.b  4b  4bc c  4b  2bc 2 = c  2 . bc Vậy 2 2 2 2
a  2ab c  2bc a  2bc c  2 . ab
b) Ta có a bc   b c2 2 2 2 8 2
 8bc  4b  4bc c  8bc
b bc c   b c2 2 2 = 4 4 2 .
Ví dụ 2. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a và ba cạnh lập thành một cấp số cộng. Tính độ dài ba
cạnh của tam giác theo a.
Hướng dẫn giải
Gọi x, y, z theo thứ tự là độ dài ba cạnh của tam giác  x y z. TOANMATH.com Trang 11
Chu vi của tam giác là x y z  3a.   1
Theo tính chất của cấp số cộng, ta có x z  2 y. 2
Tam giác đã cho vuông nên 2 2 2
x y z . 3
Thay (2) và (1), ta được 3y  3a y  . a
Thay y a vào (2), ta được x z  2a x  2a z.
Thay x  2a z y a vào (3), ta được 5a 3a
2a z2 2 2 2
a z  5a  4az  0  z   x  . 4 4 3a 5a
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là , a, . 4 4 Ví dụ 3. Cho 2 2 2
a ,b ,c lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0. Ta sẽ chứng minh 1 1 2 1 1 1   . Chứng minh rằng ; ;
cũng lập thành một cấp số cộng.
a b b c c a
b c c a a b
Hướng dẫn giải Theo giả thiết, ta có 2 2 2
a c  2b . 1 1 2 Ta phải chứng minh   .
b c a b c a Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2
a c b b a b b c  0
            a b b c a b a b b c b c   b c a b a b b c
a cb c a bc a     
b cc a a bc a
b cc a
a bc aa c b c a b c a     
a cc a b cc a a bc a a bc a 1 1 1 1 1 1 2       
(điều phải chứng minh).
b c c a
c a a b
a b b c c a A B C
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC có tan , tan , tan
, theo thứ tự đó lập thành 2 2 2 Ta sẽ chứng minh
cấp số cộng. Chứng minh cosA, cosB, cosC theo thứ tự cũng lập thành cấp số
cosA + cosC = 2cosB cộng.
Hướng dẫn giải A C B sin sin sin A C B Ta có 2 2 2 tan  tan  2 tan    2. 2 2 2 A C B cos cos cos 2 2 2 TOANMATH.com Trang 12 A C C A B sin .cos  sin .cos sin 2 2 2 2 2   2. A C B cos .cos cos 2 2 2  A C  sin B B B    sin cos sin  2 2  2 2 2   2   2. A C B A C B cos .cos cos cos .cos cos 2 2 2 2 2 2 B A C B 2  cos  2.cos .cos .sin 2 2 2 2 1 cos B   A C
A C  B   cos  cos .sin .      2  2 2      2 1 cos B A C B B B   cos .sin  sin .sin 2 2 2 2 2 1 cos B A C A C B 2   cos .cos  sin 2 2 2 2 1 cos B 1      C   1 cos B cos  cosA  2 2  2
 1 cos B  cos C  cos A 1 cos B
 cos A  cos C  2 cos B  cos , A cos ,
B cosC theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Ví dụ 5. Cho các số dương a; b; c theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Chứng Ta sẽ chứng minh minh rằng 1 1  1 1 1 b c a b ; ;
theo thứ tự đó cũng lập thành cấp số cộng. 2 b c c a a bc a
Hướng dẫn giải Vì , a ,
b c lập thành cấp số cộng nên a c  2 . b 1 1 2 Ta cần chứng minh   . b c a b c a
Ta có a c  2b a b b c   a b a b   b c  b c a b b c a b b c     b c a b
b c c a  a b c a
a c b c  b a c a   
b c  c a
a b c a 1 1 1 1 1 1 2        b c c a c a a b b c a b c a TOANMATH.com Trang 13 1 1 1  ; ;
theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. b c c a a b
Ví dụ 6. Tìm giá trị của m để phương trình  2
x  2x  3x  2m  0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành
một cấp số cộng có công sai lớn hơn 2.
Hướng dẫn giải x 1 Ta có  2 x
2x 3x 2m 0       x  3  .  x  2m
Ba nghiệm này lập thành một cấp số cộng có công sai lớn hơn 2 nên có 3 trường hợp.
Trường hợp 1: Ba nghiệm thứ tự là -3;1;2 . m 5
Suy ra d  4;m  (thỏa mãn). 2 1
Trường hợp 2: Ba nghiệm thứ tự 3;  2 ;
m 1. Suy ra d  2;m   (loại). 2
Trường hợp 3: Ba nghiệm thứ tự 2 ; m 3  ;1. 7
Suy ra d  4;m   (thỏa mãn). 2  7 5 
Vậy các giá trị m cần tìm là m   ; .  2 2
Ví dụ 7. Tìm m để phương trình x
x  m  2 4 2 20
1  0 có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
Hướng dẫn giải Đặt 2
t x ,t  0. Phương trình trở thành t
t  m  2 2 20 1  0   1 .
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm dương t ,t 1 2
phân biệt 0  t t 1 2  ' 2   0
m  2m  99  0   9  m  11
 S  0  20  0   . *   m  1 P  0    m   2 1  0
Bốn nghiệm của phương trình lập thành cấp số cộng là  t ,  t , t , t . 2 1 1 2
 t t  2  t  Ta có 2 1 1 
 3 t t t  9t . 1 2 2 1
 t t  2 t  1 2 1 t 9t t    2 2 1 1    
Theo Định lí Vi-ét, ta có t t  20  t   18 . 1 2 2   t .t   m  2 1   m   2 1  36 1 2 TOANMATH.com Trang 14
Suy ra m  7 hoặc m  5 (thỏa mãn (*)).
Vậy các giá trị m cần tìm là m 5;  7 .
Ví dụ 8. Chứng minh rằng: Nếu phương trình 3 2
x - ax bx - c  0 có ba nghiệm lập thành cấp số cộng thì 3
9ab  2a  27 . c
Hướng dẫn giải
Giả sử phương trình có ba nghiệm x , x , x lập thành cấp số cộng. 1 2 3
Suy ra x x  2x . 1 1 3 2   Mặt khác 3 2
x - ax bx c   x x x x x x 1   2   3  3
x   x x x  2
x x x x x x x x x x x 1 2 3  1 2 2 3 3 1 1 2 3
Suy ra x x x  . a 2 1 2 3   a
Từ (1) và (2), suy ra 3x a hay x  . 2 2 3 a 3 2  a   a   a
Phương trình đã cho có nghiệm x  , tức là  abc  0 2       3  3   3   3  3 2a ba 3   
c  0  9ab  2a  27c (điều phải chứng minh). 27 3 1 Ví dụ 9. Cho 2 2
x ; ; y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. 2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P  3xy y .
Hướng dẫn giải 1 Ta có 2 2
x ; ; y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng nên 2 2 x y  1. 2
Đặt x  sin, y  cos. Ta có 3 1 cos 2 2 2 P 3xy y 3 sin.cos cos  sin 2        2 2
 2P 1  3 sin 2  cos 2.
Phương trình 2P 1  3 sin 2  cos 2 theo biến  có nghiệm  2P   1   32 2 1 3 2
1    P  . 2 2 3
Vậy max P  . Đẳng thức khi và chỉ khi 3 sin 2  cos 2  2 2      sin 2 
 1     k k    .  6  6 TOANMATH.com Trang 15 1
MinP   . Đẳng thức khi và chỉ khi 3 sin 2  cos 2  2  2      sin 2 
 1      k k    .  6  3
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Cho tổng 1 6 1116  ...  x  970. Giá trị của x
A. 96. B. 69. C. 97. D. 7.
Câu 2: Biết  x  
1   x  4   x  7  ...  x  28  155. Giá trị của x
A. x  1. B. x  1. C. x  2. D. x  3.
Câu 3: Với giá trị nào của x thì 2 1 3 ;
x x  5;1 x lập thành cấp số cộng?
A. x  0. B. x  1. C. x   2. D. x . 
Câu 4: Chu vi của một đa giác là 158 cm, số đo các cạnh lập thành một cấp số cộng với công sai d  3
cm. Biết cạnh lớn nhất là 44 cm. Số cạnh của đa giác đó là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 5: Phương trình 4 2
x 10x m  0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây?
A. m  0;5. B. m 5;15. C. m 25;0. D. m 15;25.
Câu 6: Cho tam giác ABC có ba góc ,
A B,C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và 𝐶 5𝐴. Số đo các góc ,
A B,C lần lượt là A. 10 ,  120 ,  50 .  B. 15 ,  105 ,  60 .  C. 5 ,  60 ,25 .  D. 20 ,  60 ,  100 . 
Câu 7: Một công ty thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức như sau: Mức lương của quý
làm việc đầu tiên cho công ty là 15 triệu đồng/quý và kể từ quý làm việc thứ hai mức lương sẽ được tăng
thêm 1,5 triệu đồng mỗi quý. Tổng số tiền lương một kĩ sư được nhận sau 3 năm làm việc cho công ty là
A. 495 triệu đồng. B. 279 triệu đồng. C. 384 triệu đồng. D. 558 triệu đồng.
Câu 8: Cho tam giác vuông có độ dài ba cạnh lập thành một cấp số cộng với công sai d  2. Bán kính
đường tròn ngoại tiếp R của tam giác đó là
A. R  3. B. R  4. C. R  1. D. R  5.
Câu 9: Độ dài ba cạnh của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Nếu cạnh trung bình bằng 6
thì công sai của cấp số cộng này là
A. 7,5. B. 4,5. C. 0,5. D. 1,5. Câu 10: Giá trị ,
a b để phương trình 3
x ax b  0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng là
A. b  0, a  0.
B. b  0, a  0.
C. b  0, a  0.
D. b  0, a 1.
Câu 11: Một em học sinh dùng các que diêm để xếp thành hình tháp có quy luật được thể hiện như trong hình dưới. TOANMATH.com Trang 16
Số que diêm để xếp thành hình tháp 10 tầng là
A. 69 que. B. 39 que. C. 420 que. D. 210 que.
Câu 12: Tam giác ABC có ba cạnh a, , b c thỏa mãn 2 2 2
a ,b ,c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 2 2 2 tan ,
A tan B, tan C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. B. 2 2 2 cot ,
A cot B,cot C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. C. cos , A cos ,
B cosC theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. D. 2 2 2 sin ,
A sin B,sin C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Câu 13: Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần góc nhỏ
nhất. Số đo góc nhỏ nhất bằng
A. 25. B. 30 .
C. 45. D. 35.
Câu 14: Người ta trồng 3420 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng
thứ 2 trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
A. 81. B. 82. C. 80. D. 79.
Câu 15: Chu vi một đa giác là 158 cm, các cạnh của đa giác này lập thành một cấp số cộng với công sai d  3c .
m Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44 cm, độ dài cạnh nhỏ nhất của đa giác là
A. 32 cm. B. 33 cm. C. 38 cm. D. 35 cm.
Câu 16: Giá trị của n để 1 2 3
C ,C ,C theo thứ tự lập thành một cấp số cộng là n n n
A. n  9. B. n  6. C. n  2. D. n  7.
Câu 17: Giá trị của x để 2;
 2x 1;5 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng là 1 1 1
A. x   . B. x   . C. x  . D. x  1. 4 3 4 2 2 D A Câu 18: Cho ,
A B,C, D là bốn số thực dương lập thành một cấp số cộng. Giá trị biểu thức bằng 2 2 C B
A. 1. B. 0. C. 3. D. -1.
Câu 19: Cho x , x là nghiệm của phương trình 2
x  3x a  0 và y , y là nghiệm của phương trình 1 2 1 2 2
x 11x b  0. Nếu x , x , y , y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng thì tích ab có giá trị là 1 2 1 2 585 585
A. ab  1. B. ab   . C. ab  . D. ab  54. 8 8 TOANMATH.com Trang 17
Câu 20: Tìm m để phương trình 3
x   m   2 2
1 x  9x  0 có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số a a
cộng, ta được m  , với a,b ,
 phân số tối giản. Giá trị biểu thức 2 2
P a b b b
A. P  13. B. P  20. C. P  5. D. P  10.
Câu 21: Cho tam giác đều A B C có độ dài cạnh bằng 4. Trung điểm các cạnh của tam giác A B C tạo 1 1 1 1 1 1
thành tam giác A B C , trung điểm các cạnh của tam giác A B C tạo thành tam giác A B C ,... Gọi 2 2 2 2 2 2 3 3 3
P , P , P ,... lần lượt là chu vi của tam giác A B C , A B C , A B C ,... Giá trị biểu thức P P P P  ... 1 2 3 1 1 1 2 2 2 3 3 3 1 2 3 là
A. P  8. B. P  24. C. P  6. D. P  18.
Câu 22: Cửa hàng xếp 1089 hộp sơn theo số lượng 1; 3; 5; … (hộp) từ trên xuống dưới (số hộp sơn trên
mỗi hàng xếp từ trên xuống dưới là các số lẻ liên tiếp như hình bên dưới). Hàng cuối cùng có bao nhiêu hộp sơn?
A. 63. B. 65. C. 67. D. 69.
Câu 23: Một đội công nhân trồng cây xanh từ kilômet số 6 đến kilômet số 8. Cứ 20m trồng một cây. Hỏi
có bao nhiêu cây được trồng?
A. 100. B. 200. C. 250. D. 101.
Câu 24: An từ thành phố về quê thăm ông bà trên quãng đường 54 km. Biết giờ đầu tiên An đi được
15km và mỗi giờ sau An đi kém hơn giờ trước 1km. Thời gian An đi từ nhà về quê là
A. 27 giờ. B. 4 giờ. C. 3 giờ. D. 15 giờ
Câu 25: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 10 cốc nước mía, ngày sau bán nhiều hơn ngày hôm trước đó
1 cốc nước mía. Hỏi ngày thứ 10 cửa hàng sẽ bán được bao nhiêu cốc nước mía?
A. 15 cốc. B. 17 cốc. C. 19 cốc. D. 21 cốc.
Câu 26: Một nhóm gồm 3003 người xếp thành hình tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 người, hàng thứ
hai có 2 người, hàng thứ ba có 3 người,… Hỏi có bao nhiêu hàng?
A. 75. B. 76. C. 77. D. 78.
Câu 27: Tổng tất cả các giá trị m để phương trình 4
x  m   2 2
1 x  2m 1  0 có bốn nghiệm phân biệt
lập thành một cấp số cộng là 40 40 32 32 A.  . B. . C.  . D. . 9 9 9 9 ĐÁP ÁN
Dạng 1. Nhận dạng một dãy số là cấp số cộng TOANMATH.com Trang 18 1 - D 2 - C 3 - D 4 - C 5 - B 6 - B 7 - B 8 - C 9 - B 10 - B 11 - C 12 - D 13 - B 14 - A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Dãy số 0; 4; 8; 12; 16 là cấp số cộng có số hạng đầu là u  0 và công sai d  4. 1 Câu 2.
Ta có u  3n 1 là một cấp số cộng vì u
u  3 n 1 1  3n 1  3. n 1  n       n Câu 3. 1 1 3
Ta có u   ,u  0,u  ,u  1,u  ,... 1 2 3 4 5 2 2 2 Câu 4.
Dãy số u có tính chất u u d thì được gọi là một cấp số cộng. n n 1  n
Ta thấy dãy số 1; -3; -7; -11; -15 là một cấp số cộng có số hạng đầu là 1 và công sai bằng -4. Câu 5. Ta có u
u  2 n 1  3  2n  3  2,n  1. n 1  n  
Do đó dãy số trong đáp án B là cấp số cộng theo định nghĩa. Câu 6. Ta có u
u  3 n 1  2020  3n  2020  3  uu  3. n 1  n     n 1  n
Vậy dãy số trên là cấp số cộng có công sai d  3. Câu 7.
Ta có u  2n 1 không là cấp số cộng vì n 1 u
u  2   2n. n n 1  n Câu 8.
Xét dãy số u  1 3n , suy ra n 1 u  1 3  . Ta có n * u
u  2.3 ,n   . n n 1  n 1  n
Do đó u  1 3n. không phải là cấp số cộng. n Câu 9. u   1  u   1  Ta có 1  là cấp số cộng vì 1 
u u 1. uu 1  1 uu 1 nn n 1  nn 1 n Câu 10.
Ta có u n   * 3
1 n   là cấp số cộng vì u
u  3 n 1 1 3n 1  3 là hằng số. n 1  n   nCâu 11. 1 1 5 1 1 1 1 1 Xét đáp án C. 2.     nên dãy số ; ;
;... không là cấp số cộng. 2 3 2 2 8 2 2 2 3 2 2 2 Câu 12. TOANMATH.com Trang 19 u   8
Dãy số 8; 15; 22; 29; 36; … là một cấp số cộng với 1 
 công thức tổng quát là u  7n 1. d  7 n Câu 13.
Gọi cấp số cộng thứ nhất là u và cấp số cộng thứ hai là v n . n
Ta có u u n 1 d  4  3 n 1  u  3n 1; n 1     n
v v k 1 d  1 5 k 1  v  5k  4. k 1     k Với k, n ,
 1 n 100,1 k 100.
Ta có u v  3n 1  5k  4  3n  5k   1 . n k
Mà 3 và 5 là hai số nguyên tố cùng nhau nên n chia hết cho 5.
Đặt n  5t,t   k  3t 1.
Do 1 n 100,1 k 100 nên t 1;2;3;...;2  0 . Câu 14.
Ta có a   n  2 2 * * 2
5  4n ,n    a  20n  25, n    . n n Do đó * aa  20, n
   nên a là cấp số cộng với công sai d  20. n n 1  n
Dạng 2. Tìm số hạng đầu tiên, công sai của cấp số cộng, tìm số hạng thứ k của cấp số cộng, tính tổng
k số hạng đầu tiên 1 – B 2 – A 3 – D 4 – C 5 – A 6 – D 7 – A 8 – B 9 – C 10 – C 11 – A 12 – B 13 – A 14 – C 15 – C 16 – C 17 – D 18 – C 19 – C 20 – A 21 – C 22 – B 23 – D 24 – A 25 – A 26 – A 27 – A 28 – A 29 – A 30 – B 31 – C 32 – D 33 – C 34 – D 35 – A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Ta có u  7;u  4 suy ra d  3. từ đó u  7  ( 3  ) 10. 2 3 1 Câu 2.
Ta có u u n 1 d u u  7d  15  7.(2)  1. n 1   8 1 Câu 3.
n 2u n 1 d    n  23 1   Ta có S   2.483  . n   n   n n    n 2. 1  1.2 2 2 483 0 . 2  n  21  Do *
n nên n  23. Câu 4. u   2  Ta có 1   u  2;
d  3. Suy ra u  2  3 n   n n   1 3 5. 1 uu  3  n 1 n TOANMATH.com Trang 20
Từ đó 70  3n  5  n  25. Câu 5. 50 Ta có S
2u  49d  5150  d  4. 50  1  2
Số hạng tổng quát của cấp số cộng bằng u u n 1 d  1 4 . n n 1   Câu 6.
n 5  2n  3 Ta có u  5 suy ra 2 S   n  4 . n 1 n 2 Câu 7. u   3  1
u  2n  5  
d u u  2. n 2 1 u  1   2 Câu 8.
u u u 14d u  2d  12d  48  6 loại A; 15 3 1  1 
u u u  28d u  21d  7d  28 chọn B; 29 22 1  1 
u u u 16d u 12d  4d  16  18 loại C; 17 13 1  1  u
u  900d  350 loại D. 1000 100 Câu 9.
Gọi a là cấp số cộng theo thứ tự u ;u ;u ;...;u , n   1, lúc đó ta có n  10 20 30 10n
a u u  9d 1 10 1 
d '  a a 10d  30. 2 1
a u u 19d  2 20 1 Câu 10.
Ta có u .u  u  3d u  8d  2 2
u  24d 11u d. 4 9 1 1 1 1
u  u  5d 2 2 2 2
u  25d 10u d. Suy ra 2
u .u u . 6 1 1 1 4 9 6 Câu 11. u   2u  0 u
  2 u  4d  0  3
u  8d  0 u   8 1 5 1  1  Ta có 1 1        . S  14 
2 2u  3d  14 2u  3d  7   d  3  4  1  1 Câu 12. u
  u u  10 u
  u  4d u  2d  10  u   2d 10 u   36 1 5 3 1  1   1  Ta có 1 1        . u u  7  u
  u  5d  7 2u  5d  7   d  13  1 6 1  1  1 Câu 13. S 18 3
 2u  5d 18 
2u  5d  6 u   7  6  1  Ta có 1 1        . S  110  5
 2u  9d 110 2u  9d  22   d  4 10  1  1 TOANMATH.com Trang 21
Từ đó mà S  10 2u 19d  10 2. 7 19.4  620. 20  1      Câu 14. Ta có cấp số cộng: 5
u n  2 nên u  3,u  8,...  d  5. n 1 2 n n
S  16040  2u n 1 d   16040  2.3  n 1 .5  16040 n  1       2 2  n  80 2 5n n 32080 0       401  n  80. n   (loai)  5 Câu 15.
Không mất tổng quát giả sử a b c c b b a d với d là công sai. 1 1 1 1 d 1 1 d Khi đó        nên loại A. a b a a d
a a d b c a d a  2d   2 2 2
b a ad d    2 2 2 2
c b  2ad  3d  nên loại B. Nếu , a ,
b c lập thành cấp số cộng với công sai d thì c, ,
b a cũng lập thành cấp số cộng với công sai –d. Câu 16.
S S  9d  8  5 S 194 10 1 1   
S S 19d  39  5. 20 1
S S 14d  2  40  d  31  15 1 Câu 17. 278.554
Theo giả thiết 2  4  ...  552  554   77006. 2 Câu 18. 1  1  5
Theo giả thiết S  5u 10d  5. 10.    . 5 1   4  4  4 Câu 19.
Ta có u u  3d  2  3. 3  7,u u  5d  2  5. 3  13. 4 1   6 1   Câu 20. 23 23.60
u u  60  2u  22d  60  S  2u  22d   690. 2 22 1 23  1  2 2 Câu 21. u  10 u  10 u  10 Ta có 1 1 1      u  50 u  20d  50   d  2. 21 1 Câu 22. u   8 u   8 u   8 Ta có 1 1 1      u  62 u  9d  62   d  6. 10 1
Suy ra S  5 2u  9d  5 2.8  9.6  350. 10  1    TOANMATH.com Trang 22 Câu 23. n n S  483 
u n d      n    n 2 1 483 2. 1 1 .2 483 1         2 2  n  23 2
n  2n  483  0   n  23.  n  21  (loai) Câu 24. u
  u u u  22 
4u  6d  22   u   10 1 2 3 4 u 1 1 1      hoặc 1  . 2 2 2 2 2 2 u
  u u u  166
4u 12u d 14d  166   d  3 d  3  1 2 3 4 1 1 Câu 25. u   u  42
2u  5d  42 u  11 2 5 1 1 346       S  2.11 345.4  242546. 346   u u  66 2u 11d  66   d  4 2 3 10 1 Câu 26.
Ta có u  18  u  4d  18 1 . 5 1    n n   1 d   2n 2n   1 d
4S S  4 nu   2nu n 2n  1   1  2 2    
 4u  2nd  2d  2u  2nd d  2u d  0 2 . 1 1 1  
Từ (1) và (2) suy ra u  2;d  4. 1 Câu 27.
Ta có a 1  7  a a  3;7  a b  7  b 14  3 11. Câu 28.
Ta có số hạng thứ n của dãy là a S S
 2n  3n  2       n 2 2 1 3 n 1 4n 1. n n n 1   Suy ra a  4n  5. n 1  Khi đó aa  4 
a là một cấp số cộng với công sai là 4. n 1  nn Câu 29. n
Ta có S  2u n 1 d   280. 14  1   2  Câu 30.
Ta có a  2  6  a a  4;6  a b  6  b  8  . a b  32. Câu 31. Từ giả thiết ta có 2
S u  3.1  4.1  7. 1 1 n 8  6n n 7  6n 1 2    
Ta có S  3n  4n  
u  6n 1 u  61. n n 10 2 2 Cách khác 2
u S S
u S S  3.10  4.10      2 3.9 4.9 61. n n n 1 10 10 9  Câu 32. TOANMATH.com Trang 23
u u 8 3 24 8 1 8   
Xen giữa hai số 3 và 24 thêm 6 số để được cấp số cộng có 8 số hạng thì S    108. 8 2 2 Câu 33. 1 25 Ta có d   4.
 Do đó u u  49d  25  49.4  171.  6 50 1 Câu 34.
Gọi d là công sai của cấp số đã cho. 497  2u Ta có S
 502u  99d  1  24850  d   5 100 1 99 5 5 5  5S    ... u u u u u u 1 2 2 3 49 50 u u u u u u 2 1 3 2 50 49    ... u u u u u u 1 2 2 3 49 50 1 1 1 1 1 1 1 1      ...    u u u u u u u u 1 2 2 3 48 49 49 50 1 1 1 1 245 49       S  . u u u u  49d 246 246 1 50 1 1 Câu 35. u
  3u u  2  1 u
  4d  3 u  2d u d  2  1  3
u  9d  2  1 u   2 5 3 2 1  1   1  Ta có 1 1        . 3u  2u  3  4  3
u  6d  2 u  3d  3  4
u 12d  34   d  3 7 4  1   1  1 30 3
S u u ... u S S  2.2  29. 3   2.2  2.3  1242.  4 5 30 30 3      2 2
Dạng 3. Dựa vào tính chất của cấp số cộng: chứng minh đẳng thức, giải phương trình và các bài toán thực tế 1 – A 2 – A 3 – D 4 – D 5 – B 6 – D 7 – B 8 – D 9 – D 10 – C 11 – D 12 – D 13 – B 14 – C 15 – D 16 – D 17 – C 18 – C 19 – B 20 – C 21 – B 22 – B 23 – D 24 – B 25 – D 26 – C 27 - D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Giả sử x u . Khi đó cấp số cộng có công sai d  5. n
2u n 1 d 2  n 1 5 1    
Do đó 1 6 11 ...  x  .n  .n  970 2 2 n  20 2 5n 3n 1940 0       97 .        Ta có x u
u 19d 1 19.5 96. n   20 1  5 Câu 2. TOANMATH.com Trang 24 Ta có  x  
1   x  4   x  7  ...  x  28  155.
x 1 x  28 Do đó
.10  155  2x  29  31 x 1. 2 Câu 3. Để 3 số 2 1 3 ;
x x  5;1 x lập thành cấp số cộng thì  2
2. x  5  1 3x  1 x 2
 2x  2x 8  0 (phương trình vô nghiệm)
 Không tìm được x thỏa yêu cầu. Câu 4.
Ta có 158  44  41 38  35 nên đa giác có 4 cạnh. Câu 5. 4 2
x 10x m  0.   1 Đặt 2
t x ,t  0, phương trình (1) trở thành 2
t 10t m  0. 2
Phương trình (1) có 4 nghiệm là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng khi và chỉ khi phương trình (2)
có 2 nghiệm dương phân biệt thỏa mãn t  9t  * , t t . 2 1   2 1
 '  25  m  0 
Điều kiện phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt P m  0  0  m  25. S 10  0  t   t 10  ** 2 1  Theo định lý Vi-ét  t  .t m   . *** 2 1 
Từ *  và **  suy ra t 1,t  9 thế vào ***  ta được m  9 (nhận). 1 2 Câu 6.
ABC có ba góc ,
A B,C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng  𝐴 𝐶 2𝐵. 𝐴 𝐵 𝐶 180 𝐴 20 Ta có 𝐴 𝐶 2𝐵  𝐵 60 𝐶 5𝐴 𝐶 100 Câu 7.
Gọi u (triệu đồng)  *
n N  là mức lương của kỹ sư ở quý làm việc thứ n. n
Ta có u  15; d  1,5. Đến quý thứ 12 mức lương của kỹ sư là u u 11d  31,5 (triệu đồng). 1 12 1
Vậy tổng số tiền nhận được của kỹ sư sau 3 năm là 1215  31,5
S u u  ...  u   279 (triệu đồng). 12 1 2 12 2 Câu 8.
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác cần tìm là a, a  2, a  4a  0. TOANMATH.com Trang 25 a  6
Theo bài ra, ta có a  a  22  a  42 2 2
a - 4a -12  0  .  a  -2
Suy ra độ dài cạnh huyền là 6  4  10. Vậy R  5. Câu 9. 36 3
Theo giả thiết 6 - d 2  6  6  d 2 2
 36 -12d 12d d   . 24 2 Câu 10.
Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là x , x , x theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. 1 2 3
Suy ra 2x x x . 2 1 3
Mặt khác  x - x  x - x  x - x  3
 0  x -  x x x  2
x x x x x x x x - x x x  0. 1 2 3 1 2 3  1 2 2 3 3 1 1 2 3
Đồng nhất với phương trình 3
x ax b  0.
Suy ra x x x  0  x  0. 1 2 3 2
Thay x  0 vào phương trình đã cho, ta được b  0. 2 x  0
Phương trình đã cho trở thành 3
x ax  0   . 2 x a  0    1
Để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
a  0. Vậy b  0,a  0. Câu 11.
Ta có số que diêm để xếp được tầng đế của tháp là một cấp số cộng với u  3; d  4. 1
Suy ra số que diêm để xếp được tầng đế của tháp 10 là u u  9d  39. 10 1
Từ đó số que diêm để xếp được hình tháp 10 tầng là 103 39
S u u ... u   210 que 10 1 2 10 2 Câu 12.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có a  2Rsin , A b  2Rsin ,
B c  2Rsin C. Theo giả thiết 2 2 2
a ,b ,c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng nên 2 2 2
a c  2b 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 4R .sin A 4R .sin C  2.4R .sin B  sin A sin C  2.sin . B Vậy 2 2 2 sin ,
A sin B,sin C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Câu 13.
Gọi góc nhỏ nhất là x, ta có bốn góc là ,
x x d, x  2d, x  3d (với d là công sai).
x  x d   x  2d   x  3d   360 Ta có hệ 
x  3d  5x TOANMATH.com Trang 26
Giải hệ ta tìm được x  30 .  Câu 14.
Giả sử trồng được n hàng cây n  1, n  .
Số cây ở mỗi hàng lập thành cấp số cộng có u  1 và công sai d  1. 1 Theo giả thiết nn  80
S  3240  2u n d    n n    n n    n   1 3240    2 1 6480 6480 0 . 1 2  n  81 
Kết hợp với điều kiện, ta được n  80.
Vậy có tất cả 80 hàng cây. Câu 15.
Giả sử đa giác có n cạnh; độ dài các cạnh thứ tự lập thành cấp số cộng với công sai d  3cm
u ;u ;...;u . 1 2 n Từ giả thiết ta có u   44 u   44 n u    3n  47  u   47  3n u   35 n
 u u n       . 1 n  1 1 1 S  158    n u     n n   n n 158  44 316 3 91 316 0 4 1  2  2 Câu 16. Ta có 1 3 2
C C  2C n  3 n n nn! n! n! n  7 2             n   n n n do n
1 ! 3!.n  3! 2!.n  2 9 14 0 7   3. ! n  2 Câu 17. Ta có 2;
 2x 1;5theo thứ tự lập thành một cấp số cộng nên x       x   1 2 1 2 5 2 1  x  . 4 Câu 18.
Ta có B A d,C A  2d, D A  3d. 2 2 D AA3d 2 2 2  A 6Ad  9d Khi đó    3. 2 2 C B
A 2d2  Ad2 2 2Ad  3d Câu 19. 9 Phương trình 2
x  3x a  0 (có 2 nghiệm khi a  ). 4 x x  3
Theo định lý Vi-ét, ta có 1 2  .
x .x a  1 2 121  Phương trình 2
x 11x b  0 (có 2 nghiệm khi b  ). 4 TOANMATH.com Trang 27
y y  11
Theo định lý Vi-ét, ta có 1 2  .
y .y  b  1 2
Theo bài ra x , x , y , y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai là d nên 1 2 1 2  1
2x d  3 x  1 1    2 . 2x  5d  11  1 d  2 1 5 9 13 585 Suy ra . a b   . . .   . 2 9 2 2 8 Câu 20. x  0 Ta có 3
x  2m   2
1 x  9x  0   1   . 2 x   2m   1 x  9  0 2
Phương trình (2) luôn có hai nghiệm trái dấu x , x do ac  1.9  9  0. 1 2
Do đó phương trình (1) luôn có ba nghiệm phân biệt x  0  x . 1 2 1
Để ba nghiệm trên lập thành một cấp số cộng thì x x  2.0  2m 1  0  m   . 1 2 2 Vậy P  5. Câu 21. 1 1 1 1 1 1
Ta có P P; P P P; P P P...; P P. 2 1 3 2 1 4 3 1 n n 1  1 2 2 4 2 8 2 1 1 1 P Vậy 1
P P P P  ...  P P P P  ...   2P  24. 1 2 3 1 1 1 1 1 2 4 8 1 1 2 Câu 22.
Giả sử 1089 được xếp thành n hàng. Từ giả thiết ta có số hộp sơn trên mỗi hàng là số hạng của một cấp số
cộng u với số hạng đầu u 1 công sai d  2. n  1
Do đó S  1089  n n n  
1  1089  n  33. n
Vậy số hộp sơn ở hàng cuối cùng là u  1 32.2  65 (hộp sơn). 33 Câu 23.
Khoảng cách từ các cây đến mốc 6 ki-lô-mét tạo thành cấp số cộng có công sai d  20 . m TOANMATH.com Trang 28
Ta có u u n 1 d  6000  n 1 20. n 1    
Cây cuối cùng ở vị trí 8 ki-lô-mét nên ta có 8000  6000  n   1 20  n  101. Câu 24.
Quãng đường An đi được trong mỗi giờ là một cấp số cộng. n nn  4
Ta có S  2u n d      n
   n n    n   1 54 30     1 .  2 1 31 108 0 . 1 2 2   n  27
Với n  27 thì u u  27 1 d  11 nên vô lý. 27 1  
Vậy An đi từ nhà về quê hết 4 giờ. Câu 25.
Số cốc nước bán được trong các ngày lập thành một cấp số cộng với công sai d  1 .
Số cốc nước bán trong ngày thứ 10 là u u  9d  10  9.1  19. 10 1 Câu 26.
Gọi n là số hàng cần tìm, ta có n n   1 n  77
1 2  3  ...  n  3003   3003   n  77. 2  n  78  Câu 27. Đặt 2
t x ,t  0, ta thu được phương trình 2
t  2m  
1 t  2m 1  0. 2
Điều kiện để phương trình ban đầu có bốn nghiệm phân biệt là phương trình (2) có hai nghiệm dương m  0 
t ,t t t hay  1 . 1 2  1 2 m    2
Khi đó bốn nghiệm là  t ,  t , t , t . 2 1 1 2
Điều kiện để bốn nghiệm trên lập thành cấp số cộng là t t  2 t hay t  9t . 2 1 1 2 1 4
Kết hợp định lý Vi-ét tìm được m  4, m   . 9 32
Từ đó ra tổng các giá trị của m bằng . 9 TOANMATH.com Trang 29