Bài giảng cấp số nhân

Tài liệu gồm 37 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề cấp số nhân, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân.

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ
BÀI GING CP S NHÂN
Mc tiêu
Kiến thc
+ Nm vng khái nim cp s nhân
+ Nm đưc tính cht 3 s hng liên tiếp ca mt cp s nhân
+ Nm đưc công thc tng quát, công thc tính tng n s hng đầu ca mt cp s nhân
Kĩ năng
+ Nhn biết được m
t cp s nhân da vào định nghĩa
+ Tìm đưc yếu t còn li khi biết 3 trong 5 yếu t: s hng đầu, s hng th k, tng n s hng
đầu tiên, công bi, s s hng ca cp s nhân
+ Áp dng tính cht cp s nhân vào các bài toán gii phương trình, chng minh đẳng thc, bt
đẳng thc
+ ng dng vào các bài toán thc tế
TOANMATH.co
m
Trang 2
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
Định nghĩa
Cp s nhân là mt dãy sô (hu hn hoc vô hn), trong đó k t s hng th hai, mi s hng đều là tích
ca s hng đứng ngay trước nó vi mt s không đổi q
S q được gi là công bi ca cp s nhân
Nếu

n
u là cp s nhân vi công bi q, ta có công thc truy hi
1
.
nn
uuq
vi
*
n
Đặc bit:
Khi 0q , cp s nhân có dng
1
,0,0,...,0,...u
Khi 1q , cp s nhân có dng
111 1
, , ,..., ,...uuu u
Khi
1
0u thì vi mi q, cp s nhân có dng 0,0,0,...,0,...
S hng tng quát
Định lí 1.
Nếu cp s nhân có s hng đầu
1
u và công bi q thì s hng tng quát
n
u được xác định bi
công thc
1
1
.
n
n
uuq
vi
2n
Tính cht
Định lí 2.
Trong mt cp s nhân, bình phương ca mi s hng (tr s hng đầu và cui) đều là tích ca
hai s hng đứng k vi nó, nghĩa là
2
11
.
kkk
uuu

vi
2k
Tng n s hng đầu tiên ca cp s nhân
Định lí 3.
Cho cp s nhân

n
u vi công bi 1q
Đặt
12
...
nn
Suu u. Khi đó
1
1
1
n
n
uq
S
q
Chú ý: Nếu 1q thì cp s nhân là
111 1
, , ,..., ,...uuu u khi đó
1n
Snu
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
TOANMATH.co
m
Trang 3
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Chng minh mt dãy

n
u là cp s nhân
Phương pháp gii
Chng minh
1
., 1
nn
uuqn
 trong đó q là mt s không đổi
Nếu
*
0,
n
un
thì ta lp t s
1n
n
u
k
u
* k là hng s thì

n
u là cp s nhân có công bi qk
* k ph thuc vào n thì

n
u không là cp s nhân
Để chng minh dãy
n
u không phi là cp s nhân, ta ch cn ch ra ba s hng liên tiếp không
to thành cp s nhân, chng hn
3
2
21
u
u
uu
Để chng minh a, b, c theo th t đó lp thành cp s nhân, ta chng minh
2
ac b hoc bac
Ví d mu
Ví d 1.
Xét trong các dãy s sau, dãy s nào là cp s nhân? Tìm công bi ca cp s nhân đó
a)

21
4
n
n
u
 b)

31
7.5
n
n
n
u

Hướng dn gii
CP S NHÂN
1
.
nn
uuq
S hng tng quát
1
1
.
n
n
uuq
2n
S hng th k
2
11
.
kkk
uuu

2k
Tng n s hng đầu tiên
1n
Snu khi 1q
1
1
1
n
n
uq
S
q
khi
1q
TOANMATH.co
m
Trang 4
a) Ta có



23
2
1
21
4
416
4
n
n
n
n
u
u

là s không đổi nên
n
u
là cp s nhân vi công bi q = 16
b) Ta có



1
311
3
1
31
7.5
7.5 875
7.5
n
n
n
n
n
n
u
u


không đổi nên
n
u
là cp s nhân vi công bi
875q 
Ví d 2. Xét trong các dãy s sau, dãy s nào là cp s nhân? Tìm công bi ca cp s nhân đó
a)
1
1
3
9
n
n
u
u
u
b)
1
2
1
2
nn
u
uu
Hướng dn gii
Ta có
11
11
1
9
,2
9
nnn
nn
nn
n
uuu
uun
uu
u



Do đó có
135 21
246 2
... ...
... ...
n
n
uuu u
uuu u



1
2
Theo đề bài ta có
12
1
9
33uu
u
 (3)
T (1), (2), (3) suy ra
12345 2 21
... ...
nn
uuuuu u u

Do đó
n
u
là cp s nhân vi công bi q = 1
b) Ta có
22 2
21 32 43
4, 16, 256uu uu uu  
suy ra
2
1
4
2
2
u
u

424
313
256
16
16
uuu
uuu

Do đó
n
u
không là cp s nhân
Ví d 3. Cho
n
u
là cp s nhân có công bi
1
0; 0qu
. Chng minh rng dãy s

n
v
vi
2
.
nnn
vuu cũng là mt cp s nhân
Hướng dn gii
Ta có

121
3
2
11
223
11 1 1
21
.
...
....
nn
nnn
nn
nn
n
vuu
uq uq
q
vuu uquq



 nên
n
v là cp s nhân vi công bi là
3
q
Ví d 4. Cho dãy s
n
u được xác định bi
1
1
2
,1
49
nn
u
n
uu


. Chng minh rng dãy s

n
v xác
định bi 3, 1
nn
vu n là mt cp s nhân. Hãy xác định s hng đầu và công bi ca cp s nhân
đó
TOANMATH.co
m
Trang 5
Hướng dn gii
Ta có 3
nn
vu (1)
11
3
nn
vu

 (2)
Theo đề ra
11
49 34 3
nn n n
uu u u

 (3)
Thay (1) và (2) vào (3) ta được
1
1
4, 1 4
n
nn
n
v
vvn
v

(không đổi)
Suy ra
n
v
là cp s nhân vi công bi q = 4 và s hng đầu
11
35vu
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1:
Trong các dãy s sau, dãy s nào là cp s nhân?
A.
1
2
1
1
2
nn
u
uu
.
B.
1nn
unu
. C.
1
1
2
5
nn
u
uu

. D.
11
3
nn
uu

.
Câu 2: Trong các dãy s sau, dãy s nào là cp s nhân?
A.
1
1
3
n
n
u 
.
B.
2
1
3
n
n
u
.
C.
1
3
n
un
.
D.
2
1
3
n
un
.
Câu 3: Trong các dãy s sau, dãy s nào là cp s nhân?
A.
1
3
1
3
nn
u
uu
.
B.
1nn
uu
. C.
1
1
1
6
nn
u
uu
.
D.
1
23
nn
uu
.
Câu 4:y s nào sau đây là cp s nhân?
A.
1
2
3
n
un. B.
2
2
n
un. C.
2
3
n
n
u . D.
2
1
n
un.
Câu 5: Trong các dãy s sau, dãy nào là cp s nhân?
A.
1
4
3
n
n
u . B.
2
1
5
n
n
u
. C.
1
2
3
n
un. D.
2
1
3
n
un.
Câu 6:y s nào trong các dãy s sau va là mt cp s cng, va là mt cp s nhân?
A. 1; 1; 1; 1; 1; ... B. 1;0; 0;0;0;... C. 3; 2;1;0; 1;... D. 1;1;1;1;1; ...
Câu 7: Cho cp s nhân có
1
0u và công bi 0q . Trong các nhn xét sau, nhn xét nào đúng?
A. 0
n
u vi mi n. B. 0
n
u vi mi n l 0
n
u vi mi n chn.
C.
0
n
u
vi mi n.
D.
0
n
u
vi mi n chn và
0
n
u
vi mi n l.
Câu 8: Hi
1
2
,
1
4
,
1
8
,
1
32
là bn s hng đầu ca dãy s nào sau đây?
A.
1
2
n
u
n
. B.
1
21
n
u
n
. C.
1
2
n
n
u . D.
2
1
n
u
n
.
Câu 9:y s nào dưới đây không là cp s nhân?
A.
11 1
1; ; ;
5 25 125
 . B.
111
;;;1
842
 .
C.
4444
2;2 2;4 2;8 2 . D.
11 1
1; ; ;
3927
.
TOANMATH.co
m
Trang 6
Câu 10: Trong các dãy s sau, dãy nào là cp s nhân?
A.
21
n
n
u 
. B.
1
1
2
1
3
nn
u
uu
.
C.
23
5
n
n
u
.
D.
1
1
n
n
u
n
.
Câu 11: Trong các dãy s sau, dãy nào là cp s nhân?
A.
1
2
1
1
2
nn
u
uu
.
B.
1
1
1
2
2.
nn
u
uu

. C.
2
1
n
un. D.
12
11
1; 2
.
nnn
uu
uuu


.
Câu 12: Trong các dãy s sau, dãy nào là cp s nhân?
A.
1
31
n
n
u
. B.
2
1
3
n
n
u
 . C.
1
2
3
n
un . D.
3
1
n
un.
Câu 13: Cho dãy s
n
u là mt cp s nhân vi
0,
n
un

. Dãy s nào sau đây không phi là cp s
nhân?
A.
135
; ; ;...uuu B.
123
3 ;3 ;3 ;...uuu C.
123
111
; ; ;...
uuu
D.
123
1; 1; 1; . ..uuu
Câu 14: Cho dãy s
n
u được xác định bi
11
2; 2 3 1
nn
uuu n
 . Công thc s hng tng quát ca
dãy s đã cho là biu thc có dng .2
n
abnc, vi a, b, c là các s nguyên vi 2;nn . Khi đó
tng a + b + c có giá tr bng
A. – 4 . B. 4. C. – 3 . D. 3.
Câu 15: Cho dãy s
n
u có các s hng đầu là 5, 10, 15, 20, 25,… S hng tng quát ca dãy
A. 5( 1)
n
un. B. 5
n
un . C. 5
n
un. D. 51
n
un.
ĐÁP ÁN VÀ LI GII BI TP T LUYN DNG 1
1-C 2-B 3-C 4-C 5-B 6-D 7-B 8-C 9-B 10-B
11-B 12-B 13-D 14-C 15-B
Câu 1:
Ta có

1
1
1
2
5
5
n
n
nn
n
u
u
u
uu
u


là cp s nhân có s hng đầu
1
2u và công bi 5q 
Câu 2:
Xét
1
21
11
33
nn
nn
uu


Ta có
*
1
12
111
:,
33 3
n
nn
n
u
u


Vy
n
u là cp s nhân có công bi
1
3
q
Câu 3:
TOANMATH.co
m
Trang 7
Xét
1
6
n
n
u
u
nên
n
u
là cp s nhân có công bi
6q
Câu 4:
2
2
22
1
3
39
3
n
n
n
n
u
u
 nên
2
3
n
n
u cp s nhân có công bi 9q
Câu 5:
2
1
3
1
1
5
1
5
5
n
n
n
n
u
u

nên
2
1
5
n
n
u
là cp s nhân có công bi
1
5
q
Câu 6:
Dãy s 1; 1; 1; 1; 1;… va là cp s cng công sai là 0, s hng đầu là 1 va là cp s nhân s hng đầu
là 1, công bi là 1
Câu 7:
2
12131
0; 0 . 0; . 0uq uuquuq
Hay
21 2
21 211
.0; .0
nn
nn
uuq u uq

Câu 8:
Xét cp s nhân
n
u vi
1
11
,
22
uq
Ta có
1
1
1
11 1
..
22 2
n
n
n
n
uuq




Câu 9:
Dãy
111
;;;1
842

2
11
.1
24




nên không là cp s nhân
Câu 10:
Dãy s
1
1
1
2
1
1
3
3
n
n
nn
u
u
u
uu

là cp s nhân vi
1
1
2,
3
uq
Câu 11:
Dãy s
1
1
1
2
2.
nn
u
uu

1
2
n
n
u
u

nên là mt cp s nhân vi công bi là
2q 
Câu 12:
Ta có
223
1
1111
:
3333
n
n
nnn
n
u
u
u





TOANMATH.co
m
Trang 8
Suy ra
2
1
3
n
n
u

là mt cp s nhân vi công bi là
1
3
q
Câu 13:
Dãy
135
; ; ;...uuu
là cp s nhân công bi
2
q
Dãy
123
3 ;3 ;3 ;...uu u là cp s nhân công bi 3q
Dãy
123
111
; ; ;...
uuu
là cp s nhân công bi
1
q
Dãy
123
1; 1; 1; . ..uuu không phi là cp s nhân
Câu 14:
Ta có
11
231 352 315
nn n n
uu n un u n




vi 2;nn
Đặt 3 5
nn
vu n, ta có
1
2
nn
vv
vi 2;nn
Như vy

n
v là cp s nhân vi công bi q = 2 và
1
10v
Do đó
1
10.2 5.2
nn
n
v

Suy ra 3 5 5.2
n
n
un hay 5.2 3 5
n
n
un vi 2;nn
Vy
5, 3, 5ab c
nên
53 53abc
Câu 15:
Ta có
12 3
5; 10 5.2; 15 5.3;... 5.
n
uu u un
Dng 2: Xác định s hng đầu, s hng th k, công bi, tng n s hng đầu tiên ca cp s nhân
Phương pháp gii
Da vào gi thuyết, ta lp mt h phương trình cha công bi q và s hng đầu
1
u . Gii h phương
trình này tìm được q và
1
u
Nếu cp s nhân
n
u có s hng đầu
1
u và công bi q thì s hng tng quát
n
u đưc xác định bi
công thc
1
1
.2
n
n
uuq n

Tng ca n s hng đầu tiên

1
1
1
1
n
n
n
Snu
uq
S
q
khi
khi
1
1
q
q
Ví d mu
Ví d 1.
Tìm s hng đầu và công bi ca cp s nhân, biết
a)
15
26
51
102
uu
uu


b)
2
3
6
43
u
S
Hướng dn gii
TOANMATH.co
m
Trang 9
a) Ta có



4
4
1
15
11
5
4
26
11
1
151
51 *
.51
102 **
102
1 102
uq
uu
uuq
uu
uq uq
uq q








Chia tng vế ca (**) cho (*) ta được

4
1
4
1
1
102
51
1
uq q
uq
1
4
51 51
23
117
qu
q

Vy
1
3u và q = 2
b)



1
1
2
3
2
31
1
6
6
6*
1
43 1 43 **
43
1
uq
uq
u
q
Suqq
u
q




chia tng vế ca (*) cho (**) ta được

1
2
1
6
43
1
uq
uqq


22
6
43 6 1 6 37 6 0
1
6
q
qqqqq
q

Vi
1
61qu
Vi
1
1
36
6
qu
Vy
1
6
1
q
u
hoc
1
1
6
36
q
u
Ví d 2. Cho cp s nhân
n
u có công bi nguyên và các s hng tha
mãn
24
135
10
21
uu
uuu


a) Tìm s hng đầu và công bi ca cp s nhân
b) Tng ca bao nhiêu s hng đầu tin bng 1365?
c) S 4096 là s hng th my ca cp s nhân?
a) Ta có

3
3
24
1
11
3
24
24
11 1
1
51
..10
121
10
.21
121
uqq
uq uq
qq
qq
uuq uq
uqq







432 2
2
11
10 21 10 21 10 0 10 21 10 0qqqq q q
qq

 


Đặt
22
2
11
2qtt q
qq

. Ta có phương trình
S dng công thc
1
1
.
k
k
uuq
Đưa h phương trình
v h phương trình
hai n q và
1
u
S dng công thc
1
1
.
k
k
uuq
1
1
.,1
1
n
n
q
Su q
q

Đưa h phương trình
v h phương trình
hai n q và
1
u
S dng công thc
1
1
.
k
k
uuq
Đưa h phương trình
v h phương trình
hai n q và
1
u
TOANMATH.co
m
Trang 10

22
5
2
10 2 21 10 0 10 21 10 0
2
5
t
tt tt
t

Vi
2
2
515
2520
1
22
2
q
tq qq
q
q

 

Mà q nguyên nên
2q 
Vi
2
212
5250
55
tq qq
q
 (vô nghim)
Ta có
1
3
10
21qu
qq
 
Vy
1
2; 1qu 
b) Ta có
1
1
1365 . 1365
1
n
n
q
Su
q



12
1 . 1365 2 4096 12
12
n
n
n


Vy tng ca 12 s hng đầu tiên bng 1365
c) Ta có

1
1
1
4096 . 4096 1 2 4096
k
k
k
uuq
 
1112
2 4096 2 2 1 12 13
kk
kk

 
Vy s 4096 là s hng th 13 ca cp s nhân
Ví d 3. Tính các tng sau
a)
23
11 1 1
...
22 2 2
n
n
S 
b)
22 2
11 1
3 9 ... 3
39 3
n
n
n
S

 


Hướng dn gii
a) Ta có dãy s
23
11 1 1
; ; ;...;
22 2 2
n
là mt cp s nhân vi n s hng, s hng đầu
1
1
2
u
và công bi
2
1
1
2
1
2
2
q 
Do đó
1
1
1
11 1
2
.. 1
1
12 2
1
2
n
n
n
n
q
Su
q




TOANMATH.co
m
Trang 11
b)
22 2
11 1
3 9 ... 3
39 3
n
n
n
S

 


24 2
24 2
11 1
3 2 3 2 ... 3 2
33 3
n
n
  

24 2
24 2
11 1
3 3 ... 3 ... 2 2 2 ... 2
33 3
n
n

  



n soá 2
Dãy s
24 2
3 ;3 ;...;3
n
là cp s nhân vi n s hng, có s hng đầu
2
1
3u
và công bi
4
2
3
9
3
q 
Do đó

11
1199
.9. 91
1198
nn
n
q
Su
q



Dãy s
24 2
11 1
...
33 3
n
 cp s nhân vi n s hng, s hng đầu
1
2
1
3
u và công bi
1
9
q
Do đó
21
1
1
11 1191
9
.. 1
1
19 898.9
1
9
nn
n
nn
q
Su
q





Vy

1
919 1
991
91 2 2
88.9 8.9
nn
n
n
n
nn
Snn


Ví d 4. Tính tng sau
a) 1 11 111 ... 111...1
n
S 
n soá 1
b) 6 66 666 ... 666...6
n
S 

n soá 6
Hướng dn gii
a) Ta có
1
1 11 111 ... 111...1 9 99 999 ... 999...9
9
n
S





n soá 1 n soá 9


23
1
10 1 10 1 10 1 ... 10 1
9
n




23
1
10 10 10 ... 10 1 1 ... 1
9
n









n soá 1
1
10 1 10
110910
9 1 10 81
n
n
n
n






Vy
1
10 9 1 1
81
n
n
n
S

b)
6
6 66 666 ... 666...6 9 99 999 ... 999...9
9
n
S




 
n soá 6 n soá 9


2
10 1 100 1 1000 1 ... 10 1
3
n


TOANMATH.co
m
Trang 12

23
22101202
10 10 10 ... 10 10. 10 1
33101273
n
nn
n
nn






Vy

20 2
10 1
27 3
n
n
n
S 
Bài tp t luyn dng 2
Câu 1:
Cho các cp s nhân vi
17
1
;32
2
uu
.Công bi ca cp s nhân là
A.
1
2
.
B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 2: Cp s nhân
n
u
3
.2
5
n
n
u . S hng đầu tiên và công bi ca cp s nhân là
A.
1
6
,3
5
uq
.
B.
1
6
,2
5
uq
.
C.
1
6
,2
5
uq
.
D.
1
6
,5
5
uq
.
Câu 3: Cho cp s nhân có
1
1
1;
10
uq

. S
103
1
10
là s hng th bao nhiêu ca cp s nhân?
A. S hng th 103. B. S hng th 104. C. S hng th 105. D. S hng th 106.
Câu 4. Cho các khng định sau
1. Tn ti mt cp s nhân
n
u
5
0u
75
0u
2. Nếu các s thc a, b, c theo th t đó lp thành mt cp s cng có công sai khác 0 thì các s
222
,,abctheo th t đó cũng lp thành mt cp s cng
3. Nếu các s thc a, b, c theo th t đó lp thành mt cp s nhân thì các s
222
,,abctheo th t đó
cũng lp thành mt cp s nhân
S khng địn đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 5: Cho cp s nhân có
16
1, 0,00001uu . Khi đó công bi q và s hng tng quát
n
u
A.
1
11
,
10 10
n
n
qu

B.
1
1
,10
10
n
n
qu

C.
1
11
,
10 10
n
n
qu

D.

1
1
1
,
10 10
n
n
n
qu

Câu 6: Cho cp s nhân
2; 4; 8;...
Tng n s hng đầu tiên ca cp s nhân là
A.


21 2
12
n




B.

21 2
12
n



C.


2
21 2
12
n




D.

2
21 2
12
n



Câu 7: Cho cp s nhân biết
1
1; 2uq. S hng th 11 là
A. 20 B. 1024 C. 22 D. 2008
Câu 8: Nếu cp s nhân
n
u
1
3u và công bi 3q thì giá tr
7
u
A.
6
3 B.
7
3 C. 21 D.
8
3
Câu 9: Cp s nhân
n
u
3
.2
5
n
n
u
. S hng đầu tiên và công bi q là
TOANMATH.co
m
Trang 13
A.
1
6
,3
5
uq
B.
1
6
,2
5
uq
C.
1
6
,2
5
uq
D.
1
6
,5
5
uq
Câu 10: Cho cp s nhân có
25
1
,16
4
uu
. Công bi và s hng đầu tiên ca cp s nhân là
A.
1
11
;,
22
qu
B.
1
11
;,
22
qu 
C.
1
1
4; ,
16
qu
D.
1
1
4; ,
16
qu 
Câu 11:
Cho cp s nhân vi
1
3, 2uq
. S 192 là s hng th my ca cp s nhân?
A.
7
u
B.
6
u
C.
8
u
D. Không thuc cp s trên
Câu 12: Tng 10 s hng đầu ca mt cp s nhân có
110
4, 2048uu
A.
10
8184S B.
10
4092S C.
10
12276S D.
10
6138S
Câu 13: Cho cp s nhân vi
1
4, 4uq. Ba s tiếp theo ca cp s nhân là
A. 16;64; 256 B. 16; 64; 256 C. 16;64;256 D. 16;64;256
Câu 14: Cho dãy s xác định bi
*
11
2
11
1, 2 ;
332
nn
n
uu u n
nn





. Khi đó
2018
u bng
A.
2016
2018
2017
21
3 2019
u  B.
2018
2018
2017
21
3 2019
u  C.
2017
2018
2018
21
3 2019
u  D.
2017
2018
2018
21
3 2019
u 
Câu 15: Cho
2
3 3.2 3.2 ... 3.2
n
S 
. Khng định nào sau đây đúng vi mi n nguyên dương?
A.
32 1
n
S  B.

1
32 1
n
S
 C.

1
32 1
n
S
 D.
1
32 1
n
S

Câu 16: Cho mt cp s nhân biết
1
3, 2uq. Tng ca 10 s hng đầu tiên ca cp s nhân là
A.
9
3. 1 2 B.

10
3. 1 2 C.
9
3. 2 1 D.
10
3. 2 1
Câu 17: Cho cp s nhân
n
u , biết
2017 2020
1, 1000uu. Tng 10 s hng đầu tiên ca cp s nhân
bng
A.
10
2016
10 1
9.10
B.
10
2016
91
8.9
C.
10
2016
110
9.10
D.
10
2019
10 1
9.10
Câu 18: Tng
23 100
1 2 2 2 ... 2
bng
A.
100
12 B.
100
21 C.
101
12 D.
101
21
Câu 19: Cp s nhân 5; 10; …; 1280 có bao nhiêu s hng?
A. 9 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 20: S hng th 5 ca cp s nhân 2; 6; …
A. 48 B. 486 C. 81 D. 162
Câu 21: Cho cp s nhân có
1
1, 3uq. S hng th 9 ca cp s nhân là
A. 6561 B. 19683 C. 2187 D. 729
Câu 22:y s có s hng tng quát
2
1
3
n
n
u



là mt cp s nhân có công bi q bng
A.
1
3
B. 3 C.
1
9
D.
1
3
TOANMATH.co
m
Trang 14
Câu 23: Tng
11 1
... ...
416 4
n




bng
A.
1
2
B.
2
9
C.
1
3
D.
2
3
Câu 24: Cho cp s nhân lùi vô hn
n
u
vi
1
1
3
n
n
u




. Tng ca cp s nhân đó là
A.
1
6
B.
1
4
C.
1
12
D.
1
12
Câu 25: Tng
111
1 ...
248
S  có giá tr
A. 1 B. 2 C. 4 D.

Câu 26: Cho cp s nhân
n
u biết
123
13
31
26
uuu
uu


. Giá tr
1
u và q là
A.
1
2; 5uq hoc
1
1
25;
5
uq B.
1
5; 1uq hoc
1
1
25;
5
uq
C.
1
25; 5uq
hoc
1
1
1;
5
uq
D.
1
1; 5uq
hoc
1
1
25;
5
uq
Câu 27: Cp s nhân
n
u
6
.2
5
n
n
u . S hng đầu tiên và công bi q là
A.
1
6
,2
5
uq B.
1
6
,2
5
uq C.
1
12
,2
5
uq D.
1
12
,5
5
uq
Câu 28: Cho cp s nhân
n
u
2
2u 
5
54u . Khi đó tng 1000 s hng đầu tiên ca cp s nhân
đó bng
A.
1000
13
4
B.
1000
31
2
C.
1000
31
6
D.
1000
31
3
Câu 29: S hng đầu và công bi ca cp s nhân tha mãn
52
64
36
48
uu
uu


A.
1
4, 4uq B.
1
2, 4uq C.
1
2, 2uq D.
1
4, 2uq
Câu 30: Tng
234
122 2 2S  là mt s chia hết cho
A. 21 B. 41 C. 51 D. 31
Câu 31: Cho cp s nhân
n
u
3
24u
4
48u . Tng năm s hng đầu tiên ca cp s nhân đó bng
A. 168 B. 186 C. – 186 D. 196
Câu 32: Cho cp s nhân vi
1
1
3,
2
uq. S 222 là s hng th my ca cp s nhân?
A. S hng th 11 B. S hng th 9
C.
S hng th 12 D. Không thuc cp s nhân
Câu 33: Cho cp s nhân có
42
53
54
108
uu
uu


. S hng đầu tiên
1
u và công bi q ca cp s nhân là
TOANMATH.co
m
Trang 15
A.
1
9u
2
q
B.
1
9u
2
q 
C.
1
9u 
2
q
D.
1
9u 
2
q
Câu 34: Cho cp s nhân có
42
53
54
108
uu
uu


. Giá tr
1
u và q ca cp s nhân là
A.
1
9u và 2q B.
1
9u và 2q  C.
1
9u  và 2q D.
1
9u  và 2q 
Câu 35: Cho cp s nhân có
1
3; 2uq. S 192 là s hng th bao nhiêu ca cp s nhân?
A. S hng th 5 B. S hng th 6 C. S hng th 7 D. S hng th 8
Câu 36: Cho cp s nhân
n
u
có công bi 1q
13
22
13
3
5
uu
uu


. Tng 10 s hng đầu tien ca cp s
nhân là
A.
10
31 2 2
16
S
B.

10
31 1 2S  C.
10
31 2 1S  D.
10
31 2 1S 
Câu 37: Cho cp s nhân
n
u
có tng n s hng đầu tiên là
1
31
3
n
n
n
S
. S hng th 5 ca cp s nhân là
A.
5
4
2
3
u B.
5
5
1
3
u C.
5
5
3u D.
5
5
5
3
u
Câu 38: Cho cp s nhân có
16
1; 0.00001uu . Khi đó công bi q và s hng tng quát là
A.
1
11
,
10 10
n
n
qu

B.
1
1
,10
10
n
n
qu
 
C.
1
11
,
10 10
n
n
qu

D.

1
1
1
,
10 10
n
n
n
qu

Câu 39: Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
1
3
u
1
1
.
3
nn
n
uu
n
. Giá tr tng
310
2
1
...
23 10
uu
u
Su
A.
3280
6561
B.
29524
59049
C.
25942
59049
D.
1
243
Câu 40: Cho cp s nhân
n
u
4
11
24; 16384
n
u
u
u
. S hn th 17 ca cp s nhân là
A.
3
67108864
B.
3
268435456
C.
3
536870912
D.
3
214783648
ĐÁP ÁN VÀ LI GII BI TP T LUYN DNG 2
1-C 2-C 3-B 4-A 5-D 6-A 7-B 8-B 9-C 10-C
11-A 12-B 13-A 14-A 15-C 16-D 17-A 18-D 19-A 20-D
21-A 22-D 23-C 24-D 25-B 26-D 27-C 28-D 29-C 30-D
31-B 32-D 33-A 34-A 35-C 36-C 37-A 38-D 39-B 40-C
Câu 1:
Ta có
66
71
1
32 2
2
uuq q q
TOANMATH.co
m
Trang 16
Câu 2:
Ta có
1
6
1
5
nu
1
1
3
.2
5
2
3
.2
5
n
n
n
n
u
u

Câu 3:
Gi s
103
1
10
n
u
ta có
1103 1
1
1
103
11 11
. 1. 1 103 104
10 10 10 10
nn
n
n
uuq n n

 

 
 
Câu 4:
1. Sai
Ta có
474
51 751
.,uuqu uq. Do đó
5
u
75
u cùng du
2. Sai
Vì a, b, c theo th t đó lp thành mt cp s cng có công sai d khác 0 nên b = a + d, c = a + 2d
Suy ra
22 222 2 22 2
2, 44 2ba addca add ac b  
Vy
222
,,abc theo th t không lp thành cp s cng
3. Đúng
Vì a, b, c theo th t đó lp thành mt cp s nhân có công bi d khác 0 nên
2
., .badcad
Suy ra
2
222224 22 2
,badcad ac b
Vy
222
,,abc theo th t lp thành cp s nhân
Câu 5:
Ta có
5
16
5
0,00001 1 1
1, 0,00001
110 10
uu q q  
Vy s hng tng quát

1
1
1
1
1.
10 10
n
n
n
n
u




Câu 6:
Ta có
1
2u  2q 
Tng n s hng đầu tiên ca cp s nhân là
 


21 2
2
12
12 3
n
n
n
S





Câu 7:
Ta có
10 10
11 1
. 1.2 1024uuq
Câu 8:
Ta có
667
71
.3.33uuq
TOANMATH.co
m
Trang 17
Câu 9:
Ta có
12 32
3
2
12 3
12
36 36 36
.2 , .2 .2, .2 .2 2, 2
55 55 55
u
u
uu u
uu

Vy cp s nhân cn tìm có
1
6
,2
5
uq
Câu 10:
Ta có
3
5
2
1
2
1
1
4
64 4
416
u
u
qqu
uq

Câu 11:
S hng tng quát ca cp s nhân là

1
3. 2
n
n
u

Ta cn tìm n sao cho

1
192 3. 2 192 7
n
n
un
 
Câu 12:
Ta có
9
10 1
.2uuq q. Do đó
10
10 1
1
.4092
1
q
Su
q

Câu 13:
Ta có
21 32 43
. 16; . 64; . 256uuq uuq uuq .
Câu 14:
Ta có
1 1
2
11132 121
22
332321 231
nn n n n
n
uu u u u
nn n n n n

 



(1)
Đặt
1
1
nn
vu
n

, t (1) ta suy ra
1
2
3
nn
vv
Do đó
n
v là cp s nhân vi
11
11
22
vu, công bi
1
2
q
Suy ra
111
1
1
12 1 12 12 1
...
23 123 23 1
nnn
n
nnn
vvq u u
nn

  

  

  
Vy
2017
2016
2018
2017
12 1 2 1
.
2 3 2019 3 2019
u




Câu 15:
Ta có
2
1,2,2 ,...,2
n
là cp s nhân vi
1
1
2
u
q
nên
1
21
12
122 ...2 2 1
12
n
nn

21
3 1 2 2 ... 2 3 2 1
nn
S

Câu 16:
Ta có

10 10
10
10 1
112
.3.3.21
112
q
Su
q



TOANMATH.co
m
Trang 18
Câu 17:
Ta có
33
2017
2020 2017 1
2016
2016
1
. 1000 10
10
u
uuqq q u
u

10 10 10
10 1
2016 2016
11101101
..
110 9 9.10
q
Su
q


Câu 18:
Xét cp s nhân
n
u vi
1
2, 2uq
Ta có
100
2 3 100 101
100
2. 1 2
1 2 2 2 ... 2 1 1 2 1
12
S

Câu 19:
Xét cp s nhân
n
u
vi
1
5, 2uq
Ta có
1118
1
. 1280 5.2 2 2 9
nnn
n
uuq n


Vy cp s nhân đã cho có 9 s hng
Câu 20:
Xét cp s nhân
n
u vi
1
2, 3uq. Suy ra
44
51
. 2.3 162uuq
Câu 21:
Ta có
88
91
. 1.3 6561uuq
Câu 22:
Ta có
12
11 1
,
39 3
uu q
Câu 23:
Xét cp s nhân vi
1
11
,
44
uq
1q nên
1
1
1
4
1
13
1
4
u
S
q

Câu 24:
Ta có
1
1
1
11 1
9
,
1
93 1 12
1
3
u
uq S
q





Câu 25:
Ta có
1
1
11
1, 2
1
21
1
2
u
uq S
q

Câu 26:
TOANMATH.co
m
Trang 19
Ta có




2
22
1
123
22
2
13
1
1
2
26 31
131
11
31
26 1 31 1
26
26
126
1
uqq
qqq
uuu
qq q
uu
uq
u
q









1
2
1
5
1
52650
1
25
5
q
u
qq
u
q

Câu 27:
Ta có
12
12 24
,2
55
uu q
Câu 28:
Ta có
2
1
4
5
1
1
3
2
2
2
54
54
3
q
u
uq
u
uq
u







Vy
1000 1000
1000
21 3 3 1
.
32 3
S


Câu 29:
Ta có


4
1
52
453
53
64
1
36
36
48 36
48
48
uq q
uu
qq qq
uu
uq q








453543 2
4433 34340 1 23 20qqqq qqqq qq q qq
2
0
1
2
2
320
q
q
q
q
qq



(do
1
4
36
0; 1) 2
qq u
qq

Câu 30:
Ta có
1234
1; 2 ; 2 ; 2 ; 2 là mt cp s nhân vi
1
1; 2uq có 5 s hng
5
5
1
121
1. 2 1 31 31
121
n
q
Su
q



Câu 31:
T gi thiết
3
24u
4
48u suy ra 2q
Li có
3
1
2
24
6
4
u
u
q

Vy
5
51
131
6. 186
11
q
Su
q



Câu 32:
TOANMATH.co
m
Trang 20
Gi s s 222 là s hng th n
Ta có
11
1
1
11
222 3. 74
22
nn
n
n
uuq

 

 
 
(không tn ti
n
tha mãn)
Vy 222 không là s hng ca cp s nhân
Câu 33:


2
3
1
42
11
2
42
22
53 1
1
11
1
154
2
54
2
54
108 1 54
9
108
1 108
uq q
q
uu
q
uq uq
uu uqq
u
uq uq
uq q









Câu 34:

3
42
11
42
53
11
54 1
54
108 2
108
uu
uq uq
uu
uq uq





Ta thy
3
11
0uq uq nên chia phương trình (2) cho phương trình (1) ta được q = 2
Thay q = 2 vào phương trình (1) ta tìm được
1
9u
Câu 35:

1
11
1
1
192
.2647
3
n
nn
n
n
u
uuq q n
u


Câu 36:
Ta có

1
13
3
13 13
2
22
13 13
1
13 13
3
2
3
1
33
5.2
1
2. 5
2
u
uu
u
uu uu
uu uu
u
uu uu
u


 







Trường hp 1.
1
2
3
3
1
1
22
2
u
u
qq
u
u

(do 1q )
Vi
2q thì

10 5
1
10
11.12
31 2 1
1
12
uq
S
q


Trường hp 2.
1
2
3
3
1
1
2
1
2
1
1
2
2
q
u
u
q
u
u
q


(loi do 1q )
Câu 37:
1
11
31 2.1
33
31
11
3
3. 1
33
nn
n
n
n
n
n
S

 


 

 


Vy
4
151
4
12
2; .
33
uq uuq
TOANMATH.co
m
Trang 21
Câu 38:
Ta có
55
61
1
0.00001 . 0.00001 1. 0.00001
10
uuq qq
Mt khác

1
1
1
1
1
1
.1.
10 10
n
n
n
n
n
uuq




Câu 39:
Theo đề ta có
1
1
11
.
313
nn
nn
uu
n
uu
nnn

1
1
3
u nên
223 10
310
2
11 1 1 1 1 1
. ; . ;...;
233 3 333 3 10 3
uu
u
   

   
   
Do đó dãy
n
u
n



là mt cp s nhân có s hng đầu
1
1
3
u
, công bi
1
3
q
Khi đó
10
310
2
1
10 10
3 1 59048 29524
...
2 3 10 2.3 2.3 59049
uu
u
Su

Câu 40:
T
7
7
4
7
11
111
16384 16384
44
u
qq
uq




Ta có 24
n
u tương ng khi n = 1
S hng th 17 ca cp s nhân là
16
17
13
24.
4 536870912
u




Dng 3: Da vào tính cht ca cp s nhân, chng minh đẳng thc, gii phương trình và ng dng
bài toán thc tế
Phương pháp gii
Áp dng tính cht : Ba s a, b, c theo th t đó lp thành cp s nhân thì
2
ac b hoc bac
Nếu cp s nhân
n
u có s hng đầu
1
u và công bi q thì s hng tng quát
n
u được xác định bi công
thc
1
1
.2
n
n
uuq n

Tng ca n s hng đầu tiên

1
1
1
1
n
n
n
Snu
uq
S
q
khi
khi
1
1
q
q
Ví d mu
Ví d 1.
Tìm x, y biết 5 ;2 3 ; 2
x
yx yx y theo th t lp thành cp s cng và các s

22
1; 1; 1yxyx
theo th t lp thành cp s nhân
Hướng dn gii
TOANMATH.co
m
Trang 22
Ba s
5;23;2
x
yx yx y
theo th t lp thành cp s cng nên

2
22 3 5 2
5
x
yxyxyyx (*)
Ba s

22
1; 1; 1yxyx
theo th t lp thành cp s nhân nên

222 2 2
111 1 1xy y x xy xy x y  
Trường hp 1.
112xy xyxy xy (**)
T (*) và (**) suy ra
10 4
;
33
xy
Trường hp 2. 1 1 2 0xy xy x y xy x y  (***)
T (*) và (***) suy ra
2
0; 0
43
0
33
55
;
410
xy
xx
xy


 
Vy các cp s
;
x
y
cn tìm là
 
33 104
;;;0;0;;
410 33
xy







Ví d 2. Cho a, b, c là ba s hng liên tiếp ca mt cp s nhân. Chng minh
a)

33
ab bc ca abc a b c
b)

2
2222
abbc abbc
c)
222
abcabc a b c 
Hướng dn gii
Vì a, b, c là ba s hng liên tiếp ca mt cp s nhân nên
2
bac
a) Ta có


3
33 3
32
abcabc babc abb bc abbcca  (điu phi chng minh)
b) Ta có
2 2 2 2 22 22 4 22 22 4 22
2abbc abacbbc ab bbc 

2
22 22
2.a b ab bc b c ab bc (điu phi chng minh)
c) Ta có
  
2
2
abcabc ac b ac b ac b 


2 222 222222
22a accba bcbabc   (điu phi chng minh)
Ví d 3. S đo bn góc ca mt t giác lp thành cp s nhân và góc cui gp 9 ln góc th hai. Tìm s
đo ca góc th nht
Hướng dn gii
Gi A, B, C, D theo th t đó là bn đỉnh ca t giác tha mãn đề bài
Theo bài ra ta có
23
;;
B
Aq C Aq D Aq
Mt khác
32
9993DBAq Aqq q
Vi
330qBA  (loi)
TOANMATH.co
m
Trang 23
Vi q = 3 ta có
000
360 3 9 27 360 9ABCD A A A A A
Ví d 4. Cho a, b, c là các s nguyên dương tha mãn
b
a
là mt s nguyên. Các s a, b, c theo th t lp
thành mt cp s nhân và
2
3
abc
b


. Tìm a
Hướng dn gii
Vì a, b, c theo th t lp thành mt cp s nhân nên
2
.; .baqcaq
b
a
là mt s nguyên mà a, b là s nguyên dương nên q là s nguyên dương
Ta có

2
2
23616
3
abc
b a aq aq aq a q


Vì a, q nguyên dương nên ta có bng sau
a 1 2 3 6

2
1q
6 3 2 1
q
61 31
21
2
Kết lun Loi Loi Loi Tha mãn
Vy a = 6
Ví d 5. m m để phương trình
32
31 5 4 80xmxmx (1) có 3 nghim lp thành mt cp s
nhân
Hướng dn gii
Gi s
123
;;
x
xx
là ba nghim ca phương trình (1)
123
0xx xx xx
32
123 122331 123
0x xxxx xxxxxxxxxx
Suy ra
123
8xxx
Li có ba nghim
123
;;
x
xx lp thành mt cp s nhân nên
23
213 2123 2
82xxx xxxx x
2
x
là nghim ca phương trình (1) nên
32
231.254.280 2mm m
Th li vi m = 2 thì phương trình (1) tr thành
TOANMATH.co
m
Trang 24
32
1
71480 2
4
x
xx x x
x

(tha mãn)
Vy m = 2 là giá tr cn tìm
Ví d 6. Cho 3 s dương có tng là 65 lp thành mt cp s nhân tăng. Nếu bt mt đơn v s hng th
nht và 19 đơn v s hng th ba ta được mt cp s cng. Tìm 3 s đó
Hướng dn gii
Gi
123
,,uu u theo th t đó lp thành mt cp s nhân
Theo đề bài
123
1, , 19uuutheo th t đó lp thành mt cp s cng
Ta có
123 123
13 2123
65 65
1192 2 20
uuu uu u
uu uuuu
 





2
2
1
11 1
2
2
11 1
1
165
..65
2. 20
12 20
uqq
uuquq
uuquq
uqq







1
2
Chia vế vi vế ca (1) cho (2), ta được
2
2
16513
12 20 4
qq
qq




222
3
41 131 2 9 30 9 0
1
3
q
qq qq q q
q
 
123
,,uu u theo th t lp thành mt cp s nhân tăng dn nên
1
35qu
Vy 3 s cn tìm là 5; 15; 45
Ví d 7. Cho tam giác ABC vuông ti A có ba cnh CA, AB, BC theo th t lp thành mt cp s nhân
có công bi là q. Tìm q
Hướng dn gii
Vì tam giác ABC vuông ti A nên
222
BC AB AC
Theo gi thiết ta có ba cnh CA, AB, BC theo th t lp thành mt cp s nhân có công bi là q nên
2
.BC q AC
.
A
BqAC
Do đó
2224222242
.. 10BC AB AC q AC q AC AC q q
2
2
2
15
15
2
2
15
2
q
q
q

(do
2
225
0)
2
qq

Vì 0q nên
225
2
q
TOANMATH.co
m
Trang 25
Ví d 8. Cho hình vuông
1
C
có cnh bng 1,
2
C
là hình vuông có các đỉnh là các trung đim ca cnh
hình vuông
1
C . Tương t, gi
3
C là hình vuông có các đỉnh là trung đim ca các cnh hình vuông
2
C .
Tiếp tc như vy ta được mt dãy các hình vuông
123
, , ,..., ,...
n
CCC C
Tính tng din tích ca 10 hình
vuông đầu tiên ca dãy
Hướng dn gii
Din tích ca hình vuông
1
C là 1
Độ dài đường chéo hình vuông
1
C 2
Hình vuông
2
C có cnh bng
1
2
đường chéo hình vuông
1
C
Din tích ca hình vuông
2
C
2
2
2




Hình vuông
3
C có cnh bng
1
2
đường chéo hình vuông
2
C
Din tích ca hình vuông
3
C
4
2
2




Hình vuông
n
C có cnh bng
1
2
đường chéo hình vuông
1n
C
Din tích ca hình vuông
n
C

21
2
2
n




Do đó, dãy din tích các hình vuông
123
, , ,..., ,...
n
CCC C lp thành cp s nhân vi s hng đầu
2
10
1101
2 1 1 1023
1, .
2 2 1 512
q
uq Su
q





Ví d 9. Để tiết kim năng lượng, mt công ty đin lc đề xut bán đin sinh hot cho người dân theo
hình thc lũy tiến (bc thang) như sau: Mi bc gm 10 s; bc 1 t s th 1 đến s th 10, bc 2 t s 11
đến s 20, bc 3 t s th 21 đến s th 30,…Bc 1 có giá là 1500 đồng/1 s, giá ca mi s
bc th
TOANMATH.co
m
Trang 26
1
n
tăng so vi giá ca mi s bc th n là 2,5%. Gia đình ông An s dng hết 345 s trong tháng 1,
hi tháng 1 ông An phi đóng bao nhiêu tin?
Hướng dn gii
Gi
1
u là s tin phi tr cho 10 s đin đầu tiên
Suy ra
1
10.1500 15000u 
(đồng)
2
u là s tin phi tr cho các s đin t 11 đến 20
Suy ra
21
1 0,025uu
....................................................................................
34
u là s tin phi tr cho các s đin t 331 đến 340
Suy ra

33
34 1
1 0,025uu
S tin phi tr cho 340 s đin đầu tiên là




34 34
11 1
1 1 0,025 1 1 0,025
. 15000. 789193, 28
1 1 0,025 1 1 0,025
Su S
 

 
S tin ông An phi tr cho các s đin t 341 đến 345 là

34
2
5.1500 1 0,025 17364,92S 
Vy tháng 1 gia đình ông An phi tr s tin là:
12
806558SS S
(đồng)
Ví d 10. T độ cao 55,8m ca tháp nghiêng Pisa nước Italia, người ta th mt qu bóng cao su chm
xung đất. Gi s mi ln chm đất qu bóng li ny lên độ cao bng
1
10
độ cao mà qu bóng đạt trước
đó. Tính tng độ dài hành trình ca qu bóng được th t lúc ban đầu cho đến khi nó nm yên trên mt
đất
Hướng dn gii
Gi
n
h độ dài đường đi ca qu bóng ln rơi xung th n

*
n
Gi
n
l
độ dài đường đi ca qu bóng ln ny lên th n
*
n
Theo bài ra ta có
11
1
55,8, .55,8 5,58
10
hl và các dãy s
n
h ,
n
l là các cp s nhân lùi vô hn vi
công bi
1
10
q
Suy ra tng độ dài đường đi ca qu bóng là

11
11
10
68,2( )
11
9
11
10 10
hl
Shlm


Bài tp t luyn dng 3
TOANMATH.co
m
Trang 27
Câu 1: Ba s
2,3 3,5 5
x
xx
theo th t là ba s hng liên tiếp ca mt cp s nhân. Biết
1
x 
, s
hng tiếp theo ca cp s nhân đó là
A.
250
3
B.
250
3
C.
250
D.
250
Câu 2: Cho cp s nhân 4; ; 9xthì giá tr x là
A. 5 B.
6,5
C. 6 D. 36
Câu 3: Cho cp s nhân có bn s hng 2; ; 18;
x
y . Hãy chn kết qu đúng
A. 6; 54xy B. 6; 54xy C. 6; 54xy  D. 10; 26xy 
Câu 4: Giá tr ca x để 3 s 21;;21
x
xx theo th t lp thành cp s nhân là
A.
1
3
x  B. 3x  C.
1
3
x  D. 1x 
Câu 5: Ba s x, y, z theo th t lp thành mt cp s nhân vi công bi q khác 1 đồng thi các s
x; 2y; 3z theo th t lp thành mt cp s cng vi công sai khác 0. Giá tr ca q là
A.
1
3
q
B.
1
9
q
C.
1
3
q 
D. 3q 
Câu 6: Nếu ba s
;;
x
ax bx c
theo th t lp thành mt cp s nhân thì giá tr ca x tính theo a, b, c
A.
2
2
abc
x
abc

B.
2
2
cab
x
ab c

C.
2
2
bac
x
abc

D.
222
abc
x
abc


Câu 7: Cho cp s nhân
11
,,
5125
x

. Giá tr ca x là
A.
1
5
B.
1
25
C.
1
5
D.
5
Câu 8: Vi giá tro ca x thì 3 s 2; 1;3
x
xx lp thành cp s nhân?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có giá tr nào
Câu 9: Bn s a, b, c, d theo th t lp thành mt cp s cng và bn s
1, 1, 3, 9abc d
theo th t
lp thành mt cp s nhân. Tng a + d bng
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 10: Có bao nhiêu cp s nhân gm bn phn t mà tng ca chúng bng 45 và s hng th tư bng
bn ln s hng th 2?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Trong mt cp s nhân có các s hng đều dương, hiu ca s hng th năm và th tư là 576,
hiu ca s hng th hai và s hng đầu là 9. Tng 5 s hng đầu tiên ca cp s nhân đó bng
A. 768 B. 1024 C. 1023 D. 1061
Câu 12: Ba s ;3;
x
y theo th t lp thành cp s cng, ba s 1, ,
x
y theo th t lp thành mt cp s
nhân. Biết rng
0x , khi đó tích
.
x
y
bng
A. 8 B. – 27 C. – 8 D. 5
TOANMATH.co
m
Trang 28
Câu 13: Cho b s
000
,,
x
yz là nghim ca h phương trình
4
2222
32312
xyza
xy z a
x
yz a



. Các giá tr dương ca
a để
000
,,
x
yz
lp thành mt cp s nhân là
A.
1a
B.
2a
C.
3a
D.
4a
Câu 14: Tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
32
3120xmxmx
có ba nghim
phân bit lp thành mt cp s nhân là
A.
3
5
21
m 
B.
3
5
32 1
m 
C.
3
5
32 1
m
D.
3
5
32 1
m
Câu 15: Ba s a, b, c theo th t là s hng th nht, s hng th hai và s hng th ba ca mt cp s
nhân, đồng thi cũng ln lượt là s hng th nht, s hng th hai và s hng th tư ca mt cp s cng
có công sai bng 10. Giá tr ca a là
A.
5
a
B.
10
3
a
C.
10
a
D.
10
3
a 
Câu 16: Cho ba s
sin
,cos ,tan
6
theo th t lp thành mt cp s nhân, vi 0
2
. Khi đó giá
tr
cos 2
bng
A.
1
2
B.
3
2
C.
3
2
D.
1
2
Câu 17: Cho hình vuông
1
C có cnh bng a. Người ta chia mi
cnh ca hình vuông thành bn phn bng nhau và ni các đim
chia mt cách thích hp để có hình vuông
2
C
như hình v
T hình vuông
2
C
li tiếp tc làm như trên ta nhn được dãy
các hình vuông
123
, , ,...,
n
CCC C. Gi
i
S là din tích ca hình
vuông
1, 2,3,...
i
Ci . Đặt
123
... ...
n
TSS S S
Biết
32
3
T
Giá tr ca a là
A. 2a B.
5
2
a C. 2a D. 22a
Câu 18: Người ta thiết kế mt cái tháp gm 11 tng. Din tích b mt trên ca mi tng bng na din
tích mt trên ca tng ngay bên dưới và din tích mt trên ca tng 1 bng na din tích đế tháp. Biết din
tích đáy tháp là
2
12288m , din tích mt trên cùng bng
A.
2
8m
B.
2
6m
C.
2
12m
D.
2
10m
Câu 19: Mt khu rng có tr lượng g
53
6.10 m . Biết tc độ sinh trưởng ca các cây trong rng là
4,5% mi năm. Hi sau 10 năm, khu rng đó s bao nhiêu
3
m g (làm tròn đến hàng đơn v)?
A.
3
931782m B.
3
931781m C.
3
891657m D.
3
891658m
TOANMATH.co
m
Trang 29
Câu 20: Bn An th qu bóng cao su t độ cao 10m theo phương thng đứng. Mi khi chm đất nó li
ny lên theo phương thng đứng vi độ cao bng
3
4
độ cao trước đó. Tng quãng đường bóng đi được đến
khi bóng dng hn là
A. 40 m B. 70 m C. 50 m D. 80 m
Câu 21: Cho ba s thc dương a, b, c là ba s hng liên tiếp ca mt cp s nhân đồng thi tha mãn điu
kin
222
333
4
abc
abc

. Giá tr ca biu thc
333
111
P
abc

A.
4
P
B.
2
P
C.
1
2
P
D.
1
4
P
Câu 22: Cho tam giác ABC cân ti đỉnh A, biết độ dài cng đáy BC, đường cao AH và cnh bên AB theo
th t lp thành cp s nhân vi công bi a. Giá tr ca
2
q bng
A.
22
2
B.
22
2
C.
21
2
D.
21
2
Câu 23: Cho bn s a, b, c, d theo th t đó to thành cp s nhân vi công bi khác 1. Biết tng ba s
hng đầu bng
148
9
, đồng thi theo th t đó chúng ln lượt là s hng th nht, th tư và th tám ca
mt cp s cng. Giá tr biu thc
Tabcd
A.
101
27
T
B.
100
27
T
C.
100
27
T 
D.
101
27
T 
Câu 24: Tam giác mà ba đỉnh ca nó là ba trung đim ba cnh ca tam giác ABC được gi là tam giác
trung bình ca tam giác ABC. Ta xây dng dãy các tam giác
111 2 2 2 3 3 3
, , ,...ABC ABC ABC sao cho
111
A
BC
mt tam giác đều cnh bng 3 và vi mi s nguyên dương
2n , tam giác
nnn
A
BC là tam giác trung
bình ca tam giác
111nnn
A
BC

. Vi mi s nguyên dương n, kí hiu
n
S tương ng là din tích hình tròn
ngoi tiếp tam giác
nnn
A
BC . Giá tr tng
12
...
n
SS S S
A.
15
4
S
B. 4S
C.
9
2
S
D. 5S
Câu 25: Cho hình vuông ABCD có các cnh bng a và có din tích
1
S
Ni 4 trung đim
111 1
,,,
A
BCD
theo th t ca 4 cnh AB, BC, CD, DA
ta được hình vuông th hai có din tích
2
S . Tiếp tc làm như thế,
ta được hình vuông th ba là
222 2
,,,
A
BCD có din tích
3
S ,...
và c tiếp tc làm như thế, ta tính được các hình vuông ln lượt
có din tích có din tích
045 10
,...,, SSS (tham kho hình v bên).
Giá tr tng có din tích
1 2 3 100
...SS S S S
A.

2100
100
21
2
a
S
B.

2100
99
21
2
a
S
C.
2
100
2
a
S
D.
299
98
21
2
a
S
TOANMATH.co
m
Trang 30
Câu 26:
Tng cp s nhân lùi vô hn
n
u
1
1u
134
,,uuu theo th t là ba s hng liên tiếp trong
mt cp s cng là
A.
51
2
B.
51
2
C.
1
51
D. 2
Câu 27: Vi giá tro ca tham s m t phương trình
32
680xmx x
có ba nghim thc lp thành
mt cp s nhân?
A.
1m
B.
3m 
C.
3m
D.
4m 
Câu 28: Các giá tr m để phương trình
32
21210xxmxm có ba nghim lp thành mt cp
s nhân là
A. 1, 3, 4mmm  B. 1, 13, 4mmm 
C.
1, 3, 4mm m D. Không có giá tr ca m
ĐÁP ÁN VÀ LI GII BI TP T LUYN DNG 3
1-B 2-C 3-C 4-C 5-A 6-C 7-B 8-D 9-B 10-C
11-C 12-C 13-C 14-B 15-C 16-D 17-A 18-B 19-A 20-B
21-D 22-C 23-C 24-B 25-B 26-B 27-B 28-D
Câu 1:
Ba s
2;3 3;5 5
x
xx theo th t là ba s hng liên tiếp ca mt cp s nhân nên

2
2
1
25 5 3 3 8 90 9
9
x
xx x x x x
x


(do 1)
x
Vi x = 9, suy ra
3.9 3 30 5
2.9 18 3
q

S hng tiếp theo ca cp s nhân đó là

5 250
5.9 5 .
33

Câu 2:
Ta có
2
4936 6xx
Câu 3:
Ta có


2
2
6
21836 6
54
6
18 324
54
x
xx
y
x
xy
y






Câu 4:
TOANMATH.co
m
Trang 31
Ta có
22 2
1
4131
3
xx x x
Câu 5:
Vì x, y, z theo th t lp thành mt cp s nhân vi công bi q khác 1 nên
2
.; .yxqzxq(1)
Các s x, 2y, 3z theo th t lp thành mt cp s nhân nên
34
x
zy (2)
Thay (1) vào (2) được

22 2
1
3 4 34103410
1
3
q
xxq xqxqq qq
q

1q nên
1
3
q
Câu 6:
Để ba s ;;
x
ax bx c theo th t lp thành cp s nhân thì
 
2
2
222 2
22
2
bac
xb xaxc x bxb x acxac bacx acb x
abc


Câu 7:
11
;;
5 125
x

là cp s nhân khi và ch khi
2
11 1
.
5 125 25
xx
Câu 8:
3 s 2; 1;3
x
xxlà cp s nhân khi và ch khi

2
123
x
xx
22 2
21 56 2 370xx xx xx (vô nghim)
Vy không có giá tr x tha mãn đề bài
Câu 9:
Gi m là công sai ca cp s cng
Khi đó
;2, 3bamca mda m  
Do 1, 1, 3, 9
abc d theo th t lp thành mt cp s nhân nên


2
2
13 1
19 3
ac b
bd c


Thay ; 2 , 3
bamca md a m   vào h trên và rút gn ta được
2
2
1
22
2
4
2
a
am
m
am
m



Th li ta thy ch có trường hp
1, 2am
tha mãn
Vy
23 8ad a m
Câu 10:
TOANMATH.co
m
Trang 32
Ta có
4
1
1
4
1
42
3
1
11
2
1
.45
0; 45
1
45
2; 3
4
0
2; 95
.4.
4
q
u
qu
q
S
qu
uu
q
qu
uq uq
q



 

Câu 11:
43
43
54
3
11
1
21
11
576
..576
576
64 4 3
9
19
.9
uu
uq uq
qq
qqu
uu
q
uq u






Vy tng 5 s hng đầu là
5
51
1
1023
1
q
Su
q

Câu 12:
Ba s
,3,
x
y theo th t lp thành cp s cng nên 6xy (1)
Ba s
1, ,
x
y
theo th t lp thành cp s nhân nên
2
x
y (2)
T (1), (2) và
0x suy ra
2
.8
4
x
xy
y


Câu 13:
Gii h phương trình ta được
000
359
;2;
66
aa
xyz


Để
000
,,
x
yz theo th t lp thành mt cp s nhân thì
2
00 0
.
x
zy
2
3
35 9
. 4 5 24 117 0
39
66
5
a
aa
aa
a



Do
0a nên 3a
Câu 14:
Gi s phương trình đã cho có ba nghim pn bit
123
,,
x
xx
Khi đó
123
2xxx . Mà
2
13 2
x
xx
nên
3
2
2x
Do đó ta có
3
3
5
142.3
32 1
mmm
Th li vi
3
5
32 1
m 
thy tha mãn
Vy
3
5
32 1
m 
Câu 15:
Theo đề bài ta có
121 41
;10;30aubu u cu u
Theo tính cht cp s nhân, ta có

2
2
111 1
.10 301010bac u uu u a
Câu 16:
TOANMATH.co
m
Trang 33
Theo gi thiết ta có


 
2
2232
sin
sin 1
.tan cos cos 6. cos cos 1 0 cos
66.cos 2


T đó

2
1
cos 2 2 cos 1
2


Câu 17:
Cnh ca hình vuông

2
C
22
2
31 10
44 4
a
aaa




Do đó din tích
2
21
55
88
SaS
Cnh ca hình vuông

3
C
2
22
2
32 2 2
10
31 10
44 4 4
a
aa a a








Do đó din tích
2
2
32
55
88
SaS




Lý lun tương t ta có các
123
; ; ;...; ...
n
SSS S to thành mt dãy cp s nhân lùi vô hn có
11
uS và công
bi
5
8
q
Vy
2
2
1
832
42
133
Sa
Taa
q

(do 0)a
Câu 18:
Ta nhn thy din tích các mt trên ca mi tng lp thành 1 cp s nhân vi công bi
1
2
q
S hng đầu
1
12288u . Khi đó mt trên cùng tng 11 ng vi
12
u
Do đó
11
11
12 1
1
. 1288. 6
2
uuq




Câu 19:
Đặt
5
0
6.10u
4,5% 0, 045r 
Gi
n
u là tr lượng g ca khu rng sau năm th n. Khi đó ta có
1
1,
nn
uu rn

Suy ra
n
u là cp s nhân vi s hng đầu
0
u và công bi 1qr
Do đó s hng tng quát ca cp s nhân
n
u

0
1
n
n
uu r
Sau 10 năm, khu rng đó s

10
10 5 3 3
10 0
. 6.10 . 1 0,045 931781,653 931782uuq m m g
Câu 20:
Các quãng đường khi bóng đi xung to thành mt cp s nhân lùi vô hn có
1
10u
3
4
q
TOANMATH.co
m
Trang 34
Tng các quãng đường khi bóng đi xung là
1
10
40
3
1
1
4
u
S
q

Tng quãng đường bóng đi được (c lên và xung) đến khi bóng dng hn là 2 10 80 10 70( )Sm
Câu 21:
Ta có
222 3 3 3
333 222 22 22 22
1
4
4
abc a b c a b c
a b c abc bc ca ab



Mt khác a, b, c là ba s hng liên tiếp ca mt cp s nhân nên
2
ac b
Do đó
22 2 2 22 3 4 3 3 3 3
11111
44
abcabc
P
bc ca ab ac b ac a b c

Câu 22:
Đặt
;;BC a AB AC b AH h
. Theo gi thiết ta có a, h, b lp thành cp s nhân, suy ra
2
hab
Mt khác, tam giác ABC cân ti đỉnh A nên
22 2
22
24
a
bb a
hm

Do đó

22 2
22
440 222
24
bb a
ab a ab b a b

Li có
2
bqa nên
2
122221
42
22 2
b
q
a


Câu 23:
Ta có
2
2
148
9
ac b
bd c
abc



1
2
3
Cp s cng có
148
,,uaubuc. Gi x là công sai ca cp s cng. Vì cp s nhân có công bi khác
1 nên
0x
Ta có
3
7
ba x
ca x


(4)
T (1) và (4) suy ra

2
2
73 90aa x a x ax x 
Do
0x nên 9ax
T (3) và (4), suy ra
148
310
9
ax
TOANMATH.co
m
Trang 35
Do đó
16
3
4
64
4
9
9
256
27
b
a
c
x
d







Vy
100
27
Tabcd

Câu 24:
Vì dãy các tam giác
111 2 2 2 3 3 3
, , ,...ABC A BC ABC là các tam giác đều nên bán kính đường tròn ngoi tiếp các
tam giác bng cnh nhân
3
3
Vi n = 1 thì tam giác đều
111
A
BC
có cnh bng 3 nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
111
A
BC
có bán kính
2
11
33
3. . 3.
33
RS





Vi n = 2 thì tam giác đều
222
A
BC có cnh bng
3
2
nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
222
A
BC bán
kính
2
22
13 13
3. . . 3. .
23 23
RS





Vi n = 3 thì tam giác đều
333
A
BC có cnh bng
3
4
nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
333
A
BC có bán
kính
2
33
13 13
3. . . 3. .
43 43
RS





...............................................................................
Như vy tam giác đều
nnn
A
BC có cnh bng
1
1
3.
2
n



nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
nnn
A
BC có bán
kính
2
11
13 13
3. . . 3. .
23 23
nn
nn
RS


 


 

 

Khi đó ta được dãy
123
; ; ;...; ...
n
SSS S là mt cp s nhân lùi vô hn vi s hng đầu
11
3uS
 và công
bi
1
4
q
Do đó tng
1
12
... ... 4
1
n
u
SS S S
q

Câu 25:
Ta có
222
12 3
11
; ; ,...
24
SaS aS a
TOANMATH.co
m
Trang 36
Do đó
123 100
, , ,...,SS S S
là cp s nhân vi s hng đầu
2
11
uSa
và công bi
1
2
q
Suy ra
2100
123 100 1
99
21
1
... .
12
n
a
q
SS S S S S
q

Câu 26:
n
u là cp s nhân lùi vô hn có công bi q, suy ra 1q
22 33
31 41
.;.uuq quuqq
Mà và
134
,,uuu theo th t ba s hng liên tiếp trong mt cp s cng nên
14 3
2.uu u
T đó ta có
3232 2 2
12. 2.10 1 10 10qqqq qqq qq  
15
15
2
2
15
2
q
q
q

(vì
1q )
Vy
1
1251
12
1515
1
2
u
S
q


Câu 27:
Ta chng minh nếu
123
;;
x
xx
là nghim ca phương trình
32
680xmx x
thì
123
123
8
x
xxm
xxx

Tht vy
32
123
68
x
mx x x x x x x x

123
32 3 2
123 122331 123
123
68
8
x
xxm
xmx x x xxxx xxxxxxxxxx
xxx

 
Điu kin cn: Phương trình
32
680xmx xcó ba nghim thc
123
x
xx lp thành mt cp s
nhân
233
13 2 123 2 2 2
...8 2xx x xxx x x x
Vy phương trình
32
680xmx xphi có nghim bng 2
Thay
2x vào phương trình ta có 3m 
Điu kin đủ: Th li vi
3m  ta có
32
4
3680 2
1
x
xxx x
x



(tha yêu cu bài toán)
Câu 28:
Gi s phương trình có ba nghim phân bit lp thành cp s nhân
Khi đó
2
13 2
123 2
12 23 31
1
2
2
1
xx x
m
xxx x
xx xx xx m


Thay vào phương trình ta được 1, 3, 4mmm 
TOANMATH.co
m
Trang 37
Thay tng giá tr ca m vào phương trình ta thy không có giá tr nào ca m tha mãn yêu cu bài toán
| 1/37

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ
BÀI GIẢNG CẤP SỐ NHÂN Mục tiêu Kiến thức
+ Nắm vững khái niệm cấp số nhân
+ Nắm được tính chất 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân
+ Nắm được công thức tổng quát, công thức tính tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân  Kĩ năng
+ Nhận biết được một cấp số nhân dựa vào định nghĩa
+ Tìm được yếu tố còn lại khi biết 3 trong 5 yếu tố: số hạng đầu, số hạng thứ k, tổng n số hạng
đầu tiên, công bội, số số hạng của cấp số nhân
+ Áp dụng tính chất cấp số nhân vào các bài toán giải phương trình, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức
+ ứng dụng vào các bài toán thực tế Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Định nghĩa
Cấp số nhân là một dãy sô (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích
của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân
Nếu u là cấp số nhân với công bội q, ta có công thức truy hồi u u .q với * n   n n 1  n Đặc biệt:
 Khi q  0 , cấp số nhân có dạng u ,0,0,...,0,... 1
 Khi q 1, cấp số nhân có dạng u ,u ,u ,...,u ,... 1 1 1 1
 Khi u  0 thì với mọi q, cấp số nhân có dạng 0,0,0,...,0,... 1
Số hạng tổng quát
Định lí 1. Nếu cấp số nhân có số hạng đầu u và công bội q thì số hạng tổng quát u được xác định bởi 1 n công thức 1 u u . n q   với n  2 n 1 Tính chất
Định lí 2. Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là tích của
hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là 2
u u .u với k  2 k k 1  k 1 
Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân
Định lí 3. Cho cấp số nhân u với công bội q  1 n u 1 nq 1  
Đặt S u u  ...  u . Khi đó S n 1 2 n n 1 q Chú ý: Nếu 1
q  thì cấp số nhân là u ,u ,u ,...,u ,... khi đó S nu 1 1 1 1 n 1
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA TOANMATH.com Trang 2
Số hạng tổng quát Số hạng thứ k 2 1 u u . n q   CẤP SỐ NHÂN
u u .u k k 1  k 1  n 1
u u .q k  2 n  2 n n 1    Tổng n số h ạng đầu tiên S nu khi q  1 n 1 u 1 nq 1   S  khi q  1 n 1 q
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Chứng minh một dãy u là cấp số nhân n Phương pháp giải Chứng minh u
u .q, n
 1 trong đó q là một số không đổi n 1  n u Nếu * u  0, n
   thì ta lập tỉ số n 1  k n un
* k là hằng số thì u là cấp số nhân có công bội q k n
* k phụ thuộc vào n thì u không là cấp số nhân n
Để chứng minh dãy u không phải là cấp số nhân, ta chỉ cần chỉ ra ba số hạng liên tiếp không n u u
tạo thành cấp số nhân, chẳng hạn 3 2  u u 2 1
Để chứng minh a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân, ta chứng minh 2
ac b hoặc b ac Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Xét trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? Tìm công bội của cấp số nhân đó a) u  2 1 4 n   b) u    n  n 3n 1 7 .5 n Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 3 un  42n 3 a) Ta có   4 
16 là số không đổi nên u là cấp số nhân với công bội q = 16 n  2n 1   2 1 un  4  u 7 n  .5 n  n 1    1 3 1 1 b) Ta có 3   7.5   875 
không đổi nên u là cấp số nhân với công bội n u   n  7n 3n 1 .5 q  875 
Ví dụ 2. Xét trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? Tìm công bội của cấp số nhân đó  u  3 1   u  2 a)  9 b) 1  u  2 uu n 1   u   n 1  n n Hướng dẫn giải 9 u u u Ta có n 1  n n 1   
u u , n   2 n 1  n 1 u 9 un n un 1
u u u  ...  u ...   1 Do đó có 1 3 5 2n 1  
u u u  ...  u  ...  2 2 4 6 2n 9
Theo đề bài ta có u  3  u   3 (3) 1 2 u1
Từ (1), (2), (3) suy ra u u u u u  ...  u u ... 1 2 3 4 5 2n 2n 1 
Do đó u là cấp số nhân với công bội q = 1 n  b) Ta có 2 2 2
u u  4,u u  16,u u  256 2 1 3 2 4 3 u 4 u 256 u u suy ra 2   2 và 4 2 4  16   u 2 u 16 u u 1 3 1 3
Do đó u không là cấp số nhân n
Ví dụ 3. Cho u là cấp số nhân có công bội q  0;u  0 . Chứng minh rằng dãy số v với n n  1
v u .u cũng là một cấp số nhân n n 2n Hướng dẫn giải n 1  2n 1 v u .u
u .q .u .q  Ta có n n 2n 1 1 3  
q nên v là cấp số nhân với công bội là 3 q n n2 2n3 v u .u
u .q .u .q n 1  n 1  2n  1 1 1  u  2
Ví dụ 4. Cho dãy số u được xác định bởi 1  , n
 1. Chứng minh rằng dãy số v xác n n u  4u  9  n 1 n định bởi 3
v u  , n
 1 là một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân n n đó TOANMATH.com Trang 4 Hướng dẫn giải
Ta có v u  3 (1)  vu  3 (2) n n n 1  n 1  Theo đề ra u
 4u  9  u  3  4 u  3 (3) n 1  n n 1   n v
Thay (1) và (2) vào (3) ta được n 1 v  4v , n   1    4 (không đổi) n 1  n vn
Suy ra v là cấp số nhân với công bội q = 4 và số hạng đầu v u  3  5 n  1 1
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?  1 u  u  2 A. 1  2 . B. unu . C. 1 . D. uu  3 . n 1  nu  5  u n 1  n 1  2 u u   n 1  n n 1  n
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? 1 1 1 1 A. u  1. B. u
. C. u n  . D. 2 u n  . n 3n n n2 3 n 3 n 3
Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? u   3 u   1 A. 1  . B. uu . C. 1  . D. u  2u  3. 3 uu n 1  n n 1  nu  6u n 1  nn 1 n
Câu 4: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? 1
A. u n  2 . B. 2
u n  2 . C. 2
u  3 n . D. 2 u n 1. n 3 n n n
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? 1 1 1 1 A. u   4. B. u
. C. u  2n  . D. 2 u n  . n 3n n n2 5 n 3 n 3
Câu 6: Dãy số nào trong các dãy số sau vừa là một cấp số cộng, vừa là một cấp số nhân? A. 1; 1;  1;  1  ; 1;
 ... B. 1;0;0;0;0;... C. 3;2;1;0; 1
 ;... D. 1;1;1;1;1;...
Câu 7: Cho cấp số nhân có u  0 và công bội 0
q  . Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng? 1
A. u  0 với mọi n.
B. u  0 với mọi n lẻ và u  0 với mọi n chẵn. n n n
C. u  0 với mọi n.
D. u  0 với mọi n chẵn và u  0 với mọi n lẻ. n n n 1 1 1 1 Câu 8: Hỏi , , ,
là bốn số hạng đầu của dãy số nào sau đây? 2 4 8 32 1 1 1 1 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 2n n 2n 1 n 2n n 2 n
Câu 9: Dãy số nào dưới đây không là cấp số nhân? 1 1 1 1 1 1 A. 1;   ; ; 
. B.  ;  ;  ;1. 5 25 125 8 4 2 1 1 1 C. 4 4 4 4 2; 2 2;4 2;8 2 . D. 1; ; ; . 3 9 27 TOANMATH.com Trang 5
Câu 10: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? u   2 1  2n  3 n 1
A. u  2n 1. B. . C. u  . D. u  . n  1 uu n n  5 n 1 n 1   3 n
Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?  1  1 u   u   u  1;u  2 A. 1  2 . B. 1  2 . C. 2
u n 1. D. 1 2 . n     2 u u .u uu   u   2.un 1 n 1  n n 1  nn 1 n
Câu 12: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? 1 1 1 A. u  . B. u  
. C. u   2n . D. 3 u n 1. n 3n 1 n n2 3 n 3 n
Câu 13: Cho dãy số u là một cấp số nhân với u 0, n  
  . Dãy số nào sau đây không phải là cấp số n n nhân? 1 1 1
A. u ;u ;u ;... B. 3u ;3u ;3u ;... C. ; ;
;... D. u 1;u 1;u 1;... 1 3 5 1 2 3 u u u 1 2 3 1 2 3
Câu 14: Cho dãy số u được xác định bởi u  2;u  2u  3n 1. Công thức số hạng tổng quát của n  1 n n 1 
dãy số đã cho là biểu thức có dạng .2n a
bn c , với a, b, c là các số nguyên với n  2;n   . Khi đó
tổng a + b + c có giá trị bằng A. – 4 . B.
4. C. – 3 . D. 3.
Câu 15: Cho dãy số u có các số hạng đầu là 5, 10, 15, 20, 25,… Số hạng tổng quát của dãy là n A. 5(
u n 1) . B. u  5n . C. u  5  n . D. u  5n 1. n n n n
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 1
1-C 2-B 3-C 4-C 5-B 6-D 7-B 8-C 9-B 10-B 11-B 12-B 13-D 14-C 15-B Câu 1:u  2 u Ta có 1 n 1     5
  u là cấp số nhân có số hạng đầu u  2 và công bội 5 q   n u  5  u  1  u n 1 n n Câu 2: 1 1 Xét u   u n n2 n 1  n 1 3 3  u 1 1 1 Ta có n 1  *  :  ,  n 1  n2 u 3 3 3 n 1
Vậy u là cấp số nhân có công bội q n  3 Câu 3: TOANMATH.com Trang 6 u Xét n 1
  6 nên u là cấp số nhân có công bội q  6 n un Câu 4: 2 u 3 nn 2   3  9 nên 2
u  3 n là cấp số nhân có công bội q  9 2n2 u 3 n n 1  Câu 5: 1 n2 u 1 1 1 Vì n 5   nên u
là cấp số nhân có công bội q u 1 5 n n2 5 5 n 1  n3 5 Câu 6:
Dãy số 1; 1; 1; 1; 1;… vừa là cấp số cộng công sai là 0, số hạng đầu là 1 vừa là cấp số nhân số hạng đầu là 1, công bội là 1 Câu 7: Vì 2
u  0;q  0  u u .q  0;u u .q  0 1 2 1 3 1 Hay 2n 1  2
u u .q  0;uu . n q  0 2n 1 2n 1  1 Câu 8: 1 1
Xét cấp số nhân u với u  , q n  1 2 2 n 1  n 1  1  1 Ta có 1
u u .q  .  n 1   2  2  2n Câu 9: 1 1 1 2  1  1
Dãy  ;  ;  ;1 có    .1  
nên không là cấp số nhân 8 4 2  2  4 Câu 10:u  2 1  u 1 1 Dãy số n 1  1  
 là cấp số nhân với u  2,q uu u 3 1  3 n 1   3 n n Câu 11:  1 u   u Dãy số 1  2 có n 1
   2 nên là một cấp số nhân với công bội là q   2 u u    2.un n 1  n Câu 12: 1 u  1   1  1 Ta có n u      :   n n2  n2   n3  3 u  3   3  3 n 1  TOANMATH.com Trang 7 1 1 Suy ra u  
là một cấp số nhân với công bội là q n n2 3 3 Câu 13:
Dãy u ;u ;u ;... là cấp số nhân công bội 2 q 1 3 5
Dãy 3u ;3u ;3u ;... là cấp số nhân công bội 3q 1 2 3 1 1 1 1 Dãy ; ;
;... là cấp số nhân công bội u u u q 1 2 3
Dãy u 1;u 1;u 1;... không phải là cấp số nhân 1 2 3 Câu 14: Ta có u  2u
 3n 1  u  3n  5  2 u  3 n 1  5 n n   n n 1  nn 1    với 2; Đặt 3
v u n  5 , ta có v  2v với n  2; n   n n n n 1 
Như vậy v là cấp số nhân với công bội q = 2 và v 10 n  1 Do đó n 1 v 10.2    5.2n n
Suy ra u  3n  5  5.2n hay u  5.2n  3n  5 với 2
n  ; n   n n
Vậy a  5,b  3  ,c  5
 nên a b c  5   3     5    3  Câu 15:
Ta có u  5;u  10  5.2;u  15  5.3;...  u  5.n 1 2 3 n
Dạng 2: Xác định số hạng đầu, số hạng thứ k, công bội, tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân Phương pháp giải
Dựa vào giả thuyết, ta lập một hệ phương trình chứa công bội q và số hạng đầu u . Giải hệ phương 1
trình này tìm được q và u 1
Nếu cấp số nhân u có số hạng đầu u và công bội q thì số hạng tổng quát u được xác định bởi n  1 n công thức n 1 u u .q   n  2 n 1  
Tổng của n số hạng đầu tiên  S nu n 1  khi q  1 u 1 nq  1   S   khi q  1 n  1 q Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết
u u  51  u  6 a) 1 5  b) 2  u u  102  S  43 2 6  3 Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 8  Sử dụng công thức u u  51
u u .q  51  u   4 4 1 q  51 1  * 1 5 1 1   a) Ta có      5 u u  102 1 
u q u q  102  uq u u . k q     4 1 q  102 ** 2 6 1 1 k 1 1    Đưa hệ phương trình u q  4 1 q 1  102
Chia từng vế của (**) cho (*) ta được  về hệ phương trình u  4 1 q 51 1  hai ẩn q và u 1 51 51
q  2  u    3 1 4 1 q 17 Vậy u  3và q = 2 1  u q  6 1  u  6  u q  6   Sử dụng công thức 1 * 2   b) 3    1 q   S  43 u  43
u 1 q q  43 **  1  u u . k q   1   2 3 1     1 q k 1 Và u q 6
chia từng vế của (*) cho (**) ta được  n u  1 2 1 q q 43 1 q 1  S u . , q  1 n 1 1 qq  6 Đưa hệ phương trình 43q 6 2 1 q q  2 6q 37q 6 0           1  q   về hệ phương trình 6 hai ẩn q và u
 Với q  6  u 1 1 1  1
Với q   u  36 1 6  1 q  6  q  Vậy  hoặc  6 u  1  1 u   36  1
Ví dụ 2. Cho cấp số nhân u có công bội nguyên và các số hạng thỏa Sử dụng công thức n  1 u u . k q  
u u  10 k 1 mãn 2 4 
u u u  21   Đưa hệ phương trình 1 3 5
a) Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân về hệ phương trình
b) Tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiện bằng 1365? hai ẩn q và u 1
c) Số 4096 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân? a) Ta có  .  .  10  u   3 3 q q u q u q   51 2 4 1 1 q q 2  1 1 1      2 4
u u q u .q  2  1  u   2 4
1 q q  2  1 q q 10 1 1 1 1  3  1   1  4 3 2 2
 10q  21q 10q  21q 10  0  10 q   21 q  10  0  2     q   q  1 1 Đặt 2 2
q   t t  2  q  . Ta có phương trình 2 q q TOANMATH.com Trang 9  5  t    2 t   2 2 10
2  21t 10  0  10t  21t 10  0   2  t   5  q  2   5 1 5 Với 2 t q 2q 5q 2 0             1 2 q 2 q    2
Mà q nguyên nên q  2   2 1 2 Với 2
t   q    5q  2q  5  0 (vô nghiệm) 5 q 5 10 Ta có q  2   u   1  1 3 q q Vậy q  2;  u  1  1 1 nq
b) Ta có S  1365  u . 1365 n 1 1 q n   1 2   1 .
1365  2n  4096  n  12 1 2
Vậy tổng của 12 số hạng đầu tiên bằng 1365 c) Ta có u 4096 u . k q 4096           k  1 2k 1 1 4096 1 k 1  k 1  12
 2  4096  2  2  k 1 12  k 13
Vậy số 4096 là số hạng thứ 13 của cấp số nhân
Ví dụ 3. Tính các tổng sau 1 1 1 1 a) S    ... n 2 3 2 2 2 2n 2 2 2  1   1   n 1  b) S  3   9   ... 3  n        3   9   3n Hướng dẫn giải 1 1 1 1 1 a) Ta có dãy số ; ; ;...;
là một cấp số nhân với n số hạng, số hạng đầu u  và công bội 2 3 2 2 2 2n 1 2 1 2 1 2 q   1 2 2  1 n  1 1 n q 1     2  1
Do đó S u .  . 1 n 1 1 q 2 1 2n 1 2 TOANMATH.com Trang 10 2 2 2  1   1   n 1  b) S  3   9   ... 3  n        3   9   3n  1 1 n 1 2 4 2  3  2   3  2  ... 3  2  2 4 2 3 3 3 nn  1 1 1 2 4 2 
 3  3  ... 3    ...  2  2  2  ... 2  2 4 2   3 3
3 n   n soá 2 4 3 Dãy số 2 4 2
3 ;3 ;...;3 n là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu 2
u  3 và công bội q   9 1 2 3 1 nq 1 9n 9
Do đó S u .  9.  9n 1 1 1   1 q 1 9 8 1 1 1 1 1 Dãy số  ...
là cấp số nhân với n số hạng, số hạng đầu u  và công bội q  2 4 2 3 3 3 n 1 2 3 9 1 n 1 1 q 1 1  1  9n n 1 Do đó 9 S u .  .  1  2 1   1 q 9 1 8  9n  8.9n 1 9 n n 1  9 9n    n 1 9 1 9 1 Vậy S     n   n n 9     1 2 2 8 8.9n 8.9n
Ví dụ 4. Tính tổng sau a) 1
S  11111 ...111...1 b)
S  6  66  666  ...  666...6 n  n  n soá 1 n soá 6 Hướng dẫn giải 1  
a) Ta có S  111111 ...111...1  
9  99  999 ... 999...9 n   9 n soá 1  n soá 9  1  10 1 2 10   1   3 10   1  ...  10n      1 9 1      2 3
10 10 10  ...10n  11...1   9   n soá 1  1   n    n 1 10 1 10 10   9n 10    n  9  110  81   n 1
10   9n   1 1 Vậy S n 81 6  
b) S  6  66  666  ... 666...6  
9  99  999 ... 999...9 n   9 n soá 6  n soá 9 
2 10 1 100 1 1000 1 ...  10n           1 3 TOANMATH.com Trang 11 2 2  10n   n n 1 20 n 2 2 3  10
 10 10 ...10  n  10.  n      10  1 3 3  10 1  27 3 20 n n 2 Vậy S    n 10 1 27 3
Bài tập tự luyện dạng 2 1 
Câu 1: Cho các cấp số nhân với u  ;u  3
 2 .Công bội của cấp số nhân là 1 7 2 1 A.  . B. 4  . C. 2  . D. 1  . 2 3
Câu 2: Cấp số nhân u u  .2n . Số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân là n n 5 6 6 6 6
A. u  , q  3 . B. u  , q  2
 . C. u  ,q  2 . D. u  ,q  5 . 1 5 1 5 1 5 1 5 1  1
Câu 3: Cho cấp số nhân có u  1;  q  . Số
là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân? 1 10 103 10
A. Số hạng thứ 103. B. Số hạng thứ 104. C. Số hạng thứ 105. D. Số hạng thứ 106.
Câu 4. Cho các khẳng định sau
1. Tồn tại một cấp số nhân u u  0 và u  0 n  5 75
2. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0 thì các số 2 2 2
a ,b , c theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số cộng
3. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì các số 2 2 2
a ,b , c theo thứ tự đó
cũng lập thành một cấp số nhân
Số khẳng địn đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 5: Cho cấp số nhân có u  1
 ,u  0,00001. Khi đó công bội q và số hạng tổng quát u là 1 6 n 1 1  1  1  1 1    1 n A. q  ,u B. n 1 q  ,u  1
 0  C. q  ,u D. q  ,u n n 1 10 10  10 n n n 1 10 10  n n 1 10 10 
Câu 6: Cho cấp số nhân 2;  4; 8
 ;... Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân là 2  1  2  n   2  1 2n      2 2 1 2 n      2 2 1 2 n   A.   B.   C.   D.   1  2   1 2 1  2   1 2
Câu 7: Cho cấp số nhân biết u  1;q  2 . Số hạng thứ 11 là 1
A. 20 B. 1024 C. 22 D. 2008
Câu 8: Nếu cấp số nhân u u  3và công bội 3
q  thì giá trị u n  1 7 A. 6 3 B. 7 3 C. 21 D. 8 3 3
Câu 9: Cấp số nhân u u  .2n . Số hạng đầu tiên và công bội q là n n 5 TOANMATH.com Trang 12 6 6 6 6
A. u  , q  3 B. u  , q  2
C. u  ,q  2 D. u  ,q  5 1 5 1 5 1 5 1 5 1
Câu 10: Cho cấp số nhân có u  ,u  16 . Công bội và số hạng đầu tiên của cấp số nhân là 2 5 4 1 1 1 1 1 1
A. q  ;u  , B. q   ;u   , C. q  4;u  , D. q  4;  u   , 1 2 2 1 2 2 1 16 1 16
Câu 11: Cho cấp số nhân với u  3, q  2
 . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân? 1
A. u B. u C. u D. Không thuộc cấp số trên 7 6 8
Câu 12: Tổng 10 số hạng đầu của một cấp số nhân có u  4,u  2048là 1 10
A. S  8184 B. S  4092 C. S  12276 D. S  6138 10 10 10 10
Câu 13: Cho cấp số nhân với u  4, q  4
 . Ba số tiếp theo của cấp số nhân là 1 A. 1  6;64; 256  B. 16  ; 6  4; 256 
C. 16;64; 256 D. 16  ;64;256 1  n 1 
Câu 14: Cho dãy số xác định bởi * u  1,u  2u
; n   . Khi đó u bằng 1 n 1   n 2  3 
n  3n  2  2018 2016 2 1 2018 2 1 2017 2 1 2017 2 1 A. u   B. u   C. u   D. u   2018 2017 3 2019 2018 2017 3 2019 2018 2018 3 2019 2018 2018 3 2019 Câu 15: Cho 2 3 3.2 3.2 ... 3.2n S     
. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi n nguyên dương? A. 32n S    1 B. Sn 1 3 2     1 C. Sn 1 3 2     1 D. Sn 1 3 2     1
Câu 16: Cho một cấp số nhân biết u  3, q  2 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là 1 A.  9 3. 1 2  B.  10
3. 1 2  C.   9 3. 2   1 D.  10 3. 2   1
Câu 17: Cho cấp số nhân u , biết u 1,u
 1000 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân n  2017 2020 bằng 10 10 1 10 9 1 10 110 10 10 1 A. B. C. D. 2016 9.10 2016 8.9 2016 9.10 2019 9.10 Câu 18: Tổng 2 3 100
1 2  2  2  ... 2 bằng A. 100 1 2 B. 100 2 1 C. 101 1 2 D. 101 2 1
Câu 19: Cấp số nhân 5; 10; …; 1280 có bao nhiêu số hạng?
A. 9 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 20: Số hạng thứ 5 của cấp số nhân 2; 6; … là
A. 48 B. 486 C. 81 D. 162
Câu 21: Cho cấp số nhân có u  1, q  3 . Số hạng thứ 9 của cấp số nhân là 1
A. 6561 B. 19683 C. 2187 D. 729 2  1 n
Câu 22: Dãy số có số hạng tổng quát u
là một cấp số nhân có công bội q bằng n    3  1 1 1 A.
B. 3 C. D. 3 9 3 TOANMATH.com Trang 13 1 1 1 n   Câu 23: Tổng  ...  ...   bằng 4 16  4  1 2 1 2
A. B. C. D. 2 9 3 3 n 1 1   
Câu 24: Cho cấp số nhân lùi vô hạn u với u  
. Tổng của cấp số nhân đó là n n    3  1 1 1 1
A. B. C. D. 6 4 12 12 1 1 1
Câu 25: Tổng S  1    ... có giá trị 2 4 8
A. 1 B. 2 C. 4 D. 
u u u  31
Câu 26: Cho cấp số nhân u biết 1 2 3
. Giá trị u và q là n
u u  26  1 1 3 1 1
A. u  2; q  5 hoặc u  25;q B. u  5; q  1 hoặc u  25;q 1 1 5 1 1 5 1 1
C. u  25; q  5 hoặc u  1;q D. u  1;q  5 hoặc u  25;q  1 1 5 1 1 5 6
Câu 27: Cấp số nhân u u  .2n . Số hạng đầu tiên và công bội q là n n 5 6 6 12 12
A. u  , q  2 B. u  , q  2  C. u
, q  2 D. u  , q  5 1 5 1 5 1 5 1 5
Câu 28: Cho cấp số nhân u u  2
 và u  54 . Khi đó tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân n  2 5 đó bằng 1000 1 3 1000 3 1 1000 3 1 1000 3 1 A. B. C. D. 4 2 6 3
u u  36
Câu 29: Số hạng đầu và công bội của cấp số nhân thỏa mãn 5 2  là u u  48  6 4
A. u  4, q  4 B. u  2, q  4 C. u  2, q  2 D. u  4, q  2 1 1 1 1 Câu 30: Tổng 2 3 4
S  1 2  2  2  2 là một số chia hết cho
A. 21 B. 41 C. 51 D. 31
Câu 31: Cho cấp số nhân u u  24 và u  48 . Tổng năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng n  3 4
A. 168 B. 186 C. – 186 D. 196 1
Câu 32: Cho cấp số nhân với u  3, q   . Số 222 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân? 1 2
A. Số hạng thứ 11
B. Số hạng thứ 9
C. Số hạng thứ 12
D. Không thuộc cấp số nhân
u u  54
Câu 33: Cho cấp số nhân có 4 2 
. Số hạng đầu tiên u và công bội q của cấp số nhân là u u  108  1 5 3 TOANMATH.com Trang 14
A. u  9 và q  2 B. u  9 và q  2  C. u  9
 và q  2 D. u  9  và q  2 1 1 1 1
u u  54
Câu 34: Cho cấp số nhân có 4 2 
. Giá trị u và q của cấp số nhân là u u  108  1 5 3 A. u  9 và 2
q B. u  9 và 2
q   C. u  9  và 2
q D. u  9  và 2 q   1 1 1 1
Câu 35: Cho cấp số nhân có u  3; q  2
 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân? 1
A. Số hạng thứ 5 B. Số hạng thứ 6 C. Số hạng thứ 7 D. Số hạng thứ 8
u u  3
Câu 36: Cho cấp số nhân u có công bội 1 q  và 1 3
. Tổng 10 số hạng đầu tien của cấp số n   2 2 u u  5  1 3 nhân là 312  2 A. S
B. S  31 1 2 C. S  31 2 1 D. S  31 2 1 10   10   10   10 16 3n 1
Câu 37: Cho cấp số nhân u có tổng n số hạng đầu tiên là S
. Số hạng thứ 5 của cấp số nhân là n n n 1 3  2 1 5 A. u B. u C. 5
u  3 D. u  5 4 3 5 5 3 5 5 5 3
Câu 38: Cho cấp số nhân có u  1
 ;u  0.00001. Khi đó công bội q và số hạng tổng quát là 1 6 1 1  1 1 1 1   1 n A. q  ,u B. n 1 q ,u 10      C. q   ,u D. q   ,u n n 1 10 10  10 n n n 1 10 10  n n 1 10 10  1 n 1 u u u
Câu 39: Cho dãy số u xác định bởi u  và u  .u . Giá trị tổng 2 3 10 S u   ... là n  1 3 n 1  3 n n 1 2 3 10 3280 29524 25942 1 A. B. C. D. 6561 59049 59049 243 u
Câu 40: Cho cấp số nhân u có 4 u  24;
16384 . Số hạn thứ 17 của cấp số nhân là n n u11 3 3 3 3 A. B. C. D. 67108864 268435456 536870912 214783648
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 2
1-C 2-C 3-B 4-A 5-D 6-A 7-B 8-B 9-C 10-C
11-A 12-B 13-A 14-A 15-C 16-D 17-A 18-D 19-A 20-D
21-A 22-D 23-C 24-D 25-B 26-D 27-C 28-D 29-C 30-D
31-B 32-D 33-A 34-A 35-C 36-C 37-A 38-D 39-B 40-C Câu 1: 1 Ta có 6 6 u u q  32
   q q  2  7 1 2 TOANMATH.com Trang 15 Câu 2: 3 n 6 .2 u
Ta có n  1 u  và n 5   2 1 5 u 3 n 1 n 1 .2   5 Câu 3: 1 Giả sử  u 103 10 n n 1  103 n 1  n 1  1   1   1  ta có 1
u u .q   1  .     
n 1  103  n  104 n 1 103       10  10   10   10  Câu 4: 1. Sai Ta có 4 74
u u .q ,u u q . Do đó u u cùng dấu 5 1 75 1 5 75 2. Sai
Vì a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai d khác 0 nên b = a + d, c = a + 2d Suy ra 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b a  2ad d ,c a  4ad  4d a c  2b Vậy 2 2 2
a ,b ,c theo thứ tự không lập thành cấp số cộng 3. Đúng
Vì a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội d khác 0 nên 2 b  . a d,c  . a d
Suy ra b a d c a d a c  b 2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 , Vậy 2 2 2
a ,b ,c theo thứ tự lập thành cấp số nhân Câu 5: 0,00001 1 1 Ta có 5 u  1
 ,u  0,00001 q     q   1 6 5 1  10 10 n 1  1      1 n
Vậy số hạng tổng quát u  1.   n   n 1  10  10  Câu 6: Ta có u  2  và q  2 1  2  1 2  n  2
Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân là n S        n 1  2   1  2 3   Câu 7: Ta có 10 10
u u .q  1.2  1024 11 1 Câu 8: Ta có 6 6 7
u u .q  3.3  3 7 1 TOANMATH.com Trang 16 Câu 9: 3 6 3 6 3 6 u u Ta có 1 2 3 2 2 3
u  .2  ,u  .2  .2,u  .2  .2   2,  2 1 2 3 5 5 5 5 5 5 u u 1 2 6
Vậy cấp số nhân cần tìm có u  , q  2 1 5 Câu 10: 1 u u 1 Ta có 3 5 2 4 q
 64  q  4  u    1 u q 4 16 2 Câu 11:
Số hạng tổng quát của cấp số nhân là u   1 3. 2 n   n
Ta cần tìm n sao cho u       n n  n 1 192 3. 2 192 7 Câu 12: 10 q 1 Ta có 9
u u .q q  2 . Do đó S u .  4092 10 1 10 1 q 1 Câu 13:
Ta có u u .q  1
 6;u u .q  64;u u .q  2  56 . 2 1 3 2 4 3 Câu 14: 1  n 1  1  3 2  1 2  1  Ta có u  2u   2u    u   u  (1) n 1   n 2   nn 1   3 
n  3n  2  3  n  2 n 1   n  2 3 nn 1 1 2
Đặt v u  , từ (1) ta suy ra vv n n n 1 n 1  3 n 1 1 1
Do đó v là cấp số nhân với v u   , công bội q n  1 1 2 2 2 n 1  n 1  n 1  n 1  2  1 1  2  1  2  1 Suy ra 1 v v q  .  u   .  u  .  n 1       2  3 nn 1 2  3 n  2  3  n 1 2017 2016 1  2  1 2 1 Vậy u  .    2018   2017 2  3  2019 3 2019 Câu 15: u  1 n 1   n 1 2 Ta có 2
1, 2, 2 ,..., 2n là cấp số nhân với 1  nên 2 n 1 1 2  2  ... 2   2  1 q  2 1 2 S  2 n   n 1 3 1 2 2 ... 2 3 2          1 Câu 16: 10 10 1 q 1 2 Ta có S u .  3.  3. 10 2 1 10 1  1 q 1 2 TOANMATH.com Trang 17 Câu 17: u 1 Ta có 3 3 2017 uu
.q q  1000  q  10  u   2020 2017 1 2016 u 10 2016 10 10 10 q 1 1 10 1 10 1  S u .  .  10 1 2016 2016 q 1 10 9 9.10 Câu 18:
Xét cấp số nhân u với u  2, q  2 n  1 2. 100 1 2 2 3 100  Ta có 101
1 2  2  2  ... 2  1 S  1  2 1 100 1 2 Câu 19:
Xét cấp số nhân u với u  5, q  2 n  1 Ta có n 1  n 1  n 1  8
u u .q
 1280  5.2  2  2  n  9 n 1
Vậy cấp số nhân đã cho có 9 số hạng Câu 20:
Xét cấp số nhân u với u  2, q  3 . Suy ra 4 4
u u .q  2.3  162 n  1 5 1 Câu 21: Ta có 8 8
u u .q  1.3  6561 9 1 Câu 22: 1 1 1
Ta có u  ,u   q  1 2 3 9 3 Câu 23: 1 1 1 u 1
Xét cấp số nhân với u  , q  có q  1 nên 1 4 S    1 4 4 1 q 1 3 1 4 Câu 24: 1 1 1 u 1 Ta có 1 9
u  , q    S    1 9 3 1 q  1  12 1     3  Câu 25: 1 u 1 Ta có 1
u  1, q   S    2 1 2 1 q 1 1 2 Câu 26: TOANMATH.com Trang 18  26 31    u
  u u  31 u   2 1 q q  2 2  31    1 1 q 1 q q  Ta có 1 2 3       26 2
1 q q   31 2 1 q u u  26   u   2 26 1 3 1 q  26 1   u  1   2 1 q  q  5  u  1 2 1 5q 26q 5 0       1    q u  25  1  5 Câu 27: 12 24 Ta có u  ,u   q  2 1 2 5 5 Câu 28:  q  3  u   2   u q  2   Ta có 2 1      4 2 u  54 u q  54   u  5 1  1   3 1000 1000 2 1 3 3 1 Vậy S  .  1000 3 2  3 Câu 29:
u u  36 u   4 q q  36 1  Ta có 5 2     48 4
q q  36 5 3 q q u u  48  u     5 3 6 4 q q  48 1  4 5 3 5 4 3
q q q q q q q q   q q  q   2 4 4 3 3 3 4 3 4 0 1
2 3q q  2  0  q  0  q  1    36
q  2 (do q  0;q  1)  u   2  q  2 1 4 q q  2
3q q  2  0 Câu 30: Ta có 1 2 3 4
1; 2 ;2 ; 2 ; 2 là một cấp số nhân với u  1; q  2 có 5 số hạng 1 n 5 q 1 2 1 5  S u 1.  2 1  3131 1 q 1 2 1 Câu 31:
Từ giả thiết u  24 và u  48 suy ra q  2 3 4 u 24 Lại có 3 u    6 1 2 q 4 5 1 q 3  1 Vậy S u  6.  186 5 1 1 q 1  Câu 32: TOANMATH.com Trang 19
Giả sử số 222 là số hạng thứ n n 1  n 1  n  1   1  Ta có 1 u u q  222  3.   
 74 (không tồn tại n   thỏa mãn) n 1      2   2 
Vậy 222 không là số hạng của cấp số nhân Câu 33:
u u  54
u q u q  54  u q   2 3 q 1  54  q  2 1    q  2 4 2 1 1          4 2 2 u u  108 
u q u q  108  uq q 1  108 u q q 1  54 u  9 1 1     1  2 5 3  1  2  1 Câu 34: 3
u u  54
u q u q  54 1 4 2 1 1      4 2 u u  108 
u q u q  108 2 5 3  1 1   Ta thấy 3
u q u q  0 nên chia phương trình (2) cho phương trình (1) ta được q = 2 1 1
Thay q = 2 vào phương trình (1) ta tìm được u  9 1 Câu 35: u n n n    192 Có u u . n qq       n n  2 1 1 1 64 7 1 u 3 1 Câu 36:u   2 1 
u u  3  u u  3  u   u  3 u  1  Ta có 1 3 1 3 1 3 3       2 2 u u  5   u u  2u .u  5 u .u  2      1 3  u 1 1 3 2 1 3 1 3 1   u  2  3  u 1  u Trường hợp 1. 1 2 3   q
 2  q  2 (do q 1 ) u  2  u 3 1 u  10 1 q  1. 5 1 2 1 
Với q  2 thì S    31 2 1 10   1 q 1 2  1 q  u 2    u 1 2 Trường hợp 2. 1 2 3   q     (loại do q  1) u  1  u 2  1 3 1 q    2 Câu 37:     n  1 n   1 n
3 1    2.1    3n 1  3   3      S        n n 1 3  n 1 1 3 . 1 3 3 1 2 Vậy 4
u  2;q   u u .q  1 5 1 4 3 3 TOANMATH.com Trang 20 Câu 38: 1 Ta có 5 5
u  0.00001  u .q  0.00001  1.
q  0.00001  q   6 1 10 n 1     n 1 1 n 1  
Mặt khác u u .q  1  .   n 1   n 1  10  10  Câu 39: n 1 u 1 u Theo đề ta có n 1 u  .  n u   n 1  3 n n n 1 3 n 1 2 2 3 10 u 1 1  1  u 1  1   1  u  1  Mà u  nên 2 3 10  .  ;  .  ;...;  1         3 2 3 3  3  3 3  3   3  10  3   u  1 1 Do đó dãy n
 là một cấp số nhân có số hạng đầu u  , công bội q   n  1 3 3 10 u u u 3 1 59048 29524 Khi đó 2 3 10 S u   ...    1 10 10 2 3 10 2.3 2.3 59049 Câu 40: 7 u 1  1  1 Từ 4 7  16384  16384  q   q  7   u q  4  4 11
Ta có u  24 tương ứng khi n = 1 n 16  1  3
Số hạng thứ 17 của cấp số nhân là u  24.  17    4  536870912
Dạng 3: Dựa vào tính chất của cấp số nhân, chứng minh đẳng thức, giải phương trình và ứng dụng bài toán thực tế Phương pháp giải
Áp dụng tính chất : Ba số a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thì 2
ac b hoặc b ac
Nếu cấp số nhân u có số hạng đầu u và công bội q thì số hạng tổng quát u được xác định bởi công n  1 n thức n 1 u u .q   n  2 n 1  
Tổng của n số hạng đầu tiên  S nu n 1  khi q  1 u 1 nq  1   S   khi q  1 n  1 q Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm x, y biết 5x y;2x  3y; x  2 y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số
y  2 xy  x  2 1 ; 1;
1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 21
Ba số 5x y;2x  3y; x  2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên
x y   x yx y 2 2 2 3 5 2  y x (*) 5
Ba số  y  2 xy   x  2 1 ; 1;
1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên
xy  2   y  2 x  2  xy  2  xy x y  2 1 1 1 1 1
Trường hợp 1. xy 1  xy x y 1  x y  2 (**) 10 4
Từ (*) và (**) suy ra x  ; y  3 3
Trường hợp 2. xy 1  xy x y 1  2xy x y  0 (***)
x  0; y  0 4 3 Từ (*) và (***) suy ra 2 x x 0     3 3 5 5
x   ; y    4 10  3 3  10 4  Vậy các cặp số  ;
x y cần tìm là  ; x y   ; ;   0;0; ;    4 10   3 3 
Ví dụ 2. Cho a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Chứng minh a)    3     3 ab bc ca abc a b c
b)         2 2 2 2 2 a b b c ab bc
c)        2 2 2
a b c a b c a b c Hướng dẫn giải
Vì a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên 2 b ac 3 a) Ta có
   3     3          3 3 2 abc a b c b a b c ab b bc
ab bc ca (điều phải chứng minh) b) Ta có  2 2 a b  2 2 b c  2 2 2 2 4 2 2 2 2 4 2 2
a b a c b b c a b  2b b c
a b ab bc b c  ab bc2 2 2 2 2 2 .
(điều phải chứng minh)
c) Ta có                         2 2 a b c a b c a c b a c b a c b 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a  2ac c b a  2b c b a b c (điều phải chứng minh)
Ví dụ 3. Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành cấp số nhân và góc cuối gấp 9 lần góc thứ hai. Tìm số đo của góc thứ nhất Hướng dẫn giải
Gọi A, B, C, D theo thứ tự đó là bốn đỉnh của tứ giác thỏa mãn đề bài Theo bài ra ta có     2   3
B Aq;C Aq ; D Aq Mặt khác    3  2
D  9B Aq  9Aq q  9  q  3  Với q  3   B  3  A  0 (loại) TOANMATH.com Trang 22
Với q = 3 ta có     0     0  0
A B C D  360  A  3A  9A  27A  360  A  9 b
Ví dụ 4. Cho a, b, c là các số nguyên dương thỏa mãn là một số nguyên. Các số a, b, c theo thứ tự lập a
a b c
thành một cấp số nhân và  b  2 . Tìm a 3 Hướng dẫn giải
Vì a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên 2 b  . a ; q c  . a q b
Vì là một số nguyên mà a, b là số nguyên dương nên q là số nguyên dương a
a b c Ta có
b   a aq aq aq   aq  2 2 2 3 6 1  6 3
Vì a, q nguyên dương nên ta có bảng sau a 1 2 3 6 q  2 1 6 3 2 1 q 6 1 3 1 2 1 2
Kết luận Loại Loại Loại Thỏa mãn Vậy a = 6
Ví dụ 5. Tìm m để phương trình 3
x   m   2 3
1 x  5m  4 x 8  0 (1) có 3 nghiệm lập thành một cấp số nhân Hướng dẫn giải
Giả sử x ; x ; x là ba nghiệm của phương trình (1) 1 2 3
x x x x x x  0 1   2   3  3
x   x x x  2
x x x x x x x x x x x  0 1 2 3  1 2 2 3 3 1 1 2 3 Suy ra x x x  8 1 2 3
Lại có ba nghiệm x ; x ; x lập thành một cấp số nhân nên 1 2 3 2 3
x x x x x x x  8  x  2  2 1 3 2 1 2 3 2
x là nghiệm của phương trình (1) nên 2 3   m   2 2 3
1 .2  5m  4.2  8  0  m  2
Thử lại với m = 2 thì phương trình (1) trở thành TOANMATH.com Trang 23 x  1 3 2 x 7x 14x 8 0       x  2  (thỏa mãn) x  4 
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm
Ví dụ 6. Cho 3 số dương có tổng là 65 lập thành một cấp số nhân tăng. Nếu bớt một đơn vị ở số hạng thứ
nhất và 19 đơn vị ở số hạng thứ ba ta được một cấp số cộng. Tìm 3 số đó Hướng dẫn giải
Gọi u ,u ,u theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân 1 2 3
Theo đề bài u 1,u ,u 19 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng 1 2 3
u u u  65
u u u  65 Ta có 1 2 3 1 2 3   
u 1 u 19  2u
u  2u u  20  1 3 2  1 2 3   u
u u q u q    2 2
1 q q  65 . . 65 1    1 1 1 1     2
u  2u .q u q  20  u  2   2 1 1 1
1 2q q  20 1  2 1 q q 65 13
Chia vế với vế của (1) cho (2), ta được   2 1 2q q 20 4 q  3 4 2 1 q q  13 2 1 2q q  2 9q 30q 9 0             1  q   3
u ,u ,u theo thứ tự lập thành một cấp số nhân tăng dần nên q  3  u  5 1 2 3 1
Vậy 3 số cần tìm là 5; 15; 45
Ví dụ 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh CA, AB, BC theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội là q. Tìm q Hướng dẫn giải
Vì tam giác ABC vuông tại A nên 2 2 2
BC AB AC
Theo giả thiết ta có ba cạnh CA, AB, BC theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội là q nên 2
BC q .AC AB  . q AC Do đó 2 2 2 4 2 2 2 2 4 2
BC AB AC q .AC q .AC AC q q 1  0  1 5 2 q  2 1 5 2  2 5 2    q  (do 2
q  0)  q    1 5 2 2 2 q   2 2  2 5 Vì 0 q  nên q  2 TOANMATH.com Trang 24
Ví dụ 8. Cho hình vuông C có cạnh bằng 1, C là hình vuông có các đỉnh là các trung điểm của cạnh 1 2
hình vuông C . Tương tự, gọi C là hình vuông có các đỉnh là trung điểm của các cạnh hình vuông C . 1 3 2
Tiếp tục như vậy ta được một dãy các hình vuông C ,C ,C ,...,C ,... Tính tổng diện tích của 10 hình 1 2 3 n
vuông đầu tiên của dãy Hướng dẫn giải
Diện tích của hình vuông C là 1 1
Độ dài đường chéo hình vuông C là 2 1 1
Hình vuông C có cạnh bằng đường chéo hình vuông C 2 2 1 2    2
Diện tích của hình vuông C là 2    2    1
Hình vuông C có cạnh bằng đường chéo hình vuông C 3 2 2 4    2
Diện tích của hình vuông C là 3    2    1
Hình vuông C có cạnh bằng đường chéo hình vuông C n 2 n 1  2n  1    2
Diện tích của hình vuông C n    2   
Do đó, dãy diện tích các hình vuông C ,C ,C ,...,C ,... lập thành cấp số nhân với số hạng đầu 1 2 3 n 2 10  2  1 q 1 1023
u  1, q  
   S u .  1 10 1  2  2 q 1 512  
Ví dụ 9. Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho người dân theo
hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số 11
đến số 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,…Bậc 1 có giá là 1500 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ TOANMATH.com Trang 25
n 1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5%. Gia đình ông An sử dụng hết 345 số trong tháng 1,
hỏi tháng 1 ông An phải đóng bao nhiêu tiền? Hướng dẫn giải
Gọi u là số tiền phải trả cho 10 số điện đầu tiên 1
Suy ra u  10.1500  15000 (đồng) 1
u là số tiền phải trả cho các số điện từ 11 đến 20 2
Suy ra u u 1 0,025 2 1  
....................................................................................
u là số tiền phải trả cho các số điện từ 331 đến 340 34
Suy ra u u 1 0,02533 34 1
Số tiền phải trả cho 340 số điện đầu tiên là 1 1 0,02534 1 1 0,02534 S u .  S  15000.  789193,28 1 1 1 1 0,025 1 1 1 0,025
Số tiền ông An phải trả cho các số điện từ 341 đến 345 là
S  5.15001 0,02534 17364,92 2
Vậy tháng 1 gia đình ông An phải trả số tiền là: S S S  806558 (đồng) 1 2
Ví dụ 10. Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Italia, người ta thả một quả bóng cao su chạm 1
xuống đất. Giả sự mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng
độ cao mà quả bóng đạt trước 10
đó. Tính tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất Hướng dẫn giải
Gọi h là độ dài đường đi của quả bóng ở lần rơi xuống thứ n  * n    n
Gọi l là độ dài đường đi của quả bóng ở lần nảy lên thứ n  * n    n 1
Theo bài ra ta có h  55,8,l
.55,8  5,58 và các dãy số h ,l là các cấp số nhân lùi vô hạn với n  1 1 10 n 1 công bội q  10
Suy ra tổng độ dài đường đi của quả bóng là h l 10 1 1 S   
h l  68,2(m) 1 1  1 1 9 1 1 10 10
Bài tập tự luyện dạng 3 TOANMATH.com Trang 26
Câu 1: Ba số 2x,3x  3,5x  5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Biết x  1  , số
hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là 250 250 A. B.
C. 250 D. 250 3 3
Câu 2: Cho cấp số nhân 4;  ; x 9  thì giá trị x là A. 5 B. 6,
 5 C. 6 D. 36
Câu 3: Cho cấp số nhân có bốn số hạng 2  ; ; x 1
 8; y . Hãy chọn kết quả đúng A. 6;
x   y  54 B. 6; x y  5  4 C. 6;
x   y  5  4 D. 10
x   ; y  2  6
Câu 4: Giá trị của x để 3 số 2x 1; ;
x 2x 1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân là 1 1
A. x   B. x   3 C. x   D. x  1  3 3
Câu 5: Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1 đồng thời các số
x; 2y; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Giá trị của q là 1 1 1
A. q B. q C. q   D. q  3  3 9 3
Câu 6: Nếu ba số x  ; a x  ;
b x c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì giá trị của x tính theo a, b, c là 2 a bc 2 c ab 2 b ac 2 2 2
a b c A. x B. x C. x D. x
2a b c
a b  2c
a  2b c
a b c 1  1 
Câu 7: Cho cấp số nhân , x, . Giá trị của x là 5 125 1 1 1 A. B.
C. D. 5 5 25 5
Câu 8: Với giá trị nào của x thì 3 số 2;
x x 1;3  x lập thành cấp số nhân? A. 1  B. 2 C. 3
D. Không có giá trị nào
Câu 9: Bốn số a, b, c, d theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và bốn số a 1,b 1,c  3, d  9 theo thứ tự
lập thành một cấp số nhân. Tổng a + d bằng
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 10: Có bao nhiêu cấp số nhân gồm bốn phần tử mà tổng của chúng bằng 45 và số hạng thứ tư bằng
bốn lần số hạng thứ 2?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Trong một cấp số nhân có các số hạng đều dương, hiệu của số hạng thứ năm và thứ tư là 576,
hiệu của số hạng thứ hai và số hạng đầu là 9. Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng
A. 768 B. 1024 C. 1023 D. 1061 Câu 12: Ba số  ;3
x ; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng, ba số 1, x, y theo thứ tự lập thành một cấp số
nhân. Biết rằng x  0 , khi đó tích . x y bằng
A. 8 B. – 27 C. – 8 D. 5 TOANMATH.com Trang 27
x y z a  4 
Câu 13: Cho bộ số x , y , z là nghiệm của hệ phương trình 2x y  2z  2a  2 . Các giá trị dương của 0 0 0
3x  2y 3z 1 2a
a để x , y , z lập thành một cấp số nhân là 0 0 0
A. a  1 B. a  2 C. a  3 D. a  4
Câu 14: Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 2
x  3mx  m  
1 x  2  0 có ba nghiệm
phân biệt lập thành một cấp số nhân là 5 5 5 5 A. m   B. m   C. m D. m  3 2 1 3 3 2 1 3 3 2 1 3 3 2 1
Câu 15: Ba số a, b, c theo thứ tự là số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai và số hạng thứ ba của một cấp số
nhân, đồng thời cũng lần lượt là số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai và số hạng thứ tư của một cấp số cộng
có công sai bằng 10. Giá trị của a là 10 10
A. a  5 B. a
C. a  10 D. a   3 3 sin  Câu 16: Cho ba số
,cos, tan theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, với     0 . Khi đó giá 6 2 trị cos 2 bằng 1 3 3 1 A. B. C. D.  2 2 2 2
Câu 17: Cho hình vuông C có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi 1 
cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm
chia một cách thích hợp để có hình vuông C như hình vẽ 2 
Từ hình vuông C lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy 2 
các hình vuông C ,C ,C ,...,C . Gọi S là diện tích của hình 1 2 3 n i
vuông C i 1,2,3, 
... . Đặt T S S S  ... S  ... i  1 2 3 n 32 Biết T  3 Giá trị của a là 5
A. a  2 B. a
C. a  2 D. a  2 2 2
Câu 18: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích đế tháp. Biết diện tích đáy tháp là 2
12288m , diện tích mặt trên cùng bằng A. 2 8m B. 2 6m C. 2 12m D. 2 10m
Câu 19: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 5  3
6.10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong rừng là
4,5% mỗi năm. Hỏi sau 10 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu 3
m gỗ (làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 3 931782m B. 3 931781m C. 3 891657m D. 3 891658m TOANMATH.com Trang 28
Câu 20: Bạn An thả quả bóng cao su từ độ cao 10m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại 3
nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao bằng độ cao trước đó. Tổng quãng đường bóng đi được đến 4 khi bóng dừng hẳn là
A. 40 m B. 70 m C. 50 m D. 80 m
Câu 21: Cho ba số thực dương a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân đồng thời thỏa mãn điều 2 2 2 a b c 1 1 1 kiện
 4 . Giá trị của biểu thức P    là 3 3 3
a b c 3 3 3 a b c 1 1
A. P  4 B. P  2 C. P D. P  2 4
Câu 22: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, biết độ dài cạng đáy BC, đường cao AH và cạnh bên AB theo
thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội a. Giá trị của 2 q bằng 2  2 2  2 2 1 2 1 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 23: Cho bốn số a, b, c, d theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết tổng ba số 148 hạng đầu bằng
, đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của 9
một cấp số cộng. Giá trị biểu thức T a b c d là 101 100 100 101 A. T B. T C. T   D. T   27 27 27 27
Câu 24: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C , A B C ,... sao cho A B C là 1 1 1 2 2 2 3 3 3 1 1 1
một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n  2 , tam giác A B C là tam giác trung n n n
bình của tam giác A B C . Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu S tương ứng là diện tích hình tròn n 1  n 1  n 1  n
ngoại tiếp tam giác A B C . Giá trị tổng S S S  ... S n n n 1 2 n 15 9 A. S
B. S  4 C. S D. S  5 4 2
Câu 25: Cho hình vuông ABCD có các cạnh bằng a và có diện tích S 1
Nối 4 trung điểm A , B ,C , D theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA 1 1 1 1
ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp tục làm như thế, 2
ta được hình vuông thứ ba là A , B ,C , D có diện tích S ,... 2 2 2 2 3
và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt
có diện tích có diện tích S , S ,..., S (tham khảo hình vẽ bên). 4 5 100
Giá trị tổng có diện tích S S S S  ...  S là 1 2 3 100 2 a  100 2   1 2 a  100 2   1 A. S B. S 100 2 99 2 2 a 2 a  99 2   1 C. S D. S  100 2 98 2 TOANMATH.com Trang 29
Câu 26: Tổng cấp số nhân lùi vô hạn u u 1và u ,u ,u theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp trong n  1 1 3 4 một cấp số cộng là 5 1 5 1 1 A. B. C. D. 2 2 2 5 1
Câu 27: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3 2
x mx  6x  8  0 có ba nghiệm thực lập thành một cấp số nhân?
A. m  1 B. m  3 C. m  3 D. m  4
Câu 28: Các giá trị m để phương trình 3 2
x  2x  m  
1 x  2m  
1  0 có ba nghiệm lập thành một cấp số nhân là A. m  1,  m  3  ,m  4  B. m  1,
m 13,m  4 
C. m  1, m  3, m  4
D. Không có giá trị của m
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 3
1-B 2-C 3-C 4-C 5-A 6-C 7-B 8-D 9-B 10-C
11-C 12-C 13-C 14-B 15-C 16-D 17-A 18-B 19-A 20-B
21-D 22-C 23-C 24-B 25-B 26-B 27-B 28-D Câu 1: Ba số 2 ;
x 3x  3;5x  5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên x  
2x 5x  5  3x  32 1 2
x 8x  9  0   x  9  (do x  1)  x  9 3.9  3 30 5
Với x = 9, suy ra q    2.9 18 3
Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là    5 250 5.9 5 .  3 3 Câu 2: Ta có 2 x  4 9
   36  x  6 Câu 3:   x  6 2   x    2   1
 8  36  x  6   y  54 Ta có    xy    18  2  324  x  6   y  54  Câu 4: TOANMATH.com Trang 30 1 Ta có 2 2 2
x  4x 1  3x  1  x   3 Câu 5:
Vì x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1 nên 2 y  . x ; q z  . x q (1)
Các số x, 2y, 3z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên x  3z  4y (2)  q 1 Thay (1) vào (2) được 2 x 3xq 4xq x  2 3q 4q  2 1 0 3q 4q 1 0             1  q   3 1
q  1 nên q  3 Câu 6: Để ba số x  ; a x  ;
b x c theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì 2  
x b2   x a x cb ac 2 2 2
x bx b x  a cx ac   b a c 2 2 2
x ac b x
a  2b c Câu 7: 1  1  1 1 1 ; ; x
là cấp số nhân khi và chỉ khi 2 x  .  x   5 125 5 125 25 Câu 8: 3 số 2;
x x 1;3  x là cấp số nhân khi và chỉ khi  x  2
1   x  23  x 2 2 2
x  2x 1  x  5x  6  2x  3x  7  0 (vô nghiệm)
Vậy không có giá trị x thỏa mãn đề bài Câu 9:
Gọi m là công sai của cấp số cộng
Khi đó b a  ;
m c a  2 ,
m d a  3m
a  1c 3  b  2 1 Do 1,
a b 1, c  3, d  9 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên  b  
1 d  9  c  32  a  1 2
2a  2  m  Thay ;
b a m c a  2 ,
m d a  3m vào hệ trên và rút gọn ta được    m  2 2  4a m  m  2 
Thử lại ta thấy chỉ có trường hợp a  1, m  2 thỏa mãn
Vậy a d  2a  3m  8 Câu 10: TOANMATH.com Trang 31 4  q 1 u .  45 
q  0;u  45 1 1  S  45  q 1 Ta có 4      q  2;u  3 1 u 4u   q 0    4 2  3
u .q  4u .q  q  2;  u  9  5 1 1  2  1  q  4 Câu 11: 4 3 4 3
u u  576 u
 .q u .q  576  5 4 q q 576 1 1 3     
q  64  q  4  u  3 1 u u  9 
u .q u  9 q 1 9 2 1  1 1 5 q 1
Vậy tổng 5 số hạng đầu là S u  1023 5 1 q 1 Câu 12:
Ba số x,3, y theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên x y  6 (1)
Ba số 1, x, y theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên 2 x y (2) x  2 
Từ (1), (2) và x  0 suy ra   . x y  8   y  4 Câu 13: a  3 5a  9
Giải hệ phương trình ta được x  ; y  2; z  0 0 0 6 6
Để x , y , z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì 2
x .z y 0 0 0 0 0 0  a  3 a  3 5a  9 2 . 4 5a 24a 117 0         39 6 6 a    5
Do a  0 nên a  3 Câu 14:
Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x , x , x 1 2 3
Khi đó x x x  2 . Mà 2 x x x nên 3 x  2 1 2 3 1 3 2 2 5 Do đó ta có 3
m 1  4 2.3m m   3 3 2 1 5
Thử lại với m   thấy thỏa mãn 3 3 2 1 5 Vậy m   3 3 2 1 Câu 15:
Theo đề bài ta có a u ;b u u 10;c u u  30 1 2 1 4 1
Theo tính chất cấp số nhân, ta có b  .
a c  u 102 2
u u  30  u 10  a 10 1 1  1  1 Câu 16: TOANMATH.com Trang 32 Theo giả thiết ta có 2 sin       2 sin      2    3    2 1 .tan cos cos 6. cos cos 1  0  cos  6 6.cos 2 Từ đó     2 1 cos 2 2 cos 1   2 Câu 17: 2 2  3   1  a 10
Cạnh của hình vuông C a a a  2  2      4   4  4 5 5 Do đó diện tích 2
S a S 2 1 8 8 2 2 2  3   1  a 10  10 
Cạnh của hình vuông C là 2 a aa   a 3  3  2   2  2   4 4 4  4        2  5  5 Do đó diện tích 2 S a S 3   2  8  8
Lý luận tương tự ta có các S ; S ; S ;...; S ... tạo thành một dãy cấp số nhân lùi vô hạn có u S và công 1 2 3 n 1 1 5 bội q  8 2 S 8a 32 Vậy 1 2 T   
a  4  a  2 (do a  0) 1 q 3 3 Câu 18: 1
Ta nhận thấy diện tích các mặt trên của mỗi tầng lập thành 1 cấp số nhân với công bội q  2
Số hạng đầu u  12288 . Khi đó mặt trên cùng tầng 11 ứng với u 1 12 11  1  Do đó 11
u u .q  1288.  6 12 1    2  Câu 19: Đặt 5
u  6.10 và r  4,5%  0,045 0
Gọi u là trữ lượng gỗ của khu rừng sau năm thứ n. Khi đó ta có u
u 1 r , n   n 1  n   n
Suy ra u là cấp số nhân với số hạng đầu u và công bội q 1 r n  0
Do đó số hạng tổng quát của cấp số nhân u u u 1 nr n 0   n
Sau 10 năm, khu rừng đó sẽ có u u .q  6.10 .1 0,04510 10 5  931781,653 3 m   931782 3 m gỗ 10 0  Câu 20: 3
Các quãng đường khi bóng đi xuống tạo thành một cấp số nhân lùi vô hạn có u  10 và q  1 4 TOANMATH.com Trang 33 u 10
Tổng các quãng đường khi bóng đi xuống là 1 S    40 1 q 3 1 4
Tổng quãng đường bóng đi được (cả lên và xuống) đến khi bóng dừng hẳn là 2S 10  80 10  70(m) Câu 21: 2 2 2 3 3 3 a b c 1
a b c a b c Ta có  4      3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c 4 a b c b c c a a b
Mặt khác a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên 2 ac b 1 a b c a b c 1 1 1 1 Do đó           P  2 2 2 2 2 2 3 4 3 3 3 3 4 b c c a a b ac b a c a b c 4 Câu 22: Đặt BC  ;
a AB AC  ;
b AH h . Theo giả thiết ta có a, h, b lập thành cấp số nhân, suy ra 2 h ab 2 2 2 b b a
Mặt khác, tam giác ABC cân tại đỉnh A nên 2 2 h m   a 2 4 2 2 2 b b a Do đó 2 2 
ab a  4ab  4b  0  a  2 2  2b 2 4 b 1 2 2  2 2 1 Lại có 2
b q a nên 2 q     a 2 2  2 4 2 Câu 23:  2  ac b   1  Ta có 2  bd c 2  148 3
a b c   9
Cấp số cộng có u a,u  ,
b u c . Gọi x là công sai của cấp số cộng. Vì cấp số nhân có công bội khác 1 4 8 1 nên x  0
b a  3x Ta có  (4)
c a  7x
Từ (1) và (4) suy ra a a x  a x2 2 7 3
ax  9x  0
Do x  0 nên a  9x 148
Từ (3) và (4), suy ra 3a 10x  9 TOANMATH.com Trang 34   16 b    3 a  4    64 Do đó  4   c x  9  9    256 d      27 10  0
Vậy T a b c d  27 Câu 24:
Vì dãy các tam giác A B C , A B C , A B C ,... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn ngoại tiếp các 1 1 1 2 2 2 3 3 3 3 tam giác bằng cạnh nhân 3
Với n = 1 thì tam giác đều A B C có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A B C có bán kính 1 1 1 1 1 1 2 3  3  R  3.  S  .3. 1 1  3  3    3
Với n = 2 thì tam giác đều A B C có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A B C có bán 2 2 2 2 2 2 2 2 1 3  1 3  kính R  3. .  S  .3. . 2 2  2 3  2 3    3
Với n = 3 thì tam giác đều A B C có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A B C có bán 3 3 3 4 3 3 3 2 1 3  1 3  kính R  3. .  S  .3. . 3 3  4 3  4 3   
............................................................................... n 1 1   
Như vậy tam giác đều A B C có cạnh bằng 3.
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A B C có bán n n n    2  n n n 2 n 1  n 1 1 3 1   3      kính R  3. .  S  .   3. .    n 2 3 n  2 3       
Khi đó ta được dãy S ; S ; S ;...; S ... là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u S  3 và công 1 2 3 n 1 1 1 bội q  4 u Do đó tổng 1
S S S  ...  S ...   4 1 2 n 1 q Câu 25: 1 1 Ta có 2 2 2
S a ; S a ; S a ,... 1 2 3 2 4 TOANMATH.com Trang 35 1
Do đó S , S , S ,..., S là cấp số nhân với số hạng đầu 2
u S a và công bội q  1 2 3 100 1 1 2 2 1 nq a  100 2   1
Suy ra S S S S  ...  SS .  1 2 3 100 1 99 1 q 2 Câu 26:
u là cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q, suy ra q 1và 2 2 3 3
u u .q q ;u u .q q n  3 1 4 1
Mà và u ,u ,u theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số cộng nên u u  2.u 1 3 4 1 4 3 Từ đó ta có 3 2 3 2
q q q q    q   2 q q   2 1 2. 2. 1 0 1
1  0  q q 1  0  1 5 q  2 1 5    q  (vì q  1 )  1 5 2 q   2 u 1 2 5 1 Vậy 1 S     1 q 1 5 1 5 2 1 2 Câu 27:
x x x m
Ta chứng minh nếu x ; x ; x là nghiệm của phương trình 3 2
x mx  6x  8  0 thì 1 2 3 1 2 3  x x x  8  1 2 3 Thật vậy 3 2
x mx  6x  8   x x x x x x 1   2   3 
x x x m 3 2 3
x mx  6x  8  x  x x x  2
x x x x x x x x x x x  1 2 3  1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 3  x x x  8  1 2 3
Điều kiện cần: Phương trình 3 2
x mx  6x  8  0 có ba nghiệm thực x x x lập thành một cấp số 1 2 3 nhân 2 3 3
x .x x x .x .x x  8  x x  2 1 3 2 1 2 3 2 2 2 Vậy phương trình 3 2
x mx  6x  8  0 phải có nghiệm bằng 2
Thay x  2 vào phương trình ta có m  3  x  4 
Điều kiện đủ: Thử lại với m  3  ta có 3 2 x 3x 6x 8 0       x  2 
(thỏa yêu cầu bài toán) x  1   Câu 28:
Giả sử phương trình có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân 2  x x x 1 3 2  m 1 Khi đó 
x x x  2   x   1 2 3 2 2
x x x x x x m 1  1 2 2 3 3 1
Thay vào phương trình ta được 1
m   , m  3, m  4  TOANMATH.com Trang 36
Thay từng giá trị của m vào phương trình ta thấy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán TOANMATH.com Trang 37