PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CORPORATE FINANCE ANALYSIS
01/01/2023
1
MỤC TIÊU MÔN HỌC
Môn học trang bị những kiến thức về phân tích tài chính doanh nghiệp
giúp người học hiểu rõ năng lực tài chính, đánh giá tình hình hoạt động
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp hướng đến các mục tiêu:
Giảm thiểu rủi ro trong quyết định đầu tư, quyết định tài trợ;
Đưa ra quyết định tín dụng hợp lý, nâng cao chất lượng tín dụng;
Tư vấn tài chính, giám sát tài chính doanh nghiệp …
01/01/2023
2
KẾT CẤU MÔN HỌC
Chương 1: Tổng quan về phân tích tài chính doanh nghiệp
5 tiết
Chương 2: Phân tích kết quả kinh doanh
10 tiết
Chương 3: Phân tích cơ cấu tài sản và ngun vn
10 tiết
Chương 4: Phân tích lưu chuyển tiền t
10 tiết
Chương 5 : Phân tích các hệ s tài chính
10 tiết
01/01/2023
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Ngô Kim Phượng và cộng sự, Phân tích tài chính doanh nghiệp (2018),
n bản thứ 4, NXB Kinh tế TP HCM;
Richard A. Brealey, Stewart C. Myers, Franklin Allen (2011), Principles of
Corporate Finance (Tenth Edition), McGraw- Hill International Edition;
Kaplan Schweser (2009), Financial reporting and analysis, volume 3;
CFA institute (2015), Financial reporting and analysis, CFA program
curriculum, volume 3.
01/01/2023
4
CHƯƠNG 1.
TỔNG QUAN VỀ
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
INTRODUCTION TO CORPORATE FINANCE ANALYSIS
01/01/2023
5
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
Định nghĩa được phân tích tài chính doanh nghip;
Miêu tả được mục đích phân tích tài chính doanh nghip;
Mô tđược quy trình phân tích;
Vận dụng được các phương pháp phân tích.
01/01/2023
6
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1.1. Khái niệm và mục đích phân tích tài chính doanh nghiệp
1.2. Đi tượng và trình tự phân tích
1.3. Phương pháp phân tích
01/01/2023
7
1.1. KHÁI NIỆM VÀ MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.1.1. Khái niệm
Phân tích tài chính doanh nghiệp là quá trình nghiên cứu chi tiết, cụ thnội
dung, kết cấu và sự ảnh hưởng qua lại của các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính
để thể đánh gtình hình tài chính doanh nghiệp thông qua việc so sánh
với các mục tiêu doanh nghiệp đã đề ra hoặc so với các doanh nghiệp
cùng ngành nghề; từ đó đưa ra quyết định và các giải pháp quản lý phù hợp.
01/01/2023
8
1.1. KHÁI NIỆM VÀ MỤC ĐÍCH
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Mục đích của nhà quản trị doanh nghiệp là nâng cao hiệu quả hoạt
động sản xuất kinh doanh, ti đa hóa giá trị doanh nghiệp.
Mục đích của chủ nợ là đánh giá khả năng thanh toán của doanh
nghiệp để ra quyết định tín dụng.
Mục đích của nhà đầu tư là đánh giá thu nhập, rủi ro của doanh nghiệp
để quyết định đầu tư, hoặc rút vn đầu tư
Mục đích của các tchức chính phủ, nhà nước là kiểm tra, giám sát tài
chính doanh nghiệp; đánh giá tác động và điều hành chính sách kinh tế
vĩ mô.
01/01/2023
9
1.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
1.2.1. Đối tượng phân tích
Đi tương của TCTCDN bao gm:
Chi phí, thu nhập;
Kết quả kinh doanh, lợi nhuận;
Kết cấu tài sản, ngun vn;
Lưu chuyển tin tệ;
Hiệu quả sử dụng vn;
Khả năng thanh toán;
Rủi ro của doanh nghiệp
01/01/2023
10
1.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
1.2.2. Tài liệu sử dụng
1. Báo cáo tài chính, gm
Bảng cân đi kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyn tin t
Bản thuyết minh báo cáo tài chính
2. Báo cáo kế toán qun tr
3. Kế hoạch tài chính
4. Các ngun thông tin khác
01/01/2023
11
1.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
01/01/2023
12
1.2.3
PHÂN TÍCH
Kiểm
tra
,
xử
s
liệu
,
xác
định
ch
tiêu
phân
tích
Đánh
giá
thực
trng
ch
tiêu
phân
tích
Phân
tích
các
nhân
t
nh
ng
Đánh
giá
mặt
mạnh
,
mặt
yếu
,
nguyên
nhân
Ra
quyết
định
1.2. QUY TRÌNH VÀ NHIỆM VỤ PHÂN TÍCH
1.2.3. TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
ớc 1. Kiểm tra, xử lý sliệu, xác định chỉ tiêu phân tích
Tùy theo mục tiêu mà lựa chọn chỉ tiêu phân tích phù hp;
Thu thập s liệu, kiểm tra tính chính xác và phù hợp của s liệu.
ớc 2. Đánh giá thực trạng chỉ tiêu phân tích
Tùy theo mục tiêu phân tích mà lựa chọn s liu kỳ gc phù hợp;
S liệu kỳ gc có thể là s kế hoạch, s năm trước, s cùng kỳ năm
trước, s của các doanh nghiệp cùng ngành …
01/01/2023
13
1.2. QUY TRÌNH VÀ NHIỆM VỤ PHÂN TÍCH
1.2.3. TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
ớc 3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu tài chính
Xác định nhân t ảnh hưởng chỉ tiêu phân tích;
Đo lường mức độ ảnh hưởng của từng nhân t.
Đây là nhiệm vtrọng tâm trong PTTCDN.
ớc 4. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu và nguyên nhân
ớc 5. Ra quyết đnh
Tùy thuộc mục tiêu phân tích, người PTTCDN sẽ ban hành các quyết
định tương ứng như: quyết định quản trị, quyết định đầu tư, quyết định
tài trợ, quyết định cho vay, điều chỉnh chính sách kinh tế …
01/01/2023
14
1.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.3.1. Phương pháp luận
1.3.2 Phương pháp phân tích nghiệp vụ
1.3.2.1. Phương pháp so sánh
1.3.2.2. Phương pháp liên hệ cân đi
1.3.2.3. Phương pháp loại trừ
01/01/2023
15
1.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.3.1. Phương pháp luận
1. Xem xét các skiện kinh tế trong trạng thái vận động và phát triển.
=> Đặt chỉ tiêu kinh tế trong một bi cảnh c thể: Không gian, thời
gian. Phân tích tác đng ca môi trường kinh tế, xã hội, tự nhiên …
đến các chỉ tiêu kinh tế
01/01/2023
16
1.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.3.1. Phương pháp luận
2. Nghiên cứu chi tiết, cthể từng bộ phn cấu thành chỉ tiêu phân tích để
xem xét tác động của các nhân t đến chỉ tiêu phân tích.
Chẳng hạn, phân tích ROE của doanh nghiệp Hoàng Nam trong giai đon
2019 – 2021.
Năm
ROE
Tỷ suất lợi nhun
biên ròng
Vòng quay
tài sản
Đòn bẩy
tài chính
2019
39,34%
20,79%
1,49
1,27
2020
41,68%
21,59%
1,52
1,27
2021
40,88%
19,09%
1,66
1,29
01/01/2023
17
1.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.3.1. Phương pháp luận
3. Nghiên cứu các chỉ tiêu tài chính trong mi quan hệ biện chứng với các ch
tiêu tài chính khác
=> Cần đặt chỉ tiêu phân tích trong bi cảnh cthới sự tác động qua lại
giữa các chỉ tiêu kinh tế khác; cần phân tích tác động của môi trường kinh tế
xã hội đến chỉ tiêu phân tích.
01/01/2023
18
1.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.3.1. Phương pháp luận
4. Rút ra nhận xét, kết luận về chỉ tiêu phân tích và đxuất giải pháp xử lý
nhng vn đề tn tại.
=> Xác định đúng nguyên nhân cơ bn để đưa ra kết luận đúng và giải pháp
phù hợp hiệu quả.
01/01/2023
19
1.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.3.2. Phương pháp phân tích nghiệp vụ
1.3.2.1. Phương pháp so sánh
So sánh tuyệt đi
So sánh tương đi
So sánh bình quân
1.3.2.2. Phương pháp liên hệ cân đi
1.3.2.3. Phương pháp loại trừ
Phương pháp thay thế liên hoàn
Phương pháp s chênh lệch
Phương pháp chỉ s
01/01/2023
20
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH1.3.2. PHƯƠNG PHÁP
PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ
Điều kiện để sử dụng phương pháp so sánh
Các chỉ tiêu phải thng nhất về nội dung kinh tế và phương pháp
tính toán
Các chỉ tiêu được xác định trong cùng độ dài thời gian hoặc những
thời điểm tương ứng
Các chỉ tiêu có cùng đơn vị tính
Phương này được dung để đánh giá thực trạng chỉ tiêu phân tích.
01/01/2023
21
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
Tùy theo mục tiêu phân tích để lựa chọn s liệu kỳ gc
Cơ sở so sánh
01/01/2023
22
Xác
định
xu
ng
phát
triển
Đánh
giá
mức
độ
hoàn
thành
kế
hoch
Xác
định
mức
độ
hiệu
qu
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
Phương pháp so sánh được chia thành có 3 loại:
So sánh s tuyệt đi
So sánh s tương đi
So sánh s bình quân
01/01/2023
23
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
SO SÁNH SỐ TUYỆT ĐỐI
S tuyệt đi biểu hiện quy như: khi lượng, s ợng … của một chỉ tiêu
kinh tế. So sánh s tuyệt đi dùng đánh giá sbiến động vquy của ch
tiêu kinh tế trong một không gian, thời gian cthể.
Có hai loại s tuyệt đi:
S tuyệt đi thời điểm thhiện gtrị của một chtiêu được xác định tại
một thời điểm nht định.
S tuyệt đi thời kỳ thhiện giá trị tích luỹ của một chỉ tiêu trong một khoảng
thời gian.
01/01/2023
24
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
SO SÁNH SỐ TUYỆT ĐỐI
Đánh giá mức biến động chỉ tiêu s tuyệt đi
Mức biến đng tuyệt đi
= S tuyệt đi kỳ nghiên cứu - S tuyệt đi kỳ gc
Mức biến đng tuyệt đi
Tc độ tăng (giảm) =
S tuyệt đi kỳ gc
01/01/2023
25
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
SO SÁNH SỐ TUYỆT ĐỐI
Ví dụ 1.1.
Hãy tính mức biến động tuyệt đi tc độ tăng giảm các chỉ tiêu vkết
quả kinh doanh của Công ty Tờng Thọ.
ĐVT: Tỷ VND
Chỉ tiêu
2020
2021
Mức biến đng
tuyệt đi
Tc độ tăng/
giảm
Doanh thu thuần
20,070
21,450
Gía vn hàng bán
18,695
19,860
Lợi nhuận gộp
1,375
1,590
01/01/2023
26
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI
S tương đi thhiện quan hệ tỷ lệ giữa hai chỉ tiêu có:
Cùng nội dung kinh tế nhưng khác vthời gian hoặc không gian
Khác ni dung kinh tế nhưng được xác định trong cùng thời gian hoặc
không gian
So sánh s tương đi là xem xét sự thay đổi về quan hệ tỷ lgiữa hai chỉ
tiêu kinh tế. Nó được dùng đánh giá biến động chỉ tiêu s tương đi
Mức biến động tương đi
= S tương đi kỳ nghiên cứu – S tương đi kỳ gc
01/01/2023
27
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI
Ví dụ 1.2.
Hệ s nợ trên tổng tài sản (D/A) năm 2020 và năm 2021 của Công ty Hoàng
Quân lần lượt là 70% và 80%. Hãy so sánh mức biến động hệ s nợ của
Hoàng Quân trong hai năm?
01/01/2023
28
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
Phân loại s tương đi
S tương đi nhiệm vụ kế hoch
S tương đi hoàn thành kế hoch
S tương đi hoàn thành kế hoạch theo hệ s tính chuyển
S tương đi kết cu
S tương đi động thái
S tương đi hiệu suất
01/01/2023
29
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI
S kế hoạch kỳ này
S tương đi nhiệm vụ kế hoạch =
S thực hiện kỳ trước
S thực hiện
S tương đi hoàn thành kế hoạch =
S kế hoch
S tương đi hoàn thành kế hoạch theo hệ s tính chuyển =
Mức độ đạt được (Gía trị) của bộ phận S
tương đi kết cấu =
Mức độ đạt được (Gía trị) của tổng thể
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI
S
thực
hiện
S
kế
hoch
x
Hệ
s
tính
chuyển
Dữ liệu của kỳ nghiên cứu
S tương đi động thái =
Dữ liệu của kỳ gc
Chỉ tiêu A
S tương đi hiệu suất =
Chỉ tiêu B
01/01/2023
30
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI
S kế hoạch kỳ này
S tương đi nhiệm vụ kế hoạch =
S thực hiện kỳ trước
Ý nghĩa: thhiện mục tiêu doanh nghiệp phải phấn đấu trong kỳ
Ví dụ 1.3.
Công ty cổ phầnABC
Giá trị
Lợi nhuận sau thuế 2020 (tỷ VND)
5.98
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch 2021 (tỷ VND)
7.24
S tương đi nhiệm vụ kế hoạch (%)
01/01/2023
31
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI
S thực hiện
S tương đi hoàn thành kế hoạch =
S kế hoch
Ý nghĩa: phản ảnh tình hình thực hiện kế hoạch của doanh nghiệp
Ví dụ 1.4.
Công ty cổ phầnABC
Giá trị
Lợi nhuận sau thuế thực tế 2021 (tỷ VND)
8.05
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch 2021 (tỷ VND)
7.24
S tương đi hoàn thành kế hoạch (%)
01/01/2023
32
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI
Ví dụ 1.5.
Khoản mục
Kế
hoch
Thực hiện
Tỷ lệ hoàn thành so với kế
hoch
1. Doanh thu
120,000
100,000
2. Chi phí bán hàng
16,000
14,400
Hãyxác định:
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bán hàng
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch chi phí bán hàng theo hệ s tính chuyển
01/01/2023
33
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI

Preview text:

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CORPORATE FINANCE ANALYSIS 01/01/2023 1 MỤC TIÊU MÔN HỌC
Môn học trang bị những kiến thức về phân tích tài chính doanh nghiệp
giúp người học hiểu rõ năng lực tài chính, đánh giá tình hình hoạt động
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp hướng đến các mục tiêu:
▪ Giảm thiểu rủi ro trong quyết định đầu tư, quyết định tài trợ;
▪ Đưa ra quyết định tín dụng hợp lý, nâng cao chất lượng tín dụng;
▪ Tư vấn tài chính, giám sát tài chính doanh nghiệp … 01/01/2023 2 KẾT CẤU MÔN HỌC
Chương 1: Tổng quan về phân tích tài chính doanh nghiệp 5 tiết
Chương 2: Phân tích kết quả kinh doanh 10 tiết
Chương 3: Phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn 10 tiết
Chương 4: Phân tích lưu chuyển tiền tệ 10 tiết
Chương 5 : Phân tích các hệ số tài chính 10 tiết 01/01/2023 3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Ngô Kim Phượng và cộng sự, Phân tích tài chính doanh nghiệp (2018),
ấn bản thứ 4, NXB Kinh tế TP HCM;
▪ Richard A. Brealey, Stewart C. Myers, Franklin Al en (2011), Principles of
Corporate Finance (Tenth Edition), McGraw- Hill International Edition;
▪ Kaplan Schweser (2009), Financial reporting and analysis, volume 3;
▪ CFA institute (2015), Financial reporting and analysis, CFA program curriculum, volume 3. 01/01/2023 4 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
INTRODUCTION TO CORPORATE FINANCE ANALYSIS 01/01/2023 5 MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
▪ Định nghĩa được phân tích tài chính doanh nghiệp;
▪ Miêu tả được mục đích phân tích tài chính doanh nghiệp;
▪ Mô tả được quy trình phân tích;
▪ Vận dụng được các phương pháp phân tích. 01/01/2023 6 NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1.1. Khái niệm và mục đích phân tích tài chính doanh nghiệp
1.2. Đối tượng và trình tự phân tích
1.3. Phương pháp phân tích 01/01/2023 7
1.1. KHÁI NIỆM VÀ MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1.1.1. Khái niệm
Phân tích tài chính doanh nghiệp là quá trình nghiên cứu chi tiết, cụ thể nội
dung, kết cấu và sự ảnh hưởng qua lại của các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính
để có thể đánh giá tình hình tài chính doanh nghiệp thông qua việc so sánh
với các mục tiêu mà doanh nghiệp đã đề ra hoặc so với các doanh nghiệp
cùng ngành nghề; từ đó đưa ra quyết định và các giải pháp quản lý phù hợp. 01/01/2023 8
1.1. KHÁI NIỆM VÀ MỤC ĐÍCH
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
▪ Mục đích của nhà quản trị doanh nghiệp là nâng cao hiệu quả hoạt
động sản xuất kinh doanh, tối đa hóa giá trị doanh nghiệp.
▪ Mục đích của chủ nợ là đánh giá khả năng thanh toán của doanh
nghiệp để ra quyết định tín dụng.
▪ Mục đích của nhà đầu tư là đánh giá thu nhập, rủi ro của doanh nghiệp
để quyết định đầu tư, hoặc rút vốn đầu tư
▪ Mục đích của các tổ chức chính phủ, nhà nước là kiểm tra, giám sát tài
chính doanh nghiệp; đánh giá tác động và điều hành chính sách kinh tế vĩ mô. 01/01/2023 9
1.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
1.2.1. Đối tượng phân tích
Đối tương của TCTCDN bao gồm: ▪ Chi phí, thu nhập;
▪ Kết quả kinh doanh, lợi nhuận;
▪ Kết cấu tài sản, nguồn vốn;
▪ Lưu chuyển tiền tệ;
▪ Hiệu quả sử dụng vốn; ▪ Khả năng thanh toán;
▪ Rủi ro của doanh nghiệp 01/01/2023 10
1.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
1.2.2. Tài liệu sử dụng
1. Báo cáo tài chính, gồm
▪ Bảng cân đối kế toán
▪ Báo cáo kết quả kinh doanh
▪ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
▪ Bản thuyết minh báo cáo tài chính
2. Báo cáo kế toán quản trị 3. Kế hoạch tài chính
4. Các nguồn thông tin khác 01/01/2023 11
1.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
1.2.3 . TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
Kiểm tra , xử lý số liệu , xác định chỉ tiêu phân tích
Đánh giá thực trạng chỉ tiêu phân tích
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
Đánh giá mặt mạnh , mặt yếu , nguyên nhân Ra quyết định 01/01/2023 12
1.2. QUY TRÌNH VÀ NHIỆM VỤ PHÂN TÍCH
1.2.3. TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
Bước 1. Kiểm tra, xử lý số liệu, xác định chỉ tiêu phân tích
▪ Tùy theo mục tiêu mà lựa chọn chỉ tiêu phân tích phù hợp;
▪ Thu thập số liệu, kiểm tra tính chính xác và phù hợp của số liệu.
Bước 2. Đánh giá thực trạng chỉ tiêu phân tích
▪ Tùy theo mục tiêu phân tích mà lựa chọn số liệu kỳ gốc phù hợp;
▪ Số liệu kỳ gốc có thể là số kế hoạch, số năm trước, số cùng kỳ năm
trước, số của các doanh nghiệp cùng ngành … 01/01/2023 13
1.2. QUY TRÌNH VÀ NHIỆM VỤ PHÂN TÍCH
1.2.3. TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
Bước 3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu tài chính
▪ Xác định nhân tố ảnh hưởng chỉ tiêu phân tích;
▪ Đo lường mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố.
Đây là nhiệm vụ trọng tâm trong PTTCDN.
Bước 4. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu và nguyên nhân
Bước 5. Ra quyết định
▪ Tùy thuộc mục tiêu phân tích, người PTTCDN sẽ ban hành các quyết
định tương ứng như: quyết định quản trị, quyết định đầu tư, quyết định
tài trợ, quyết định cho vay, điều chỉnh chính sách kinh tế … 01/01/2023 14
1.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH 1.3.1. Phương pháp luận
1.3.2 Phương pháp phân tích nghiệp vụ
1.3.2.1. Phương pháp so sánh
1.3.2.2. Phương pháp liên hệ cân đối
1.3.2.3. Phương pháp loại trừ 01/01/2023 15
1.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.3.1. Phương pháp luận
1. Xem xét các sự kiện kinh tế trong trạng thái vận động và phát triển.
=> Đặt chỉ tiêu kinh tế trong một bối cảnh cụ thể: Không gian, thời
gian. Phân tích tác động của môi trường kinh tế, xã hội, tự nhiên …
đến các chỉ tiêu kinh tế 01/01/2023 16
1.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.3.1. Phương pháp luận
2. Nghiên cứu chi tiết, cụ thể từng bộ phận cấu thành chỉ tiêu phân tích để
xem xét tác động của các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích.
Chẳng hạn, phân tích ROE của doanh nghiệp Hoàng Nam trong giai đoạn 2019 – 2021. Vòng quay Đòn bẩy
Tỷ suất lợi nhuận Năm ROE biên ròng tài sản tài chính 20,79% 1,49 1,27 2019 39,34% 21,59% 1,52 1,27 2020 41,68% 2021 40,88% 19,09% 1,66 1,29 01/01/2023 17
1.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.3.1. Phương pháp luận
3. Nghiên cứu các chỉ tiêu tài chính trong mối quan hệ biện chứng với các chỉ tiêu tài chính khác
=> Cần đặt chỉ tiêu phân tích trong bối cảnh cụ thể dưới sự tác động qua lại
giữa các chỉ tiêu kinh tế khác; cần phân tích tác động của môi trường kinh tế
xã hội đến chỉ tiêu phân tích. 01/01/2023 18
1.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.3.1. Phương pháp luận
4. Rút ra nhận xét, kết luận về chỉ tiêu phân tích và đề xuất giải pháp xử lý
những vấn đề tồn tại.
=> Xác định đúng nguyên nhân cơ bản để đưa ra kết luận đúng và giải pháp phù hợp hiệu quả. 01/01/2023 19
1.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.3.2. Phương pháp phân tích nghiệp vụ
1.3.2.1. Phương pháp so sánh So sánh tuyệt đối So sánh tương đối So sánh bình quân
1.3.2.2. Phương pháp liên hệ cân đối
1.3.2.3. Phương pháp loại trừ
Phương pháp thay thế liên hoàn
Phương pháp số chênh lệch Phương pháp chỉ số 01/01/2023 20
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH1.3.2. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ
Điều kiện để sử dụng phương pháp so sánh
▪ Các chỉ tiêu phải thống nhất về nội dung kinh tế và phương pháp tính toán
▪ Các chỉ tiêu được xác định trong cùng độ dài thời gian hoặc những thời điểm tương ứng
▪ Các chỉ tiêu có cùng đơn vị tính
Phương này được dung để đánh giá thực trạng chỉ tiêu phân tích. 01/01/2023 21
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
Tùy theo mục tiêu phân tích để lựa chọn số liệu kỳ gốc Xác định xu Đánh giá mức độ Xác định mức hướng phát triển hoàn thành kế hoạch độ hiệu quả Cơ sở so sánh 01/01/2023 22
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
Phương pháp so sánh được chia thành có 3 loại:
▪ So sánh số tuyệt đối
▪ So sánh số tương đối
▪ So sánh số bình quân 01/01/2023 23
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
SO SÁNH SỐ TUYỆT ĐỐI
Số tuyệt đối biểu hiện quy mô như: khối lượng, số lượng … của một chỉ tiêu
kinh tế. So sánh số tuyệt đối dùng đánh giá sự biến động về quy mô của chỉ
tiêu kinh tế trong một không gian, thời gian cụ thể.
Có hai loại số tuyệt đối:
▪ Số tuyệt đối thời điểm thể hiện giá trị của một chỉ tiêu được xác định tại
một thời điểm nhất định.
▪ Số tuyệt đối thời kỳ thể hiện giá trị tích luỹ của một chỉ tiêu trong một khoảng thời gian. 01/01/2023 24
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
SO SÁNH SỐ TUYỆT ĐỐI
Đánh giá mức biến động chỉ tiêu số tuyệt đối
Mức biến động tuyệt đối
= Số tuyệt đối kỳ nghiên cứu - Số tuyệt đối kỳ gốc
Mức biến động tuyệt đối Tốc độ tăng (giảm) =
Số tuyệt đối kỳ gốc 01/01/2023 25
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
SO SÁNH SỐ TUYỆT ĐỐI Ví dụ 1.1.
Hãy tính mức biến động tuyệt đối và tốc độ tăng giảm các chỉ tiêu về kết
quả kinh doanh của Công ty Trường Thọ. ĐVT: Tỷ VND Chỉ tiêu 2020 2021 Mức biến động Tốc độ tăng/ tuyệt đối giảm Doanh thu thuần 20,070 21,450 Gía vốn hàng bán 18,695 19,860 Lợi nhuận gộp 1,375 1,590 01/01/2023 26
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI
Số tương đối thể hiện quan hệ tỷ lệ giữa hai chỉ tiêu có:
▪ Cùng nội dung kinh tế nhưng khác về thời gian hoặc không gian
▪ Khác nội dung kinh tế nhưng được xác định trong cùng thời gian hoặc không gian
So sánh số tương đối là xem xét sự thay đổi về quan hệ tỷ lệ giữa hai chỉ
tiêu kinh tế. Nó được dùng đánh giá biến động chỉ tiêu số tương đối
Mức biến động tương đối
= Số tương đối kỳ nghiên cứu – Số tương đối kỳ gốc 01/01/2023 27
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI Ví dụ 1.2.
Hệ số nợ trên tổng tài sản (D/A) năm 2020 và năm 2021 của Công ty Hoàng
Quân lần lượt là 70% và 80%. Hãy so sánh mức biến động hệ số nợ của Hoàng Quân trong hai năm? 01/01/2023 28
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI
Phân loại số tương đối
▪ Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch
▪ Số tương đối hoàn thành kế hoạch
▪ Số tương đối hoàn thành kế hoạch theo hệ số tính chuyển
▪ Số tương đối kết cấu
▪ Số tương đối động thái
▪ Số tương đối hiệu suất 01/01/2023 29
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI Số kế hoạch kỳ này
Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch =
Số thực hiện kỳ trước Số thực hiện
Số tương đối hoàn thành kế hoạch = Số kế hoạch
Số tương đối hoàn thành kế hoạch theo hệ số tính chuyển = Số thực hiện
Số kế hoạch x Hệ số tính chuyển
Mức độ đạt được (Gía trị) của bộ phận Số tương đối kết cấu =
Mức độ đạt được (Gía trị) của tổng thể
Dữ liệu của kỳ nghiên cứu
Số tương đối động thái = Dữ liệu của kỳ gốc Chỉ tiêu A
Số tương đối hiệu suất = Chỉ tiêu B 01/01/2023 30
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI Số kế hoạch kỳ này
Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch =
Số thực hiện kỳ trước
Ý nghĩa: thể hiện mục tiêu doanh nghiệp phải phấn đấu trong kỳ Ví dụ 1.3. Giá trị Công ty cổ phầnABC
Lợi nhuận sau thuế 2020 (tỷ VND) 5.98 7.24
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch 2021 (tỷ VND)
Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch (%) 01/01/2023 31
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI Số thực hiện
Số tương đối hoàn thành kế hoạch = Số kế hoạch
Ý nghĩa: phản ảnh tình hình thực hiện kế hoạch của doanh nghiệp Ví dụ 1.4. Giá trị Công ty cổ phầnABC
Lợi nhuận sau thuế thực tế 2021 (tỷ VND) 8.05
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch 2021 (tỷ VND) 7.24
Số tương đối hoàn thành kế hoạch (%) 01/01/2023 32
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI Ví dụ 1.5. Khoản mục Kế Thực hiện hoạch
Tỷ lệ hoàn thành so với kế hoạch 1. Doanh thu 120,000 100,000 2. Chi phí bán hàng 16,000 14,400 Hãyxác định:
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bán hàng
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch chi phí bán hàng theo hệ số tính chuyển 01/01/2023 33
SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI