Bài giảng Chương 2 môn Hóa Đại cương 2 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM

Bài giảng Chương 2 môn Hóa Đại cương 2 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NGUYÊN LÝ II
NHIỆT ĐỘNG LC HÓA HỌC
CHƯƠNG 2
1. Biến đổi tự xảy ra. Độ mất trật tự của hệ.
Khái niệm về Entropy (S).
2. Entropy và Nguyên II NĐLH.
3. Biến đổi entropy của phản ứng.
4. Hàm năng lượng tự do Gibbs (G).
1
2
Xét hệ sau:
Zn + dd CuSO
4
Cu + dd ZnSO
4
U
1
X
U
2
(1)
(2)
1. Biến đổi tự xảy ra
Xét một số quá trình tự xảy ra nhiệt độ phòng:
Tinh
Tinh
Tinh
TinhTinh
thể
thể
thể
thểthể
ion
ion
ion
ionion
Ion
Ion
Ion
Ion Ion
h
h
h
hh
y
y
y
yy
dr
dr
dr
drdr
a
a
a
aa
t
t
t
tt
hóa
hóa
hóa
hóahóa
Dung
Dung
Dung
DungDung
dịch
dịch
dịch
dịch dịch
Vi trạng thái (Microstate) và Entropy, S
1. Biến đổi tự xảy ra
3
dụ: dự đoán các trạng thái tồn tại của 4 quả cầu khí trong 2 bình sau khi van được mở
4 và 0 = 2 microstates
3 và 1 = 8 microstates
2 và 2 = 12 microstates
Total microstates = 22
Độ trật tự cao giảm Entropy
Độ trật tự thấp tăng Entropy
Entropy, S
1. Biến đổi tự xảy ra
Quá trình hay phản ứng hóa học t xảy ra
biến đổi trong đó sự tăng độ mất trật tự.
Entropy, S thước đo độ mất trật tự của hệ.
W (số vi trạng thái - mulplicity): số
cách sắp xếp của các microstate của
hệ tại một trng thái nào đó.
k: hằng số Boltzmann
k = R/N
A
= 1,38.10
-23
J/K.mol
S = k.lnW
KmolJS
S
./573,02ln.10.02,6.38,1
2ln.10.38,1
1
10.02,623
22
dụ: :Tính entropy của 1 mol chất tinh thể phân tử
Nếu phân tử chỉ một cách định hướng duy nhất: W = 1 S = 0
Nếu mỗi phân tử thể định hướng theo 1 trong hai cách, thì đối với 1 mol chất (tức
6,02.10
22
phân tử) sẽ cách sắp xếp khác nhau của các phân tử. Hay
22
10.02,6
2W
S = k.lnW
Entropy, S
1. Biến đổi tự xảy ra
5
T xảy ra
Độ mất trật tự tăng,
S > 0
Entropy, S
1. Biến đổi tự xảy ra
6
Quá trình hòa tan:
Entropy, S
1. Biến đổi tự xảy ra
Khi một hợp chất ion tan o nước sẽ 2
quá trình xảy ra đồng thời:
Tinh thể bị phá vỡ entropy tăng
Các ion tác dụng với c phân tử nước
(hydrat hóa) entropy giảm
7
Thông thường, nếu một q trình tăng entropy đi kèm một quá trình giảm entropy thì
quá trình tăng entropy sẽ trội hơn.
Hợp
Hợp
Hợp
HợpHợp
chất
chất
chất
chấtchất
ion
ion
ion
ionion
Ion
Ion
Ion
Ion Ion
h
h
h
hh
y
y
y
yy
dr
dr
dr
drdr
a
a
a
aa
t
t
t
tt
hóa
hóa
hóa
hóahóa
H
H
H
HH
O
O
O
OO
2
2
2
22
Biến thiên Entropy (∆S) đo nh không thuận nghịch của quá trình trong hệ lập đặc
trưng cho chiều diễn biến của quá trình.
Trong điều kiện hệ không trao đổi năng lượng (hệ lập): hệ khuynh hướng chuyển t
trạng thái độ tự do thấp sang trạng thái độ tự do cao hơn một cách tự nhiên.
Hệ lập (vũ trụ) = (hệ thống + mtxq)
2. Entropy và nguyên II NĐLH
Entropy một hàm trạng thái
Biến thiên entropy phụ thuộc vào lượng nhiệt trao đổi nhiệt độ của hệ
S > 0 : độ mất trật tự tăng
S < 0 : độ mất trật tự giảm
8
q
tn
năng lượng cung cấp thuận
nghịch cho hệ thống.
T không đổi: biến thiên entropy tỉ
lệ thuận với năng lượng cung cấp
vào hệ thống.
S
q
tn
Biến đổi thuận nghịch, đẳng nhiệt
2. Entropy và nguyên II NĐLH
9
q
tn
T
q
S
tn
Biến đổi thuận nghịch, đẳng nhiệt
2. Entropy và nguyên II NĐLH
Nhiệt độ càng cao độ mất trật
tự càng lớn
Nếu hệ đang T cao thì độ mất
trật tự thay đổi ít hơn so với hệ
T thấp khi nhận năng lượng
(q )
tn
Biến thiên entropy t lệ nghịch với
nhiệt độ
10
Biến đổi thuận nghịch, đẳng nhiệt
2. Entropy và nguyên II NĐLH
11
Biến thiên entropy được định nghĩa từ biểu thức toán học (Clausius 1851):
tn
T
q
dShay
T
q
S
tn
)2(
)1(
Biến thiên Entropy của quá trình thuận nghịch
S hàm trạng thái, S không phụ thuộc vào đường đi, nhưng thì phụ thuộc vào cách
thức ến hành quá trình
khi biến đổi được ến hành một cách thuận nghịch
2. Entropy và nguyên II NĐLH
12
Biến đổi chuyển pha:
Quá trình trao đổi nhiệt thể trao đổi thuận nghịch
dụ: hiện tượng tan chảy cũng như đóng rắn của nước đá
Biến thiên Entropy của quá trình thuận nghịch
2. Entropy và nguyên II NĐLH
13
Trong quá trình thuận nghịch, entropy của trụ không đổi (S
trụ
= 0).
Trong quá trình bất thuận nghịch, entropy của trụ tăng lên: S
trụ
= S S
cuối đầu
S
S
S
SS
trụ
trụ
trụ
trụtrụ
=
=
=
= =
S
S
S
SS
hệ
hệ
hệ
hệhệ
+
+
+
+ +
S
S
S
SS
mt
mt
mt
mtmt
xq
xq
xq
xqxq
>
>
>
> >
0
0
0
0 0
Nguyên II của NĐLH
2. Entropy và nguyên II NĐLH
)2(
)1(
)1()2(
T
q
SSS
tn
Mỗi quá trình tự xy ra đều làm tăng entropy của trụ
Với một biến đổi được xác định từ trạng thái 1 2. Ta có:
14
2. Entropy và nguyên II NĐLH
Nguyên II của NĐLH
15
Entropy của quá trình chuyển pha phản ứng hóa học
2. Entropy và nguyên II NĐLH
Chuyển pha:
S
r
< S < S
l k
Phản ứng hóa học:
Quá trình kèm theo sự tăng số phân
tử khí tăng entropy
Quá trình kèm theo sự giảm số phân
tử khí entropy giảm
2NO (k) + O (k) 2NO
2 2
(k)
Entropy nhìn từ góc độ phân tử
2. Entropy và nguyên II NĐLH
Tịnh ến
Dao động (làm
thay đổi độ dài
liên kết góc
tạo liên kết)
Quay
17
Entropy mol chuẩn thức _ S: entropy của 1 mol chất trạng thái chuẩn.
Đơn vị: J/mol.K
Entropy mol chuẩn thức của đơn chất không bằng 0.
3. Entropy mol chuẩn thức và biến thiên entropy ca phản ứng
Entropy mol chuẩn thức ph thuộc vào nhiệt độ, áp suất, trạng thái của hợp chất dạng
thù hình.
SCO
2
(25
o
C , 1 at) > S C , 3 at)CO
2
(25
o
S
He
(100
o
C , 1 at) > S C , 1 at)
He
(25
o
SBr
2
( (l) < SBr
2
k) ; S
C (graphite) C (kim cương)
> S
18
S
r
o
< S
l
o
< S
k
o
3. Entropy mol chuẩn thức và biến thiên entropy của phản ứng
19
Xét phản ứng tổng quát: A + C + Dm nB p q
S
o
pứ
=
S
o
sản phẩm
-
S
o
tác chất
S p S q S m.S n S
o
= ( .
o
(C)
+ .
o
(D)
) – (
o
(A)
+ .
o
(B)
)
Entropy của phản ứng
3. Entropy mol chuẩn thức và biến thiên entropy ca phản ứng
20
21
Xét về mặt năng lượng: hệ khuynh hướng biến đổi theo chiều làm giảm năng lượng hệ
thống (
H < 0).
Xét về độ tự do: hệ thống khuynh hướng biến đổi theo chiều tăng độ tự do (
S > 0).
Biến đổi T P không đổi thì yếu t S > 0 yếu tố đó hệ biến đổi xảy ra tựH < 0
nhiên. Tuy nhiên một số biến đổi H > 0 hoặc S < 0 vẫn thể xảy ra được.
Biểu thức liên hệ giữa H S ?
4. Năng lượng tự do Gibbs
Xét quá trình với các giả thiết:
Chỉ công dãn ép, ở T và P không đổi
U
trụ
= 0 q
mtxq
= - q
p
= -
H
hệ
Thực hiện biến đổi enthalpy thuận nghịch:
T.
S
trụ
= T.
S
hệ
+ T.
S
mt
= T.
S
hệ
+ (- q )
p
- T.
S
trụ
=
H
hệ
T.
S
hệ
Suy ra:
H
hệ
T.
S
hệ
< 0 phản ứng sẽ tự xảy ra
4. Năng lượng tự do Gibbs
22
Công thức của năng lượng tự do G (Gibbs): G = H TS
Với các quá trình đẳng nhiệt: G = H - TS
Suy ra: = -T.G
hệ
S
trụ
Khi S
trụ
> 0 hay G
hệ
< 0 phản ứng tự xy ra
T. S H T S
trụ
=
hệ
.
hệ
4. Năng lượng tự do Gibbs
23
y nh ∆G 298 (kJ) cho phản ứng sau tại 25 C:
o o
2 N
2
(k) + 3 O (k) 2 N
2 2
O
3
(k)
∆H
o
f
(kJ/mol) 83,72
S
o
(J/mol.K) 191,5 205,0 312,2
A. +540,0 B. +278,8 C. +56,1 D. –540,0 E. –56,1
y nh biến thiên entropy cho quá trình hóa hơi 1 mol metanol tại nhiệt độ
sôi của metanol. Biết nhiệt hóa hơi của metanol ∆H
vap
= +35,20 kJ/mol và nhiệt
độ sôi của metanol là 64,6
o
C.
A. C. D. –17,0 J/K B. 17,0 J/K 104 J/K 543 J/K E. 3,25 J/K
Kết hợp nguyên I II: “Ở nhiệt độ áp suất không đổi, biến đổi tự nhiên sẽ xảy ra theo
khuynh hướng làm giảm năng lượng tự do ( G < 0)”
Nếu G < 0 phản ứng tự xảy ra.
Nếu G = 0 phản ứng đạt cân bằng.
Nếu G > 0 phản ứng thuận không tự xảy ra.
Nếu G > 0 t môi trường cần tác động lên hệ (thực hiện công) để phản
ứng xy ra
4. Năng lượng tự do Gibbs
25
Nếu H < 0 S > 0, thì G luôn âm.
Nếu H > 0 S < 0, thì G luôn dương
Nếu H < 0 S < 0, thì G sẽ âm nhiệt độ thấp.
Nếu H > 0 S > 0, thì G sẽ âm nhiệt độ cao.
Ngay cả khi âm, quá trình vẫn thể xảy ra rất chậm.G
Mối liên hệ giữa năng lượng tự do và nhiệt độ
4. Năng lượng tự do Gibbs
G =
H - T S
26
Nhiệt động học cho biết hướng của quá
trình nhưng không cho biết tốc độ của nó.
Mối liên hệ giữa năng lượng tự do và nhiệt độ
4. Năng lượng tự do Gibbs
27
Joseph Priestley điều chế oxygen bằng cách nung oxid thủy ngân (II). Hợp chất HgO bền ở
nhiệt độ phòng nhưng bị phân hủy thành các nguyên tố thành phần (Hg và O ) tại nhiệt độ
2
cao. Kết luận nào liên quan đến và thể rút ra từ quá trình phân hủy này? ∆H ∆S
A. ∆H dương và ∆S dương B. ∆H dương và ∆S âm
C. ∆H âm và dương ∆S D. ∆H âm và ∆S âm
E. ∆H trở nên âm tại nhiệt độ cao
Chọn phát biểu SAI
A.
hệ
khi hệ đạt cân bằng
B. Quá trình tự xảy ra chỉ khi
S
vũ trụ
> 0
C. Quá trình tự xảy ra chỉ khi
S
hệ
> 0
D. Entropy mol chuẩn thức của đơn chất không bằng 0
E. Entropy của nh thể hoàn hảo ở 0 K bằng 0
Cho phản ứng sau: 2 SO + O 2 SO ở 298K. Biết phản ứng tại 298K
2
(k)
2
(k)
3
(k)
H
o
= –198,4 kJ; và
S
o
= –187,9 J/K. Hãy cho biết giá trị của
G
o
thay đổi
như thế nào khi tăng nhiệt độ và ở nhiệt độ nào thì phản ứng không tự xảy ra
nữa?
A. G ít âm hơn khi tăng nhiệt độ; T>783 C
o
B. G âm hơn khi tăng nhiệt độ; T>783 C
o
C. G ít âm hơn khi tăng nhiệt độ; T<783 C
o
D. G âm hơn khi tăng nhiệt độ; T<783 C
o
E. Không thể xác định được
Định nghĩa: biến thiên năng lượng tự do khi 1 mol hóa chất được tổng hợp từ các đơn
chất điều kiện chuẩn.
Ký hiệu G
o
f
(H O,
2
l ): năng lượng tự do mol chuẩn thức của H
2
O lỏng.
Quy ước G
o
f
của đơn chất = 0
Trạng thái chuẩn: rắn, lỏng, khí (1 bar), dung dịch 1M
thể nh biến thiên năng lượng tự do của phản ứng từ G
f
Năng lượng tự do mol chuẩn thức
4. Năng lượng tự do Gibbs
30
Năng lượng tự do và trạng thái cân bằng
4. Năng lượng tự do Gibbs
31
Phản ứng xảy ra theo
chiều thuận
T > T*
Phản ứng xảy ra theo
chiều nghịch
T <
T*
∆H = T.∆S
G K (hằng số cân bằng) áp dụng cho trạng thái chuẩn.
G Q (tỉ lệ sản phẩm tác chất) áp dụng cho trạng thái bất kỳ.
Để xác định phản ứng đã đạt cân bằng cần nh:
Q
RT
G
G
ln
Năng lượng tự do và trạng thái cân bằng
4. Năng lượng tự do Gibbs
32
33
| 1/33

Preview text:

CHƯƠNG 2
1. Biến đổi tự xảy ra. Độ mất trật tự của hệ. NGUYÊN LÝ II
Khái niệm về Entropy (S).
2. Entropy và Nguyên lý II NĐLH.
NHIỆT ĐỘNG LỰC HÓA HỌC 3. Biến đổi entropy của phản ứng.
4. Hàm năng lượng tự do Gibbs (G). 1
1. Biến đổi tự xảy ra  Xét hệ sau: (1) U (2) 1 Zn + dd CuSO Cu + dd ZnSO 4 4 X U2
 Xét một số quá trình tự xảy ra ở nhiệt độ phòng: Du D n u g n dị d ch c Ion Io n hydr d at thó h a ó Ti T nh n h th t ể h ể ion o 2
1. Biến đổi tự xảy ra
Vi trạng thái (Microstate) và Entropy, S
 Ví dụ: dự đoán các trạng thái tồn tại của 4 quả cầu khí trong 2 bình sau khi van được mở 4 và 0 = 2 microstates
Độ trật tự cao giảm Entropy 3 và 1 = 8 microstates
Độ trật tự thấp tăng Entropy 2 và 2 = 12 microstates Total microstates = 22 3
1. Biến đổi tự xảy raEntropy, S
 Quá trình hay phản ứng hóa học tự xảy ra là
biến đổi trong đó có sự tăng độ mất trật tự.
 Entropy, S – thước đo độ mất trật tự của hệ. S = k.lnW
W (số vi trạng thái - mul plicity): số
cách sắp xếp của các microstate của
hệ tại một trạng thái nào đó. k: hằng số Boltzmann k = R/NA = 1,38.10-23 J/K.mol
1. Biến đổi tự xảy ra S = k.lnW  Entropy, S
Ví dụ: Tính entropy của 1 mol chất tinh thể phân tử:
 Nếu phân tử chỉ có một cách định hướng duy nhất: W = 1  S = 0
 Nếu mỗi phân tử có thể định hướng theo 1 trong hai cách, thì đối với 1 mol chất (tức 6,02.1022 phân tử) sẽ có
cách sắp xếp khác nhau của các phân tử. Hay 22 6,0 . 2 10 W  2  S  3 , 1 8 1 . 02 .3 22 ln 26,02 1.0 S  3 , 1 8 0 , 6 . 2 1 . 0 .1ln 2  5 , 0 73 J / mol.K 5
1. Biến đổi tự xảy raEntropy, S Tự xảy ra
Độ mất trật tự tăng, S > 0 6
1. Biến đổi tự xảy raEntropy, S
Quá trình hòa tan: H O 2
 Khi một hợp chất ion tan vào nước sẽ có 2 Ion Io n hydr d at thó h a ó
quá trình xảy ra đồng thời:  Tinh thể bị phá vỡ entropy tăng
 Các ion tác dụng với các phân tử nước Hợp H ợp ch c ấ h t ấ tion o (hydrat hóa) entropy giảm
Thông thường, nếu một quá trình tăng entropy đi kèm một quá trình giảm entropy thì
quá trình tăng entropy sẽ trội hơn. 7
2. Entropy và nguyên lý II NĐLH
 Biến thiên Entropy (∆S) đo nh không thuận nghịch của quá trình trong hệ cô lập và đặc
trưng cho chiều diễn biến của quá trình.
 Trong điều kiện hệ không trao đổi năng lượng (hệ cô lập): hệ có khuynh hướng chuyển từ
trạng thái có độ tự do thấp sang trạng thái có độ tự do cao hơn một cách tự nhiên.
Hệ cô lập (vũ trụ) = (hệ thống + mtxq)
 Entropy là một hàm trạng thái
 Biến thiên entropy phụ thuộc vào lượng nhiệt trao đổi và nhiệt độ của hệ
S > 0 : độ mất trật tự tăng
S < 0 : độ mất trật tự giảm 8
2. Entropy và nguyên lý II NĐLH
Biến đổi thuận nghịch, đẳng nhiệt  q
là năng lượng cung cấp thuận tn nghịch cho hệ thống.
 Ở T không đổi: biến thiên entropy tỉ
lệ thuận với năng lượng cung cấp qtn vào hệ thống. S  qtn 9
2. Entropy và nguyên lý II NĐLH
Biến đổi thuận nghịch, đẳng nhiệt  Nhiệt độ càng cao độ mất trật tự càng lớn
 Nếu hệ đang ở T cao thì độ mất
trật tự thay đổi ít hơn so với hệ
có T thấp khi nhận năng lượng (q ) tn
 Biến thiên entropy tỉ lệ nghịch với nhiệt độ q S tn   T 10
2. Entropy và nguyên lý II NĐLH
Biến đổi thuận nghịch, đẳng nhiệt 11
2. Entropy và nguyên lý II NĐLH
Biến thiên Entropy của quá trình thuận nghịch
 Biến thiên entropy được định nghĩa từ biểu thức toán học (Clausius – 1851): (2) q   q  S tn   hay dS    T  T  ) 1 ( tn
 S là hàm trạng thái, S không phụ thuộc vào đường đi, nhưng thì phụ thuộc vào cách thức ến hành quá trình 
khi biến đổi được ến hành một cách thuận nghịch 12
2. Entropy và nguyên lý II NĐLH
Biến thiên Entropy của quá trình thuận nghịch
 Biến đổi chuyển pha:
 Quá trình trao đổi nhiệt có thể trao đổi thuận nghịch
Ví dụ: hiện tượng tan chảy cũng như đóng rắn của nước đá 13
2. Entropy và nguyên lý II NĐLH
Nguyên lý II của NĐLH
 Trong quá trình thuận nghịch, entropy của vũ trụ không đổi (Svũ trụ = 0).
 Trong quá trình bất thuận nghịch, entropy của vũ trụ tăng lên: Svũ trụ = S – S cuối đầu
 Mỗi quá trình tự xảy ra đều làm tăng entropy của vũ trụ Sv = + > vũ v = = S + + S > 0 0 vũ v ũ trụ t rụ Shệ h ệ Smtxq x q
 Với một biến đổi được xác định từ trạng thái 1 2. Ta có: (2) S  S  S  q tn ( ) 2 ) 1 ( T)1( 14
2. Entropy và nguyên lý II NĐLH
Nguyên lý II của NĐLH 15
2. Entropy và nguyên lý II NĐLH
Entropy của quá trình chuyển pha và phản ứng hóa họcChuyển pha: Sr < S < S l k
Phản ứng hóa học:
 Quá trình kèm theo sự tăng số phân tử khí tăng entropy
 Quá trình kèm theo sự giảm số phân tử khí entropy giảm 2NO (k) + O (k) 2NO 2 2 (k)
2. Entropy và nguyên lý II NĐLH
Entropy nhìn từ góc độ phân tử  Tịnh ến  Dao động (làm thay đổi độ dài liên kết và góc tạo liên kết)  Quay 17
3. Entropy mol chuẩn thức và biến thiên entropy của phản ứng
 Entropy mol chuẩn thức _ S: entropy của 1 mol chất ở trạng thái chuẩn.  Đơn vị: J/mol.K
 Entropy mol chuẩn thức của đơn chất không bằng 0.
 Entropy mol chuẩn thức phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất, trạng thái của hợp chất và dạng thù hình.
SCO (25oC , 1 at) > SCO (25o 2 C , 3 at) 2 SHe (100oC , 1 at) > S C , 1 at) He (25o SBr (l) < SBr k) ; S > S 2 ( 2 C (graphite) C (kim cương) 18
3. Entropy mol chuẩn thức và biến thiên entropy của phản ứng S o o o r < Sl < Sk 19
3. Entropy mol chuẩn thức và biến thiên entropy của phản ứng
Entropy của phản ứng
 Xét phản ứng tổng quát: mA + nB  pC + qD So = (p.So + . o o . o (C)
q S (D)) – (m.S (A) + n S (B))
Sopứ = Sosản phẩm- Sotác chất 20
4. Năng lượng tự do Gibbs
Xét về mặt năng lượng: hệ có khuynh hướng biến đổi theo chiều làm giảm năng lượng hệ thống (H < 0).
Xét về độ tự do: hệ thống có khuynh hướng biến đổi theo chiều tăng độ tự do (S > 0).
 Biến đổi ở T và P không đổi thì yếu tố H < 0 và S > 0 là yếu tố ở đó hệ biến đổi xảy ra tự
nhiên. Tuy nhiên một số biến đổi có H > 0 hoặc S < 0 vẫn có thể xảy ra được.
 Biểu thức liên hệ giữa H và S ? 21
4. Năng lượng tự do Gibbs
 Xét quá trình với các giả thiết:
Chỉ có công dãn ép, ở T và P không đổi
Uvũ trụ = 0  qmtxq = - qp = - Hhệ
 Thực hiện biến đổi enthalpy thuận nghịch:
T.Svũ trụ = T.Shệ + T.Smt = T.Shệ + (- q ) p  - T.S vũ trụ = Hhệ T.Shệ Suy ra: H
< 0 phản ứng sẽ tự xảy ra hệ T.Shệ 22
4. Năng lượng tự do Gibbs T.S H – T.S vũ trụ =  hệ hệ
 Công thức của năng lượng tự do G (Gibbs): G = H – TS
 Với các quá trình đẳng nhiệt: G = H - TS Suy ra: G = -T. hệ Svũ trụ  Khi S > 0 hay  < 0 – vũ trụ Ghệ phản ứng tự xảy ra 23
Hãy nh ∆Go298 (kJ) cho phản ứng sau tại 25oC: 2 N2(k) + 3 O (k) → 2 N 2 2O3(k) ∆Hof (kJ/mol) 83,72 So (J/mol.K) 191,5 205,0 312,2 A. +540,0 B. +278,8 C. +56,1 D. –540,0 E. –56,1
Hãy nh biến thiên entropy cho quá trình hóa hơi 1 mol metanol tại nhiệt độ
sôi của metanol. Biết nhiệt hóa hơi của metanol ∆Hvap = +35,20 kJ/mol và nhiệt
độ sôi của metanol là 64,6 oC. A. –17,0 J/K B. 17,0 J/K C. 104 J/K D. 543 J/K E. 3,25 J/K
4. Năng lượng tự do Gibbs
 Kết hợp nguyên lý I và II: “Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, biến đổi tự nhiên sẽ xảy ra theo
khuynh hướng làm giảm năng lượng tự do (G < 0)”
 Nếu G < 0 phản ứng tự xảy ra.
 Nếu G = 0 phản ứng đạt cân bằng.
 Nếu G > 0 phản ứng thuận không tự xảy ra.
 Nếu G > 0 thì môi trường cần tác động lên hệ (thực hiện công) để phản ứng xảy ra 25
4. Năng lượng tự do Gibbs G = H - TS 
Mối liên hệ giữa năng lượng tự do và nhiệt độ
 Nếu H < 0 và S > 0, thì G luôn âm.
 Nếu H > 0 và S < 0, thì G luôn dương
 Nếu H < 0 và S < 0, thì G sẽ âm ở nhiệt độ thấp.
 Nếu H > 0 và S > 0, thì G sẽ âm ở nhiệt độ cao.
 Ngay cả khi G âm, quá trình vẫn có thể xảy ra rất chậm.
Nhiệt động học cho biết hướng của quá
trình nhưng không cho biết tốc độ của nó. 26
4. Năng lượng tự do Gibbs
Mối liên hệ giữa năng lượng tự do và nhiệt độ 27
Joseph Priestley điều chế oxygen bằng cách nung oxid thủy ngân (II). Hợp chất HgO bền ở
nhiệt độ phòng nhưng bị phân hủy thành các nguyên tố thành phần (Hg và O ) tại nhiệt độ 2
cao. Kết luận nào liên quan đến ∆H và ∆S có thể rút ra từ quá trình phân hủy này?
A. ∆H dương và ∆S dương
B. ∆H dương và ∆S âm
C. ∆H âm và ∆S dương
D. ∆H âm và ∆S âm
E. ∆H trở nên âm tại nhiệt độ cao Chọn phát biểu SAI A.   hệ khi hệ đạt cân bằng 
B. Quá trình tự xảy ra chỉ khi Svũ trụ > 0
C. Quá trình tự xảy ra chỉ khi Shệ > 0
D. Entropy mol chuẩn thức của đơn chất không bằng 0
E. Entropy của nh thể hoàn hảo ở 0 K bằng 0 Cho phản ứng sau: 2 SO + O → 2 SO
ở 298K. Biết phản ứng tại 298K 2(k) 2(k) 3(k)
có Ho = –198,4 kJ; và So = –187,9 J/K. Hãy cho biết giá trị của Go thay đổi
như thế nào khi tăng nhiệt độ và ở nhiệt độ nào thì phản ứng không tự xảy ra nữa?
A. G ít âm hơn khi tăng nhiệt độ; T>783 oC
B. G âm hơn khi tăng nhiệt độ; T>783 oC
C. G ít âm hơn khi tăng nhiệt độ; T<783 oC
D. G âm hơn khi tăng nhiệt độ; T<783 oC
E. Không thể xác định được
4. Năng lượng tự do Gibbs
Năng lượng tự do mol chuẩn thức
 Định nghĩa: là biến thiên năng lượng tự do khi 1 mol hóa chất được tổng hợp từ các đơn
chất ở điều kiện chuẩn.  Ký hiệu Go (H O, f 2
l ): năng lượng tự do mol chuẩn thức của H2O lỏng.
 Quy ước Go của đơn chất = 0 f
 Trạng thái chuẩn: rắn, lỏng, khí (1 bar), dung dịch 1M
 Có thể nh biến thiên năng lượng tự do của phản ứng từ Gf      30
4. Năng lượng tự do Gibbs
Năng lượng tự do và trạng thái cân bằng
Phản ứng xảy ra theo chiều thuận T > T*
Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch ∆H = T.∆S T < T* 31
4. Năng lượng tự do Gibbs
Năng lượng tự do và trạng thái cân bằng
 G và K (hằng số cân bằng) áp dụng cho trạng thái chuẩn.
 G và Q (tỉ lệ sản phẩm và tác chất) áp dụng cho trạng thái bất kỳ.
 Để xác định phản ứng đã đạt cân bằng cần nh: G
  G RT lnQ 32 33