Bài giảng chương 2 môn triết mác lê nin

Bài giảng chương 2 môn triết mác lê nin giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.

Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
18 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng chương 2 môn triết mác lê nin

Bài giảng chương 2 môn triết mác lê nin giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.

68 34 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36126207
Chương II: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 10: Bản chất của quá trình nhận thức? (khái niệm quá trình nhận thức, ặc iểm giai oạn
nhận thức cảm tính, ặc iểm giai oạn nhận thức lý tính). Mối quan hệ biện chứng giữa 2 giai
oạn của quá trình nhận thức? YNPPL?
Bản chất của
quá trình nhận
thức
Khái niệm nhận
thức
Nhận thức là quá trình phản ánh ch cực, tự giác, sáng tạo thế
giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực ễn nhằm
đạt tri thức đúng về thế giới
đoạn nhận thức
cảm nh
Là giai đoạn đầu ên của quá trình nhận thức
Là giai đoạn cấp thấp
Cần phải ếp cận trực ếp với đối tượng
Gồm 3 cấp độ:
-
Cảm giác
sử dụng từng giác quan; nắm bắt đặc điểm riêng lẻ ở đối
:
ợng;chưa hiểu bản chất sự vật.
-
Tri giác
:
dùng nhiều giác quan; hình ảnh tương đối toàn vẹn; chưa
hiểu bản chất sự vic.
-
Biểu tượng
:
Không còn ếp xúc trực ếp với sự vật; hình ảnh
tương đối toàn vẹn bề ngoài; chưa phản ánh bản chất sự vật
đoạn nhận thức
lí nh
Là giai đoạn cao hơn trong quá trình nhận thức, phản ánh
khái quát.
Tiếp cận gián ếp với đối tượng
Có 3 cấp độ:
-
Khái niệm
:
khái quát đặc điểm của một lớp sự vật; phản ánh đặc
điểm bản chất sinh vật.
-
Phán đoán
:
Là sự liên kết giữa các khái niệm; để khẳng định hay
phủ định một thuộc nh nào đó ở sinh vật.
-
Suy luận
:
Là sự liên kết giữa các phán đoán; đưa ra phán đoán
mới theo nguyên tắc suy luận nhất định.
lOMoARcPSD|36126207
Câu 11: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa nhận thức với thực tiễn?
- Khái niệm thực tiễn
- Vai trò của thực tiễn với nhận thức
- Vai trò của nhận thức với thực tiễn (phần nói về vai trò của chân lý)? YNPPL?
Mối quan hệ biện chứng giữa 2 giai
đoạn của quá trình nhận thức
Nhận thức cm nh gắn liền
với thực ễn, là cơ sở cho
nhận thức lí nh.
Nhận thức lí nh với nh khái
quát và trìu tượng sẽ mang lại
hiu biết về bản chất, quy luật
vận động và phát triển sinh
động của sự vật, giúp cho nhận
thc cảm nh có được định
ớng đúng đắn và trở nên sâu
sắc hơn.
Nếu không có nhận thức cm
nh thì tất yếu sẽ không có lí
nh, ngược lại nếu không có
nhận thức lí nh thì không
nhận thức được bản chất của
sự vật
-
chúng có mối quan hệ
tương quan, bổ sung cho
nhau phát triển
Ý NGHĨA PHƯƠNG
PHÁP LUẬN
CẦN
Phát huy vai trò của nhận
thc cảm nh để có ền
đề dữ liệu cho nhận thức lí
nh
Phát huy vai trò của nhận
thức lí nh, để định hướng
cho nhận thức cảm nh
đúng đắn hơn.
TRÁNH
Không nên cường điệu
nhận thức cảm nh, hạ
thấp nhận thức lí nh và
ngược li.
lOMoARcPSD|36126207
THC TIỄN
Khái niệm
Thực ễn là toàn bộ những hoạt động vật
chất
-
cảm nh, có nh lịch sử xã hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục
vụ nhân loại ến b
Các dạng hoạt động thực ễn cơ bản: HĐ sản
xuất vật chất; HĐ chính trị xã hội: HĐ thc
nghiệm khoa học
Vai trò của thực n
với nhận thức
Thực ễn là cơ sở, động lực của nhận thức; là
mục đích của nhận thức; là êu chuẩn đ
kiểm tra chân lý.
Vai trò của nhận thức
đối với thực ễn
Tích cực: nếu nhận thức đúng đắn thực n
mới chính xác
Tiêu cực: nếu nhận thức lch lạc thực n s
sai lầm và đi không đúng hướng
Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP
LUẬN
CẦN
Xuất phát từ thc n đ
đánh giá, tổng kết, từ đó
có những đề xuất nghiên
cứu cho phù hợp
Cần phải chú trọng nhận
thức lí luận khoa học
TRÁNH
Tuyệt đối hóa vai trò của
thc n
→ chủ nghĩa
kinh nghiệm
Tuyệt đối hóa vai trò của
lý luận
→ chủ nghĩa kinh
viện (lý luận xuông)
lOMoARcPSD|36126207
Chương III: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 1: Sản xuất vật chất? Vai trò của sản xuất vật chất với sự phát triển XH?
Câu 2: Phương thức sản xuất? Vai trò của phương thức sản xuất?
SẢN XUT VT
CHT
Khái niệm
SXVC là quá trình con người sử
dụng công cụ lao động tác động
vào tự nhiên, cải biến các dạng
vật chất của giới tự nhiên nhằm
tạo ra của cải vật chất, thỏa mãn
nhu cu tn tại và phát triển ca
con người.
Vai trò xủa SXVC
đối với sự tồn ti
và phát triển ca
xã hội
SXVC là yêu cầu khách quan của
sự sinh tồn xã hội
SXVC là cơ sở để hình thành các
quan hệ xã hội
SXVC là cơ sở cho sự ến bộ xã
hội
SXVC là điều kiện chủ yếu sáng tạo
ra bản thân con người
PHƯƠNG
THC SN
XUT
Khái niệm
PTSX là khái niệm dùng để chnhững cách thức
mà con người sử dụng để ến hành quá trình
sản xuất của xã hội những giai đoạn lịch s
nhất định
Vai trò của phương
thc sản xuất
PTSX quyết định trình độ phát triển của nền sn
xuất vật chất xã hội ở mỗi giai đoạn lịch sử nht
định
PTSX thống trị trong xã hội sẽ quy định nh chất của
chế độ xã hội, các giai cấp và quan hệ giữa các giai cấp,
các quan điểm chính trị, đạo đức, pháp quyền, triết
học...của xã hội những giai đoạn nhất định
Phương thức sản xuất thay đổi, tức nền sn
xuất của xã hội thay đổi, kéo theo sự thay đổi
các mặt khác của đời sống xã hội từ kinh tế đến
chính trị văn hóa tư tưởng
lOMoARcPSD|36126207
Câu 3: Nhân tố quyết ịnh nhất trong lực lượng sản xuất (LLSX), quan hệ sản xuất (QHSX)?
Trình ộ của lực lượng sản xuất thể hiện iều gì?
Nhân tố quyết định
nhất trong lực
ợng sản xuất
Nhân tố quyết định
nhất trong quan hệ
sản xuất
Trình độ của lực
ợng sản xuất thể
hiện
Nời lao ng
nhân thàng ầu giữ
vai trò quyết ịnh
người lao ộng là chủ
th sáng tạo sử
dụng công cụ lao
ng.
• Quan hệ sở hữu tư liệu
sản xuất
Thhin ở trình ộ
của những yếu tố
cấu thành nó như
trình ộ của công cụ
lao ộng, trình ộ khoa
học -công nghệ,
trình ộ của người lao
ng
Thhin ở năng suất
lao động của xã
hội→Phản ánh sức sản
xuất ở một thời kì
nhất định
Câu 4: Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình phát triển của LLSX: -
Khái niệm LLSX, kết cấu LLSX, yếu tố quan trọng? yếu tố cách mạng? LLSX phản
ánh iều gì trong quá trình sx?
- Khái niệm QHSX, kết cấu, yếu tố quan trọng? QHSX phản ánh iều gì trong sx?
- Sự tác ộng lẫn nhau giữa LLSX, QHSX?
lOMoARcPSD|36126207
lOMoARcPSD|36126207
lOMoARcPSD|36126207
Câu 5: Khái niệm cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng? Phân tích mối quan hệ biện chứng
giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng? YNPPL?
Lực lượng sản
xuất quyết định
quan hệ sản
xuất
•LLSX là nội dung của vật chất của quá trình sx, QHSX là hình thức xã hội của quá trình đó
→thống
nhất
•LLSX ở một trình ộ nhất ịnh òi hỏi phải có QHSX phù hợp.
•LLSX phát triển nhanh tạo khả năng phá vỡ sự thống nhất
→QHSX cũ cần ược thay thế cho phù hợp hơn với trình ộ LLSX mới.
Sự tác động trở
lại của QHSX với
trình độ phát
triển của LLSX
•QHSX tạo điều kiện kết hợp các yếu tố của LLSX, tạo điều kiện cho LLSX duy trì, khai thác và phát
triển
•QHSX có thể tác động LLSX theo 2 hướng:
+
Nếu QHSX phù hợp với trình độ LLSX
→ tạo à cho LLSX phát triển.
+
Nếu QHSX không phù hợp (tiến bộ giả tạo hoặc lạc hậu hơn) với trình ộ phát triển của LLSX
cản trở LLSX phát triển.
Vai trò của quy
luật
•Quy luật QHSX phù hợp với LLSX là quy luật quyết định sự vn đng, phát triển nội tại của bản thân
PTSX, là quy luật phổ biến tác động tới toàn bộ ến trình lịch sử loài người
lOMoARcPSD|36126207
Câu 7: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội? Vì sao nói sự phát triển của hình thái kinh tế
- xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên? Đảng ta ã vận dụng lý luận này vào phát
triển kinh tế - xã hội ở nước ta như thế nào?
Hình thái kinh tế xã hội
Sự phát triển hình thái kinh tế
xã hội là một quá trình lịch sử
tự nhiên do
Đảng đã vận dụng lí luận này
vào phát triển KTXH
lOMoARcPSD|36126207
•Là một phạm trù của chủ
nghĩa duy vật lịch sử dùng để
chỉ xã hội ở từng giai đoạn
lịch sử nhất định, với một
kiểu quan hệ sản xuất đc
trưng cho xã hội đó, phù hợp
với một trình độ nhất định
của LLSX và với một KTTT
tương ứng được xây dựng
trên những quan hệ sản xuất
y.
•Sự vận động, phát triển của
xã hội không tuân theo ý chí
chủ quan của con người mà
tuân theo các quy luật khách
quan
•Nguồn gốc của mọi sự vạn
động phát triển của xã hội và
lịch sử nhân loại có nguyên
nhân trực ếp hoặc gián ếp
từ sự phát triển của LLSX xã
hội đó
•Sự phát triển của HTKTXH có
thể do sự tác động của nhiều
nhân tố chủ quan, nhưng
nhân tố giữ vai trò quyết đnh
chính là sự tác động của các
quy luật khách quan
•Con đường phát triển của
mỗi dân tộc không bị chi phối
bởi các quy luật chung, mà
còn bị tác động bởi các điều
kiện tự nhiên, chính trị, văn
hóa...
•Lựa chọn con đường ến lên
chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế
độ tư bản chủ nghĩa
•Hướng đi xây dựng xã hội:
của dân, do dân, vì dân, có
một nền kinh tế phát triển
dựa trên lực lượng sản xuất
ến bộ và chế độ công hữu về
tư liệu sản xuất, có nền văn
hóa đậm đà bản sắ dân tộc,
con người được giải phóng,
ởng cuộc sống hạnh phúc
phát triển về mọi mặt
Câu 8: Giai cấp: khái niệm, nguyên nhân ra ời, ặc trưng giai cấp. Đấu tranh giai cấp:
khái niệm, nguyên nhân, các hình thức ấu tranh giai cấp. Đặc trưng cuộc ấu tranh của
giai cấp vô sản?
lOMoARcPSD|36126207
Đấu tranh giai
cấp
Nguyên nhân
Các hình thức đấu
tranh giai cấp
Đặc trưng cuộc
đấu tranh của giai
cấp vô sản
• KN: là cuộc đấu
tranh của các tập
đoàn người to lớn
có lợi ích căn bản
đối lập nhau
trong một PTSX
xã hội nhất định
• Sự phát triển
mang nh xã hội
hóa ngày càng
sâu rộng của LLSX
với QH chiếm hữu
tư nhân về tư liệu
sản xuất
Đâu tranh chính
trị (hình thức cao
nhất)
Đấu tranh kinh tế
Đấu tranh tư
tưởng
Nhằm giải phóng
con người khỏi
chế độ bóc lột tư
bản chủ nghĩa và
xóa bỏ hoàn toàn
chế độ bóc lột
người
Cuộc đấu tranh
gay go phức tạp
nhất
cuộc đấu tranh
giai cấp cuối cùng
trong lịch sử
Câu 9: Vấn dân tộc: khái niệm (theo nghĩa rộng, nghĩa hẹp), các hình thức cộng ồng
người trước dân tộc, ặc trưng dân tộc? Mối quan hệ giữa giai cấp, dân tộc nhân loại?
GIAI CẤP
Khái niệm
Là những tập đoàn
to lớn gồm những
người khác nhau về
địa vị kinh tế, chính
trịtrong một hệ
thống sản xuất xã
hội nhất định trong
lịch sử.
Nguồn gốc
Nguồn gốc trực
ếp: Sự ra đời và
tồn tại của chế
độ chiếm hữu tư
nhân về tư liệu
sản xuất
Ngn gốc gián
ếp: Sự phát
triển LLSX, sản
phẩm dư thừa,
chưa đạt đến
trình độ xã hội
hóa cao; quan
hệ sx chưa
theo kịp
Kết cấu xã
hội giai cấp
Giai cấp cơ
bản
Giai cấp
không cơ
bản
Tng lp
trung gian
lOMoARcPSD|36126207
Khái niệm vấn đề dân
tộc
Các hình thức cộng
đồng người trước
dân tộc
Đặc trưng dân tộc
Mối quan hệ gia
giai cấp, dân tộc và
nhân loại
•Nghĩa hẹp: Dân tộc
dùng để chỉ cộng
đồng người cụ thể có
những mối quan hệ
chặt chẽ bền vững,
có sinh hoạt kinh tế
chung và văn hóa có
nét đặc thù so với
cộng đồng khác DÂN
TỘC-TỘC NGƯỜI
•Nghĩa rộng: Dân tộc
để chỉ một cng
đồng người ổn định,
bền vững hợp thành
nhân dân của một
quốc gia, có lãnh thổ
chung, nền kinh tế
thống nhất, quốc
ngữ chung, có truyền
thống văn hóa, đấu
tranh chung trong
quá trình dựng nước
và giữ ớc QUỐC
GIADÂN TC.
•Thị tộc
•Bộ lạc
•Bộ tộc
•Dân tộc là một cng
đồng người ổn định
trên một lãnh thổ
thống nhất
•Dân tộc là một cng
đồng thống nhất v
kinh tế
•dân tộc là một cng
đồng thống nhất v
ngôn ngữ
•Dân tộc là một cng
đồng bền vững về
văn hóa, tâm lý, nh
cách
•Dân tộc là một cng
đồng người có một
nhà nước và pháp
luật thống nhất
•Giai cấp quyết đnh
dân tộc
•Vấn đề dân tộc có
ảnh hưởng quan
trọng đến vấn đề giai
cấp
•Trong xã hội có giai
cấp, lợi ích nhân loại
không tách rời với lợi
ích giai cấp, lợi ích
dân tộc và nó bị chi
phối bởi lợi ích giai
cấp và dân tộc
•Lợi ích nhân loại có
tác động trở lại đến
lợi ích giai cấp và lợi
ích dân tộc
Câu 6: Khái niệm tồn tại xã hội, kết cấu?
Khái niện ý thức xã hội, kết cấu?
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội? YNPPL?
lOMoARcPSD|36126207
lOMoARcPSD|36126207
Câu 10: Thế nào là cách mạng xã hội (CMXH)? Nguyên nhân, bản chất, phương pháp,
vai trò của CMXH ối với sự phát triển xã hội có ối kháng giai cấp. Liên hệ với tính
lOMoARcPSD|36126207
chất, ặc trưng, ý nghĩa cuộc cách mạng Tháng Tám ở VN.
lOMoARcPSD|36126207
Câu 11: Vấn nhà nước: khái niệm, nguyên nhân ra ời NN, bản chất, ặc trưng, chức
năng, các hình thức NN
CUỘC CÁCH MẠNG
THÁNG TÁM 1945
Tính chất
Là một cuộc cách mạng
giải phóng dân tộc
mang nh chất dân chủ
mới
Làm dân tộc VN thoát
khỏi ác đế quốc, nhân
dân được độc lập tdo
Ý nghĩa
Đập tan xiềng xích nô lệ,
mở ra kỉ nguyên mới
-
kỉ
nguyên tự do dân chủ
Là thắng lợi của đường
lối giải phóng dân tộc
đúng đắn sáng tạo ca
Đáng và tư tưởng đc
lập tự do của HCM
lOMoARcPSD|36126207
Câu 12: Quan iểm của CNM-L về bản chất con người ?
Quan iểm của CNM-L về vai trò quần chúng nhân dân và cá nhân trong lịch sử? Đảng
cộng sản Việt Nam ã vận dụng vấn ề này trong công cuộc ổi mới ở nước ta như thế
NHÀ NƯC
Khái niệm
Tchức quyền lực chính trị của xã hội có giai cấp, có lãnh thổ, dân cư và
quyền độc lập, có khả năng đặt ra và thực thi pháp luật nhằm thiết lập trật
tự xã hội nhất định trong phạm vi lãnh thổ của mình.
Nguyên nhân ra
đời
Nguồn gốc sâu xa: do sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự ra
đời của chế độ tư hữu, phân hóa xã hội thành các giai cấp bóc lột và giai
cấp bị bóc lột.
Nguồn gốc trực ếp: mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị thống trị
diễn ra gay gắt không thể điều hòa được.
Bản chất
Bản chất giai cấp
Bản chất xã hội
Đặc trưng
Nhà nước phân chia và quản lý dân cư theo đơn vị hành chính
lãnh thổ
Nắm quyền qua bộ máy chuyên làm nhiệm vụ quản lý nhà nước và bộ
máy chuyên thực hiện cưỡng chế để duy trì địa vị của giai cấp thống trị
Nhà nước có chủ quyền quốc gia
Nhà nước ban hành pháp luật và thực hiện quản lí bắt buộc phải
tuân theo
Nhà nước quy định và thực hiện thu thuế ới hình thức bắt buộc
Chức năng
Theo nh chất quyền lực nhà nước có: chức năng thống trị, chức năng
xã hội
Theo phạm vi tác động quyền lực: chức năng đối nội; chức năng đối
ngoại
Các hình thức nhà
ớc
Hình thức chính thể: chính thể quân chủ tuyệt đối, chính thể quân chủ
hạn chế, chính thể cộng hòa quý tộc, chính thể cộng hòa dân chủ
Hình thức cấu trúc: nhà nước đơn nhất, nhà nước liên bang
lOMoARcPSD|36126207
| 1/18

Preview text:

lOMoARcPSD|36126207
Chương II: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 10: Bản chất của quá trình nhận thức? (khái niệm quá trình nhận thức, ặc iểm giai oạn
nhận thức cảm tính, ặc iểm giai oạn nhận thức lý tính). Mối quan hệ biện chứng giữa 2 giai
oạn của quá trình nhận thức? YNPPL? Khái niệm nhận
Nhận thức là quá trình phản ánh tích cực, tự giác, sáng tạo thế
giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn nhằm thức
đạt tri thức đúng về thế giới
Là giai đoạn đầu tiên của quá trình nhận thức Là giai đoạn cấp thấp
Cần phải tiếp cận trực tiếp với đối tượng Đặc điểm giai Gồm 3 cấp độ: đoạn nhận thức - Cảm giác : s
ử dụng từng giác quan; nắm bắt đặc điểm riêng lẻ ở đối cảm tính
tượng;chưa hiểu bản chất sự vật. Bản chất của quá trình nhận
- Tri giác : dùng nhiều giác quan; hình ảnh tương đối toàn vẹn; chưa
hiểu bản chất sự việc. thức
- Biểu tượng : Không còn tiếp xúc trực tiếp với sự vật; hình ảnh
tương đối toàn vẹn bề ngoài; chưa phản ánh bản chất sự vật
Là giai đoạn cao hơn trong quá trình nhận thức, phản ánh khái quát.
Tiếp cận gián tiếp với đối tượng Đặc điểm giai đoạn nhận thức Có 3 cấp độ: lí tính
- Khái niệm : khái quát đặc điểm của một lớp sự vật; phản ánh đặc
điểm bản chất sinh vật.
- Phán đoán : Là sự liên kết giữa các khái niệm; để khẳng định hay
phủ định một thuộc tính nào đó ở sinh vật.
- Suy luận : Là sự liên kết giữa các phán đoán; đưa ra phán đoán
mới theo nguyên tắc suy luận nhất định. lOMoARcPSD|36126207
Mối quan hệ biện chứng giữa 2 giai
đoạn của quá trình nhận thức
Nhận thức lí tính với tính khái
Nếu không có nhận thức cảm
Nhận thức cảm tính gắn liền
quát và trìu tượng sẽ mang lại
tính thì tất yếu sẽ không có lí
với thực tiễn, là cơ sở cho
hiểu biết về bản chất, quy luật
tính, ngược lại nếu không có nhận thức lí tính.
vận động và phát triển sinh
nhận thức lí tính thì không
động của sự vật, giúp cho nhận
nhận thức được bản chất của
thức cảm tính có được định
sự vật - chúng có mối quan hệ
hướng đúng đắn và trở nên sâu tương quan, bổ sung cho sắc hơn. nhau phát triển
Phát huy vai trò của nhận
thức cảm tính để có tiền
đề dữ liệu cho nhận thức lí tính CẦN
Phát huy vai trò của nhận
thức lí tính, để định hướng Ý NGHĨA PHƯƠNG cho nhận thức cảm tính đúng đắn hơn. PHÁP LUẬN Không nên cường điệu TRÁNH
nhận thức cảm tính, hạ
thấp nhận thức lí tính và ngược lại.
Câu 11: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa nhận thức với thực tiễn? - Khái niệm thực tiễn
- Vai trò của thực tiễn với nhận thức
- Vai trò của nhận thức với thực tiễn (phần nói về vai trò của chân lý)? YNPPL? lOMoARcPSD|36126207
Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật
chất - cảm tính, có tính lịch sử xã hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến bộ Khái niệm
Các dạng hoạt động thực tiễn cơ bản: HĐ sản
xuất vật chất; HĐ chính trị xã hội: HĐ thực nghiệm khoa học THỰC TIỄN
Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức; là Vai trò của thực tiễn
mục đích của nhận thức; là tiêu chuẩn để với nhận thức kiểm tra chân lý.
Tích cực: nếu nhận thức đúng đắn thực tiễn mới chính xác Vai trò của nhận thức đối với thực tiễn
Tiêu cực: nếu nhận thức lệch lạc thực tiễn sẽ
sai lầm và đi không đúng hướng
Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP LUẬN CẦN TRÁNH
Xuất phát từ thực tiễn để
Tuyệt đối hóa vai trò của
đánh giá, tổng kết, từ đó
thực tiễn → chủ nghĩa
có những đề xuất nghiên kinh nghiệm cứu cho phù hợp
Tuyệt đối hóa vai trò của
Cần phải chú trọng nhận
lý luận → chủ nghĩa kinh thức lí luận khoa học viện (lý luận xuông) lOMoARcPSD|36126207
Chương III: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 1: Sản xuất vật chất? Vai trò của sản xuất vật chất với sự phát triển XH?
SXVC là quá trình con người sử
dụng công cụ lao động tác động
vào tự nhiên, cải biến các dạng Khái niệm
vật chất của giới tự nhiên nhằm
tạo ra của cải vật chất, thỏa mãn
nhu cầu tồn tại và phát triển của con người. SẢN XUẤT VẬT
SXVC là yêu cầu khách quan của sự sinh tồn xã hội CHẤT
SXVC là cơ sở để hình thành các Vai trò xủa SXVC quan hệ xã hội đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội
SXVC là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
SXVC là điều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người
Câu 2: Phương thức sản xuất? Vai trò của phương thức sản xuất?
PTSX là khái niệm dùng để chỉ những cách thức
mà con người sử dụng để tiến hành quá trình Khái niệm
sản xuất của xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định PHƯƠNG
PTSX quyết định trình độ phát triển của nền sản THỨC SẢN
xuất vật chất xã hội ở mỗi giai đoạn lịch sử nhất định XUẤT
PTSX thống trị trong xã hội sẽ quy định tính chất của Vai trò của phương
chế độ xã hội, các giai cấp và quan hệ giữa các giai cấp, thức sản xuất
các quan điểm chính trị, đạo đức, pháp quyền, triết
học...của xã hội ở những giai đoạn nhất định
Phương thức sản xuất thay đổi, tức nền sản
xuất của xã hội thay đổi, kéo theo sự thay đổi
các mặt khác của đời sống xã hội từ kinh tế đến
chính trị văn hóa tư tưởng lOMoARcPSD|36126207
Câu 3: Nhân tố quyết ịnh nhất trong lực lượng sản xuất (LLSX), quan hệ sản xuất (QHSX)?
Trình ộ của lực lượng sản xuất thể hiện iều gì?
Nhân tố quyết định
Nhân tố quyết định
Trình độ của lực nhất trong lực nhất trong quan hệ
lượng sản xuất thể lượng sản xuất hiện sản xuất
Người lao ộng
• Quan hệ sở hữu tư liệu
• Thể hiện ở trình ộ nhân tố hàng ầu giữ sản xuất của những yếu tố cấu thành nó như vai trò quyết ịnh vì trình ộ của công cụ người lao ộng là chủ lao ộng, trình ộ khoa thể sáng tạo và sử học -công nghệ, dụng công cụ lao trình ộ của người lao ộng. ộng
• Thể hiện ở năng suất lao động của xã
hội→Phản ánh sức sản xuất ở một thời kì nhất định
Câu 4: Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ phát triển của LLSX: -
Khái niệm LLSX, kết cấu LLSX, yếu tố quan trọng? yếu tố cách mạng? LLSX phản
ánh iều gì trong quá trình sx?
- Khái niệm QHSX, kết cấu, yếu tố quan trọng? QHSX phản ánh iều gì trong sx?
- Sự tác ộng lẫn nhau giữa LLSX, QHSX? lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207
•LLSX là nội dung của vật chất của quá trình sx, QHSX là hình thức xã hội của quá trình đó →thống nhất
Lực lượng sản •LLSX ở một trình ộ nhất ịnh òi hỏi phải có QHSX phù hợp.
xuất quyết định •LLSX phát triển nhanh tạo khả năng phá vỡ sự thống nhất
→QHSX cũ cần ược thay thế cho phù hợp hơn với trình ộ LLSX mới. quan hệ sản xuất
•QHSX tạo điều kiện kết hợp các yếu tố của LLSX, tạo điều kiện cho LLSX duy trì, khai thác và phát triển
•QHSX có thể tác động LLSX theo 2 hướng:
Sự tác động trở
+ Nếu QHSX phù hợp với trình độ LLSX → tạo à cho LLSX phát triển.
lại của QHSX với + Nếu QHSX không phù hợp (tiến bộ giả tạo hoặc lạc hậu hơn) với trình ộ phát triển của LLSX → trình độ phát
cản trở LLSX phát triển. triển của LLSX
•Quy luật QHSX phù hợp với LLSX là quy luật quyết định sự vận động, phát triển nội tại của bản thân
PTSX, là quy luật phổ biến tác động tới toàn bộ tiến trình lịch sử loài người Vai trò của quy luật
Câu 5: Khái niệm cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng? Phân tích mối quan hệ biện chứng
giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng? YNPPL? lOMoARcPSD|36126207
Câu 7: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội? Vì sao nói sự phát triển của hình thái kinh tế
- xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên? Đảng ta ã vận dụng lý luận này vào phát
triển kinh tế - xã hội ở nước ta như thế nào?
Sự phát triển hình thái kinh tế
Đảng đã vận dụng lí luận này
Hình thái kinh tế xã hội
xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên do vào phát triển KTXH lOMoARcPSD|36126207
•Là một phạm trù của chủ
•Sự vận động, phát triển của
•Lựa chọn con đường tiến lên
nghĩa duy vật lịch sử dùng để
xã hội không tuân theo ý chí
chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế
chủ quan của con người mà độ tư bản chủ nghĩa
chỉ xã hội ở từng giai đoạn
tuân theo các quy luật khách
lịch sử nhất định, với một
•Hướng đi xây dựng xã hội: quan
kiểu quan hệ sản xuất đặc
của dân, do dân, vì dân, có
•Nguồn gốc của mọi sự vạn
trưng cho xã hội đó, phù hợp
một nền kinh tế phát triển
động phát triển của xã hội và
với một trình độ nhất định
lịch sử nhân loại có nguyên
dựa trên lực lượng sản xuất
của LLSX và với một KTTT
nhân trực tiếp hoặc gián tiếp
tiến bộ và chế độ công hữu về
từ sự phát triển của LLSX xã
tương ứng được xây dựng
tư liệu sản xuất, có nền văn hội đó
trên những quan hệ sản xuất
hóa đậm đà bản sắ dân tộc,
•Sự phát triển của HTKTXH có ấy.
con người được giải phóng,
thể do sự tác động của nhiều
hưởng cuộc sống hạnh phúc nhân tố chủ quan, nhưng
nhân tố giữ vai trò quyết định
phát triển về mọi mặt
chính là sự tác động của các quy luật khách quan
•Con đường phát triển của
mỗi dân tộc không bị chi phối
bởi các quy luật chung, mà
còn bị tác động bởi các điều
kiện tự nhiên, chính trị, văn hóa...
Câu 8: Giai cấp: khái niệm, nguyên nhân ra ời, ặc trưng giai cấp. Đấu tranh giai cấp:
khái niệm, nguyên nhân, các hình thức ấu tranh giai cấp. Đặc trưng cuộc ấu tranh của giai cấp vô sản? lOMoARcPSD|36126207 GIAI CẤP Kết cấu xã Khái niệm Nguồn gốc hội giai cấp Là những tập đoàn Ngồn gốc gián Giai cấp to lớn gồm những Giai cấp cơ Tầng lớp tiếp: Sự phát không cơ người khác nhau về Nguồn gốc trực bản trung gian triển LLSX, sản bản địa vị kinh tế, chính tiếp: Sự ra đời và phẩm dư thừa, trịtrong một hệ tồn tại của chế chưa đạt đến thống sản xuất xã độ chiếm hữu tư trình độ xã hội hội nhất định trong nhân về tư liệu hóa cao; quan lịch sử. sản xuất hệ sx chưa theo kịp Đấu tranh giai Đặc trưng cuộc
Các hình thức đấu cấp Nguyên nhân
đấu tranh của giai tranh giai cấp cấp vô sản • KN: là cuộc đấu • Sự phát triển • Đâu tranh chính • Nhằm giải phóng tranh của các tập mang tính xã hội trị (hình thức cao con người khỏi nhất) đoàn người to lớn hóa ngày càng chế độ bóc lột tư có lợi ích căn bản sâu rộng của LLSX • Đấu tranh kinh tế bản chủ nghĩa và xóa bỏ hoàn toàn đối lập nhau với QH chiếm hữu • Đấu tranh tư chế độ bóc lột trong một PTSX tư nhân về tư liệu tưởng người xã hội nhất định sản xuất • Cuộc đấu tranh gay go phức tạp nhất • cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử
Câu 9: Vấn ề dân tộc: khái niệm (theo nghĩa rộng, nghĩa hẹp), các hình thức cộng ồng
người trước dân tộc, ặc trưng dân tộc? Mối quan hệ giữa giai cấp, dân tộc và nhân loại? lOMoARcPSD|36126207 Các hình thức cộng Mối quan hệ giữa Khái niệm vấn đề dân đồng người trước Đặc trưng dân tộc giai cấp, dân tộc và tộc dân tộc nhân loại •Nghĩa hẹp: Dân tộc •Thị tộc
•Dân tộc là một cộng •Giai cấp quyết định dùng để chỉ cộng •Bộ lạc đồng người ổn định dân tộc
đồng người cụ thể có trên một lãnh thổ •Bộ tộc •Vấn đề dân tộc có những mối quan hệ thống nhất ảnh hưởng quan chặt chẽ bền vững,
•Dân tộc là một cộng
trọng đến vấn đề giai có sinh hoạt kinh tế đồng thống nhất về cấp chung và văn hóa có kinh tế •Trong xã hội có giai nét đặc thù so với
•dân tộc là một cộng
cấp, lợi ích nhân loại cộng đồng khác DÂN đồng thống nhất về
không tách rời với lợi TỘC-TỘC NGƯỜI ngôn ngữ ích giai cấp, lợi ích •Nghĩa rộng: Dân tộc
•Dân tộc là một cộng dân tộc và nó bị chi để chỉ một cộng đồng bền vững về phối bởi lợi ích giai
đồng người ổn định, văn hóa, tâm lý, tính cấp và dân tộc bền vững hợp thành cách
•Lợi ích nhân loại có nhân dân của một
•Dân tộc là một cộng
tác động trở lại đến quốc gia, có lãnh thổ đồng người có một
lợi ích giai cấp và lợi chung, nền kinh tế nhà nước và pháp ích dân tộc thống nhất, quốc luật thống nhất ngữ chung, có truyền thống văn hóa, đấu tranh chung trong quá trình dựng nước và giữ nước QUỐC GIADÂN TỘC.
Câu 6: Khái niệm tồn tại xã hội, kết cấu?
Khái niện ý thức xã hội, kết cấu?
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội? YNPPL? lOMoARcPSD|36126207 lOMoARcPSD|36126207
Câu 10: Thế nào là cách mạng xã hội (CMXH)? Nguyên nhân, bản chất, phương pháp,
vai trò của CMXH ối với sự phát triển xã hội có ối kháng giai cấp. Liên hệ với tính lOMoARcPSD|36126207
chất, ặc trưng, ý nghĩa cuộc cách mạng Tháng Tám ở VN. lOMoARcPSD|36126207 CUỘC CÁCH MẠNG THÁNG TÁM 1945 Tính chất Ý nghĩa
Là thắng lợi của đường Là một cuộc cách mạng Làm dân tộc VN thoát
Đập tan xiềng xích nô lệ,
lối giải phóng dân tộc giải phóng dân tộc
khỏi ác đế quốc, nhân
mở ra kỉ nguyên mới - kỉ
đúng đắn sáng tạo của mang tính chất dân chủ
dân được độc lập tự do nguyên tự do dân chủ
Đáng và tư tưởng độc mới lập tự do của HCM
Câu 11: Vấn ề nhà nước: khái niệm, nguyên nhân ra ời NN, bản chất, ặc trưng, chức năng, các hình thức NN lOMoARcPSD|36126207
Tổ chức quyền lực chính trị của xã hội có giai cấp, có lãnh thổ, dân cư và Khái niệm
quyền độc lập, có khả năng đặt ra và thực thi pháp luật nhằm thiết lập trật
tự xã hội nhất định trong phạm vi lãnh thổ của mình.
Nguồn gốc sâu xa: do sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự ra
đời của chế độ tư hữu, phân hóa xã hội thành các giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột. Nguyên nhân ra đời
Nguồn gốc trực tiếp: mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị thống trị
diễn ra gay gắt không thể điều hòa được. Bản chất giai cấp Bản chất Bản chất xã hội
Nhà nước phân chia và quản lý dân cư theo đơn vị hành chính lãnh thổ
Nắm quyền qua bộ máy chuyên làm nhiệm vụ quản lý nhà nước và bộ
máy chuyên thực hiện cưỡng chế để duy trì địa vị của giai cấp thống trị NHÀ NƯỚC Đặc trưng
Nhà nước có chủ quyền quốc gia
Nhà nước ban hành pháp luật và thực hiện quản lí bắt buộc phải tuân theo
Nhà nước quy định và thực hiện thu thuế dưới hình thức bắt buộc
Theo tính chất quyền lực nhà nước có: chức năng thống trị, chức năng xã hội Chức năng
Theo phạm vi tác động quyền lực: chức năng đối nội; chức năng đối ngoại
Hình thức chính thể: chính thể quân chủ tuyệt đối, chính thể quân chủ
hạn chế, chính thể cộng hòa quý tộc, chính thể cộng hòa dân chủ Các hình thức nhà nước
Hình thức cấu trúc: nhà nước đơn nhất, nhà nước liên bang
Câu 12: Quan iểm của CNM-L về bản chất con người ?
Quan iểm của CNM-L về vai trò quần chúng nhân dân và cá nhân trong lịch sử? Đảng
cộng sản Việt Nam ã vận dụng vấn ề này trong công cuộc ổi mới ở nước ta như thế lOMoARcPSD|36126207