Bài giảng chương 2 môn Xác suất thống kê: Biến số ngẫu nhiên và luật phân phối sản xuất

Bao gồm tất cả nội dung của chương 2: Biến số ngẫu nhiên và luật phân phối sản xuất của Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
§4 MT S PHÂN PHI XÁC SUT THÔNG DNG
4.1 Phân phi đều
1. Phân ph󰉯󰉧u r󰉶i r󰉗c
󰉬 1. Bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉼󰉹c g󰉭i là tuân theo
lu󰉝t PP
󰉧u r󰉶i r󰉗c
, ký hi󰉪u là 
󰇝

󰇞
, n󰉦u nó có b󰉘ng PPXS
1
2
󰇛󰇜



󰉼󰉝y hàm xác su󰉙t c󰉻a có d󰉗ng
󰇛
󰇜
=
1/, 
. Ta
có th󰉨 m󰉷 r󰉳ng t󰉝p giá tr󰉬
󰇝
󰇞

󰇛
󰇜
=
1/, =
;
󰉼󰉶ng h󰉹p này ta ký hi󰉪u 
󰇝


󰇞
.
D󰉩 dàng, n󰉦u 
󰇝

󰇞


=

; =


.
2. Phân ph󰉯󰉧u liên t󰉺c
󰉬 Bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉼󰉹c g󰉭i là tuân theo
lu󰉝t PP
󰉧u liên t󰉺c
trên 󰇛󰇜, ký hi󰉪u là 󰇛󰇜, n󰉦u nó có hàm m󰉝t
󰉳
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
󰇛
󰇜
󰇫


󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
B󰉟󰉴󰉘󰉼󰉹c

=

; =
󰇛󰇜

.
Phân ph󰉯󰉧u 󰇛󰇜 có vai trò quan tr󰉭ng trong tính toán
ph󰉮ng và n󰉦u 󰇛󰇜 thì:
󰇛
󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
󰇛
󰇜



4.2 Phân phi nh thc
1. Phân ph󰉯i Bernoulli
󰉬 1. Bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉼󰉹c g󰉭i là tuân theo
lu󰉝t PP
Bernoulli
, ký hi󰉪u
X
󰇛󰇜, n󰉦u hàm xác su󰉙t c󰉻a nó có d󰉗ng
()
=
󰇛 󰇜

, = 0 ho󰉢c 1.
B󰉘ng PPXS c󰉻a bi󰉦n
X
󰇛󰇜
0
1
󰇛󰇜

󰉨 ý m󰉭i phép th󰉿 ch󰉫 có 2 k󰉦t c󰉺󰉧u có th󰉨 hình hoá b󰉟ng
phân ph󰉯i này. D󰉩 󰉼󰉹c n󰉦u
X
󰇛󰇜

= ; = .
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
2. Phân ph󰉯i nh󰉬 th󰉽c
󰉬 Bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉼󰉹c g󰉭i là tuân theo
lu󰉝t PP
nh󰉬 th󰉽c
, ký hi󰉪u là
X
󰇛󰇜, n󰉦u hàm xác su󰉙t c󰉻a nó có d󰉗ng
()
=


󰇛 󰇜

, 
.
Bi󰉦n ng󰉜u nhiên này liên quan ch󰉢t ch󰉥 󰉦n khái ni󰉪󰉼󰉹󰉰
công th󰉽󰉦n 󰉷 󰉼󰉴󰉚n nh󰉞c l󰉗󰉧u
ki󰉪n c󰉻󰉼󰉹󰉰 Bernoulli:
- dãy
phép th󰉿 gi󰉯󰉳c l󰉝p;
- trong m󰉲i phép th󰉿, s󰊁 ki󰉪n quan tâm xu󰉙t hi󰉪n v󰉵i XS .
D󰉩 th󰉙y PP Bernoulli là m󰉳󰉼󰉶ng h󰉹p riêng c󰉻a PP nh󰉬 th󰉽c.
* Thí d󰉺 1. Cho bi󰉦n ng󰉜u nhiên
X ~
󰇛󰇜. L󰉝p b󰉘ng PP c󰉻a ,
tính
EX
: a)
P
(
X
> 3); b)
P
(
X
4).
Gi󰉘i.
S󰉿 d󰉺ng công th󰉽c Bernoulli 󰉬 ta có
EX
=
󰇛󰇜

=




=  = 1,25,
còn 󰇛󰇜 cho trong b󰉘ng PPXS c󰉻a
X
0
1
2
3
4
5
󰇛󰇜
0,2373
0,3955
0,2637
0,0879
0,0146
0,0010
󰉰 th󰉬 c󰉻a hàm XS
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
Bây gi󰉶 ta có ngay: a)
P
(
X
> 3) =
p
(4) +
p
(5) = 0,0156 và
b)
P
(
X
4) = 1
P
(
X
4) = 1 󰇛󰇜= 0,999.
M󰉢t khác 󰉷 §󰉼󰉴󰉦t

,
󰉳c l󰉝p cùng
PP 
󰇛

󰇜
, :
 =
;
=

.
Chú ý r󰉟ng khi khá l󰉵n m󰉽󰉳 󰉯i x󰉽󰇛󰉯i v󰉵i k v󰉭ng) c󰉻a
hàm XS càng rõ r󰉪t. Ngoài ra có th󰉨 ch󰉽ng minh hai k󰉦t qu󰉘 sau:
(1) N󰉦u
X
󰇛󰇜 thì
Y
=
X
󰇛 󰇜;
(2) N󰉦u
󰇛
󰇜,
󰇛
󰇜, thì
+
󰇛
󰇜.
4.3 Phân phi Poisson
󰉬nh 
Bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉼󰉹c g󰉭i là tuân theo
lu󰉝t PP
Poisson
, ký hi󰉪u là
X
󰇛󰇜, n󰉦u hàm xác su󰉙t c󰉻a nó có d󰉗ng
󰇛) =

, 
Phân ph󰉯i Poisson có nhi󰉧u 󰉽ng d󰉺ng th󰊁c t󰉦 trong lý thuy󰉦t ph󰉺c
0 1 2 3 4 5
x
0,2
0,4
p(x)
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
v󰉺 công c󰉳ng, ki󰉨m tra ch󰉙󰉼󰉹ng s󰉘n ph󰉛
Có th󰉨 ch󰉽ng minh r󰉟ng


, khi
,
0 sao cho

 có gi󰉵i h󰉗n

. Trong th󰊁c hành, khi khá l󰉵n
󰉻 bé (trong th󰊁c t󰉦 ), thì ()
󰇛
󰇜



.
* Thí d󰉺 2󰉼󰉶i ta v󰉝n chuy󰉨󰉼󰉹u vào kho v󰉵i XS
m󰉲i chai b󰉬 v󰉸 󰉨 khi v󰉝n chuy󰉨n có không quá
1 chai b󰉬 v󰉸.
Gi󰉘i.
Có th󰉨 dùng công th󰉽󰉨 󰉼󰉷  =
5000 khá l󰉵n trong khi
= 0,0004 quá bé. N󰉦u g󰉭i
là s󰉯 chai b󰉬
v󰉸 khi v󰉝n chuy󰉨n, d󰉩 th󰉙y có phân ph󰉯i x󰉙p x󰉫 Poisson v󰉵i
 =2, t󰉾 
P
() =


+


=
0,406.
Các đặc trưng của X󰇛󰇜:  =;
=
.
󰉨 ý giá tr󰉬 = 1 chính là mod
X.
󰉼󰉶󰉽ng minh
: n󰉦u không nguyên thì mod
X
là s󰉯 nguyên n󰉟m gi󰊀a
 ; còn n󰉦u nguyên thì ta có hai m󰉯t là  
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
thí d󰉺 2, m󰉯t c󰉻a là các giá tr󰉬 1 và 2 (xác su󰉙t = 0,2707 cho c󰉘
󰉼󰉶ng h󰉹p).
4.4 Các phân phi ri rc khác
1. Phân ph󰉯i siêu b󰉳i
M󰉳t trong gi󰉘 thi󰉦t c󰉻a PP nh󰉬 th󰉽c là s󰊁 󰉳c l󰉝p c󰉻a các phép
th󰉿 thành viên. M󰉳󰉼󰉶ng h󰉹p c󰉱 󰉨n là gi󰉘 s󰉿 ta có
N
s󰉘n
ph󰉛m󰉳t t󰊃 l󰉪 ph󰉦 ph󰉛m, n󰉦u ta ch󰉭n không hoàn
l󰉗i ra s󰉘n ph󰉛m và g󰉭i là s󰉯 ph󰉦 ph󰉛m 󰉼󰉹c rút ra thì
󰇛󰇜 s󰉥 không th󰉨nh theo công th󰉽c Bernoulli.
󰉬 1.
Bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉼󰉹c g󰉭i là tuân theo
lu󰉝t PP
siêu b󰉳i
, ký hi󰉪u là
X
󰇛,,󰇜 (v󰉵i là t󰊃 l󰉪 ph󰉦 ph󰉛m lúc ban
󰉚u  s󰉯 ph󰉦 ph󰉛󰉚u), n󰉦u hàm XS c󰉻a nó có d󰉗ng
󰇛) =



, = 
.
󰉨 ý n󰉦󰉢t
= 1 , thì công th󰉽c trên có th󰉨 vi󰉦t l󰉗i
󰇛) =



, = 
.
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
Khi r󰉙t l󰉵n, s󰉥 󰉱i (coi là h󰉟ng s󰉯 󰉬nh) và phân
ph󰉯i siêu b󰉳i có th󰉨 x󰉙p x󰉫 b󰉟ng phân ph󰉯i nh󰉬 th󰉽c.
* Thí d󰉺 3. Trong m󰉳t h󰉳󰉙󰉼󰉹ng.
Ch󰉭n ng󰉜u nhiên ra 10 bóng (không hoàn l󰉗i), hãy l󰉝p b󰉘ng PPXS
c󰉻a s󰉯 bóng kém ch󰉙󰉼󰉹ng trong m󰉜u ch󰉭n ra.
Gi󰉘i.
G󰉭i là s󰉯 bóng kém ch󰉙󰉼󰉹ng trong m󰉜u, rõ ràng
0
1
2
3
4
5
󰇛󰇜
0,00033
0,01665
0,14985
0,39960
0,34965
0,08392
Trong th󰊁c hành khi  m󰉵i x󰉙p x󰉫 b󰉟ng PP nh󰉬 th󰉽c.
Có th󰉨 󰉼󰉹󰉢󰉼󰉻a
X
󰇛,,󰇜
 =;
=



.
Ngoài ra khi  sao cho  , ta s󰉥





= 


.
󰉴󰉷 󰉼󰉹󰉰 Bernoulli ta có th󰉨 󰉼
2. Phân ph󰉯i hình h󰉭c
󰉬 2.
Bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉼󰉹c g󰉭i là tuân theo
lu󰉝t PP
h󰉭c
, ký hi󰉪u là
X
󰇛󰇜, n󰉦u hàm XS c󰉻a nó có d󰉗ng
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
󰇛󰇜󰇛 󰇜
, 
N󰉦󰉢t
A
là s󰊁 ki󰉪n trong dãy phép th󰉿 Bernoulli v󰉵i 󰇛󰇜,
thì
là s󰉯 l󰉚n không xu󰉙t hi󰉪n 󰉼󰉵c l󰉚n xu󰉙t hi󰉪󰉚u tiên c󰉻a
A
.
D󰉩 dàng ch󰉽ng minh khi
X
󰇛󰇜
 =

=
;
=
.
3. Phân ph󰉯i nh󰉬 th󰉽c âm
* 󰉬 3.
Bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉼󰉹c g󰉭i là tuân theo
lu󰉝t PP
nh󰉬 th󰉽c âm
, ký hi󰉪u là
X
󰇛
,
󰇜, n󰉦u hàm XS c󰉻a nó có d󰉗ng
()
=



󰇛 󰇜
, 
󰉻a
X
chính là s󰉯 l󰉚n không xu󰉙t hi󰉪󰉼󰉵c l󰉚n xu󰉙t hi󰉪n
th󰉽
r
(
r
> 0) c󰉻a m󰉳t s󰊁 ki󰉪n
A
trong dãy phép th󰉿 Bernoulli. So
sánh v󰉵󰉬󰉷 trên ta th󰉙y PP hình h󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p
riêng c󰉻a PP nh󰉬 th󰉽c âm khi
r
= 1.
󰉨 󰉼󰉹c n󰉦u
X
󰇛
,
󰇜
v󰉵i
= 1
 =

;
=

.
4.5 Phân phi chun
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
󰉬
Bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉼󰉹c g󰉭i là tuân theo
lu󰉝t PP
chu󰉛n
(hay
lu󰉝t Gauss
), ký hi󰉪u là
X
󰇛
,
󰇜, n󰉦u hàm m󰉝󰉳
c󰉻a nó có d󰉗ng
󰇛󰇜
=


󰇛󰇜

,
󰉰 th󰉬 c󰉻a 󰇛󰇜
󰉦t t󰉾 §2 §3 
=
;
=
( 󰉳 l󰉪ch chu󰉛n).
󰉼󰉶ng cong m󰉝󰉳 chu󰉛n có d󰉗ng chuông, nên trong 󰉽ng d󰉺ng
󰉼󰉶i ta còn g󰉭i là
PP d󰉗ng chuông
󰉰 th󰉬 =
a
, giá tr󰉬 này
v󰉾a là tr󰉬 trung bình, v󰉾a là m󰉯t và trung v󰉬 c󰉻a
X
. Còn

󰇛
󰇜
0,6826;
󰇛

󰇜
0,9544;
󰇛

󰇜
0,9974 (
quy t󰉞c
3
).
* Thí d󰉺 4. 󰉳 dài m󰉳t chi ti󰉦t máy gi󰉘 s󰉿 tuân theo lu󰉝t chu󰉛n v󰉵i
tr󰉬 trung bình 20
cm
󰉳 l󰉪ch chu󰉛n là 0,5
cm
󰉨 v󰉵i
m󰉳t chi ti󰉦t lo󰉗󰉼󰉹c ch󰉭n ng󰉜󰉳 dài c󰉻a nó:
99,74%
95,44%
68,26%
0
a
x
f (x)
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
a) l󰉵󰉴
cm
󰇜󰉴
cm
; c) l󰉵󰉴
cm
.
Gi󰉘i.
G󰉭i
󰉳 dài chi ti󰉦t máy 󰉷 trên
X
󰇛;
󰇜
a) 󰉯i x󰉽ng c󰉻a PP qua k v󰉭ng nên 󰇛󰇜 = 0,5.
b) Do 󰇛󰇜 = 68,28% XS n󰉟m ngoài kho󰉘ng
b󰉟󰉯i x󰉽ng 󰇛󰇜 = 15,87% (và
󰉟ng 󰇛󰇜).
c) 󰉼󰉞c 3 󰇛󰇜
= (199,74%)/2 = 0,0013 (XS khá bé).
󰉼󰉶ng h󰉹p t󰉱ng quát ta có, n󰉦u 󰇛
󰇜,
P
() =
󰇡

󰇢
󰇡

󰇢
,
v󰉵i
󰇛
󰇜



 là hàm Laplace, và  > 0
󰇛 󰇜 = 2
󰇡
󰇢
.
󰉨 ý hàm phân ph󰉯i c󰉻a
s󰉥 tho󰉘 mãn
F
() =
󰇛
󰇜
󰉰ng
th󰉶i b󰉟ng phép bi󰉦󰉱i
Z
=

ta có th󰉨 󰉼 󰇛
󰇜 v󰉧
Z
󰇛󰇜 v󰉵i hàm m󰉝󰉳 (hàm Gauss)
󰇛
󰇜
=



, 
T󰉱ng c󰉻a
n
bi󰉦n ng󰉜󰉳c l󰉝p cùng phân ph󰉯i chu󰉛n là
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
m󰉳t bi󰉦n ng󰉜u nhiên chu󰉛n (ta s󰉥 th󰉙y ch󰉢t ch󰉥 󰉴󰉷 󰉼󰉴󰇜
T󰉾 󰉦u
󰇛
󰇜  =
󰉳c l󰉝p thì
=


=
󰇡
󰇢
.
Z
=


󰇛

󰇜
(
PP chu󰉛n chu󰉛n t󰉞c
).
Cu󰉯i cùng PP chu󰉛n có th󰉨 󰉼󰉹󰉨 x󰉙p x󰉫 khá t󰉯t cho m󰉳t
s󰉯 PP r󰉶i r󰉗c. V󰉧 m󰉢t lý thuy󰉦t có th󰉨 ch󰉽ng minh n󰉦u
X
󰇛󰇜



󰇒
󰇏

󰇛 󰇜 (
h󰉳i t󰉺 theo lu󰉝t PP
).
Chính s󰊁 ki󰉪n này cho phép ta x󰉙p x󰉫 phân ph󰉯i nh󰉬 th󰉽c v󰉵i khá
l󰉵n và  (khi 󰇜󰉢󰇛 󰇜󰇛󰇜
b󰉟ng phân ph󰉯i chu󰉛n: N󰉦u
X
󰇛󰇜, thì
󰇛󰇜 =




;
󰇛󰇜 =





.
* Thí d󰉺 5. Cho
X ~
󰇛󰇜, tính 󰇛󰇜.
Gi󰉘i.
Theo công th󰉽c 󰉷 trên
󰇛

󰇜
=






󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
= 0,4884 + 0,4664 = 0,9548.
󰉼
󰉼󰉝t l󰉵n, trong th󰊁󰉼󰉶i ta hi󰉪u
ch󰉫nh công th󰉽c x󰉙p x󰉫 󰉼
󰇛󰇜 =





.
T󰉾 
󰇛

󰇜
=
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
= 0,9743.
󰉨 ý k󰉦t qu󰉘 󰉻a XS này là 0,978.
󰉼󰉶󰉽󰉼󰉹c r󰉟ng, n󰉦u
X
󰇛󰇜 thì


󰇒
󰇏

󰇛 󰇜 (
h󰉳i t󰉺 theo lu󰉝t PP
).
4.6 Phân phi
󰉬
Bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉼󰉹c g󰉭i là tuân theo
lu󰉝t PP

, ký hi󰉪u là
X
󰇛󰇜, n󰉦u hàm m󰉝󰉳 c󰉻a nó có d󰉗ng
󰇛󰇜
=



D󰉩 󰉼󰉹c:
 =
;
=
;
và hàm PPXS 󰇛󰇜 = 1

, > 0.
* Thí d󰉺 6. Th󰉶i gian ho󰉗󰉳ng c󰉻a m󰉳 bi󰉦n ng󰉜u
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
nhiên
󰉵i k v󰉭ng là 500. 󰉨 th󰉶i gian ho󰉗t
󰉳ng c󰉻󰉴󰉶.
Gi󰉘i.

=
= 500 nên = 0,002. V󰉝y XS ph󰉘i tìm là
󰇛󰇜 = 1 󰇛󰇜 =

=

0,1353.
4.7 Các phân phi liên tc khác
1. Phân ph󰉯i
Nhi󰉧u PP liên t󰉺󰉼󰉹c c󰉘m sinh tr󰊁c ti󰉦p b󰉷i PP chu󰉛n. Các PP
󰉙t quan tr󰉭󰉼󰉹c dùng trong th󰉯ng kê.
󰉬 1.
Bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉼󰉹c g󰉭i là tuân theo
lu󰉝t PP
v󰉵i
b󰉝c t󰊁 do
, ký hi󰉪u là
X

󰇛󰇜, n󰉦u hàm m󰉝󰉳 có d󰉗ng
󰇛) =




󰇡
󰇢
, > 0, > 0,
hàm ga-󰉳c trong gi󰉘i tích toán
󰇛󰇜
=



, > 0
v󰉵i các tính ch󰉙t 
(i) 󰇛 󰇜 = ! ( > 0);
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
(ii)
󰇡
󰇢
=
󰇡
󰇢󰇡
󰇢
.
( l󰉤 > 2);
(iii) 󰇛󰇜 = 󰇛󰇜󰇛󰇜, 
󰉬󰉽c t󰉗p và khó cho phép
nh󰉝n bi󰉦t PP rõ ràng trong th󰊁c hành.
󰉬 2. Cho bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉳c l󰉝p
󰇛󰇜, =

󰉦n ng󰉜u nhiên
=


󰇛
󰇜
󰉰 th󰉬 c󰉻a hàm m󰉝󰉳:
󰉢󰉼
= ;
= 
Phân ph󰉯i
có m󰉳t s󰉯 tính ch󰉙t quan tr󰉭ng:
(i) N󰉦u
X

󰇛
󰇜
Y

󰇛󰇜 󰉳c l󰉝p
X
+
Y

󰇛
󰇜
(ii)



󰇒
󰇏

󰇛 󰇜 (
h󰉳i t󰉺 theo lu󰉝t PP
).
Trong th󰉯ng kê ta dùng m󰉳t h󰉪 qu󰉘 quan tr󰉭ng c󰉻a tính ch󰉙t (ii):
N󰉦u ta có bi󰉦n ng󰉜󰉳c l󰉝p
󰇛,
󰇜, = 
, và
=
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜


󰇛
󰇜
.
2. Phân ph󰉯i Student
(
phân ph󰉯i t
())
0
f (x)
n = 1
n > 2
n = 2
x
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
󰉬 1.
Bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉼󰉹c g󰉭i là tuân theo
lu󰉝t PP
Student v󰉵i
b󰉝c t󰊁 do,
ký hi󰉪u là
X
󰇛󰇜
,
n󰉦u hàm m󰉝󰉳
d󰉗ng
󰇛) =

󰇡

󰇢
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
󰇣

󰇤
, > 0.
󰉬 2. Cho
là hai bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉳c l󰉝p tuân
theo lu󰉝t 󰇛󰇜
󰇛
󰇜
󰉼󰉴󰉽ng. 󰉦n ng󰉜u nhiên
=


󰇛
󰇜
.
󰉰 th󰉬 c󰉻a PP
󰇛
󰇜
có d󰉗ng r󰉙t gi󰉯ng v󰉵󰉼󰉶ng cong chu󰉛n
󰇛󰇜. Các s󰉯 󰉢󰉼󰉻a
:
= ();
=

()
.
PP Student có tính ch󰉙t

󰇒
󰇏

󰇛󰇜 (
h󰉳i t󰉺 theo lu󰉝t PP
).
Trong th󰊁c hành, khi 󰉰 th󰉬 c󰉻a m󰉝󰉳 phân ph󰉯i
󰇛
󰇜

r󰉙t g󰉚n v󰉵󰉰 th󰉬 m󰉝󰉳 chu󰉛n 󰇛󰇜
.
Chú ý khi = 1, ta có
tuân theo
PP Cauchy
v󰉵i hàm m󰉝󰉳 󰇛
) =
󰇛

󰇜
, là PPXS
không có mô men nào.
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
3. Phân ph󰉯i Fisher - Snedecor
(
phân ph󰉯i
())
󰉬 1.
Bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉼󰉹c g󰉭i là tuân theo
lu󰉝t PP
Fisher - Snedecor
v󰉵i
b󰉝c t󰊁 do,
ký hi󰉪u là
X
󰇛󰇜
,
n󰉦u hàm m󰉝󰉳 có d󰉗ng
󰇛) =

󰇡

󰇢
󰇡
󰇢

󰇡
󰇢

󰇛 󰇜


; ,
> 0
.
󰉼󰉳󰉬󰉝n d󰉗ng bi󰉦n có PP󰇛󰇜
d󰉩 󰉴
󰉬 2. Cho
là hai bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉳c l󰉝p tuân
theo lu󰉝t 
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰉼󰉴󰉽󰉦n ng󰉜u nhiên
U =


󰇛󰇜.
󰉰 th󰉬 c󰉻a hàm m󰉝󰉳 PP󰇛󰇜 có d󰉗ng g󰉚n gi󰉯ng v󰉵i m󰉝󰉳
c󰉻a PP 
. Các s󰉯 󰉢󰉼

=

(); =

󰇛󰇜
󰇛󰇜󰇛󰇜
().
N󰉦u = 1 ta th󰉙y
󰇛
󰇜
󰇛󰇜.
3. Phân ph󰉯i gamma
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
󰉬 1.
Bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰉼󰉹c g󰉭i là tuân theo
lu󰉝t PP
gamma,
ký hi󰉪u là
X
󰇛󰇜
,
n󰉦u hàm m󰉝󰉳 d󰉗ng
󰇛) =
󰇛
󰇜


;
,
> 0
.
Các s󰉯 󰉢󰉼󰉻a
X
󰇛󰇜:
 =
;
=
.
M󰉳t s󰉯 tính ch󰉙t quan tr󰉭ng c󰉻a PP gamma:
(i) N󰉦u
X
󰇛󰇜
Y
󰇛󰇜 󰉳c l󰉝p
X
+
Y
󰇛 󰇜
(ii) N󰉦u
X
󰇛󰇜 thì


󰇒
󰇏

󰇛 󰇜
(
h󰉳i t󰉺 theo lu󰉝t PP
).
󰉨 ý n󰉦u = 1 ta có phân ph󰉯󰇛󰇜.
BÀI T󰈯P
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
1. M󰉳t dây chuy󰉧n s󰉘n xu󰉙t m󰉲i ngày 2000 chi ti󰉦t máy, bi󰉦t
󰉨 m󰉳t chi ti󰉦t b󰉬 l󰉲󰉼󰉶i ta l󰉙y ng󰉜u nhiên ra
m󰉳t m󰉜u g󰉰m 1% c󰉻a s󰉯 chi ti󰉦󰉼󰉹c s󰉘n xu󰉙t trong ngày
󰉨 trong m󰉜󰉯 chi ti󰉦t b󰉬 l󰉲i không
quá 10%.
2. Th󰉯󰉦󰉼󰉷 Gotham City cho
th󰉙󰉨 m󰉳󰉼󰉹t chu󰉛n Federal EPA là 0,45. H󰉮i
m󰉳t thanh tra viên c󰉻a thành ph󰉯 này c󰉚n ki󰉨m tra bao
󰉼󰉵c khi v󰉵i XS l󰉵󰉴 󰉼󰉹c 3
󰉼󰉹t chu󰉛n EPA?
3. Gi󰉘 s󰉿 m󰉳t thi󰉦t b󰉬 ng󰉾ng ho󰉗󰉳󰉼󰉶ng nhi󰉪t
󰉳 cao và cho bi󰉦󰉨 m󰉳t công t󰉞󰉪n t󰉿 kích ho󰉗t
thi󰉦t b󰉬 d󰊁 phòng là 0,6. N󰉦u các công t󰉞c ho󰉗󰉳󰉳c
l󰉝p và ch󰉫 kích ho󰉗t m󰉲i l󰉚n m󰉳t thi󰉦t b󰉬, thì c󰉚n l󰉞p song
song bao nhiêu công t󰉞󰉨 XS kích ho󰉗󰉗t ít
nh󰉙t 95%?
4. 󰉨 󰉼󰉹c 1 chi󰉦c máy gi󰉢t m󰉵i trong vòng 1 ngày là
󰉨 trong ngày tiêu th󰉺 󰉼󰉹c không quá 9
chi󰉦c t󰉾 lô hàng 1000 chi󰉦c.
5. M󰉳t quy󰉨n sách 500 trang có 500 l󰉲󰉨:
a) trong m󰉳󰉴󰉲i;
b) ít nh󰉙t 1 trang ch󰉽a nhi󰉧󰉴󰉲i.
6. 󰉼󰉶i b󰉗ch t󰉗ng chi󰉦󰉼
kh󰉘 󰉼󰉼󰉹c ch󰉭n ng󰉜u nhiên có
󰉴󰉼󰉶i b󰉗ch t󰉗ng.
7. (Bài toán Banach) M󰉳󰉼󰉶i có trong túi 2 bao diêm, m󰉲i
bao có que. M󰉲i khi c󰉚n diêm anh ta rút hú ho󰉗 ra m󰉳t
󰉼󰉶󰉚󰉚u rút ph󰉘i bao
r󰉲
que.
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIN S NGU NHIÊN VÀ LUT PHÂN PHI XÁC SUT
8. Cho bi󰉦n ng󰉜u nhiên có k v󰉭ng 󰉳 l󰉪ch chu󰉛n .
Hãy tính
P
󰇛

󰇜
󰉼󰉶ng h󰉹p:
a) có PP Poisson v󰉵i tham s󰉯 = 0,09;
b) 󰉧u trên (0, 1);
c)  v󰉵i tham s󰉯 .
9. 󰉨 m󰉳t bi󰉦n ng󰉜u nhiên có PP (14) se nh󰉝n giá
tr󰉬: a) l󰉵󰉴󰇜󰉵󰉴 2,145.
10. Tìm XS 󰉨 m󰉳t bi󰉦n ng󰉜u nhiên có PP
(12) l󰉙y giá tr󰉬
l󰉵󰉴23,337. Bi󰉦n 
󰇛

󰇜
s󰉥 nh󰉝n các giá tr󰉬 nào
󰉨 XS l󰉵󰉴
11. Cho 2 bi󰉦n ng󰉜u nhiên 󰇛󰇜

󰇛

󰇜
. Tính
XS (
).
12. S󰉽c b󰉧n thi󰉦t k󰉦 c󰉻a m󰉳t dây ch󰉬u l󰊁c c󰉚

󰇛
󰇜
. Sau khi c󰉚u xây xong 󰉽ng su󰉙t l󰊁c 󰉘i ch󰉬u
có PP
󰇛
󰇜
. H󰉮i dây ch󰉬u l󰊁c 󰉻 s󰉽c b󰉧n c󰉚n thi󰉦t hay
không?
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)
lOMoARcPSD|36340008
| 1/19

Preview text:

lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
§4 MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG
4.1 Phân phối đều
1. Phân phối đều rời rạc
* Định nghĩa 1. Biến ngẫu nhiên 𝑋 được gọi là tuân theo luật PP
đều rời rạc, ký hiệu là 𝑋~𝒰{1,2,…,𝑛}, nếu nó có bảng PPXS 𝑥 1 2 … 𝑛 𝑝(𝑥) 1/𝑛 1/𝑛 … 1/𝑛
Như vậy hàm xác suất của 𝑋 có dạng 𝑝(𝑥) = 1/𝑛, 𝑥 = 1̅,̅ 𝑛 ̅̅ . Ta
có thể mở rộng tập giá trị {𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑛} 𝑣à 𝑝(𝑥𝑖) = 1/𝑛, 𝑖 = 1̅,̅ 𝑛 ̅̅ ;
trong trường hợp này ta ký hiệu 𝑋~𝒰{𝑥1,𝑥2,…,𝑥𝑛}.
Dễ dàng, nếu 𝑋~𝒰{1,2,…,𝑛}, 𝑡𝑎 𝑐ó: 𝑛+1 𝑛2−1 𝐸𝑋 = ; 𝑉𝑋 = . 2 12
2. Phân phối đều liên tục
* Định nghĩa 2. Biến ngẫu nhiên 𝑋 được gọi là tuân theo luật PP
đều liên tục trên (𝑎, 𝑏), ký hiệu là 𝑋~𝒰(𝑎, 𝑏), nếu nó có hàm mật độ
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 1 ; 𝑥 ∈ (𝑎,𝑏), 𝑓(𝑥) = {𝑏−𝑎 0; 𝑥 ∉ (𝑎, 𝑏).
Bằng tính toán đơn giản ta tính được 𝑎+𝑏 (𝑏−𝑎)2 𝐸𝑋 = ; 𝑉𝑋 = . 2 12
Phân phối đều 𝒰(0; 1) có vai trò quan trọng trong tính toán mô
phỏng và nếu 𝑋~𝒰(0; 1) thì: 0; 𝑥 ≤ 0,
𝑓(𝑥) = { 1; 𝑥 ∈ (0,1),
0; 𝑥 ∉ (0,1). 𝐹(𝑥) = { 𝑥; 0 < 𝑥 ≤ 1, 1; 𝑥 > 1.
4.2 Phân phối nhị thức 1. Phân phối Bernoulli
* Định nghĩa 1. Biến ngẫu nhiên 𝑋 được gọi là tuân theo luật PP
Bernoulli, ký hiệu X ~ ℬ(1; 𝑝), nếu hàm xác suất của nó có dạng
𝑝(𝑥) = 𝑝𝑥(1 − 𝑝)1−𝑥, 𝑥 = 0 hoặc 1.
Bảng PPXS của biến X ~ ℬ(1; 𝑝) là 𝑥 0 1 𝑝(𝑥) 𝑞 = 1 – 𝑝 𝑝
Để ý mọi phép thử chỉ có 2 kết cục đều có thể mô hình hoá bằng
phân phối này. Dễ dàng có được nếu X ~ ℬ(1; 𝑝)
𝐸𝑋 = 𝑝 ; 𝑉𝑋 = 𝑝𝑞.
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2. Phân phối nhị thức
* Định nghĩa 2. Biến ngẫu nhiên 𝑋 được gọi là tuân theo luật PP
nhị thức, ký hiệu là X ~ ℬ(𝑛; 𝑝), nếu hàm xác suất của nó có dạng
𝑝(𝑥) = 𝐶𝑥𝑛 𝑝𝑥(1 − 𝑝)𝑛−𝑥, 𝑥 = 0̅,̅ 𝑛 ̅̅ .
Biến ngẫu nhiên này liên quan chặt chẽ đến khái niệm lược đồ và
công thức Bernoulli đã nói đến ở chương I. Cần nhắc lại các điều
kiện của lược đồ Bernoulli:
- dãy 𝑛 phép thử giống nhau và độc lập;
- trong mỗi phép thử, sự kiện quan tâm xuất hiện với XS 𝑝.
Dễ thấy PP Bernoulli là một trường hợp riêng của PP nhị thức.
* Thí dụ 1. Cho biến ngẫu nhiên X ~ ℬ(5; 0,25). Lập bảng PP của 𝑋,
tính EX, sau đó tìm: a) P(X > 3); b) P(X ≤ 4).
Giải. Sử dụng công thức Bernoulli trong định nghĩa, ta có EX = ∑ 𝑛 𝑥
∀𝑥 𝑥𝑝(𝑥) = ∑𝑥=0 𝑥 𝐶𝑛 𝑝𝑥𝑞𝑛−𝑥 = 𝑛𝑝 = 1,25,
còn 𝑝(𝑥) cho trong bảng PPXS của X 𝑥 0 1 2 3 4 5
𝑝(𝑥) 0,2373 0,3955 0,2637 0,0879 0,0146 0,0010 Đồ thị của hàm XS
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT p (x) 0,4 0,2 0 1 2 3 4 5 x
Bây giờ ta có ngay: a) P(X > 3) = p(4) + p(5) = 0,0156 và
b) P(X ≤ 4) = 1 − P(X > 4) = 1 − 𝑝(5) = 0,999.
Mặt khác ở §2 chương II ta đã biết 𝑋 = ∑𝑛𝑖=1 𝑋𝑖, 𝑋𝑖 độc lập cùng PP ~ ℬ(1; 𝑝), suy ra:
𝐸𝑋 = 𝑛𝑝 ; 𝑉𝑋 = 𝑛𝑝𝑞.
Chú ý rằng khi 𝑛 khá lớn mức độ đối xứng (đối với kỳ vọng) của
hàm XS càng rõ rệt. Ngoài ra có thể chứng minh hai kết quả sau:
(1) Nếu X ~ ℬ(𝑛; 𝑝) thì Y = 𝑛 – X ~ ℬ(𝑛; 1 − 𝑝);
(2) Nếu 𝑋1~ℬ(𝑛1; 𝑝), 𝑋2~ℬ(𝑛2; 𝑝), thì 𝑋1+𝑋2~ ℬ(𝑛1 + 𝑛2; 𝑝).
4.3 Phân phối Poisson
* Định nghĩa. Biến ngẫu nhiên 𝑋 được gọi là tuân theo luật PP
Poisson, ký hiệu là X ~𝒫(𝜆), nếu hàm xác suất của nó có dạng
𝑝(𝑥) = 𝜆𝑥𝑒−𝜆 , 𝑥 = 0, 1, 2, … 𝑥!
Phân phối Poisson có nhiều ứng dụng thực tế trong lý thuyết phục
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
vụ công cộng, kiểm tra chất lượng sản phẩm…
Có thể chứng minh rằng 𝐶𝑥𝑛 𝑝𝑥𝑞𝑛−𝑥, khi 𝑛 → +∞, 𝑝 → 0 sao cho
𝑛𝑝 → 𝜆 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡, có giới hạn 𝜆𝑥𝑒−𝜆 . Trong thực hành, khi 𝑛 khá lớn 𝑥!
và 𝑝 đủ bé (trong thực tế 𝑛 > 50; 𝑝 < 0,1), thì (𝜆 = 𝑛𝑝) 𝜆𝑥𝑒−𝜆 𝑃 𝑥
𝑛(𝑥) = 𝐶𝑛 𝑝𝑥𝑞𝑛−𝑥 ≈ . 𝑥!
* Thí dụ 2. Người ta vận chuyển 5000 chai rượu vào kho với XS
mỗi chai bị vỡ là 0,0004. Tính XS để khi vận chuyển có không quá 1 chai bị vỡ.
Giải. Có thể dùng công thức Bernoulli để tính, nhưng ở đây 𝑛 =
5000 khá lớn trong khi 𝑝 = 0,0004 quá bé. Nếu gọi 𝑋 là số chai bị
vỡ khi vận chuyển, dễ thấy 𝑋 có phân phối xấp xỉ Poisson với 𝜆 ≈ 𝑛𝑝 =2, từ đó 20𝑒−2 3 P(0 ≤ 𝑋 ≤ 1) = + 21𝑒−2 = ≈ 0,406. 0! 1! 𝑒2
Các đặc trưng của X~𝒫(𝜆): 𝐸𝑋 = 𝜆; 𝑉𝑋 = 𝜆.
Để ý giá trị 𝑋 = 1 chính là modX. Người ta đã chứng minh 𝜆 − 1 ≤
mod𝑋 ≤ 𝜆: nếu 𝜆 không nguyên thì modX là số nguyên nằm giữa
𝜆 𝑣à 𝜆 − 1; còn nếu 𝜆 nguyên thì ta có hai mốt là 𝜆 và 𝜆 − 1. Trong
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
thí dụ 2, mốt của 𝑋 là các giá trị 1 và 2 (xác suất = 0,2707 cho cả hai trường hợp).
4.4 Các phân phối rời rạc khác 1. Phân phối siêu bội
Một trong giả thiết của PP nhị thức là sự độc lập của các phép
thử thành viên. Một trường hợp cổ điển là giả sử ta có N sản
phẩm, trong đó có một tỷ lệ phế phẩm 𝑝, nếu ta chọn không hoàn
lại ra 𝑛 sản phẩm và gọi 𝑋 = 𝑚 là số phế phẩm được rút ra thì
𝑃(𝑋 = 𝑚) sẽ không thể tính theo công thức Bernoulli.
* Định nghĩa 1. Biến ngẫu nhiên 𝑋 được gọi là tuân theo luật PP
siêu bội, ký hiệu là X ~ℋ(𝑁,𝑛,𝑝) (với 𝑝 là tỷ lệ phế phẩm lúc ban
đầu  𝑁𝑝 số phế phẩm ban đầu), nếu hàm XS của nó có dạng 𝐶𝑥 𝐶𝑛−𝑥
𝑝(𝑥) = 𝑁𝑝 𝑁−𝑁𝑝 ̅̅̅ . 𝐶𝑛 , 𝑥 = 1, 𝑛 𝑁
Để ý nếu đặt 𝑞 = 1 – 𝑝, thì công thức trên có thể viết lại 𝐶𝑥 𝐶𝑛−𝑥 𝑝(𝑥) = 𝑁𝑝 𝑁𝑞 ̅̅̅ . 𝐶𝑛 , 𝑥 = 1, 𝑛 𝑁
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
Khi 𝑁 rất lớn, 𝑝 sẽ ít thay đổi (coi là hằng số xác định) và phân
phối siêu bội có thể xấp xỉ bằng phân phối nhị thức.
* Thí dụ 3. Trong một hộp đèn 15 bóng có 5 bóng kém chất lượng.
Chọn ngẫu nhiên ra 10 bóng (không hoàn lại), hãy lập bảng PPXS
của số bóng kém chất lượng trong mẫu chọn ra.
Giải. Gọi 𝑋 là số bóng kém chất lượng trong mẫu, rõ ràng 𝑥 0 1 2 3 4 5
𝑝(𝑥) 0,00033 0,01665 0,14985 0,39960 0,34965 0,08392
Trong thực hành khi 𝑁 > 10𝑛 mới xấp xỉ bằng PP nhị thức.
Có thể tính được các đặc trưng của X ~ℋ(𝑁,𝑛,𝑝): 𝑁−𝑛
𝐸𝑋 = 𝑛𝑝; 𝑉𝑋 = 𝑛𝑝𝑞 . 𝑁−1
Ngoài ra khi 𝑁 → +∞ sao cho 𝑛/𝑁 → 0, ta sẽ có 𝐶𝑥 𝐶𝑛−𝑥 lim 𝑁𝑝 𝑁𝑞 𝑥 𝑝𝑥𝑞𝑛−𝑥. 𝑛 𝐶𝑛 = 𝐶𝑛 𝑁→0 𝑁
Trên cơ sở lược đồ Bernoulli ta có thể đưa ra hai PP khác. 2. Phân phối hình học
* Định nghĩa 2. Biến ngẫu nhiên 𝑋 được gọi là tuân theo luật PP
học, ký hiệu là X ~ 𝒢(𝑝), nếu hàm XS của nó có dạng
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
𝑝(𝑥) = 𝑝(1 − 𝑝)𝑥, 𝑥 =0, 1, 2, …
Nếu đặt A là sự kiện trong dãy phép thử Bernoulli với 𝑝 = 𝑃(𝐴),
thì 𝑋 là số lần không xuất hiện trước lần xuất hiện đầu tiên của A.
Dễ dàng chứng minh khi X ~ 𝒢(𝑝) 𝑞 𝑞 𝐸𝑋 = 1−𝑝 𝑝 = ; 𝑉𝑋 = 𝑝 𝑝2 .
3. Phân phối nhị thức âm
* Định nghĩa 3. Biến ngẫu nhiên 𝑋 được gọi là tuân theo luật PP
nhị thức âm, ký hiệu là X ~𝒩ℬ(𝑟, 𝑝), nếu hàm XS của nó có dạng
𝑝(𝑥) = 𝐶𝑥𝑟+𝑥+1 𝑝𝑟(1 − 𝑝)𝑥, 𝑥 = 0, 1, 2, …
Ý nghĩa của X chính là số lần không xuất hiện trước lần xuất hiện
thứ r (r > 0) của một sự kiện A trong dãy phép thử Bernoulli. So
sánh với định nghĩa 2 ở trên ta thấy PP hình học là trường hợp
riêng của PP nhị thức âm khi r = 1.
Cũng có thể tính được nếu X ~𝒩ℬ(𝑟, 𝑝): với 𝑞 = 1 – 𝑝 𝑟𝑞 𝐸𝑋 = 𝑟𝑞 𝑝 ; 𝑉𝑋 = 𝑝2 .
4.5 Phân phối chuẩn
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
* Định nghĩa. Biến ngẫu nhiên 𝑋 được gọi là tuân theo luật PP
chuẩn (hay luật Gauss), ký hiệu là X ~𝒩(𝜇, 𝜎2), nếu hàm mật độ của nó có dạng 1 𝑓(𝑥) = 𝑒− (𝑥−𝜇)2 2𝜎2 , 𝑥 ∈ ℝ. 𝜎√2𝜋 Đồ thị của 𝑓(𝑥) f (x) 0 a x 68,26% 95,44% 99,74% Ta đã biết từ
§2 và §3 𝐸𝑋 = 𝜇; 𝑉𝑋 = 𝜎2 (𝜎 là độ lệch chuẩn).
Đường cong mật độ chuẩn có dạng chuông, nên trong ứng dụng
người ta còn gọi là PP dạng chuông. Trong đồ thị 𝜇 = a, giá trị này
vừa là trị trung bình, vừa là mốt và trung vị của X. Còn
𝑃(|𝑋 − 𝜇| < 𝜎) = 0,6826; 𝑃(|𝑋 − 𝜇| < 2𝜎) = 0,9544;
𝑃(|𝑋 − 𝜇| < 3𝜎) = 0,9974 (quy tắc 3𝜎).
* Thí dụ 4. Độ dài một chi tiết máy giả sử tuân theo luật chuẩn với
trị trung bình 20cm và độ lệch chuẩn là 0,5cm. Hãy tính XS để với
một chi tiết loại trên được chọn ngẫu nhiên thì độ dài của nó:
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
a) lớn hơn 20cm; b) bé hơn 19,5cm; c) lớn hơn 21,5cm.
Giải. Gọi 𝑋 là độ dài chi tiết máy ở trên  X ~ 𝒩(20; 0,52)
a) Do tính đối xứng của PP qua kỳ vọng nên 𝑃(𝑋 > 20) = 0,5.
b) Do 𝑃(19,5 < 𝑋 < 20,5) = 68,28%  XS nằm ngoài khoảng
bằng 31,74%. Do tính đối xứng 𝑃(𝑋 < 19,5) = 15,87% (và
cũng bằng 𝑃(𝑋 > 20,5)).
c) Do cùng các lý do như trên và dùng quy tắc 3𝜎 𝑃(𝑋 > 20,5)
= (1−99,74%)/2 = 0,0013 (XS khá bé).
Trong trường hợp tổng quát ta có, nếu 𝑋 ~ 𝒩(𝜇, 𝜎2),
P (𝛼 < 𝑋 < 𝛽) = 𝜙 (𝛽−𝜇) − 𝜙 (𝛼−𝜇), 𝜎 𝜎
với 𝜙(𝑥) = 1 ∫𝑥 𝑒−𝑡2/2 𝑑𝑡 là hàm Laplace, và ∀𝜀 > 0 √2𝜋 0
𝑃(|𝑋 − 𝜇| < 𝜀) = 2 𝜙 (𝜀𝜎).
Để ý hàm phân phối của 𝑋 sẽ thoả mãn F(𝑥) = 𝜙(𝑥) + 0,5. Đồng 𝑋−𝜇
thời bằng phép biến đổi Z =
ta có thể đưa 𝑋 ~ 𝒩(𝜇, 𝜎2) về 𝜎
Z ~ 𝒩(0; 1) với hàm mật độ (hàm Gauss)
𝜑(𝑥) = 1 𝑒−𝑥2/2, 𝑥 ∈ ℝ. √2𝜋
Tổng của n biến ngẫu nhiên độc lập cùng phân phối chuẩn là
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
một biến ngẫu nhiên chuẩn (ta sẽ thấy chặt chẽ hơn ở chương III).
Từ đó nếu 𝑋𝑖 ~ 𝒩(𝜇, 𝜎2) ∀𝑖 = 1̅,̅ 𝑛 ̅̅ và độc lập thì 𝑋
𝑋̅ = 1+ 𝑋2+⋯+ 𝑋𝑛 = 𝒩 (𝜇; 𝜎2). 𝑛 𝑛 và
Z = 𝑋̅−𝜇 √𝑛 ~ 𝒩(0; 1) (PP chuẩn chuẩn tắc). 𝜎
Cuối cùng PP chuẩn có thể được dùng để xấp xỉ khá tốt cho một
số PP rời rạc. Về mặt lý thuyết có thể chứng minh nếu X ~ ℬ(𝑛; 𝑝) 𝑋−𝑛𝑝 𝐿
→ 𝑍 ~ 𝒩(0; 1) (hội tụ theo luật PP). √𝑛𝑝𝑞 𝑛→∞
Chính sự kiện này cho phép ta xấp xỉ phân phối nhị thức với 𝑛 khá
lớn và 𝑛𝑝 ≥ 5 (khi 𝑝 ≤ 0,5) ℎ𝑜ặ𝑐 𝑛(1 − 𝑝) ≥ 0,5 (𝑘ℎ𝑖 𝑝 ≥ 0,5)
bằng phân phối chuẩn: Nếu X ~ ℬ(𝑛; 𝑝), thì 𝜑(𝛼−𝑛𝑝) √𝑛𝑝𝑞 𝑃(𝑋 = 𝛼) = ; √𝑛𝑝𝑞
𝑃(𝛼 ≤ 𝑋 ≤ 𝛽) = 𝜙 (𝛽−𝑛𝑝
√𝑛𝑝𝑞) − 𝜙 (𝛼−𝑛𝑝 √𝑛𝑝𝑞 ).
* Thí dụ 5. Cho X ~ ℬ(20; 0,4), tính 𝑃(4 ≤ 𝑋 ≤ 13).
Giải. Theo công thức ở trên
𝑃(4 ≤ 𝑋 ≤ 13) = 𝜙 (13−8) − 𝜙 (4−8) = 𝜙(2,28) + 𝜙(1,83) √4,8 √4,8
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT = 0,4884 + 0,4664 = 0,9548.
Nhưng do 𝑛 =20 chưa thật lớn, trong thực hành người ta hiệu
chỉnh công thức xấp xỉ trên như sau
𝑃(𝛼 ≤ 𝑋 ≤ 𝛽) = 𝜙 (𝛽+0,5−𝑛𝑝 √𝑛𝑝𝑞
) − 𝜙 (𝛼−0,5−𝑛𝑝 √𝑛𝑝𝑞 ).
Từ đó 𝑃(4 ≤ 𝑋 ≤ 13) = 𝜙(2,51) + 𝜙(1,60) = 0,9743.
Để ý kết quả đúng của XS này là 0,978.
Người ta cũng chứng minh được rằng, nếu X ~ 𝒫(𝜆) thì 𝑋−𝜆 𝐿
→ 𝑍 ~ 𝒩(0; 1) (hội tụ theo luật PP). √𝜆 𝜆→∞ 4.6 Phân phối mũ
* Định nghĩa. Biến ngẫu nhiên 𝑋 được gọi là tuân theo luật PP
mũ, ký hiệu là X ~ ℰ(𝜆), nếu hàm mật độ của nó có dạng
𝑓(𝑥) = {𝜆𝑒−𝜆𝑥; 𝑥 > 0, 0; 𝑥 ≤ 0. Dễ dàng tính được: 1 𝐸𝑋 = 1 ; 𝑉𝑋 = ; 𝜆 𝜆2 và hàm PPXS
𝐹(𝑥) = 1 − 𝑒−𝜆𝑥, 𝑥 > 0.
* Thí dụ 6. Thời gian hoạt động của một bóng đèn là biến ngẫu
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
nhiên 𝑋 có PP mũ với kỳ vọng là 500. Tìm XS để thời gian hoạt
động của bóng đèn không bé hơn 1000 giờ.
Giải. Vì 𝐸𝑋 = 1 = 500 nên 𝜆 = 0,002. Vậy XS phải tìm là 𝜆
𝑃(𝑋 ≥ 1000) = 1 − 𝑃(𝑋 < 1000) = 𝑒− 0,002.1000 = 𝑒− 2 ≈ 0,1353.
4.7 Các phân phối liên tục khác 1. Phân phối 𝝌𝟐
Nhiều PP liên tục được cảm sinh trực tiếp bởi PP chuẩn. Các PP
này cũng rất quan trọng và hay được dùng trong thống kê.
* Định nghĩa 1. Biến ngẫu nhiên 𝑋 được gọi là tuân theo luật PP
𝜒2với 𝑛 bậc tự do, ký hiệu là X ~ 𝜒2(𝑛), nếu hàm mật độ có dạng 𝑛 𝑥 2 −1𝑒− 𝑥2 𝑓(𝑥) = 𝑛 , 𝑥 > 0, 𝑛 > 0, 22 𝛤(𝑛) 2
trong đó hàm ga-ma đã quen thuộc trong giải tích toán
𝛤(𝑥) = ∫+∞ 𝑡𝑥−1 𝑒−𝑡𝑑𝑡, 𝑥 > 0 0
với các tính chất ∀ 𝑖 𝑛𝑔𝑢𝑦ê𝑛
(i) 𝛤(𝑖 + 1) = 𝑖! (𝑖 > 0);
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
(ii) 𝛤 (𝑖) = (𝑖 − 1) (𝑖 − 2)…3. 1 √𝜋 (𝑖 lẻ > 2); 2 2 2 2 2
(iii) 𝛤(𝑥) = (𝑥 − 1)𝛤(𝑥 − 1), 𝑥 ∈ ℝ.
Tuy nhiên cách định nghĩa này khá phức tạp và khó cho phép
nhận biết PP rõ ràng trong thực hành.
* Định nghĩa 2. Cho 𝑛 biến ngẫu nhiên độc lập 𝑋𝑖 ~ 𝒩(0; 1), 𝑖 = 1̅,̅ 𝑛
̅̅ . Khi đó biến ngẫu nhiên 𝑈 𝑛 2
𝑛 = ∑𝑖=1 𝑋𝑖 ~ 𝜒2(𝑛).
Đồ thị của hàm mật độ: f (x) n > 2 Các đặc trưng: n = 2 n = 1
𝐸𝑈𝑛 = 𝑛; 𝑉𝑈𝑛 = 2𝑛. 0 x
Phân phối 𝜒2 có một số tính chất quan trọng:
(i) Nếu X ~ 𝜒2(𝑛), Y ~ 𝜒2(𝑚) và độc lập  X +Y ~ 𝜒2(𝑛 + 𝑚). 𝐿
(ii) 𝑈𝑛−𝑛 → 𝑍 ~ 𝒩(0; 1) (hội tụ theo luật PP). √2𝑛 𝑛→∞
Trong thống kê ta dùng một hệ quả quan trọng của tính chất (ii):
Nếu ta có 𝑛 biến ngẫu nhiên độc lập 𝑋𝑖 ~ 𝒩(𝜇, 𝜎2), 𝑖 = 1̅,̅ 𝑛 ̅̅ , và 1 1 𝑋̅ = (𝑋 ∑𝑛𝑖= (𝑋 ~ 𝜒2(𝑛 − 1). 𝑛
1 + 𝑋2 + ⋯ + 𝑋𝑛)  𝜎2 1 𝑖 − 𝑋̅)2
2. Phân phối Student (phân phối t(𝒏))
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
* Định nghĩa 1. Biến ngẫu nhiên 𝑋 được gọi là tuân theo luật PP
Student với 𝑛 bậc tự do, ký hiệu là X ~ 𝑡(𝑛), nếu hàm mật độ có dạng 1 𝛤(𝑛+1) 2 −[𝑛+1 2 ] 𝑓(𝑥) = (1 + 𝑥2) , 𝑛 > 0. √𝑛𝜋 𝛤(𝑛) 𝑛 2
* Định nghĩa 2. Cho 𝑋 và 𝑌 là hai biến ngẫu nhiên độc lập tuân
theo luật 𝒩(0; 1) và 𝜒2(𝑛) tương ứng. Khi đó biến ngẫu nhiên 𝑋 𝑇𝑛 = ~ 𝑡(𝑛). √𝑌/𝑛
Đồ thị của PP 𝑡(𝑛) có dạng rất giống với đường cong chuẩn
𝒩(0; 1). Các số đặc trưng của T𝑛: 𝑛
𝐸𝑇𝑛 = 0 (𝑛 > 1); 𝑉𝑇𝑛 = (𝑛 > 2). 𝑛−2 PP Student có tính chất 𝐿
𝑇𝑛 → 𝑍 ~ 𝒩(0; 1) (h 𝑛→∞ ội tụ theo luật PP).
Trong thực hành, khi 𝑛 ≥ 30, đồ thị của mật độ phân phối 𝑡(𝑛) đã
rất gần với đồ thị mật độ chuẩn 𝒩(0; 1). Chú ý khi 𝑛 = 1, ta có 𝑇1 1
tuân theo PP Cauchy với hàm mật độ 𝑓(𝑥) = , là PPXS 𝜋(1+𝑥2) không có mô men nào.
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
3. Phân phối Fisher - Snedecor (phân phối 𝓕(𝒏, 𝒎))
* Định nghĩa 1. Biến ngẫu nhiên 𝑋 được gọi là tuân theo luật PP
Fisher - Snedecor với 𝑛 và 𝑚 bậc tự do, ký hiệu là X ~ ℱ(𝑛, 𝑚),
nếu hàm mật độ có dạng 𝑛 𝑚
𝑛2 𝑚 2 𝛤(𝑛+𝑚) 𝑛−2 𝑓(𝑥) = 2
𝑥 2 (𝑚 + 𝑛𝑥)− 𝑛+𝑚 2 ; 𝑥, 𝑚, 𝑛 > 0. 𝛤(𝑛) ) 2 𝛤(𝑚 2
Ta đưa ra một định nghĩa khác giúp nhận dạng biến có PP ℱ(𝑛, 𝑚) dễ dàng hơn.
* Định nghĩa 2. Cho 𝑋 và 𝑌 là hai biến ngẫu nhiên độc lập tuân
theo luật 𝜒2(𝑛) và 𝜒2(𝑚) tương ứng. Khi đó biến ngẫu nhiên 𝑋/𝑛 U = ~ ℱ(𝑛, 𝑚). 𝑌/𝑚
Đồ thị của hàm mật độ PP ℱ(𝑛, 𝑚) có dạng gần giống với mật độ
của PP 𝜒2. Các số đặc trưng: 2𝑚2(𝑛+𝑚−2)
𝐸𝑋 = 𝑚 (𝑚 > 2); 𝑉𝑋 = (𝑚 > 4). 𝑚−2 𝑛(𝑚−4)(𝑚−2)2
Nếu 𝑛 = 1 ta thấy (𝑇𝑚)2 = ℱ(1, 𝑚). 3. Phân phối gamma
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
* Định nghĩa 1. Biến ngẫu nhiên 𝑋 được gọi là tuân theo luật PP
gamma, ký hiệu là X ~ 𝛾(𝑟, 𝜆), nếu hàm mật độ có dạng 𝜆 𝑓(𝑥) =
𝑒−𝜆𝑥𝑥𝑟−1; 𝑥, 𝑟, 𝜆 > 0. 𝛤(𝑟)
Các số đặc trưng của X ~ 𝛾(𝑟, 𝜆): 𝑟
𝐸𝑋 = 𝑟 ; 𝑉𝑋 = . 𝜆 𝜆2
Một số tính chất quan trọng của PP gamma:
(i) Nếu X ~𝛾(𝑝, 𝜆), Y ~𝛾(𝑞, 𝜆) và độc lập  X +Y ~𝛾(𝑝 + 𝑞, 𝜆). 𝑋 − 𝑟 𝐿
(ii) Nếu X ~ 𝛾(𝑟, 𝜆) thì → 𝑍 ~ 𝒩(0; 1) √𝑟 𝑟→∞ (hội tụ theo luật PP).
Để ý nếu 𝑟 = 1 ta có phân phối mũ ℰ(𝜆). BÀI TẬP
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
1. Một dây chuyền sản xuất mỗi ngày 2000 chi tiết máy, biết
XS để một chi tiết bị lỗi là 5%. Người ta lấy ngẫu nhiên ra
một mẫu gồm 1% của số chi tiết được sản xuất trong ngày
nào đó. Tính XS để trong mẫu đó số chi tiết bị lỗi không quá 10%.
2. Thống kê liên quan đến xe ô tô tư nhân ở Gotham City cho
thấy XS để một xe vượt chuẩn Federal EPA là 0,45. Hỏi
một thanh tra viên của thành phố này cần kiểm tra bao
nhiêu xe trước khi với XS lớn hơn 0,95 anh ta tìm được 3 xe vượt chuẩn EPA?
3. Giả sử một thiết bị ngừng hoạt động do môi trường nhiệt
độ cao và cho biết XS để một công tắc điện tử kích hoạt
thiết bị dự phòng là 0,6. Nếu các công tắc hoạt động độc
lập và chỉ kích hoạt mỗi lần một thiết bị, thì cần lắp song
song bao nhiêu công tắc để XS kích hoạt thành công đạt ít nhất 95%?
4. XS để bán được 1 chiếc máy giặt mới trong vòng 1 ngày là
0,006. Tìm XS để trong ngày tiêu thụ được không quá 9
chiếc từ lô hàng 1000 chiếc.
5. Một quyển sách 500 trang có 500 lỗi. Tính XS để:
a) trong một trang nào đó có không ít hơn 3 lỗi;
b) ít nhất 1 trang chứa nhiều hơn 4 lỗi.
6. Trung bình người bạch tạng chiếm 1% cư dân; đánh giá
khả năng trong 200 cư dân được chọn ngẫu nhiên có
không ít hơn 4 người bạch tạng.
7. (Bài toán Banach) Một người có trong túi 2 bao diêm, mỗi
bao có 𝑛 que. Mỗi khi cần diêm anh ta rút hú hoạ ra một
bao. Tìm XS sao cho khi người đó lần đầu rút phải bao
rỗng thì trong bao kia còn đúng 𝑘 que.
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com) lOMoARcPSD|36340008
Chương II. BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
8. Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 có kỳ vọng 𝜇 và độ lệch chuẩn 𝜎.
Hãy tính P(|𝑋 − 𝜋| < 3𝜎) cho các trường hợp:
a) 𝑋 có PP Poisson với tham số 𝜆 = 0,09;
b) 𝑋 có PP đều trên (0, 1);
c) 𝑋 có PP mũ với tham số 𝜆.
9. Tìm XS để một biến ngẫu nhiên có PP 𝑡(14) se nhận giá
trị: a) lớn hơn 2,145; b) lớn hơn – 2,145.
10. Tìm XS để một biến ngẫu nhiên có PP 𝜒2(12) lấy giá trị
lớn hơn 23,337. Biến 𝑋 ~ 𝜒2(17) sẽ nhận các giá trị nào để XS lớn hơn 0,05?
11. Cho 2 biến ngẫu nhiên 𝑋 ~ 𝒩(0; 1) và 𝑌 ~ 𝜒2(17). Tính
XS 𝑃(𝑋 > √𝑌 + 10).
12. Sức bền thiết kế của một dây chịu lực cầu dây văng có PP
𝜒2(9). Sau khi cầu xây xong ứng suất lực dây đó phải chịu
có PP 𝜒2(4). Hỏi dây chịu lực có đủ sức bền cần thiết hay không?
Downloaded by Di?u H?ng (nguyendieuhang45@gmail.com)