Bài giảng Chương 3 môn Thương mại điện tử | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Bài giảng Chương 3 môn Thương mại điện tử | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

6/3/2023
1
Chương 3
Hình thành ý niệm sản phẩm
Mục tiêu học tập
Mô tả quá trình chuẩn bị và phân tích vai trò của quản lý trong việc thúc đẩy hình
thành ý tưởng sản phẩm
Mô tả ý niệm sản phẩm
Phân tích các phương thức hình thành ý niệm sản phẩm
6/3/2023
2
Nội dung
Chủ đề 3.1
Sự sáng tạo ý niệm sản phẩm
Chủ đề 3.2
Hình thành ý niệm sản phẩm mới dựa trên các nguồn sẵn
Chủ đề 3.3
Hình thành ý niệm sản phẩm mới dựa trên việc tìm kiếm giải quyết vấn đề của
khách hàng
Chủ đề 3.4
Hình thành ý niệm sản phẩm mới sử dụng phương pháp phân tích thuộc tính: Bản
đồ ý niệm sản phẩm kỹ thuật định nh
Sự sáng tạo và ý niệm sản phẩm
Chủ đề 3.1
6/3/2023
3
Mục tiêu học tập
Mô tả sự chuẩn bị cho việc hình thành ý tưởng
Phân tích vai trò của quản lý trong việc thúc đẩy hình thành ý tưởng
Xác định các yếu tố cấu thành ý niệm sản phẩm
Nội dung
Sự chuẩn bị và vai trò của quản lý trong việc thúc đẩy hình thành ý tưởng
Ý niệm sản phẩm
6/3/2023
4
Sự chuẩn bị
Điều lệ đổi mới sản phẩm
Định hướng phát triển sản phẩm mới
Mục đích, mục tiêu cho việc phát triển sản phẩm mới
Qui định, hướng dẫn cho việc phát triển sản phẩm mới
Sự chuẩn bị
Chọn đúng người
Người tính sáng tạo cao
Ý tưởng sáng tạo
Nguyên thủy (originality)
Hữu dụng (usefulness)
Đo lường sự sáng tạo (MBTI: Myers-Briggs T
Trực quan Cảm quan (Intuitive – Sensory
Sự nhận thức Sự phán xét (Perceiving –
Hướng ngoại Hướng nội (Extraverted – Introverted)
Suy nghĩ Cảm giác (Thinking – Feeling)
6/3/2023
5
Các chiến lược duy của thiên tài
Nhìn một vấn đề dưới nhiều
Hình ảnh hóa suy nghĩ
Làm việc hiệu quả
Tạo ra những sự kết hợp, mối
Suy nghĩ đối lập
Suy nghĩ ẩn dụ
Chuẩn bị cho mình hội
Vai trò của quản lý trong sáng tạo
Kích thích sự sáng tạo
Gỡ bỏ rào cản
Khen thưởng
6/3/2023
6
Những trở ngại cho việc tạo ra ý tưởng
Suy nghĩ nhóm
Sai lầm trong việc xác định khách hàng mục tiêu
Không thấu hiểu khách hàng
Ý tưởng phức tạp
Thiếu sự đồng cảm với khách hàng
Sự cạnh tranh nội bộ về quyền lực sự ảnh hưởng
Các yếu tố đầu vào để tạo ra một sản phẩm mới
Need/benefit
(Nhu cầu/lợi ích)
Form
(Hình thức
sản phẩm)
Technology
(Công nghệ)
Sản phẩm mới
“C”= Concepts: Ý niệm sản phẩm
C
C
C
(Crawford and Di Benedetto, 2015)
6/3/2023
7
Ví dụ
Lợi ích: “Người tiêu dùng muốn cà phê được tách chất caffeine nhưng vẫn giữ
được mùi vị như cà phê thông thường”.
Hình dạng sản phẩm: “Chúng ta nên tạo ra cà phê đen, đậm đặc hơn như cà phê
Thỗ Nhĩ Kỳ.”
Công nghệ: “Có một qui trình chiết xuất các chất hóa học ra khỏi thực phẩm mới,
có lẽ chúng ta có thể sử dụng qui trình này để sản xuất cà phê không có chất
caffeine.”
Một số kết hợp để tạo ra sản phẩm mới
Nhu cầu khách hàng doanh nghiệp phát triển công nghệ hình thức sản
phẩm
Doanh nghiệp phát triển công nghệ tìm kiếm nhu cầu khách hàng tương
ứng sản xuất sản phẩm
Doanh nghiệp hình dung ra hình thức sản phẩm tìm kiếm công nghệ sản
phẩm cung cấp lợi ích gì cho khách hàng.
Chú ý: quá trình đổi mới có thể khởi đầu từ một trong ba yếu tố này.
6/3/2023
8
Thảo luận nhóm
Có gì khác giữa 3 qui trình nêu trên và doanh nghiệp nên lựa chọn
qui trình nào? Lý giải cho sự trả lời của bạn.
Ý niệm sản phẩm là gì?
Nhu
cầu/Hình
thức sản
phẩm/Công
nghệ
Nhu
cầu/hình
thức sản
phẩm/Công
nghệ
Nhu cầu
Công nghệ
Hình thức
sản phẩm
Nhu cầu/Hình
thức sản
phẩm/Công
nghệ
Ý tưởng sản phẩm
Ý niệm sản phẩm
Sản phẩm mới
Ý niệm sản phẩm là một sản phẩm chưa hoàn chỉnh, sẽ thay
đổi và mang lợi ích đến cho khách hàng.
Nguyên tắc: cần ít nhất hai trong ba yếu tố đầu vào để có một ý niệm sản
phẩm mới khả thi và cần ba yếu tố đầu vào để có một sản phẩm mới.
6/3/2023
9
Ví dụ bàn chải chà cầu
Ý tưởng: một bàn chải chà cầu mới, cải tiến (Nhu cầu)
Ý niệm: một bàn chải chứa bột giặt, có thể thêm bột giặt khi hết dễ dàng cho
khách hàng gắn vào tay cầm (Nhu cầu + Công nghệ)
Sản phẩm (thực thi ý niệm) (Nhu cầu + Công nghệ + Hình thức sản phẩm)
Bàn chải dạng bong bóng cọ rửa
Bài chải dạng đũa
Khác?
Tại sao chúng ta cần một ý niệm sản phẩm, không chỉ là một ý tưởng?
1
Chủ đề 3.2
Hình thành ý niệm sản phẩm mới dự
trên các nguồn sẵn
6/3/2023
2
Mục tiêu học tập
Giải thích hai phương thức căn bản để phát triển ý niệm sản phẩm mới
Phân tích các phương pháp hình thành ý niệm sản phẩm dựa trên nguồn sẵn có
Nội dung
Hai phương thức căn bản để hình thành ý niệm sản phẩm mới
Các nguồn sẵn có để phát triển ý niệm sản phẩm mới
6/3/2023
2
Mục tiêu học tập
Phân tích phương pháp hình thành ý niệm sản phẩm mới dựa trên
việc tìm kiếm và giải quyết vấn đề khách hàng
Nội dung
Tổng quan phương pháp hình thành ý tưởng dựa trên giải quyết vấn đề khách
hàng
Thu thập vấn đề khách hàng
Giải quyết vấn đề khách hàng
Các kỹ thuật giúp phát triển ý niệm sản phẩm mới
6/3/2023
3
Tổng quan phương pháp
Xác định vấn đề quan tâm (Phân tích tình huống)
Phân tích vấn đề
Nhân viên kỹ
thuật, marketing
Các bên liên
quan
Dữ liệu bên trong
doanh nghiệp
Phân tích ngữ
cảnh
Phỏng vấn
nhân
Phỏng vấn
nhóm
Quan sát
Tập hợp các vấn đề
Sàng lọc các vấn đề
Giải pháp giải quyết vấn đề nh thành ý niệm sản phẩm
Thu thập các vấn đề
Hồ nội
bộ
Phòng kỹ
thuật,
marketing
Phân tích
vấn đề với
khách hàng
Phân tích
ngữ cảnh
6/3/2023
4
Phân tích vấn đề với khách hàng
Xác định danh mục sản phẩm nghiên cứu
Nhận dạng những người sử dụng nhiều
Thu thập các vấn đề liên quan đến danh
mục sản phẩm
Phân loại các vấn đề theo mức độ quan
trọng
Ví dụ phân tích vấn đề cho điện thoại thông minh
Bị bể khi làm rớt
Thời gian pin không lâu
Tìm thấy trong tối
Cuộc gọi bị rớt
Chuông quá lớn/quá nhỏ
Thiết bị gây rối
Rủi ro cho sức khỏe
Khó cầm
Không thể kẹp giữa tai và vai
6/3/2023
5
Tiêu chí lựa chọn vấn đề
Các vấn đề Tần suất xảy ra
(A)
Mức độ quan
trọng (B)
AxB
Pin không lâu 80% 70% 56%
Cuộc gọi bị rớt 50% 80% 40%
Khó cầm 80% 20% 16%
Chuông quá
lớn/quá nhỏ
70% 20% 14%
Rủi ro về sức
khỏe
30% 95% 28.5%
Phương pháp thu thập vấn đề
Chuyên gia
Các nguồn công bố
Khách hàng
Phỏng vấn nhân - Phỏng vấn nhóm Quan sát
6/3/2023
6
Một số câu hỏi dùng trong phỏng vấn nhóm
Vấn đề thật sự gì? Điều sẽ xảy ra nếu danh mục sản phẩm không tồn tại?
Thái độ hành vi hiện tại của khách hàng đối với sản phẩm?
Các đặc tính lợi ích của sản phẩm các thành viên nhóm muốn?
Những vấn đề, những điều chưa hài lòng về sản phẩm gì? Các nhu cầu nào
chưa được đáp ứng?
Những đang xảy ra trong cuộc sống của bạn liên quan đến chủng loại sản
phẩm?
Phân tích kịch bản/ngữ cảnh
Qui trình thực hiện
Vẽ mộ kịch bản
Nghiên cứu, lựa chọn vấn đề
Giải pháp giải quyết vấn đề
Ý niệm sản phẩm mới
6/3/2023
7
Giải quyết vấn đề
Trì hoãn phán xét
Không chỉ trích
Thoải mái, tự do
Nhiều ý tưởng → chất lượng
ý tưởng
Kết hợp cải tiến ý tưởng
Qui tắc
Cộng đồng mạng
Ý kiến, phản hồi
từ khách hàng
Phát hiện các xu
hướng, cơ hội
mới
Thiết lập mối quan
hệ, sự gắn kết
cảm xúc với
khách hàng
Sự hỗ trợ từ
khách hàng
Cần người
điều phối
Thời gian
xây dựng
cộng đồng
mạng
Các vấn đề
liên quan
luật pháp
6/3/2023
1
Chương 3
Hình thành ý niệm sản phẩm
Chủ đề 3.4
Hình thành ý niệm sản phẩm mới dựa
trên phương pháp phân tích thuộc tính:
Bản đồ ý niệm sản phẩm kỹ thuật
định tính
6/3/2023
2
Mục tiêu
Phát triển ý niệm sản phẩm mới dựa trên phương pháp phân tích thuộc tính sản
phẩm
Mô tả phương pháp bản đồ khoảng cách thuộc tính sản phẩm
Mô tả phương pháp định tính
Nội dung
Phát triển sản phẩm mới dựa trên phân tích thuộc tính sản phẩm
Phân tích bản đồ nhận thức về các thuộc tính sản phẩm
Phương pháp phân tích định tính
6/3/2023
3
Phương pháp phân tích thuộc tính sản phẩm
Lợi ích
Chức
năng
Đặc
điểm
1. Đặc điểm
Kiểu dáng sang
trọng
Màu sắc đẹp
Nhỏ gọn
2. Chức năng
Nghe gọi, nhắn tin
Chụp hình
Internet
3. Lợi ích
Tiện lợi
Sang trọng
Trải nghiệm thú vị
Phương pháp phân tích thuộc tính sản phẩm
Phương pháp định lượng
Phân tích bản đồ thuộc tính sản phẩm
Phương pháp định tính
Phân tích khoảng cách
Phân tích bản đồ khoảng cách
thuộc tính sản phẩm dựa trên
quan điểm nhà quản lý
Phân tích bản đồ khoảng cách
thuộc tính sản phẩm dựa trên
nhận thức khách hàng
6/3/2023
4
Bản đồ khoảng cách thuộc tính xác định
Bản đồ nhận thức về thuộc tính sản phẩm
Vui lòng đánh giá thương hiệu áo tắm phụ nữ mà bạn biết cho các tiêu chí sau đây (1: hoàn toàn
không đồng ý, 5: hoàn toàn đồng ý)
1. Thiết kế hấp dẫn 1….2….3….4….5
2. Sành điệu 1….2….3….4….5
3. Sự thoải mái khi mặc 1….2….3….4….5
4. Thời trang 1….2….3….4….5
5. Tôi cảm thấy thích khi mặc nó 1….2….3….4….5
6. Lý tưởng cho bơi lội 1….2….3….4….5
7. Giống như nhãn hiệu của nhà thiết kế 1….2….3….4….5
8. Dễ dàng bơi 1….2….3….4….5
9. Phong cách 1….2….3….4….5
10. Trông rất đẹp 1….2….3….4….5
11. Thoải mái để bơi 1….2….3….4….5
12. Đây là nhãn hiệu mong muốn 1….2….3….4….5
13. Cho tôi vẻ bề ngoài tôi thích 1…..2....3….4….5
14. Tôi thích màu sắc của nó 1…..2....3….4….5
15. Nó được dùng để bơi 1…..2….3….4….5
6/3/2023
5
Aqualine
Islands
Sunflare
Thuộc tính
Bản đô nhận thức thuộc tính sản phẩm
Phân tích nhân tố (Factor analysis)
No. of Factors
Percent Variance
Explained
The scree
6/3/2023
6
Ma trận hệ số trọng tải nhân tố (Factor loadings matrix)
Thuộc tính
Nhân tố thứ 1
‘Thời trang’
Nhân tố thứ 2
‘Sự thoải mái’
1. Thiết kế hấp dẫn .796 .061
2. Sành điệu .791 .029
3. Thoải mái khi mặc .108 .782
4. Thời trang .803 .077
5. Cảm thấy thích khi mặc .039 .729
6. Lý tưởng để bơi .102 .833
7. Trông giống như nhãn hiệu của nhà thiết kế .754 .059
8. Dễ chịu khi bơi .093 .793
9. Phong cách .762 .123
10. Rất đẹp .758 .208
11. Thoải mái để bơi .043 .756
12. Đây một nhãn hiệu ưa thích .807 .082
13. Tôi thấy đẹp khi mặc .810 .055
14. Tôi thích màu sắc của .800 .061
15. Nó rất tưởng cho bơi lội .106 .798
Ma trận điểm nhân tố (Factor scores matrix)
Thuộc tính
Nhân tố thứ 1
‘Thời trang’
Nhân tố thứ 2
‘Sự thoải mái’
1. Thiết kế hấp dẫn .145 -.022
2. Sành điệu .146 -.030
3. Thoải mái khi mặc -.018 .213
4. Thời trang .146 -.017
5. Cảm thấy thích khi mặc -.028 .201
6. Lý tưởng để bơi -.021 .227
7. Trông giống như nhãn hiệu của nhà thiết kế .138 -.020
8. Dễ chịu khi bơi .131 .216
9. Phong cách -.021 -.003
10. Rất đẹp .146 .021
11. Thoải mái để bơi -.029 .208
12. Đây một nhãn hiệu ưa thích .146 -.016
13. Tôi thấy đẹp khi mặc .148 -.024
14. Tôi thích màu sắc của .146 -.022
15. Nó rất tưởng cho bơi lội -.019 .217
6/3/2023
7
Aqualine
Islands
Splash
Molokai
Sunflare
Gap 1
Gap 2
Thời trang
Sự thoải mái
Bản đồ nhận thức về đánh giá thuộc tính sản phảm
Phương pháp định tính
Phân tích các khía cạnh sản phẩm
(Dimensional analysis)
Kiểu dáng
Màu sắc
Pin
Màn hình
Trọng lượng
Chống sốc
Chống nước
Danh sách kiểm tra
(Checklist)
Chúng ta có thể thay đổi các đặc tính
vật lý/hóa học của sản phẩm không?
Từng chức năng thật sự cần thiết?
Nếu qui trình vận hành thay đổi thì
sao?
Chúng ta có thể thay đổi một khuôn
mẫu mới cho sản phẩm?
6/3/2023
8
Các gợi ý cho sự sáng tạo
Tìm kiếm sự phụ thuộc của các đặc tính
Thay thế thành phần sản phẩm
Loại bỏ một nh năng nào đó của sản phẩm
Kết nối yếu tố bên trong sản phẩm với yếu tố
bên ngoài
Phân tích mối quan hệ
Lợi ích
Chức
năng
Đặc
điểm
Tuổi, giới tính,
nghề nghiệp
Các tình huống
sử dụng
Nơi sử dụng
6/3/2023
9
Phân tích mối quan hệ
Kỹ thuật:
Ma trận 2 đặc điểm
Ma trận nhiều đặc điểm
dụ ma trận 2 đặc điểm cho sản phẩm bảo hiểm:
Người/vật được bảo hiểm (ví dụ: trẻ em, cha mẹ,…)
Sự cố được bảo hiểm (tai nạn, du lịch, bị bắt cóc, cháy nhà…)
Phân tích mối quan hệ
Đặc điểm
Bộ phận nấu
cafe
Bộ phận cho
café vào
Bộ phận lọc café Bộ phận giữ ấm
café
Bộ phận rót café
Bộ phận gia nhiệt
trong nồi
Muỗng Lọc bằng giấy Công nghệ cách
nhiệt
Van dưới nồi
Mở ngọn lửa dưới
nồi
Nắp đo tích hợp Lọc bằng gốm
xốp
Bộ phận làm ấm
trong nồi
Bơm trong nắp
nồi
Đơn vị vi sóng Cho café tự động Phương pháp ly
tâm
Nguồn làm nóng
bên ngoài
Bộ phận rót áp
lực giống café
Espresso
Ví dụ ma trận nhiều đặc điểm cho máy pha cà phê
6/3/2023
10
Tài liệu tham khảo
Crawford, C. M., & Di Benedetto, C. A. (2015). New products management
(Eleventh edition. ed.). McGraw-Hill Education
| 1/31

Preview text:

6/3/2023 Chương 3
Hình thành ý niệm sản phẩm Mục tiêu học tập
• Mô tả quá trình chuẩn bị và phân tích vai trò của quản lý trong việc thúc đẩy hình
thành ý tưởng sản phẩm
• Mô tả ý niệm sản phẩm
• Phân tích các phương thức hình thành ý niệm sản phẩm 1 6/3/2023 Nội dung • Chủ đề 3.1
Sự sáng tạo và ý niệm sản phẩm • Chủ đề 3.2
Hình thành ý niệm sản phẩm mới dựa trên các nguồn sẵn có • Chủ đề 3.3
Hình thành ý niệm sản phẩm mới dựa trên việc tìm kiếm và giải quyết vấn đề của khách hàng • Chủ đề 3.4
Hình thành ý niệm sản phẩm mới sử dụng phương pháp phân tích thuộc tính: Bản
đồ ý niệm sản phẩm và kỹ thuật định tính Chủ đề 3.1
Sự sáng tạo và ý niệm sản phẩm 2 6/3/2023 Mục tiêu học tập
• Mô tả sự chuẩn bị cho việc hình thành ý tưởng
• Phân tích vai trò của quản lý trong việc thúc đẩy hình thành ý tưởng
• Xác định các yếu tố cấu thành ý niệm sản phẩm Nội dung
• Sự chuẩn bị và vai trò của quản lý trong việc thúc đẩy hình thành ý tưởng • Ý niệm sản phẩm 3 6/3/2023 Sự chuẩn bị
• Điều lệ đổi mới sản phẩm
 Định hướng phát triển sản phẩm mới
 Mục đích, mục tiêu cho việc phát triển sản phẩm mới
 Qui định, hướng dẫn cho việc phát triển sản phẩm mới Sự chuẩn bị • Chọn đúng người
 Người có tính sáng tạo cao  Ý tưởng sáng tạo
 Nguyên thủy (originality)  Hữu dụng (usefulness)
 Đo lường sự sáng tạo (MBTI: Myers-Briggs T
 Trực quan – Cảm quan (Intuitive – Sensory
 Sự nhận thức – Sự phán xét (Perceiving –
 Hướng ngoại – Hướng nội (Extraverted – Introverted)
 Suy nghĩ – Cảm giác (Thinking – Feeling) 4 6/3/2023
Các chiến lược tư duy của thiên tài
• Nhìn một vấn đề dưới nhiều gó • Hình ảnh hóa suy nghĩ • Làm việc hiệu quả
• Tạo ra những sự kết hợp, mối • Suy nghĩ đối lập • Suy nghĩ ẩn dụ
• Chuẩn bị cho mình cơ hội
Vai trò của quản lý trong sáng tạo Khen thưởng Kích thích sự sáng tạo Gỡ bỏ rào cản 5 6/3/2023
Những trở ngại cho việc tạo ra ý tưởng • Suy nghĩ nhóm
• Sai lầm trong việc xác định khách hàng mục tiêu
• Không thấu hiểu khách hàng • Ý tưởng phức tạp
• Thiếu sự đồng cảm với khách hàng
• Sự cạnh tranh nội bộ về quyền lực và sự ảnh hưởng
Các yếu tố đầu vào để tạo ra một sản phẩm mới Form Need/benefit C (Hình thức (Nhu cầu/lợi ích) sản phẩm) C C
“C”= Concepts: Ý niệm sản phẩm Technology Sản phẩm mới (Công nghệ)
(Crawford and Di Benedetto, 2015) 6 6/3/2023 Ví dụ
• Lợi ích: “Người tiêu dùng muốn cà phê được tách chất caffeine nhưng vẫn giữ
được mùi vị như cà phê thông thường”.
• Hình dạng sản phẩm: “Chúng ta nên tạo ra cà phê đen, đậm đặc hơn như cà phê Thỗ Nhĩ Kỳ.”
• Công nghệ: “Có một qui trình chiết xuất các chất hóa học ra khỏi thực phẩm mới,
có lẽ chúng ta có thể sử dụng qui trình này để sản xuất cà phê không có chất caffeine.”
Một số kết hợp để tạo ra sản phẩm mới
Nhu cầu khách hàng  doanh nghiệp phát triển công nghệ  hình thức sản phẩm
Doanh nghiệp phát triển công nghệ  tìm kiếm nhu cầu khách hàng tương
ứng  sản xuất sản phẩm
Doanh nghiệp hình dung ra hình thức sản phẩm  tìm kiếm công nghệ  sản
phẩm cung cấp lợi ích gì cho khách hàng.
Chú ý: quá trình đổi mới có thể khởi đầu từ một trong ba yếu tố này. 7 6/3/2023 Thảo luận nhóm
Có gì khác giữa 3 qui trình nêu trên và doanh nghiệp nên lựa chọn
qui trình nào? Lý giải cho sự trả lời của bạn.
Ý niệm sản phẩm là gì?
Ý niệm sản phẩm là một sản phẩm chưa hoàn chỉnh, sẽ thay
đổi và mang lợi ích đến cho khách hàng. Nhu cầu Nhu Nhu Nhu cầu/Hình cầu/Hình cầu/hình thức sản thức sản thức sản Hình thức phẩm/Công phẩm/Công phẩm/Công Công nghệ sản phẩm nghệ nghệ nghệ Ý tưởng sản phẩm Ý niệm sản phẩm Sản phẩm mới
Nguyên tắc: cần ít nhất hai trong ba yếu tố đầu vào để có một ý niệm sản
phẩm mới khả thi và cần ba yếu tố đầu vào để có một sản phẩm mới. 8 6/3/2023
Ví dụ bàn chải chà cầu
• Ý tưởng: một bàn chải chà cầu mới, cải tiến (Nhu cầu)
• Ý niệm: một bàn chải chứa bột giặt, có thể thêm bột giặt khi hết và dễ dàng cho
khách hàng gắn vào tay cầm (Nhu cầu + Công nghệ)
• Sản phẩm (thực thi ý niệm) (Nhu cầu + Công nghệ + Hình thức sản phẩm)
• Bàn chải dạng bong bóng cọ rửa • Bài chải dạng đũa • Khác?
Tại sao chúng ta cần một ý niệm sản phẩm, không chỉ là một ý tưởng? 9 Chủ đề 3.2
Hình thành ý niệm sản phẩm mới dự trên các nguồn sẵn có 1 6/3/2023 Mục tiêu học tập
• Giải thích hai phương thức căn bản để phát triển ý niệm sản phẩm mới
• Phân tích các phương pháp hình thành ý niệm sản phẩm dựa trên nguồn sẵn có Nội dung
• Hai phương thức căn bản để hình thành ý niệm sản phẩm mới
• Các nguồn sẵn có để phát triển ý niệm sản phẩm mới 2 6/3/2023 Mục tiêu học tập
• Phân tích phương pháp hình thành ý niệm sản phẩm mới dựa trên
việc tìm kiếm và giải quyết vấn đề khách hàng Nội dung
• Tổng quan phương pháp hình thành ý tưởng dựa trên giải quyết vấn đề khách hàng
• Thu thập vấn đề khách hàng
• Giải quyết vấn đề khách hàng
• Các kỹ thuật giúp phát triển ý niệm sản phẩm mới 2 6/3/2023 Tổng quan phương pháp
Xác định vấn đề quan tâm (Phân tích tình huống) Phân tích vấn đề Nhân viên kỹ Các bên liên Dữ liệu bên trong Phân tích ngữ thuật, marketing quan doanh nghiệp cảnh Phỏng vấn cá Phỏng vấn Quan sát nhân nhóm Tập hợp các vấn đề Sàng lọc các vấn đề
Giải pháp giải quyết vấn đề và hình thành ý niệm sản phẩm Thu thập các vấn đề Hồ sơ nội Phòng kỹ bộ thuật, marketing Phân tích Phân tích vấn đề với khách hàng ngữ cảnh 3 6/3/2023
Phân tích vấn đề với khách hàng
Xác định danh mục sản phẩm nghiên cứu
Nhận dạng những người sử dụng nhiều
Thu thập các vấn đề liên quan đến danh mục sản phẩm
Phân loại các vấn đề theo mức độ quan trọng
Ví dụ phân tích vấn đề cho điện thoại thông minh • Bị bể khi làm rớt
• Thời gian pin không lâu
• Tìm thấy nó trong tối • Cuộc gọi bị rớt
• Chuông quá lớn/quá nhỏ • Thiết bị gây rối • Rủi ro cho sức khỏe • Khó cầm
• Không thể kẹp giữa tai và vai 4 6/3/2023
Tiêu chí lựa chọn vấn đề Các vấn đề Tần suất xảy ra Mức độ quan AxB (A) trọng (B) Pin không lâu 80% 70% 56% Cuộc gọi bị rớt 50% 80% 40% Khó cầm 80% 20% 16% Chuông quá 70% 20% 14% lớn/quá nhỏ Rủi ro về sức 30% 95% 28.5% khỏe
Phương pháp thu thập vấn đề Chuyên gia Các nguồn công bố Khách hàng
Phỏng vấn cá nhân - Phỏng vấn nhóm – Quan sát 5 6/3/2023
Một số câu hỏi dùng trong phỏng vấn nhóm
• Vấn đề thật sự là gì? Điều gì sẽ xảy ra nếu danh mục sản phẩm không tồn tại?
• Thái độ và hành vi hiện tại của khách hàng đối với sản phẩm?
• Các đặc tính và lợi ích gì của sản phẩm mà các thành viên nhóm muốn?
• Những vấn đề, những điều chưa hài lòng về sản phẩm là gì? Các nhu cầu nào chưa được đáp ứng?
• Những gì đang xảy ra trong cuộc sống của bạn liên quan đến chủng loại sản phẩm?
Phân tích kịch bản/ngữ cảnh Qui trình thực hiện Vẽ mộ kịch bản
Nghiên cứu, lựa chọn vấn đề
Giải pháp giải quyết vấn đề Ý niệm sản phẩm mới 6 6/3/2023 Giải quyết vấn đề Qui tắc • Trì hoãn phán xét • Không chỉ trích • Thoải mái, tự do
• Nhiều ý tưởng → chất lượng ý tưởng
• Kết hợp và cải tiến ý tưởng Cộng đồng mạng Ý kiến, phản hồi Cần người từ khách hàng điều phối Phát hiện các xu Thời gian hướng, cơ hội xây dựng mới cộng đồng Thiết lập mối quan mạng hệ, sự gắn kết Các vấn đề cảm xúc với liên quan khách hàng luật pháp Sự hỗ trợ từ khách hàng 7 6/3/2023 Chương 3
Hình thành ý niệm sản phẩm Chủ đề 3.4
Hình thành ý niệm sản phẩm mới dựa
trên phương pháp phân tích thuộc tính:
Bản đồ ý niệm sản phẩm và kỹ thuật định tính 1 6/3/2023 Mục tiêu
Phát triển ý niệm sản phẩm mới dựa trên phương pháp phân tích thuộc tính sản phẩm
• Mô tả phương pháp bản đồ khoảng cách thuộc tính sản phẩm
• Mô tả phương pháp định tính Nội dung
• Phát triển sản phẩm mới dựa trên phân tích thuộc tính sản phẩm
• Phân tích bản đồ nhận thức về các thuộc tính sản phẩm
• Phương pháp phân tích định tính 2 6/3/2023
Phương pháp phân tích thuộc tính sản phẩm 1. Đặc điểm • Kiểu dáng sang Đặc trọng điểm • Màu sắc đẹp • Nhỏ gọn Chức 2. Chức năng năng • Nghe gọi, nhắn tin • Chụp hình Lợi ích • Internet 3. Lợi ích • Tiện lợi • Sang trọng
Phương pháp phân tích thuộc tính sản phẩm • Trải nghiệm thú vị
• Phương pháp định lượng
 Phân tích bản đồ thuộc tính sản phẩm
• Phương pháp định tính Phân tích khoảng cách
Phân tích bản đồ khoảng cách
thuộc tính sản phẩm dựa trên
Phân tích bản đồ khoảng cách quan điểm nhà quản lý
thuộc tính sản phẩm dựa trên nhận thức khách hàng 3 6/3/2023
Bản đồ khoảng cách thuộc tính xác định
Bản đồ nhận thức về thuộc tính sản phẩm
Vui lòng đánh giá thương hiệu áo tắm phụ nữ mà bạn biết cho các tiêu chí sau đây (1: hoàn toàn
không đồng ý, 5: hoàn toàn đồng ý) 1. Thiết kế hấp dẫn 1….2….3….4….5 2. Sành điệu 1….2….3….4….5 3. Sự thoải mái khi mặc 1….2….3….4….5 4. Thời trang 1….2….3….4….5
5. Tôi cảm thấy thích khi mặc nó 1….2….3….4….5 6. Lý tưởng cho bơi lội 1….2….3….4….5
7. Giống như nhãn hiệu của nhà thiết kế 1….2….3….4….5 8. Dễ dàng bơi 1….2….3….4….5 9. Phong cách 1….2….3….4….5 10. Trông rất đẹp 1….2….3….4….5 11. Thoải mái để bơi 1….2….3….4….5
12. Đây là nhãn hiệu mong muốn 1….2….3….4….5
13. Cho tôi vẻ bề ngoài tôi thích 1…..2....3….4….5
14. Tôi thích màu sắc của nó 1…..2....3….4….5
15. Nó được dùng để bơi 1…..2….3….4….5 4 6/3/2023
Bản đô nhận thức thuộc tính sản phẩm Aqualine Islands Sunflare Thuộc tính
Phân tích nhân tố (Factor analysis) The scree ariance ercent V xplained P E No. of Factors 5 6/3/2023
Ma trận hệ số trọng tải nhân tố (Factor loadings matrix) Thuộc tính Nhân tố thứ 1 Nhân tố thứ 2 ‘Thời trang’ ‘Sự thoải mái’ 1. Thiết kế hấp dẫn .796 .061 2. Sành điệu .791 .029 3. Thoải mái khi mặc .108 .782 4. Thời trang .803 .077
5. Cảm thấy thích khi mặc nó .039 .729 6. Lý tưởng để bơi .102 .833
7. Trông giống như là nhãn hiệu của nhà thiết kế .754 .059 8. Dễ chịu khi bơi .093 .793 9. Phong cách .762 .123 10. Rất đẹp .758 .208 11. Thoải mái để bơi .043 .756
12. Đây là một nhãn hiệu ưa thích .807 .082
13. Tôi thấy đẹp khi mặc nó .810 .055
14. Tôi thích màu sắc của nó .800 .061
15. Nó rất lý tưởng cho bơi lội .106 .798
Ma trận điểm nhân tố (Factor scores matrix) Thuộc tính Nhân tố thứ 1 Nhân tố thứ 2 ‘Thời trang’ ‘Sự thoải mái’ 1. Thiết kế hấp dẫn .145 -.022 2. Sành điệu .146 -.030 3. Thoải mái khi mặc -.018 .213 4. Thời trang .146 -.017
5. Cảm thấy thích khi mặc nó -.028 .201 6. Lý tưởng để bơi -.021 .227
7. Trông giống như là nhãn hiệu của nhà thiết kế .138 -.020 8. Dễ chịu khi bơi .131 .216 9. Phong cách -.021 -.003 10. Rất đẹp .146 .021 11. Thoải mái để bơi -.029 .208
12. Đây là một nhãn hiệu ưa thích .146 -.016
13. Tôi thấy đẹp khi mặc nó .148 -.024
14. Tôi thích màu sắc của nó .146 -.022
15. Nó rất lý tưởng cho bơi lội -.019 .217 6 6/3/2023
Bản đồ nhận thức về đánh giá thuộc tính sản phảm Sự thoải mái Aqualine Gap 1 Islands Molokai Thời trang Splash Sunflare Gap 2 Phương pháp định tính
Phân tích các khía cạnh sản phẩm Danh sách kiểm tra (Dimensional analysis) (Checklist) • Kiểu dáng
• Chúng ta có thể thay đổi các đặc tính • Màu sắc
vật lý/hóa học của sản phẩm không? • Pin
• Từng chức năng có thật sự cần thiết? • Màn hình
• Nếu qui trình vận hành thay đổi thì • Trọng lượng sao? • Chống sốc
• Chúng ta có thể thay đổi một khuôn • Chống nước mẫu mới cho sản phẩm? 7 6/3/2023
Các gợi ý cho sự sáng tạo
Tìm kiếm sự phụ thuộc của các đặc tính
Thay thế thành phần sản phẩm
Loại bỏ một tính năng nào đó của sản phẩm
Kết nối yếu tố bên trong sản phẩm với yếu tố bên ngoài Phân tích mối quan hệ Đặc điểm Tuổi, giới tính, nghề nghiệp Chức Các tình huống năng sử dụng Nơi sử dụng Lợi ích 8 6/3/2023 Phân tích mối quan hệ • Kỹ thuật: • Ma trận 2 đặc điểm
• Ma trận nhiều đặc điểm
• Ví dụ ma trận 2 đặc điểm cho sản phẩm bảo hiểm:
• Người/vật được bảo hiểm (ví dụ: trẻ em, cha mẹ,…)
• Sự cố được bảo hiểm (tai nạn, du lịch, bị bắt cóc, cháy nhà…) Phân tích mối quan hệ
Ví dụ ma trận nhiều đặc điểm cho máy pha cà phê Đặc điểm Bộ phận nấu Bộ phận cho
Bộ phận lọc café Bộ phận giữ ấm Bộ phận rót café cafe café vào café Bộ phận gia nhiệt Muỗng Lọc bằng giấy Công nghệ cách Van dưới nồi trong nồi nhiệt Mở ngọn lửa dưới Nắp đo tích hợp Lọc bằng gốm Bộ phận làm ấm Bơm trong nắp nồi xốp trong nồi nồi Đơn vị lò vi sóng Cho café tự động Phương pháp ly Nguồn làm nóng Bộ phận rót áp tâm bên ngoài lực giống café Espresso 9 6/3/2023 Tài liệu tham khảo
Crawford, C. M., & Di Benedetto, C. A. (2015). New products management
(Eleventh edition. ed.). McGraw-Hill Education 10