Bài giảng Chuơng 5 học phần Nguyên lý kế toán

Bài giảng Chuơng 5 học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem! 

Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu

Thông tin:
78 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng Chuơng 5 học phần Nguyên lý kế toán

Bài giảng Chuơng 5 học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem! 

134 67 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
1
1
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
2
3
2
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
3
5.1 Khái quát chung
4
5.1 Tổng quan doanh nghiệp
•Doanh nghip là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có tr
sở giao dịch, ược thành lập hoặc ăng ký thành lập theo
quy ịnh của pháp luật nhằm mục ích kinh doanh.
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
4
Quá trình kinh doanh của DN sản xuất
Mua Sản xuất
HÀNG
( nvl,ccdc,
Bán
HÀNG
(Thành phẩm)
5
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
5
6
7
Khái niệm thuế
Các khoản thuế mà doanh nghiệp cần phải nộp bao gồm:
- Thuế môn bài
- Thuế GTGT
- Thuế TNDN - Thuế TNCN
Khái niệm thuế
Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước bắt buộc của tổ chức, hộ gia ình, hộ kinh doanh, cá
nhân theo quy ịnh của các luật thuế.
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
6
8
9
Kế toán thuế GTGT
Khái niệm thuế GTGT
Thuế giá trị gia tăng là thuế nh trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá
trình từ sản xuất, lưu thông ến êu dùng. (Luật Thuế GTGT số
13/2008/QH12)
Khái niệm thuế
Một số loại thuế khác tùy theo ặc thù hoạt ộng của mỗi doanh nghiệp bao gồm:
- Thuế tài nguyên
- Thuế xuất nhập khẩu
- Thuế bảo vệ môi trưng
- Thuế êu thụ ặc biệt
- Thuế sử dụng t phi nông nghiệp
Vic xác ịnh số thuế phải nộp, kê khai, quyết toán, nộp thuế thì doanh nghiệp cần phải tuân
thủ úng quy ịnh của pháp luật về thuế.
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
7
10
11
Kế toán thuế GTGT
Phương pháp nh thuế GTGT
Phương pháp nh thuế giá trị gia tăng gồm phương pháp khu trừ thuế giá trị gia tăng và phương
pháp nh trực ếp trên giá trị gia tăng.
Kế toán thuế GTGT
Đối tượng chịu thuế GTGT
Hàng hóa, dịch vụ s dụng cho sn xuất, kinh doanh và êu dùng ở Vit Nam:
. Không chịu thuế
. Chịu thuế GTGT 0%
. Chịu thuế GTGT 5%
. Chịu thuế GTGT 10%
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
8
12
13
Kế toán thuế GTGT
Phương pháp nh thuế GTGT
Phương pháp nh trực ếp trên giá trị gia tăng ược quy ịnh như sau:
a) Số thuế giá trị gia tăng phi nộp theo phương pháp nh trực ếp trên giátrị gia tăng bằng
giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ bán ra nhân với thuế suất thuế giá trị gia tăng;
b) Giá trị gia tăng ược xác ịnh bằng giá thanh toán của hànga, dịch vụbán ra trừ g thanh
toán của hàng hóa, dịch vụ mua vàoơng ứng.
Kế toán thuế GTGT
Phương pháp nh thuế GTGT
Phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng ược quy ịnh như sau:
a) Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế bằng số thuế giá trị gia tăng
ầu ra trừ số thuế giá trị gia tăng ầu vào ược khu
tr;
b) Số thuế giá trị gia tăng ầu ra bằng tổng số thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ bán ra ghi
trên hóa ơn giá trị gia tăng;
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
9
14
15
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
10
16
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
11
17
KẾ TOÁN TẠI DNTM
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
12
18
19
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
13
Nguyên tắc kế toán
Cơ sở dồn ch.
Giá gc
20
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
14
21
BẢNG PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ
Nghiệp vụ
Tài sản
Nguồn vốn
Ghi chú
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
TK 111
TK 112
TK 133
TK 152
TK 153
TK 156
TK 211
TK 213
TK 331
TM
TGNH
Thuế GTGT
được khấu tr
NVL
CCDC
HH
TSCDHH
TSCDVH
NPTNB
VGCSH
LNSTCPP
1
-
-
+
+
+
+
+
-
-
+
2
+
+
+
+
+
+
+
+
3
-
-
-
1. Mua NVL, CCDC, HH, TSCD đã thanh toán bằng ền mặt hoặc TGNH
2. Mua NVL, CCDC, HH, TSCD chưa thanh toán
Nợ TK 152, 153, 156, 211, 213
Nợ TK 152, 153, 156, 211, 213
Có TK 111, 112
Có TK 331
Thuế GTGT phải thu của nhà ớc tăng=> TS tăng
Thuế GTGT phải thu của nhà ớc tăng=> TS tăng
Nợ TK 133
Nợ TK 133
Có TK 111, 112
Có TK 331
3. Thanh toán ền cho người bán bằng ền mặt hoặc ền gửi ngân hàng
Nợ TK 331
Có TK 111, 112
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
15
dụ: Ngày 12/10, doanh nghiệp A mua hàng hóa từ người bán B trị giá 20 trd, thuế GTGT 10%, trả bằng ền gửi
ngân hàng.
Hóa đơn GTGT
Liên số 2: giao khách hàng
Thông n người bán: B
Thông n người mua: A
STT
Tên quy cách HH DV
DVT
SL
đơn giá
thành ền
1
ng hóa
Cái
1
20.000.000
20.000.000
Tổng số ền thanh toán
20.000.000
Thuế suất GTGT: 10%, Tiền thuế GTGT
2.000.000
Tổng số ền thanh toán
22.000.000
Gía trị hàng hóa:
Nợ TK 156
20.000.000
Có TK 112
20.000.000
Thuế GTGT: được khấu trừ
Nợ TK 133
2.000.000
Có TK 112
2.000.000
22
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
16
Kế toán mua hàng
PHÂN BIỆT
24
Mua vmục
23
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
17
ích ể bán
Hàng hóa
Kế toán mua hàng
Đối tượng
Nguyên vật liệu
Mua v sử lao ộng dụng cho
PHÂN BIỆT hot ng Công cụ dụng cụTư liệu
kinh doanhTài sản cố ịnh lao ng
hữu hình,
TSCD vô hình
25
Kế toán mua hàng
Đối tượng lao động là một khái niệm trong kinh tế chính trị Marx-Lenin chỉ về bộ phn
của giới tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó theo mc
đích của mình.
Trong kinh tế chính trị Marx-Lenin, tư liệu lao động là một vt hay hệ thống những vt
làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con nời lên đối tượng lao động, nhằm
biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm đáp ứng yêu cầu sản xuất của con ngưi.
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
18
26
Ví dụ
Ti cơ sở sx bánh Pizza
Đối tượng lao động là bột mì, một nở, xúc xích, tương cà,chua, thịt nguội, hải sản.
Tư liệu lao động là y nhồi bột, lò nướng, muỗng, dao, kéo, thớt,n, ghế, nhà bếp
27
Đặc iểm NVL
Tham gia 1 chu kỳ sxkd
Hình thái vật chất bị biến
Đối tượng ổi hoặc êu hao hn
Nguyên vật liệu toàn
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
19
lao ộng
Giá trchuyển hết một lần vào chi phí
sxkd trong kỳ
Thông tư 200/2014/TT-BTC
28
Đặc iểm CCDC
Tư liệu lao ng không có êu
Công cụ dụng c
chuẩn về giá trị hoặc thời gian sử
dụng quy ịnh ối với TSCD
Thông tư 200/2014/TT-BTC
29
Chuẩn mực 03,04; Thông tư 45/2013/TT-BTC
Đặc iểm CCDC
Có hình thái vật chất hoặc không có hình thái vật chất
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
20
Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
Tài sản Phục vụ cho quá trình hot ộng kinh doanh cố
nh
Mang li lợi ích kinh tế trong tương lai,
Phù hợp với êu chuẩn ghi Giá trị xác ịnh một cách n
cậy và ủ theo nhn TSCDquy ịnh hiện hành. (>=30.000.000 ồng)
Thời gian sử dụng lâu dài (>1 năm)
30
Ví dụ
Ngày 9/11/2023, DN mua 1 máy nh sử dụng phòng kinh doanh, giá mua
20.000.000 đồng, chưa thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH. Thời gian ước nh sử
dụng 2 năm.
Ngày 9/11/2023, DN mua 1 máy photocopy sử dụng phòng kinh doanh, giá mua
50.000.000 đồng, chưa thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH. Thời gian ước nh sử
dụng 3 năm. Chi phí vận chuyển chi bằng ền mặt 300.000 đồng.
31
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
21
Đo lường giá tr tài sản thời iểm ban ầu
Cơ sở dồn ch.
Giá gc
32
Cơsởdồnch(Accruals basis)
- Ghi sổ vào thời iểm pt sinh, không căn cứ vào thời iểm thực tế
thu hoặc thực tế chi ền.
- BCTC lập trên cơ sở dồn ch phản nh nh hình tài chính của doanh
nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
33
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
22
Minh họa
Giá gốc tài sản
Thời điểm Thời đim
Chi phí Chi phí
mua tài đưa tài sản sản (Chi vào sử phí mua) dụng
34
Ví dụ
1. Ngày 9/11/2023, DN mua 1 máy nh sử dụng phòng kinh doanh, giá mua 20.000.000
đồng, chưa thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH. Thời gian ước nh sử dụng 2 năm.
DN nộp thuế GTGT theo pp khấu trừ.
35
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
23
36
Ví dụ
2. Ngày 9/11/2023, DN mua 1y photocopy sử dụng phòng kinh doanh, giá mua 55.000.000 đồng, bao
gồm thuế GTGT 10%, chưa thanh toán ền cho ngời bán. Thời gian ước nh sử dụng 3m. Chi phí vận
chuyển chi bằng ền mặt 300.000 đồng.
3. Ngày 20/11/2023, DN thanh toán ền cho người bán bằng TGNH.
Tài sản cố định được ghi nhận ngày nào? Dựa trên nguyên tắc kế toán nào để bạn xử lý.
Tính nguyên giá TSCĐ. Dựa trên nguyên tắc nào để bạn xác định giá trị TSCD?
37
Thông n người bán
Thông n người mua
b
Giá mua chưa thuế GTGT
Thuế GTGT
%
Tng số ền thanh toán
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
24
HÓA ĐƠN GTGT
Thông n người bán
Thông n người mua
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị
nh
Số ợng
Đơn g
Thành ền
1
2
3
4
5
6=4x5
1
Máy photocopy
bộ
1
50.000.000
50.000.000
Cộng ền hàng:
50.000.000
Thuế sut GTGT: 10 % ,
Tiền thuế GTGT:
5.000.000
Tổng cộng ền thanh toán
55.000.000
Giá mua chưa thuế GTGT
50.000.000
=55.000.000/(1+10%)
Thuế GTGT
5.000.000
=50.000.000*10%
Tổng số ền thanh toán
55.000.000
Chi phí vận chuyển
300.000
Nguyên giá (Giá gốc) TSCĐ
50.300.000
=50.000.000+300.000
38
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
25
Ví dụ
1.
Nợ TK 153_CCDC
20.000.000
Có TK 112_TGNH
20.000.000
Nợ TK 133_Thuế GTGT được khấu tr
2.000.000
Có TK 112_TGNH
2.000.000
2.
Nợ TK 211_TSCD
50.000.000
Có TK 331_PTNB
50.000.000
Nợ TK 133_Thuế GTGT được khấu tr
5.000.000
Có TK 331_PTNB
5.000.000
Nợ TK 211_TSCD
300.000
Có TK 111_TM
300.000
39
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
26
40
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
27
Phương pháp kê khai thường xuyên
- Theo dõi phản ánh một cách thường xuyên liệc tục hàng tồn kho sau
từng lần nhập, xuất.
Trị giá tồn
cuikz
=
Trị giá tồn
ầu kz
+
Trị giá nhập
trong kz
-
Tr giá xuất
trong kz
41
Phương pháp kiểm kê ịnh kz
- Chỉ theo dõi các nghiệp vnhp, cuối kỳ ến hành kiểm kê, ịnh giá từ
ó mới xác ịnh trị giá xuất
Trị giá xuất
trong kz
=
Trị giá tn
ầu kz
+
Tr giá
nhập trong
kz
-
Tr giá tồn
cuối kz
42
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
28
Kế toán quá trình bán hàng
Quá trình bán hàng DN thương mại quá trình ưa hàng hoá vào lưu thông thông qua các phương
thc bán hàng.
Khấu trừ
Trc ếp
43
Kế toán quá trình bán hàng
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
29
44
Kế toán quá trình bán hàng và xác đnh kết quả kinh doanh
Nghiệp vụ
Tài sản
Nguồn vốn
Ghi c
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
TK 111
TK 112
TK 133
TK 156
TK 131
TK 331
TK 333
TM
TGNH
Thuế GTGT
đưc khấu trừ
HH
Phải thu
KH
NPTNB
Phải nộp
Nhà nước
VGCSH
LNSTCPP
1
-
-
+
+
-
-
+
+
2
-
-
GVHB
+
+
+
DTBH
+
+
+
3
-
-
GVHB
+
+
DTBH
+
+
4
+
+
-
45
Kế toán quá trình bán hàng
- Kế toán bán hàng hóa:
Ghi nhận giá vốn: phiếu xuất kho
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
30
Nợ TK 632: Trgiá gốc hàng xuất kho
Có TK 156: Trị giá gốc hàng xuất khoKhấu trừ
Chứng từ: Hóa ơn GTGT (liên 1: Lưu, liên 2: giao khách hàng, liên 3: nội bộ)
Ghi nhận doanh thu: giá bán
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511, 711
Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ bán ra: phải nộp về cho nhà nướcTrực ếp
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 33311
46
Ví dụ: doanh nghiệp bán 100 hàng hóa, giá bán 100.000 đồng/sp, thuế GTGT 10%, thu bằng ền mặt.
Tr giá xuất kho 60.000 đồng/sp
Hóa đơn GTGT
Liên số 1: Lưu nội bộ
Thông n người bán: DN
Thông n người mua: KH
STT
Tên quy cách HH DV
DVT
SL
Đơn giá
Thành ền
1Kh
u trHàng hóa
Cái
1
100.000.000
100.000.000
Tổng số ền thanh toán
100.000.000
Thuế suất GTGT: 10%, Tiền thuế GTGT
10.000.000
Tổng số ền thanh toán
110.000.000
Hóa đơn GTGT
Liên số 2: Giao khách hàng
Thông n người bán: DN
Thông n người mua: KH
STT
Tên quy cách HH DV
DVT
SL
Đơn giá
Trc ếp
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
31
Thành ền
1
Hàng hóa
Cái
1
100.000.000
100.000.000
Tổng số ền thanh toán
100.000.000
Thuế suất GTGT: 10%, Tiền thuế GTGT
10.000.000
Tổng số ền thanh toán
110.000.000
47
Kế toán quá trình bán hàng
Giá bán:
Nợ TK 111
100.000.000
TK
511Kh
ấu tr
100.000.000
Thuế GTGT của hàng a dịch vụ bán ra: thu hộ cho nhà nước ền thuế GTGT từ KH: phải nộp
Nợ TK 111
10.000.000
Có TK 3331
10.000.000
Trc ếp
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
32
48
Kế toán quá trình bán hàng
Trc ếp
Ví dụ: Ngày 7/9/2023, DN ABC bán hàng a, sợng 1.000, gbán chưa thuế GTGT 10% 200.000
đồng/sp,
chưa thu ền KH. Giá xuất kho trị g150.000 đồng/ sp
Hóa đơn GTGT
Khấu trừ Liên số 1: Lưu nội bộ
Thông n người bán: DN ABC
Thông n người mua: KH
STT
Tên quy cách HH DV
DVT
SL
Đơn giá
Thànhền
1
Hàng hóa
Cái
1.000
200.000
200.000.000
Tổng số ền thanh toán
200.000.000
Thuế suất GTGT: 10%, Tiền thuế GTGT
20.000.000
Tổng số ền thanh toán
220.000.000
49
Kế toán quá trình bán hàng
PHIẾU XUT KHO
Họ tên người nhận
Lý do xuất
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
33
Tại kho....địa ch.......
Khấu trừ
Số ng
STT
Tên quy cách HH DV
DVT
Trên chứng từ
Thực xuất
Đơn giá
Thành ền
1
Hàng a
Cái
100
100
60.000
6
.000.000
Tổng
6
.000.000
Số ền bằng chữ:....
Ký tên
Nợ TK 632
6.000.000
Có TK 156
6.000.000
Trc ếp
50
Kế toán quá trình bán hàng
Ví dụ: Ngày 7/9/2023, DN ABC bán hàng hóa, số ợng 1.000, giá bán chưa thuế GTGT 10% 200.000 đồng/sp,
chưa thu ền KH. Giá xuất kho trị giá 150.000 đồng/ sp
Hóa đơn GTGT
Liên số 1: Lưu nội bộ
Thông n người bán: DN ABC
Thông n người mua: KHKhấu trừ
STT
Tên quy cách HH DV
DVT
SL
Đơn giá
Thành ền
1
Hàng hóa
Cái
1.000
200.000
200.000.000
Tổng số ền thanh toán
200.000.000
Thuế suất GTGT: 10%, Tiền thuế GTGT
20.000.000
Tổng số ền thanh toán
220.000.000
Giá bán:
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
34
Nợ TK 131
200.000.000
Có TK 511
200.000.000
Trc ếp
Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ bán ra: thu hộ cho nhà nước ền thuế: phải nộp
Nợ TK 131
20.000.000
Có TK 3331
20.000.000
51
Kế toán quá trình bán hàng
PHIẾU XUẤT KHO
Họ tên người nhn
Lý do xuất
Tại kho....địa chỉ.......
Số ng
STT
Tên quy cách HH DV
DVT
Trên chứng từ
Thực xuất
Đơn giá
Thành ền
1
ng hóa
Cái
1.000
1
.000
150.000
150.000.000
Tổng
150.000.000
Số ền bng chữ:....
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
35
Ký tên
Nợ TK 632
150.000.000
Có TK 156
150.000.000
52
Ghi nhận khoản giảm trừ doanh thu
Một số trường hợp, KH mua ng số ợng lớn sẽ ược hưởng
một khoản CKTM; hoặc hàng lỗi, hỏng nên người mua
trlại hàng hoặc phải giảm giá -> Ghi giảm trừ doanh thu và giảm
thuế GTGT phải nộp.
111,112,131
521
53
Ví dụ: Ngày 01/10/2023, ng ty ABC bán 10 máy nh DELL, trị giá
12.000.000/chiếc, giá chưa thuế GTGT 10% cho Công ty Bảo An. Gía xuất kho
7.500.000 /máy. Đã thu = TGNH.
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
36
Nhưng ến ngày 05/10/2023 thì phát hin máy bị lỗi phải tr lại. ng ty Bảo An ến hành trả
lại hàng cho Công ty ABC. Hai bên ến hành lập biên bản, Bảo An phát hành hóa ơn trả lại
hàng. ABC ã nhập lại kho lô hàng ã bán.
Ngày 1/10: kế toán ịnh khoản:
54
Ví dụ:
Ngày 1/10
Nợ TK 632
75.000.000
Có TK 156
75.000.000
Nợ TK 112
120.000.000
Có TK 511
120.000.000
Nợ TK 112
12.000.000
Có TK 3331
12.000.000
Ngày 5/10
Người mua phát hành hóa đơn
Chứng từ: phiếu nhập kho, hóa đơn GTGT, biên bản
Nợ TK 156
75.000.000
Có TK 632
75.000.000
Nợ TK 5212
120.000.000
Có TK 112
120.000.000
Nợ TK 3331
12.000.000
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
37
Có TK 112
12.000.000
55
56
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
38
Ghi nhận chi phí giá vốn hàng bán
Khi xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng
-> ng hóa giảm; ồng thời giá trị hàng xuất kho chính là chi phí mà
doanh nghiệp bỏ ra ể có ược hàng a ó gọi chi phí giá vốn hàng
bán tăng.
156 632
57
Xác ịnh giá vốn hàng bán
Giá vốnG trị hàng hóa xuất bán hàng bán
Số ợng hàng Đơn giá nhập hóa xuất bán
58
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
39
50.000
5.000
10
01
5.100
03
20
102.000
05
5.200
260.000
50
06
30
21
15
5.050
75.750
28
40
59
giá vốn hàng bán
Nhập kho
Bình quân gia quyền liên hoàn
Bình quân gia quyền 1 lần cuối kỳ
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
40
60
Phương pháp nhập trưc xuất trước
Dựa trên giịnh: Hàng hóa ược mua trước thì ược xuất trước,
hàng hóa còn lại cuối kỳ là hàng ược mua gần thời iểm cuối kỳ.
61
Phương pháp nhập trưc xuất trước
SỔ CHI TIẾT HÀNG TỒN KHO
Năm:
Tài khoản: 156
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng c(sản phẩm, hàng hóa): Hàng hóa A
Đ n vị nh:
VNĐ
Chứng từ
Diễn Giải
Số TK
i
ứn
g
Đơn
giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngà
y,
thá
ng
Số ng
Thành ền
Số ng
Thành ền
Số ng
Thành ền
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
41
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
- Số dư ầu kì
5.000
10
50.000
- Sô phát sinh trong
PN01
3/5
Nhập kho
5.100
20
102.000
30
152.000
PN02
5/5
Nhập kho
5.200
50
260.000
80
412.000
PX01
6/5
Xuất kho bán hàng
5.000
10
50.000
70
362.000
5.100
20
102.000
50
260.000
PN03
21/
5
Nhập kho
5.050
15
75.750
65
335.750
PX02
28/
5
Xuất kho bán hàng
5.200
40
208.000
25
127.750
Tổng phát sinh
85
437.750
70
360.000
Tồn cuối k
25
127.750
Ngày 6: Phiếu xuất kho
Nợ tk 632
tk 156
152.000
152.000
Ngày 28: Phiếu xuất
kho
Nợ TK 632
Có TK 156
208.000
208.000
62
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
42
Phương pháp bình quân gia quyền
•Giá trcủa từng loại hàng hóa ược nh theo gtrị trung nh
của từng loại ng ơng t u kỳ giá trị từng loại ng ưc
mua trong k.
Trị giá tồn kho Trị giá nhập ầu k +
kho trong kỳ
Đơn
giá BQ =
63
Phương pháp bình quân gia quyền
•Có 2 cách xác ịnh giá bình quân :
Bình quân gia quyền liên hoàn : giá bình quân ược nh lại sau
mỗi lần nhập hàng;
Bình quân gia quyền cuối kỳ : chỉ nh giá bình quân 1 lần vào
cuối kỳ.
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
43
64
Phương pháp BQGQ liên hoàn
Ngày 6: Phiếu xuất kho
Nợ TK 632
Có TK 156
154.500
154.500
Ngày 28: Phiếu xuất kho
Nợ TK 632
205.077
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
44
Có TK 156
205.077
66
Phương pháp BQGQ liên hoàn
Ngày 6: Phiếu xuất kho
Nợ TK 632
Có TK 156
154.500
154.500
Ngày 28: Phiếu xuất kho
Nợ TK 632
Có TK 156
205.077
205.077
67
Phương pháp BQGQ một lần cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT HÀNG TỒN KHO
Năm:
Tài khoản: 156
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng c(sản phẩm, hàng hóa): Hàng hóa A
Đ n vị nh:
VNĐ
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
45
Chứng từ
Diễn Giải
Số TK i
ng
Đơn giá
Nhập
Xut
Tồn
Số hiệu
Ngày,
tháng
Số ng
Thành ền
Số ng
Thành ền
Số ng
Thành ền
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
- Số dư ầu kì
5.000
10
50.000
- Sô phát sinh trong kì
PN01
3/5
Nhập kho
5.100
20
102.000
30
152.000
PN02
5/5
Nhập kho
5.200
50
260.000
80
412.000
PX01
6/5
Xut kho bán hàng
5.134
30
154.026
50
257.974
PN03
21/5
Nhập kho
5.050
15
75.750
65
333.724
PX02
28/5
Xut kho bán hàng
5.134
40
205.368
25
128.355
Tổng phát sinh
85
437.750
70
359.395
Tồn cuối kỳ
25
128.355
Đơn giá bình quân cuối kỳ
5.134
=(50.000+102.000+260.000+75.750)/(10+20+50+15)
Trị giá xuất trong k
359.395
=70*5.134
68
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
46
Phương pháp BQGQ liên hoàn
. PP bình quân gia quyền 1 lần cuối kỳ
Cuối kỳ nh giá bình quân
Trị giá xuất trong kỳ= sợng xuất trong k* giá bình quân lúc cuối kỳ
Đối với pp này tại thời điểm xuất, không ghi sổ nht ký chung, sổ cái bút toán xuất HTK
Dẫn đến, trong kỳ khi lập phiếu kho chỉ có số ợng xuất, không có đơn giá xut.
Ngày 31/5
Nợ tk 632
có tk 156
359.395
359.395
69
Phương pháp giá ích danh
•Áp dụng với DN có ít chủng loại hàng hoặc hàng n nh dễ
nhận diện ược (ví dụ doanh nghiệp kinh doanh BĐS, tranh, ảnh,
ồ cổ, xa xỉ phẩm).
•Xuất kho lô ng o sdụng chính giá nhập kho ca ng ó
làm giá xuất.
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
47
70
Phương pháp giá ích danh
ví dụ:
1. Ngày 1/12, trung tâm triễn lãm mua 1 bức tranh giá mua 50.000.000 đồng từ tác giả.
để bán.
Nợ tk 156
50.000.000
tk 112
50.000.000
2. Ngày 10/12, trung tâm bán tranh 100.000.000 đng, thuế GTGT 10%
Thu = TGNH
Nợ tk 632 50.000.000
tk 156 50.000.000
Nợ tk 112
100.000.000
tk 511
100.000.000
Nợ tk 112
10.000.000
tk 3331
10.000.000
71
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
48
Bài tập về nhà:
Sau ây là một số nghiệp vụ phát sinh trong tháng 4 liên quan ến NVL:
A/ SDĐK của TK 152: 100.000.000 (chi ết: 1.000kg vật liệu)
B/ Tình hình nhập xuất vật liệu trong tháng 4/2019 như sau:
1. Ngày 2/4, mua 1.000kg vật liệu, giá mua chưa thuế 95.000 /kg, thuế GTGT 10%,chưa
trền. Chi phí vn chuyển 1.000.000 chi bằng ền mặt.
2. Ngày 5/4, xuất kho 1.200 kg vật liệu cho sản xuất sản phẩm.
3. Ngày 12/4, nhập kho 2.000 kg vật liệu, giá mua bao gồm thuế GTGT 101.000 /kg, thuế
GTGT 10%, trả bng TGNH.
4. Ngày 20/4, xuất kho 1.000kg vật liệu cho sản xuất sản phẩm.
Tính trị giá xuất khotồn cuối kỳ theo các phương pháp nhập trước xuất trước, bình
quân gia quyền liên hoàn, bình quân gia quyền 1 lần cuối kỳ
72
Ghi nhận chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp
•Chi phí bán hàng những chi phí phát sinh trong quá trìnhn
hàng như: chi pqung cáo, giới thiệu sp; hoa hồng n ng;
chi phí bảo nh sp; chi phí vận chuyển ng bán, cp của nhân
viên bán hàng (lương, các khoản trích theo lương…
73
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
49
Ghi nhận chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp
•Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh liên
quan ến hoạt ộng quản doanh nghiệp như: chi phí n
lương ban giám ốc, bộ phận quản lý, văn phòng phẩm, khấu
hao TS dùng cho quản lý, iện, ớc, iện thoại, ếp khách…
74
75
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
50
Các khoản trích theo lương
Khoản trích theo
lương
DN (%)
Người LĐ (%)
Cộng (%)
1.BHXH
17,5
8
25,5
2. BHYT
3
1.5
4.5
3.BHTN
1
1
2
4.KPCĐ
2
-
2
Cộng (%)
23,5
10.5
34
76
Các khoản trích theo lương
Ví dụ: lương 100.000 đồng/ tháng
Nộp về cho nhà nước:
100.000*34%= 34.000 đồng
Trong đó CNV tự nộp: 100.000*10,5%= 10.500 đng
DN phải nộp cho người lao động: 100.000 *23,5% = 23.500 đng
Người lao động nhận lương: 100.000 - 10.500= 89.500 đng
77
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
51
Các khoản trích theo lương
Ví dụ:
1. Tiền lương phải trả cho bphận bán hàng 10.000.000 đồng, bộ phận quản lý doanh
nghiệp 20.000.000 đồng.
2. Trích các khoản trích theo lương (DN chịu 23,5%, CNV 10,5%).
Tài sản
=
Nguồn vốn
NPT +
VCSH
GHI CHÚ
Hao mòn
Phải trả, phi
nộp khác
PTNLD
VGCSH
LNSTCPP
214
338
334
411
421
10.000.000
(10.000.000)
CP BH
20.000.000
(20.000.000)
CPQLDN
1 .050.000
(1.050.000)
2 .100.000
(2.100.000)
2 .350.000
(
2.350.000)
CP BH
4 .700.000
(
4.700.000)
CPQLDN
78
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
52
Các khoản trích theo lương
Kế toán hạch toán ền lương
Nợ TK 641 10.000.000
Có TK 334
10.000.000
Nợ TK 642 20.000.000
Có TK 334
20.000.000
Trích theo lương bộ phận bán hàng
Nợ TK 334
1.050.000
Có TK 338
1
.050.000
Nợ TK 641
2.350.000
Có TK 338
2
.350.000
Trích theo lương bộ phận QLDN
Nợ TK 334
2.100.000
Có TK 338
2
.100.000
Nợ TK 642
4.700.000
Có TK 338
4
.700.000
79
Kế toán chi phí NVL, CCDC, khấu hao TSCĐ bộ bán hàng, quản lý 641,642
152, 153
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
53
2
Nguyên liệu, công c
xuất dùng
14
Khấu hao, văn phòng làm việc, cửa
hàng, phương ện vận tải
80
81
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
54
82
Ví dụ
Kế toán định khoản:
1. Chi phí CCDC sử dụng:
Nợ TK 641
3.000.000
TK 153
3.000.000
2. Nợ TK
242
10.000.000
TK 153
10.000.000
Phân bổ chi phí tháng 11:
Nợ TK 642
2.500.000
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
55
TK 242
2.500.000
3. Trích khấu hao TSCD tháng 11:
Nợ TK 642
5.000.000
TK 214
5.000.000
4. Chi phí NVL sử dụng:
Nợ TK 641
500.000
TK 152
5
00.000
83
Ví dụ:
1. Tiền điện phát sinh bộ phận bán hàng 3.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%, trả bằng TGNH.
2. Tiền quảng cáo 20.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%, chưa thanh toán.
3. Tiền điện thoại sử dụng bộ phận QLDN 2.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%, trả = TM.
Nghiệp vụ
Tài sản
Nguồn vốn
GHI CHÚ
NPT
VCSH
TM
TGNH
Thuế GTGT
được khấu trừ
PTNB
VGCSH
LNSTCPP
TK 111
TK 112
TK 133
TK 331
TK 411
TK 421
1
(3.000.000)
(3.000.000)
CPBH
(300.000)
3 00.000
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
56
2
20.000.000
(20.000.000)
CPBH
2.000.000
2.000.000
3
(2.000.000)
(2.000.000)
CPQLDN
(200.000)
200.000
84
Ví dụ
Định khoản (hạch tn):
1.
3.
Nợ TK 641
3.000.000
Nợ TK 642
2.000.000
TK 112
3.000.000
TK 111
2.000.000
Nợ TK 133
300.000
Nợ TK 133
2
00.000
TK 112
3
00.000
TK 111
200.000
2.
Nợ TK 641
2
0.000.000
TK 331
20.000.000
Nợ TK 133
2.000.000
TK 331
2.000.000
85
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
57
5.2.3.2 Kế toán xác ịnh kết quả kinh doanh
•Cuối kỳ kế toán, bất cứ doanh nghiệp o cũng cn biết ược kết
quả kinh doanh như thế nào.
•Tùy theo yêu cầu của từng doanh nghiệp, kết quả kinh
doanh có thể ược xác ịnh theo tháng, quý hoặc năm.
86
5.2.3.2 Kế toán xác ịnh kết quả kinh doanh
•Kế toán sử dụng TK 911 xác ịnh kết quả kinh doanh TK 421
ghi nhận lãi hoặc lỗ trong k.
Toàn bộ doanh thu thu nhập ược kết chuyển sang bên TK 911;
Toàn bộ chi phí ược kết chuyển sang bên Nợ TK 911;
Lãi (hoặc Lỗ) = Doanh thu và thu nhp Chi phí
87
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
58
5.2.3.2 Kế toán xác ịnh kết quả kinh doanh
88
89
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
59
TH2 : Doanh thu và TN < chi phí
•Doanh thu và TN nhỏ hơn chi phí, DN bị lỗ và không phải
nộp thuế TNDN.
90
5.2.4 Lập báo cáo tài chính
Cuối kỳ khóa scác tài khoản (cộng số phát sinh, nh
số cuối kỳ), kế toán sử dụng số các tài khoản tài
sản và nguồn vốn lập BCTHTC; sdụng skết chuyển
từ TK doanh thu, thu nhập và chi phí sang TK xác ịnh kết
quả ể lập BCKQKD.
(Xem lại Slide_chương 4)
91
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
60
Công ty TNHH TM-DV Phát Đạt hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nh thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO). Tài liệu tháng 10/N như sau: (ĐVT: Đồng) + Số dư ầu
tháng: - TK156: 150.000.000 (2000sp)
- Các tài khoản khác số dư hợp lý
+ Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Mua 2.500 sản phẩm, giá mua chưa thuế GTGT 51.000 /sp, thuế GTGT 10%, chưa trả ền người bán
2. Xuất kho 3.000 sản phẩm bán trực ếp cho Công ty Thành Công, giá bán chưa thuế GTGT 200.000 ng/sp, thuế GTGT 10%.
Công ty Thành Công chưa thanh toán ền hàng
3. Thanh toán ền lãi vay bằng ền gửi ngân hàng 4.000.000 , nhận lãi ền gi ngân hàng 10.000.000 .
4. Tiền iện sử dụng tại bộ phận bán hàng 5.000.000 ồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) và bộ phận quản lý doanh nghiệp
10.000.000 ồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), ã thanh toán bằng chuyển khoản
5. Công ty Thành Công thanh toán ền hàng nghiệp vụ 2 bằng ền gửi ngân hàng.
6. Tiền lương phải trả trong kỳ của nhân viên nhân viên bán hàng 20.000.000 ồng, nhân viên quản lý doanh nghiệp
30.000.000 ồng
7. Trích BHXH, BHYT, BHTN va  KPCĐ theo tỷ lê  quy ịnh hiện hành.
8. Xuất công cụ dụng cụ sử dụng bộ phận bán hàng 2.000.000 ồng.
9. Khấu hao tài sản cố ịnh ở cửa hàng 5.000.000 ồng; khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp 5.000.000 ồng
10. Cuối kỳ thực hiện các bút toán kết chuyển xác ịnh kết quả kinh doanh trong kỳ. Biết thuế suất thuế TNDN 20%, Yêu cầu:
1. Hạch toán nghiệp vụ phát sinh
2. Xác ịnh kết quả kinh doanh, phản ánh trên tài khoản chữ T những tk loại 5,6,7,8,9
92
NV
Số ền
5.
Nợ TK 112
660.000.000
TK đối ng
Nợ
Có TK 131
660.000.000
1.
Giá nhập
kho
51.000
đ/sp
Nợ TK 156
127.500.000
6.
Nợ TK 641
20.000.000
Có TK 331
127.500.000
Có TK 334
20.000.000
Nợ TK 133
12.750.000
Nợ TK 642
30.000.000
Có TK 331
12.750.000
2.
Nợ TK 632
201.000.000
Có TK 334
30.000.000
Có TK 156
201.000.000
7.
Nợ TK 641
4.700.000
23,5%
Nợ TK 131
600.000.000
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
61
Có TK 338
4.700.000
Có TK 511
600.000.000
Nợ TK 131
60.000.000
Nợ TK 642
7.050.000
Có TK 3331
60.000.000
Có TK 338
7.050.000
3.
Nợ TK 635
4.000.000
Có TK 112
4.000.000
Nợ TK 334
5.250.000
10,5%
Nợ TK 112
10.000.000
Có TK 338
5.250.000
Có TK 515
10.000.000
8.
Nợ TK 641
2.000.000
4.
Nợ TK 641
5.000.000
Có TK 112
5.000.000
Có TK 153
2.000.000
Nợ TK 133
500.000
9.
Nợ TK 641
5.000.000
Có TK 112
500.000
Nợ TK 642
10.000.000
Có TK 214
5.000.000
Có TK 112
10.000.000
Nợ TK 642
5.000.000
Nợ TK 133
1.000.000
Có TK 214
5.000.000
Có TK 112
1.000.000
93
Kết chuyển doanh thu, chi pxác định kết qu kinh doanh
Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511
600.000.000
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
62
Có TK 911
600.000.000
Kết chuyển doanh thu tài chính, thu nhập khác:
Nợ TK 515
5.000.000
Có TK 911
5.000.000
Kết chuyển chi phí
Nợ TK 911
201.000.000
Có TK 632
201.000.000
Nợ TK 911
36.700.000
Có TK 641
36.700.000
Nợ TK 911
52.050.000
Có TK 642
52.050.000
Nợ TK 911
4.000.000
Có TK 635
4.000.000
94
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
63
Lợi nhuận kế toán trước thuế
316.250.000
Thuế TNDN = thu nhập nh thuế *20%
63.250.000
Nợ TK 8211
63.250.000
Có TK 3334
63.250.000
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ TK 911
63.250.000
Có TK 8211
63.250.000
Kết chuyển lợi nhuận sau thuế
2
53.000.000
=316.250.000-63.250.000
Nợ TK 911
2
53.000.000
Có TK 421
253.000.000
95
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
64
TK 632
(156)
201.000.000
(911)
201.000.000
201.000.000
201.000.000
-
TK 635
(112)
4.000.000
(911)
4.000.000
4.000.000
4.000.000
TK 641
(112)
5.000.000
(334)
20.000.000
(338)
4.700.000
(153)
2.000.000
(214)
5.000.000
(911)
36.700.000
36.700.000
36.700.000
TK 642
(112)
10.000.000
(334)
30.000.000
(338)
7.050.000
(214)
5.000.000
(911)
52.050.000
52.050.000
52.050.000
TK 911
(511)
600.000.000
(515)
10.000.000
(632)
201.000.000
(641)
36.700.000
(642)
52.050.000
(635)
4.000.000
(8211)
63.250.000
(421)
253.000.000
610.000.000
610.000.000
TK đối ng
TK 511
(131)
600.000.000
(911)
600.000.000
600.000.000
600.000.000
-
TK 515
(112)
10.000.000
(911)
10.000.000
10.000.000
10.000.000
TK 4212
(911)
253.000.000
253.000.000
253.000.000
TK 156
2.000
150.000.000
(331)
2.500
127.500.000
Đơn giá
(632)
150.000.000
2.000
75.000
(632)
51.000.000
1.000
51.000
127.500.000
201.000.000
76.500.000
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
65
TK 8211
(3334)
63.250.000
(911)
63.250.000
63.250.000
63.250.000
96
DNTM
bán hàng
mua hàng
T
H'-
DNSX
bán hàng
mua hàng
97
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
66
98
Tại sao cần phải nh giá thành sản phẩm?
99
TK 154:SP dở dang
Giá nhập kho
Thành phm: TK 155
Trị giá vốn hàng bán
Giá thành sản phẩm
Thực tế đích danh
Bình quân gia quyn: 1 lần cuối kỳ,
liên hoàn (nh lại giá nhập kho tại mỗi lần nhp)
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
67
Cần thiết nh giá thành sản phẩm
100
101
Thành phẩm
Cấu tạo nên thành phẩm
Thành phần tạo nên thành phm
Chi phí chế biến:
. Chi phí nhân công trc ếp sx: ền lương,
trích theo lương, các khoản thanh toán ngoài ền
lương (cơm, phcấp...) cho công nhân trc ếp
. Chi phí sản xuất chung: Chi phí sản xuất không
thuộc chi phí NVL, CP NC bao gồm:
NVL phục vụ cho hoạt động phân ng sản xuất
Khấu hao TSCD
CCDC sử dụng bộ phn sản xuất
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
68
Chi phí s
n xuất
=>
Giá thành sản phẩm
=>
xuất bán
TK 621
Giá vốn hàng bán
TK 622
TK 632
TK 627
102
Kế toán quá trình sản xuất
•Giá thành sản phẩm toàn bộ chi phí sx tạo ra thành phẩm
trong một khoảng thời gian nhất nh.
Giá
thành
sản
phm
hoàn
thành
=
Chi
phí
SX
dở
dang
u
kỳ
Chi
phí
SX
phát
sinh
trong
kỳ
-
Chi
phí
SX
dở
dang
cui
kỳ
103
Ví dụ
•DN chuyên sx kẹo dừa, tháng 6/20X6 có tài liu sau:
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
69
-Tháng 5/X6, còn 1.000 kg kẹo chưa làm xong chuyển sang tháng 6,
trị giá 10 tr;
-Chi phí phát sinh trong tháng 6 :
oNguyên vật liệu trực ếp (dừa khô, mạch nha, ường,
hương liệu…) : 300 tr;
oNhân công trực ếp (ền lương, các khoản trích theo lương,
phcấp..): 100 tr;
oChi phí sx chung (khấu hao nhà xưởng, thiết bị sx, lương
quản lý px, iện, nước …): 70 tr
104
Ví dụ ()
•Tháng 6/X6 sản xuất ược 10.000 kg kẹo thành phẩm còn 2.000
kg kẹo dở dang trị giá 30 tr.
=> Giá thành 1 kg kẹo dừa?
105
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
70
Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực ếp
106
107
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
71
Kế toán chi phí sxchung
108
Kế toán chi phí sxchung
627
214
Khấu hao TSCĐ
Vật liệu dùng cho px
Dịch vụ mua ngoài
33
1
52
111,1
12,331
109
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
72
Kế toán tổng hp chi phí sx và nh giá thành sp
Cuối k, kết chuyển toàn bộ chi phí sx thực tế phát sinh sang TK 154
tổng hợp chi phí sx, chuẩn bị nh giá thành sp.
621 154
110
111
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
73
Tại doanh nghiệp sản xuất Minh Hạnh, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp khai thường xuyên, nh
thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ thuế, có quy trình sản xuất sản phẩm giản ơn.
A / Số ầu tháng 3/N :
- Tài khoản 154 : 3.200.000 (Đánh giá theo phương pháp nguyên vật liệu trực ếp) B
/ Trong tháng 3/N có tài liệu sau :
1. Mua công cụ dụng cụ không qua nhập kho mà sử dụng ngay tại phân xưởng sản xuất, giá mua chưa thuế
3.500.000 , thuế suất thuế GTGT 10%, thanh toán bằng ền tạm ứng.
2. Xuất kho nguyên liệu trị g 107.664.000 ể sản xuất sản phẩmA.
3. Xuất kho công cụ dùng ở phân xưởng sản xuất là 1.400.000 .
4. Tiền lương phải trả như sau :
+ Lương công nhân trực ếp sản xuất 35.000.000 +
Lương nhân viên quản lý phân xưởng là 9.000.000 .
5. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quynh.
6. Trích khấu hao tài sản cố nh ở phân xưởng sản xuất là 5.000.000 .
7. Chi phí dịch vụ mua ngoài thanh toán bằng ền mặt dùng cho phân xưởng sản xuất là 4.500.000 .
8. Chi phí khác ã thanh toán bằng ền gửi ngân hàng chi cho phân xưởng sản xuất là 3.390.000 .
9. Tính giá thành sản phẩm, biết rằng trong tháng hoàn thành nhập kho 5.000 sản phẩm A 200 sản phẩm dở dang. Cho
biết chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ 5.000.000 . Yêu cầu : Tính toán, ịnh khoản
112
1.
5.
Nợ TK 627
3.500.000
Trích theo lương => nộp choquan nhà nư
TK 141
3 .500.000
BHXH, BHYT, BHTN, KPCD
Nợ TK 133
350.000
Nợ TK 622
8.225.000
TK 141
350.000
TK 338
8
.225.000
2.
Nợ TK 334
3.675.000
Nợ TK 621
107.664.000
TK 338
3
.675.000
TK 152
107.664.000
Nợ TK 627
2.115.000
TK 338
2
.115.000
3.
Nợ TK 334
9
45.000
Nợ TK 627
1.400.000
TK 338
945.000
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
74
TK 153
1 .400.000
6.
4.
Nợ TK 627
5.000.000
Nợ TK 622
35.000.000
Có TK 214
5.000.000
TK 334
35.000.000
7.
Nợ TK 627
9.000.000
Nợ TK 627
4.500.000
TK 334
9 .000.000
Có TK 111
4.500.000
8.
Nợ TK 627
3.390.000
Có TK 112
3.390.000
113
Kết chuyển chi phí:
Nợ tk 154
107.664.000
TK 621
107.664.000
Nợ tk 154
43.225.000
TK 622
43.225.000
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
75
Nợ tk 154
28.905.000
TK 627
28.905.000
Giá thành của 5000 sp A = cpsx d dang đầu kỳ+ cpsx ps trong kỳ - cpsx dở dang cuối kỳ
=3.200.000+ (107.664.000+43.225.000+28.905.000)-5.000.000
177.994.000
đơn giá nhập kho
35.599
đ/sp
Nợ TK
155
177.994.000
TK 154
177.994.000
114
115
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
76
5.3.4 Kế toán quá trình bán hàng và xác ịnh kết quả kinh doanh
•Việc ghi nhận doanh thu, các khoản giảm trừ doanh thu, giá
vốn ng bán, chi pbán ng, chi pqun doanh nghiệp,
kết chuyển xác ịnh kết quả kinh doanh ơng tư như doanh
nghiệp tơng mi.
116
• Khi kết chuyển xác ịnh kết quả kinh doanh có kết chuyển TK 621, TK 622,
TK 627 sang TK 911 không? Vì sao?
117
5.3.5 Lập báo cáo tàichính
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
77
Tương tdoanh nghiệp thương mại. Cuối kỳ khóa scác tài
khoản (cộng số phát sinh, nh số dư cuối kỳ), kế toán sử dụng
số các tài khoản tài sản nguồn vốn lập BCTHTC; sử dụng
số kết chuyn từ TK doanh thu, thu nhập chi phí sang TK xác
ịnh kết quả ể lập BCKQKD.
118
Công ty TNHH TM-DV Phát Đạt hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nh thuế GTGT theo phương pháp
khu trừ. Tài liệu tháng 10/N như sau: (ĐVT: Đồng)
+ Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Mua 2.000 sản phẩm, giá mua chưa thuế GTGT 50.000 /sp, thuế GTGT 10%, chưa trả ền người bán.
2. Xuất kho 1.000 sản phẩm n trực ếp cho Công ty Thành Công, giá bán chưa thuế GTGT 200.000 ồng/sp, thuế GTGT 10%.
Công ty Thành Công chưa thanh toán ền hàng. Giá xuất kho 50.000 ồng/sp.
3. Chi phí vn chuyển lô hàng trên i bán chi bằng ền mặt là 1.000.000 ồng.
4. Tiền iện sử dụng tại b phận bán hàng 3.000.000 ồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) và bộ phận quản lý doanh nghiệp
4.000.000 ồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), ã thanh toán bằng chuyển khoản.
5. Công ty Thành Công thanh toán ền hàng nghiệp vụ 2 bằng ền gửi ngânng.
6. Tiền lương phải trả trong kỳ của nhân viên nhân viên bán hàng 25.000.000 ồng, nhân viên quản lý doanh nghiệp 18.000.000
ng
7. Trích BHXH, BHYT, BHTN va  KPCĐ theo tỷ lê  quy ịnh hiện hành.
8. Thanh toán ền cho người bán nghiệp vụ 1.
9. Khu hao tài sản cố nh ở cửa hàng 3.000.000 ồng; khấu hao TSCĐ ở bphn quản lý doanh nghiệp 7.000.000 ồng.
10. Chi quảng cáo bằng TGNH 12.000.000 ồng, giá chưa thuế GTGT 10%.
11. Cuối kỳ thực hiện các bút toán kết chuyển và xác ịnh kết quả kinh doanh trong kỳ. Biết doanh nghiệp ược miễn thuế TNDN.
Yêu cầu: 1. Hạch toán nghiệp vụ phát sinh
2. Xác ịnh kết quả kinh doanh, phản ánh trên tài khoản chữ T những tk loại 5,6,7,8,9
119
Tại doanh nghiệp sản xuất Minh Hạnh, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp khai thường xuyên, nh
thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ thuế, có quy trình sản xuất sản phẩm giản ơn.
A / Số ầu tháng 3/N :
lOMoARcPSD|36244 503
Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
78
- Tài khoản 154 : 500.000 ồng - TK 152:
100.000.000 ồng (1.000 kg) B / Trong
tháng 3/N có tài liệu sau :
1. Xuất kho 500 kg nguyên liệu ể sản xuất sản phẩmA.
2. Xuất kho công cụ dùng ở phân xưởng sản xuất là 5.000.000 ồng, loại phân bổ 2 ln.
3. Tiền lương phải trả như sau:
+ Lương công nhân trực ếp sản xuất 35.000.000 +
Lương nhân viên quản lý phân xưởng là 9.000.000 .
+ Lương bộ phận bán hàng: 15.000.000 ồng, BPQLDN: 20.000.000 ồng
5. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quynh.
6. Trích khấu hao tài sản cố nh phân xưởng sản xuất là 5.000.000 ồng, bộ phận bán hàng 2.000.000 ồng, QLDN
4.000.000 ồng
7. Chi phí dịch vụ mua ngoài thanh toán bằng ền mặt dùng cho phân xưởng sản xuất là 2.500.000 ồng.
8. Tính giá thành sản phẩm, biết rng trong tháng hoàn thành nhập kho 5.000 sản phẩm A 200 sản phẩm dở dang. Cho
biết chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ 4.000.000 . Yêu cầu : Tính toán, ịnh khoản
120
| 1/78

Preview text:

lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 1 1 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 2 3 2 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
5.1 Tổng quan doanh nghiệp
•Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ
sở giao dịch, ược thành lập hoặc ăng ký thành lập theo
quy ịnh của pháp luật nhằm mục ích kinh doanh. 5.1 Khái quát chung 4 3 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 5
Quá trình kinh doanh của DN sản xuất Mua Sản xuất HÀNG HÀNG ( nvl,ccdc,… (Thành phẩm) Bán 4 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Khái niệm thuế
• Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước bắt buộc của tổ chức, hộ gia ình, hộ kinh doanh, cá
nhân theo quy ịnh của các luật thuế. 6 7 Khái niệm thuế
Các khoản thuế mà doanh nghiệp cần phải nộp bao gồm: - Thuế môn bài - Thuế GTGT - Thuế TNDN - Thuế TNCN 5 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Khái niệm thuế
Một số loại thuế khác tùy theo ặc thù hoạt ộng của mỗi doanh nghiệp bao gồm: - Thuế tài nguyên - Thuế xuất nhập khẩu
- Thuế bảo vệ môi trường
- Thuế tiêu thụ ặc biệt
- Thuế sử dụng ất phi nông nghiệp
Việc xác ịnh số thuế phải nộp, kê khai, quyết toán, nộp thuế thì doanh nghiệp cần phải tuân
thủ úng quy ịnh của pháp luật về thuế. 8 9 Kế toán thuế GTGT Khái niệm thuế GTGT
Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá
trình từ sản xuất, lưu thông ến tiêu dùng. (Luật Thuế GTGT số 13/2008/QH12) 6 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Kế toán thuế GTGT
Đối tượng chịu thuế GTGT
Hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam: . Không chịu thuế . Chịu thuế GTGT 0% . Chịu thuế GTGT 5% . Chịu thuế GTGT 10% 10 11 Kế toán thuế GTGT
Phương pháp tính thuế GTGT
Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng gồm phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng và phương
pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng. 7 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Kế toán thuế GTGT
Phương pháp tính thuế GTGT
Phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng ược quy ịnh như sau:
a) Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế bằng số thuế giá trị gia tăng
ầu ra trừ số thuế giá trị gia tăng ầu vào ược khấu trừ;
b) Số thuế giá trị gia tăng ầu ra bằng tổng số thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ bán ra ghi
trên hóa ơn giá trị gia tăng; 12 13 Kế toán thuế GTGT
Phương pháp tính thuế GTGT
Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng ược quy ịnh như sau: a)
Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp tính trực tiếp trên giátrị gia tăng bằng
giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ bán ra nhân với thuế suất thuế giá trị gia tăng; b)
Giá trị gia tăng ược xác ịnh bằng giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụbán ra trừ giá thanh
toán của hàng hóa, dịch vụ mua vào tương ứng. 8 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 14 15 9 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 16 10 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 KẾ TOÁN TẠI DNTM 17 11 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 18 19 12 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Nguyên tắc kế toán Cơ sở dồn tích. Giá gốc 20 13 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
BẢNG PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ Tài sản Nguồn vốn Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu Nghiệp vụ Ghi chú TK 111 TK 112 TK 133 TK 152 TK 153 TK 156 TK 211 TK 213 TK 331 Thuế GTGT TM TGNH được khấu trừ NVL CCDC HH TSCDHH TSCDVH NPTNB VGCSH LNSTCPP 1 - - + + + + + - - + 2 + + + + + + + + 3 - - -
1. Mua NVL, CCDC, HH, TSCD đã thanh toán bằng tiền mặt hoặc TGNH 2. Mua NVL, CCDC, HH, TSCD chưa thanh toán
Nợ TK 152, 153, 156, 211, 213
Nợ TK 152, 153, 156, 211, 213 Có TK 111, 112 Có TK 331
Thuế GTGT phải thu của nhà nước tăng=> TS tăng
Thuế GTGT phải thu của nhà nước tăng=> TS tăng Nợ TK 133 Nợ TK 133 Có TK 111, 112 Có TK 331
3. Thanh toán tiền cho người bán bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng Nợ TK 331 Có TK 111, 112 21 14 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Ví dụ: Ngày 12/10, doanh nghiệp A mua hàng hóa từ người bán B trị giá 20 trd, thuế GTGT 10%, trả bằng tiền gửi ngân hàng. Hóa đơn GTGT
Liên số 2: giao khách hàng Thông tin người bán: B Thông tin người mua: A STT Tên quy cách HH DV DVT SL đơn giá thành tiền H à ng hóa Cái 1 1 20.000.000 20.000.000
Tổng số tiền thanh toán 20.000.000
Thuế suất GTGT: 10%, Tiền thuế GTGT 2.000.000
Tổng số tiền thanh toán 22.000.000 Gía trị hàng hóa: Nợ TK 156 20.000.000 Có TK 112 20.000.000
Thuế GTGT: được khấu trừ Nợ TK 133 2.000.000 Có TK 112 2.000.000 22 15 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 23 Kế toán mua hàng PHÂN BIỆT 24 Mua về mục 16 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Hàng hóa ích ể bán Kế toán mua hàng Đối tượng Nguyên vật liệu Mua về sử lao ộng dụng cho PHÂN BIỆT hoạt ộng Công cụ dụng cụTư liệu
kinh doanhTài sản cố ịnh lao ộng hữu hình, TSCD vô hình 25 Kế toán mua hàng
• Đối tượng lao động là một khái niệm trong kinh tế chính trị Marx-Lenin chỉ về bộ phận
của giới tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó theo mục đích của mình.
• Trong kinh tế chính trị Marx-Lenin, tư liệu lao động là một vật hay hệ thống những vật
làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm
biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm đáp ứng yêu cầu sản xuất của con người. 17 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 26 Ví dụ Tại cơ sở sx bánh Pizza
• Đối tượng lao động là bột mì, một nở, xúc xích, tương cà, cà chua, thịt nguội, hải sản.
• Tư liệu lao động là máy nhồi bột, lò nướng, muỗng, dao, kéo, thớt, bàn, ghế, nhà bếp 27 Đặc iểm NVL Tham gia 1 chu kỳ sxkd
Hình thái vật chất bị biến
Đối tượng ổi hoặc tiêu hao hoàn Nguyên vật liệu toàn 18 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 lao ộng
Giá trị chuyển hết một lần vào chi phí sxkd trong kỳ Thông tư 200/2014/TT-BTC 28 Đặc iểm CCDC
Tư liệu lao ộng không có ủ tiêu Công cụ dụng cụ
chuẩn về giá trị hoặc thời gian sử
dụng quy ịnh ối với TSCD Thông tư 200/2014/TT-BTC 29
Chuẩn mực 03,04; Thông tư 45/2013/TT-BTC Đặc iểm CCDC
Có hình thái vật chất hoặc không có hình thái vật chất 19 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Thuộc quyền
kiểm soát của doanh nghiệp Tài sản
Phục vụ cho quá trình hoạt ộng kinh doanh cố ịnh Mang lại
lợi ích kinh tế trong tương lai, Phù hợp
với tiêu chuẩn ghi Giá trị xác ịnh một cách tin
cậy và ủ theo nhận TSCDquy
ịnh hiện hành. (>=30.000.000 ồng)
Thời gian sử dụng lâu dài (>1 năm) 30 Ví dụ
• Ngày 9/11/2023, DN mua 1 máy tính sử dụng phòng kinh doanh, giá mua
20.000.000 đồng, chưa thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH. Thời gian ước tính sử dụng 2 năm.
• Ngày 9/11/2023, DN mua 1 máy photocopy sử dụng phòng kinh doanh, giá mua
50.000.000 đồng, chưa thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH. Thời gian ước tính sử
dụng 3 năm. Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt 300.000 đồng. 31 20 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Đo lường giá trị tài sản ở thời iểm ban ầu Cơ sở dồn tích. Giá gốc 32
Cơsởdồntích(Accruals basis) - Ghi sổ vào thời
iểm phát sinh, không căn cứ vào thời iểm thực tế
thu hoặc thực tế chi tiền. -
BCTC lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình tài chính của doanh
nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai. 33 21 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Minh họa Giá gốc tài sản Thời điểm Thời điểm Chi phí Chi phí
mua tài đưa tài sản sản (Chi vào sử phí mua) dụng 34 Ví dụ
1. Ngày 9/11/2023, DN mua 1 máy tính sử dụng phòng kinh doanh, giá mua 20.000.000
đồng, chưa thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH. Thời gian ước tính sử dụng 2 năm.
DN nộp thuế GTGT theo pp khấu trừ. 35 22 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Thông tin người bán Thông tin người mua bộ Giá mua chưa thuế GTGT Thuế GTGT %
Tổng số tiền thanh toán 36 Ví dụ 2.
Ngày 9/11/2023, DN mua 1 máy photocopy sử dụng phòng kinh doanh, giá mua 55.000.000 đồng, bao
gồm thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho ngời bán. Thời gian ước tính sử dụng 3 năm. Chi phí vận
chuyển chi bằng tiền mặt 300.000 đồng. 3.
Ngày 20/11/2023, DN thanh toán tiền cho người bán bằng TGNH.
• Tài sản cố định được ghi nhận ngày nào? Dựa trên nguyên tắc kế toán nào để bạn xử lý.
• Tính nguyên giá TSCĐ. Dựa trên nguyên tắc nào để bạn xác định giá trị TSCD? 37 23 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 HÓA ĐƠN GTGT Thông tin người bán Thông tin người mua Đơn vị STT Tên hàng hóa, dịch vụ Số lượng Đơn giá Thành tiền tính 1 3 6=4x5 2 4 5 1 Máy photocopy bộ 50.000.000 50.000.000 1
Cộng tiền hàng: 50.000.000 Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 5.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán 55.000.000 Giá mua chưa thuế GTGT
50.000.000 =55.000.000/(1+10%) Thuế GTGT 5.000.000 =50.000.000*10%
Tổng số tiền thanh toán 55.000.000 Chi phí vận chuyển 300.000
Nguyên giá (Giá gốc) TSCĐ
50.300.000 =50.000.000+300.000 38 24 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Ví dụ 1. Nợ TK 153_CCDC 20.000.000 Có TK 112_TGNH 20.000.000
Nợ TK 133_Thuế GTGT được khấu trừ 2.000.000 Có TK 112_TGNH 2.000.000 2. Nợ TK 211_TSCD 50.000.000 Có TK 331_PTNB 50.000.000
Nợ TK 133_Thuế GTGT được khấu trừ 5.000.000 Có TK 331_PTNB 5.000.000 Nợ TK 211_TSCD 300.000 Có TK 111_TM 300.000 39 25 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 40 26 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Phương pháp kê khai thường xuyên
- Theo dõi và phản ánh một cách thường xuyên liệc tục hàng tồn kho sau từng lần nhập, xuất. Trị giá nhập Trị giá tồn Trị giá tồn trong kz Trị giá xuất cuốikz = ầu kz + - trong kz 41
Phương pháp kiểm kê ịnh kz
- Chỉ theo dõi các nghiệp vụ nhập, cuối kỳ tiến hành kiểm kê, ịnh giá từ
ó mới xác ịnh trị giá xuất Trị giá xuất Trị giá tồn Trị giá Trị giá tồn trong kz ầu kz nhập trong cuối kz = + kz - 42 27 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Kế toán quá trình bán hàng
Quá trình bán hàng ở DN thương mại là quá trình ưa hàng hoá vào lưu thông thông qua các phương thức bán hàng. Khấu trừ Trực tiếp 43
Kế toán quá trình bán hàng 28 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 44
Kế toán quá trình bán hàng và xác định kết quả kinh doanh Tài sản Nguồn vốn Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu Nghiệp vụ Ghi chú TK 111 TK 112 TK 133 TK 156 TK 131 TK 331 TK 333 Thuế GTGT Phải thu Phải nộp TM TGNH được khấu trừ HH KH NPTNB Nhà nước VGCSH LNSTCPP 1 - - + + - - + + 2 - - GVHB + + + DTBH + + + 3 - - GVHB + + DTBH + + 4 + + - 45
Kế toán quá trình bán hàng - Kế toán bán hàng hóa:
Ghi nhận giá vốn: phiếu xuất kho 29 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Nợ TK 632: Trị giá gốc hàng xuất kho
Có TK 156: Trị giá gốc hàng xuất khoKhấu trừ
Chứng từ: Hóa ơn GTGT (liên 1: Lưu, liên 2: giao khách hàng, liên 3: nội bộ)
Ghi nhận doanh thu: giá bán Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 511, 711
Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ bán ra: phải nộp về cho nhà nướcTrực tiếp Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 33311 46
Ví dụ: doanh nghiệp bán 100 hàng hóa, giá bán 100.000 đồng/sp, thuế GTGT 10%, thu bằng tiền mặt.
Trị giá xuất kho 60.000 đồng/sp Hóa đơn GTGT Liên số 1: Lưu nội bộ Thông tin người bán: DN Thông tin người mua: KH STT Tên quy cách HH DV DVT SL Đơn giá Thành tiền ấu trừHàng hóa Cái 1 100.000.000 100.000.000 1Kh
Tổng số tiền thanh toán 100.000.000
Thuế suất GTGT: 10%, Tiền thuế GTGT 10.000.000
Tổng số tiền thanh toán 110.000.000 Hóa đơn GTGT
Liên số 2: Giao khách hàng Thông tin người bán: DN Thông tin người mua: KH STT Tên quy cách HH DV DVT SL Đơn giá Trực tiếp 30 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Thành tiền 1 Hàng hóa Cái 1 100.000.000 100.000.000
Tổng số tiền thanh toán 100.000.000
Thuế suất GTGT: 10%, Tiền thuế GTGT 10.000.000
Tổng số tiền thanh toán 110.000.000 47
Kế toán quá trình bán hàng Giá bán: Nợ TK 111 100.000.000 Có TK ấu trừ 100.000.000 511Kh
Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ bán ra: thu hộ cho nhà nước tiền thuế GTGT từ KH: phải nộp Nợ TK 111 10.000.000 Có TK 3331 10.000.000 Trực tiếp 31 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 48
Kế toán quá trình bán hàng
Ví dụ: Ngày 7/9/2023, DN ABC bán hàng hóa, số lượng 1.000, giá bán chưa thuế GTGT 10% 200.000 đồng/sp,
chưa thu tiền KH. Giá xuất kho trị giá 150.000 đồng/ sp Hóa đơn GTGT Khấu trừ Liên số 1: Lưu nội bộ
Thông tin người bán: DN ABC Thông tin người mua: KH STT Tên quy cách HH DV DVT SL Đơn giá Thành tiền Hàng hóa Cái 1.000 200.000 200.000.000 1
Tổng số tiền thanh toán 200.000.000
Thuế suất GTGT: 10%, Tiền thuế GTGT 20.000.000
Tổng số tiền thanh toán 220.000.000 Trực tiếp 49
Kế toán quá trình bán hàng PHIẾU XUẤT KHO Họ tên người nhận Lý do xuất 32 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Tại kho....địa chỉ....... Khấu trừ Số lượng STT Tên quy cách HH DV DVT
Trên chứng từ Thực xuất Đơn giá Thành tiền 1 Hàng hóa Cái 100 60.000 6 100 .000.000 Tổng 6 .000.000 Số tiền bằng chữ:.... Ký tên Nợ TK 632 6.000.000 Có TK 156 6.000.000 Trực tiếp 50
Kế toán quá trình bán hàng
Ví dụ: Ngày 7/9/2023, DN ABC bán hàng hóa, số lượng 1.000, giá bán chưa thuế GTGT 10% 200.000 đồng/sp,
chưa thu tiền KH. Giá xuất kho trị giá 150.000 đồng/ sp Hóa đơn GTGT Liên số 1: Lưu nội bộ
Thông tin người bán: DN ABC
Thông tin người mua: KHKhấu trừ STT Tên quy cách HH DV DVT SL Đơn giá Thành tiền 1 Hàng hóa Cái 1.000 200.000 200.000.000
Tổng số tiền thanh toán 200.000.000
Thuế suất GTGT: 10%, Tiền thuế GTGT 20.000.000
Tổng số tiền thanh toán 220.000.000 Giá bán: 33 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Nợ TK 131 200.000.000 Có TK 511 200.000.000 Trực tiếp
Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ bán ra: thu hộ cho nhà nước tiền thuế: phải nộp Nợ TK 131 20.000.000 Có TK 3331 20.000.000 51
Kế toán quá trình bán hàng PHIẾU XUẤT KHO Họ tên người nhận Lý do xuất
Tại kho....địa chỉ....... Số lượng STT Tên quy cách HH DV DVT
Trên chứng từ Thực xuất Đơn giá Thành tiền 1 Hàng hóa Cái 1.000 1 150.000 150.000.000 .000 Tổng 150.000.000 Số tiền bằng chữ:.... 34 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Ký tên Nợ TK 632 150.000.000 Có TK 156 150.000.000 52
Ghi nhận khoản giảm trừ doanh thu
•Một số trường hợp, KH mua hàng số lượng lớn sẽ ược hưởng
một khoản CKTM; hoặc lô hàng có lỗi, hư hỏng nên người mua
trả lại hàng hoặc phải giảm giá -> Ghi giảm trừ doanh thu và giảm thuế GTGT phải nộp. 111,112,131 521 53
Ví dụ: Ngày 01/10/2023, Công ty ABC bán 10 máy tính DELL, trị giá
12.000.000/chiếc, giá chưa thuế GTGT 10% cho Công ty Bảo An. Gía xuất kho
7.500.000 /máy. Đã thu = TGNH. 35 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Nhưng ến ngày 05/10/2023 thì phát hiện máy bị lỗi phải trả lại. Công ty Bảo An tiến hành trả
lại hàng cho Công ty ABC. Hai bên tiến hành lập biên bản, Bảo An phát hành hóa ơn trả lại
hàng. ABC ã nhập lại kho lô hàng ã bán.
Ngày 1/10: kế toán ịnh khoản: 54 Ví dụ: Ngày 1/10 Nợ TK 632 75.000.000 Có TK 156 75.000.000 Nợ TK 112 120.000.000 Có TK 511 120.000.000 Nợ TK 112 12.000.000 Có TK 3331 12.000.000 Ngày 5/10
Người mua phát hành hóa đơn
Chứng từ: phiếu nhập kho, hóa đơn GTGT, biên bản Nợ TK 156 75.000.000 Có TK 632 75.000.000 Nợ TK 5212 120.000.000 Có TK 112 120.000.000 Nợ TK 3331 12.000.000 36 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Có TK 112 12.000.000 55 56 37 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Ghi nhận chi phí giá vốn hàng bán
Khi xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng
-> hàng hóa giảm; ồng thời giá trị hàng xuất kho chính là chi phí mà
doanh nghiệp bỏ ra ể có ược hàng hóa ó gọi là chi phí giá vốn hàng bán tăng. 156 632 57
Xác ịnh giá vốn hàng bán Giá vốnGiá
trị hàng hóa xuất bán hàng bán
Số lượng hàng Đơn giá nhập hóa xuất bán 58 38 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 01 10 5.000 50.000 03 20 5.100 102.000 05 50 5.200 260.000 06 30 21 15 5.050 75.750 28 40 59 giá vốn hàng bán Nhập kho
Bình quân gia quyền liên hoàn
Bình quân gia quyền 1 lần cuối kỳ 39 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 60
Phương pháp nhập trước – xuất trước
Dựa trên giả ịnh: Hàng hóa ược mua trước thì ược xuất trước, và
hàng hóa còn lại cuối kỳ là hàng ược mua gần thời iểm cuối kỳ. 61
Phương pháp nhập trước – xuất trước
SỔ CHI TIẾT HÀNG TỒN KHO Năm: Tài khoản: 156
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa): Hàng hóa A Đ n vị tính: VNĐ Chứng từ Số TK Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngà ối Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Đơn y, Diễn Giải ứn giá thá g ng 40 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 A B C D 2 3 4 5 6 7 1 - Số dư ầu kì 5.000 10 50.000 - Sô phát sinh trong kì PN01 3/5 Nhập kho 20 102.000 30 152.000 5.100 PN02 5/5 Nhập kho 50 260.000 80 412.000 5.200
PX01 6/5 Xuất kho bán hàng 5.000 10 50.000 70 362.000 5.100 20 102.000 50 260.000 PN03 21/ Nhập kho 15 75.750 65 335.750 5 5.050
PX02 28/ Xuất kho bán hàng 5 5.200 40 208.000 25 127.750 Tổng phát sinh 85 437.750 70 360.000 Tồn cuối kỳ 25 127.750 Ngày 6: Phiếu xuất kho Ng ày 28: Phiếu xuất kho Nợ tk 632 Nợ TK 632 có tk 156 152.000 Có TK 156 208.000 152.000 208.000 62 41 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Phương pháp bình quân gia quyền
•Giá trị của từng loại hàng hóa ược tính theo giá trị trung bình
của từng loại hàng tương tự ầu kỳ và giá trị từng loại hàng ược mua trong kỳ.
Trị giá tồn kho Trị giá nhập ầu kỳ + kho trong kỳ Đơn giá BQ = 63
Phương pháp bình quân gia quyền
•Có 2 cách xác ịnh giá bình quân :
Bình quân gia quyền liên hoàn : giá bình quân ược tính lại sau mỗi lần nhập hàng;
Bình quân gia quyền cuối kỳ : chỉ tính giá bình quân 1 lần vào cuối kỳ. 42 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 64
Phương pháp BQGQ liên hoàn Ngày 6: Phiếu xuất kho Nợ TK 632 154.500 Có TK 156 154.500 Ngày 28: Phiếu xuất kho Nợ TK 632 205.077 43 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Có TK 156 205.077 66
Phương pháp BQGQ liên hoàn Ngày 6: Phiếu xuất kho Nợ TK 632 154.500 Có TK 156 154.500 Ngày 28: Phiếu xuất kho Nợ TK 632 205.077 Có TK 156 205.077 67
Phương pháp BQGQ một lần cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT HÀNG TỒN KHO Năm: Tài khoản: 156
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa): Hàng hóa A Đ n vị tính: VNĐ 44 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Chứng từ Số TK ối Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày, Diễn Giải ứng Đơn giá Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền tháng A B C D 1 2 3 4 5 6 7 - Số dư ầu kì 5.000 10 50.000 - Sô phát sinh trong kì PN01 3/5 Nhập kho 5.100 20 102.000 30 152.000 PN02 5/5 Nhập kho 5.200 50 260.000 80 412.000 PX01 6/5 Xuất kho bán hàng 5.134 30 154.026 50 257.974 PN03 21/5 Nhập kho 5.050 15 75.750 65 333.724 PX02 28/5 Xuất kho bán hàng 5.134 40 205.368 25 128.355 Tổng phát sinh 85 437.750 70 359.395 Tồn cuối kỳ 25 128.355
Đơn giá bình quân cuối kỳ
5.134 =(50.000+102.000+260.000+75.750)/(10+20+50+15) Trị giá xuất trong kỳ 359.395 =70*5.134 68 45 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Phương pháp BQGQ liên hoàn
. PP bình quân gia quyền 1 lần cuối kỳ
Cuối kỳ tính giá bình quân
Trị giá xuất trong kỳ= số lượng xuất trong kỳ * giá bình quân lúc cuối kỳ
Đối với pp này tại thời điểm xuất, không ghi sổ nhật ký chung, sổ cái bút toán xuất HTK
Dẫn đến, trong kỳ khi lập phiếu kho chỉ có số lượng xuất, không có đơn giá xuất. Ngày 31/5 Nợ tk 632 có tk 156 359.395 359.395 69 Phương pháp giá ích danh
•Áp dụng với DN có ít chủng loại hàng hoặc hàng ổn ịnh và dễ
nhận diện ược (ví dụ doanh nghiệp kinh doanh BĐS, tranh, ảnh, ồ cổ, xa xỉ phẩm).
•Xuất kho lô hàng nào sử dụng chính giá nhập kho của lô hàng ó làm giá xuất. 46 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 70 Phương pháp giá ích danh ví dụ:
1. Ngày 1/12, trung tâm triễn lãm mua 1 bức tranh giá mua 50.000.000 đồng từ tác giả. để bán. Nợ tk 156 50.000.000 có tk 112 50.000.000
2. Ngày 10/12, trung tâm bán tranh 100.000.000 đồng, thuế GTGT 10% Thu = TGNH Nợ tk 632 50.000.000 có tk 156 50.000.000 Nợ tk 112 100.000.000 có tk 511 100.000.000 Nợ tk 112 10.000.000 có tk 3331 10.000.000 71 47 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Bài tập về nhà:
Sau ây là một số nghiệp vụ phát sinh trong tháng 4 liên quan ến NVL:
A/ SDĐK của TK 152: 100.000.000
(chi tiết: 1.000kg vật liệu)
B/ Tình hình nhập – xuất vật liệu trong tháng 4/2019 như sau:
1. Ngày 2/4, mua 1.000kg vật liệu, giá mua chưa thuế là 95.000 /kg, thuế GTGT 10%,chưa
trả tiền. Chi phí vận chuyển 1.000.000 chi bằng tiền mặt.
2. Ngày 5/4, xuất kho 1.200 kg vật liệu cho sản xuất sản phẩm.
3. Ngày 12/4, nhập kho 2.000 kg vật liệu, giá mua bao gồm thuế GTGT 101.000 /kg, thuế GTGT 10%, trả bằng TGNH.
4. Ngày 20/4, xuất kho 1.000kg vật liệu cho sản xuất sản phẩm.
Tính trị giá xuất kho và tồn cuối kỳ theo các phương pháp nhập trước xuất trước, bình
quân gia quyền liên hoàn, bình quân gia quyền 1 lần cuối kỳ 72
Ghi nhận chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp
•Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh trong quá trình bán
hàng như: chi phí quảng cáo, giới thiệu sp; hoa hồng bán hàng;
chi phí bảo hành sp; chi phí vận chuyển hàng bán, cp của nhân
viên bán hàng (lương, các khoản trích theo lương… 73 48 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Ghi nhận chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp
•Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh liên
quan ến hoạt ộng quản lý doanh nghiệp như: chi phí tiền
lương ban giám ốc, bộ phận quản lý, văn phòng phẩm, khấu
hao TSCĐ dùng cho quản lý, iện, nước, iện thoại, tiếp khách… 74 75 49 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Các khoản trích theo lương Khoản trích theo DN (%) Người LĐ (%) Cộng (%) lương 1.BHXH 17,5 8 25,5 2. BHYT 3 1.5 4.5 3.BHTN 1 1 2 4.KPCĐ 2 - 2 Cộng (%) 23,5 10.5 34 76
Các khoản trích theo lương
Ví dụ: lương 100.000 đồng/ tháng Nộp về cho nhà nước: 100.000*34%= 34.000 đồng
Trong đó CNV tự nộp: 100.000*10,5%= 10.500 đồng
DN phải nộp cho người lao động: 100.000 *23,5% = 23.500 đồng
Người lao động nhận lương: 100.000 - 10.500= 89.500 đồng 77 50 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Các khoản trích theo lương Ví dụ:
1. Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng 10.000.000 đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp 20.000.000 đồng.
2. Trích các khoản trích theo lương (DN chịu 23,5%, CNV 10,5%). Tài sản = Nguồn vốn NPT + VCSH GHI CHÚ Phải trả, phải Hao mòn nộp khác PTNLD VGCSH LNSTCPP 214 338 334 411 421 10.000.000 CP BH (10.000.000) 20.000.000 CPQLDN (20.000.000) 1 .050.000 (1.050.000) 2 .100.000 (2.100.000) 2 .350.000 ( CP BH 2.350.000) 4 .700.000 ( CPQLDN 4.700.000) 78 51 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Các khoản trích theo lương
Kế toán hạch toán tiền lương Nợ TK 641 10.000.000 Có TK 334 10.000.000 Nợ TK 642 20.000.000 Có TK 334 20.000.000
Trích theo lương bộ phận bán hàng Nợ TK 334 1.050.000 Có TK 338 1 .050.000 Nợ TK 641 2.350.000 Có TK 338 2 .350.000
Trích theo lương bộ phận QLDN Nợ TK 334 2.100.000 Có TK 338 2 .100.000 Nợ TK 642 4.700.000 Có TK 338 4 .700.000 79
Kế toán chi phí NVL, CCDC, khấu hao TSCĐ bộ bán hàng, quản lý 641,642 152, 153 52 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Nguyên liệu, công cụ xuất dùng 2 14
Khấu hao, văn phòng làm việc, cửa
hàng, phương tiện vận tải 80 81 53 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 82 Ví dụ Kế toán định khoản: 1. Chi phí CCDC sử dụng: Nợ TK 641 3.000.000 Có TK 153 3.000.000 2. Nợ TK 242 10.000.000 Có TK 153 10.000.000
Phân bổ chi phí tháng 11: Nợ TK 642 2.500.000 54 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Có TK 242 2.500.000
3. Trích khấu hao TSCD tháng 11: Nợ TK 642 5.000.000 Có TK 214 5.000.000 4. Chi phí NVL sử dụng: Nợ TK 641 500.000 Có TK 152 5 00.000 83 Ví dụ:
1. Tiền điện phát sinh bộ phận bán hàng 3.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%, trả bằng TGNH.
2. Tiền quảng cáo 20.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%, chưa thanh toán.
3. Tiền điện thoại sử dụng bộ phận QLDN 2.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%, trả = TM. Nguồn vốn Tài sản NPT VCSH Nghiệp vụ GHI CHÚ TM TGNH Thuế GTGT được khấu trừ PTNB VGCSH LNSTCPP TK 111 TK 112 TK 133 TK 331 TK 411 TK 421 1 CPBH (3.000.000) (3.000.000) (300.000) 3 00.000 55 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 2 20.000.000 CPBH (20.000.000) 2.000.000 2.000.000 3 (2.000.000) (2.000.000) CPQLDN 200.000 (200.000) 84 Ví dụ
Định khoản (hạch toán): 1. 3. Nợ TK 641 Nợ TK 642 3.000.000 2.000.000 Có TK 112 Có TK 111 3.000.000 2.000.000 Nợ TK 133 Nợ TK 133 2 300.000 00.000 Có TK 112 3 Có TK 111 00.000 200.000 2. Nợ TK 641 2 0.000.000 Có TK 331 20.000.000 Nợ TK 133 2.000.000 Có TK 331 2.000.000 85 56 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
5.2.3.2 Kế toán xác ịnh kết quả kinh doanh
•Cuối kỳ kế toán, bất cứ doanh nghiệp nào cũng cần biết ược kết
quả kinh doanh như thế nào.
•Tùy theo yêu cầu của từng doanh nghiệp, kết quả kinh
doanh có thể ược xác ịnh theo tháng, quý hoặc năm. 86
5.2.3.2 Kế toán xác ịnh kết quả kinh doanh
•Kế toán sử dụng TK 911 ể xác ịnh kết quả kinh doanh và TK 421 ể
ghi nhận lãi hoặc lỗ trong kỳ.
Toàn bộ doanh thu và thu nhập ược kết chuyển sang bên Có TK 911; Toàn bộ chi phí
ược kết chuyển sang bên Nợ TK 911;
Lãi (hoặc Lỗ) = Doanh thu và thu nhập – Chi phí 87 57 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
5.2.3.2 Kế toán xác ịnh kết quả kinh doanh 88 89 58 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
TH2 : Doanh thu và TN < chi phí
•Doanh thu và TN nhỏ hơn chi phí, DN bị lỗ và không phải nộp thuế TNDN. 90
5.2.4 Lập báo cáo tài chính
•Cuối kỳ khóa sổ các tài khoản (cộng số phát sinh, tính
số dư cuối kỳ), kế toán sử dụng số dư các tài khoản tài
sản và nguồn vốn ể lập BCTHTC; sử dụng số kết chuyển
từ TK doanh thu, thu nhập và chi phí sang TK xác ịnh kết quả ể lập BCKQKD.
•(Xem lại Slide_chương 4) 91 59 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Công ty TNHH TM-DV Phát Đạt hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO). Tài liệu tháng 10/N như sau: (ĐVT: Đồng) + Số dư ầu
tháng: - TK156: 150.000.000 (2000sp)
- Các tài khoản khác có số dư hợp lý
+ Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Mua 2.500 sản phẩm, giá mua chưa thuế GTGT 51.000 /sp, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền người bán
2. Xuất kho 3.000 sản phẩm bán trực tiếp cho Công ty Thành Công, giá bán chưa thuế GTGT 200.000 ồng/sp, thuế GTGT 10%.
Công ty Thành Công chưa thanh toán tiền hàng
3. Thanh toán tiền lãi vay bằng tiền gửi ngân hàng 4.000.000 , nhận lãi tiền gửi ngân hàng 10.000.000 .
4. Tiền iện sử dụng tại bộ phận bán hàng 5.000.000 ồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) và bộ phận quản lý doanh nghiệp
10.000.000 ồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), ã thanh toán bằng chuyển khoản
5. Công ty Thành Công thanh toán tiền hàng nghiệp vụ 2 bằng tiền gửi ngân hàng.
6. Tiền lương phải trả trong kỳ của nhân viên nhân viên bán hàng 20.000.000 ồng, nhân viên quản lý doanh nghiệp 30.000.000 ồng
7. Trích BHXH, BHYT, BHTN va ̀ KPCĐ theo tỷ lê ̣ quy ịnh hiện hành.
8. Xuất công cụ dụng cụ sử dụng bộ phận bán hàng 2.000.000 ồng.
9. Khấu hao tài sản cố ịnh ở cửa hàng 5.000.000 ồng; khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp 5.000.000 ồng
10. Cuối kỳ thực hiện các bút toán kết chuyển và xác ịnh kết quả kinh doanh trong kỳ. Biết thuế suất thuế TNDN 20%, Yêu cầu:
1. Hạch toán nghiệp vụ phát sinh
2. Xác ịnh kết quả kinh doanh, phản ánh trên tài khoản chữ T những tk loại 5,6,7,8,9 92 NV Số tiền 5. Nợ TK 112 660.000.000 TK đối ứng Nợ Có Có TK 131 660.000.000 1. Giá nhập 51.000 đ/sp kho Nợ TK 156 6. Nợ TK 641 20.000.000 127.500.000 Có TK 331 Có TK 334 20.000.000 127.500.000 Nợ TK 133 12.750.000 Nợ TK 642 30.000.000 Có TK 331 12.750.000 2. Nợ TK 632 Có TK 334 30.000.000 201.000.000 Có TK 156 7. Nợ TK 641 4.700.000 23,5% 201.000.000 Nợ TK 131 600.000.000 60 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Có TK 338 4.700.000 Có TK 511 600.000.000 Nợ TK 131 60.000.000 Nợ TK 642 7.050.000 Có TK 3331 60.000.000 Có TK 338 7.050.000 3. Nợ TK 635 4.000.000 Có TK 112 4.000.000 Nợ TK 334 5.250.000 10,5% Nợ TK 112 10.000.000 Có TK 338 5.250.000 Có TK 515 10.000.000 8. Nợ TK 641 2.000.000 4. Nợ TK 641 5.000.000 Có TK 112 5.000.000 Có TK 153 2.000.000 Nợ TK 133 500.000 9. Nợ TK 641 5.000.000 Có TK 112 500.000 Nợ TK 642 10.000.000 Có TK 214 5.000.000 Có TK 112 10.000.000 Nợ TK 642 5.000.000 Nợ TK 133 1.000.000 Có TK 214 5.000.000 Có TK 112 1.000.000 93
Kết chuyển doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh
Kết chuyển doanh thu thuần: Nợ TK 511 600.000.000 61 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Có TK 911 600.000.000
Kết chuyển doanh thu tài chính, thu nhập khác: Nợ TK 515 5.000.000 Có TK 911 5.000.000 Kết chuyển chi phí Nợ TK 911 201.000.000 Có TK 632 201.000.000 Nợ TK 911 36.700.000 Có TK 641 36.700.000 Nợ TK 911 52.050.000 Có TK 642 52.050.000 Nợ TK 911 4.000.000 Có TK 635 4.000.000 94 62 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Lợi nhuận kế toán trước thuế 316.250.000
Thuế TNDN = thu nhập tính thuế *20% 63.250.000 Nợ TK 8211 63.250.000 Có TK 3334 63.250.000
Kết chuyển chi phí thuế TNDN Nợ TK 911 63.250.000 Có TK 8211 63.250.000
Kết chuyển lợi nhuận sau thuế 2 =316.250.000-63.250.000 53.000.000 Nợ TK 911 2 53.000.000 Có TK 421 253.000.000 95 63 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 TK 632 TK 911 TK đối ứng TK 511 (131) 600.000.000 (156) 201.000.000 (511) 600.000.000 (911) 600.000.000 (911) 201.000.000 (515) 600.000.000 600.000.000 201.000.000 201.000.000 10.000.000 (632) - 201.000.000 (641) - 36.700.000 TK 515 TK 635 (642) 52.050.000 (112) 10.000.000 (112) 4.000.000 (635) (911) 10.000.000 (911) 4.000.000 4.000.000 (8211) 10.000.000 10.000.000 4.000.000 4.000.000 63.250.000 (421) 253.000.000 TK 4212 TK 641 610.000.000 610.000.000 (911) 253.000.000 (112) 5.000.000 253.000.000 (334) 20.000.000 253.000.000 (338) 4.700.000 (153) 2.000.000 TK 156 (214) 5.000.000 2.000 (911) 36.700.000 150.000.000 (331) 2.500 Đơn giá 36.700.000 36.700.000 127.500.000 (632) TK 642 150.000.000 2.000 75.000 (632) (112) 10.000.000 51.000.000 1.000 51.000 (334) 30.000.000 127.500.000 201.000.000 (338) 7.050.000 76.500.000 (214) 5.000.000 (911) 52.050.000 52.050.000 52.050.000 64 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 TK 8211 (3334) 63.250.000 (911) 63.250.000 63.250.000 63.250.000 96 DNTM mua hàng bán hàng DNSX H'- T mua hàng bán hàng 97 65 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 TK 154:SP dở dang Giá nhập kho Thành phẩm: TK 155 Trị giá vốn hàng bán Giá thành sản phẩm Thực tế đích danh
Bình quân gia quyền: 1 lần cuối kỳ,
liên hoàn (tính lại giá nhập kho tại mỗi lần nhập) 98
Tại sao cần phải tính giá thành sản phẩm? 99 66 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Cần thiết tính giá thành sản phẩm 100 Thành phẩm
Cấu tạo nên thành phẩm
Thành phần tạo nên thành phẩm Chi phí chế biến:
. Chi phí nhân công trực tiếp sx: tiền lương,
trích theo lương, các khoản thanh toán ngoài tiền
lương (cơm, phụ cấp...) cho công nhân trực tiếp
. Chi phí sản xuất chung: Chi phí sản xuất không
thuộc chi phí NVL, CP NC bao gồm:
NVL phục vụ cho hoạt động phân xưởng sản xuất Khấu hao TSCD
CCDC sử dụng bộ phận sản xuất 101 67 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Chi phí sả n xuất
=> Giá thành sản phẩm => xuất bán TK 621 Giá vốn hàng bán TK 622 TK 632 TK 627 102
Kế toán quá trình sản xuất
•Giá thành sản phẩm là toàn bộ chi phí sx ể tạo ra thành phẩm
trong một khoảng thời gian nhất ịnh. Chi Chi Chi Giá phí phí phí thành SX SX SX sản dở phát dở phẩm dang sinh dang hoàn ầu trong cuối thành = kỳ kỳ - kỳ 103 Ví dụ
•DN chuyên sx kẹo dừa, tháng 6/20X6 có tài liệu sau: 68 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
-Tháng 5/X6, còn 1.000 kg kẹo chưa làm xong chuyển sang tháng 6, trị giá 10 tr;
-Chi phí phát sinh trong tháng 6 :
oNguyên vật liệu trực tiếp (dừa khô, mạch nha, ường, hương liệu…) : 300 tr;
oNhân công trực tiếp (tiền lương, các khoản trích theo lương, phụ cấp..): 100 tr;
oChi phí sx chung (khấu hao nhà xưởng, thiết bị sx, lương
quản lý px, iện, nước …): 70 tr 104 Ví dụ (tt)
•Tháng 6/X6 sản xuất ược 10.000 kg kẹo thành phẩm và còn 2.000
kg kẹo dở dang trị giá 30 tr.
=> Giá thành 1 kg kẹo dừa? 105 69 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 106 107 70 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Kế toán chi phí sxchung 108 Kế toán chi phí sxchung 214 627 Khấu hao TSCĐ 1 52 Vật liệu dùng cho px Dịch vụ mua ngoài 111,1 12,331 33 109 71 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Kế toán tổng hợp chi phí sx và tính giá thành sp
•Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ chi phí sx thực tế phát sinh sang TK 154 ể
tổng hợp chi phí sx, chuẩn bị tính giá thành sp. 621 154 110 111 72 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
Tại doanh nghiệp sản xuất Minh Hạnh, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính
thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ thuế, có quy trình sản xuất sản phẩm giản ơn.
A / Số dư ầu tháng 3/N :
- Tài khoản 154 : 3.200.000 (Đánh giá theo phương pháp nguyên vật liệu trực tiếp) B
/ Trong tháng 3/N có tài liệu sau :
1. Mua công cụ dụng cụ không qua nhập kho mà sử dụng ngay tại phân xưởng sản xuất, giá mua chưa thuế là
3.500.000 , thuế suất thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền tạm ứng.
2. Xuất kho nguyên liệu trị giá 107.664.000 ể sản xuất sản phẩmA.
3. Xuất kho công cụ dùng ở phân xưởng sản xuất là 1.400.000 .
4. Tiền lương phải trả như sau :
+ Lương công nhân trực tiếp sản xuất là 35.000.000 +
Lương nhân viên quản lý phân xưởng là 9.000.000 .
5. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy ịnh.
6. Trích khấu hao tài sản cố
ịnh ở phân xưởng sản xuất là 5.000.000 .
7. Chi phí dịch vụ mua ngoài thanh toán bằng tiền mặt dùng cho phân xưởng sản xuất là 4.500.000 . 8. Chi phí khác
ã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng chi cho phân xưởng sản xuất là 3.390.000 .
9. Tính giá thành sản phẩm, biết rằng trong tháng hoàn thành nhập kho 5.000 sản phẩm A và 200 sản phẩm dở dang. Cho
biết chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ 5.000.000 . Yêu cầu : Tính toán, ịnh khoản 112 5. ớ 1. Nợ TK 627 3.500.000
Trích theo lương => nộp cho cơ quan nhà nư Có TK 141 3 .500.000 BHXH, BHYT, BHTN, KPCD Nợ TK 133 350.000 Nợ TK 622 8.225.000 Có TK 338 8 Có TK 141 350.000 .225.000 Nợ TK 334 3.675.000 2. Có TK 338 3 Nợ TK 621 107.664.000 .675.000 Có TK 152 107.664.000 Nợ TK 627 2.115.000 Có TK 338 2 .115.000 3. Nợ TK 334 9 45.000 Nợ TK 627 1.400.000 Có TK 338 945.000 73 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Có TK 153 1 .400.000 6. 4. Nợ TK 627 5.000.000 Nợ TK 622 35.000.000 Có TK 214 5.000.000 Có TK 334 35.000.000 7. Nợ TK 627 9.000.000 Nợ TK 627 4.500.000 Có TK 334 9 .000.000 Có TK 111 4.500.000 8. Nợ TK 627 3.390.000 Có TK 112 3.390.000 113 Kết chuyển chi phí: Nợ tk 154 107.664.000 Có TK 621 107.664.000 Nợ tk 154 43.225.000 Có TK 622 43.225.000 74 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023 Nợ tk 154 28.905.000 Có TK 627 28.905.000
Giá thành của 5000 sp A = cpsx dở dang đầu kỳ+ cpsx ps trong kỳ - cpsx dở dang cuối kỳ
=3.200.000+ (107.664.000+43.225.000+28.905.000)-5.000.000 đơn giá nhập kho đ/sp 177.994.000 35.599 Nợ TK 155 177.994.000 Có TK 154 177.994.000 114 115 75 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
5.3.4 Kế toán quá trình bán hàng và xác ịnh kết quả kinh doanh
•Việc ghi nhận doanh thu, các khoản giảm trừ doanh thu, giá
vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp,
kết chuyển ể xác ịnh kết quả kinh doanh tương tư như doanh nghiệp thương mại. 116
• Khi kết chuyển xác ịnh kết quả kinh doanh có kết chuyển TK 621, TK 622,
TK 627 sang TK 911 không? Vì sao? 117
5.3.5 Lập báo cáo tàichính 76 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
•Tương tự doanh nghiệp thương mại. Cuối kỳ khóa sổ các tài
khoản (cộng số phát sinh, tính số dư cuối kỳ), kế toán sử dụng
số dư các tài khoản tài sản và nguồn vốn ể lập BCTHTC; sử dụng
số kết chuyển từ TK doanh thu, thu nhập và chi phí sang TK xác
ịnh kết quả ể lập BCKQKD. 118
Công ty TNHH TM-DV Phát Đạt hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ. Tài liệu tháng 10/N như sau: (ĐVT: Đồng)
+ Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Mua 2.000 sản phẩm, giá mua chưa thuế GTGT 50.000 /sp, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền người bán.
2. Xuất kho 1.000 sản phẩm bán trực tiếp cho Công ty Thành Công, giá bán chưa thuế GTGT 200.000 ồng/sp, thuế GTGT 10%.
Công ty Thành Công chưa thanh toán tiền hàng. Giá xuất kho 50.000 ồng/sp.
3. Chi phí vận chuyển lô hàng trên i bán chi bằng tiền mặt là 1.000.000 ồng.
4. Tiền iện sử dụng tại bộ phận bán hàng 3.000.000 ồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) và bộ phận quản lý doanh nghiệp
4.000.000 ồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), ã thanh toán bằng chuyển khoản.
5. Công ty Thành Công thanh toán tiền hàng nghiệp vụ 2 bằng tiền gửi ngân hàng.
6. Tiền lương phải trả trong kỳ của nhân viên nhân viên bán hàng 25.000.000 ồng, nhân viên quản lý doanh nghiệp 18.000.000 ồng
7. Trích BHXH, BHYT, BHTN va ̀ KPCĐ theo tỷ lê ̣ quy ịnh hiện hành.
8. Thanh toán tiền cho người bán nghiệp vụ 1.
9. Khấu hao tài sản cố ịnh ở cửa hàng 3.000.000 ồng; khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp 7.000.000 ồng.
10. Chi quảng cáo bằng TGNH 12.000.000 ồng, giá chưa thuế GTGT 10%.
11. Cuối kỳ thực hiện các bút toán kết chuyển và xác ịnh kết quả kinh doanh trong kỳ. Biết doanh nghiệp ược miễn thuế TNDN.
Yêu cầu: 1. Hạch toán nghiệp vụ phát sinh
2. Xác ịnh kết quả kinh doanh, phản ánh trên tài khoản chữ T những tk loại 5,6,7,8,9 119
Tại doanh nghiệp sản xuất Minh Hạnh, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính
thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ thuế, có quy trình sản xuất sản phẩm giản ơn.
A / Số dư ầu tháng 3/N : 77 lOMoARc PSD|36244503 Đoàn Thị Thùy Anh 12/22/2023
- Tài khoản 154 : 500.000 ồng - TK 152:
100.000.000 ồng (1.000 kg) B / Trong
tháng 3/N có tài liệu sau :
1. Xuất kho 500 kg nguyên liệu
ể sản xuất sản phẩmA.
2. Xuất kho công cụ dùng ở phân xưởng sản xuất là 5.000.000 ồng, loại phân bổ 2 lần.
3. Tiền lương phải trả như sau:
+ Lương công nhân trực tiếp sản xuất là 35.000.000 +
Lương nhân viên quản lý phân xưởng là 9.000.000 .
+ Lương bộ phận bán hàng: 15.000.000 ồng, BPQLDN: 20.000.000 ồng
5. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy ịnh.
6. Trích khấu hao tài sản cố ịnh ở phân xưởng sản xuất là 5.000.000 ồng, bộ phận bán hàng 2.000.000 ồng, QLDN 4.000.000 ồng
7. Chi phí dịch vụ mua ngoài thanh toán bằng tiền mặt dùng cho phân xưởng sản xuất là 2.500.000 ồng.
8. Tính giá thành sản phẩm, biết rằng trong tháng hoàn thành nhập kho 5.000 sản phẩm A và 200 sản phẩm dở dang. Cho
biết chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ 4.000.000 . Yêu cầu : Tính toán, ịnh khoản 120 78