

















Preview text:
Chương 7: LÝ THUYẾT ĐỒNG DƯ ´ Quan hệ đồng dư
´ Phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn
´ Hệ phương trình đồng dư
´ Phương trình đồng dư bậc cao một ẩn Quan hệ đồng dư
´Cho a và b là hai số nguyên, m là số nguyên dương. Khi đó a và b được gọi là
đồng dư theo modulo m, ký hiệu a ≡ (
) nếu a và b có cùng số dư khi chia cho m. Ta có a ≡ ( ) khi và chỉ khi a − ⋮ ´VD: 16 ≡ 11 5 ; −7 ≡ 5 ( 3)
´Cho a và b là hai số nguyên, m là số nguyên dương, các mệnh đề sau tương đương nhau ´a ≡ ( ) ´a = + ∈ ℤ ´a − ≡ 0 ( )
´Các tính chất của đồng dư 1. Nếu a ≡ , ∀ = 1,2, … , thì ´ a a … a ≡ … ´ a +a + ⋯ +a ≡ + + ⋯ + Quan hệ đồng dư 2. ≡ ⇔ ± ≡ ± , với mọi ∈ ℤ 3. ≡ ⇔ ≡ + , với mọi ∈ ℤ 4. Nếu ≡ thì ≡
, với là số nguyên dương 5. Nếu ≡ thì ≡
với mọi ∈ ℤ. Trường hợp , = 1 ta có ≡ ⇔ ≡
6. Nếu là số nguyên dương thì ≡ ( ) ⇔ ≡ ( )
7. Nếu > 0 là UC của , , thì ≡ ( ) ⇔ ≡ ( )
8. Nếu là UC của , và d, m = 1 thì ≡ ( ) ⇔ ≡ ( ) 9. Nếu ≡ , ∀ = 1,2, … , và = [ , , … , ] thì ≡ 10. Nếu ≡
và > 0 là ước của thì ≡ 11. Nếu ≡
và là UC của a, thì là ước của 12. Nếu ≡ thì , = ( , ) Quan hệ đồng dư
Phi hàm Euler: Với m là số nguyên dương, ta gọi ( ) là số các
số nguyên dương không vượt quá m và nguyên tố cùng nhau với m. VD: 1 = 1, 2 = 1, 3 = 2, 4 = 2 Quan hệ đồng dư
Phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn
´Cho , , ∈ ℤ, > 0. Một phương trình có dạng ≡ , trong
đó là ẩn số nhận giá trị nguyên, được gọi là pt đồng dư bậc nhất một ẩn ´VD: 9 ≡ 6 15 ´ ≡ (∗∗) ´Đặt d = ,
´Nếu d ∤ thì (∗∗) vô nghiệm
´Nếu | thì (∗∗) có nghiệm không đồng dư theo modulo . Nếu là
một nghiệm của (∗∗) thì nghiệm của (∗∗) được xác định như sau:
Phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn
´Giải phương trình 9 ≡ 6 15
´Ta có d = 9,15 = 3|6. Do đó pt có 3 nghiệm không đồng dư theo modulo 15. Ta thấy
= 4 là một nghiệm của . Vậy 3 nghiệm của
được xác định như sau:
Phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn
´Cách tìm nghiệm riêng : Xét phương trình ≡ , d = , | .
Giả sử d=1, vì nếu d ≠ 1 thì ta chia a, b, m cho d ta được ≡ ( ) ´TH1: Nếu | , vì ,
= 1 nên chia hai vế của pt cho , ta được ≡ ( ) Khi đó, ta có = là một nghiệm của pt. ´TH2: Nếu ∤ , vì , nên pt ±
= luôn có nghiệm. Khi đó: + = là một nghiệm của pt
Phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn ´VD: Giải pt 4 ≡ 12 7
´ d = 4,7 = 1|12. Do đó pt có một nghiệm theo modulo 7
´Tìm nghiệm riêng: Vì 4 |12 nên ta được một nghiệm của pt là 12 = = 4 = 3
´Vậy một nghiệm của pt là ≡ 3 ( 7) ´VD: Giải pt 3 ≡ 4 11
´d = 3,7 = 1|4. Do đó pt có một nghiệm theo modulo 11
´Tìm nghiệm riêng: Vì 3 ∤ 4 nên một nghiệm riêng của pt là + 4 + 11.1 = = 3 = 5
´ Vậy một nghiệm của pt là ≡ 5 ( 11)
Phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn ´ ´Pt đồng dư ≡
có nghiệm khi và chỉ khi pt Diophante + = có nghiệm ´Nếu pt +
= có nghiệm thì ta dùng thuật toán Euclide để tìm hai số nguyên , thỏa + = ´Khi đó,
là một nghiệm của pt đồng dư ≡
Phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn VD: CMR 1997 − 1997 chia hết cho 4
´Ta có: 1997 ≡ 4.499 + 1 ≡ 1 4 ´Do đó: 1997 ≡ 1 ≡ 1 (mod 4) ´Và: 1997 ≡ 1 ≡ 1 (mod 4) ´Khi đó: 1997 − 1997 ≡ 1 − 1 ≡ 0(mod 4)
´Vậy biểu thức đã cho chia hết cho 4
Phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn
VD: Tìm số dư khi chia 1532 − 1 cho 9 ´Ta có: 1532 ≡ 2 9 ´Suy ra: 1532 ≡ 2 ≡ 5 9
´Do đó: 1532 − 1 ≡ 5 − 1 ≡ 4 9
Phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn VD: CMR 4 + 3
chia hết cho 13 với mọi số tự nhiên n
´Ta có: 4(4 ) + 9.3 ≡ 4.16 −4.3 ≡ 4.3 − 4.3 ≡ 0 13 ⇒ đccm VD: CMR Nếu , 7 = 1 thì − 1 chia hết cho 7
´Vì , 7 = 1 và 7 là số nguyên tố nên theo đl Fermat bé: ≡ 1 (mod 7) ´Ta có a ≡ ≡ 1 ≡ 1 (mod 7) ´Do đó − 1 ≡ 1 − 1 ≡0 (mod 7)
Hệ phương trình đồng dư
´Hệ phương trình sau đây được gọi là htp đồng dư bậc nhất một ẩn ´Nếu
là một nghiệm của hpt thì mọi số nguyên đồng dư với theo modulo = [ , , … ,
] đều là nghiệm của hpt
´Tìm nghiệm của hpt đồng dư theo : Nếu hpt đồng dư có , , … ,
là các số nguyên tố cùng nhau từng đôi thì hpt có
duy nhất nghiệm theo modulo M = …
Hệ phương trình đồng dư
´Cách giải hpt đồng dư theo : ´Điều kiện áp dụng: , , … ,
là các số nguyên tố sánh đôi ´Đặt = …
´Với mỗi ∈ {1,2, … , } ´Đặt = = … … ´Giải pt đồng dư ≡ 1 ( ) tìm ´Khi đó: ≡ + + ⋯ + ( ) là nghiệm của hpt
Hệ phương trình đồng dư ´ Đặt = …
´ Với mỗi ∈ {1,2, … , } ´ Đặt = = … …
VD: Tìm nghiệm của hpt đồng dư ´ Giải pt đồng dư ≡ 1 ( ) ´ ≡ + + ⋯ + ( ) là nghiệm ´Vì = 12, = 5,
= 7 là các số nguyên tố sánh đôi thỏa mãn đk đl TQ ´Đặt = = 12.5.7 = 420; = 35; = 84; = 60 ´Giải các pt đồng dư ´35 ≡ 1 ( 12) có nghiệm là ≡ −1 ( 12) ´84 ≡ 1 ( 5) có nghiệm là ≡ −1 ( 5) ´60 ≡ 1 ( 7) có nghiệm là ≡ 2 ( 7) ´Vậy nghiệm của hpt là
≡ 1.35. −1 + 4.84. −1 + 0.60.2 ≡ 49 ( 420)
Hệ phương trình đồng dư
´Nếu hệ phương trình không thể áp dụng định lý TQ thì ta có thể sử dụng phương
pháp thế hoặc đưa về dạng định lý TQ để giải ≡ 1 12 (1) ´VD: ≡ 4 5 (2) ≡ 7 14 (3) (3) ⟺ = 7 + 14
Thế ( ) vào (1) ta được: 7 + 14 ≡ 1 12
⟺ 2 ≡ −6 mod 12 ⟺ ≡ −3 ≡ 3 6 ⟺ = 3 + 6 ( )
Thế ( ) vào ( ) ta được: = 7 + 14 3 + 6 = 49 + 84 ( )
Thế ( ) vào (2) ta được: 49 + 84 ≡ 4 5 ⟺ k ≡ 0 5 ⟺ = 5ℎ ( )
Thế ( ) vào ( ) ta được: = 49 + 84.5ℎ = 49 + 420h ⟺ x ≡ 49 (mod 420)
Hệ phương trình đồng dư
´Nếu hệ phương trình không thể áp dụng định lý TQ thì ta có thể sử dụng phương
pháp thế hoặc đưa về dạng định lý TQ để giải ≡ 1 12 (1) ´VD: ≡ 4 5 (2) ≡ 7 14 (3) (1) ⟺ ≡ 1 3 1a ≡ 1 4 (1 ) (3) ⟺ ≡ 7 2 ≡ 7 7 ⟺ ≡ 1 2 (3 ) ≡ 0 7 (3 )
Ta thấy nếu (1b) thỏa thì (3a) cũng thỏa nên giữ lại pt (1b) và bỏ đi pt hệ quả (3a) ≡ 1 3 (1′) ℎ ⟺ ≡ 1 4 (2′) ≡ 4 5
(3′) Áp dụng đl TQ giải được nghiệm: x ≡ 49 (mod 420) ≡ 0 7 (4′)